Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.18 MB, 80 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHẦN 1 : ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT
I. ĐẠI SỐ
1) Phương trình bậc nhất hai ẩn.
2) Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn và cách giải.
3) Hàm số <sub>y ax</sub><sub></sub> 2<sub> và đồ thị </sub>
4) Phương trình bậc hai một ẩn và công thức nghiệm tổng quát, công thức nghiệm thu gọn.
5) Hệ thức Vi-ét và ứng dụng để giải các bài toán liên quan đến nghiệm của phương trình bậc
hai.
6) Phương trình quy về phương trình bậc hai.
7) Giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
II. HÌNH HỌC
1) Các góc của đường trịn: góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung, góc có
đỉnh bên trong đường trịn, góc có đỉnh bên ngồi đường trịn.
2) Liên hệ giữa cung và dây.
3) Bài toán quỹ tích cung chứa góc.
5) Đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp.
6) Các cơng thức tính tốn: độ dài đường trịn, độ dài cung trịn, diện tích hình trịn, diện tích
quạt trịn.
7) Hình trụ, hình nón, hình cầu và các cơng thức tính tốn liên quan.
B. BÀI TẬP
I – PHẦN ĐẠI SỐ
CHƯƠNG III: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Dạng 1: Giải các hệ phương trình sau
a)
2
2 3 2 4 6 5 2 <sub>5</sub>
2 4 2 4 2 4 11
5
y
x y x y y
x y x y x y
x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
.
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm
11
5
2
5
x
y
<sub></sub>
3 1 3 1 <sub>13</sub>
4 3 3 1 2
4 3 2 13 5 5
13
y
y x
x y y x
x x
x y x
x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
.
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm
5
c)
2 2 3 2 4 5 2 4 5 2 1 3 4 2
3 1 7
2 1 1 3
x y x y x y x x x
x y y
x y x y y x
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm 2
7
x
y
.
d) 2 1 2 2 1 2 2 1
2 1 2 1 2 1 0
x x y x y x x
x y x y x y x y y
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
.
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm 1
0
x
y
.
e)
1 1 3 3 1 3 3 9
2 2 1 2 2 1
1 2 1 2 1 1
x y x y xy x y xy x y
xy x y xy x y
x y x y
2 4 10 2 4 10 2 10 5
3 3 0 2 2 0 2 2 0 5
x y x y y y
x y x y x y x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm 5
5
x
y
x x y
x y y x
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2 1 3 2 12
3 2 1 12
x x y
x y y x
2 2 6 3 12
3 3 2 2 2 12
x x y
x y y x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
8 3 14
5 10
x y
x y
8 3 14
15 3 30
x y
x y
<sub></sub> <sub></sub>
23 44
5 10
x
x y
<sub> </sub>
44
23
44
5. 10
23
x
y
Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất
.
h)
1 2
1
2 1
3
x y
Đặt 1 u;1 v u( 0;v 0)
x y . Hệ phương trình đã cho trở thành:
2 1
2 3
u v
u v
4 2 6
u v
u v
<sub> </sub>
5 5
2 3
u
u v
<sub> </sub>
1
2.1 3
u
v
<sub> </sub>
. Suy ra:
1
1
1( )
1 <sub>1</sub> 1( )
x TM
x
y TM
y
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất
Điều kiện: x1;y 3
Đặt ; 1
1 3
x
u v
x y . Hệ phương trình đã cho trở thành:
3 2 3
4 5
u v
u v
3 2 3
8 2 10
u v
u v
<sub></sub> <sub></sub>
11 13
4 5
u
u v
<sub> </sub>
13
. Suy ra:
13
1 11
1 3
3 11
x
11 13 13
11 3 9
x x
y
<sub></sub> <sub></sub>
13
( )
2
2
( )
3
x TM
y TM
Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất
.
k)
2
2
1 3
1
1
1
2 4
3
1
1
y
x
y
x
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Điều kiện: y1.
Đặt
2
1 1
; ( 0; 0)
1
1 u y v u v
x . Hệ phương trình đã cho trở thành:
3 1
2 4 3
u v
u v
2 6 2
2 4 3
u v
u v
<sub> </sub>
10 5
3 1
v
u v
<sub> </sub>
1
2
1
3. 1
2
v
u
1
2 <sub>1 4</sub>
Vậy hệ phương trình đã cho có hai cặp nghiệm
m)
1 6
2
5 2
2 1
9
5 2
x y
x y
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Điều kiện: x5;y0,y4
Đặt 1 ; 1 ( 0; 0)
5 u 2 v u v
x y
Hệ phương trình đã cho trở thành:
6 2 2 12 4 13 13 1 1( )
2 9 2 9 2 9 2 1 9 4( )
u v u v v v v TM
u v u v u v u u TM
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Suy ra:
1
4 <sub>19</sub>
4 20 1
5 ( )
4
1 <sub>1</sub> 2 1 <sub>9(</sub> <sub>)</sub>
2
x
x x TM
y <sub>y</sub> <sub>TM</sub>
y
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất
.
Dạng 2. Hệ phương trình chứa tham số.
Cho hệ phương trình
2 1
1 2
mx my m
x m y
( m tham số)
a. Giải hệ phương trình khí m . 3
b. Giải và biện luận hệ phương trình trên theo m .
c. Với
d. Gọi
ii. x2y . 5
iii. y2x1
iv. Biểu thức P x 2 đạt giá trị nhỏ nhất. y2
e. Cho các đường thẳng d mx<sub>1</sub>: 2my m 1
2: 1 2
d x m y
3: 2 1
Với m thì hệ trở thành: 3
3 6 2
2 2
x y
x y
3 2 2 6 2
2 2
y y
x y
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
3 3
x y <sub></sub> <sub></sub>
.
b. Giải và biện luận hệ phương trình.
Ta có:
2 1 1
1 2 2
mx my m
x m y
Từ
2 1 2 1
m<sub></sub> m y<sub></sub> my m
2m my m 1 2my m 1
2
2m m y my 2my m 1 0
2 <sub>1 0</sub>
m y my m
(*)
Khi
1
m
m m
m
<sub> </sub>
thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất, khi đó hệ phương trình có
nghiệm duy nhất :
1
1
1
x
m
y
m
Khi
1
m
m m
m
<sub> </sub>
Với m thì phương trình (*) trở thành1 0y0 phương trình vơ số nghiệm nên hệ phương trình
vơ số nghiệm:
2 2
x y
y R
.
Với m<sub> thì phương trình (*) trở thành </sub>0 0y 1 Phương trình vơ nghiệm nên hệ phương trình
vơ nghiệm.
Vậy:
Với m0;m1 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
Với m hệ phương trình vơ số nghiệm:1 x 2 2y
y R
.
Với m hệ phương trình vơ nghiệm. 0
c. Với
Theo phần b, để hệ có nghiệm duy nhất thì m0;m1 khi đó nghiệm duy nhất của hệ :
1
1
1
m
y
m
1
x y
Vậy: x y 1
d. Gọi
Theo phần b, để hệ có nghiệm duy nhất thì m0;m1 khi đó nghiệm duy nhất của hệ :
1
1
1
x
m
y
m
i. x2y2 2
2 2
1 1
1 2
m m
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
2 2
2 1 1
1 2
m m m
2
2 2
1 0
m m
2 <sub>2</sub> <sub>2 0</sub>
m m
Giải phương trình trên ta được:
1 1 3
m (thỏa mãn); m<sub>2</sub> 1 3 (Thỏa mãn)
Vậy: m<sub>1</sub> 1 3;m<sub>2</sub> 1 3
ii. x2y 5
1 2
1 5
m m
3
1 5
m
3
1 5
3
1 5
m
m
3
4
3
6
m
m
3
4
1
2
m
m
(Thỏa mãn)
Vậy: 3;
4
m 1
2
m
iii. y2x1
1 1
2 1 1
m m
<sub></sub> <sub></sub>
1 2
2 1
m m
3
1
m
3
0
m
m
0
3
m
m
<sub></sub>
kết hợp với điều kiên
0
3
0
1
m
m
m
m
<sub></sub>
<sub></sub>
0
3
m
m
<sub></sub>
iv. Biểu thức <sub>P x</sub><sub></sub> 2 <sub> đạt giá trị nhỏ nhất. </sub><sub>y</sub>2
Ta có:
2 2
P x y
2 2
1 1
1
m m
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
2 2
2 1 1
1
m m m
2
2 2
1
m m
2
1 1 1
2
2
m m
<sub></sub> <sub></sub>
2
1 1 1 1
2
2 2 2
m
<sub></sub> <sub></sub>
Dấu " " xảy ra khi m (Thỏa mãn) 2
Vậy: GTNN của 1
2
P khi m 2
e. Cho các đường thẳng d mx<sub>1</sub>: 2my m 1
2: 1 2
d x m y
3: 2 1
d x y .
Tìm m để ba đường thẳng đồng quy.
Giả sử d d đồng quy tại <sub>1</sub>; <sub>2</sub> M x y Khi đó tọa độ điểm
0 0 0 0 0
0 0 0
0 0
0 0
1 2 2 2 2 4
2 3 3 2 3 3
2 1
2 1
x m y x my y
my y m y
x y
x y
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Để hệ có nghiệm duy nhất
m m khi đó nghiệm của hệ:
0
0
0
0
3
3
2 3
2 3
3
3
1
2 3
2 3
2
y
y
m
m
m
x
m
x m
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Để ba đường thẳng đồng quy thì d đi qua điểm <sub>3</sub> M x y
2 2
2
3 3
. 2 1
2 3 2 3
3 6 2 5 3
4 3 0
m
m m m
m m
m m m m m
m m
Vì 1 4 3 0 m<sub>1</sub> (thỏa mãn); 1 m<sub>2</sub> (Thỏa mãn). 3
Vậy: m<sub>1</sub> ; 1 m<sub>2</sub> . 3
Cách 2:
Với m . Khi đó 1 d x<sub>1</sub>: 2y2;d x<sub>2</sub>: 2y2; : 2d<sub>3</sub> x y Do 1 d<sub>1</sub> d d<sub>2</sub>, <sub>1</sub> cắt d nên suy ra ba <sub>3</sub>
đường thẳng d d d đồng quy <sub>1</sub>, ,<sub>2</sub> <sub>3</sub>
Với m1,m0. Khi đó d cắt <sub>1</sub> d tại điểm có <sub>2</sub>
1
1
1
x
m
y
m
nên suy ra ba đường thẳng d d d đồng <sub>1</sub>, ,<sub>2</sub> <sub>3</sub>
quy khi 2 1 1 1 1 3 1 m 3
m m m
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
CHƯƠNG IV: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Dạng 1: Giải phương trình bậc hai.
Câu 1. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>28</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>52 0</sub><sub></sub> <sub>. </sub>
Câu 2. <sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>7</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>3 0</sub><sub>. </sub>
Câu 3. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>2</sub>
Câu 4. <sub>2</sub><sub>x</sub>4<sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>2 0</sub><sub>. </sub>
Câu 5. 2
6 8 0
x x .
Câu 6. <sub>2</sub><sub>x</sub>4<sub></sub><sub>7</sub><sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>4 0</sub><sub>. </sub>
Câu 7. <sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>4</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>2 0</sub><sub>. </sub>
Câu 8. <sub>x</sub>4 <sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>4 0</sub><sub>. </sub>
Câu 9. 3 1 2 5 <sub>2</sub> 4 2
1 3 2 3
x x
x x x x
.
Câu 10.
1 3 1
2 x1 x 1 4 .
Câu 11.
2
2 <sub>8</sub>
1
x
x
x
<sub></sub> <sub></sub>
.
Câu 12.
2 2
1 1 40
2 9
x x
x x
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
.
Câu 13.
Câu 15.
2
1 1
4 3 0
x x
x x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
.
Câu 16. 3x22x2 x2 x 1 x.
Câu 17. <sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub><sub>. </sub>
Câu 18. x 4 4 x x 9 6 x 1.
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức đối xứng, lập phương trình bậc hai
nhờ nghiệm của phương trình bậc hai cho trước
Câu 1. Gọi x ; <sub>1</sub> x là các nghiệm của phương trình: <sub>2</sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>7 0</sub><sub>. Tính: </sub>
2 2
1 2
A x x B x<sub>1</sub>x<sub>2</sub>
1 2
1 1
1 1
C
x x
3 3
D x x x x
3 3
1 2
Ex x 4 4
1 2
Fx x .
Câu 2. Gọi x ; <sub>1</sub> x là các nghiệm của phương trình: <sub>2</sub> <sub>5</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>1 0</sub><sub>. Khơng giải phương trình, tính giá </sub>
trị của biểu thức sau:
3 2 3 2
1 1 2 2 1 2
2 3 2 3
A x x x x x x
2
1 1 2 2
2 2 1 1 1 2
1 1
1 1
x x x x
B
x x x x x x
<sub></sub> <sub></sub>
2 2
1 1 2 2
2 2
1 2 1 2
3 5 3
4 4
x x x x
C
x x x x
.
Câu 3. Cho phương trình <sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>1 0</sub><sub> có hai ngiệm </sub>
1
x ; x . Hãy thiết lập phương trình ẩn <sub>2</sub> y có hai
nghiệm y ; <sub>1</sub> y thoả mãn: <sub>2</sub>
a) 1 1
2 2
2
2
y x
y x
b)
2
1
1
2
2
2
2
1
x
y
x
x
y
x
.
Dạng 3 : Vị trí tương đối của parabol và đường thẳng
Câu 1. Cho hàm số <sub>y = x</sub>2<sub> và </sub><sub>y = x 2</sub><sub></sub> <sub>. </sub>
a) Vẽ đồ thị các hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ các điểm A,B của đồ thị hai hàm số trên bằng phép tính.
c) Tính diện tích tam giác OAB.
Câu 2. .Cho Parabol
a) Vẽ
b) Tìm m để
4 và đường thẳng
1
d :y x+1
2
.
a) Vẽ
b) Với Avà Blà hai giao điểm
a) Tìm m để đường thẳng d cắt parabol ( )P tại hai điểm phân biệt A B, .
b) Gọi x x là hồnh độ của <sub>1</sub>; <sub>2</sub> A và B. Tìm m sao cho x<sub>1</sub> x<sub>2</sub> 2
Câu 5. Cho Parabol <sub>( ):</sub><sub>P y</sub><sub> và đường thẳng </sub><sub>x</sub>2
a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m ,
1 2 1 2 2016
x x x x .
Câu 6. Cho Parabol <sub>( ):</sub><sub>P y</sub><sub> và đường thẳng </sub><sub>x</sub>2
cắt parabol ( )P tại hai điểm phân biệt nằm ở hai phía của trục tung.
