Tải bản đầy đủ (.pdf) (162 trang)

Quản lý giáo dục văn hóa giao tiếp cho sinh viên trường đại học kinh tế đại học đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 162 trang )

Đ I H C ĐÀ N NG
TR

NGăĐ IăH CăS ăPH M

LểăH UăĐ Iă

QU NăLụăGIÁOăD CăVĔNăHịAăGIAOăTI Pă
CHO SINH VIểNăTR
NGăĐ IăH CăKINHăT ăĐ IăH CăĐẨăN NG

LU NăVĔNăTH CăSƾ QU NăLụ GIÁOăD C

ĐẨăN NGă- NĔMă2020


Đ I H C ĐÀ N NG
TR

NGăĐ IăH CăS

PH M

LểăH UăĐ Iă

QU NăLụăGIÁOăD CăVĔNăHịAăGIAOăTI Pă
CHO SINH VIểNăTR
NGăĐ IăH CăKINHăT ăĐ IăH CăĐẨăN NG

ChuyênăngƠnh:ăQu nălỦăGiáoăd c
Mƣăsố:ă8ă14ă01ă14



LU NăVĔNăTH CăSƾ

Ng

iăh

ngăd năkhoaăh c:ăPGS.TS.ăLểăQUANGăS N

ĐẨăN NGă- NĔMă2020





iv

M CL C
L IăăCAMăĐOAN .......................................................................................................... i
TÓM T T .....................................................................................................................ii
M CăL C ..................................................................................................................... iv
DANHăM CăCÁCăT ăVI TăT T ............................................................................vii
DANHăM CăCÁCăB NG......................................................................................... viii
DANHăM CăCÁCăHÌNH ............................................................................................ ix
M ăĐ U ......................................................................................................................... 1
1. Tính cấp thi t c a đ tƠi ........................................................................................ 1
2. Mục đích nghiên c u............................................................................................. 5
3. Khách th vƠ đối t ợng nghiên c u ...................................................................... 5
4. Gi thuy t khoa h c .............................................................................................. 5
5. Nhiệm vụ nghiên c u ............................................................................................ 5

6. Ph m vi nghiên c u .............................................................................................. 5
7. Ph ng pháp nghiên c u ...................................................................................... 6
8. Cấu trúc luận văn .................................................................................................. 7
CH
NGă1. C ăS ăLụăLU NăV ăQU NăLụăGIÁOăD C VĔNăHịAăGIAOă
TI PăCHOăSINHăVIểNăTRONGăTR
NGăĐ IăH C ........................................... 8
1.1. Tổng quan các nghiên c u v qu n lý giáo dục văn hóa giao ti p cho SV .............. 8
1.1.1. Các nghiên c u n ớc ngoƠi ......................................................................... 8
1.1.2. Các nghiên c u Việt Nam .......................................................................... 11
1.1.3. Nghiên c u v qu n lý giáo dục VHGT cho sinh viên ................................. 13
1.2. Các khái niệm chính c a đ tƠi ............................................................................... 14
1.2.1. Qu n lý giáo dục ........................................................................................... 14
1.2.2. Văn hóa giao ti p .......................................................................................... 17
1.2.3. Qu n lý giáo dục văn hóa giao ti p ............................................................... 24
1.3. Lý luận v giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh viên đ i h c ................................. 25
1.3.1. Mục đích, ý nghĩa c a việc giáo dục văn hóa giao ti p cho SV ................... 25
1.3.2. Nội dung giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh viên ...................................... 28
1.3.3. Ph ng pháp giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh viên ................................ 31
1.3.4. Hình th c tổ ch c giáo dục văn hóa giao ti p cho SV ................................. 34
1.3.5. Các lực l ợng tham gia giáo dục văn hóa giao ti p cho SV ......................... 36
1.3.6. Các đi u kiện phục vụ công tác giáo dục VHGT cho sinh viên ................... 39
1.3.7. Đặc đi m c a đối t ợng qu n lý – sinh viên ................................................ 39
1.4. Nh ng vấn đ lý luận v qu n lý GDVHGT cho sinh viên đ i h c ....................... 41


v
1.4.1. Qu n lý mục tiêu giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh viên ......................... 41
1.4.2. Qu n lý nội dung giáo dục văn hóa giao ti p cho SV .................................. 42
1.4.3. Qu n lý các ph ng pháp, hình th c giáo dục văn hóa giao ti p cho SV .... 42

1.4.4. Qu n lý các lực l ợng tham gia vƠo công tác giáo dục VHGT cho SV ....... 43
1.4.5. Qu n lý các đi u kiện phục vụ công tác giáo dục VHGT cho sinh viên ...... 45
1.5. Các y u tố nh h ng đ n qu n lý giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh viên ........ 46
1.5.1. Y u tố khách quan ........................................................................................ 46
1.5.2. Y u tố ch quan ............................................................................................ 47
TI U K T CH

NG 1 ................................................................................................ 48

CH
NGă2. TH CăTR NGăQU NăLụăGIÁOăD CăVĔNăHịAăGIAOăTI Pă
CHOăSINHăVIểNăTR
NGăĐ IăH CăKINHăT ă- Đ IăH CăĐẨăN NG ........ 50
2.1. Khái quát v quá trình kh o sát .............................................................................. 50
2.1.1. Mục tiêu kh o sát .......................................................................................... 50
2.1.2. Đối t ợng, đ a bƠn kh o sát .......................................................................... 50
2.1.3. Nội dung kh o sát ......................................................................................... 50
2.1.4. Ph ng pháp kh o sát ................................................................................... 51
2.1.5. Th i gian vƠ ti n trình kh o sát .................................................................... 51
2.2. Khái quát v tr ng Đ i h c Kinh t - Đ i h c ĐƠ N ng ...................................... 51
2.2.1. Quá trình thƠnh lập vƠ phát tri n .................................................................. 51
2.2.2. Viễn c nh, s mệnh, hệ thống giá tr ............................................................ 54
2.2.3. C cấu tổ ch c nhƠ tr ng ............................................................................ 55
2.2.4. Khái quát đặc đi m c a SV Tr ng Đ i h c Kinh t - ĐHĐN .................... 56
2.3. Thực tr ng giáo dục VHGT cho SV Tr ng Đ i h c Kinh t - ĐHĐN ................ 58
2.3.1. Thực tr ng xác đ nh mục tiêu giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh viên ...... 58
2.3.2. Thực tr ng nội dung giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh viên .................... 59
2.3.3. Thực tr ng hình th c giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh viên ................... 65
2.3.4. Thực tr ng ph ng pháp giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh viên ............. 66
2.3.5. Thực tr ng các đi u kiện giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh viên ............. 68

2.3.6. Thực tr ng các lực l ợng giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh viên ............ 70
2.4. Thực tr ng qu n lý giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh viên tr ng Đ i h c
Kinh t - ĐHĐN ............................................................................................................ 72
2.4.1. Thực tr ng qu n lý mục tiêu giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh viên ....... 72
2.4.2. Thực tr ng qu n lý nội dung giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh viên ....... 73
2.4.3. Thực tr ng qu n lý ph ng pháp giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh
viên ................................................................................................................................ 74
2.4.4. Thực tr ng qu n lý hình th c giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh viên ...... 75


vi
2.4.5. Thực tr ng qu n lý các đi u kiện phục vụ giáo dục VHGT cho sinh viên ... 76
2.4.6. Thực tr ng qu n lý các lực l ợng giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh
viên ................................................................................................................................ 77
2.4.7. Các y u tố nh h ng ................................................................................... 78
TI U K T CH NG 2 ................................................................................................ 80
CH
NGă 3. BI Nă PHÁPă QU Nă Lụă GIÁOă D Că VĔNă HịAă GIAOă TI Pă
CHOăSINHăVIểNăTR
NGăĐ IăH CăKINHăT ă- ĐHĐN .................................. 81
3.1. Các nguyên tắc đ xuất biện pháp .......................................................................... 81
3.1.1. Nguyên tắc đ m b o tính mục tiêu ............................................................... 81
3.1.2. Nguyên tắc đ m b o tính hệ thống, đồng bộ ................................................ 81
3.1.3. Nguyên tắc đ m b o tính thực tiễn ............................................................... 81
3.1.4. Nguyên tắc đ m b o tính hiệu qu , kh thi................................................... 82
3.2. Các biện pháp qu n lý giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh viên Tr ng Đ i
h c Kinh t - ĐHĐN...................................................................................................... 82
3.2.1. Nơng cao nhận th c, ý th c trách nhiệm c a các lực l ợng tham gia công
tác giáo dục VHGT cho sinh viên ................................................................................. 82
3.2.2. Lồng ghép, tích hợp các nội dung giáo dục VHGT vƠo ch ng trình đƠo

