Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi hk2 nang cao_dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.22 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT TRÀM CHIM
TỔ : TOÁN - TIN HỌC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 11A HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007 – 2008
Chủ đề
chính
Các mức độ cần đánh giá
TổngNhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Giới hạn
4
1.2
3
0.9
1
0.3
8
2.4
Đạo hàm
3
0.9
1
0.3
2
3.0
1
0.3
7
4.5
Quan hệ
vuông góc
2


0.6
1
2.5
3
3.1
Tổng
7
2.1
8
4.8
3
3.1
18
10.0
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Mã đề: 132
C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15
Mã đề: 357
C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15
Mã đề: 209
C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15
Mã đề: 485
C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN:
ĐỀ: 101
Câu Nội dung Điểm
Câu 16
Cho y =
3
4

x
x

+
. Chứng minh: 2y’
2
= (y – 1 )y”
( ) ( )
( ) ( )
'
2 2
4 3
3 3 4 ( 3) 7
y '
4 4
4 4
7[2( 4)] 14
"
4 4
x x x x
y
x x
x x
x
y
x x
− − + − −
 
= ⇒ = = =
 ÷

+ +
 
+ +
− + −
⇒ = =
+ +
Vậy: 2y’
2
=
( )
4
98
4x +
và (y – 1)y” =
( ) ( )
3 4
7 14 98
.
4
4 4
x
x x
− −
=
+
+ +
⇒ 2y’
2
= (y – 1 )y”
0.5 đ

0.5 đ
0.5 đ
Câu 17 y = f(x) = 3x
3
- 4x
2
+ 3 (C)
a. y’ = 9x
2
– 8x
y’ < 0 ⇔ 9x
2
– 8x < 0 ⇔ 0 < x <
8
9
b. Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến. Do tiếp tuyến hợp với trục Ox một
góc 45
0
về chiều dương, nên k = tan(45
0
) = 1 = f’(x
0
) = 9
2
0
x
- 8x
0
⇒ 9
2

0
x
- 8x
0
– 1 = 0 ⇔
0
0
1
1
9
x
x
=




=


* x
0
= 1 ⇒ y
0
= 2 Vậy tọa độ tiếp điểm là M(1;2)
⇒ PTTT (T
1
): y – 2 = 1(x – 1)
⇒ y = x – 2
* x

0
=
1
9

⇒ y
0
=
266
243

Vậy tọa độ tiếp điểm là M(
1
9

;
266
243

)
⇒ PTTT (T
2
): y -
266
243

= 1(x -
1
9


)
⇒ y = x -
233
243
Vậy (C) có hai tiếp tuyến thỏa mản đề bài.
(T
1
): y = x – 2 và (T
2
): y = x -
233
243
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
Câu 18
H
I
S
A
C
B
a. Chứng minh: BC ⊥ (SAC)
Ta có:
( ) ( )
( )
( )

ABC SAC
BC SAC
BC AC gt


⇒ ⊥



b. Chứng minh: (ABI) ⊥ (SBC)
I là trung điểm của tam giác đều SAC nên AI ⊥ SC (1)
Theo câu a) BC ⊥ (SAC) ⊃ AI ⇒ BC ⊥ AI (2)
Từ (1) và (2) ⇒ AI ⊥ (SBC)
Mà AI ⊂ (ABI) nên (ABI) ⊥ (SBC)
0.5 đ
0.5 đ
0.25 đ
0.25 đ
* Chú ý: Ở mổi phần mổi câu, nếu học sinh có cách giải khác đúng và lập
luận chặt chẽ thì vẫn cho điểm tối đa.
ĐỀ: 102
Câu Nội dung Điểm
Câu 16 y = f(x) = - x
3
+ x
2
+ x + 1 (C)
a. y’ = -3x
2
+ 2x + 1

y’ ≥ 0 ⇔ -3x
2
+ 2x + 1 ≥ 0 ⇔
1
3

≤ x ≤ 1
b. Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến. Do tiếp tuyến song song với đường
phân giác thứ nhât nên k = 1= f’(x
0
) = -3
2
0
x
+ 2x
0
+ 1
⇒ -3
2
0
x
+ 2x
0
= 0 ⇔
0
0
0
2
3
x

x
=



=


* x
0
= 0 ⇒ y
0
= 1. Vậy tọa độ tiếp điểm là M(0;1)
⇒ PTTT (T
1
): y – 1 = 1(x – 0)
⇒ y = x + 1
* x
0
=
2
3
⇒ y
0
=
49
27
. Vậy tọa độ tiếp điểm là M(
2
3

;
49
27
)
⇒ PTTT (T
2
): y -
49
27
= 1(x -
2
3
)
⇒ y = x +
31
27
Vậy (C) có hai tiếp tuyến thỏa mản đề bài.
(T
1
): y = x + 1 và (T
2
): y = x +
31
27
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ

Câu 17
Cho hàm số y = sin
2
9
3
4
x x− +
. Chứng minh: y
2
+ y’
2
= 1
y’ =
2
2
2 3 9
.cos 3
4
9
2 3
4
x
x x
x x

− +
− +
y
2
= sin

2
2
9
3
4
x x− +
y’
2
=
2 2
2 2 2 2 2 2
2
2
(2 3) 9 4 12 9 9 9
.cos 3 cos 3 cos 3
9
4 4 4
4 12 9
4( 3 )
4
x x x
x x x x x x
x x
x x
− − +
− + = − + = − +
− +
− +
⇒ y’
2

=
2 2
9
cos 3
4
x x− +
Vậy: y
2
+ y’
2

=

sin
2
2
9
3
4
x x− +
+
2 2
9
cos 3
4
x x− +
= 1
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ

Câu 18
S
A
C
B
H
a. Chứng minh BC ⊥ (SAB)

( )
tai B
( )
SA ABC SA BC
ABC AB BC
BC SAB
⊥ ⇒ ⊥


∆ ⊥ ⇒ ⊥

⇒ ⊥
b. Chứng minh (ABH) ⊥ (SBC)
Do H là hình chiếu của A lên SB nên AH ⊥ SB (1)
Theo câu a) BC ⊥ (SAB) ⊃ AH ⇒ BC ⊥ AH (2)
Từ (1) và (2) ⇒ AH ⊥ (SBC)
Và : AH ⊂ (ABH) nên (ABH) ⊥ (SBC)
0.5 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.5 đ
0.25 đ

0.5 đ
0.25 đ
* Chú ý: Ở mổi phần mổi câu, nếu học sinh có cách giải khác đúng và
lập luận chặt chẽ thì vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×