Câu 7. Cho phương trình : <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub>
a) Tìm mđể phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
b) Tìm mđể phương trình có 2 nghiệm trái dấu
a) Tìm mđể phương trình có 2 nghiệm là 2 số đối nhau
a) Tìm một hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm của phương trình mà không phụ thuộc vào m
Câu 8. Cho phương trình : <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>mx</sub><sub></sub>
Dạng 4 : GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH - HPT
Dạng 4.1 : Chuyển động (trên đường bộ, trên đường sơng có tính đến dịng nước chảy)
Câu 1. Một ơ tô đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy với vận tốc 35<sub>km h thì đến </sub>/
chậm mất 2 giờ. Nếu xe chạy với vận tốc 50<sub>km h thì đến sớm hơn 1 giờ . Tính quãng đường </sub>/
AB và thời gian dự định đi lúc đầu.
Câu 2. Một người đi xe máy đi từ A đến B cách nhau 120km với vận tốc dự định. Sau khi đi được 1
3
quãng đường AB, người đó tăng vận tốc thêm 10km h trên qng đường cịn lại. Tìm vận tốc /
dự địnhvà thời gian xe lăn bánh trên đường , biết rằng người đó đến B sớm hơn dự định 24 phút.
Câu 3. Một ca nô xuôi từ bến sông A đến bến sông B với vận tốc 30km h , sau đó lại ngược từ / B trở
về A. Thời gian xi ít hơn thời gian đi ngược 1 giờ 20 phút. Tính khoảng cách giữa hai bến A
và B. Biết rằng vận tốc dòng nước là 5km h và vận tốc riêng của cano lúc xuôi và lúc ngược /
bằng nhau.
Câu 4. Một ca nô xuôi một khúc sông dài 90km rồi ngược về 36 km . Biết thời gian xuôi dịng sơng
nhiều hơn thười gian ngược dịng là 2 giờ và vận tốc khi xi dịng hơn vận tốc khi ngược dòng
là 6km h . Hỏi vận tốc ca nơ lúc xi dịng và lúc ngược dịng. /
Dạng 4.2: Toán làm chung – làm riêng
Bài 1. Hai người thợ cùng làm chung một công việc trong 7 giờ 12 phút thì xong. Nếu người thứ nhất
làm trong 5 giờ và người thứ hai làm trong 6 giờ thì cả hai người chỉ làm được 3
4 công việc.
Hỏi nếu làm riêng mỗi người làm cơng việc đó trong mấy giờ thì xong ?
Bài 2. Nếu vịi A chảy 2 giờ và vòi B chảy trong 3 giờ thì được 4
5 hồ. Nếu vịi A chảy trong 3 giờ
và vòi B chảy trong 1 giờ 30 phút thì được 1
2 hồ. Hỏi nếu chảy một mình mỗi vịi chảy trong
bao lâu mới đầy hồ ?
Bài 3. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau 6 giờ đầy bể. Nếu mỗi vịi chảy một mình cho đầy
bể thì vòi II cần nhiều thời gian hơn vòi I là 5 giờ. Tính thời gian mỗi vịi chảy một mình đầy bể
Dạng 4.3: Tốn liên quan đến tỉ lệ phần trăm
Bài 1. Trong tháng giêng hai tổ sản xuất được 720 chi tiết máy. Trong tháng hai, tổ I vượt mức 15%,
tổ II vượt mức 12% nên sản xuất được 819 chi tiết máy. Tính xem trong tháng giêng mỗi tổ sản
xuất được bao nhiêu chi tiết máy?
Bài 2. Năm ngoái tổng dân số của hai tỉnh A và B là 4 triệu người. Dân số tỉnh A năm nay tăng 1, 2%
, còn tỉnh B tăng 1,1%. Tổng số dân của cả hai tỉnh năm nay là 4045000 người. Tính số dân của
mỗi tỉnh năm ngối và năm nay?
Dạng 4.4: Tốn có nội dung hình học
Bài 2. Cho một hình chữ nhật. Nếu tăng chiều dải lên 10 m , tăng chiều rộng lên 5 m thì diện tích
tăng<sub>500 m</sub>2<sub>. Nếu giảm chiều dài 15 m và giảm chiều rộng 9 m thì diện tích giảm </sub><sub>600 m</sub>2<sub>. </sub>
Tính chiều dài, chiều rộng ban đầu.
Bài 3.Cho một tam giác vuông. Nếu tăng các cạnh góc vng lên 2 cm và 3 cm thì diện tích tam giác
tăng <sub>50 cm</sub>2<sub>. Nếu giảm cả hai cạnh đi </sub><sub>2 cm thi diện tích sẽ giảm đi</sub><sub>32 cm</sub>2<sub>. Tính hai cạnh góc </sub>
vng.
Dạng 4.5 : Tốn về tìm số.
Bài 1. Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, tổng các chữ số bằng 11, nếu đổi chỗ hai chữ số hàng chục
và hàng đơn vị cho nhau thì số đó tăng thêm 27 đơn vị.
Bài 2. Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng số đó gấp 7 lần chữ số hàng đơn vị của nó và nếu
số cần tìm chia cho tổng các chữ số của nó thì được thương là 4 và số dư là 3 .
HƯỚNG DẪN
Dạng 1: Giải phương trình bậc hai.
Câu 1. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>28</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>52 0</sub><sub></sub> <sub>. </sub>
Lời giải
Phương trình có
Phương trình có hai nghiệm phân biệt là
1
14 144
14 12 26
1
x ; <sub>2</sub> 14 144 14 12 2
1
x .
Vậy tập nghiệm của phương trình là S
Lời giải
Phương trình có
Phương trình có hai nghiệm phân biệt là
1
7 25
3
2.2
x ; <sub>2</sub> 7 25 1
2.2 2
x .
Vậy tập nghiệm của phương trình là 3;1
2
S <sub> </sub> <sub></sub>
.
Câu 3. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>2</sub>
Lời giải
Phương trình có
3 2 3 2.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt là
1
3 2 3 2
2 3
1
x ; <sub>2</sub> 3 2 3 2 2 2
1
x .
Vậy tập nghiệm của phương trình là S
Lời giải
Đặt x2t t
Phương trình có <sub> </sub><sub>5</sub>2<sub></sub><sub>4.2.2 9 0</sub><sub> </sub> <sub>. </sub>
1
5 9 1
2.2 2
t (loại).
1
5 9
2
2.2
t (loại).
Vậy phương trình đã cho vơ nghiệm.
Câu 5. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>6</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>8 0</sub><sub>. </sub>
Lời giải
Phương trình có
Phương trình có hai nghiệm phân biệt là
1
3 1
4
1
x ; <sub>2</sub> 3 1 2
1
x .
Vậy tập nghiệm của phương trình là S
Lời giải
Đặt x2t t
Phương trình
1
7 81
4
2.2
t (thỏa mãn)
2
7 81 1
2.2 2
t (loại)
Với t4 ta có <sub>x</sub>2 <sub> </sub><sub>4</sub> <sub>x</sub> <sub>2</sub><sub>. </sub>
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S
Lời giải
Phương trình có
Phương trình đã cho vơ nghiệm.
Câu 8. <sub>x</sub>4 <sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>4 0</sub>
Phương trình có hai nghiệm là
1 1
t (thỏa mãn)
2
4
4
1
t (thỏa mãn)
Với t 1 ta có <sub>x</sub>2 <sub> </sub><sub>1</sub> <sub>x</sub> <sub>1</sub>
Với t4 ta có 2
4 2
x x
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S
Câu 9. 3 1 2 5 <sub>2</sub> 4 2
1 3 2 3
x x
x x x x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Lời giải
Điều kiện xác định: x1; x 3.
Với x1; x 3 ta có:
2
3 1 2 5 4
2
1 3 2 3
x x
x x x x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
3 1 2 5 4
2
1 3 1 3
x x
x x x x
3 1 3 2 5 1 4 2 1 3
1 3 1 3 1 3 1 3
x x x x x x
x x x x x x x x
2 2 2
3x 9x x 3 2x 2x 5x 5 4 2 x 3x x 3
2 2 2
3x 9x x 3 2x 2x 5x 5 4 2x 6x 2x 6
2 <sub>5</sub> <sub>6 2</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>6</sub>
x x x x
<sub></sub> <sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>12 0</sub><sub></sub>
Phương trình có
1
1 49
4
2.1
x (thỏa mãn) ; <sub>1</sub> 1 49 3
2.1
x (loại)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S
1 3 1
2 x1 x 1 4
Lời giải
Điều kiện xác định: x 1.
Với x 1 ta có:
1 3 1
2 1 12 1 1
4 1 1 4 1 1 4 1 1
x x x
x x x x x x
2 x 1 12 x 1 x 1
2
2x 2 12 x 1
2 <sub>2</sub> <sub>15 0</sub>
x x
Phương trình
1
1 16
5
1
x (thỏa mãn) ; <sub>2</sub> 1 16 3
1
x (thỏa mãn).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S
2
2
8
1
x
x
x
<sub></sub> <sub></sub>
Cách 1:
2
2
2 8
1
x
x
x
2
2
2
8 0
1
x
x
x
2 2 2
2
8 2 1
0
1
x x x x
x
4 <sub>2</sub> 3 2 <sub>8</sub> 2 <sub>16</sub> <sub>8</sub> 2 <sub>0</sub>
x x x x x x
4 <sub>2</sub> 3 <sub>6</sub> 2 <sub>16</sub> <sub>8 0</sub>
x x x x
2 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub>
x x x x x x x x
2 0
x
hoặc <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>2 0</sub><sub> </sub>
1) x 2 0 x 2 (nhận)
2) <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>2 0</sub><sub> </sub>
' 3
Vì ' 0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt:
1 1 3
x (nhận); x<sub>2</sub> 1 3 (nhận)
ĐK: x1
1 1
x x
x x
x x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
2 2
2 8
1 1
x x
x x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Đặt 2
1
x
a
x , ta được
2 <sub>2</sub> <sub>8 0</sub>
a a
4
a
hoặc a 2
1)
2
4
1
x
x
2
4 4
x x
2
4 4 0
x x
x 2 (nhận)
2)
2
2
1
x
x
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
x x
<sub></sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>2 0</sub><sub> </sub>
' 3
Vì ' 0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt:
1 1 3
x (nhận); x<sub>2</sub> 1 3 (nhận)
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là: S
Câu 12:
2 2
1 1 40
*
2 9
x x
x x
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
ĐK: x0 và x2 .
Ta thấy
2
1
1 1 1 1 2 2 2
1 1 1 2
2 2 2 2 2
x
x x x x x
x x x
x x x x x x x x x x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 1 1 1 40
2
2 2 9
x x x x
x x x x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 1 40
2 2
2 2 9
x x
x x x x
<sub></sub> <sub></sub>
Đặt
, ta được:
2 40 <sub>0</sub>
9
a a 5 8;
3 3
a
1)
6 x 2x 1 5 x 2x
2
11x 22x 6 0
11 55 11 55
;
11 11
x
(nhận)
2)
2
1 8
2
2 3
x
x x
2 2
6 x 2x 1 8 x 2x
2
2x 4x 6 0
x 1;3 (nhận)
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 1;11 55 11; 55;3
11 11
<sub></sub> <sub></sub>
Câu 13:
2x 7x 20 x 5x 7 0
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
2
3x 2x 13 0
hoặc 2
12 27 0
x x
1) <sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>13 0</sub><sub></sub>
' 38
' 0
nên phương trình vơ nghiệm
2) <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>12</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>27 0</sub><sub></sub>
' 9
Vì ' 0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt:
1 9
x ; x<sub>2</sub> 3
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S
3 2 2
2 2 0
x x x x x
2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>
x x x x x
x 1 0 hoặc <sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>2 0</sub><sub> </sub>
1) x 1 0 x 1
2) <sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>2 0</sub>
7 0
nên phương trình vơ nghiệm
Đặt x 1 a
x
, ta được phương trình:
2 <sub>4</sub> <sub>3 0</sub>
a a
a1 hoặc a3
1) x 1 1
x
x2 1 1
x
<sub></sub> <sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>1</sub> <sub>x</sub> <sub></sub> <sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>1 0</sub><sub> </sub>
3 0
nên phương trình vơ nghiệm
2) x 1 3
x
x2 1 3
x
<sub></sub><sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>1 3</sub><sub>x</sub><sub></sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>1 0</sub><sub> </sub>
1
3 5
2
x
; <sub>2</sub> 3 5
2
x (nhận)
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S 3 5 3; 5
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
Câu 16: <sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub> <sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>1</sub> <sub>x</sub>
ĐK:<sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>0</sub><sub> </sub>
2 2
3x 2x2 x x 1 x <sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub> <sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>1</sub> <sub>x</sub> <sub>0</sub>
3 x x 2 x x 1 0
Đặt <sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x t t</sub><sub>,</sub> <sub></sub><sub>0</sub><sub> , khi đó </sub>
Vì 3 nên phương trình có nghiệm
1
1
3
t
t L
2
1
x x 2
1 0
x x
1 5; 1 5
2 2
x
(nhận)
Vậy phương trình
2 2
Câu 17: <sub>x</sub>2 <sub> </sub><sub>x</sub> <sub>3 3</sub>
2
3 3
x x
ĐK: 2
3x 0 2
3
x
3 x 3
Khi đó: <sub>x</sub><sub> </sub><sub>3 3</sub> <sub>x</sub>2 <sub>hoặc </sub> <sub>x</sub><sub> </sub><sub>3</sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub>
1) 2
3 3
x x
2 <sub>6 0</sub>
x x
(loại)
2) <sub>x</sub><sub> </sub><sub>3</sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub>
2 <sub>0</sub>
x x
(nhận)
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệp là S
Ta có: x nếu 3 x 3 x 3 0 hay x3
và x nếu 3 3 x x 3 0 hay x3
+) Với x3:
2 <sub>3 3</sub>
x x 2
3 3
x x
2 <sub>6 0</sub>
x x
x
2 <sub>3 3</sub>
x x <sub></sub> <sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>3</sub> <sub>x</sub> <sub>3</sub><sub></sub> <sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>0</sub> <sub></sub><sub>x x</sub>
(nhận)
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệp là S
2 3 1
x x
x 2 x 3 1 3 x x 2 1
Ta có: 3 x x 2 3 x x 2 1
Dấu " " xảy ra khi:
3 x và 0 x 2 0
3
x
và x 2
4 x 9
Câu 19: 2x 1 x 2 x 1 ĐK: x2
2x 1 x 2 x1 2 -1x x 1 x 2
2x 1 x 1 x 2 2 x 1 x 2
2x 1 2x 1 2 x 1 x 2
2
x
(nhận) và x 1 (loại)
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức đối xứng, lập phương trình bậc hai
nhờ nghiệm của phương trình bậc hai cho trước
Bài 1. Gọi x ; <sub>1</sub> x là các nghiệm của phương trình: <sub>2</sub> 2
3 7 0
x x . Tính:
2 2
1 2
A x x B x<sub>1</sub>x<sub>2</sub>
1 2
1 1
1 1
C
x x
3 3
D x x x x
3 3
1 2
Ex x 4 4
1 2
Fx x
Lời giải
Theo hệ thức Vi-ét ta có: 1 2
1 2
3
. 7
x x
x x
<sub> </sub>
a) 2 2
1 2 1 2 2 1 2 3 2. 7 23
A x x x x x x
b) B x<sub>1</sub>x<sub>2</sub>
1 2
B x x 2 2
1 2 1 2 2
x x x x
1 2 4 1 2
x x x x
<sub></sub><sub>3</sub>2<sub></sub><sub>4. 7</sub>
37
B
(do B0)
c)
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
1 1 2 2
1 1 3 2 1
1 1 1 1 1 1 7 3 1 9
x x x x x x
C
x x x x x x x x x x x x
d)
D
1 2 1 2 1 2
9x x 3x 3x x x
1 2 1 2
3 x x 10x x
3<sub></sub>
1
e)
3 3
1 2
Ex x
1 2 1 1 2 2
x x x x x x
90
f)
4 4
1 2
F x x
1 2
x x
1 2 2 1 2
x x x x
1 2 2 1 2 2 1 2
x x x x x x
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub><sub>3</sub>2<sub></sub><sub>2. 7</sub>
431.