t o ................................................................................................................................. 85
3.2.3. Đa d ng hóa hình th c, ph ng pháp giáo dục VHGT cho SV ................... 87
3.2.4. Tăng c ng CSVC – TƠi chính nhằm hoƠn thiện ho t động giáo dục
VHGT cho SV ............................................................................................................... 89
3.2.5. Tăng c ng phối hợp các lực l ợng giáo dục đ giáo dục VHGT cho SV . 92
3.2.6. Tăng c ng thực hiện các ch c năng qu n lý trong công tác qu n lý giáo
dục VHGT cho SV tr ng ĐHKT-ĐHĐN.................................................................... 98
3.2.7. Xơy dựng các ch đ nh, ch tƠi v VHGT cho SV tr ng ĐHKT-ĐHĐN 102
3.3. Mối quan hệ gi a các biện pháp ........................................................................... 104
3.4. Kh o nghiệm tính kh thi vƠ cấp thi t c a các biện pháp .................................... 105
3.4.1. Nội dung, cách th c kh o nhiệm ................................................................ 105
3.4.2. K t qu kh o nghiệm .................................................................................. 106
TI U K T CH NG 3 .............................................................................................. 109
K TăLU NăVẨ KHUY NăNGH ........................................................................... 110
TẨIăLI UăTHAMăKH O......................................................................................... 116
PH ăL C
QUY T Đ NHăGIAOăĐ ăTẨIăLU NăVĔN (B năsao)


vii

DANH M C CÁC T
BGH

Ban Giám hiệu

CB

Cán bộ


CTSV

Công tác sinh viên

ĐHĐN

Đ i h c ĐƠ N ng

ĐHKT

Đ i h c Kinh t

ĐTN

ĐoƠn Thanh niên

GV

Gi ng viên

HSV

Hội sinh viên

QLGD

Qu n lý giáo dục

SV


Sinh viên

VHGT

Văn hóa giao ti p

VI T T T


viii

DANH M C CÁC B NG

Bả g 2.1. Qu à àđ oàtạoà Thố gàkêàsốàlượ gàsi hàviê àt hàđế à /5/
9 ..................................................... 52
Bả gà2.2. Khảồs tà hậ àthứ àvềàvă àh ầgiaồtiếpàv àvaiàt à ủaà h àt ườ gàt o gà gàt àgi ồdụ ààvă àh ầ
giaồtiếp ................................................................................................................................................................. 59
Bả gà2.3. Thố gàkêàkếtà uảà ếpàloạià è àlu ệ à ủaàsi hàviê àt ườ gàĐHKT-ĐHĐN ............................................... 60
Bả g 2.4. Ph àt hà ứ àđộàthự àhiệ à àh hàviàgiaoàtiếpà àvă àh a .............................................................. 60
Bả gà2.5. Đ hàgi à ủầCBGVàv àìVàvềà ộiàdu gàgi ồdụ àvă àh aàgiaoàtiếp ....................................................... 64
Bả g 2.6. Đ hàgi àvềàthự àt ạ gàthự àhiệ àv à ứ àđộ t àđộ gà ủaàh hàthứ àgi oàdụ àVHGT ......................... 65
Bả g 2.7. Đ hàgi àvềà ứ àđộàphùàhợpà ủa
àphươ gàph pàgi oàdụ àVHGT .................................................... 67
Bả g 2.8. Thố gàkêà ơàsởàvậtà hấtàt ườ gàĐHKT-ĐHĐN ....................................................................................... 68
Bả g 2.9. Thố gàkêàsốàlượ gàgiả gàviê ................................................................................................................ 70
Bả g 2.10. Thố gàkêàsốàliệuàvềàĐo àTha hà iê àt ườ gàĐHKTà- ĐHĐN ............................................................... 71
Bả g 2.11. Thố gàkêàsốàliệuàvềàHộiàsi hàviê àt ườ gàĐHKTà- ĐHĐN ...................................................................... 71
Bả g 2.12. Phân t hà ứ àđộà àđị hà ụ àtiêvềà uả àlýà gàt àgi ồdụ àVHGTà hồìV ............................... 73
Bả g 1.13. Kếtà uảàkhảoàs tàvềàQuả àlýà ộiàdu gàgi oàdụ àVHGTà hoàìV ............................................................. 73
Bả g 2.14. Kếtà uảàkhảoàs tàđ hàgi àvềàQuả àlýàphươ gàph pàgi oàdụ VHGT cho SV ............................................ 74

Bả g 2.15. Kếtà uảàkhảoàs tàđ hàgi àvềàQuả àlýà àh hàthứ àtổà hứ àgi ồdụ àVHGTà hồìV ......................... 75
Bả g 2.16. Kếtà uảàđ hàgi àvềà uả àlýàt ià h hàv àCìVCàt o gà u àt hàgi ồdụ àVHGTà hồìVà ủầT ườ g .. 76
Bả g 2.17. Kếtà uảàkhảoàs tàđ hàgi àvềà uả àlýà àlự àlượ gàtha àgiầv ồ u àt hàgi ồdụ àVHGTà hồìV . 77
Bả g 2.18. Phân tích các ếu tốàả hàhưở gàđế à gàt àgi oàdụ àVHGT ............................................................ 78
Bả g 2.19. Ph àt hà à h àtốàả hàhưở gàđế à gàt à uả àlýàgi oàdụ àVHGT ............................................. 79
Bả g 3.1. Kếtà uảàkhảoà ghiệ àt hà ấpàthiếtà à iệ àph p ............................................................................. 106
Bả g 3.2. Kếtà uảàkhảoà ghiệ àt hàkhảàthià ủaà à iệ àph p .......................................................................... 107


ix

DANH M C CÁC HÌNH


1

M

Đ U

1. Tính c p thi t c aăđ tài
m i th i đ i, m i xƣ hội, giao ti p gi a con ng

i vƠ con ng

i diễn ra liên

tục, trên m i lĩnh vực c a cuộc sống, trong sinh ho t đ i th ng cũng nh trong công
việc. Giao ti p bi u hiện văn hóa c a mỗi ng i cũng nh bi u hiện m c độ văn minh
c a xƣ hội. Chúng ta đang sống trong th i đ i mƠ sự giao ti p, thông c m c a con

ng

i với nhau đang đ ng tr ớc nh ng th thách rất lớn.
Sự phụ thuộc lẫn nhau c a con ng i ngƠy cƠng gia tăng, khuynh h ớng giao l u

trao đổi thơng tin ngƠy cƠng quốc t hóa. Con ng

i trên hƠnh tinh đang đ ợc nối li n,

xích l i gần nhau h n b i internet, fax, điện tho i di động, modem,... Đƣ có nh ng ti n
bộ lớn lao trong sự thông c m, hi u bi t lẫn nhau đem l i sự ti n bộ chóng mặt. Tuy
nhiên, hiện vẫn tồn t i nh ng trì trệ, bất thơng c m, lệch pha, hi u lầm, vƠ nh ng mặt
trái c a giao ti p trong th i đ i công nghệ số. Vấn đ hi u nhau đƣ tr thƠnh mấu chốt
đối với con ng i. Trong n n kinh t tri th c, kỹ năng giao ti p tr thƠnh đòi hỏi b c
thi t c a nhi u ngƠnh ngh , quan tr ng h n n a lƠ các ngƠnh ngh kinh t vì toƠn cầu
hóa thì chúng ta s ph i giao ti p trong môi tr ng đa văn hóa, đa quốc gia. Ng i
Việt Nam mang b n sắc châu Á, nh ng cũng có nhi u nét đặc tr ng trong giao ti p so
với các quốc gia trong khu vực. Ng i Việt chúng ta thích giao ti p nh ng l i rất rụt
rè, e ng i khi bắt đầu, trong quan hệ giao ti p th ng lấy tình c m lƠm ngun tắc ng
x do vậy cũng khó tránh khỏi tình c m yêu ghét trực quan lƠm nh h ng đ n giao
ti p. Giao ti p c a ng i Việt bao hƠm tính văn hóa cao, linh ho t vƠ t nh nh ng
cũng có nh ng đi m h n ch không phù hợp với th i đ i mới. NgƠy nay, việc m rộng
quan hệ giao l u, hợp tác, hòa nhập với th giới bên ngoƠi c a một quốc gia lƠ một tất
y u. Trong cuộc giao l u ấy ph i bi t “g n đục kh i trong” đ chắt l c đ ợc nh ng
tinh hoa văn hóa nhơn lo i, bổ sung, lƠm phong phú thêm cho truy n thống văn hóa
dơn tộc. Do vậy, giao ti p ph i tr thƠnh một trong nh ng mục đích mƠ giáo dục đƠo
t o nhắm tới.
Môi tr ng giáo dục lƠ n i đƠo t o nh ng lớp ng i có tri th c đ phục vụ xƣ
hội. Th hệ trẻ lƠ t ng lai c a đất n ớc, lƠ r ng cột c a n ớc nhƠ. Môi tr ng giáo
dục lƠnh m nh lƠ đi u kiện tiên quy t đ đƠo t o th hệ trẻ tr thƠnh nh ng cơng dơn

