Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giao an BD Toan 8 T1 T30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.55 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD-ĐT Gio Linh


Trường THCS Gio Mai



<i><b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH BD HSG TỐN 8</b></i>


<i><b>Năm học 2009 – 2010</b></i>



<i><b>(Từ tuần 13 đến tuần 31)</b></i>



<b></b>



<b>---o0o---Chuyên đề</b>

<b>Tiết</b>

<b>Nội dung</b>



<b>1</b>

.Phân tích đa thức

1-2-3

Các ví dụ - Phương pháp giải


thành nhân tử.

<i><b>(9 tiết)</b></i>

4-5-6

Luyện tập



7-8-9

Luyện tập



<b>2</b>

.Tính chất chia hết


trong

<b>N.</b>

<i><b>(11 tiết)</b></i>



10-11-12

Một số dấu hiệu chia hết – Một ví dụ


minh hoạ



13-14

Một số định lí về phép chia hết - Ví dụ


minh hoạ



15-16

Đồng dư thức - Một số ví dụ minh hoạ


17-18

Phương pháp chứng minh quy nạp - Một



số ví dụ minh hoạ




19-20

Luyện tập



<b>3</b>

.Bất đẳng thức -Cực

21-22

Bất đẳng thức Cô si và các Hệ quả



trị

<b>.</b>

<i><b>(10 tiết)</b></i>

23-24

Phương pháp xét hiệu hai vế



25-26

Phương pháp xét hiệu hai vế (tiếp theo)


27-28

Tìm GTLN – GTNN của đa thức dạng


29-30

Tìm GTLN – GTNN của đa thức dạng


<b>4.</b>

Một số Bất đẳng



thức thường dùng



31-32

Phương pháp chứng minh dựa vào một số


BĐT cho sẳn



<b>.</b>

<i><b>(6 tiết)</b></i>

33-34

Luyện tập



35-36

Luyện tập ( tiếp theo)


<b>5</b>

.Tứ giác - Một số tứ



giác đặc biệt

<b>.</b>

<i><b>(12 tiết)</b></i>



37-38-39

Các tứ giác đặc biệt: Tính chất – Dấu


hiệu nhận biết



40-41-42

Luyện tập



43-44-45

Luyện tập




46-47-48

Luyện tập



<b>6</b>

.Phương pháp diện

49-50-51

Một số ví dụ


tích - Cực trị hình



học

<b>.</b>

<i><b>(6 tiết)</b></i>



52-53-54

Luyện tập



<b>7</b>

.Phân thức Đại số

<b>.</b>



<i><b>(15 tiết)</b></i>



55-56-57

Biến đổi đồng nhất Biểu thức hữu tỉ-Một


số ví dụ



58-59-60

Luyện tập



61-62-63

Tính giá trị biểu thức-Một số ví dụ



64-65-66

Luyện tập



67-68-69

GTLN – GTNN của biểu thức dạng


2


<i>m</i>
<i>P</i>


<i>ax</i> <i>bx c</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>8</b>

.Tam giác đồng


dạng - Định lí Ta-lét



70-71

Định lí Ta-lét-Một số ví dụ



<b>.</b>

<i><b>(13 tiết)</b></i>

72-73-74

Luyện tập



75-76

Các trường hợp đông dạng



77-78-79

Luyện tập



80-81-82

Luyện tập



<b>9.</b>

Ôn tập-Thi thử

83-84-85

Ôn tập



<b>.</b>

<i><b>(13 tiết)</b></i>

86-87-88

Ôn tập



89-90-91

Thi thử



92-93-94

Thi thử



<b>95</b>

Một số kinh nghiệm khi làm bài thi


Danh sách Đội tuyển HSG Toán 8 – Năm học 2009 – 2010



<i><b>STT</b></i> <i><b>Họ và tên</b></i> <i><b>Lớp</b></i>


<i><b>1.</b></i> <b>Lê thị Ngọc Trâm</b> <i><b>8C</b></i>


<i><b>2.</b></i> <b>Trương Khắc Tài</b> <i><b>8C</b></i>



<i><b>3.</b></i> <b>Hà Ngọc Tiến</b> <i><b>8C</b></i>


<i><b>4.</b></i> <b>Trương Khắc Quốc</b> <i><b>8B</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Chuyên đề 1</i>

<b>:</b>

<i> </i>

<b> PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ</b>



<b>Tiết 1 </b>

<b> 3</b>

<sub> : </sub>


<b>Các ví dụ và phương pháp giải</b>



<b>Ví dụ 1: Phân tích đa thức thành nhân tử </b>
a. <i><sub>a</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub>1

<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>

<i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub>1



b. <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub>n</i> <i><sub>x</sub>n</i>





 1 3 .


Giải:


a. Dùng phương pháp đặt nhân tử chung

<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>1

<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>

<i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub>1



<i>a</i> = <i>ax</i>2<i>a</i> <i>a</i>2<i>x</i> <i>x</i>


        1
<i>ax</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>ax</i>



b. Dùng phương pháp đặt nhân tử chung rồi sử dụng hằng đẳng thức
<i>n</i>


<i>n</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i> 1 3  .<i>xn</i>

<i>x</i>3 1

<i>x</i>1



 


1

1



1
1
1
1
1
1
1
2
2
2



















 <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<b>Ví dụ 2: Phân tích đa thức thành nhân tử :</b>
a. x8<sub> + 3x</sub>4<sub> + 4.</sub>


b. x6<sub> - x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> .</sub>


Giải:


a.Dùng phương pháp tách hạng tử rồi sử dụng hằng đẳng thức
x8<sub> + 3x</sub>4<sub> + 4 = (x</sub>8<sub> + 4x</sub>4<sub> + 4)- x</sub>4


= (x4<sub> + 2)</sub>2<sub> - (x</sub>2<sub>)</sub>2


= (x4<sub> - x</sub>2<sub> + 2)(x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 2)</sub>


b.Dùng phương pháp đặt nhân tử chung ,tách hạng tử ,nhóm thích hợp để sử dụng
hằng đẳng thức


x6<sub> - x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> = x</sub>2<sub>(x</sub>4<sub> - x</sub>2<sub> - 2x +2)</sub>


 







 



1

2 2



1


1
1
1
1
1
2
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
4
2



















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Ví dụ 3: </b>


Phân tích đa thức thành nhân tử :



a. 2<i>a</i>2<i>b</i> 4<i>ab</i>2 <i>a</i>2<i>c</i> <i>ac</i>2 4<i>b</i>2<i>c</i> 2<i>bc</i>2 4<i>abc</i>









b. 4 2007 2 2006 2007





 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


Giải:


a.Dùng phương pháp tách hạng tử rồi nhóm thích hợp:


<i>abc</i>
<i>bc</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>ac</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>


<i>b</i>


<i>a</i> 4 4 2 4


2 2 2 2 2 2 2








       
 

     


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i><i>a</i> <i>c</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>bc</i>
<i>c</i>
<i>ac</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>bc</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>abc</i>
<i>bc</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>ac</i>
<i>abc</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>abc</i>
<i>bc</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>ac</i>
<i>c</i>

<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>






































2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
4
2
4

2
4
2
4
4
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2


b.Dùng phương pháp đặt nhân tử chung rồi sử dụng hằng đẳng thức
2007


206
2007 2


4 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub>


<i>x</i>







1



2007



1
2007
1
1
2007
2007
2007
2
2
2
2
2
4


















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Ví dụ 4: Phân tích đa thức thành nhân tử : a.</b><i>a</i>3 <i>b</i>3 <i>c</i>3 3<i>abc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i>3 <i><sub>a</sub></i>3 <i><sub>b</sub></i>3 <i><sub>c</sub></i>3




 .



Giải: Sử dụng các hằng đẳng thức


<i>a</i> <i>b</i>

<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


<i>b</i>


<i>a</i>3 3  2 2

<i>a</i><i>b</i>

 

<i>a</i><i>b</i>

2 3<i>ab</i>





<i>a</i><i>b</i>  <i>ab</i><i>a</i><i>b</i>


 3 3 .Do đó:







<i>b</i> <i>c</i> <i>abc</i>


<i>a</i>3 3 3 3

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>

<sub></sub>

3 <i><sub>c</sub></i>3

<sub>3</sub><i><sub>ab</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>

<sub></sub>

<sub>3</sub><i><sub>abc</sub></i>









 


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>

<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>



<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



















2
2
2
2
2
3


b.