Bài 2. Gọi x ; <sub>1</sub> x là các nghiệm của phương trình: <sub>2</sub> 2
5x 3x 1 0. Khơng giải phương trình, tính giá
trị của biểu thức sau:
3 2 3 2
1 1 2 2 1 2
2 3 2 3
A x x x x x x
2
1 1 2 2
2 2 1 1 1 2
1 1
1 1
x x x x
B
x x x x x x
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2
1 1 2 2
2 2
1 2 1 2
3 5 3
4 4
x x x x
C
x x x x
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
1 2
1 2
3
5
1
.
3 2 3 2
1 1 2 2 1 2
2 3 2 3
A x x x x x x
1 2 1 2 1 2
2 x x 3 x x x x
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 x x x x 3x x 3x x x x
<sub></sub> <sub></sub>
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 x x x x 2 x x 3x x 3x x x x
1 2 1 2 1 2
2 x x 9x x x x
3
3 1 3
2. 9. .
5 5 5
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 1 2 2
2 2 1 1 1 2
1 1
1 1
x x x x
B
x x x x x x
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
1 2 1 2
2 2
2 1 2 1 1 1 2 2
1 2 1
1 1
x x x x
x x x x x x x x
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
2 2 2 2
1 1 2 2
1 2 1 2
2 2
1 2 2 1 1 2 1 2
1 1 2
1 1 .
x x x x
x x x x
x x x x x x x x
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
1 2 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2
1 .
x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
2 2 2 2
1 2 1 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2
1 .
x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2 2
1 .
x x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
2 2 2
2
3 2 3 2 3 3 2
2
5 5 5 5 5 5 5
1 1 3 <sub>1</sub> 1
1
5 5 5 <sub>5</sub> 5
1 1 2 2
2 2
1 2 1 2
3 5 3
4 4
x x x x
C
x x x x
1 2 1 2
1 2 1 2
3 5
4
x x x x
x x x x
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
3 2 5
4
x x x x x x
x x x x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
3 6 5
4
x x x x x x
x x x x
1 2 1 2
1 2 1 2
3
4
x x x x
x x x x
2
3 1
3
5 5
1 3
4. .
5 5
8
3
.
Bài 3. Cho phương trình 2
2x 3x 1 0 có hai ngiệm x ;<sub>1</sub> x . Hãy thiết lập phương trình ẩn <sub>2</sub> y có hai
nghiệm y ; <sub>1</sub> y thoả mãn: <sub>2</sub>
a) 1 1
2 2
2
2
y x
y x
b)
2
1
1
2
2
2
2
1
x
y
x
x
y
x
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
1 2
1 2
3
2
1
.
2
x x
x x
<sub> </sub>
a) 1 1
2 2
2
2
y x
1 2 1 2 1 2
3 11
2 2 4 4
2 2
y y x x x x
1 2 1 2 1 2 1 2
1 3 13
2 2 2 4 2. 4
2 2 2
y y x x x x x x
1
y ; y là nghiệm của phương trình: <sub>2</sub> 2 11 13 <sub>0</sub>
2 2
y y .
b)
2
1
1
2
2
2
2
1
x
y
x
x
y
x
Ta có:
2 2 3 3 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1 2</sub>
1 2 1 2
1 2
2 1 1 2 1 2
3 3 1
. 3.
3 2 2 2 <sub>45</sub>
1 <sub>4</sub>
2
x x x x x x
x x x x
y y
x x x x x x
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2
1 2
1 2 1 2
2 1
1
.
2
x x
y y x x
x x
1
y ; y là nghiệm của phương trình: <sub>2</sub> 2 45 1
4 2
Dạng 3 : Vị trí tương đối của parabol và đường thẳng
Bài 1. Cho hàm số <sub>y = x</sub>2<sub> và </sub><sub>y = x 2</sub><sub></sub> <sub>. </sub>
a) Vẽ đồ thị các hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ các điểm A,B của đồ thị hai hàm số trên bằng phép tính.
c) Tính diện tích tam giác OAB.
Lời giải
a) Vẽ đồ thị các hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
x 0 -2
y x 2 2 0
x -2 -1 0 1 2
2
y x 4 1 0 1 4
b) Xét phương trình hồnh độ giao điểm :
2
2
x x 2
2 0
x x
<sub></sub>
Với x<sub>1</sub> nên giao điểm 1 y<sub>1</sub> 1 A
Lấy A' là hình chiếu của A trên trục OxA' 1;0
Lấy B' là hình chiếu của B trên trục Ox B' 2; 0
' ' '0 '
OAB AA B B AA BB O
S S S S
'
1 1 1
' . ' .1.1
2 2 2
AA O
S AA A O (đvdt)
'
1 1
' . ' .4.2 4
2 2
BB O
S BB B O (đvdt)
' '
1 1 15
' ' . ' ' .3. 1 4
2 2 2
BB A A
S A B AA BB (đvdt)
15 1
4 3
2 2
OAB
S (đvdt).
Bài 2. Cho Parabol
a) Vẽ
b) Tìm m để
a) Vẽ
với m thì đường thẳng 3
x 0 1
y 2x 3 3 5
x -2 -1 0 1 2
2
Xét phương trình hồnh độ giao điểm :
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
x x <sub></sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>3 0</sub><sub></sub>
3
x
x
<sub></sub>
Với x<sub>1</sub> nên giao điểm 1 y<sub>1</sub> 1 A
Với x<sub>2</sub> 3 y<sub>2</sub> nên giao điểm 9 B
b) Tìm m để
2
x 2x m <sub></sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x m</sub><sub> </sub><sub>0</sub>
để
Giao điểm A
Bài 3. a) Vẽ đồ thị các hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
x 0 2
1
y x 1
2
1 0
x -4 -2 0 2 4
2
1
y x
4
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm :
2
1 1
1
4x 2 x
<sub></sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>4 0</sub> 1 5
1 5
x
x
Với
2
1 1
1 5 <sub>3</sub> <sub>5</sub>
1 5
4 2
x y nên giao điểm 1 5;3 5
2
Với <sub>2</sub> 1 5 <sub>2</sub> 3 5
2
x y nên giao điểm 1 5;3 5
2
B<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Lấy A' là hình chiếu của A trên trục Ox A' 1
Lấy B' là hình chiếu của B trên trục Ox B' 1
' ' '0 '
OAB AA B B AA BB O
S S S S
'
1 1 3 5
' . ' . 1 5 . 2 5
2 2 2
AA O
S AA A O (đvdt)
'
1 1 3 5
' . ' . 1 5 . 2 5
2 2 2
BB O
S BB B O (đvdt)
' '
1 1 3 5 3 5
' ' . ' ' . . 1 5 1 5 3 5
2 2 2 2
BB A A
S A B AA BB <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
(đvdt)
3 5 ( 2 5) (2 5) 5
OAB
S (đvdt)
Bài 4. Cho Parabol <sub>( ):</sub><sub>P y</sub><sub> và đường thẳng </sub><sub>x</sub>2
a) Tìm m để đường thẳng
Lời giải
Phương trình hồnh độ giao điểm của
2 <sub>x</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>x</sub> <sub>1 0</sub>
x m m x m m (*)
2 <sub>4</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub>
m m m m m
.
a) Đường thẳng d cắt ( )P tại hai điểm phân biệt A B, 0
Áp dụng định lí Vi-ét ta có
1 2
1. 2 1
x x m
x x m
Theo bài ra
1 2 2 1 2 4 1 2 4 1 2 4
x x x x x x x x
2 <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub> 0 ( )
4 ( )
m tm
m m m m m m
m tm
<sub> </sub>
.
Bài 5. Cho Parabol <sub>( ):</sub><sub>P y</sub><sub> và đường thẳng </sub><sub>x</sub>2
a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m ,
1 2 1 2 2016
x x x x .
Lời giải
Phương trình hồnh độ giao điểm của
2 <sub>x 2</sub> 2 <sub>x 2</sub> <sub>0</sub>
x m x m
(*)
2
8
m
Áp dụng định lí Vi-ét ta có
1 2
1. 2 2
x x m
x x
Theo bài ra
2 2
1 2 1 2 2016 1 2 1 2 2016 2 . 2016 1008
x x x x x x x x m m .
Bài 6. Cho Parabol <sub>( ):</sub><sub>P y</sub><sub> và đường thẳng </sub><sub>x</sub>2
cắt parabol ( )P tại hai điểm phân biệt nằm ở hai phía của trục tung.
Lời giải
Phương trình hồnh độ giao điểm của
2 <sub>x</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>x+m 1 0</sub>
x <sub></sub>m <sub> </sub>m x m <sub> </sub> (*)
Để đường thẳng d cắt parabol ( )P tại hai điểm phân biệt nằm ở hai phía của trục tung
(*) có hai nghiệm phân biệt trái dấu 1.
Bài 7. Cho phương trình : <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub>
a) Tìm mđể phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
b) Tìm mđể phương trình có 2 nghiệm trái dấu
c) Tìm mđể phương trình có 2 nghiệm là 2 số đối nhau
d) Tìm một hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm của phương trình mà không phụ thuộc vào m
Lời giải
Xét phương trình : <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub>
Ta có:
2
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1 7
' = 1 3 2 1 3 4
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
m m m m m m m m
a) Để phương trình
2
1 7
' 0 0
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
m ln đúng m
Vậy với mọi m<sub> thì phương trình </sub>
b) Để phương trình
c) Vì phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt theo hệ thức Vi -et ta có:
1 2
1 2
2 1
. 3
x x m
x x m
Do đó để phương trình (1) có 2 nghiệm đối nhau x<sub>1</sub> x<sub>2</sub> 0 2
d)Từ
1 2
1 2
1 2
1 2
2 2 2
2 1
2 . 2 6 3
. 3
x x m
x x m
x x m
x x m
<sub></sub>
Trừ (2) cho (3) theo vế ta được: x<sub>1</sub> x<sub>2</sub> 2x x<sub>1 2</sub> 8 ta được biểu thức không phụ thuộc vào
tham số m.
Bài 8. Cho phương trình : <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>mx</sub><sub></sub>
a) Chưng minh rằng phương trình ln có nghiệm với mọi m<sub>. </sub>
b) Tìm mđể phương trình có 2 nghiệm cùng dấu. Chứng minh rằng: với giá trị tìm được
của m hai nghiệm cùng dương.
2) Tìm mđể biểu thức 2 2
1 2
a) <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>mx</sub><sub></sub>
Ta có: <sub> </sub><sub></sub> <sub>m</sub>2<sub></sub>
Do
b) Gọi x x là 2 nghiệm của phương trình <sub>1</sub>; <sub>2</sub>
2
. 2 3
x x m
x x m
<sub></sub> <sub></sub>
Để phương trình có 2 nghiệm cùng dấu thì <sub>1</sub>. <sub>2</sub> 0 2 3 0 3
2
x x m m
Lại có x<sub>1</sub> x<sub>2</sub> 2m mà 3
2
m nên 2m0 hay x<sub>1</sub> x<sub>2</sub> 0.
Suy ra 1 2
1 2
0
. 0
<sub></sub>
x x
x x
Vậy phương trình có 2 nghiệm dương với mọi 3
2
m .
c) Ta có: 2 2
1 2 1 2 2 1 2 2 2 2 3 4 4 6 2 1 5
A x x x x x x m m m m m
Mà
2
m m . Vậy Min A=5 khi 1
2
m .
GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LÂP PHƯƠNG TRÌNH - HPT
Dạng 4.1 : Chuyển động (trên đường bộ, trên đường sơng có tính đến dịng nước chảy)
Bài 1. Gọi thời gian dự định của ô tô để đi từA đến B là x ( giờ )
Thời gian ô tô đi từA đến B với vận tốc 35km h là /
Thời gian ô tô đi từA đến B với vận tốc 50km h là /
Do qng đường khơng đổi nên ta có phương trình:
35. x2 50. x 1
35x 70 50x 50
120 15x
8
x
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy thời gian dự định người đó đi hết quãng đường AB là 8 giờ
Quãng đường AB dài : 50. 8 1
Bài 2. Gọi vận tốc dự định người đó đi từA đến B là x
x
Chiều dài qng đường cịn lại là : 120 40 80 km
Vận tốc người đó đi trên qng đường cịn lại là
10 h
x
Thời gian thực tế người đó đi hết quãng đường AB là 40 80
10 h
x x
<sub></sub>
<sub></sub>
Do thực tế người đó đến sớm hơn dự định 24 phút = 2
5 h , nên ta có phương trình
40 80 120 2
10 5
x x x
80 80 2
10 5
x x
80 800 80 2
10 5
x x
x x
2
2x 20x 4000 0
2
10 2. 4000 8100 0
Suy ra phương trình
1
10 8100
40
2
x (thỏa mãn)
2
10 8100
50
2
x (loại)
Vậy người đó dự định đi từ A đến B với vận tốc 40
40 40 10 h .
Bài 3. Vận tốc thực của ca – nô là : 30 – 5 = 25
Vận tốc đi ngược dịng của ca – nơ là : 25 – 5 = 20
Vậy thời gian ca – nô đi xuôi là :
30
x
h
Thời gian ca – nô đi ngược là :
20
x
h
Do thời gian đi xi ít hơn thời gian đi ngược là 1 giờ 20 phút = 11
3 h 3 h , nên ta có phương
trình:
4
30 3 20
x <sub> </sub> x
2 80 3
60 60 60
x x
80
x
Vậy khoảng cách giữa hai bến là 80
Bài 4. Gọi vận tốc ca – nơ đi xi dịng là : x
x
Vận tốc ca – nô đi ngược dòng là :
6 h
x
Vì thời gian đi xi dịng nhiều hơn thời gian đi ngược dịng là 2 giờ, nên ta có phương trình:
90 36
2
6
x x
45 18
1
6
x x
2
45x 270 18x x 6x
2 <sub>33</sub> <sub>270 0</sub>
x x
2
18 15 270 0
x x x
18
18 0
15
15 0
x TM
x
x TM
x
<sub></sub> <sub> </sub>
Vậy nếu ca – nơ xi dịng với vận tốc 18
Bài 1. Hai người thợ cùng làm chung một công việc trong 7 giờ 12 phút thì xong. Nếu người thứ nhất
làm trong 5 giờ và người thứ hai làm trong 6 giờ thì cả hai người chỉ làm được 3
4 công việc.