tốt có tƠi năng, đ o đ c. Tr ng h c lƠ n i rèn đ c, luyện tƠi, trang b ki n th c cho
h c sinh, sinh viên. Trong môi tr ng nƠy, h c sinh, sinh viên ph i bi t v trách nhiệm
vƠ nghĩa vụ c a b n thơn, bi t đối x với thầy cô, b n bè vƠ các mối quan hệ khác.
Phần lớn th hệ trẻ trong nhƠ tr ng hiện nay có ki n th c rất rộng, nhanh nh y trong
nắm bắt thông tin, có s c khoẻ tốt, tinh thần cầu th trong h c tập, kh năng ng dụng


2
nh ng ki n th c h c vƠo thực tiễn cao, quý tr ng thầy cô, đoƠn k t với b n bè sống có
kỷ c

ng, khơng ngừng phấn đấu v

n nên trong h c tập vƠ trong cuộc sống. Nh ng

cũng có một bộ phận khơng nhỏ th hệ trẻ đang ng x , giao ti p một cách kém văn
hoá. Trong th i gian gần đơy, nh các ph ng tiện thông tin đ i chúng ph n ánh, văn
hoá giao ti p ng x h c đ ng c a sinh viên đang có nh ng bi u hiện xuống cấp
nghiêm tr ng. Ph i chăng văn hoá giao ti p trong nhƠ tr ng đang b xem nhẹ? Nhà
tr ng chỉ tập trung vƠo việc d y ki n th c mƠ quên đi giáo dục nhơn cách sống cho
ng i h c?. Thực t cho thấy trong tr ng h c, n i văn hoá đ ợc coi tr ng, đ ợc xơy
dựng vƠ phát huy l i đang tồn t i nh ng đi u thi u văn hoá.
Đ đƠo luyện lực l ợng sinh viên phát tri n toƠn diện c đ c, trí, th mỹ lƠ xơy
dựng một nguồn lực quý báu cho đất n ớc, lƠ ki n t o ti n đồ, t ng lai c a dơn tộc.
Đ ng vƠ NhƠ n ớc luôn quan tơm đ n nhiệm vụ nƠy, nên đƣ ph i ra 2 ngh quy t
chuyên đ chỉ đ o trong một nhiệm kỳ. Đó lƠ Nghị quyết hội nghị Trung ương 8 khóa
XI (Nghị quyết số 29-NQ/TW) “Về đổi mới căn bản toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp
ứng nhu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập” và Nghị quyết hội nghị Trung ương 9 khóa XI
(Nghị quyết số 33-NQ/TW) “Về Xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam

đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững đất nước”. Hai ngh quy t nƠy đƣ xác đ nh
nh ng nội dung vƠ gi i pháp xơy dựng văn hóa con ng i Việt Nam đáp ng yêu cầu
c a giai đo n phát tri n mới. Đơy lƠ một trong nh ng nhiệm vụ tr ng tơm, trụ cột c a
công cuộc đổi mới n ớc ta hiện nay. Trách nhiệm đó tr ớc h t thuộc v ngƠnh giáo
dục, nhất lƠ giáo dục bậc đ i h c. Đ thực hiện tốt nhiệm vụ đó, một trong nh ng biện
pháp quan tr ng lƠ xơy dựng tr ng đ i h c thật sự tr thƠnh mơi tr ng văn hóa vƠ
lƠm nh ng giá tr , chuẩn mực hƠnh vi văn hóa đó thấm sơu vƠ chuy n hóa thƠnh nh ng
phẩm chất vƠ năng lực tốt đẹp trong sinh viên, đ nh hình nên nhơn cách sinh viên phù
hợp với mục tiêu giáo dục vƠ đƠo t o vƠ đáp ng đ ợc yêu cầu c a xƣ hội, thực hiện
nhiệm vụ xơy dựng, phát tri n văn hóa, con ng i Việt Nam theo Ngh quy t c a
Đ ng.
Thực t
các tr ng đ i h c hiện nay, phần lớn sinh viên vẫn gi đ ợc nh ng
giá tr , nét đẹp văn hóa truy n thống nh : tơn s tr ng đ o, tích cực, ch động, sáng
t o trong h c tập; nêu cao ý th c trách nhiệm, rèn luyện phẩm chất đ o đ c, lối sống
lƠnh m nh, dám đấu tranh chống l i nh ng tiêu cực; tin t ng vƠo sự lƣnh đ o c a
Đ ng, vƠo t ng lai c a đất n ớc. Bên c nh đó, tr ớc sự tác động tiêu cực c a kinh t
th tr ng, sự bùng nổ thông tin qua Internet, các m ng xƣ hội; sự du nhập Ơo t các
trào l u văn hóa, quan niệm sống lai căng cùng với sự chống phá, lôi kéo từ hệ t
t

ng thù đ ch với nh ng s n phẩm đội lốt văn hóa, một bộ phận thanh niên, trong đó


3
có sinh viên trong các tr

ng đ i h c ch y theo lối sống thực dụng, xa l với các giá tr

văn hóa truy n thống tốt đẹp, vơ tổ ch c, vơ kỷ luật… khơng có ý chí v


n lên. Tình

tr ng tội ph m vƠ tệ n n xƣ hội trong sinh viên có chi u h ớng gia tăng v quy mô,
ph c t p v tính chất, gơy nh c nhối cho gia đình, nhƠ tr ng vƠ xƣ hội. Ngh quy t
Trung ng 5 khóa VIII chỉ rõ: “Nhiều biểu hiện tiêu cực trong lĩnh vực giáo dục, đào
tạo làm cho xã hội lo lắng như sự suy thoái đạo lý trong quan hệ thầy trị, bè bạn, mơi
trường sư phạm xuống cấp; lối sống thiếu lý tưởng, hoài bão, ăn chơi, nghiện ma túy,
tệ nạn xã hội…ở một bộ phận học sinh, sinh viên; việc coi nhẹ giáo dục đạo đức, thẩm
mỹ và coi nhẹ các bộ mơn chính trị, khoa học xã hội và nhân văn” [12, tr.47]
Báo cáo chính tr c a Ban Chấp hƠnh Trung ng Đ ng khoá X t i Đ i hội đ i
bi u toƠn quốc lần th XI c a Đ ng đánh giá: “Chất lượng giáo dục và đào tạo chưa
đáp ứng yêu cầu phát triển, nhất là đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao vẫn còn hạn
chế; chưa chuyển mạnh sang đào tạo theo nhu cầu của xã hội. Chưa giải quyết tốt mối
quan hệ giữa tăng số lượng, quy mô với nâng cao chất lượng, giữa dạy chữ và dạy
người. Chương trình, nội dung, phương pháp dạy và học lạc hậu, đổi mới chậm; cơ
cấu giáo dục không hợp lý giữa các lĩnh vực, ngành nghề đào tạo; chất lượng giáo
dục toàn diện giảm sút, chưa đáp ứng được yêu cầu của sự nghiệp cơng nghiệp hố,
hiện đại hố. Quản lý nhà nước về giáo dục còn bất cập. Xu hướng thương mại hoá và
sa sút đạo đức trong giáo dục khắc phục còn chậm, hiệu quả thấp, đang trở thành nỗi
bức xúc của xã hội.” [13, tr. 167, 168]
Theo đó Th t ớng chính ph đƣ ra Quyết định số 1299/QĐ-TTg, ngày 03 tháng
10 năm 2018 phê duyệt đề án “Xây dựng văn hóa ứng xử trong trường học giai đoạn
2018 - 2025”. Trong đ án chỉ rõ: ”Tăng cường xây dựng văn hóa ứng xử trong
trường học nhằm tạo chuyển biến căn bản về ứng xử văn hóa của cán bộ quản lý, nhà
giáo, nhân viên, học sinh, sinh viên để phát triển năng lực, hoàn thiện nhân cách, lối
sống văn hóa; xây dựng văn hóa trường học lành mạnh, thân thiện; nâng cao chất
lượng giáo dục đào tạo; góp phần xây dựng con người Việt Nam: yêu nước, nhân ái,
nghĩa tình, trung thực, đồn kết, cần cù, sáng tạo.” [36]
Kho n 2, Đi u 7 Luật giáo dục 2019 đƣ chỉ rõ: “ Phương pháp giáo dục phải