3 3 3 3

3 3

3


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>          


 



<i>b</i> <i>c</i>

<i>a</i> <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>

<i>b</i> <i>c</i>



<i>a</i> <i>c</i>



<i>a</i> <i>b</i>




<i>c</i>
<i>bc</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>






















3
3
3
3
3 2
2
2
2
2


<b>Ví dụ 5: Cho a + b + c = 0. </b>


Chứng minh rằng :a3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> = 3abc.</sub>


Giải: Vì a + b + c = 0



<i>abc</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>abc</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
3
0
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3





















<b>Ví dụ 6: Cho 4a</b>2<sub> + b</sub>2<sub> = 5ab, và 2a > b > 0. Tính </sub>


2
2


4<i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i>
<i>P</i>





Giải: Biến đổi 4a2<sub> + b</sub>2<sub> = 5ab </sub><sub></sub> <sub> 4a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> - 5ab = 0</sub>


 ( 4a - b)(a - b) = 0  a = b.


Do đó
3
1
3
4 2
2
2


2  




<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>P</i>


<b>Ví dụ 7:Cho a,b,c và x,y,z khác nhau và khác 0. Chứng minh rằng nếu:</b>


1
;


0   





<i>c</i>


<i>z</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>


thì ; <sub>2</sub> 1


2
2
2
2
2



<i>c</i>
<i>z</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i>


Giải:   0   0 <i>ayz</i><i>bxz</i><i>cxy</i>0


<i>xyz</i>
<i>cxy</i>
<i>bxz</i>
<i>ayz</i>
<i>z</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
1
1
.
2
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
























<i>c</i>
<i>z</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>abc</i>
<i>cxy</i>
<i>bxz</i>

<i>ayz</i>
<i>c</i>
<i>z</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>z</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>z</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i>


<b>Tiết 4 -9</b>



<b>Bài tập vận dụng - Tự luyện</b>



1. Phân tích đa thức thành nhân tử :
a. 2 12



 <i>x</i>



<i>x</i>


b. <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>8<i><sub>x</sub></i><sub></sub>15
c. 2 6 16



 <i>x</i>


<i>x</i>


d. 3 2 3




 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


2. Phân tích đa thức thành nhân tử :


2

2 2

2

15




 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> .


3. Phân tích đa thức thành nhân tử


1.(a - x)y3<sub> - (a - y)x</sub>3<sub> + (x - y)a</sub>3<sub>.</sub>


2.bc(b + c) + ca(c + a) + ba(a + b) + 2abc.
3.x2<sub> y + xy</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> z + xz</sub>2<sub>+ y</sub>2<sub> z + yz</sub>2<sub> + 2xyz.</sub>


4. Tìm x,y thỏa mãn: x2<sub> + 4y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> = 2x + 12y - 4z - 14.</sub>


5. Cho a +| b + c + d = 0.


Chứng minh rằng a3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> + d </sub>3<sub>= 3(c + d)( ab + cd).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2(x5<sub> + y</sub>5<sub> + z</sub>5<sub>) = 5xyz(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub>).</sub>


7. Chứng minh rằng với x,y nguyên thì :


A = y4<sub> + (x + y) (x + 2y) (x + 3y) (x + 4y)</sub>


là số chính phương.


8. Biết a - b = 7. Tính giá trị của biểu thức sau:


 1 2 1 3  1


2








 <i>b</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>aba</i> <i>b</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


9. Cho x,y,z là 3 số thỏa mãn đồng thời:
















1


1


1


3
3
3
2
2

2

<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



. Hãy tính giá trị biếu


thức


P =  <sub>1</sub>17  <sub>1</sub>9  <sub>1</sub>1997







 <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> .


10.


a.Tính <sub>1</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>...</sub> <sub>99</sub>2 <sub>100</sub>2 <sub>101</sub>2









 .


b.Cho a + b + c = 9 và a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> = 53.</sub>


Tính ab + bc + ca.


11. Cho 3 số x,y,z thỏa mãn điều kiện


x + y + z = 0 và xy + yz + zx = 0.


Hãy tính giá trị của Biếu thức : S = (x-1)2005<sub> + (y - 1)</sub>2006<sub> + (z+1)</sub>2007


12. Cho 3 số a,b,c thỏa điều kiện :


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>    


1
1



1
1


.
Tính Q = (a25<sub> + b</sub>25<sub>)(b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub>)(c</sub>2008<sub> - a</sub>2008<sub>).</sub>


==========o0o==========
<b>HƯỚNG DẪN:</b>


1. Phân tích đa thức thành nhân tử :
a. 2 12  4 3







 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


b. 2 8 15  3 5





 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


c. 2 6 16  2 8





 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


d. 3 2 3

1

2 2 3










 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


2. Phân tích đa thức thành nhân tử :


2

2 2

2

15

2 5



2 3













 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> .


3. Phân tích đa thức thành nhân tử
1.(a - x)y3<sub> - (a - y)x</sub>3<sub> + (x-y)a</sub>3


<i>x</i> <i>y</i><i>x</i> <i>a</i><i>y</i> <i>a</i><i>x</i><i>y</i><i>a</i>


2.bc(b + c) + ca(c + a) + ba(a + b) + 2abc


<i>a</i><i>b</i><i>b</i><i>c</i><i>c</i><i>a</i>


3.x2<sub> y + xy</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> z + xz</sub>2<sub>+ y</sub>2<sub> z + yz</sub>2<sub> + 2xyz</sub>
<i>x</i><i>y</i><i>y</i><i>z</i><i>z</i><i>x</i>


4. x2<sub> + 4y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> = 2x + 12y - 4z - 14</sub>


 <sub>1</sub>2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>2 <sub>|</sub>  <sub>2</sub>2









 <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


5. Từ a + b + c + d = 0  3  3


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>  


 Biến đổi tiếp ta được :a3 + b3 + c3 +


d 3<sub>= 3(c + d)( ab + cd).</sub>


6. Nếu x + y + z = 0 thì :






 



 

 


 

2 2 2




2
2
2
5
5
5
2
2
2
5
5
5
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
2
*
;
6
2
2


3
3
3
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xyz</i>
<i>zx</i>
<i>yz</i>
<i>xy</i>
<i>xyz</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xyz</i>
<i>zx</i>
<i>yz</i>
<i>xy</i>
<i>xyz</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xyz</i>
<i>zx</i>
<i>yz</i>
<i>xy</i>
<i>xyz</i>

<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xyz</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xyz</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>





































Nhưng:  2   2 2 2


2


0 <i>xyz</i> <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>          (**)


Thay (**) vào (*) ta được:


2(x5<sub> + y</sub>5<sub> + z</sub>5<sub>) = 5xyz(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub>).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A = y4<sub> + (x + y) (x + 2y) (x + 3y) (x + 4y)</sub>


<sub>2</sub> <sub>2</sub>

2


5
5<i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i>  


8. Biến đổi 2 1 2 1 3  1   2 1














 <i>b</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>aba</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


9. Từ














1


1



3
3
3

<i><sub>y</sub></i>

<i><sub>z</sub></i>


<i>x</i>



<i>z</i>


<i>y</i>



<i>x</i>



<i>x</i><i>y</i><i>z</i>  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <i>x</i><i>y</i><i>y</i><i>z</i><i>z</i><i>x</i>


 3 3 3 3 3

















0
0
0


<i>x</i>
<i>z</i>


<i>z</i>
<i>y</i>



<i>y</i>
<i>x</i>


2




 <i>P</i>


10.


a. Sử dụng hằng đẳng thức a2<sub> - b</sub>2<sub> ; S -=5151</sub>


b. Sử dụng hằng đẳng thức (a + b + c)2<sub>; P = 14</sub>


11. Từ giả thiết suy ra: x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2 <sub> = 0 suy ra : x = y = z = 0;S = 0</sub>



12. Từ:


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>     


1


1


1
1


. : (a + b)(b + c)(c + a) = 0
Tính được Q = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Chuyên đề 2</i>

<i> :</i>

<i> TÍNH CHẤT CHIA HẾT TRONG N</i>



<b>Ti</b>



<b> </b>

<b> t 10-12:</b>

<b>ế</b>



<b>Một số dấu hiệu chia hết – Ví dụ </b>



<b>I.</b>

<b>Một số dấu hiệu chia hết </b>



1

<i><b>. Chia hÕt cho 2, 5, 4, 25 vµ 8; 125</b></i>

.


<i>a a<sub>n n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>...<i>a a</i><sub>1 0</sub>2 <i>a</i><sub>0</sub>2 <i>a</i><sub>0</sub> 0; 2; 4;6;8.


<i>a a<sub>n n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>...<i>a a</i><sub>1 0</sub>5 <i>a</i><sub>0</sub> 0;5


1... 1 0 4
<i>n n</i>


<i>a a</i> <sub></sub> <i>a a</i> 

( hc 25)

 <i>a a</i>1 04

( hc 25)



<i>a a<sub>n n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>...<i>a a</i><sub>1 0</sub>8

( hc 125)

 <i>a a a</i><sub>2 1 0</sub>8

( hc 125)




2.

