Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De thi hoc ki I toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.38 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

A
B


5
4


H


C
<b>PHÒNG GD & ĐT</b>


TR ỰC NINH
<b>=== * ===</b>


<b>Trường THCS Trực Cát</b>


<b> ĐÊ KIÊM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG </b>
<b>HỌC KÌ I</b>


<b>Năm học: 2009 - 2010</b>
MƠN TỐN 9


<b>Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)</b>


<b>I.TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm )</b>


<b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng</b>


<b>Câu 1: Biểu thức </b> <sub>3</sub> 1 <sub>2</sub>





<i>x</i> xác định khi giá trị của x thoả mãn điều kiện sau:
A. x 


3
2


B. x > <sub>3</sub>2 C. x ≤ <sub>3</sub>2 D. x 
-3
2


<b>Câu 2: Hàm số y = (</b> 3- m )x + 2 đồng biến khi :


A. m > - 3 B. m <- 3 C. m > 3 D. m < 3


<b>Câu 3: Đồ thị hàm số y = 3x + </b>1<sub>3</sub> là đường thẳng :


A. Song song với đường thẳng y = <sub>3</sub>1x . B. Cắt trục tung tại điểm (0; -1<sub>3</sub>
) .


C. Đi qua gốc toạ độ . D. Song song với đường thẳng y = 3x.
<b>Câu 4: Biết rằng đồ thị của hai hàm số y = 2x + </b> 2 và y = 2 – mx là hai đường


thẳng song song. Khi đó giá trị của m là :


A. - 2 B. 2 C. 2 D. - 2


<b>Câu 5: Đẳng thức: </b>


2


1
2


1








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


đúng khi giá trị của x thoả mãnđiều kiện sau:
A.<i>x</i>1 B. x > 2 C. <i>x</i>1 D. 1<i>x</i>2


<b>Câu 6: Với giá trị nào của x thì ta có: </b> 5 2 5


<i>x</i>
<i>x</i> 


A. <i>x</i>0 B. x > 0 C. x < 0 D. <i>x</i> 0


<b>Câu 7: Cho</b>ABC, đường cao AH có HB = 4cm


HC = 5cm. Giá trị của tgB là:


A. <sub>5</sub>4 B. <sub>4</sub>5 C.


2


5 <sub> D. 20</sub>


<b>Câu 8: Cho đường trịn (O), bán kính là OA = 5cm, dây AB có độ dài là 6cm (như</b>
hình vẽ). Khoảng cách từ tâm đường tròn đến dây AB là :


A. <sub>6</sub>5 cm B. 3 cm


C. 4 cm D. <sub>3</sub>5 cm 6


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. TỰ LUẬN ( 8 điểm )</b>


<b>Câu 9: ( 1,25 đ ) Tính giá trị của biểu thức sau:</b>
a) 27 12 75 147


b) 52 16 3 2816 3


<b>Câu 10: ( 1,75 đ ) Cho biểu thức:</b>


 1 


3
2
2
:


9


3
3
3


3
2



























<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>A</i> <sub> Với </sub><sub>0</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>9</sub>


a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm x để <i>A</i> <sub>2</sub>1


<b>Câu 11: ( 1,25 đ ) Cho hàm số: </b><i>y</i>1 2<i>m</i> <i>x</i> 2


a)Tìm m để hàm số nghịch biến trên R.
b)Vẽ đồ thị hàm số khi <i>m</i> <sub>2</sub>5


<b>Câu 12: ( 3 đ ) Cho nửa đường trịn tâm O với đường kính AB = 2R . Từ A và B </b>
kẻ hai tiếp tuyến Ax và By (Ax và By nằm trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ AB
chứa nửa đường trịn ). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn này, kẻ tiềp tuyến thứ ba
với nửa đường tròn cắt Ax và By lần lượt tại C và D. Chứng minh rằng:


a) Bốn điểm A, C, M, O cùng nằm trên một đường tròn.


b) <i>CO</i><i>DO</i>

<i>và</i>

<i>AC</i>.<i>BD</i> <i>R</i>2


c) Gọi N là giao điểm của AD và BC. Chứng minh: CM . DB = CD . MN
<b>Câu 13: ( 0,75 điểm ) Giải phương trình</b>


2
3
13
7
4


4 2


2 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>


<i>x</i>        


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm )
Mỗi câu chọn đúng cho: 0,25 ( điểm )


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án B D D A B D C C


II.TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Câu 9: ( 1,25 điểm )
a) (0,5 điểm)


27 12 75 147



0,25điểm


3 3 2 35 3 7 3=  3 0,25


điểm
b) ( 0,75điểm )


52 16 3 2816 3


2

2


3
2
4
2


3


4   


 0,25điểm
3


2
4
2
3


4   



 0,25điểm


Vì: 4 32 nên


6
3
2
3
2
4
2
3


4     


 0,25điểm


Câu 10: (1,75 điểm )
a) (1 điểm )


9
0


:  


<i>x</i> <i>x</i>






























 1
3
2
2
:
3
3
3

3
3
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>A</i> <sub> </sub><sub>0,25</sub><sub>đ</sub>i<sub>ể</sub>m
0,25điểm