khoa học, phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, tư duy sáng tạo của người học; bồi
dưỡng cho người học năng lực tự học và hợp tác, khả năng thực hành, lịng say mê
học tập và ý chí vươn lên” [30]. Vì vậy ph ng pháp d y h c đƣ đ ợc đổi mới nhằm
nơng cao chất l ợng đƠo t o. Đó lƠ, đƣ dần dần bỏ ki u truy n đ t ki n th c một chi u,
thầy đ c trò chép, ki n th c khơng cịn đóng khung, áp đặt n a, tăng c ng kh năng
thực hƠnh, sự tự tìm tịi sáng t o, khám phá c a sinh viên. Do vậy vấn đ giao ti p c a
SV h t s c đ ợc chú tr ng vì nó lƠ n n t ng c a đổi mới giáo dục theo h ớng tích cực.


4
Kinh t - xƣ hội đang phát tri n m nh vƠ hội nhập toƠn cầu thì việc sinh viên
trang b cho b n thơn ki n th c chuyên môn v ng vƠng lƠ đi u cần ph i lƠm nh ng
ki n th c chuyên môn thật tốt ch a h n đƣ đ m b o mang l i thƠnh công cho mỗi sinh
viên khi ra tr ng. Bên c nh nh ng sinh viên ý th c đ ợc tầm quan tr ng c a giao ti p
vƠ ln rèn luyện, h c hỏi, thậm chí tham gia các khóa đƠo t o bên ngoƠi tr ng v kỹ
năng giao ti p thì một bộ phận không nhỏ sinh viên hầu nh ch a chú tơm đ rèn
luyện kỹ năng giao ti p, ch a chuẩn b cho mình hƠnh trang trong cuộc sống hằng
ngƠy vƠ sau khi r i gi ng đ ng đ i h c. Chính việc khơng ý th c v tầm quan tr ng
c a giao ti p đƣ khi n cho kỹ năng giao ti p c a sinh viên cịn y u, rất nhi u các b n
trẻ khơng bi t cách bắt đầu một cơu chuyện dù lƠ đ n gi n nhất, không bi t ng x vƠ
th hiện th m nh c a mình khi đ ng tr ớc nhƠ tuy n dụng hay vi t một lá đ n xin
việc nh th nƠo. Từ đó, chính các b n đƣ khơng trình bƠy đ ợc ý t ng, kinh nghiệm,
cũng nh năng lực,…một cách hiệu qu tr ớc ng i khác. Kỹ năng giao ti p tốt lƠ
chìa khóa c a thƠnh cơng đối với sinh viên sau khi ra tr ng. Nh ng ng i có chun
mơn trung bình nh ng bi t hợp tác với đồng nghiệp, ng x linh ho t s thƠnh công
h n nh ng ng i chỉ khá v chuyên môn nh ng thi u tinh thần hợp tác hoặc không
bi t cách hợp tác.
các tr ng đ i h c, bên c nh thực hiện tốt việc đ nh h ớng, giáo dục văn hóa
giao ti p cho sinh viên, nhi u tr ng vẫn còn ch a chú tr ng, nhìn nhận đúng vai trị
vơ cùng quan tr ng c a văn hóa giao ti p, dẫn đ n sinh viên không phát huy h t kh

năng h c tập, có nh ng hƠnh vi ng x , l i nói, phong cách giao ti p ch a đúng mực,
ch a văn hóa, thi u chuyên nghiệp, h n ch sự thƠnh công.
Đ ng tr ớc nh ng th thách gi a tính truy n thống vƠ hiện đ i, gi a tính dơn tộc
vƠ quốc t , gi a th giới thực vƠ th giới o,… vậy lƠm th nƠo đ trang b cho sinh
viên nh ng kỹ năng giao ti p tốt, đ m b o n n t ng thƠnh công cho các em? Đó lƠ cơu
hỏi lớn đặt ra cho khơng ít nhƠ qu n lý giáo dục trong tr ng đ i h c.
Tr ng Đ i h c Kinh t - Đ i h c ĐƠ N ng (ĐHKT-ĐHĐN), lƠ một đ n v trực
thuộc Bộ giáo dục & ĐƠo t o, việc bám sát các nội dung c a đ án (Quyết định số
1299/QĐ-TTg), đ thực hiện tốt lƠ một nhiệm vụ quan tr ng. H ớng tới s mệnh lƠ
một tr ng đ i h c đ nh h ớng nghiên c u, t o dựng môi tr ng h c thuật tiên ti n
nhằm thúc đẩy khám phá, ng dụng, chuy n giao tri th c khoa h c kinh t vƠ qu n lý;
đ m b o n n t ng thƠnh công vƠ năng lực h c tập suốt đ i cho ng i h c; nuôi d ỡng
vƠ phát tri n tƠi năng; gi i quy t các thách th c kinh t - xƣ hội phục vụ sự phát tri n
th nh v ợng c a cộng đồng, với hệ thống giá tr : Chính trực - Sáng t o - Hợp tác C m thông - Tôn tr ng cá nhơn. Đ ợc sự chỉ đ o c a Bộ giáo dục & ĐƠo t o, tr ớc s
mệnh vƠ mục tiêu lớn c a nhƠ tr

ng, việc nghiên c u các ph

ng pháp qu n lý giáo


5
dục nhằm xơy dựng cho sinh viên một phong cách giao ti p văn hóa, chuẩn mực,
chuyên nghiệp, hiện đ i lƠ một nhiệm vụ tr ng tơm. Vì vậy, tôi ch n đ tƠi “Qu n lý
giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh viên tr ng Đ i h c Kinh t - ĐHĐN” lƠm ch đ
nghiên c u cho luận văn cao h c c a mình.
2. M căđíchănghiênăc u
Trên c s nghiên c u lý thuy t vƠ thực tr ng qu n lý giáo dục văn hóa giao ti p
cho sinh viên, luận văn đ xuất các biện pháp qu n lý giáo dục văn hóa giao ti p cho
sinh viên Tr ng Đ i h c Kinh t - ĐHĐN, từ đó góp phần nơng cao kỹ năng giao ti p

nói riêng và phát tri n năng lực toƠn diện cho sinh viên nói chung. Nh ng gi i pháp
nƠy cũng nhằm nơng cao chất l ợng giáo dục vƠ đƠo t o c a nhƠ tr ng, góp phần vƠo
sự phát tri n văn hóa xƣ hội Việt Nam nói chung.
3. Khách th vƠăđốiăt ng nghiên c u
a. Khách thể nghiên cứu
Ho t động giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh viên trong tr
b. Đối tượng nghiên cứu
Qu n lý giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh viên Tr
h c ĐƠ N ng.

ng đ i h c

ng Đ i h c Kinh t - Đ i

4. Gi thuy t khoa h c
Công tác qu n lý giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh viên tr

ng Đ i h c Kinh t

- Đ i h c ĐƠ N ng còn nh ng bất cập, ch a đ ợc quan tơm đúng m c. N u xác đ nh
rõ c s lý luận vƠ đánh giá đúng thực tr ng qu n lý thì có th đ xuất các biện pháp
qu n lý giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh viên tr ng Đ i h c Kinh t - Đ i h c ĐƠ
N ng một cách hợp lý, có tính kh thi, góp phần nơng cao chất l ợng giáo dục vƠ đƠo
t o c a NhƠ tr ng.
5. Nhi m v nghiên c u
5.1. Nghiên c u c s lý luận v qu n lý giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh viên
trong tr ng đ i h c.
5.2. Kh o sát, phơn tích, đánh giá thực tr ng qu n lý giáo dục văn hóa giao ti p
cho sinh viên trong Đ i h c Kinh t - ĐHĐN.
5.3. Đ xuất các biện pháp qu n lý giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh viên trong

tr ng Đ i h c Kinh t - ĐHĐN trong giai đo n hiện nay.
6. Ph m vi nghiên c u
Kh o sát thực tr ng qu n lý giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh viên trong Đ i
h c Kinh t - ĐHĐN từ năm 2014 đ n năm 2019
Đ xuất biện pháp qu n lý giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh viên trong tr ng
Đ i h c Kinh t - ĐHĐN giai đo n 2020 - 2025.