<i><b> Chia hÕt cho 3; 9</b></i>

.



<i>a a<sub>n n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>...<i>a a</i><sub>1 0</sub>3

(hc 9)

 <i>a</i>0<i>a</i>1...<i>an</i>3

( hc 9)



NhËn xÐt: D trong phÐp chia N cho 3 ( hc 9) cũng chính là d trong phép chia tổng các


chữ sè cđa N cho 3 ( hc 9).



3.

<b> </b>

<i><b>DÊu hiÖu chia hÕt cho 11</b></i>

:

<b> </b>



Cho

<i>A</i>...<i>a a a a a a</i>5 4 3 2 1 0 <i>A</i>11 <sub></sub>

<i>a</i>0<i>a</i>2<i>a</i>4...

 

 <i>a</i>1<i>a</i>3<i>a</i>5...

<sub></sub>11


4.

<i><b>DÊu hiÖu chia hÕt cho 101</b></i>



<i>A</i>...<i>a a a a a a</i>5 4 3 2 1 0 <i>A</i>101 <sub></sub>

<i>a a</i>1 0<i>a a</i>5 4...

 

 <i>a a</i>3 2<i>a a</i>7 6...

<sub></sub>101


<b>II.Ví dụ</b>



<b>Ví dụ 1</b>

: Tìm các chữ số x, y để:


a)

134 4 45<i>x y</i>


b)

1234<i>xy</i>72


<b>Gi¶i:</b>



a) §Ĩ

134 4 45<i>x y</i>

ta ph¶i cã

134 4<i>x y</i>

chia hÕt cho 9 vµ 5

y = 0 hc y = 5



Víi y = 0 thì từ

134 40 9<i>x</i>

ta phải có 1+3+5+x+4

9  <i>x</i>4 9  <i>x</i>5


khi đó ta có số 13554




víi x = 5 th× tõ :

134 4 9<i>x y</i>

ta ph¶i cã 1+3+5+x+4 +5

9


9 0; 9


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    

lúc đóta có 2 số: 135045; 135945.



b) Ta cã

1234<i>xy</i>123400<i>xy</i>72.1713 64 <i>xy</i>72 64<i>xy</i>72


64 64 <i>xy</i>163

nên

64<i>xy</i>

bằng 72 hoặc 144.



+ Với

64<i>xy</i>

=72 thì

<i>xy</i>

=08, ta cã sè: 123408.



+ Víi

64<i>xy</i>

=14 th×

<i>xy</i>

=80, ta cã sè 123480



<b>Ví dụ 2 T</b>

ìm các chữ số x, y để

<i>N</i> 7 36 5 1375<i>x</i> <i>y</i> 


<b>Gi¶i:</b>



Ta cã: 1375 = 11.125.



 



125 6 5 125 2


7 3625 11 5 6 2 3 7 12 11 1


<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i>



<i>N</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


          


 


 


VËy số cần tìm là 713625



<b>Ví dụ </b>

<b> </b>

3

a)

<b> </b>

Hái sè

1991


1991 1991


1991...1991


<i>so</i>


<i>A</i> <sub>    </sub>

<sub>cã chia hÕt cho 101 kh«ng?</sub>

<b><sub> </sub></b>



<b> </b>

b)

<b> </b>

Tỡm n

<i>A<sub>n</sub></i>101


<b>Giải:</b>



a) Ghép 2 chữ số liên tiếp nhau thì A

1991

có 2 cặp số là 91;19



Ta cã: 1991.91-1991.19 = 1991. 72

101 nªn

<i>A</i>1991101



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TIẾT 13– 14</b>

:



<b>II. MỘT SỐ ĐỊNH LÍ VỀ PHÉP CHIA HẾT</b>



A.

<b>Tãm t¾t lý thuyết</b>



1.

<b>Định lý về phép chia hết:</b>



<i><b>a) Định lý</b></i>



Cho

<i>a, b</i>

là các số nguyên tuỳ ý,

<i>b</i>0

, khi đó có 2 số nguyên q, r duy nhất sao cho :



<i>a bq r</i> 

víi

0 <i>r</i> <i>b</i>

,

<i>a</i>

lµ sã bị chia, b là số chia, q là thơng số vµ r lµ sè d.



Đặc biệt với r = 0 thì

<i>a = b.q</i>

Khi đó ta nói

<i>a</i>

chia hết cho b hay b là ớc của

<i>a</i>

, ký



hiÖu

<i>a b</i>

.



VËy



<i><b>b) TÝnh chÊt</b></i>



<b> </b>

a) NÕu

<i>a b</i>

<i>b c</i>

thì

<i>a c</i>


b) Nếu

<i>a b</i>

<i>b a</i>

th×

<i>a = b</i>



c) NÕu

<i>a b</i>

,

<i>a c</i>

và (b,c) = 1 thì

<i>a bc</i>


d) Nếu

<i>ab c</i>

và (c,b) = 1 thì

<i>a c</i>



2

<b>. TÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng, mét hiÖu, mét tÝch.</b>



- NÕu






<i>m</i>


<i>b</i>



<i>m</i>


<i>a</i>






<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i> 


- NÕu






<i>m</i>


<i>b</i>



<i>m</i>



<i>a</i>






<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i> 


- NÕu






<i>m</i>


<i>b</i>



<i>m</i>


<i>a</i>






<i>a</i>



.b

<i>m</i>


- Nếu

<i>a</i><i>m</i>

a

<i>n</i>

m (n là số tự nhiên)




<b>3.</b>

<b>Mt số tính chất khác:</b>



Trong n số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho n


Tích n số tự nhiên liên tiếp chia hết cho n!



A

<i>a</i>

A

<i>b</i>

và (a;b) = 1

 <i>A</i>a.b


<b>B.</b>

<b>Ví dụ</b>

<b>:</b>



<b>1.</b>

Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta có:

2 1

2 1 24



<i>n</i>
<i>n</i>

Giải:



2

1

2

1

1

 

1

 

2

4! 24



<i>A</i>

<i>n</i>

 

<i>n</i>

<sub></sub>

<i>n n</i>

 

<sub> </sub>

<i>n</i>

<i>n</i>

<sub> </sub>



Bài tập tự luyện:


<b>2.</b>

Chứng minh rằng



a.

3 6 2 8 48




<i>n</i>
<i>n</i>



<i>n</i>  

với n chẳn



b.

4 10 2 9 384




 <i>n</i>


<i>n</i>

với n lẻ



<b>3.</b>

Chứng minh rằng :

6 4 2 2 72




<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>  

với n nguyên



<b>4.</b>

CMR với mọi số nguyên a biểu thức sau:


a) a(a – 1) – (a +3)(a + 2) chia hết cho 6.


b) a(a + 2) – (a – 7)(a -5) chia hết cho 7.


c) (a

2

<sub> + a + 1)</sub>

2

<sub> – 1 chia hết cho 24</sub>



d) n

3

<sub> + 6n</sub>

2

<sub> + 8n chia hết cho 48 (mọi n chẵn)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>5.</b>

CMR với mọi số tự nhiên n thì biểu thức:


a) n(n + 1)(n +2) chia hết cho 6




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 15– 16:</b>



<b>3</b>

.

<b>§ång d</b>

<b> thøc</b>


<b>I.Lí thuyết đồng dư</b>

<b>:</b>

<b> </b>



<b> </b>

a)

<i><b>Định nghĩa</b></i>

: Cho số nguyên m > 0. Nếu 2 số nguyên a, b cho cùng số d khi chia


cho m thì ta nói a đồng d với b theo môđun m .



KÝ hiÖu :

<i>a b</i> (mod )<i>m</i>


b)

<i><b>TÝnh chÊt</b></i>



a)

<i>a b</i> (mod )<i>m</i>  <i>a c b c</i>   (mod )<i>m</i>


<i><b>b)</b></i>

<i>a b</i>(mod )<i>m</i>  <i>na nb</i> (mod )<i>m</i>


c)

<i><sub>a b</sub></i>(mod )<i><sub>m</sub></i> <i><sub>a</sub>n</i> <i><sub>b</sub>n</i>(mod )<i><sub>m</sub></i>


  


d)

<i>a b</i> (mod )<i>m</i>  <i>ac bc</i> (mod )<i>m</i>

c) Một số hằng đẳng thức:



<i>am</i> <i>b a bm</i> 


<i><sub>a</sub>n</i> <i><sub>b a b</sub>n</i>


  

(n lẻ)



<sub></sub>

<i>a b</i>

<sub></sub>

<i>n</i> <i>B a</i>( )<i>b</i>


<b>II.Ví dụ:</b>



<b>1.</b> Chứng minh:<sub>2</sub>9 <sub>2</sub>99 <sub>200</sub>
 


Giải:


2 + 2 = 2 = 512  112(mod 200) (1)
 2 = 2  112 (mod 200) .