Hỏi nếu làm riêng mỗi người làm cơng việc đó trong mấy giờ thì xong ?
Lời giải
5 giờ.
Gọi thời gian người thứ nhất làm một mình xong cơng việc là: x (giờ, 36
5
x ).
Gọi thời gian người thứ hai làm một mình xong cơng việc là: y(giờ, 36
5
y ).
Một giờ người thứ nhất làm được: 1
x (công việc).
Một giờ người thứ hai làm được: 1
1 1 5
36
x y (1)
Vì người thứ nhất làm trong 5 giờ và người thứ hai làm trong 6 giờ thì được 3
4 cơng việc nên ta
có phương trình : 5 6 3
4
x y (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
1 1 5
36
5 6 3
4
6 6 5
6
5 6 3
4
x y
x y
1 1
12
5 6 3
4
x
x y
1 6 3
5.
12 4
x
y
<sub> </sub>
1 1
12
6 1
3
x
y
Vậy người thứ nhất làm một mình trong 12 giờ, người thứ hai làm một mình trong 18 giờ thì
xong việc.
Bài 2. Nếu vòi A chảy 2 giờ và vòi B chảy trong 3 giờ thì được 4
5 hồ. Nếu vịi A chảy trong 3 giờ
và vòi B chảy trong 1 giờ 30 phút thì được 1
2 hồ. Hỏi nếu chảy một mình mỗi vịi chảy trong
bao lâu mới đầy hồ ?
Lời giải
Đổi : 1 giờ 30 phút = 3
2 giờ.
Gọi thời gian vịi A chảy một mình để đầy hồ nước là x (giờ, x ). 0
x (hồ).
Một giờ vòi B chảy được 1
y (hồ).
Vòi A chảy 2 giờ và vòi B chảy trong 3 giờ thì được 4
5 hồ nên ta có phương trình :
2 3 4
5
x y (1)
Vòi A chảy trong 3 giờ và vòi B chảy trong 1 giờ 30 phút thì được 1
2 hồ nên ta có phương
trình : 3 3 1
2 2
x y (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :
2 3 4
5
3 3 1
2 2
x y
x y
6 9 12
5
6 3
1
x y
x y
6 7
5
6 3
1
Vậy nếu chảy một mình vịi A chảy đầy hồ trong 20 giờ, vòi B chảy đầy hồ trong 30
7 giờ.
Gọi thời gian vịi I chảy một mình để đầy hồ nước là x (giờ, x ). 6
Gọi thời gian vòi II chảy một mình để đầy hồ nước là y (giờ, y6).
Một giờ vòi I chảy được 1
x (bể).
Một giờ vòi II chảy được 1
y (bể).
Một giờ cả hai vịi chảy được 1
6 (bể) nên ta có phương trình:
1 1 1
6
x y (1)
Nếu mỗi vịi chảy một mình cho đầy bể thì vịi II cần nhiều thời gian hơn vòi I là 5 giờ nên ta có
phương trình : y x 5 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :
1 1 1
6
5
x y
y x
1 1 1
5 6
5
x x
y x
6 5 6 5
5
x x x x
y x
2 <sub>7</sub> <sub>30 0</sub>
5
x x
y x
Vậy nếu chảy riền thì vịi I chảy đầy bể trong 10 giờ, vòi II chảy đầy bể trong 15 giờ.
Dạng 4.3: Toán liên quan đến tỉ lệ phần trăm
Bài 1. Trong tháng giêng hai tổ sản xuất được 720 chi tiết máy. Trong tháng hai, tổ I vượt mức 15%,
tổ II vượt mức 12% nên sản xuất được 819 chi tiết máy. Tính xem trong tháng giêng mỗi tổ sản
xuất được bao nhiêu chi tiết máy?
Lời giải
Gọi số chi tiết máy tổ I và tổ II làm được trong tháng giêng lần lượt là x , y( chi tiết )
(0x y, 720)
Trong tháng giêng hai tổ sản xuất được 720 chi tiết máy nên ta có phương trình:
720
x y
Trong tháng hai, tổ I vượt mức 15%, tổ II vượt mức 12% nên sản xuất được 819 chi tiết máy
nên ta có phương trình:
3 3
15% 12% 819 720 99 5 4 3300
20 25
x y x y x y
Từ
5 4 3300
x y
x y
5 5 3600
5 4 3300
x y
x y
<sub></sub> <sub></sub>
420
300
x
y
<sub></sub>
(thoả mãn).
Vậy trong tháng giêng, tổ I sản xuất được 420 chi tiết máy, tổ II sản xuất được 300 chi tiết máy.
Bài 2. Năm ngoái tổng dân số của hai tỉnh A và B là 4 triệu người. Dân số tỉnh A năm nay tăng 1, 2%
Gọi dân số tỉnh A và tỉnh B năm ngoái lần lượt là x , y (người)
Năm nay dân số tỉnh A tăng 1, 2%, tỉnh B tăng 1,1% nên năm nay dân số tỉnh A và B lần lượt
Tổng dân số cả hai tỉnh năm nay là 4045000 người nên ta có phương trình:
1,012x1,011y4045000.
4000000
1,012 1,011 4045000
x y
x y
<sub></sub> <sub></sub>
4000000
0,012 0,011 45000
x y
x y
<sub></sub> <sub></sub>
12 11 48000000
12 11 45000000
x y
x y
<sub></sub> <sub></sub>
1000000
3000000
x
y
<sub></sub>
(thỏa mãn
Vậy số dân tỉnh A năm ngoái và năm nay lần lượt là 1000000 người và 1012000 người
Số dân tỉnh B năm ngoái và năm nay lần lượt là 3000000 người 3033000 người.
Dạng 4.4: Tốn có nội dung hình học
Bài 1. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 280 m. Người ta làm lối đi xung quanh vườn (thuộc
đất trong vườn) rộng 2 m. Tính kích thước của vườn, biết rằng đất cịn lại trong vườn để trồng
trọt là <sub>4256m . </sub>2
Lời giải
Gọi chiều rộng và chiều dài của khu vườn lần lượt là x , y
Chu vi khu vườn hình chữ nhật là 280 m
Thế
2 <sub>140</sub> <sub>544 4256</sub>
y y
2 <sub>140</sub> <sub>4800 0</sub>
y y
80
60
y
y
<sub></sub>
Với y80 x 60(thỏa mãn điều kiện của ẩn).
Với y60 x 80(không thỏa mãn điều kiện của ẩn).
Vậy chiều dài của khu vườn hình chữ nhật là 80 m, chiều rộng của khu vườn hình chữ nhật là
60 m.
Bài 2. Cho một hình chữ nhật. Nếu tăng chiều dải lên 10 m , tăng chiều rộng lên 5 m thì diện tích
tăng 2
500 m . Nếu giảm chiều dài 15 m và giảm chiều rộng 9 m thì diện tích giảm 2
600 m .
Tính chiều dài, chiều rộng ban đầu.
Gọi chiều dài, chiều rộng ban đầu của hình chữ nhật là a b m a b a;
phương trình:
trình:
3 5 245 3 5 245 25
a b a b a
a b a b b
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
(Thỏa mãn).
Vậy chiều dài ban đầu của hình chữ nhật là 40m , chiều rộng ban đầu của hình chữ nhật là
25m .
Bài 3. Cho một tam giác vuông. Nếu tăng các cạnh góc vng lên 2 cm và 3 cm thì diện tích tam
giác tăng <sub>50 cm</sub>2<sub>. Nếu giảm cả hai cạnh đi </sub><sub>2 cm thi diện tích sẽ giảm đi</sub><sub>32 cm</sub>2<sub>. Tính hai </sub>
cạnh góc vng.
Lời giải
Gọi hai cạnh góc vng là a b cm a b;
Nếu tăng các cạnh góc vng lên 2cm và 3cm thì diện tích tam giác tăng <sub>50cm</sub>2<sub> nên ta có </sub>
phương trình: 1
2 a b 2ab ab a b ab 3a2b94 1 .
Nếu giảm cả hai cạnh đi 2cm thi diện tích sẽ giảm đi<sub>32cm</sub>2<sub> nên ta có phương trình: </sub>
1 1
2 2 32 2 2 4 64
2 a b 2ab ab a b ab a b 34 2 .
Từ
3 2 94 3 2 94 26
34 2 2 68 8
a b a b a
a b a b b
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
(Thỏa mãn).
Vậy hai cạnh góc vng là 26cm cm,8 .
Dạng 4.5 : Tốn về tìm số.
Bài 1. Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, tổng các chữ số bằng 11, nếu đổi chỗ hai chữ số hàng chục
và hàng đơn vị cho nhau thì số đó tăng thêm 27 đơn vị.
Lời giải
Gọi số tự nhiên cần tìm là ab a b
Tổng các chữ số bằng 11 nên ta có phương trình: a b 11 1
Nếu đổi chỗ hai chữ số hàng chục và hàng đơn vị cho nhau thì số đó tăng thêm 27 đơn vị nên
ta có phương trình:
27 10 10 27
Vậy số cần tìm là 47 .
Bài 2. Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng số đó gấp 7 lần chữ số hàng đơn vị của nó và nếu
số cần tìm chia cho tổng các chữ số của nó thì được thương là 4 và số dư là 3 .
Lời giải
Gọi số tự nhiên cần tìm là ab a
Vì số đó gấp 7 lần chữ số hàng đơn vị của nó nên ta có phương trình:
7 10 7 10 6 0 5 3 0 1
ab b a b b a b a b .
Nếu số cần tìm chia cho tổng các chữ số của nó thì được thương là 4 và số dư là 3 nên ta có
phương trình: ab4
5 3 0 5 3 0 3
2 1 6 3 3 5
a b a b a
a b a b b
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
(Thỏa mãn điều kiện của ẩn).
Vậy số cần tìm là 35 .
II. PHẦN HÌNH HỌC PHẲNG
Câu 1. Cho đường tròn
AB. DI cắt đường tròn
a) 2
.
CD CA CB.
b) Tứ giác CIOD nội tiếp..
c) CE là tiếp tuyến của đường tròn
d) Khi C chuyển động trên tia đối của tia AB thì trọng tâm G của ABDchuyển động trên một
đường tròn cố định.
Câu 2. Cho nửa đường trịn tâm
a) Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp.
b) Chứng minh AD AF. AC AE. .
c) Gọi I là trung điểm của BF . Chứng minh DI là tiếp tuyến của nửa đường tròn.
d) Giả sử đường thẳng CD cắt Bx tại G, tia phân giác của góc CGE cắt tia AF , AE lần lượt
tại M , N. Chứng minh tam giác AMN cân.
Câu 3. Cho
b) Chứng minh ME MQ MD MI. . .
c) Kẻ Ax // DE, Ax cắt
d) Gọi giao điểm của BE và QF là K , tìm vị trí của E trên cung QB sao cho diện tích tứ
giác QABK có giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó theo R biết dây AB R 3.
Câu 4. Cho
AD, cắt AD tại H, cắt AC tại K và cắt
b) Chứng minh tam giác EKC cân.
c) Chứng minh DI DE DH DC. . .
d) Gọi M là giao điểm của DE và AC . Chứng minh khi A chuyển động trên cung lớn BC và
thỏa mãn yêu cầu đề bài thì trung điểm đoạn HM ln chuyển động trên cung tròn cố định.
Câu 5. Trên hai cạnh góc vng xOy lấy hai điểm A và B sao cho OA OB . Môt đường thẳng qua
A cắt OB tại M ( M nằm trên đoạn OB). Từ B hạ đường vng góc với AM tại H , cắt AO
kéo dài tại I
a) Chứng minh tứ giác OMHI nội tiếp.
b) Tính góc OMI .
c) Từ O vẽ đường vng góc với BI tại K . Chứng minh rằng: OK KH .
d) Tìm tập hợp các điểm K khi điểm M thay đổi trên OB.
ĐÁP ÁN
Câu 1. Cho đường tròn
AB. DI cắt đường tròn
a) 2
.
CD CA CB.
b) Tứ giác CIOD nội tiếp.
c) CE là tiếp tuyến của đường tròn
d) Khi C chuyển động trên tia đối của tia AB thì trọng tâm G của ABDchuyển động trên một
đường tròn cố định.
a) Ta có Xét CDA và CBDcó:
CDA DBA (Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây, góc nội tiếp cùng chắn cung DA ).
DCA chung.
CDA CBD
∽ (g-g).
CD CB
CA CD
2
.
CD CA CB
.
b) Xét đường tròn
Xét tứ giác có: CIO CDO 900900 1800.
CIOD
là tứ giác nội tiếp.
c) Vì CIOD là tứ giác nội tiếpCID COD (Hai góc nội tiếp cùng chắn CD ).
Mà KE/ /ABCID EKD ( 2 góc đồng vị).
Nên COD EKD
Mà 1
2
EKD DOE (Góc nội tiếp , góc ở tâm cùng chắn cung DE )
1
2
COD DOE
OC là phân giác của góc DOE .
Xét CODvà COEcó:
CO chung.
COD COE (OC là phân giác của góc DOE ).
OD OE R .
COD COE
(c-g-c).
CDO CEO
( 2 góc tương ứng).
Mà <sub>CDO</sub><sub></sub><sub>90</sub>0<sub> nên </sub><sub>CEO</sub><sub></sub><sub>90</sub>0<sub> hay </sub><sub>CE OE</sub><sub></sub> <sub>. </sub>
d). Trên đoạn OI lấy điểm J sao cho 2
3
JO OI .
ABD
có DI là trung tuyến và G là trọng tâm nên 2
3
DG DI.
ODI
có OJ 2
3
DG
OI DI
<sub></sub> <sub></sub>
GJ // DO (Định lí Talet đảo).
1
3
GJ IG
OD ID
(Hệ quả định lí Talet).
1 1
3 3
JG OD R
khơng đổi.
Lại có AB cố định nên I cố định mà O cố định nên J cố định.
Vậy khi C chuyển động trên tia đối của tia AB thì trọng tâm G của ABDchuyển động trên
một đường tròn ;1
3
J R
cố định.
Câu 2. Cho nửa đường trịn tâm
a) Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp.
b) Chứng minh AD AF. AC AE. .
c) Gọi I là trung điểm của BF . Chứng minh DI là tiếp tuyến của nửa đường tròn.
d) Giả sử đường thẳng CD cắt Bx tại G, tia phân giác của góc CGE cắt tia AF , AE lần lượt
tại M , N. Chứng minh tam giác AMN cân.
