Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.84 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI THI SỐ 2 </b>
<b>Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !</b>
<b>1. </b> <sub>Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn đẳng thức </sub> <sub>là S={</sub> <sub>} (Nhập các </sub>
phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
<b>2. </b> <sub>Tổng hai số x, y thỏa mãn đẳng thức </sub> <sub>là </sub> <sub>.</sub>
<b>3. </b> <sub>Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn </sub> <sub>là{</sub> <sub>}(Nhập các phần tử</sub>
theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
<b>4. </b> Cho tam giác ABC vuông tại A và AH là đường cao. Gọi D, E lần lượt là các điểm đối xứng của H
qua AB và AC. Khi đó, số đo = .
<b>Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):</b>
<b>1. </b> <sub>Giá trị của biểu thức 20,09.45 + 20,09.47 + 20,09.8 là </sub>
<b>2. </b> <sub>Giá trị của biểu thức 15,75.175 – 15.75.55 – 15,75.20 là </sub>
<b>3. </b>
Nghiệm nguyên x của đa thức 8x(x - y) - 6y(y - x) khi, y = , là
<b>4. </b> <sub>Nếu x > 0 và 5(x + 3) - 2x(3 + x) = 0 thì x = </sub> <sub>(Nhập kết quả dưới dạng số </sub>
thập phân)
<b>5. </b> <sub>Tập hợp các số x thỏa mãn </sub> <sub>là S = {</sub> <sub>} (Nhập các </sub>
phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
<b>6. </b> Cho tam giác ABC, . M là một điểm trên cạnh BC (M khác A, M khác B). Gọi D và E lần
lượt là điểm đối xứng của M qua AB và AC. Như vậy = .
<b>Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !</b>
<b>1. </b> Số có thể viết dưới dạng tích của ba số tự nhiên liên tiếp. Số lớn nhất trong ba số tự
nhiên đó là .
<b>2. </b> <sub>Giá trị của biểu thức </sub> <sub>là </sub> <sub>.</sub>
<b>3. </b> <sub>Giá trị của biểu thức </sub> <sub>là </sub>
<b>4. </b> Đa thức rút gọn được về dạng lũy thừa của với số mũ là
.
<b>5. </b> <sub>Tập hợp gồm tất cả các nghiệm của đa thức </sub> <sub>là S={</sub> <sub>}. (Nhập </sub>
các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
<b>6. </b> <sub>Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn </sub> <sub>là{</sub> <sub>}(Nhập các phần tử </sub>
theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
<b>7. </b> <sub>Tổng tất cả các nghiệm của đa thức </sub> <sub>là </sub> <sub>.</sub>
<b>Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):</b>
<b>1. </b>
Trong dạng khai triển (tối giản) của đa thức , hệ số tự do bằng
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
<b>2. </b> <sub>Giá trị của biểu thức 20,09.45 + 20,09.47 + 20,09.8 là </sub>
<b>3. </b> Giá trị của đa thức
<b>Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !</b>
<b>1. </b> Giá trị của biểu thức là
.
<b>2. </b> Tổng hai số x, y thỏa mãn đẳng thức là
.
<b>3. </b> Đa thức rút gọn được về dạng lũy thừa của với số mũ là
.
<b>4. </b> Cho hình thang ABCD, AD//BC. Các đường phân giác trong của các góc A và góc B cắt nhau tại I.
Các đường phân giác trong của các góc C và góc D cắt nhau tại K. Khi đó, ta có
AD+BC-(AB+CD)= IK.