112 = 12544  12 (mod 200)  112  12 (mod 200)
12 = 61917364224  24(mod 200) .


112  24.112(mod 200)  2688(mod 200)  88(mod 200)
 2  88(mod 200) (2)


Từ (1) và (2)  2 + 2 = 200(mod 200) hay 29299200


<b>III,Bài tập tự luyện:</b>



<i>Sử dụng hằng đẳng thức và đồng dư</i>


<b>1.</b>

19611962 19631964 19651966 2

7









<b>2.</b>

241917 <sub></sub>141917

<sub></sub>19


<b>3.</b>

29 <sub></sub>299

<sub></sub>200


<b>4.</b>

13123456789 <sub></sub> 1

<sub></sub>183


<b>5.</b>

19791979 <sub></sub> 19811981<sub></sub>1982

<sub></sub>1980


<b>6.</b>

3<sub></sub>32<sub></sub>33 <sub></sub>...<sub></sub>3100

<sub></sub>120


<b>7.</b>

22225555<sub></sub>55552222

<sub></sub>7


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>---Tiết 17– 18:</b>



<b>QUY NẠP TOÁN HỌC</b>


<b>I.PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH </b>



<i><b>B</b><b>1</b><b>: Kiểm tra mệnh đề đúng với n = 1?</b></i>


<i><b>B</b><b>2</b><b>: Giả sử Mệnh đề đúng với n = k </b></i><i><b> 1. Chứng minh mệnh đề đúng với n = k + 1</b></i>


<b>II.VÍ DỤ</b>

<b>: </b>


<b>1.</b> Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì: <sub>7</sub><i>n</i>2 <sub>8</sub>2<i>n</i>1 <sub>57</sub>


 


Giải:
-Với n = 1:A1 = 7 + 8 = 855  57



- Giả sử Ak 57 nghĩa là 7<i>n</i>282<i>n</i>157


 Ak+1 = 7 + 8 =7. 7 + 64.8 = 7(7 + 8 ) + 57.8 .


Vì 7 + 8 ( giả thiết qui nạp) và 57.8  57


 Ak+1  57


Vậy theo nguyên lí qui nạp A = 7 + 8  57.


*<i>Chú í: Trong trường hợp tổng quát với n là số nguyên và n </i><i> n0. Thì ta</i>


<i>kiểm tra mệnh đề đúng khi n = n0?</i>


<b>III.BÀI TẬP:</b>



Chứng minh : Với n là số tự nhiên thì:


<b>1.</b>

52 1 2 4 2 1

23









 <i>n</i> <i>n</i>



<i>n</i>


<b>2.</b> 11 + 12  133


<b>3.</b>

5<i>n</i>2 <sub></sub>26.5<i>n</i> <sub></sub>82<i>n</i>1

<sub></sub>59


<b>4.</b>

22<i>n</i>1 <sub></sub>33<i>n</i>1

<sub></sub>5<sub> </sub>



<b>5.</b>

22<i>n</i>2 <sub></sub>24<i><sub>n</sub></i><sub></sub>14

<sub></sub>18


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

---Tiêt 19-20



<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>1.</b> <i>A</i>1<i>ab</i>2<i>c</i>1025


<b>2.</b> <sub>5</sub> <sub>1</sub>2




<i>abca</i> <i>c</i>
<i>B</i>


<b>3.</b> <i>E</i> <i>ab</i> sao cho <i>ab</i>2 <i>a</i><i>b</i>3


<b>4.</b> A = <i><sub>ab</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>2






HD: <i><sub>ab</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>2


  <i>a</i><i>b</i><i>a</i><i>b</i>19<i>a</i>92  (a + b)  9 và (a + b) = 9k  k = 1  a + b
= 9  9a = 9.8 = 72  a = 8 và b = 1


<b>5.</b> B = <i><sub>abcd</sub></i> <i><sub>ab</sub></i> <i><sub>cd</sub></i>2



HD: Đặt <i>x</i><i>ab</i> ; <i>y</i><i>cd</i>  99x = (x + y)(x + y - 1)  992


Xét 2 khả năng :






)
2
(
99


)
1
(
99
<i>x</i>


<i>x</i>


(1)  <sub> B = 9801</sub>


(2) 

































<i>l</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>k</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>l</i>


<i>y</i>



<i>x</i>



<i>k</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



9


1



11


11


1




9



 








3025
2025


<i>B</i>
<i>B</i>


ĐS: B = 9801;2025;3025


<b>6.</b> <i>C</i><i>abcdef</i> =

<i>abc</i><i>def</i>

2


<b>7.</b> <i>H</i> <i>abcd</i> sao cho <sub></sub>


3


1
...
1


...
...



... <sub></sub>













 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>









<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>d</i>


<i>dd</i>
<i>c</i>


<i>cc</i>
<i>b</i>
<i>bb</i>
<i>a</i>
<i>aa</i>
<b>8.</b> Tìm <i><sub>xyy</sub></i><sub>1</sub> <sub>4</sub><i><sub>z</sub></i> <i><sub>z</sub></i>2





<b>9.</b>

Tính giá trị của biểu thức:



1/ Cho x +y = 3, tính giá trị A = x

2

<sub> + 2xy + y</sub>

2

<sub> – 4x – 4y + 3.</sub>



2/ Cho x +y = 1.Tính giá trị B = x

3

<sub> + y</sub>

3

<sub> + 3xy</sub>



3/ Cho x – y =1.Tính giá trị C = x

3

<sub> – y</sub>

3

<sub> – 3xy.</sub>



4/ Cho x + y = m và x.y = n.Tính giá trị các biểu thức sau theo m,n.



a) x

2

<sub> + y</sub>

2

<sub>b) x</sub>

3

<sub> + y</sub>

3

<sub>c) x</sub>

4

<sub> + y</sub>

4


5/ Cho x + y = m và x

2

<sub> + y</sub>

2

<sub> = n.Tính giá trị biểu thức x</sub>

3

<sub> + y</sub>

3

<sub> theo m và n.</sub>



6/ a) Cho a +b +c = 0 và a

2

<sub> + b</sub>

2

<sub> + c</sub>

2

<sub> = 2.Tính giá trị của bt: a</sub>

4

<sub> + b</sub>

4

<sub> + c</sub>

4

<sub>.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 21-22</b>



<b>I.BẤT ĐẲNG THỨC CÔ – SI VÀ CÁC HỆ QUẢ</b>
<b>1.</b> Chứnh minh : <b> </b>(Với a , b  0) (BĐT Cô-si)


Giải:


( a – b ) = a - 2ab + b  0  a + b  2ab .Đẳng thức xảy ra khi a = b


<b>2.</b> Chứng minh: . (Với a , b  0)


Giải:


( a+b ) = (a - 2ab + b )+ 4ab = (a-b) + 4ab  0 + 4ab  ( a + b )  4ab .Đẳng
thức xảy ra khi a = b.


<b>3.</b> Chứng minh: <b> </b> (Với a , b  0)


Giải:


2(a + b) – ( a+b ) = a-2ab+b = (a-b)  0  2(a + b)  ( a+b ). Đẳng thức xảy ra
khi a = b.


<b>4.</b> Chứng minh:<b> </b> .(Với a.b > 0)


Giải:


+ = .Do ab    2 .Hay +  2 . Đẳng thức xảy ra khi a = b


<b>5.</b> Chứng minh: .(Với a.b < 0)



Giải:


+ = - .Do  2  -  -2. Hay +  - 2. Đẳng thức xảy ra khi a = -b.


<b>6.</b> Chứng minh: <b> </b>. (Với a , b > 0)


Giải:


+ - = =  0  +  . Đẳng thức xảy ra khi a = b.


<b>7.</b> Chứng minh rằng: .