6
7. Ph

ngăphápănghiênăc u

a. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý thuyết
Đ tƠi s dụng ph ng pháp phơn tích – tổng hợp, phơn lo i – hệ thống hóa vƠ cụ
th hóa lý thuy t đ xơy dựng c s lý thuy t cho đ tƠi.
b. Nhóm các phương pháp nghiên cứu thực tiễn
Trong nghiên c u nƠy, áp dụng các ph ng pháp sau đ kh o sát, phơn tích, đánh
giá thực tr ng c a vấn đ nghiên c u:
- Ph ng pháp đi u tra vi t: Tác gi xơy dựng hệ thống cơu hỏi, đi u
tra, kh o sát dành cho đối t ợng lƠ cán bộ viên ch c, gi ng viên, nhơn
viên (sau đơy g i lƠ cán bộ) vƠ sinh viên tr ng Đ i h c Kinh t - ĐHĐN,
đánh giá thực tr ng cơng tác giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh viên
tr ng Đ i h c Kinh t - ĐHĐN. NgoƠi ra, đối với đối t ợng cán bộ, tác
gi cịn kh o sát đánh giá v cơng tác qu n lý giáo dục văn hóa giao ti p
trong nhƠ tr ng. Từ đó, đ ra nh ng biện pháp khắc phục nh ng h n ch
vƠ phát huy nh ng mặt m nh nhằm thực hiện tốt vai trị Qu n lý giáo dục
văn hóa giao ti p cho sinh viên.
- Ph ng pháp phỏng vấn: Tác gi trực ti p phỏng vấn các đối
t ợng bao gồm các chuyên gia v văn hóa giao ti p trong nhƠ tr ng, các

cán bộ qu n lí, gi ng viên, chuyên viên vƠ sinh viên tr ng Đ i h c Kinh
t - ĐHĐN.
- Ph ng pháp quan sát: Tác gi s dụng ph ng pháp nƠy nhằm
ti p cận vƠ xem xét các ho t động Qu n lý giáo dục văn hóa giao ti p cho
sinh viên Tr ng Đ i h c Kinh t - ĐHĐN, ghi chép l i v việc tổ ch c
xơy dựng VHGT tr ng đ i h c, quan sát bi u hiện VHGT c a sinh
viên, cán bộ gi ng viên cũng nh c nh quan, môi tr ng giao ti p t i
tr ng Đ i h c Kinh t - ĐHĐN. Qua đó, có th tìm hi u thực tr ng công
tác chỉ đ o, qu n lý giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh viên Tr ng Đ i
h c Kinh t - ĐHĐN.
- Ph ng pháp tổng k t kinh nghiệm: Trên c s quan sát, đánh giá
thực tiễn việc thực hiện vai trị qu n lý giáo dục văn hóa giao ti p trong 5
năm tr l i đơy, đ tƠi nghiên c u tổng k t, đánh giá đúng thực tr ng đ
đ a ra nh ng biện pháp đổi mới hiệu qu trong công tác Qu n lý giáo dục
văn hóa giao ti p cho sinh viên.
- Ph ng pháp chuyên gia: Kh o sát ý ki n các chuyên gia nhằm
kh o nghiệm tính cấp thi t, tính kh thi c a các biện pháp đ xuất.


7
c. Nhóm các phương pháp bổ trợ
Ph ng pháp tốn thống kê: Đ x lý k t qu đi u tra, kh o sát.
8. C u trúc lu năvĕn
- Phần m đầu
- Phần nội dung gồm ba ch

ng:

+ Ch ng 1: C s lý luận v Qu n lý giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh
viên trong tr ng Đ i h c.

+ Ch ng 2: Thực tr ng Qu n lý giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh viên
Tr ng Đ i h c Kinh t - ĐHĐN.
+ Ch ng 3: Biện pháp Qu n lý giáo dục văn hóa giao ti p cho sinh viên
Tr ng Đ i h c Kinh t - ĐHĐN.
- K t luận vƠ khuy n ngh
- TƠi liệu tham kh o
- Phụ lục


8

C ăS

CH
NGă1ă
LÝ LU N V QU N LÝ GIÁO D C VĔNăHịAăGIAOăTI P
CHO SINH VIÊN TRONG TR
NGăĐ I H C

1.1. T ng quan các nghiên c u v qu n lý giáo d căvĕnăhóaăgiaoăti p cho SV
1.1.1. Các nghiên cứu ở nước ngoài
LƠ một vấn đ rộng lớn vƠ ph c t p, có sự nh h ng lớn đ n toƠn bộ ho t động
c a nhƠ tr ng nên văn hóa nhƠ tr ng vƠ qu n lý văn hoá nhƠ tr ng từ lơu thu hút
đ ợc sự quan tơm c a nhi u nhƠ nghiên c u trong vƠ ngoƠi n ớc. Vấn đ văn hóa nhƠ
tr ng đ ợc nhi u nhƠ nghiên c u n ớc ngoƠi quan tơm. Tuy nhiên, đi sơu vƠo qu n
lý giáo dục văn hóa giao ti p trong nhƠ tr ng, hiện nay vẫn cịn ít nh ng nghiên c u
tập trung chi ti t vƠo vấn đ nƠy. Có th tổng hợp một số nghiên c u v văn hóa nhƠ
tr ng, đặc biệt lƠ các gi i pháp qu n lý văn hóa nhƠ tr ng nh sau:
Nghiên c u c a Sarason, S. (1996), tác gi đƣ cho rằng các gi i pháp phát tri n
văn hóa c a nhƠ tr ng đóng vai trị quan tr ng trong đổi mới vƠ phát tri n c a nhƠ

tr ng. K t qu nghiên c u c a tác gi v vấn đ nƠy cũng cho thấy, ch th qu n lý
nhƠ tr ng cần ph i có nh ng gi i pháp cụ th đ phát tri n văn hố tr ng mình theo
đúng mục tiêu đƣ xác đ nh. Các gi i pháp nƠy ph i có tính kh thi cao dựa trên việc
xác đ nh đ ợc chi n l ợc phát tri n c a nhƠ tr ng, mơ hình văn hố nhƠ tr ng mong
muốn h ớng tới,… [50]
Cũng theo h ớng nghiên c u nƠy các tác gi Keup Jennifer R.; Walker, Arianne
A.Astin; Helen S.; Lindholm, Jennifer; A Julie Heifetz & Richard Hagberg tìm hi u
chi n l ợc phát tri n văn hóa nhƠ tr ng. K t qu nghiên c u c a các tác gi trên cho
thấy:
- Ng i lƣnh đ o cần tìm hi u mơi tr ng vƠ các y u tố nh h ng tới chi n l ợc
phát tri n c a nhƠ tr ng trong hiện t i vƠ t ng lai. Xem xét nh ng y u tố có nh
h ng đ n sự thay đổi chi n l ợc phát tri n c a nhƠ tr ng.
- Ng i lƣnh đ o cần xác đ nh đơu lƠ giá tr cốt lõi lƠm c s cho thƠnh công vƠ
sự phát tri n c a nhƠ tr ng. Các giá tr cốt lõi ph i lƠ các giá tr ln có nh h ng
đ n các thƠnh viên trong nhƠ tr ng vƠ nh h ng đ n uy tín xƣ hội c a nhƠ tr ng.
- Xơy dựng tầm nhìn c a nhƠ tr ng. Đơy lƠ một đ nh h ớng c b n đ xơy dựng
văn hóa nhƠ tr ng.
- Đánh giá thực tr ng văn hóa c a nhƠ tr ng hiện t i, chỉ ra nh ng mặt m nh vƠ
tồn t i c a văn hóa nhƠ tr ng, xác đ nh nh ng y u tố tác động đ n văn hóa nhƠ
tr ng, xác đ nh nh ng đi u cần thay đổi trong xơy d ng văn hóa nhƠ tr ng.