<b>Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):</b>
<b>1. </b>
Trong dạng khai triển (tối giản) của đa thức , hệ số tự do bằng
(Nhập kết quả dưới dạng số thập
phân)
<b>2. </b>
Nghiệm nguyên x của đa thức 8x(x - y) - 6y(y - x) khi, y = , là
<b>3. </b> Giá trị của biểu thức 20,09.45 + 20,09.47 + 20,09.8 là
<b>4. </b>
Giá trị của đa thức tại là
<b>5. </b> Nếu x > 0 và 5(x + 3) - 2x(3 + x) = 0 thì x =
(Nhập kết quả dưới dạng số thập
phân)
<b>6. </b> Tập hợp các số x thỏa mãn là S = {
} (Nhập các phần tử theo giá trị
tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
<b>BÀI THI SỐ 3 </b>
<b>Chọn đáp án đúng:</b>
<b>1. </b> Phân tích đa thức (a – b)x + (b – a)y – a + b ta được
(a – b)(x + y + 1) (a – b)(x – y –1) (a – b)(x – y + 1) (a – b)(x – y + 1)
<b>2. </b> Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử là:
(a + b + c)(a + b – c) (a – c + b)(a – c – b)
(a + b – c + ab) (a + b – c – ab)
<b>3. </b>
Giá trị của biểu thức tại ; là:
-8 0 8 2
<b>4. </b> Cho tứ giác ABCD có , . Lấy E đối xứng với C qua đường trung trực của
AB. Tứ giác ABCE là:
Hình thang Hình thang vng
Hình thang cân Tứ giác có hai góc bằng nhau
<b>5. </b>Nếu a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC thỏa mãn điều kiện
thì tam giác ABC là:
Tam giác đều Tam giác vuông Tam giác cân Tam giác vuông cân
<b>6. </b> Tập nghiệm của đa thức là:
{-1;-5;1;5} {-5;1} {-1;-5;1} {-1;1}
<b>7. </b> Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm. Kẻ AH vng góc với BC. Gọi D và E lần
lượt là điểm đối xứng của H qua AB và AC. Như vậy độ dài đoạn DE bằng:
4,5cm 4,8cm 5cm 5,5cm
<b>Bạn hãy chọn một phương án trả lời theo câu hỏi.</b>
<b>1. </b> Đa thức được phân tích thành tích của bao nhiêu đa thức bậc nhất?
2 1 3 4
<b>2. </b> Cho tam giác ABC vuông tại A và AH là đường cao. Gọi D, E lần lượt là các điểm đối xứng của H
qua AB và AC. Kết luận nào sau đây là sai?
A là trung điểm DE A, D, E thẳng hàng HD=HE AD=AH=AE
<b>3. </b> Cho đa thức . Giá trị của a, b để phân tích được thành tích
các nhân tử, trong đó có hai nhân tử là và là:
<b>Chọn đáp án đúng:</b>
<b>1. </b> Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử là
<b>2. </b> Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử là:
<b>3. </b> Phân tích đa thức (a – b)x + (b – a)y – a + b ta được
(a – b)(x + y + 1) (a – b)(x – y –1) (a – b)(x – y + 1) (a – b)(x – y + 1)
<b>4. </b> Tập các giá trị của x thỏa mãn là:
{-0,75} {3,5} {-0,75; 3,5} {0,75;3,5}
<b>5. </b> Giá trị của biểu thức tại là:
169 –169 189 –189
<b>6. </b> Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm. Kẻ AH vuông góc với BC. Gọi D và E lần lượt
là điểm đối xứng của H qua AB và AC. Như vậy độ dài đoạn DE bằng:
4,5cm 4,8cm 5cm 5,5cm
<b>7. </b> Cho x + 2y = -7. Khi đó giá trị của biểu thức là:
343 –343 342 –342
<b>8. </b> Biết rằng . Hai số a, b là:
hoặc
<b>Bạn hãy chọn một phương án trả lời theo câu hỏi.</b>
<b>1. </b> Đa thức được phân tích thành tích của bao nhiêu đa thức bậc nhất?
2 1 3 4
<b>2. </b> Cho tam giác ABC vuông tại A và AH là đường cao. Gọi D, E lần lượt là các điểm đối xứng của H qua
AB và AC. Kết luận nào sau đây là sai?
A là trung điểm DE A, D, E thẳng hàng HD=HE AD=AH=AE