Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT So hoc lan II de A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Long An <i>Thứ , ngày , tháng , năm 2009.</i>


Họ và tên : <b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>


Lớp : <b> Mơn: Tốn lớp 6</b>


<i><b> Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của giáo viên :</b></i>


<b>A. Phần trắc nghiệm:</b>

(2,5 điểm)


<i><b>Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,25 điểm. </b></i>
<b>Câu 1: Em hãy chọn câu đúng trong các phát biểu sau:</b>


a) Số 133 chia hết cho 3 b) Số có tổng các chữ số chia hết cho 5 thì chia hết cho 5
c) Số 2003 khơng chia hết cho 2 d) Số có chữ số tận cùng bằng 9 thì chia hết cho 9


<b>Câu 2: Phân tích 60 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả sau:</b>


a) 60 = 6.10 b) 60 = 2<b>3</b><sub>. 3</sub><b>2</b> <sub>c) 60 = 2 . 5</sub><b>2</b> <sub>d) 60 = 2</sub><b>2</b><sub>. 3. 5</sub>


<b>Câu 3: Kết quả của lũy thừa 33<sub> bằng:</sub></b>


a) 9 b) 27 c) 1 d) 6


<b>Câu 4: Kết quả của phép tính 73</b><sub> : 7</sub><b>3<sub> baèng :</sub></b>


a) 0 b) 7 c) 1 d) Tất cả đều sai


<b>Caâu 5: Trong các câu sau đây, em hãy </b>CHỌNCÂUSAI :


a) Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3. b) 1995 chia heát cho 5



c) Số 2002 chia hết cho cả 2 và 5 d) Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
<b>Câu 6: Chọn câu đúng trong các câu sau:</b>


a) 2<b>5</b><sub> < 5</sub><b>2<sub> </sub></b> <sub>b) 6</sub><b>4</b><sub> : 6 = 6</sub><b>3</b> <sub>c) 3</sub><b>3</b><sub> . 3</sub><b>2</b><sub> = 6</sub><b>6</b> <sub>d) 12 là bội của 5</sub>


<b>Câu 7: Điền vào dấu * một chữ số để </b>

<sub>1234</sub>

<sub>*</sub>

chia hết cho 3:


a) Điền số 3 b) Điền số 4 c) Điền số 5 d) Điền số 6
<b>Câu 8: Trong các số sau đây số nào là số nguyên tố:</b>


a) 9 b) 15 c) 17 d) 21


<b>Câu 9: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2 và 3?</b>
a) 20 b) 15
c) 26 d) 18
<b>Câu 10: Tập hợp tất cả các ước của 15 có:</b>


a) 4 phần tử b) 3 phần tử c) 5 phần tử d) 6 phần tử


<b>B. Phần tự luận:</b>

(7,5 điểm)
<b>Câu 1: (2 điểm)</b>


a) Tìm ƯCLN(36 , 45) b) Tìm BCNN(36, 40)
<b>Câu 2: (1 điểm) Thực hiện các phép tính sau: ( tính nhanh nếu có thể)</b>


a) 4 . 5<b>2</b><sub> – 3 . 2</sub><b>3</b> <sub>b) 28 . 76 + 24 . 28</sub>


<b>Câu 3: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x</b>biết:



a) x + 96 = 125 b) 2 . x – 25 = 87


<b>Câu 4: ( 2 điểm) Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ơ tơ. Tính số</b>
học sinh tham quan biết rằng nếu xếp 40 người hoặc 45 người vào một xe thì đều khơng thừa một ai ?
<b>Câu 5: ( 0,5 điểm) Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất, biết x chia 3, chia 4, chia 5 đều có cùng số dư là 1.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×