9

- Xác đ nh vai trò c a ng i lƣnh đ o trong phát tri n văn hóa c a nhƠ tr ng từ
ho ch đ nh chính sách, xác đ nh tầm nhìn c a nhƠ tr ng, gơy dựng ni m tin c a các
thành viên.
- So n th o một k ho ch, một ph ng án hƠnh động cụ th trong việc thực hiện
chi n l ợc vƠ mục tiêu phát tri n văn hóa c a nhƠ tr ng.
Tác gi Schlechty P. (1997), cũng bƠn v gi i pháp phát tri n văn hoá nhƠ tr ng.

Tác gi đƣ cho rằng, cần có sự k t hợp gi a nhƠ tr ng vƠ các bậc cha mẹ sinh viên
trong việc xơy dựng văn hóa nhƠ tr ng. Ọng cho rằng ph i lƠm cho cha mẹ sinh viên
hi u đ ợc sự cần thi t c a xây dựng văn hóa nhƠ tr ng, hi u đ ợc trách nhiệm c a
mình trong xơy dựng văn hóa nhƠ tr ng. N u sự k t hợp nƠy tốt thì s có hiệu qu
cao trong việc phát tri n văn hoá nhƠ tr ng vƠ ng ợc l i. [51]
Nghiên c u c a Rexford Brown (2004) đƣ đ a ra các tƠi liệu dẫn ch ng v sự
phát tri n c a các tr ng đ i h c t i Mỹ trong 20 năm. Ọng kh ng đ nh n u muốn c i
thiện chất l ợng một tr ng h c ph i thay đổi cấu trúc vƠ n n văn hóa c a tr ng đó.
Ọng cũng chỉ ra rằng, tr ng h c không ph i lƠ một doanh nghiệp, tr ng h c ph c
t p h n nhi u các tổ ch c xƣ hội vƠ chính tr . Trong đó, con ng i rất đa d ng, có
nhi u văn hóa xung đột vì có th h c sinh thuộc nh ng dơn tộc khác nhau, vùng mi n
khác nhau, ngôn ng đ a ph ng khác nhau vƠ khác nhau c thói quen vƠ đặc đi m
truy n thống văn hóa vì vậy xơy dựng VHNT lƠ một việc đặc biệt quan tr ng [44].
Nghiên c u c a Philips, G &Wagner (2003), đƣ đ a ra đặc đi m c a VHNT vƠ
quá trình đánh giá VHNT (School culture assessment)[49]: NhƠ tr ng có một n n văn
hóa tích cực, lƠnh m nh lƠ y u tố giáo dục toƠn diện sinh viên vƠ các tr ng cần có
một cơng cụ cần thi t đ phát tri n vƠ đánh giá n n văn hóa nhƠ tr ng. NhƠ tr ng
cũng ph i ch u trách nhiệm v đánh giá chất l ợng văn hóa c a h . S c m nh c a n n
văn hóa lƠnh m nh, tích cực s dẫn nhƠ tr ng đi đ n thƠnh cơng. ThƠnh tích h c tập
c a sinh viên s đ ợc nơng lên, hƠnh vi c a sinh viên đ ợc c i thiện thơng qua chuy n
đổi văn hóa.
Purkey và Smith (1982) xác đ nh văn hóa nhƠ tr ng nh một k t cấu, một q
trình và một khơng gian c a các giá tr và chuẩn mực có kh năng dẫn các thành viên
(các giáo viên, h c sinh và cán bộ nhân viên) theo h ớng d y và h c chất l ợng
[48]. Dewit vƠ nhóm tác gi (2003) cũng đƣ đ a ra nh ng minh ch ng v tác động,
nh h ng rõ nét c a văn hóa nhƠ tr ng đ n k t qu h c tập vƠ hƠnh vi c a h c sinh
[45].
Qua nghiên c u c a Philips, G &Wagner chúng tôi nhận thấy bên c nh các đi u
kiện xơy dựng VHNT, tác gi nhấn m nh xơy dựng n n văn hóa nhƠ tr ng ph i bao
gồm các cơng cụ đ đánh giá văn hóa. Chất l ợng văn hóa nhƠ tr ng khơng th đo



10
l

ng bằng nh ng con số cụ th vì vậy ph i đánh giá bằng các tiêu chí. Tác gi cũng

chỉ rõ vai trò c a gi ng viên, lƣnh đ o nhƠ tr

ng, hội đồng nhƠ tr

ng, phụ huynh,

gi ng viên, các tổ ch c giáo dục, các nhƠ nghiên c u, các nhƠ ho ch đ nh chính sách
trong việc xơy dựng vƠ đánh giá văn hóa nhƠ tr ng. N u xơy dựng đ ợc một n n văn hóa
nhƠ tr ng với kỳ v ng cao s hỗ trợ cho c thƠnh tích h c tập c a h c sinh vƠ th hiện
trách nhiệm với xƣ hội, hƠnh vi đó s lƠ ni m hy v ng tốt nhất cho sự phát tri n ng i h c
suốt đ i vƠ công dơn đ o đ c cho th kỷ 21.
V vấn đ giáo dục văn hóa giao ti p cho h c sinh sinh viên, giáo dục văn hóa
hành vi cho h c sinh nói chung vƠ giáo dục hƠnh vi giao ti p có văn hóa cho h c sinh
nói riêng đƣ đ ợc xác đ nh lƠ một trong nh ng nhiệm vụ s ph m thực hƠnh c a nhà
tr ng Xô Vi t. Trong nh ng năm c a thập kỷ 70 tr l i đơy, đi sơu nghiên c u vƠ
cơng bố các tƠi liệu lí luận v vấn đ nƠy đƣ có các tác gi : U.C.Marienco,
B.M.Kơrơtơp, I.A.Đơrơkhơp… Trong các tác phẩm c a mình, các tác gi đƣ ch ng
minh sự cần thi t ph i giáo dục hƠnh vi văn hóa cho h c sinh. Trong các cơng trình
nghiên c u c a mình, nhi u nhƠ tơm lý h c và giáo dục h c nổi ti ng c a Liên Xô nh
L.S.V gốtxki, X.L.Rôbinstein, A.N.Lêônchiev, A.X.Makarenco… đƣ chỉ ra lý luận
khoa h c c a văn hóa giao ti p nói chung, văn hóa giao ti p cho h c sinh trong nhƠ
tr ng nói riêng. Đó lƠ c s đ hình thƠnh phẩm chất đ o đ c, nhơn cách c a ng i
cơng dân. Hành vi giao ti p, ng x có văn hóa lƠ hƠnh vi ng x bao gi cũng có sự

tham gia c a các ch c năng tơm lý cấp cao, nh chú ý có ch đ nh, trí nhớ, t duy,
ngơn ng . Nói cách khác, c ch c a các bi u hiện văn hóa c a con ng i lƠ các ch c
năng tơm lý cấp cao. L.White (1900-1975) trong tác phẩm lớn “Khoa h c v văn hóa:
nghiên c u con ng i vƠ văn minh” đƣ đánh dấu một mốc mới trong lý thuy t v c
ch tơm lý c a hƠnh vi văn hóa, ơng kh ng đ nh: Các vật thể văn hóa là các “biểu
trưng”, văn hóa là sản phẩm của quá trình biểu trưng. Như vậy, những tri thức nhà
trường truyền đạt cho người học phải giúp họ tạo nên các “dấu hiệu” trong não – các
“công cụ” tâm lý trong đầu, nói một cách văn hóa, trong tâm hồn làm cho con người
trở thành con người văn hóa. Tác gi Erhard Thiel trong cuốn “HƠnh vi giao ti p” đƣ
cho rằng: con ng i có nhi u cách th hiện mình. Dù muốn hay khơng, nh ng suy
nghĩ, tình c m hay khát v ng, ý muốn c a chúng ta đ u th hiện qua từng động tác c a
đôi bƠn tay, đôi chơn, c a đôi mắt, cái nhìn. Nh ng hƠnh động đó cho chúng ta bi t v
nh ng con ng i mƠ chúng ta ti p xúc nhi u h n ngƠn lần nh ng câu nói. Nhà tâm lý
h c J.Piaget trong cơng trình nghiên c u v giáo dục văn hóa đ o đ c cho trẻ em, ông
đƣ kh ng đ nh: cần chú tr ng giáo dục văn hóa đ o đ c cho trẻ đ giúp trẻ nắm đ ợc
các qui tắc ng x [Dẫn theo HoƠng Th Chi n (2012) [9].