Lời giải
a) Ta có tứ giác ABDC nội tiếp đường tròn tâm
Mà ABD FDG (cùng phụ với góc FAB) (2)
Từ (1) và (2) suy ra DCE FDG.
Suy ra tứ giác CDFE nội tiếp.
b) Xét ACD và AFE có:
FAE chung
CDA CEF (do tứ giác CDFE nội tiếp)
Suy ra ACD<sub></sub>AFE(g.g).
Suy ra AC AD
AE AF AC AF. AE AD. .
c) Do I là trung điểm của BF nên DI là đường trung tuyến trong DFB .
Suy ra
2
EF
DI BI EI .
Do đó DIB cân tại I .
Suy ra BDI IBD (3)
Mặt khác ta có IBD DAB ADO (4)
Từ (3) và (4) suy ra BDI ADO.
Mà 90ADO ODB nên 90BDI ODB .
Suy ra DI là tiếp tuyến của đường trịn tâm
Theo câu b), ACDAFE nên E CDA
Do đó, FDG E
<sub>1</sub>
AMN G FDG
G<sub>1</sub> E
Ta có ANM G <sub>2</sub> E
Mà nên AMN ANM .
Suy ra AMN cân tại A.
Bài 3. Cho
a) Chứng minh tứ giác DIQE nội tiếp.
b) Chứng minh ME MQ MD MI. . .
c) Kẻ Ax // DE, Ax cắt
d) Gọi giao điểm của BE và QF là K , tìm vị trí của E trên cung QB sao cho diện tích tứ
giác QABK có giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó theo R biết dây AB R 3.
Lời giải
a) Vì I là trung điểm của dây AB và PQ là đường kính qua I nên suy ra PQ AB.
Mặt khác góc PEQ (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn) 90
Do đó tứ giác DIQE là tứ giác nội tiếp đường trịn đường kính DQ .
b) Xét hai tam giác MED và MIQ ta có MED MIQ 90 và góc M chung
Suy ra MED <sub></sub>MIQ
Từ đó suy ra ME MD
MI MQ ME MQ MD MI. . .
c) Vì Ax DE nên // FAB ADE (so le trong)
BP PF BP EA
Vì Q là điểm chính giữa cung nhỏ AB nên AQ QB nên 1
BKF BP BQ .
Suy ra QFBE.
Câu 4. Cho
AD, cắt AD tại H, cắt AC tại K và cắt
b) Chứng minh tam giác EKC cân.
c) Chứng minh DI DE DH DC. . .
d) Gọi M là giao điểm của DE và AC . Chứng minh khi A chuyển động trên cung lớn BC và
thỏa mãn yêu cầu đề bài thì trung điểm đoạn HM ln chuyển động trên cung tròn cố định.
Lời giải:
a) Ta có D là điểm chính giữa cung nhỏ BC nên ODBC tại I do đó 90BID .
Xét tứ giác BDIH có BHD BID 90 .
Mà 2 đỉnh H I, là hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn đoạn BD một góc 90 nên tứ giác BHID nội
tiếp trong một đường trịn.
b) + Ta có D là điểm chính giữa của cung nhỏ BCBAD DAC AD là đường phân giác
của góc BAC
+ Lại có: BH AD tại H
Từ
Do đó A BK AK B mà
90
H I
HED ICD
nên IDC∽HDE (g-g) DI DH
DC DE
DI DE DH DC. . <sub>. </sub>
d) Gọi J P Q, , lần lượt là trung điểm của HM BI CI, , .
Ta có tam giác KEC cân tại E mà EM là phân giác nên M là trung điểm KC .
Xét tam giác BKC có HI là đường trung bình
//
HI KM
HI KM
.
Do đó HIMK là hình bình hành. Suy ra I J K, , thẳng hàng.
Xét tứ giác BDIH nội tiếp có :KHI BDI
Xét tứ giác CDIM có
Suy ra: KMI CDI
Từ
BDC
HKM
cố định.
Mà PJQ HKM nên PJQ cố định. Do P Q, cố định nên J chuyển động trên cung tròn cố
định nhìn đoạn P Q dưới một góc khơng đổi.
Câu 5. Trên hai cạnh góc vng xOy lấy hai điểm A và B sao cho OA OB . Môt đường thẳng qua
A cắt OB tại M (M nằm trên đoạn OB ). Từ B hạ đường vng góc với AM tại H, cắt AO
kéo dài tại I
a) Chứng minh tứ giác OMHI nội tiếp.
b) Tính góc
c) Từ O vẽ đường vng góc với BI tại K. Chứng minh rằng: OK KH .
d) Tìm tập hợp các điểm K khi điểm M thay đổi trên OB.
90 ; 90
IOM MHI 180IOM MHI mà IOM MHI; là hai góc đối nhau.
Vậy tứ giác O MHI nội tiếp (theo tính chất tổng hai góc đối của tứ giác bằng 180 )
b) Xét tam giác AOM và BOI có :
90
OA OB
OAM OBI OIH
AOM BOI
<sub></sub>
<sub></sub>
cùng phụ với góc AOM BOI g c g
vuông cân tại OOMI 45 .
c) Tứ giác OMHI nội tiếp OMI OHI 45 (cùng chắn cung OI )
Mà OKH vuông tại K OKH vuông cân tại K OK KH.
Vậy OK KH.
d) Ta có tam giác OKB vng tại K
K
nằm trên đường tròn đường kính OB cố định
khi M di chuyển trên OB thì K di chuyển trên 1 cung trịn của đường trịn đường kính OB
BÀI TỐN KHỐI HÌNH TRỤ - HÌNH NĨN – HÌNH CẦU
Bài 1. Mặt cắt qua trục của một hình trụ là là một hình vng có diện tích là <sub>100cm</sub>2<sub>. Tính : </sub>
a) Diện tích xung quanh của hình trụ .
b) Thể tích của hình trụ .
Bài 2. Một bình đựng nước hình trụ có bán kính đáy là 12cm, chiều dài của cột nước trong bình là 18cm
. Người ta cho một hịn đá vào trong bình và ngập hồn tồn trong nước , chiều cao của cột nước
bây giờ là 20cm. Tính thể tích hịn đá.
Câu 3. Trong xây dựng người ta thường dùng gạch lỗ để xây tường cho nhẹ. Mỗi viên gạch dài 20 cm,
rộng 10 cm, cao 5,5cm. Dọc theo chiều dài mỗi viên gạch có hai lỗ hình trụ, mỗi lỗ có đường
kính 3,6cm. Tính thể tích đất để làm mỗi viên gạch.
Câu 4. Một lọ thuốc hình trụ đặt khít trong một hộp giấy hình hộp chữ nhật có thể tích là <sub>200cm . Tính </sub>3
thể tích của lọ thuốc hình trụ.
HƯỚNG DẪN
Bài 1. Mặt cắt qua trục của một hình trụ là một hình vng có diện tích là <sub>100cm</sub>2<sub>. Tính : </sub> <sub> </sub>
a) Diện tích xung quanh của hình trụ .
b) Thể tích của hình trụ .
Lời giải
a) Thiết diện của mặt trụ và mặt phẳng qua trục là hình vng có diện tích <sub>100cm</sub>2<sub> nên cạnh của </sub>
hình vng là 100 10cm .
Vì chiều cao của hình trụ bằng độ dài cạnh của mặt cắt qua trục hình trụ nên chiều cao của hình
trụ có độ dài là :
Bán kính đáy hình trụ là : 10 5cm
2
r .
Diện tích xung quanh của hình trụ là :
2
2 2. .5.10 100 cm
xq
S rh .
b) Thể tích của hình trụ là :
2 <sub>.5 .10 250</sub>2 <sub>cm</sub>3
V r h .
Bài 2. Một bình đựng nước hình trụ có bán kính đáy là 12cm, chiều dài của cột nước trong bình là 18cm
. Người ta cho một hịn đá vào trong bình và ngập hồn toàn trong nước , chiều cao của cột nước
bây giờ là 20cm. Tính thể tích hịn đá.
Lời giải
Sau khi thả hịn đá vào trong bình thì cột nước dâng lên có chiều cao là :
20 18 2cm
Thể tích hịn đá chính là thể tích của cột nước dâng lên hình trụ nên :
<sub>V</sub> <sub></sub><sub></sub><sub>r h</sub>2 <sub></sub><sub></sub><sub>.12 .2 288</sub>2 <sub></sub> <sub></sub>
Bài 3. Trong xây dựng người ta thường dùng gạch lỗ để xây tường cho nhẹ. Mỗi viên gạch dài 20 cm,
rộng 10 cm, cao 5,5cm. Dọc theo chiều dài mỗi viên gạch có hai lỗ hình trụ, mỗi lỗ có đường
Lời giải
Bán kính lỗ hình trụ dọc theo viên gạch là: r 3, 6 1,8(cm)
2
.
Thể tích của hai lỗ hình trụ dọc theo chiều dài mỗi viên gạch là:
2 2 3
1
V 2. r h 2. .1,8 .20 129, 6 (cm ) .
Thể tích của viên gạch là:
3
2
V 20.10.5,5 1100 (cm ) .
Thể tích đất để làm mỗi viên gạch là:
3
2 1
VV V 1100 129, 6 692,85(cm ).
Vậy thể tích đất để làm mỗi viên gạch là 693,056 cm . 3
Bài 4. Một lọ thuốc hình trụ đặt khít trong một hộp giấy hình hộp chữ nhật có thể tích là <sub>200cm . Tính </sub>3
thể tích của lọ thuốc hình trụ.
Lời giải
Vì lọ thuốc hình trụ đặt khít trong một hộp giấy hình hộp chữ nhật nên hình hộp chữ nhật có đáy
là hình vng. Gọi cạnh của hình vng là a (cm), chiều cao của hình hộp chữ nhật là h (cm).
Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 2 3
1
V a .h 200 (cm ) .
Bán kính của đáy hình trụ là a(cm)
2 .
2 <sub>2</sub>
.V
a .a .h
PHẦN 2 : ĐỀ THI HỌC KÌ 2 CÁC NĂM
UBND QUẬN THANH XUÂN
TRƯỜNG THCS THANH XUÂN
(Đề thi gồm 01 trang)
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
MƠN: TỐN LỚP 9
NĂM HỌC 2019-2020
(Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2, 0điểm)
Cho hai biểu thức 3 2
1
x
A
x
và
15 11 2 3
2 3 3
x x
B
x x x
với x , 0 x 1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x16.
b) Đặt P A B. Rút gọn biểu thức P.
c) Tìm m để có x thỏa mãn P( x 3) m.
Câu 2. (2,5điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Lúc 6 giờ 30 phút sáng, một ca nô xi dịng sơng từ A đến B dài 48 km. Khi đếnB, ca nơ nghỉ 30
phút sau đó ngược dòng từ B về Alúc 10 giờ 36 phút cùng ngày. Tìm vận tốc riêng của ca nơ biết vận
tốc dịng nước là 3 km/h.
2) Một tàu đánh cá khi ra khơi cần mang theo 50 thùng dầu, mỗi thùng dầu coi là hình trụ có chiều cao là
90 cm, đường kính đáy thùng là 60 cm. Hãy tính xem lượng dầu tàu phải mang theo khi ra khơi là bao
nhiêu lít (lấy 3,14 kết quả làm trịn đến hàng đơn vị)?
Câu 3. (2, 0điểm)
1) Giải hệ phương trình
3 2
8
1 3
1
x y y x
x y y x
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng ( ) :d y(m3)x m và parabol <sub>( ) :</sub><sub>P y</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub>(với m là </sub>
tham số).
a) Tìm tọa độ giao điểm của
b) Tìm tất cả các giá trị của m để
1 2
A x x đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 4. (3,0điểm)
Cho đường tròn
khác điểm O và điểm A). Vẽ dây CD vng góc với AB tại H. Gọi M là điểm bất kì thuộc đoạn
thẳngCH . Nối AM cắt
a) Chứng minh bốn điểmH, M, E, Bcùng thuộc một đường tròn.
b) Kẻ Ex là tia đối của tia ED. Chứng minh FEx FEC và MC FD FC MD. .
c) Tìm vị trí của điểm H trên đoạn thẳng OA để diện tích OCH lớn nhất.
Câu 5. (0,5điểm)
Với các số thực a , b , c thay đổi thỏa mãn a ; 1 b ; 01 và c 1 a b c 3
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a2 b2 c2
ab bc ca
.
Cho hai biểu thức 3 2
1
x
A
x
và
15 11 2 3
2 3 3
x x
B
x x x
với x , 0 x 1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x16.
b) Đặt P A B. Rút gọn biểu thức P.
c) Tìm m để có x thỏa mãn P( x 3) m.
Lời giải
a) x16(thỏa mãn điều kiện xác định)
Thay x16vào biểu thức 3 2
1
x
A
ta được:
3 16 2 3.4 2 12 2 10
1 4 3 3
1 16
A
.
Vậy khi x16 thì 10
3
A .
b) Với x ; 0 x . Ta có: 1
3 2 15 11 2 3
1 2 3 3
P B x x x
x x x x
A
3 2 15 11 2 3
1 1 3 3
x x x
x x x x
P
3 2 3 <sub>15</sub> <sub>11</sub> 2 3 1
1 3 1 3 1 3
x
P x x x x
x x x x x x
<sub></sub>
x x x x x
x
P
x x x x x
<sub></sub> <sub></sub>
3 7 6 15 11 2 3
1 3
x
P x x x x x
x
5 5 2 2
5 7 2
1 3 1 3
P x x x x x
x x x x
<sub></sub>
5 1 2 1
1 3
P x x x
x x
1 5 2 <sub>5</sub> <sub>2</sub>
3
1 3
x x <sub>x</sub>
x
x x
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy với x ; 0 x thì 1 5 2
3
P x
x
Mặt khác: x 1 x 1 5 x 5 5 x 2 3 m 3
Vậy với m ; 2 m thìcó x thỏa mãn 3 P( x 3) m.
Câu 2. (2,5điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Lúc 6 giờ 30 phút sáng, một ca nơ xi dịng sông từ A đến B dài 48 km. Khi đếnB, ca nơ nghỉ 30
phút sau đó ngược dịng từ B về Alúc 10 giờ 36 phút cùng ngày. Tìm vận tốc riêng của ca nơ biết vận
tốc dòng nước là 3 km/h.
2) Một tàu đánh cá khi ra khơi cần mang theo 50 thùng dầu, mỗi thùng dầu coi là
hình trụ có chiều cao là 90 cm, đường kính đáy thùng là 60 cm. Hãy tính xem
lượng dầu tàu phải mang theo khi ra khơi là bao nhiêu lít (lấy 3,14 kết quả
làm trịn đến hàng đơn vị)?
