Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài giảng KT DAI 9 TIET 46 (MT+DA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.08 KB, 6 trang )

Tiết:46
Kiểm tra chơng III
A.Mục tiêu :
- Học sinh nắm đợc cách xác định nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn, biết
biểu diễn tập nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn.
- Có kĩ năng giải hệ pt và giải bài toán bằng cách lập hệ pt.
- Kiểm tra trình độ tiếp thu kiến thức của học sinh qua nghiên cứu ch-
ơngIII.
- Rèn kĩ năng phân tích, trình bày lời giải của bài toán thực tế.
- Rèn tính nghiêm túc, tự giác, phân tích t duy cho học sinh.
B. Thiết lập ma trận:
Mức độ
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Phơng trình bậc
nhất một ẩn số
1
0,5
1
0,5

2
1
Hệ phơng trình
bậc nhất
3
1,5
1
1
1
0,5


1
2
6
5
Giải bài toán bằng
cách lập hệ
1
4
1
4
Tổng 5
3
3
3
1
4
9
10
C.Chuẩn bị của GV và HS
1. ổn định tổ chức
2. Đề kiểm tra
3. Đáp án và biểu điểm (Tóm tắt)
D. Đề bài
Câu 1: Trong các cặp số:
A( 2;1) B ( 0; 2) C( 4; -5) D (2; 2)
Cặp số nào là nghiệm của phơng trình: 5x + 4y = 8
Câu 2: Nghiệm tổng quát của phơng trình: x + 5y = 3 là:
A.







=

5
3x
y
Rx
B.





+
=

5
3x
y
Rx
C.



=

)3_(5 xy

Rx
D.



=

35 xy
Rx
Câu 3: Giải hệ phơng trình:



=
=+
72
32
yx
yx
đợc nghiệm (x; y) bằng
A(1; 2) B. (2; -3) C. (2; 4) D.(3; 2)
Câu 4:
Số nghiệm của hệ phơng trình



=+
=+
233
2

yx
yx
là:
A. vô số nghiêm B. vô nghiệm C. một nghiệm
Câu 5: Xác định hệ số a, b để hệ phơng trình sau có nghiệm x = y = 1



=+
=+
32
115
byx
yax
A. a = b =12 B. a =5; b =18 C. a = 7; b = 8 D. a = 6; b = 1
Câu 6: Một hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn có dạng:



=+
=+
)2(
)1(
'''
cybxa
cbyax
A. Vì (1) và (2) đều vô số nghiệm nên hệ vô nghiệm
B. Nếu hai phơng trình (1) và (2) có nghiệm chung thì nghiệm chung đó
phải bằng 0
C. Nếu hai phơng trình (1) và (2) có nghiệm chung thì nghiệm chung đó

gọi là nghiệm của hệ.
D. Giải hệ phơng trình là tìm một nghiệm nào đó của hệ đã cho.
II. Phần tự luận (7đ)
Câu 7: ( 3 điểm) Giải các hệ phơng trình sau.
a,



=
=+
43
92
yx
yx
b,



=+
=++
3)1(2)2(3
2)1(3)2(2
yx
yx
Câu 8: (4 điểm)Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình.
Hai ngời cùng làm một công việc trong 20 ngày thì xong.Nếu hai ngời cùng
làm trong 10 ngày rồi ngời thứ nhất không làm nữa thì ngời thứ hai phải làm
thêm 15 ngày mới hoàn thành công việc.Hỏi nếu làm một mình thì mỗi ngời
sẽ hoàn thành công việc trong bao lâu.
E.Đáp án và thang điểm

I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm, mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm).
Câu
đề
1 2 3 4 5 6
Đáp án B B B B D C
II. Trắc nghiệm tự luận:
Câu 7: ( 3 điểm) a, (1 điểm)
Đề I:



=
=+
43
92
yx
yx



=
=




=
=





=
=

1
7
43
1
43
55
y
x
yx
y
yx
y

vậy hệ phơng trình có nghiệm (x; y) =( 7; 1)
Đề II, đề III giải tơng tự đợc nghiệm của hệ là (x; y) = (7; 1)
b, (2 điểm)