11
Nhìn chung, các nghiên c u nói trên tập trung vƠo hai h ớng c b n: th nhất,
các vấn đ lí thuy t c a Văn hóa nhƠ tr

ng (sự hình thƠnh vƠ phát tri n c a văn hóa

nhƠ tr ng, cấu trúc, các cấp độ vƠ bi u hiện c a văn hóa nhƠ tr ng, vai trị c a văn
hóa nhƠ tr ng, vai trị c a hiệu tr ng trong xơy dựng văn hóa nhƠ tr ng,...); th
hai, nghiên c u vƠ xơy dựng các công cụ, đ a ra các h ớng dẫn đ vận dụng vƠo thực
tiễn nhằm đánh giá văn hóa nhƠ tr ng, đ nh hình văn hóa nhƠ tr ng theo h ớng tích
cực, thực hiện nh ng nghiên c u cụ th v đánh giá văn hóa nhƠ tr ng hay xơy dựng
các giá tr c a tr ng h c văn hóa nh nh ng gợi ý hay h ớng dẫn đ các tr ng có

th áp dụng vƠo đi u kiện thực t c a tr

ng mình.

1.1.2. Các nghiên cứu ở Việt Nam
T ng tự nh các nghiên c u n ớc ngoƠi, các nghiên c u Việt Nam cũng tập
trung vƠo nội dung qu n lý văn hóa nhƠ tr ng (VHNT). Qu n lý VHNT là một nội
dung quan tr ng c a qu n lý và lãnh đ o nhà tr ng. Đƣ có nhi u cơng trình nghiên
c u c a các tác gi trong n ớc nghiên c u vấn đ này. VHNT với tính tr n vẹn nh
văn hóa c a một tổ ch c đƣ đ ợc đ cập đ n trong các nghiên c u gần đây v qu n lý,
qu n lý giáo dục, qu n lý nhà tr ng. Ch ng h n:
- Trần Ki m (2008), Những vấn đề cơ bản của Khoa học quản lý giáo dục, Nhà
xuất b n ĐHSP. Trong đó, tác gi nghiên c u theo h ớng áp dụng các vấn đ c b n
c a văn hóa tổ ch c vào giáo dục và qu n lý giáo dục. Tác gi chỉ ra bộ ba cấu thƠnh
nên văn hóa tổ ch c đó là nhận th c – hành vi – thái độ vƠ đ ợc xem xét trong mối
quan hệ với các y u tổ bên trong và với mơi tr ng bên ngồi c a tổ ch c. [20]
- Nguyễn Th Mỹ Lộc (2010), Quản lí VHNT, Tài liệu bài gi ng ch ng trình đƠo
t o th c sĩ QLGD, tr ng ĐHGD, ĐHQG Hà Nội. Trong tài liệu này, tác gi đƣ hệ
thống l i các vấn đ c b n c a văn hóa tổ ch c cũng nh VHNT, từ đó đ a ra nh ng
gợi ý và nh ng h ớng vận dụng trong xây dựng VHNT đối với các nhà tr ng Việt
Nam.
- Ph m Quang Huân (2007), “Văn hóa tổ ch c – hình thái cốt lõi c a VHNT”, Kỷ
yếu Hội thảo văn hóa học đường, Viện nghiên c u s ph m, Tr ng ĐHSP Hà Nội.
Trong đó tác gi cũng ti p tục kh ng đ nh, VHNT là văn hóa c a một tổ ch c. Tác gi
phân tích 7 bi u hiện trong hình thái và cấp độ bi u hiện c a VHNT đồng th i đ a ra 5
lí do đ kh ng đ nh tầm quan tr ng c a VHNT đối với chất l ợng giáo dục: Văn hóa là
tài s n lớn c a bất kì một tổ ch c nào, VHNT t o động lực làm việc, VHNT hỗ trợ đi u
phối và ki m soát, VHNT h n ch tiêu cực và xung đột, văn hóa nâng cao chất l ợng
các ho t động trong nhà tr ng... [18]
Vấn đ văn hóa giao ti p c a h c sinh, sinh viên đƣ đ ợc quan tơm nghiên c u

trong nh ng năm gần đơy. Trong các cơng trình nghiên c u lý luận vƠ thực tiễn c a


12
mình, nhi u nhƠ tơm lý h c vƠ giáo dục h c đƣ đ a ra các quan niệm v giá tr chuẩn
mực văn hóa trong hƠnh vi vƠ trong giao ti p, lƠm rõ hƠnh vi vƠ hƠnh vi có văn hóa,
giao ti p vƠ giao ti p có văn hóa…Đi n hình lƠ các tác gi : Ph m Minh H c, Trần
Tr ng Th y, Ph m Vũ Dũng, Nguyễn Quang Uẩn, Nguyễn Th c – Hồng Anh…
Cơng trình nghiên c u “Văn hóa giao ti p” c a tác gi Ph m Vũ Dũng đƣ đ cập
đ n nh ng nội dung: sự nơng cấp từ giao ti p qua giao ti p có văn hóa đ n hình thƠnh
văn hóa giao ti p c a con ng i, diện m o chung c a văn hóa giao ti p trong một số
lĩnh vực c b n c a đ i sống, xƣ hội; vai trị c a văn hóa giao ti p trong xơy dựng n p
sống vƠ lối sống mới; hệ chuẩn đ nh c a một văn hóa giao ti p xƣ hội …Thông qua nội
dung c a từng ch ng, tác gi đƣ đ cập đ n vấn đ : có một văn hóa giao ti p, một hệ
giá tr tinh tuy n từ vô vƠn nh ng ngôn ng , c chỉ hƠnh vi trong xƣ hội loƠi ng i vƠ
có tác dụng đ nh h ớng, đi u chỉnh đ i sống giao ti p, ng x c a cá nhơn, gia đình,
nhà tr ng vƠ toƠn bộ xƣ hội. Nh ng giá tr tinh tuy n ấy đ ợc lặp đi, lặp l i hƠng
ngƠy, đ ợc truy n lan từ n i nƠy đ n n i khác có tác dụng nh lƠ hệ đ nh chuẩn đ
xem xét, đánh giá tính có văn hóa c a cá nhơn, nhóm vƠ toƠn bộ xƣ hội trong quan hệ
giao ti p qua l i [10].
Cuốn sách “Văn hóa giao ti p trong h c đ ng đ i h c” c a Vũ Gia Hi n và
Nguyễn H u Kh ng , nội dung c a cuốn sách nƠy đƣ bƠn v hƠnh vi giao ti p gi a
thầy với trò, trò với thầy, với b n bè, với xƣ hội, với chính mình…trên n n t ng văn
hóa Việt Nam tiên ti n đậm đƠ b n sắc dơn tộc, vƠ nh ng kinh nghiệm tự h c t o nên
một thói quen mới có văn hóa trong ng x vƠ hoƠn thiện nhơn cách ng i tri th c
[16].
Trong cuốn “Văn hóa giao ti p trong nhƠ tr ng” c a Nguyễn Th Kim Ngân, tác
gi đƣ tập hợp s dụng nh ng bƠi vi t, báo cáo tham luận c a c a các nhà giáo, nhà
nghiên c u giáo dục, nh ng ng i tơm huy t vấn đ giáo dục văn hóa giao ti p trong
nhƠ tr ng. Nội dung nh ng bƠi vi t trong cuốn sách nƠy đƣ đ cập thực tr ng văn hóa

giao ti p trong mơi tr ng h c hiện nay đang m c báo động v hƠnh vi ng x thi u
văn hóa, l i nói thi u l ch sự, nhƣ nhặn, cách giao ti p lệch chuẩn, v ợt ra ngoƠi nh ng
qui tắc ng x văn hóa thơng th ng. Thơng qua thực tr ng đ ợc nêu ra, nhi u tác gi
cũng đƣ đ a ra nh ng h ớng khắc phục v thực tr ng trên. [25]
Tác gi Nguyễn Khắc Hùng trong cuốn “ Văn hóa vƠ văn hóa h c đ ng” đƣ tập
hợp nh ng bƠi vi t xuất sắc c a các chuyên gia đầu ngƠnh, các nhƠ ho t động trong
lĩnh vực Tơm lý – Giáo dục bƠn v vấn đ văn hóa h c đ ng trong bối c nh hiện nay.
Nh ng bƠi vi t nƠy mang tính lý luận cao, tính thực tiễn sơu sắc, phong phú xuất phát
từ công việc thực t c a chính các tác gi cho thấy vấn đ đ o đ c, giáo dục các hƠnh
vi trong n p sống, trong quan hệ đối x tr thƠnh vấn đ tr ng tơm c a văn hóa h c