Giải:


2(a +b +c) – 2(ab+bc+ca) =(a-b) +(b-c) +(c-a)  0


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 23-26</b>


 <i>A B</i>  <i>A B</i> 0


 Cần lưu ý tính chất:<i><sub>A</sub></i>2 <sub></sub>0


 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi A = 0


 Có thể nhân hai vế bất đẳng thức với một số khác 0 thích hợp


<b>B.Bài tập vận dụng</b>:


<b>Chứng minh các bất đẳng thức sau</b>
<b>1.</b> a2<sub> + 4b</sub>2<sub> + 4c</sub>2



 4ab - 4ac + 8bc


<b>2.</b> <i>a</i>2 <i>b</i>2<i>c</i>2 <i>d</i>2<i>e</i>2 <i>a</i><i>b</i><i>c</i><i>d</i><i>e</i>
<b>3.</b> <i>x</i> 1<i>x</i> 3<i>x</i> 4<i>x</i> 6101
<b>4.</b> a2<sub> + 4b</sub>2<sub> + 3c</sub>2<sub> > 2a + 12b + 6c – 14</sub>


<b>5.</b> 10a2<sub> + 5b</sub>2<sub> +12ab + 4a - 6b + 13 </sub>


 0


<b>6.</b> a2<sub> + 9b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + </sub>


2
19


> 2a + 12b + 4c


<b>7.</b> a2<sub> – 4ab + 5b</sub>2<sub> – 2b + 5 </sub>


 4


<b>8.</b> x2<sub> – xy + y</sub>2


 0


<b>9.</b> x2<sub> + xy + y</sub>2<sub> -3x – 3y + 3</sub><sub></sub><sub> 0</sub>


<b>10.</b> x2<sub> + xy + y</sub>2<sub> -5x - 4y + 7 </sub>



 0


<b>11.</b> x4<sub> + x</sub>3<sub>y + xy</sub>3<sub> +y</sub>4 <sub></sub><sub> 0</sub>


<b>12.</b> x5<sub> + x</sub>4<sub>y + xy</sub>4<sub> +y</sub>5


 0 với x + y  0


<b>13.</b> a4 <sub>+ b</sub>4<sub> +c</sub>4


 a2b2 + b2c2 + c2a2


<b>14.</b> (a2<sub> + b</sub>2<sub>).(a</sub>2<sub> + 1) </sub><sub></sub><sub> 4a</sub>2<sub>b</sub>


<b>15.</b> ac +bd  bc + ad với ( a  b ; c  d )


<b>16.</b>


2
2


2


2


2 






 

<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>


<b>17.</b>


2
2


2
2


3


3 






  




<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i>


<b>18.</b> <i><sub>b</sub>a</i><i>b<sub>c</sub></i><i><sub>a</sub>c</i> <i><sub>a</sub>b</i> <i>a<sub>c</sub></i> <i>c<sub>b</sub></i> (với a  b  c > 0)



<b>19.</b>


<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>


<i>a</i>






9
12


( Với a,b > 0)


<b>20.</b> <i><sub>bc</sub>a</i> <i><sub>ca</sub>b</i> <i><sub>ab</sub>c</i> <i><sub>a</sub></i>1<i><sub>b</sub></i>11<i><sub>c</sub></i> (Với a,b,c > 0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

HƯỚNG DẪN:


<b>Bài 1:</b> Gọi VT của bất đẳng thức là A và VP của bất đẳng thức là B (Nếu khơng
nói gì thêm qui ước này được dùng cho các bài tập khác).Với các BĐT
có dấu

 

;

thì cần tìm điều kiện của các biến để đẳng thức xảy ra.
A – B = <i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>c</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>b</sub></i>2






<b>Bài 2:</b> 4A – 4B = <i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>c</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>d</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>e</sub></i>2











<b>Bài 3:</b> A – 1 =<i>x</i>1<i>x</i> 3<i>x</i> 4<i>x</i> 69=  <sub>3</sub>2

<i>Y</i>
<b>Bài 4:</b> A – B =  12 2 32 3 12 1








 <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i>


<b>Bài 5:</b> A = ( a – 1)2<sub> + (3a – 2b)</sub>2<sub> + (b + 3)</sub>2


<b>Bài 6:</b> <sub>A–B = ( a – 1)</sub>2<sub> +(3b – 2)</sub>2<sub> + (c - 2)</sub>2<sub> +</sub>



2
1


<b>Bài 7:</b> A – B =  <sub>2</sub> 2  <sub>1</sub>2





 <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i>
<b>Bài 8:</b>


x2<sub> – xy + y</sub>2<sub> = </sub>


4
3
2


2
2


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i>  









<b>Bài 9:</b> .x2<sub> – xy + y</sub>2<sub> -3x – 3y + 3 = </sub><sub></sub> <sub>1</sub><sub></sub>2 <sub></sub> <sub>1</sub><sub></sub> <sub>1</sub><sub> </sub> <sub>1</sub><sub></sub>2








 <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <sub>.</sub>


Biến đổi tiếp như bài 8


<b>Bài 10:</b> Tương tự bài 9


<b>Bài 11:</b> x4<sub> + x</sub>3<sub>y + xy</sub>3<sub> +y</sub>4<sub> = </sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>xy</sub></i> <i><sub>y</sub></i>2

<sub></sub>

<sub></sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i><sub></sub>2







<b>Bài 12:</b> Tương tự bài 11


<b>Bài 13:</b> Xem ví dụ 7



<b>Bài 14:</b> A – B = (a2<sub> + b</sub>2<sub>).(a</sub>2<sub> + 1) - 4a</sub>2<sub>b</sub>


<b>Bài 15:</b> A - B = ac + bd - bc - ad với ( a  b ; c  d )
= <i>c</i> <i>d</i><i>a</i> <i>b</i>


<b>Bài 16:</b>


A - B =



4


2<i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> 2






.


<b>Bài 17:</b> Xem bài tập 16


<b>Bài 18:</b> A - B = (a-c)(b-a)( .


(Với a  b c  0)


<b>Bài 19:</b>


A - B =




<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>b</i>







9


3


32 2



( Với a,b > 0)


<b>Bài 20:</b>


A - B =



<i>abc</i>


<i>ab</i>
<i>ac</i>
<i>ac</i>


<i>bc</i>
<i>bc</i>


<i>ab</i> 2  2  2


(Với a,b,c > 0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiết 27-30</b>


<b>TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT</b>
<b> I: DẠNG </b>




--- Nếu a > 0 :


2
2


2 4ac-b


ax + bx +c =


4a 2


<i>b</i>


<i>P</i> <i>a x</i>


<i>a</i>



 


  <sub></sub>  <sub></sub>


  Suy ra


2


4ac-b
=


4a


<i>MinP</i> Khi x=- b


2a


 Nếu a < 0 :


2
2


2 4 a c+b


ax + bx +c =


4 a 2


<i>b</i>



<i>P</i> <i>a x</i>


<i>a</i>


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


Suy ra


2


4 a c+b
ax


4 a


<i>M P</i> Khi x= b
2 a
<b>Một số ví dụ:</b>


<b>1.</b> Tìm GTNN của A = 2x2

+ 5x + 7



<b>Giải:A = 2x</b>2<sub> + 5x + 7 = </sub><sub>2(</sub> 2 <sub>2.</sub>5 25 25<sub>) 7</sub>


4 16 16



<i>x</i>  <i>x</i>   =


5 2 25 56 25 5 2 31 5 2


2( ) 7 2( ) 2( )


4 8 8 4 8 4


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


          .


Suy ra 31 5


8 4


<i>MinA</i> <i>Khi x</i> .


<b>2.</b> Tìm GTLN của A = -2x2

+ 5x + 7



<b>Giải: A = -2x</b>2<sub> + 5x + 7 = -</sub><sub>2(</sub> 2 <sub>2.</sub>5 25 25<sub>) 7</sub>


4 16 16


<i>x</i>  <i>x</i>   =


2( 5)2 25 7 56 25 2( 5)2 81 2( 5)2


4 8 8 4 8 4



<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


           .


Suy ra 81 5


8 4


<i>MinA</i> <i>Khi x</i> .


<b>3.</b> Tìm GTNN của B = 3x + y

- 8x + 2xy + 16.



<b>Giải: B = 3x + y - 8x + 2xy + 16 = 2(x - 2) + (x + y) + 8 </b> 8.
 MinB = 8 khi :  .


<b>4.</b> <b>Tìm GTLN của C = -3x - y + 8x - 2xy + 2.</b>


<b>Giải: C = -3x - y + 8x - 2xy + 2 = 10 - </b> 10.
 GTLNC = 10 khi:  .


<b>BÀI TẬP:</b>
<b>5.</b> Tìm GTNN <i>A x</i> 2 5 2008<i>x</i>


<b>6.</b> Tìm GTLN B = 1 + 3x - x2


<b>7.</b> Tìm GTLN D = <sub>2007</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>


<b>8.</b> Tìm GTNN của F = x4<sub> + 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 2x + 1.</sub>


<b>9.</b> Tìm GTNN của G = <i>x</i>410<i>x</i>325<i>x</i>212



<b>10.</b>Tìm GTNN của M = x + 2y - 2xy + 2x - 10y.