Lời giải
1) Gọi x (km/h) là vận tốc riêng của ca nô
Vận tốc xuôi dịng của ca nơ là: x (km/h) 3
Vận tốc ngược dịng của ca nơ là: x (km/h) 3
Thời gian ca nơ xi dịng từ A đến B là: 48
3
x (giờ)
Thời gian ca nơ ngược dịng từ B về A là: 48
3
x (giờ)
Thời gian ca nô đi từ A đến B rồi từ B trở về A, khơng tính thời gian nghỉ là 3 giờ 36 phút hay 18
5 giờ
nên ta có phương trình: 48 48 18 8 8 3
3 3 5 3 3 5
x x x x
5 3 3 5 3 3 5 3 3
x x x x
x x x x x x
40x 120 40x 120 3 x 9
<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>80</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>27 0</sub><sub></sub>
40 3. 27 41 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 1
40 41
27
3
x (thỏa mãn);
2
40 41 1
3 3
x (loại)
Vậy vận tốc riêng của ca nô là27 km/h.
2) Bán kính của đáy thùng dầu là R60 : 2 30 (cm)
Thể tích của mỗi thùng dầu là <sub>V</sub> <sub></sub><sub></sub><sub>R h</sub>2 <sub></sub><sub>3,14.30 .90 254340</sub>2 <sub></sub>
254,34
Thể tích của 50 thùng dầu là 254,34.50 12717
Vậy khi ra khơi tàu phải mang theo 12717 lít dầu.
Câu 3. (2,0 điểm)
1) Giải hệ phương trình
3 2
8
1 3
1
x y y x
x y y x
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng ( ) :d y(m3)x m và parabol <sub>( ) :</sub><sub>P y</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub>(với m là </sub>
tham số).
a) Tìm tọa độ giao điểm của
b) Tìm tất cả các giá trị của m để
1 2
A x x đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
1) Hệ phương trình :
3 2
8
1 3
1
x y y x
x y y x
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
(Điều kiện xác định: x ) y
Ta có:
3 2 3 2 11
8 8 11
1 3 3 9 1 3
1 3 1
x y y x x y y x y x
x y y x x y y x x y y x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
1 1
1 <sub>2</sub> 1
2
y x y x
x y
x y
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
3 3
2
2 4
1 1
2
2 4
y y
x x
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
(thỏa mãn)
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là
<sub></sub>
Nên dùng phương pháp đặt ẩn phụ 1 a; 1 b
x y y x
2) Đường thẳng ( ) :d y(m3)x m và parabol <sub>( ) :</sub><sub>P y</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub> (với m là tham số) </sub>
Hoành độ giao điểm của
2 2
2x m3 x m 2x m3 x m 0
Vì a b c 2
2 4
x
b) Đường thẳng
0 m 3 8m 0
<sub>2</sub>
2 9 0 1 8 0
m m m
nghiệm đúng với mọi giá trị của m
Theo định lí Vi-et, ta có: 1 2
1 2
3
2
2
m
x x
m
x x
<sub></sub>
Mặt khác: 2
1 2 1 2
A x x A x x
2
2
1 2 1 2
3
4 4
2 2
m m
x x x x
<sub></sub> <sub></sub>
2 1 2 <sub>6</sub> <sub>9 8</sub> 1 2 <sub>2</sub> <sub>9</sub>
4 4
A m m m m m
1
1 8 8 2 2
4 m 4 A
<sub></sub> <sub></sub>
Dấu " " xảy ra
Vậy với m1 thì
Câu 4. (3,5 điểm)
a) Xét (O):
90
AEB (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn) hay 90MEB
CH ABMHB 90
Xét tứ giácBEMH : 90MEB MHB 90 180
Tứ giác BEMH là tứ giác nội tiếp hay bốn điểm H, M , E, B cùng thuộc một đường tròn.
b) AB CD tại H H là trung điểm của CD hay AB là đường trung trực của CD
AC AD AC AD AEC AED
EM là tia phân giác của CED CE MC
ED MD
Lại có: AEB 90 AEF 90 AEC FEC và 9090 AED FEx
Mà AECAEDFEx FEC EF là tia phân giác góc ngồi tại E của CED
CE FC
ED FD
MC FC MC FD FC MD. .
MD FD
Vậy FEx FEC và MC FD FC MD. .
c) OCH vuông tại H 2 2 2 2
HC HO OC R
Với hai số a , b ta có:
0 2 0
a b a ab b
2 2
2 2 <sub>2</sub>
2
a b abab a b
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi a b
Áp dụng ta có: Diện tích OCH là
2 2 2
1 1
2 2 2 4
OCH
HC HO R
S<sub></sub> HC HO
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi 2
2
R
HCHO
Vậy diện tích OCH lớn nhất khi 2
2
R
OH
Câu 5. (0,5 điểm)
Ta có:
2
2 <sub></sub> 2<sub></sub> 2 <sub> </sub> <sub></sub><sub>2</sub> <sub></sub> <sub></sub>
a b c ab bc ca
a b c
P
ab bc ca ab bc ca
9 2 9
2
ab bc ca
ab bc ca ab bc ca
Lại có:
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2
2
2 2 2 2 2 2 2
2
a b ab
b c bc a b c ab bc ca a b c ab bc ca
c a ca
2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>
a b c ab bc ca ab bc ca a b c ab bc ca
3
3
a b c
ab bc ca
(do a b c ) 3 9 2 9 2 1
3
P
ab bc ca
Dấu " " xảy ra a b c 1
Mặt khác: a ; 1 b1
1 1
ab bc ca a b bc ca ab bc ca a b c a b
Mà a b c 3 a b 3 c ab bc ca 3 c 1 c
2 2
2 3 2 2 2 2
ab bc ca c c c ab bc ca c c ab bc ca c c
Do 0 c 1 c
9 9 5
2 2
2 2
P
ab bc ca
Dấu " " xảy ra
1 1 0
1; 2; 0
2 0
2; 1; 0
3
1; 1;0 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a b c
c c
a b c
a b c
a b c
PHỊNG GD&ĐT QUẬN ĐỐNG ĐA
TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2019 - 2020
MÔN: TOÁN 9
Câu 1. (2,5 điểm)
Cho biểu thức 2
7
x
A
x
và
2 3 1
2 2
x x
B
x x x x
với x0;x4
1) Tính giá trị của A khi x 9
2) Chứng minh B x 2
x
3) Cho biểu thức P A
B
. Tìm tất cả giá trị nguyên của x để 1
2
P
Câu 6. (2,5 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm 3 giờ và người thứ
hai làm 6 giờ thì cả hai người làm được 25% công việc. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi người hồn thành
cơng việc đó trong bao lâu ?
2) Một bồn nước hình trụ có đường kính đáy là 0,8 mét và chiều cao là 2 mét. Hỏi bồn nước này đựng
đầy được bao nhiêu mét khối nước (Bỏ qua bề dày của bồn nước, tính với số π3,14 và kết quả làm tròn
đến chữ số thập phân thứ hai)
Câu 3. (1,5 điểm) Cho phương trình: <sub>x</sub>2<sub></sub>
1) Giải phương trình
2) Tìm m để phương trình
1 2 1 2 16
x x x x
Câu 4. (3,0 điểm). Cho đường tròn
a) Chứng minh bốn điểm H, G , E, B nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh EA EG EC ED .
c) Tính giá trị của biểu thức EA
EC ED .
Câu 5. (0,5 điểm) Cho ba số thực không âm a; b ; c thay đổi thỏa mãn a b c3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2 2 2 2
2019 4026 2019 2020 4028 2020 2021 4030 2021
M a ab b b bc c a ac c
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. (2,5 điểm)
Cho biểu thức 2
7
x
A
x
và
2 3 1
2 2
x x
B
x x x x
với x0;x4
1) Tính giá trị của A khi x 9
2) Chứng minh B x 2
x
3) Cho biểu thức P A
B
. Tìm tất cả giá trị nguyên của x để 1
2
P
Lời giải
1) Thay x (thoả mãn điều kiện) vào 9 A ta có:
9 2 3 2 1
3 7 10
9 7
A
Vậy với x thì 9 1
10
A
2) Với x0;x4 ta có:
2 3 1
2 2
x x
B
x x x x
2 3 1
2
x x
B
x x
x x
2 3 2 .
2
x x x x
B
x x
2 3 2
2
x x x
B
x x
x x
B
x x
2
2
2
x
B
x x
2
x
B
x
(điều phải chứng minh)
Vì 0 0 7 0 0
7
x
x x x
x
hay P . 0
Do đó P ln tồn tại với mọi x0;x4
Ta có: 1
2
P 1
4
P
1
4
7
x
x
1
0
4
7
x
x
4 7
0
4 7
x x
x
3 7
0
4 7
x
x
3 x 7 0 (vì 4
7 49
3 7
3 9
x x x
Kết hợp với điều kiện ta có: 0 49; 4
9
x x
Vì x<sub> nên </sub>x
2
P
Câu 2.
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Hai người thợ cùng làm một cơng việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm 3 giờ và người thứ
hai làm 6 giờ thì cả hai người làm được 25% công việc. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi người hồn thành
cơng việc đó trong bao lâu ?
2) Một bồn nước hình trụ có đường kính đáy là 0,8 mét và chiều cao là 2 mét. Hỏi bồn nước này đựng
Lời giải
1) Gọi thời gian người thứ nhất làm riêng hồn thành cơng việc là: x (giờ, x16)
Gọi thời gian người thứ nhất làm riêng hồn thành cơng việc là: y (giờ, y16)
Trong 1 giờ, người thứ nhất làm được: 1
x (công việc)
Trong 1 giờ, người thứ hai làm được: 1
y (công việc)
Cả hai người cùng làm trong 16 giờ mới xong cơng việc nên ta có phương trình: 1 1 1
16
x y (1)
Trong 3 giờ, người thứ nhất làm được: 3
x (công việc)
Trong 6 giờ, người thứ hai làm được: 6
Người thứ nhất làm trong 3 giờ, người thứ hai làm trong 6 giờ thì được 25% cơng việc nên ta có
phương trình: 3 6 25% 3 6 1
4
x y x y (2)
Kết hợp (1) và (2) ta có hệ phương trình:
1 1 1 3 3 3 1 1 1
1 1 1 <sub>24</sub>
16 16 16
48 16
3 6 1 3 6 1 3 1 <sub>48</sub> 48
4 4 16
thỏa mãn
thỏa mãn
x
x y x y x y
x
y
y
x y x y y
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy người thứ nhất làm riêng thì xong cơng việc trong 24 giờ.
người thứ nhất làm riêng thì xong cơng việc trong 48 giờ.
2) Đường kính đáy của bồn nước hình trụ là 0,8 mét, nên bán kính đáy của bồn nước hình trụ là:
0,8
0, 4
2 (mét)
Bồn nước hình trụ có chiều cao là 2mét
Thể tích của bồn nước hình trụ là: <sub>V</sub> <sub></sub><sub></sub><sub>. .</sub><sub>r h</sub>2 <sub></sub><sub>3,14.0, 4 .2 1</sub>2 <sub></sub>
Vậy bồn nước đựng được khoảng 1 mét khối nước.
Câu 3. (1,5 điểm) Cho phương trình: <sub>x</sub>2<sub></sub>
1) Giải phương trình
2) Tìm m để phương trình
1 2 1 2 16
x x x x
Lời giải
1) Với m thay vào 0
2
x
x x x x
x
<sub> </sub>
.
Vậy với m phương trình 0
.
2) Phương trình
<sub></sub> <sub></sub> với mọi m
Để phương trình
2 0 2 0 2
m m m
1 2
1 2
2
. 2
b
x x m
a
c
x x m
a
<sub> </sub>
Theo bài ra ta có:
2 2
1 2 1 2 16 1 2 1 2 16
x x x x x x x x <sub></sub><sub>2</sub><sub>m m</sub>
2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>8 0</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub>
m m m m m m m m
2
thỏa mãn
m
m
<sub> </sub>
Vậy với m thì phương trình 4
2 2
1 2 1 2 16
x x x x
Cách 2: <sub>x</sub>2<sub></sub>
x x m x m x x m
x m
<sub> </sub>
Để phương trình
Theo bài ra ta có: 2 2
1 2 1 2 16 1 2 1 2 16
x x x x x x x x
2m m 2 16 m m 2 8 m 2m 8 0
2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>8 0</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub>
m m m m m m m m
2
4
thỏa mãn
m
m
<sub> </sub>
Vậy với m thì phương trình 4
2 2
1 2 1 2 16
x x x x .
Câu 4. (3,0 điểm). Cho đường tròn
a) Chứng minh bốn điểm H, G , E, B nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh EA EG EC ED .
c) Tính giá trị của biểu thức EA
EC ED .
a) Dây CD vng góc với AB (giả thiết) CHB 90 hay GHB 90 .
E thuộc đường trịn đường kính AB 90AEB (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) hay GEB 90 .
90 90 180
GHB GEB
Tứ giác HGEB có GHB và GEB là hai góc ở 2 đỉnh đối diện mà GHB GEB 180 suy ra tứ giác
HGEB nội tiếp đường tròn (dấu hiệu nhận biết).
Suy ra H, G , E, B nằm trên một đường trịn.
b) Vì AB là đường kính vng góc với dây cung CD (giả thiết) nên AB cắt CD tại H là trung điểm của
CD .
ACD
có AH CD và AH là đường trung tuyến (H là trung điểm của CD )
ACD
cân tại A.
AC AD
(tính chất tam giác cân) ADAC AECDEG (góc nội tiếp chắn 2 cung bằng
nhau).
Xét CGE và ADE có
CEGAED (chứng minh trên)
ECG EAD (góc nội tiếp cùng chắn cung DE )
CGE ADE
<sub></sub> (g.g)
EC EG
EA ED
(hai cặp cạnh tương ứng)
EA EG EC ED
(điều phải chứng minh).
c) AEC DEG (chứng minh trên) hay CEG GED EG là phân giác của CED.
CED
phân giác EG có
E
D
C
H <sub>O</sub> B
A
EC CG
EC ED CG DG
(tính chất của tỉ lệ thức)
EC CG
EC ED CD
. (1)
Mà CGE∽ADE (chứng minh trên) EC CG
EA AD
(hai cặp cạnh tương ứng). (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra
: :
EC EC CG CG EC EA CG AD
EC ED EA CD AD EC ED EC CD CG
EA AD
EC ED CD
.
Xét OAD có DH là đường cao cũng là trung tuyến OAD cân tại D DO DA .
Mà OA OD R OA OD DA AOD đều AD R .
Áp dụng định lý Py-ta-go cho AHD vuông tại H, ta có
2
2 2 2 1 2 2 2 3 2 3 <sub>.</sub>
2 4 2
AH HD AD <sub></sub> R<sub></sub> HD R HD R HD R
2 3
2 3 .