13
đ

ng. Qua đó, cuốn sách đƣ cung cấp cho ng

h cđ

i đ c một cách hệ thống v văn hóa

ng, v vai trò, ý nghĩa cùng nh ng gi i pháp nhằm khắc phục tình tr ng văn

hóa h c đ ng có bi u hiện “xuống cấp” trong bối c nh hiện nay. Đồng th i các tác
gi cũng chỉ ra cho chúng ta thấy tầm quan tr ng c a văn hóa h c đ ng trong sự
nghiệp đƠo t o vƠ giáo dục th hệ trẻ c a đất n ớc. [19]
NgoƠi ra cịn có nhi u tƠi liệu cũng đ cập đ n văn hóa giao ti p, nh : cuốn “ Qui
tắc giao ti p xƣ hội – Giao ti p bằng ngôn ng ” c a Nguyễn Văn Lê, “ Tơm lý h c với
văn hóa ng x ” c a Đỗ Long, “Tơm lý h c giao ti p” c a Nguyễn Văn Đồng…
1.1.3. Nghiên cứu về quản lý giáo dục VHGT cho sinh viên

Đối với đối t ợng qu n lý lƠ sinh viên các tr ng đ i h c, cao đ ng, nh ng đối
t ợng đƣ đ n tuổi tr ng thƠnh, đặc thù qu n lý có nh ng đi m khác biệt, cũng có một
số nghiên c u t i Việt Nam, ch ng h n:
- Tr ng Th Ph ng Anh (2017) khi nghiên c u v qu n lý xơy dựng văn hóa
văn minh đơ th t i Đ i h c S ph m – Đ i h c Hu kh ng đ nh “Công tác giáo dục vƠ
qu n lý công tác giáo dục NSVH - VMĐT lƠ một ho t động mang tính ph c hợp, đa
chi u, tích hợp nhi u trong các công tác giáo dục ý th c vƠ b n lĩnh chính tr ; giáo dục
truy n thống; giáo dục pháp luật; giáo dục đ o đ c - công dân; giáo dục ngh nghiệp;
giáo dục môi tr ng; giáo dục th chất; giáo dục thẩm mỹ; giáo dục quốc phịng...
song có th nhận d ng cơng tác giáo dục NSVH - VMĐT lƠ một d ng giáo dục c a kỹ
năng sống lƠnh lƠnh m nh”. Tác gi phơn tích thực tr ng qu n lý văn hóa cho sinh viên
tr ng Đ i h c vƠ đ xuất các biện pháp nhằm nơng cao chất l ợng qu n lý văn hóa
văn minh đơ th cho sinh viên đ i h c. Tác gi cũng nói lên đ ợc tính yêu cầu, tính
đồng bộ, tính cấp bách vƠ tính kh thi c a việc đ a công tác giáo dục vƠ qu n lý giáo
dục NSVH - VMĐT vƠo trong nhƠ tr ng.[1]
- HoƠng Th Chi n (2017) đƣ nghiên c u thực tr ng hƠnh vi giao ti p có văn hóa
c a sinh viên tr ng cao đ ng s ph m CƠ Mau. Tác gi đánh giá thực tr ng vƠ nhận
đ nh sinh viên tr ng CĐSP CƠ Mau đƣ có bi u hiện đúng đắn v hƠnh vi giao ti p có
văn hóa. Tuy nhiên, k t qu đi u tra cũng cho thấy vẫn cịn một bộ phận SV có một số
bi u hiện ch a đúng đắn khi thực hiện hƠnh vi giao ti p, cụ th trong việc thực hiện
các nội qui, qui đ nh c a nhƠ tr ng, trong giao ti p với thầy cô giáo, trong giao ti p
với cán bộ qu n lý nhƠ tr ng hoặc trong lối sống. Tác gi cũng đƣ đ xuất các biện
pháp đối với nhƠ tr ng, gia đình, xƣ hội vƠ b n thơn sinh viên đ xơy dựng hƠnh vi
giao ti p có văn hóa trong tr ng đ i h c cao đ ng. [9]
- Tác gi Ph m Văn Cố (1997) trong luận văn với đ tƠi “Xơy dựng n p sống cho
h c sinh, sinh viên tr ng Công an nhơn dơn hiện tr ng vƠ gi i pháp” đƣ nghiên c u
việc giáo dục n p sống cho h c sinh, sinh viên

các tr


ng Công an nhơn dơn, ngoƠi


14
việc trình bƠy c s pháp lý luận v giáo dục n p sống vƠ phơn tích thực tr ng n p
sống cho h c sinh, sinh viên tr

ng Công an nhơn dơn, tác giƠ còn đ nh h ớng chung

vè nội dung giáo dục n p sống trong lĩnh vực giáo dục giá tr vƠ đ nh h ớng giá tr ;
h c tập; sinh ho t văn hóa; ho t động xƣ hội - chính tr quan hệ xƣ hội vƠ giao ti p ng
x ; n p sống sinh ho t cá nhơn... [7]
Có th thấy, văn hóa giao ti p lƠ kỹ năng rất cần thi t cho sinh viên trong th i đ i
ngƠy nay. Vấn đ qu n lí văn hóa nhƠ tr ng trong tr ng đ i h c, đặc biệt lƠ văn hóa
giao ti p cho sinh viên lƠ vấn đ quan tr ng, cần có sự quan tơm đúng mực từ các cấp
độ qu n lý. Tuy nhiên, do đặc thù c a tr ng đ i h c, với sinh viên đƣ đ n tuổi tr ng
thành, vƠ đi u kiện c a từng đ a ph ng cũng nh sự quan tơm c a các nhƠ qu n lý
với công tác xơy dựng vƠ phát tri n VHNT, trong nh ng năm qua, qu n lý văn hóa,
đặc biệt lƠ qu n lý giáo dục văn hóa giao ti p tr ng Đ i h c Kinh t - ĐHĐN ch a
đ ợc quan tơm đúng m c. Do đó, ho t động qu n lý nƠy cần ph i nghiên c u đ đ ra
nh ng biện pháp h u hiệu, có tính kh thi cao, góp phần xơy dựng một mơi tr ng
giáo dục tích cực nhằm thực hiện tốt mục tiêu đƠo giáo dục c a nhƠ tr ng, đáp ng
nhu cầu đổi mới giáo dục hiện nay.
1.2. Các khái ni m chính c aăđ tài
1.2.1. Quản lý giáo dục
1.2.1.1. Quản lý
Qu n lý là một trong vô số các ho t động c a con ng i, nh ng đó là một lo i
hình đặc biệt, là lao động siêu lao động, nghĩa là nó lấy các lo i hình cụ th làm đối
t ợng đ tác động tới nhằm phối k t hợp chúng l i thành một hợp lực, từ đó t o nên
s c m nh chung c a một tổ ch c. Vì vậy, qu n lý vừa có nh ng đặc đi m chung, có

quan hệ h u c với các ho t động cụ th khác, vừa có tính độc lập t ng đối và mang
nh ng đặc tr ng riêng c a nó.
James Stoner và Stephen Robbins cho rằng: “Qu n lý là ti n trình ho ch đ nh, tổ
ch c, lãnh đ o và ki m soát nh ng ho t động c a các thành viên trong tổ ch c và s
dụng tất c các nguôn lực khác c a tổ ch c nhằm đ t đ ợc mục tiêu đã đ ra” (Dẫn
theo Nguyễn ThƠnh Vinh, 2012) [43].
Tác gi Đặng Quốc B o (1997, 1999) cho rằng: “Ho t động qu n lý bắt ngn từ
sự phân cơng, hợp tác lao động. Chính sự phân công, hợp tác lao động nhằm đ n hiệu
qu nhi u h n, năng suất cao h n trong việc địi hỏi ph i có sự chỉ huy phối hợp, đi u
hành, ki m tra, chỉnh lý… ph i có ng i đ ng đầu. Đây là ho t động đ ng i th
tr ng phối hợp nỗ lực với các thành viên trong nhóm, trong cộng đơng, trong tổ
ch c đ t đ ợc mục tiêu đ ra”. [4,5]


×