<b>11.</b>Tìm GTNN C = 3 12 43 1 5






 <i>x</i>


<i>x</i>


<b>12.</b> Tìm GTNN của N = (x +1) + ( x - 3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

HƯỚNG DẪN



<b>5.</b> A = x - 5x + 2008 = (x - 2,5)2<sub> + 2001,75 </sub>


 MinA = 2001,75 khi x = 2,5


<b>6.</b> B = 1 + 3x - x2<sub> = -1,25 - ( x - 1,5)</sub>2<sub> </sub>


<b>7.</b> D = 2007 - x - 5x = 2004,5 - ( x + 2,5)2


<b>8.</b> F = x4<sub> + 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 2x + 1 = (x +x+1) = .</sub>


<b>9.</b> G = x - 10x +25x + 12 = x(x - 5) + 12


<b>10.</b> M = x + 2y - 2xy + 2x - 10y = (x - y + 1) + (y - 4) -16.



<b>11.</b>C = 3 12 43 1 5






 <i>x</i>


<i>x</i>


* Nếu x

. C = (3x - 3) + 1


* Nếu x < .C = (3x + 1) + 6


<b>12.</b> N = (x +1) + ( x - 3) = 2(x- 1) + 8


<b>13.</b> K = x + y - xy +x + y = ( x - y) + (x + 1) + (y + 1) - 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tiết 31-36</b>


* Một trong những phương pháp thường dùng là sử dụng các bất đẳng thức đã biết để chứng
minh một bất đẳng thức khác.Tuy nhiên khi sử dụng ,ngồi hai bất đẳng thức Cơ-si và bất đẳng
thức Bu-nhi-a-cốp-ski


. Các bất đẳng thức khác khi sử dụng làm bài thi cần chứng minh lại (Xem phần trên).Để tiện
theo dõi, tôi sẽ liệt kê các bất đẳng thức vào dưới đây.


1. <i>a</i>2 <sub></sub><i>b</i>2 <sub></sub>2<i>ab</i><sub> (a,b>0). (BĐT Cô-si)</sub>



2. <i>a</i><i>b</i>2 4<i>ab</i>


3. <sub>2</sub>

<i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2

<i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>2






4.  2;<i>a</i>,<i>b</i>0
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


5. 1 1 4 ; , 0





 <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


6. <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 <i>ab</i><i>bc</i><i>ca</i>


7.  2

2 2



2 2




<i>y</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>by</i>


<i>ax</i>    ( Bu nhi a cop xki)


8. <i>a<sub>x</sub></i> <i>b<sub>y</sub></i> <i>a<sub>x</sub></i> <i>b<sub>y</sub></i>






2
2
2


9. <i>a<sub>x</sub></i> <i>b<sub>y</sub></i> <i>c<sub>z</sub></i> <i>a<sub>x</sub></i> <i>b<sub>y</sub></i> <i>c<sub>z</sub></i>









2
2


2
2


<b>Ví dụ 9:</b>Chứng minh <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i>
<i>ca</i>
<i>a</i>
<i>bc</i>
<i>c</i>
<i>ab</i>





 (Với a,b,c > 0)


Giải:2A - 2B = <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i>
<i>ca</i>
<i>a</i>
<i>bc</i>
<i>c</i>
<i>ab</i>
2
2
2
2
2



2     


= 

























 2 2 2



<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


Áp dụng bất đẳng thức  2;<i>a</i>,<i>b</i>0
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


.Ta có:2A - 2B <i>a</i>2 2<i>b</i>2 2<i>c</i>2 20.Vậy A <sub></sub>


B.Đẳng thức xảy ra khi a = b = c > 0


<b>Ví dụ 10</b>: Cho các số dương x , y thoả mãn x + y = 1. Chứng minh rằng : 1 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 8




<i>y</i>
<i>x</i>


<i>xy</i> .


Giải: 2 2 2 2 2 2 2 <sub>2</sub> 2


4
2
1
2
1
2
2
2
2
2
1
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


<i>xy</i> <sub></sub>  















8


8


2 





<i>y</i>


<i>x</i> .Đẳng thức xảy ra khi 2
1




<i>y</i>


<i>x</i>


Ví dụ 11: Chứng minh bất đẳng thức :


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




 <sub>2</sub>
2
2
2
2
2


Giải:
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
2
.
2
2
2
2
2


 ;
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>

<i>c</i>
<i>b</i>
.
2
.
.
2
2
2
2
2


 ;
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
.
2
.
.
2
2

2
2
2




Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên ta có:


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>


<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>























2
2
2
2

2
2
2
2
2
2
2
2
2
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài tập:</b>



<b>1.</b> Cho a,b,c là 3 số dương.Chứng minh rằng

1 1 19














<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<b>2.</b> Cho các số dương a,b,c biết a.b.c = 1. Chứng minh rằng: (a + 1)(b + 1)(c + 1) 8


<b>3.</b> Cho các số a,b biết a + b = 1. Chứng minh rằng


a) a + b  b) a + b 


<b>4.</b> Cho 3 số dương a,b,c và a + b + c = 1. Chứng minh: + +  9


<b>5.</b> Cho x , y , z  0và x + y + z  3 . Chứng minh rằng:
+ +   + +


<b>6.</b> Cho 2 số dương a , b có tổng bằng 1 .Chứng minh rằng
a. +  6


b. +  14


<b>7.</b> Cho 2 số dương a , b có tổng bằng 1 .Chứng minh rằng
(a + ) + (b + ) 


<b>8.</b> Chứng minh bất đẳng thức sau với mọi a,b,c>0


,
2


1
2



1
2


1
3


1
3
1
3
1


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>


<i>a</i>             



<b>9.</b> Cho a,b,c là 3 số dương.


Chứng minh : <i><sub>bc</sub>a</i> <i><sub>ac</sub>b</i> <i><sub>ab</sub>c</i> <i><sub>a</sub></i>1<i><sub>b</sub></i>11<i><sub>c</sub></i>.


<b>10.</b> Cho a,b,c là 3 số dương.
Chứng minh rằng :


2


2
2


2 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i>


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>  









 .


<b>11.</b> Chứng minh: a + b  với a + b  1


<b>12.</b> Chứng minh: <sub>2</sub>3





 <i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


Với a,b,c > 0


<b>13.</b> Chứng minh: <i>a</i>4<i>b</i>4<i>c</i>4 <i>abc</i><i>a</i><i>b</i><i>c</i>
<b>14.</b> Bài 28: Cho <i>x</i>0;<i>y</i> 0;<i>z</i> 0;



Chứng minh rằng :(x + y).(y + z).(z + x)  8xyz


<b>15.</b> Cho A = ... <sub>3</sub> 1 <sub>1</sub>


2
2


1
1
2


1
...
2
1
1
1













 <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>HƯỚNG DẪN</b>:


<b>1.</b> A = 3 32229






























<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<b>2.</b> Áp dụng (a + 1)  2a


<b>3.</b> a) A - B = a + b - =2( a + b) - (a + b)  0.
b) Áp dụng câu a.


<b>4.</b> Xem bài 1


<b>5.</b> + +  + + = + + = .
+ +   =


<i><b>6.</b></i> A = + = ( + ) +  + = 6 ( <i>vì 2ab </i><i> (a+b)</i> )


B = + = 3( +) +


<i><b>7.</b></i> (a + ) + + (b + ) + = +  5(a + ) + 5(b + )



= 5( a + b) + 5( + )  5( a + b) + 5. = 25
Suy ra: (a + ) + (b + ) 


<i><b>8.</b></i> +  ; +  ; + 


Cộng theo vế 3 BĐT trên ta được Đpcm


<i><b>9.</b></i> Ta có:<i> + = ( + ) </i><i> 2. </i>


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>


<i>c</i>
<i>ac</i>


<i>b</i> 1


.
2
1

















<i>b</i>
<i>c</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>bc</i>


<i>a</i>
<i>ab</i>


<i>c</i> 1


.
2
1

















Cộng từng vế 3 bất đẳng thức trên ta được đpcm. Đẳng thức xáy ra khi và chỉ khi a = b = c.(Hãy
kiểm tra lại)


<i><b>10.</b></i>Áp dụng BĐT <i>a<sub>x</sub></i> <i>b<sub>y</sub></i> <i>c<sub>z</sub></i> <i>a<sub>x</sub></i> <i>b<sub>y</sub></i> <i>c<sub>z</sub></i>











2
2



2
2


<i><b>11.</b></i> a + b  ( a + b )  


<i><b>12.</b></i> ( + 1) + ( + 1) + ( + 1) = + +


= (a+b+c) ( + + )  (a+b+c) . = Suy ra:


2
3








 <i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>



<b>13.</b>Áp dụng BĐT ở ví dụ 6 cho 3 số <i><sub>a</sub></i>4 <i><sub>b</sub></i>4 <i><sub>c</sub></i>4




 rồi tiếp tục áp dụng lần nửa cho 3 số


a2<sub>b</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>c</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>a</sub>2<sub> ta có đpcm.</sub>


<b>14.</b>Áp dụng BĐT <i>x</i> <i>y</i>2 4<i>xy</i>


 .Nhân từng thừa số của 3 BĐT suy ra ĐPCM


<b>15.</b>A có 2n + 1 số hạng (Kiểm tra lại !).Áp dụng BĐT 1 1 4 ; , 0





 <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i> Với từng cặp số


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> </b>


 <b>Ví dụ 8</b>:



a. Rút gọn Biếu thức


6
2
9
12
4
2
2





<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>B</i> Với a  <sub>2</sub>3


b. Thực hiện phép tính:

<sub></sub>

<sub></sub>



<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>







2
2
2
8
:
5
,
0
1
2
5
,


0 2 3


(a

2.)
Giải:
a.
6
2
9
12

4
2
2





<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>B</i>





2


3
2
2
3
2
3
2 2








<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
b.