=+
=++
3)1(2)2(3
2)1(3)2(2
yx
yx

Đặt u = x 2; v = 1 + y
ta có hệ:



=
=






=+
=

=+
=




=
=+




=
=+

0
1
232
0
232
013
646
696
323
232
v
u
vu
v
vu
v
vu
vu
vu
vu
thay u= x- 2; v =1+ y ta có






=
=


=+
=
1
1
01
12
y
x
y
x
Vậy hệ phơng trình có nghiệm: (x; y) = (1;-1)
Câu 8: (4đ)
Gọi số ngày nguời thứ nhất làm một mình hoàn thành công việc là: x (ngày).
Số ngày nguời thứ hai làm một mình hoàn thành công việc là: y (ngày). (x,
y > 0)
Ta có hệ phơng trình:







=+









+
=+
1
1511
10
20
111
yyx
yx
Giải hệ:



=
=
30
60
y
x
Vậy ngời thứ nhất làm một mình song công việc trong 60 ngày.
Ngời thứ nhất làm một mình song công việc trong 30 ngày.
4 Hớng dẫn học ở nhà: Tự làm lại các bài đã kiểm tra,
Đọc và chuẩn bị bài 1 chơng IV
Trờng THCS Minh Tiến
GV: Cao Mạnh Cờng
Họ và tên:
Lớp: 9b Kiểm tra 1 tiết
Môn: đại số 9 (Tiết 46 )

Điểm Lời phê của thầy cô giáo
I. Phần TNKQ(3đ) Mỗi câu 0,5 điểm
Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1: Trong các cặp số:
A( 2;1) B ( 0; 2) C( 4; -5) D (2; 2)
Cặp số nào là nghiệm của phơng trình: 5x + 4y = 8
Câu 2: Nghiệm tổng quát của phơng trình: x + 5y = 3 là:
A.






=

5
3x
y
Rx
B.





+
=

5

3x
y
Rx
C.



=

)3_(5 xy
Rx
D.



=

35 xy
Rx
Câu 3: Giải hệ phơng trình:



=
=+
72
32
yx
yx
đợc nghiệm (x; y) bằng

A(1; 2) B. (2; -3) C. (2; 4) D.(3; 2)
Câu 4:
Số nghiệm của hệ phơng trình



=+
=+
233
2
yx
yx
là:
A. vô số nghiêm B. vô nghiệm C. một nghiệm
Câu5: Xác định hệ số a, b để hệ phơng trình sau có nghiệm x = y = 1



=+
=+
32
115
byx
yax
A. a = b =12 B. a =5; b =18 C. a = 7; b = 8 D. a = 6; b = 1
Câu6: Một hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn có dạng:



=+

=+
)2(
)1(
'''
cybxa
cbyax
E. Vì (1) và (2) đều vô số nghiệm nên hệ vô nghiệm
F. Nếu hai phơng trình (1) và (2) có nghiệm chung thì nghiệm chung đó
phải bằng 0
G. Nếu hai phơng trình (1) và (2) có nghiệm chung thì nghiệm chung đó
gọi là nghiệm của hệ.
H. Giải hệ phơng trình là tìm một nghiệm nào đó của hệ đã cho.
II. Phần tự luận (7đ)
Câu 7: ( 3 điểm) Giải các hệ phơng trình sau.
a,



=
=+
43
92
yx
yx
b,



=+
=++

3)1(2)2(3
2)1(3)2(2
yx
yx
Câu 8: (4 điểm)Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình.
Hai ngời làm chung một công việc thì sau 20 ngày sẽ hoàn thành. Nhng sau
khi làm chung đợc 10 ngày thì ngời thứ nhất đi làm việc khác, ngời thứ hai
vẫn tiếp tục công việc đó và hoàn thành trong 15 ngày. Hỏi nếu làm riêng thì
mỗi ngời phải làm trong bao nhiêu ngày để hoàn thành công việc.
Bài giải













×