2
CD HD R R
1 3
3
3 3
AD R
CD R
3
EC ED
Câu 5. (0,5 điểm) Cho ba số thực không âm a ;b ;c thay đổi thỏa mãn a b c3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
2 2 2 2 2 2
2019 4026 2019 2019 4028 2019 2020 4030 2020
M a ab b b bc c a ac c
Lời giải
Ta có 2 2
2019a 4026ab2019b 3 a b .
Thật vậy: <sub>2019</sub><sub>a</sub>2<sub></sub><sub>4026</sub><sub>ab</sub><sub></sub><sub>2019</sub><sub>b</sub>2 <sub></sub><sub>3</sub>
2 2 2 2
2019a 4026ab 2019b 3a 6ab 3b
<sub></sub><sub>2016</sub><sub>a</sub>2<sub></sub><sub>4032</sub><sub>ab</sub><sub></sub><sub>2016</sub><sub>b</sub>2 <sub></sub><sub>0</sub><sub> </sub>
2016 a 2ab b 0
2016
Ta có 2 2
2020b 4028bc2020c 3 b c <sub>. </sub>
Thật vậy: <sub>2020</sub><sub>a</sub>2<sub></sub><sub>4028</sub><sub>ab</sub><sub></sub><sub>2020</sub><sub>b</sub>2 <sub></sub><sub>3</sub>
2 2 2 2
2020b 4028bc 2020c 3b 6bc 3c
<sub></sub><sub>2017</sub><sub>b</sub>2<sub></sub><sub>4034</sub><sub>bc</sub><sub></sub><sub>2017</sub><sub>c</sub>2 <sub></sub><sub>0</sub>
.
2017 b 2bc c 0
Ta có 2 2
2021a 4030ac2021c 3 a c .
Thật vậy: <sub>2021</sub><sub>a</sub>2<sub></sub><sub>4030</sub><sub>ac</sub><sub></sub><sub>2021</sub><sub>c</sub>2 <sub></sub><sub>3</sub>
2 2 2 2
2021a 4030ac 2021c 3a 6ac 3c
2 2
2018a 4036ac 2018c 0
.
2018 a 2ac c 0
2018 a c 0
(luôn đúng).
2 3
M a b c
.
Ta có
2
3
a b c
a b c .
Thật vậy:
2
3
a b c
a b c 2a2b2c2 ab2 bc2 ac.
0
a b b c a c
(luôn đúng)
2 3 2 3
.9
3 3
M a b c
M 6 3.
Vậy giá trị nhỏ nhất M 6 3 dấu bằng xảy ra khi a b c . 1
HẾT
UBND QUẬN HỒNG MAI
PHỊNG GIÁO DỤC$ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019-2020. MƠN: TỐN 9
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức 1
2
x
và
2 4
4
2
x x
B
x
x
với x0;x4.
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 9.
b) Chứng minh 2
2
x
B
x
.
c) Đặt P A B: . Tìm các giá trị của x để 2P2 x . 1
Bài 2. (2,5 điểm)
1) Gải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Quãng đường AB dài 6 km. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận
tốc không đổi. Khi từ Btrở về A người đó giảm vận tốc 3 km/h so với
lúc đi từ A đến B. Biết thời gian lúc đi ít hơn thời gian lúc về là 6
phút. Tính vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B.
2) Một hộp sữa hình trụ có chiều cao 12 cm, bán kính đáy là 4 cm như
hình vẽ bên. Tính diện tích vật liệu cần dùng để tạo nên vỏ hộp sữa đó
(khơng tính phần ghép nối).
Bài 3. (2,0 điểm)
1) Giải hệ phương trình
1 2 6
2 3 1
x y xy
x y xy
.
2) Cho phương trình <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>2</sub><sub>mx m</sub><sub></sub> 2<sub> </sub><sub>m</sub> <sub>1 0</sub><sub> với </sub><sub>m là tham số. </sub>
a) Giải phương trình với m 3.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phan biệt x , <sub>1</sub> x sao cho <sub>2</sub> 2 2
1 2 3 1 2
x x x x .
Bài 4. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn
của đường tròn
, cắt AC tại điểm N . Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng BC .
1) Chứng minh CBD CDK và <sub>KD KB KC</sub>2<sub>=</sub> <sub>.</sub> <sub>. </sub>
2) Chứng minh tứ giác OHDK nội tiếp và AON BHD.
3) Chứng minh OM ON.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho a b, là các số thực sao cho 2 2
a ab b a b.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P505a505b.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức 1
2
x
A
x
và
2 4
4
2
x x
B
x
x
với x0;x4.
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 9.
b) Chứng minh 2
2
x
B
x
.
c) Đặt P A B: . Tìm các giá trị của x để 2P2 x . 1
Lời giải
a) Thay x (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức 9 A ta được
9 1 3 1 2
3 2 5
9 2
A
b) 2 4
4
2
x x
B
x
x
x x x
x x
x x
x x
2
2
2 2
x
x x
2
2
x
x
c) : 1: 2 1. 2 1
2 2 2 2 2
x x x x x
P A B
x x x x x
2P2 x 1
1
2. 2 1
2
x
x
x
2 x 1 2 x 1 x 2
x x
0
0
25
5
4
2
thỏa mãn
thỏa mãn
x
x
x
x
<sub></sub>
<sub></sub>
Bài 2. (2,5 điểm)
1) Gải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Quãng đường AB dài 6 km. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc không đổi. Khi từ Btrở về A
người đó giảm vận tốc 3 km/h so với lúc đi từ A đến B. Biết thời gian lúc đi ít hơn thời gian lúc về là 6
phút. Tính vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B.
2) Một hộp sữa hình trụ có chiều cao 12 cm, bán kính đáy là 4 cm như
hình vẽ bên. Tính diện tích vật liệu cần dùng để tạo nên vỏ hộp sữa đó
(khơng tính phần ghép nối).
Lời giải
1) Đổi 6 phút 1
10h
Gọi vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là <sub>x (km/h), </sub>x . 3
Thời gian người đi xe đạp khi đi từ A đến B là 6
x (h)
Vận tốc của người đi xe đạp khi từ B trở về A là x (km/h) 3
Thời gian người đi xe đạp khi từ B trở về A là 6
3
x (h)
Do thời gian lúc đi ít hơn thời gian lúc về là 6 phút 1
10
giờ nên ta có phương trình:
6 6 1
3 10
x x
1 1 1
6
3 10
x x
<sub></sub> <sub></sub>
6
3 3 10
x x
x x x x
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
60 x x 3 x x 3
<sub></sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>180 0</sub><sub></sub> <sub></sub>
12 0
15 0
x
x
<sub></sub> <sub></sub>
12
15
x
x
<sub></sub>
Giá trị x không thỏa mãn điều kiện của ẩn 12
Giá trị x15 thỏa mãn điều kiện của ẩn.
Vậy vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là 15 km/h.
Ta có <sub>S</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub></sub><sub>r</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub></sub><sub>rh</sub><sub></sub><sub>2 .4</sub><sub></sub> 2<sub></sub><sub>2 .4.12 128</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy diện tích cần tìm là
S
Bài 3. (2,0 điểm)
1) Giải hệ phương trình
1 2 6
2 3 1
x y xy
x y xy
.
2) Cho phương trình <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>2</sub><sub>mx m</sub><sub></sub> 2<sub> </sub><sub>m</sub> <sub>1 0</sub><sub> với </sub><sub>m là tham số. </sub>
a) Giải phương trình với m 3.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phan biệt x , <sub>1</sub> x sao cho <sub>2</sub> 2 2
1 2 3 1 2
x x x x .
Lời giải
1)
1 2 6
2 3 1
x y xy
x y xy
2 2 6
3 2 6 1
xy x y xy
xy x y xy
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
2 4 1
3 2 7 2
x y x
x y y
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; ) ( 1; 2)x y
2)
a) Với m ta có phương trình 3
2 <sub>2.3.</sub> <sub>( 3)</sub>2 <sub>( 3) 1 0</sub>
x x
2
6 5 0
x x
1
5
x
x
<sub> </sub>
b) 2 2
2 1 0
x mx m m
2 2
( 2 )m 4(m m 1)
<sub> </sub>
2 2
4m 4m 4m 4
4m 4
Ta có 2 2
1 2 3 1 2
x x x x
1 2 2 1 2 3 1 2
x x x x x x
1 2 1 2 3 0
x x x x
2 2
4m m m 1 3 0
2
3m m 2 0
1
2
3
loại
nhận
m
m
<sub></sub>
Bài 4. (3,0 điểm).
1) Ta có: 1
2
CBD sđ CD (góc nội tiếp chắn CD của
1
2
KDC sđ CD (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây chắn CD của
CBD KDC
Xét KCDvà KDBcó CBD KDC và BKD (góc chung)
KCD KDB
∽ (g.g) KC KD <sub>KD</sub>2 <sub>KB KC</sub><sub>.</sub>
KD KB
2) Xét
90o
OH BC OHC
hay 90<sub>OHK</sub> <sub></sub> o
Do DK là tiếp tuyến của
DOK DHK
(góc nội tiếp cùng chắn DK )
Mà 180DOK AON ; 180DHK BHD (các cặp góc kề bù)
AON BHD
.
3) Xét AONvà BHD có:
NAO HBO (góc nội tiếp cùng chắn CD của
AON BHD (câu 2)
( . )
AON BHD g g
∽
AO ON
BH HD
. .
ON BH OA HD
Chứng minh tương tự ta cũng có:AOM∽CHDOM HC OA HD. .
. .
ON BH OM HC
Mà BH CH OM ON.
Bài 5. (0,5 điểm)
Tìm Min:
2
2 2 1 3 2 <sub>0</sub>
2 4
a ab b a b a b <sub></sub>a b<sub></sub> b
505 505 505. 0
P a b a b
MinP . Dấu 0 " " xảy ra . a b 0
Tìm Max:
2 2 <sub>3</sub>
a ab b a b a b ab a b .
Do
2
4
a b
ab
4
4 4
a b a b
a b a b a b a b
(do a b ) 0
505.4 2020
P
.
Dấu " " xảy ra . a b 2
2020
MaxP
TRƯỜNG THCS HÀ ĐÔNG
(Đề thi gồm 01 trang)
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019-2020. MÔN: TỐN
(Thời gian làm bài 90 phút, khơng kể thời gian giao đề)
Câu 2. (3 điểm)
1) Giải phương trình và hệ phương trình:
a) <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2019</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2020 0</sub><sub></sub>
b)
3 2
3
2 2 1
1 1 2
2 2 1 3
x y
x y
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2) Cho Parabol
Tìm m để d cắt
Giải bài tốn sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Một phân xưởng theo kế hoạch cần sản xuất 1100 sản phẩm trong một số ngày quy định. Do
cải tiến kỹ thuật, mỗi ngày phân xưởng đó sản xuất vượt mức 5 sản phầm nên phân xưởng đã
hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày phân
xưởng phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
Câu 4. (4 điểm) Cho
, CF của tam giác ABC cắt nhau tại H.
1) Chứng minh bốn điểmB, F, E, C cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh: AE AC. AF AB.
3) Chứng minh OAEF.
4) Khi A di chuyển trên cung lớnBC . Chứng minh bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác
AEF không đổi.
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho các số thực a b c, , thỏa mãn a b c và7 ab bc ca . Chứng minh rằng: 15 11
3
a
HƯỚNG DẪN
Câu 1. (3 điểm)
1) Giải phương trình và hệ phương trình:
a, <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2019</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2020 0</sub><sub></sub>
b,
3 2
3
2 2 1
1 1 2
2 2 1 3
x y
x y
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2) Cho Parabol
Tìm m để d cắt
1) a) 2
2019 2020 0
x x
Vì a b c 1 2019 ( 2020) 0, nên phương trình có nghiệm: x<sub>1</sub>1;x<sub>2</sub> 2020
b)
3 2
3
2 2 1
1 1 2
2 2 1 3
x y
x y
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Điều kiện: 2; 1
2
x y
Đặt 1 , 1
2 a 2 1 b
x y , ta có hệ phương trình:
5
3 2 3 3 2 3 5 1
3
3
2 4 <sub>2</sub>
2 2 <sub>1</sub>
3 3
3
a b a b a
a
a b a b <sub>b</sub>
a b
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
Theo cách đặt ta có:
1 1
2 3 5
2 3
1 <sub>1</sub> 2 1 1 1
2 1
x x
x
y y
y
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
(thỏa mãn điều kiện)
2) Hoành độ giao điểm của
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>
x m x m (1)
0
(vì a )1 0
2 1 0
2
m m
(vì
1 2
2 1
. 2
x x m
x x m
<sub></sub>
Vì <sub>y x</sub><sub></sub> 2<sub> nên </sub> 2 2
1 2 1. 2 1 1 2 1. 2 1 1 2 3 .1 2 1
y y x x x x x x x x x x
2m 1 6m 1 4m 2m 0 2m m2 1 0
0
1
2
m
m
Đối chiếu với đk ta được m và khi đó 0
A x y B x y sao cho y<sub>1</sub>y<sub>2</sub>x x<sub>1</sub>. <sub>2</sub> 1
Câu 2. (2,5 điểm )
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Một phân xưởng theo kế hoạch cần sản xuất 1100 sản phẩm trong một số ngày quy định. Do
cải tiến kỹ thuật, mỗi ngày phân xưởng đó sản xuất vượt mức 5 sản phầm nên phân xưởng đã
hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định 2ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày phân
xưởng phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
Lời giải
Gọi số sản phầm mỗi ngày phân xưởng phải sản xuất theo kế hoạch là x (sản phẩm; x<sub> ) </sub>*
Khi đó trên thực tế mỗi ngày phân xưởng làm được số sản phẩm là: x (sp) 5
Số ngày làm theo kế hoạch là: 1100
x (ngày)
Số ngày làm trên thực tế là: 1100
5
x (ngày)
Vì thời gian thực tế ít hơn kế hoạch 2 ngày, ta có phương trình:
1100 1100
2
5
x x
550 x 5 550x x x 5
2
550x 2750 550x x 5x
2 <sub>5</sub> <sub>2750 0</sub>
x x
2 <sub>50</sub> <sub>55</sub> <sub>2750 0</sub>
x x x
x x x
50
55
x
x
<sub> </sub>
Do x<sub> nđn theo kế hoạch mỗi ngày phân xưởng sản xuất được 50 sản phẩm. </sub>*
Câu 3. (4 điểm) Cho
, CF của tam giác ABC cắt nhau tại H
1) Chứng minh bốn điểmB, F, E, C cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh: AE AC. AF AB.
3) Chứng minh OA vng gócEF.
4) Khi A di chuyển trên cung lớnBC . Chứng minh bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác
AEF khơng đổi.