<i>a</i> <i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>

















2
2
8
2
2
4
2
2
2
2
8
:
5
,
0
1
2
5
,
0
3
2
3

2


<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> 1
2
2
2
2
4
2
2
4
2
2
2














 <b>Ví dụ 9</b>: Thực hiện phép tính:


<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
2
: <sub>2</sub> <sub>2</sub>


3
3
2
2
2
2








 .( Với x

<sub></sub>

<sub></sub> y)


Giải:








2


2
2
2
2
2
2
2
3
3
2
2
2
2
2
:
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>A</i>






















 <b>Ví dụ 10</b>: Cho biểu thức :


1
2
1
2
3
4
3
4









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i> .


a. Rút gọn biểu thức A.


b. Chứng minh rằng A không âm với mọi giá trị của x .
Giải:
1
1
1
2
1
2
2
3
4
3


4
2
3
4
3
4

















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>

 


 










1



1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1


2
2
2
2
2
2
2
2
3
2
2
2
3


























<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



b.

;

1

0; 1 0 0
1


1 2 2


2
2









 <i>x</i> <i>x</i> <i>A</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>


 <b>Ví dụ 11</b>: Tính giá trị biếu thức : <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub>


8
7
6
5











<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


với a = 2007.


Giải:




13 13


2
3
3
2
13


2
3
8
7
6
5
8
8
1
2
3
8
7
6
5
8
7
6
5
8
7
6
5
8
7
6
5
8
7
6

5
2007
1
1
1
1
1
1
1
1






































 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>B</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>

<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Biết x2<sub> + 9y</sub>2<sub> - 4xy = 2xy - </sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub> <sub>.</sub>


Giải:


x2<sub> + 9y</sub>2<sub> - 4xy = 2xy - </sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub> <sub></sub> <sub>3</sub> <sub></sub>2 <sub>3</sub> <sub>0</sub>







 <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>














1


3


3


3



<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>yx</i>









2
1
2
5
5
5
2
2
:
25
10
25
2
2
2
3
2
















<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>C</i>





3
8
2
.

3
2
.
8
5
1
5








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Bài tập:</b>


13. Chứng minh rằng Biếu thức


P =

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>1</sub>1

<sub></sub>

2 2 <sub>1</sub>1
2
2
2









<i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>


không phụ thuộc vào x.


14. Cho biểu thức M =


8
2
6
3
4
2
2
2
2
3


4
5







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
a. Tìm tập xác định của M.


b. Tính giá trị của x để M = 0.
c. Rút gọn M.


15. Cho a,b,c là 3 số đôi một khác nhau. Chứng minh rằng :




 



 

<i>c</i> <i>a</i>



<i>c</i> <i>b</i>

<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>

















 2 2 2


16. Cho biểu thức : B =



10
9
9
9
10
2
3
4





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


a. Rút gọn B


b. Chứng minh rằng : n8 <sub>+ 4n</sub>7 <sub>+ 6n</sub>6 <sub>+ 4n</sub>5 <sub>+ n</sub>4


 16 với n

Z


a. Rút gọn biểu thức : 2<sub>2</sub> 3<sub>3</sub> <sub>6</sub> <sub>2</sub>6 <sub>3</sub> <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub>9
2














<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>A</i> <sub> với x </sub>

-3; x

3; y


-2.


b. Cho Biếu thức : A = 2 3
2
2


2
2
3
:
2
2
4
4
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
















.
a. Tìm điều kiện có nghĩa và Rút gọn biểu thức A.
b. Tìm giá trị của x để A > 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

19. a.Thực hiện phép tính:


a.A = 2 4 8 <sub>1</sub> 16


16
1
8
1
4
1
2
1
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>          


 .


b. Rút gọn C = 2
2
2
2
2
2 <sub>9</sub>
9
1
9
1 9
1
9
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> 






 <sub>.</sub>



20. Cho a,b,c là 3 số

nhau đơi một.


Tính S =

<sub></sub>

<i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub>ab</i>

<sub></sub>

<i><sub>c</sub></i> <i><sub>a</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub>bc</i>

<sub></sub>

<i><sub>c</sub></i> <i><sub>a</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>b</sub></i><sub></sub> <i><sub>c</sub>ac</i>

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i><sub></sub> <i><sub>b</sub></i>

<sub></sub>








 .


21. Tính giá trị của biểu thức : 3
3
5
3
2






<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
biết:
0
9
&
0
5
3


10<i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub> <i><sub>b</sub></i>2 <sub></sub> <i><sub>ab</sub></i><sub></sub> <i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub> <i><sub>b</sub></i>2 <sub></sub>


22. Cho a + b + c = 1 và 2 2 2 1




<i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> .


a. Nếu <i><sub>a</sub>x</i> <i><sub>b</sub>y</i> <i><sub>c</sub>z</i>. Chứng minh rằng xy + yz + zx = 0.


b.Nếu a3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> = 1. Tính giá trị của a,b,c</sub>


23. <b>Bài 11</b>: Cho Biếu thức : <sub>3</sub>2 <sub>1</sub>1 <sub>3</sub>5 <sub>1</sub>









<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>A</i> <sub>.</sub>


a. Tính giá trị của A khi a = -0,5.


b. Tính giá trị của A khi : 10a2<sub> + 5a = 3.</sub>


24. Chứng minh nếu xyz = 1 thì: 1
1
1
1
1
1
1









<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>yz</i> <i>z</i> <i>zx</i> .


25. Chứng minh đẳng thức sau:



<i>ab</i>
<i>an</i>
<i>a</i>
<i>bn</i>
<i>ab</i>
<i>bn</i>
<i>an</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
3
3
9
6
3
5
2
9
3
2
2


2
2
2
2
2
2
2















26. Thực hiện phép tính: 






























 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2008
1
1
...
4
1
1


3
1
1
2
1
1 <sub>.</sub>


27. Tính tổng : S(n) = ...

<sub></sub>

<sub>3</sub> <sub>1</sub>

<sub></sub>

1<sub>3</sub> <sub>2</sub>

<sub></sub>


8
.
5
1
5
.
2
1





<i>n</i>
<i>n</i> .


28. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức :
A =


2


2


17
12


2 3 2






<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
.
Biết a là nghiệm của Phương trình : 2 3 1 1





 <i>a</i>


<i>a</i> <sub>.</sub>


29. Gọi a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác biết rằng: 1 1 1 8























<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


Chứng minh rằng tam giác đó là tam giác đều.


30. Chứng minh rằng nếu a,b là 2 số dương thỏa điều kiện: a + b = 1 thì :



3
2
1



1 3 2 2


3






 <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


31. Thực hiện phép tính:


A =

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i> <i>x<sub>y</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub>yz</i> <i><sub>z</sub></i>

<sub> </sub>

<i><sub>x</sub></i> <i>y<sub>y</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>y</sub>xz</i> <i><sub>z</sub></i>

<sub> </sub>

<i><sub>y</sub></i> <i>z<sub>z</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub>xy</i> <i><sub>z</sub></i>

<sub></sub>















 2 2


2


32. Rút gọn biểu thức : A =


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>abc</i>
<i>c</i>
<i>b</i>




 3


a3 3 3


.


