Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

pgd ñt duyeân haûi tröôøng tieåu hoïc tlhoaø ñeà thi hoïc sinh gioûi khoái iv naêm hoïc 2007 – 2008 moân thi tieáng vieät thôøi gian 90 phuùt ñeà caâu 1 1 ñieåm tìm nhöõng töø cuøng nghóa vôùi töø

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.99 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PGD - ĐT Duyên Hải</b>
<b>Trường Tiểu học TLHoà</b>


<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI IV </b>
<b>Năm học : 2007 – 2008</b>
<b> Môn thi : Tiếng Việt </b>
<b> Thời gian : 90 phút </b>


Đề :


<b>Caâu 1 : ( 1 điểm )</b>


Tìm những từ cùng nghĩa với từ “ chăm chỉ ” trong các từ sau đây :


<i>Gan dạ , hòa thuận , chuyên cần , lễ phép , siêng năng , anh dũng , chịu khó , cần cù .</i>


<b>Câu 2 : ( 1 điểm ) </b>


Em hãy nối các từ ở cột A với cột B cho đúng :


A B


Chính dáng Đóng góp có giá trị .


Năng suất Cơng việc lớn có lợi ích chung .
Cống hiến Đúng , hợp với lẽ phải .


Sự nghiệp Sản lượng đạt được trên một diện tích
nhất định .


<b>Câu 3 : ( 2 điểm ) </b>



Tìm câu kể <i>ai thế nào ?</i> Xác định chủ ngữ , vị ngữ – vị ngữ do những tính từ nào tạo thành .
Câu : - Cánh đại bàng rất khỏe .


- Khi chạy trên mặt đất , nó giống như những con ngỗng cụ nhưng nhanh nhẹn hơn
nhiều


<b>Câu 4 : ( 1 điểm )</b>


Tìm và ghi ra theo nhóm từ đơn và từ phức hai dịng thơ sau :
Rất công bằng , rất thông minh


Vừa độ lượng lại đa tình , đa mang .
<b>Câu 5 : ( 1 điểm )</b>


Tìm từ láy , từ ghép phân loại , từ ghép tổng hợp trong các từ sau : <i>ruộng đồng , làng xóm ,</i>
<i>hình dạng , nhút nhát , lạt xạt , xe điện , máy bay , rào rào , xe đạp . </i>


<b>Caâu 6 : ( 2 điểm )</b>


Tìm danh từ , động từ , tính từ của các từ gạch chân trong đoạn sau :


Buổi chiều , xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ . Nắng phố huyện vàng hoe . Những em bé
H’Mơng mắt một mí , những em bé Tu Dí Phù Lá cổ đeo móng hổ , quần áo sặc sở đang chơi đùa
trước sân .


- Danh từ :


- Động từ :



- Tính từ :
<b>Câu 7 : ( 2 điểm ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PGD – ĐT Duyên Hải</b>
<b>Trường Tiểu học TLHoà</b>


<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI IV </b>
<b>Năm học : 2008 – 2009</b>


<b> Mơn thi : Tốn</b>
<b> Thời gian : 90 phút .</b>


Đề :


<b>Baøi 1 :</b> ( 2 điểm )


a/ Điền dấu thích hợp vào dấu * :


750 – 125 – 325 = 750 – ( 125 * 325 )
600 : 30 : 4 = 600 : ( 30 * 4 )


b/ Cho dãy số : 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21 . Với dãy số đó em hãy :
- Chọn số thích hợp để điền vào ô vuông để có :


5 = ( + + ) : 3


8 = ( + + + + ) : 5
- Choïn hai số có :


+ Trung bình cộng là 8 .


+ Trung bình cộng là 13 .


<b>Bài 2 :</b> ( 1,5 điểm )


a/ Tìm qui luật rồi viết 5 chữ số tiếp theo của dãy số sau :
5 , 10 , 20 , 40 , 80 , . . .


b/ Điền đủ 9 chữ số từ 1 đến 9 vào các ô tròn để tổng các số trên mỗi cạnh của
tam giác đều bằng 20 .


<b>Bài 3 :</b> ( 1,5 điểm )


Cho hình vẽ : A


B C D E F G


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a/ Có bao nhiêu hình tam giác ?
b/ Có bao nhiêu hình tứ giác ?


<b>Bài 4 :</b> ( 2,5 điểm )


Một hình vng có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật . Chu vi hình vng là
64 m . Diện tích hình chữ nhật BEGC là 320 m2<sub> . Tính diện tích hình vng và chu vi </sub>
của hình chữ nhật ?


A B E
320 m2


D C G



<b>Bài 5 :</b> ( 2,5 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM </b>


Môn : Tiếng Việt – 4


<b>Câu 1 :</b> ( 1 điểm )


HS tìm đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm :


<i>Chuyên cần , siêng năng , chịu khó , cần cù .</i>
<b>Câu 2 :</b> ( 1 điểm )


HS nối đúng nghĩa mỗi từ đạt 0,25 điểm :


<i>Chính đáng </i>đúng , hợp với lẽ phải .


<i>Năng suất </i> sản lượng đạt được trên một diện tích nhất định .


<i>Cống hiến </i> đóng góp có giá trị .


<i>Sự nghiệp </i> cơng việc lớn , có lợi ích chung .