Lời giải
1) Ta có BE vng góc với AC (gt) BEC 90
CF vng góc với AB(gt) BFC 90
Xét tứ giác BFEC có BEC BFC 90
Mà Evà F là 2 đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh BC nên tứ giác BFEC nội tiếp
Khi đó bốn điểmB, F, E, C cùng thuộc một đường trịn
2) Vì tứ giác BFEC nội tiếp (cmt) AFE ECB (t/c) AFEACB
Xét tam giác AEFvà tam giác ABC có góc A chung; AFEACB (cmt)
Suy ra: Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC (g.g)
AE A F
AB AC
(tỷ số đồng dạng)
Suy ra: AE AC. AF AB.
3) +) GọiM , N lần lượt là giao điểm của CF và BEvới đường tròn
K
I
P
N
M
H
E
F O
A
B C
x
P
I
K
H
E
F <sub>O</sub>
A
Do đó: ACM ACN AM AN AM AN
A là điểm chính giữa của MN (t/c) OAMN (1)
+) Xét
Có tứ giác BFEC nội tiếp (cmt) E FC EBC (hai góc nội tiếp cùng chắn cungEC )
E FC NMC
mà chúng ở vị trí đồng vị
Suy ra:EF MN// (2)
Từ (1) và (2) suy ra: OA vng góc với EF
Cách 2: Qua A kẻ tiếp tuyến Ax với
(góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn BC )
Có tứ giác BCEF nội tiếp đường trịn
ECB AFE
(góc trong bằng góc ngồi ở đỉnh đối diện)
<sub>AFE</sub> <sub>xAB</sub>
Mà AFE , xAB nằm ở vị trí so le trong
Ax EF
<sub></sub>
Mà OA Axtính chất tiếp tuyến)
OAEF
4) Kẻ đường kính APcủa đường trịn
Có ABP 90 ;ACP (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 90
;
AB BP AC PC
Mà CF AB BE; AC
//
BP CF, BE PC// BP HC// , BH PC// .
tứ giác BHCP là hình mình hành.
Gọi HPBC
PHA
có I O; lần lượt là trung điểm của BC AP;
OI là đường trung bình của PAH 1
2
OI AH
Có BC cố định suy ra: I cố định, O cố định (gt) IO không đổi 1
2AH
không đổi
Xét tứ giác AFHE có:
90 90 180
AFHAEH
AFHE
Gọi K là trung điểm của AH AEF nội tiếp
2AH không đổi.
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho các số thực a b c, , thỏa mãn a b c và7 ab bc ca 15
Chứng minh rằng: 11
3
a
Lời giải
Vì a b c 7 b c 7 a
15 15 15 7 7 15
ab bc ca bc a b c a a a a
Áp dụng định lí Vi-ét đảo có b và c là nghiệm của phương trình:
2 <sub>7</sub> 2 <sub>7</sub> <sub>15 0</sub>
x a x a a (ẩn x )
Ta có: <sub> </sub>
Để tồn tại hai số b, c thì 0
a a a
Vậy 11
PHỊNG GD VÀ ĐT NAM TỪ LIÊM
(Đề thi gồm 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 KHỐI 9
NĂM HỌC 2019-2020. MƠN: TỐN
(Thời gian làm bài 90 phút, khơng kể thời gian giao đề)
Bài 1:
Cho hai biểu thức 9
3
x
A
x và
3 2 5 3
9
3 3
x x
B
x
x x với x0;x9.
1) Khi x81hãy tính giá trị của biểu thức A
2) Rút gọn biểu thức B
3) Với x9tìm giá trị nhỏ nhất b của biểu thức P A B.
Bài 2
1. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một đội xe cần vận chuyển 160 tấn gạo với khối lượng gạo mỗi xe chở bằng nhau. Khi sắp khởi hành thì
đội được bổ sung thêm 4 xe nữa nên mỗi xe chở ít hơn dự định lúc đầu 2 tấn gạo (khối lượng gạo mỗi xe
chở bằng nhau). Hỏi đội xe ban đầu có bao nhiêu chiếc?
2. Nón Huế là một hình nón có đường kính đáy bằng 40cm , độ dài đường sinh là 30cm . Người ta lát mặt
Bài 3
1) Giải hệ phương trình
1 1
3
1
3 2
4
1
x y
x y
<sub></sub>
.
2) Cho phương trình x2
a/ Chứng minh phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi số thực m .
b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x x<sub>1</sub>; thỏa mãn <sub>2</sub> x<sub>1</sub> x<sub>2</sub> 5.
Bài 4.
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp
1) Chứng minh tứ giác ABKI nội tiếp.
2) Chứng minh IK // DEvà OC IK .
3) Cho đường tròn
Bài 5: Cho các số x0,y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức0 A x2 y2 xy
xy x y
HƯỚNG DẪN
Bài 1: (2,0 điểm)
Cho hai biểu thức 9
3
x
A
x và
3 2 5 3
9
3 3
x x
B
x
x x với x0;x9.
1) Khi x81hãy tính giá trị của biểu thức A
2) Rút gọn biểu thức B
3) Với x9tìm giá trị nhỏ nhất B của biểu thức P A B.
Lời giải:
1) Giá trị x81thỏa mãn điều kiện x0;x9,thay vào biểu thức Ata được:
81 9 72 72
12
9 3 6
81 3
A
Vậy khi x81thì A12
2) Với x0;x9ta có
:
3 2 5 3
9
3 3
3 3 2 3 <sub>5</sub> <sub>3</sub>
3 3 3 3 3 3
3 3 2 3 5 3
3 3
3 9 2 6 5 3
3 3
9
3 3
<sub></sub> <sub></sub>
x x
B
x
x x
x x <sub>x</sub> <sub>x</sub>
x x x x x x
x x x x
x x
x x x x
x x
x x
x
x x
Vậy
9
x
P
x Với x0;x9
3) Ta có: . 9 . 9 9
9
3 3 3 3
x x
x x x x
P A B
x
x x x x
9 9
3 3 6
3 3
x x
x x
vì 9 3 3 0 vµ 9 0
3
x x x
x
.
9 9
3 2 3 . 6
3 3
9
3 6 12
3
hay 12
x x
x x
x
x
P
. Dấu "=" xảy ra khi 3 = 9
0
3 3 3 0
x x x
x x
x
x x x
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Đối chiếu với điện ta thấy x 36 thỏa mãn điều kiện
Vậy Min P 12 x=36
Bài 2 (2,5 điểm):
1. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một đội xe cần vận chuyển 160 tấn gạo với khối lượng gạo mỗi xe chở bằng nhau. Khi sắp khởi hành thì
đội được bổ sung thêm 4 xe nữa nên mỗi xe chở ít hơn dự định lúc đầu 2 tấn gạo (khối lượng gạo mỗi xe
chở bằng nhau). Hỏi đội xe ban đầu có bao nhiêu chiếc?
2. Nón Huế là một hình nón có đường kính đáy bằng 40cm , độ dài đường sinh là 30cm . Người ta lát mặt
xung quanh hình nón bằng ba lớp lá khơ. Tính diện tích lá cần dùng đề tạo nên một chiếc nón Huế như
vậy (làm tròn <sub>cm</sub>2<sub>) </sub>
Lời giải
1) Gọi x (xe) là số xe ban đầu của đội xe. (x N *).
Theo dự kiến số gạo mỗi xe định chở là: 160
x (tấn).
Số xe thực tế là: x (xe). 4
Số gạo thực tế mỗi xe chở là: 160
4
x (tấn).
Vì thực tế được bổ sung thêm 4 xe nên mỗi xe chở ít hơn dự định lúc đầu là 2 tấn gạo. Vậy ta có phương
trình:
2 4
160 160
2 2 8 64 0
4 8
x TM
x x
x x x KTM
<sub></sub>
Vậy số xe ban đầu của đội xe là 4 xe.
2)Chiếc nón Huế là một hình nón có đường kính đáy d 40
2 2
d
R cm
Độ dài đường sinh: l30
Vậy diện tích xung quanh của hình nón này là: <sub>S πRl</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>3,14.20.30 1884</sub><sub></sub>
Vì người ta lợp nón bằng 3 lớp lá, nên diện tích lá cần dùng để tạo nên một chiếc nón Huế sẽ là:
1) Giải hệ phương trình
1 1
3
1
3 2
4
1
x y
x y
<sub></sub>
.
2) Cho phương trình x2
a/ Chứng minh phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi số thực m .
b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x x<sub>1</sub>; thỏa mãn <sub>2</sub> x<sub>1</sub> x<sub>2</sub> 5.
Lời giải
1) Đặt <sub>a</sub> <sub>b</sub>
x1 , y1 1 (Điều kiện a b, ) 0
Khi đó hệ phương trình đã cho trở thành
a b
a b
3
3 2 4
a b a a
a b a b b
2 2 6 5 10 2
3 2 4 3 1
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
(Thỏa mãn điều kiện)
x
x
y
y
1 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
2
1 <sub>1</sub> <sub>2</sub>
1
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
.
Vậy hệ phương trình đã cho có 1 nghiệm là 1;2
2
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
.
2)
a/ Phương trình đã cho là phương trình bậc hai có
b2 <sub>4</sub>ac m <sub>2</sub> 2 <sub>4.1.</sub>m m2 <sub>4</sub>m <sub>4 4</sub>m m2 <sub>4 0</sub> m
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> .
Phương trình đã cho ln có hai nghiệm phân biệt với mọi số thực m .
b/ Theo chứng minh ý a/ thì phương trình đã ln có hai nghiệm phân biệt <sub>x x</sub><sub>1</sub><sub>;</sub> <sub>2</sub>.
Theo yêu cầu đề bài <sub>x</sub><sub>1</sub> <sub></sub> <sub>x</sub><sub>2</sub> <sub></sub> <sub>5</sub> (điều kiện <sub>x</sub><sub>1</sub> <sub></sub><sub>x</sub><sub>2</sub> <sub></sub><sub>0</sub>).
Do đó, ta thực hiện
+) Tìm điều để phương trình đã cho có 2 nghiệm dương
b
m
a <sub>m</sub>
c m
a
0 <sub>2 0</sub>
0
0
0
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
+) Giả thiết x<sub>1</sub> x<sub>2</sub> 5
m VN
m m m m m
m
1( )
2 2 5 2 3 0 9
3
<sub> </sub>
<sub> </sub>
(Thỏa mãn).
Vậy m 9 .
Bài 4.
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp
1) Chứng minh tứ giác ABKI nội tiếp.
2) Chứng minh IK // DEvà OC IK .
3) Cho đường tròn
Lời giải:
1) Chứng minh tứ giác ABKI nội tiếp.
Xét ABCcó đường cao AK và BI ( giả thiết )
AK BC
tại K và BI AC tại I
o
AKB AKC 90
và <sub>AIB BIC 90</sub><sub></sub> <sub></sub> o
Xét tứ giác ABKIcó: <sub>AKB AIB 90</sub><sub></sub><sub></sub> o<sub> ( Chứng minh trên ) </sub>
Kvà Ilà hai đỉnh liền kề cùng nhìn cạnh AB dưới một góc bằng nhau
Tứ giác ABKInội tiếp ( Dấu hiệu nhận biết ) ( đpcm ).
2) Chứng minh IK // DEvà OC IK .
Tứ giác ABKInội tiếp ( Chứng minh trên ) AKI ABI ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung
nhỏ AI của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABKI)
hay AKI ABE ( Do I BE ) (1)
Ta có : ADE ABE ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung nhỏ AE của đường tròn
Mà AKI và ADE là cặp góc đồng vị nên suy ra IK // DE( đpcm ).
Tứ giác ABKInội tiếp ( Chứng minh trên ) KAI KBI ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung
nhỏ KI của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABKI) hay DAC CBE ( Do
I AC,K AD, I BE, K BC )
Đường trịn
DC CE
( DC,CE là các cung nhỏ ) ( Hệ quả )DC EC ( Định lý ) (3)
Ta có: OD OE ( Bán kính của
Từ (3) và (4) suy ra OC là đường trung trực của đoạn DE OC DE ( Tính chất )
Mà IK // DE( Chứng minh trên )
OC IK
( Quan hệ từ vng góc đến song song ) ( đpcm ).
3) Chứng minh độ dài bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác CIK luôn không đổi.
Gọi N là trung điểm của AB, P là trung điểm của HC, đường thẳng CH cắt AB tại M
Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABKIcó: <sub>AKB 90</sub><sub></sub> o<sub> ( Chứng minh trên ) </sub><sub></sub><sub>AB</sub><sub>là đường kính </sub>
N
là tâm đường trịn ngoại tiếp tứ giác ABKI ( Do N là trung điểm của AB )
Ta có: <sub>BIC AKC 90</sub><sub></sub> <sub></sub> o<sub>( Chứng minh trên ) </sub>
hay <sub>HIC HKC 90</sub><sub></sub><sub></sub> o <sub>( Do </sub><sub>H BI, H AK</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub> ) </sub>
Tam giác ABC có : AK và BI là đường cao và AK cắt BI tại H ( giả thiết ) nên suy ra CM cũng là
đường cao của ABC( Tính chất )CMABhay CPAB( Do P CM )(5)
Xét đường trịn
đường kính và dây cung ) (6)
Từ (5) và (6) suy ra CP // ON( Quan hệ từ vng góc đến song song )
Đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABKIvà đường tròn ngoại tiếp tứ giác HKCIcắt nhau tại K và I. Mà
N và P lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABKIvà tứ giác HKCI ( cmt )
NP IK
( Tính chất đường nối tâm ) (7)
Ta có: IK OC ( Chứng minh trên ) (8)
Từ (7) và (8) suy ra NP // OC ( Quan hệ từ vng góc đến song song )
Xét tứ giác NOCP có:
CP // ON ( Chứng minh trên )
NP // OC ( Chứng minh trên )
Tứ giác NOCP là hình bình hành ( Dấu hiệu nhận biết )
ON PC
( Tính chất )
Xét ONAvuông tại N ( Do ONABtại N ), áp dụng đinh lý Pytago ta có:
2 2 2 2 2 2
OA AN NO NO OA AN
Mặt khác: OA R , AN AB
2
( Do N là trung điểm của AB )
2 2
2 2 AB 2 AB
NO R ON R
4 4
( Do R AB
2
)
Mà ON PC ( Chứng minh trên )
2
2 AB
PC R
4
Vì
Độ dài bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác CIK ln khơng đổi và có giá trị bằng
2
2 AB
R
4
( đpcm ).
Bài 5: Cho các số x0,y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức0 A x2 y2 xy
xy x y
.
Lời giải
Ta có:
2
2 2
2
x y
x y
2
x y xy
A
xy x y
3
8 8
x y xy x y
A
xy x y xy
3
2 .
8 8
x y xy x y
A
xy x y xy
2 3.4
.
2 8
x y xy
A
xy
xy
2
2 3 3 5
. 1
2 2 2 2
xy
A
xy
Dấu bằng xảy ra khi x y
Vậy : <sub>min</sub> 5
2
A x y