33. Chứng minh rằng biểu thức sau luôn dương trong TXĐ:


B =





























<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
1
1
1
:
1


1 3 3


2
2
2


34. Rút gọn rồi Tính giá trị biếu thức với x + y = 2007.
A = <i>x</i>(<i>x<sub>x</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>5)<sub>6</sub><sub>)</sub><i>y</i>(<i>y<sub>y</sub></i><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i>5)<sub>6</sub><sub>)</sub>2(<i>xy</i><sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i>3)











.
35. Cho 3 số a,b,c

0 thỏa mãn đẳng thức:


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tính giá trị biểu thức P =

<i>a</i><i>b</i>



<i>b<sub>abc</sub></i><i>c</i>



<i>c</i><i>a</i>

.


36. Cho biểu thức : 2


2
2
2
2
2
2
4
.
2
4
.


2
4
<i>y</i>
<i>xz</i>
<i>y</i>
<i>zx</i>
<i>x</i>
<i>yz</i>
<i>x</i>
<i>yz</i>
<i>z</i>
<i>xy</i>
<i>z</i>
<i>xy</i>
<i>A</i>







 . Chứng minh rằng nếu :


x + y + z = 0 thì A = 1.


HƯỚNG DẪN:
13. P =

<sub></sub>

<sub></sub>



2


2
2
2
2
2
2
2
1
1
1
1
1
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>















14. M =


8
2
6
3
4
2
2
2
2
3
4
5








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.

 


4
1
32 2
3




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


15.

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i> <i>b<sub>b</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>a</sub>c</i> <i><sub>c</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i> <i><sub>a</sub></i>










 1 1


=

<sub></sub>

<i><sub>b</sub></i> <i>c<sub>a</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>c</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>









 1 1


=

<sub></sub>

<i><sub>c</sub></i> <i>a<sub>a</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>c</sub>b</i> <i><sub>b</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i><i><sub>c</sub></i><sub></sub> <i><sub>a</sub></i>






 1 1


16. <b> </b>


a.Rút gọn B =


1



10

1




10
10
9
9
9
10
2
2
3
4










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


























10
;
1
10
1
10
1
10

;
1
1
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>lx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


b. n8 <sub>+ 4n</sub>7 <sub>+ 6n</sub>6 <sub>+ 4n</sub>5 <sub>+ n</sub>4<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

4


1



<i>n</i> <i>n</i>


17. 2<sub>2</sub> 3<sub>3</sub> <sub>6</sub> <sub>2</sub>6 <sub>3</sub> <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub>9
2














<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>A</i>


3



3



2



0
9
9
6
3
2
6


6
3
2
3
2
2
2

















<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>

<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
18.


a.A = :<sub>2</sub> 3 4 <sub>3</sub>


2
2
4
4
2
2 2
3
2
2
2
2


















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
b.A > 0 0 3


3
4 2





 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
c.

<sub></sub>









3


11


4


7


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



 x = 11  <i>A</i>121<sub>2</sub>


 x = 3  <sub> A không xác định</sub>
19.


a.A = 2 4 8 16 <sub>1</sub> 32


32
1
16


1
8
1
4
1
2
1
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>           


 .


b. Rút gọn C = 9 1
9
1
9
1 9
1
9
1
2


2
2
2
2
2










<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <sub>.</sub>


20. S =

<sub></sub>

<i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub>ab</i>

<sub></sub>

<i><sub>c</sub></i> <i><sub>a</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub>bc</i>

<sub></sub>

<i><sub>c</sub></i> <i><sub>a</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>b</sub></i><sub></sub> <i><sub>c</sub>ac</i>

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i><sub></sub> <i><sub>b</sub></i>

<sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

















1
















<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>


<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>ac</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>bc</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>


21. Từ:<sub>10</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub> <sub>3</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub></sub> <sub>5</sub><i><sub>ab</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>&</sub><sub>9</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub> <i><sub>b</sub></i>2 <sub></sub><sub>0</sub><sub></sub> <sub>5</sub><i><sub>ab</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub></sub><sub>10</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>(1) </sub>


Biến đổi A = 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2


9
6
15
3
3
3
5
3
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>










(2)
Thế (1) vào (2) ; A = - 3


22. Từ a + b + c = 1 và 2 2 2 1




<i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> suy ra:



ab + bc + ca = 0 (1)
a. Nếu
<i>c</i>
<i>z</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i>



suy ra : <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>z</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i>












 2 2 2 2


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>


<i>x</i>    


 Suy ra xy + yz + zx = 0.


b. Áp dụng<i>a</i><i>b</i><i>c</i>3

<i>a</i>3<i>b</i>3<i>c</i>3

3<i>a</i><i>b</i><i>b</i><i>c</i><i>c</i><i>a</i>


Từ a3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> = 1. Suy ra: </sub><sub>3</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><i><sub>b</sub></i><sub></sub><i><sub>b</sub></i><sub></sub><i><sub>c</sub></i><sub></sub><i><sub>c</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub></sub><sub>0</sub><sub> Từ đó tính được a , b , c.</sub>


23. Xem bài 21


24. Từ xyz = 1 Biến đổi


<i>yz</i>
<i>y</i>
<i>yz</i>
<i>yz</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>yz</i>
<i>y</i>
<i>zx</i>
<i>z</i>
<i>yz</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>

















1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
.


25. Chứng minh :


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>an</i>
<i>a</i>
<i>bn</i>
<i>ab</i>
<i>bn</i>
<i>an</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>

















3
3
3
9
6
3
5
2
9
3

2
2
2
2
2
2
2
2
2
26. 




























 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2008
1
1
...
4
1
1
3
1
1
2
1
1 <sub>.</sub>
3996
1999
2
1999
.
1998
1
1998


...
4
.
3
.
2
1999
..
5
.
4
.
3
.
1998
...
4
.
3
.
2
1997
...
3
.
2
.
1




27.





3 2



2
2
3
1
1
3
1
...
8
1
5
1
5
1
2
1
3
1
2
3
1
3
1
...


8
.
5
1
5
.
2
1





















<i>n</i>

<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
.


28. 2 8 1


2


2
17
12


2 3 2 <sub></sub> 2 <sub></sub> <sub></sub>








 <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>



<i>a</i>


<i>A</i> .




















5


2


;1


5


;1


3


;0


1



1


3


2

<i>A</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>A</i>


<i>A</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>

.


29. 1 1 1 8

0


2
2
2






























<i>ca</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>bc</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>

<i>a</i>
<i>b</i>


30. Rút gọn


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>


1
1
1
3
2
1


1 2 2


2
2
2
2
3
3















 <i>abb</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


31.

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i> <i>x<sub>y</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub>yz</i> <i><sub>z</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub>x</i> <i><sub>z</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i>y</i> <i><sub>y</sub></i>









2



=

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i> <i>y<sub>y</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>y</sub>xz</i> <i><sub>z</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i> <i>y</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>y</sub>z</i> <i><sub>z</sub></i>









2




<i>x</i> <i>z</i>


<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>z</i>








2


. Cộng từng vế được A = 0.
32. A =


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>abc</i>
<i>c</i>
<i>b</i>




 3


a3 3 3


.


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>

<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>



<i>abc</i>
<i>c</i>


<i>b</i>          


 3 3 2 2 2



3 <sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

33. TXĐ: <i>x</i> 1 ;B = <sub>2</sub>


1
1


<i>x</i>


34. A = <i>x</i> <i>x<sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i>y</i> <i>y<sub>y</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i>xy<sub>xy</sub></i>

<i>x</i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i> <i>y<sub>y</sub></i>



<i>x</i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i> <i>y<sub>y</sub></i>

<sub></sub>

























6


1
6


2
)
6
(
)
6
(


)
3
(
2
)
5
(
)
5
(


.
35. Từ: <i>a</i><i><sub>c</sub>b</i> <i>c</i> <i>a</i><i><sub>b</sub>c</i> <i>b</i> <i>b</i><i>c<sub>a</sub></i> <i>a</i>.



Suy ra:   2   2   2
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


Suy ra: <i>a</i><i><sub>c</sub>b</i><i>c</i> <i>a</i><i><sub>b</sub>c</i><i>b</i><i>b</i><i>c<sub>a</sub></i><i>a</i>


Suy ra: hoặc a + b + c = 0 hoặc a = b = c.
P = -1 hoặc P = 8


36. Từ: x + y + z = 0 suy ra: <i>x</i>3 <i>y</i>3 <i>z</i>3 3<i>xyz</i>



<i>N</i>


<i>M</i>



<i>A</i> . <i>M</i> 63<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 16<i>xyz</i>

<i>x</i>3 <i>y</i>3<i>z</i>3

4

<i>x</i>3<i>y</i>3<i>y</i>3<i>z</i>3 <i>z</i>3<i>x</i>3



3 3 3

 

3 3 3 3 3 3



2
2


2 <sub>2</sub> <sub>4</sub>


9<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xyz</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>


<i>N</i>      


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×