<b>Câu 3 :</b> ( 2 điểm )


- Cánh đại bàng – chủ ngữ ( 0,25 điểm )
- Rất khỏe – vị ngữ ( 0,25 điểm )


- Từ ngữ tạo thành vị ngữ : Cụm tính từ ( 0,5 điểm )
- Nó – chủ ngữ ( 0,25 điểm )



- Giống như một con . . . hơn nhiều – vị ngữ ( 0,25 điểm )
- Từ ngữ tạo thành vị ngữ : 2 cụm tính từ ( 0,5 điểm )


<b>Câu 4 :</b> ( 1 điểm )


Đúng 4 từ đơn đạt 0,5 điểm ; đúng 5 từ phức đạt 0,5 điểm – HS sai hoặc tìm
thiếu mỗi từ trừ 0,25 điểm .


- Từ đơn : rất , vừa , lại , rất .


- Từ phức : công bằng , thông minh , độ lượng , đa tình , đa mang .


<b>Câu 5 :</b> ( 1 điểm )


HS tìm đúng 3 từ láy đạt 0,25 đ ; 3 từ ghép tổng hợp đạt 0,25 điểm ; 3 từ ghép
phân loại đạt 0,5 điểm – Sai mỗi từ trừ trừ 0,25 điểm .


- Từ láy : <i>nhút nhát , lạt xạt , rào rào .</i>


- Từ ghép tổng hợp : <i>ruộng đồng , làng xóm , hình dạng .</i>


- Từ ghép phân loại : <i>xe điện , máy bay , xe đạp .</i>
<b>Câu 6 :</b> ( 2 điểm )


HS tìm đúng 8 danh từ đạt 1 đ ; 3 động từ đạt 0,5 đ ; 3 tính từ đạt 0,5 đ – Thiếu
hoặc sai mỗi từ trừ 0,25 điểm .


- Danh từ : <i>buổi , chiều , xe , thị trấn , nắng , phố , huyện , em bé .</i>



- Động từ :<i> dừng lại , chơi đùa , đeo .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Caâu 7 :</b> ( 2 điểm )


Mở bài : Giới thiệu được chiếc áo . ( 0,25 đ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM</b>


Mơn : Tốn – 4


<b>Bài 1 : </b>( 2 điểm )


a/ Điền dấu thích hợp : ( 0,5 đ )


750 – 125 – 325 = 750 – ( 125 – 325 ) ( 0,25 ñ )
600 : 30 : 4 = 600 : ( 30 x 4 ) ( 0,25 đ )


b/ Cho dãy số : ( 1,5 đ )


- Chọn số thích hợp điền vào ô vuông để có : ( 1 đ )
5 = ( 2 + 5 + 8 ) : 3 ( 0,5 đ )


8 = ( 1 + 2 + 3 + 13 + 21 ) : 5 ( 0,5 ñ )
- Chọn hai số có : ( 0,5 đ )


+ Trung bình cộng là 8 là : ( 3 + 13 ) : 2 = 8 ( 0,25 ñ )
+ Trung bình cộng là 13 là : ( 5 + 21 ) : 2 = 13 ( 0,25 ñ )


<b>Bài 2 :</b> ( 1,5 điểm )



a/ Tìm qui luật rồi viết 5 chữ số tiếp theo của dãy số sau : ( 0,5 đ )


Qui luật của dãy số là : Chữ số đứng sau gấp đôi chữ số liền trước nó .Do
đó


5 chữ số cần điền vào là : 160 , 320 , 640 , 1280 , 2560 .( HS viết sai mỗi
thứ tự khơng tính điểm toàn bài )


b/ Điền đủ 9 chữ số từ 1 đến 9 vào các ơ trịn để tổng các số trên mỗi cạnh của
tam giác đều bằng 20 .


5


( HS có thể điền theo cách khác nhưng hợp lí vẫn tính điểm tối đa )


<b>Bài 3 :</b> ( 1,5 điểm )


a/ Trong hình có tất cả là : 30 hình tam giác . ( 1 đ )
b/ Trong hình có tất cả là : 15 hình tứ giác . ( 0,5 đ )
Bài 4 : ( 2,5 điểm )


Cạnh hình vuông ABCD laø :
64 : 4 = 16 ( m ) ( 0,5 ñ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

320 : 16 = 20 ( m ) ( 0,5 đ )
Diện tích hình vuông ABCD là :


16 <i>x</i> 16 = 256 ( m2<sub> ) ( 0,5 đ )</sub>
Chu vi hình chữ nhật AEGD là :



( 20 + 16 ) <i>x</i> 2 = 72 ( m ) ( 0,5 ñ )


Đáp số : 256 m2<sub> ; 72 m ( 0,5 đ )</sub>


<b>Bài 5 :</b> ( 2,5 điểm )


Tóm tắt : Khối 3 :


Khối 5 : 360 kg ( HS vẽ được tóm tắt đạt
1đ)


Khối 4 :


<i><b>Bài giải</b></i>


Tổng số phần bằng nhau laø :


1 + 2 + 3 = 6 ( phần ) ( 0,5 đ )
Số kilôgam giấy của khối 3 nhặt được là :


360 : 6 = 60 ( kg ) ( 0,5 đ )
Số kilôgam giấy của khối 4 nhặt được là :


60 <i>x</i> 3 = 180 ( kg ) ( 0,5 đ )
Số kilôgam giấy của khối 5 nhặt được là :


60 <i>x</i> 2 = 120 ( kg ) ( 0,5 đ )
Đáp số : Khối 3 – 60 kg


</div>


<!--links-->

×