3
1
:
9
3
3






<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


0,25điểm
0,25điểm


b) ( 0,75 điểm )
Ta có: 3<sub>3</sub>






<i>x</i>


<i>A</i> <sub> </sub><i>x</i>:0<i>x</i>9


Để <sub>2</sub>1 3<sub>3</sub> 1<sub>2</sub>





<i>x</i>


<i>A</i> <sub>0,25</sub><sub>đ</sub>i<sub>ể</sub>m



9

3
0
3
0
3
2
3











<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


0,25điểm
Kết hợp với điều kiện: 0<i>x</i>9


9
0 



 <i>x</i> 0,25điểm
3
.
7
3
.
5
3
.
2
3
.


32 2 2 2







3
3
2
2
:
9
3
3
3
3

2











<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 11:( 1,25 điểm)


a) Hàm số <i>y</i> 1 2<i>m</i> <i>x</i> 2 nghịch biến :


1 2<i>m</i>0 0,25điểm



 2<i>m</i>1 <i>m</i><sub>2</sub>1 0,25điểm


b)Vẽ đồ thị hàm số:


+ Với <i>m</i> 5<sub>2</sub> thì <i>y</i> 6<i>x</i> 2 0,25 điểm


+ Cho

<i>x</i>

0

<i>y</i>

2

;0

2

đồ thị hàm số












 ;0


3
1
3
1
0 <i>x</i>


<i>y</i> đồ thị hàm số 0,25điểm
+ Vẽ đồ thị: 0,25điểm



Câu 12: ( 3 điểm )


O


3
1


-2
y


x
-1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

y


x


N



D


M



C



B


O



A



a) +Vì Ax là tiếp tuyến của (O;R)



ACO
AO


C  


 <i>A</i> vuông tại A


 <sub> A thuộc đường trịn đường kính OC 0,25 điểm</sub>


+ C/m: M thuộc đường trịn đường kính OC 0,25 điểm
Kl: A, C, M, O cùng thuộc một đường tròn 0,25 điểm
b) + Vì AC và MC là hai tiếp tuyến cắt nhau


 <i>COM</i>  <i>AOM</i>
2


1 <sub> 0,25 điểm</sub>


+ Vì BD và MD là hai tiếp tuyến cắt nhau


 <i>MOD</i> <i>MOB</i>
2


1 <sub> 0,25 điểm</sub>


 <i><sub>COD</sub></i>  <i><sub>AOM</sub></i> <i><sub>MOB</sub></i> <sub>90</sub><i>O</i>


2
1












<i>DO</i>
<i>CO</i>


 0,25 điểm


+ COD vng tại O, đường cao OM có:
<i>DM</i>


<i>CM</i>


<i>MO</i>2 <sub></sub> . <sub> 0,25 điểm</sub>


Mà <i>CM</i> <i>AC</i>;<i>DM</i> <i>BD</i> ( t/c hai tiếp tuyến cắt nhau )
 <i>R</i>2 <i>AC</i>.<i>BD</i>


 0,25 điểm


c)Vì AC // BD nên:


<i>AC</i>


<i>DB</i>
<i>NA</i>
<i>ND</i>




 0,25 điểm


Mà <i>CM</i> <i>AC</i>;<i>DM</i> <i>BD</i> ( t/c hai tiếp tuyến cắt nhau )
<i>AC</i>


<i>MN</i>
<i>CM</i>


<i>DM</i>
<i>NA</i>
<i>ND</i>


//



 (định lí Talet đảo) 0,25 điểm


vì: <i>AC</i>//<i>BD</i> <i>MN</i>//<i>BD</i> <i>CM<sub>CD</sub></i> <i>MN<sub>BD</sub></i> 0,25điểm
<i>MN</i>


<i>CD</i>
<i>BD</i>
<i>CM</i>.  .



 0,25 điểm


<b>Câu 13: Giải phương trình (0,75 điểm )</b>
<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub> 4<i><sub>x</sub></i><sub></sub>4<sub></sub> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub>7 <sub></sub>13<sub>2</sub>3<i>x</i>


Điều kiện: 2 7 0



 <i>x</i> <i>x</i>


Đặt: 2 4 4 0






 <i>x</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2 7 0







 <i>x</i> <i>x</i> <i>b</i>


1



2
2


3


13 2 2







 <i>x</i> <i>a</i> <i>b</i> 0,25 điểm


Ta có phương trình:


 12  12 0





 <i>a</i> <i>b</i>


 <i>a</i><i>b</i>1 0,25 điểm


3



3



2


3


17


14


4


2


2









































<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>xx</i>


<i>xx</i>



Vì <i>x</i> 3 thoả mãn Đk: 2 7 0



 <i>x</i> <i>x</i>


Vậy: <i>S</i>  3 0,25 điểm


Chú ý: <i>Học sinh có thể trình bày theo các cách khác nhau. Nếu đúng giáo viên </i>
<i>chấm tự chia thang điểm theo các bước.</i>


1
2


2
2



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×