Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Bộ 7 đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.61 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ 7 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC LỚP 8 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT </b>
<b>thị xã Nghi Sơn </b>


<b>2. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH& THCS </b>
<b>Lương Mông </b>


<b>3. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Cộng Hòa </b>


<b>4. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Khâu Tinh </b>


<b>5. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Nam Tiến </b>


<b>6. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Nguyễn Huệ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>THỊ XÃ NGHI SƠN </b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Mơn: HĨA HOC - Lớp 8 </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) </b></i>
<i><b>I. Phần trắc nghiệm (4 điểm). </b></i>



<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất </b></i>
<b>Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? </b>


A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia.


B. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành
C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng


của các chất phản ứng.
D. Không có mệnh đề nào đúng.


<b>Câu 2. Trong các định nghĩa về nguyên tử sau đây, định nghĩa nào là đúng </b>


A. Nguyên tử là hạt vơ cùng nhỏ và trung hịa về điện.


B. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, bị phân chia trong các phản ứng hóa học


C. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện, gồm hạt nhân mang điện tích
dương và vỏ tạo bởi electron mang điện tích âm.


D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 3. Dãy cơng thức hóa học đúng là </b>


A. CaO2, Na2O, H2SO4, Fe(OH)3, B. Na2O, NaCl, CaO, H2SO4


C. Na2O, P5O2, H2SO4, NaCl. D Na2O, HSO4, Fe(OH)3, CaO2.


<b>Câu 4. Trong hợp chất A</b>xBy A có hóa trị a, B có hóa trị b. Cơng thức quy tắc hóa trị là:



A. ax = by B. ab = xy C. ay = bx D. abx = bya


<b>Câu 5. Các cơng thức hóa học biểu diễn nhóm đơn chất là </b>


A. Fe, CO2 , O2 B. KCl , HCl , Mg C. HCl, Al2O3, CO2 D. Na , H2 , Ag
<b>Câu 6. Cho các chât sau: Cl</b>2; H2SO4; Cu(NO3)2. Phân tử khối của các chất lần lượt là


A. 71; 98; 188 B. 70; 98; 18 C. 71; 188; 98 D. 71; 180; 98


<b>Câu 7. Cho biết khối lượng của cacbon bằng 3kg, khối lượng của CO</b>2 bằng 11kg. Khối lượng


của O2 tham gia phản ứng là


A. 9 kg B. 8 kg C. 7,9 kg D. 14 kg


<b>Câu 8 . Oxit nào giàu oxi nhất (hàm lượng % oxi lớp nhất) </b>


A. Al2O3 B. N2O3 C. P2O5 D. Fe3O4
<i><b>II. Phần tự luận (6 điểm). </b></i>


<i><b>Câu 1 (0,5 điểm): Lập cơng thức hóa học của hợp chất tạo bởi Al (III) và (SO</b></i>4) (II)


<i><b>Câu 2 (1,5 điểm): Một hợp chất có phân tử khối bằng 62. Trong phân tử, nguyên tố oxi chiếm </b></i>


25,8% theo khối lượng, còn lại là nguyên tố natri. Hãy lập cơng thức hóa học của chất trên?


<i><b>Câu 3 (1,0 điểm): Lập phương trình hố học của các phản ứng sau: </b></i>


a) K + H2O ----> NaOH + H2



b) Al2O3 + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2O
<i><b>Câu 4 (1,0 điểm): </b></i>


a) Tính thể tích (đktc) của 22 gam khí CO2 .


b) Tính số mol và khối lượng của: 1,5.1023 phân tử N2


<i><b>Câu 5 (2,0 điểm): Cho 4,8 gam Magie tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) dư, thu được </b></i>


dung dich magie clorua MgCl2 và khí H2.


a) Viết phương trình hóa học xảy ra.


b) Tính khối lượng HCl cần vừa đủ cho phản ứng trên.
c) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (ở đktc) .


<i>(Cho C = 12; Mg=24; Cl = 35,5; O=16; H=1; N = 14; Na = 23; Cu = 64; S = 32; </i>
<i>Al = 27; P = 31; Fe = 56). </i>


<b> ---- Hết ---- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020- 2021 </b>


<b>Mơn: HỐ HỌC-Lớp 8 </b>


<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>



<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu </b> <b> 1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b>
<b>Đáp án </b> <b> C </b> <b> C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>Mỗi câu </b>
<b>đúng cho </b>


<b>0,5 đ </b>


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>


<i>(0,5 điểm) </i>


<b>- Viết cơng thức dạng chung: Alx(SO4)y</b>
<b> - Theo quy tắc hóa trị: X. III = y. II </b>


- Chuyển thành tỉ lệ: 2, 3


3
2






 <i>x</i> <i>y</i>


<i>III</i>
<i>II</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


- Cơng thức hóa học là: Al<b>2(SO4)3</b>


0,5đ


<b>2 </b>


<i>(2 điểm) </i>


- Gọi CTHH của hợp chất là NaxOy (x, y <i>N</i>*)
Số nguyên tử oxi :x = 1


16
.
100
8
,
25
,
62

- Số nguyên tử oxi :y = 2


23


.
100
2
,
74
.
62


 Cơng thức hóa học của hợp chất : Na2O


0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
<b>3 </b>
<i>(1 điểm) </i>


<b>a. 2K + 2H</b>2O  2KOH + H2


<b>b. Al</b>2O3 + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3 H2O


0,5đ
0,5đ
<b>4 </b>


<i><b>(2 điểm) </b></i>


<b>a. - Số mol khí CO</b>2 : n= 22/44 = 0,5 (mol)



- Thể tích khí CO2 ở đktc là: V = n x 22,4= 0,5 x 22,4= 11,2 (l)


0,25đ
0,25đ


<b>b. - Số mol N</b>2 : n= 1,5.1023 /6. 1023 = 0,25 (mol)


- Khối lượng của N2<b> là: m = 0,25 .28 = 7 (g) </b>


0,25đ
0,25đ


<b>5 </b>


<i><b>(3 điểm) </b></i>


<b>a. Phương trình hóa học: </b>


<b> Mg + 2HCl </b><b> MgCl2 + H2</b>


<b>b. Số mol của 4,8 gam Mg là : n= 4,8/24 = 0,2 (mol) </b>


Theo PTHH: nHCl = 2.nMg = 2. 0,2 = 0,4 (mol)


Khối lượng HCl tham gia phản ứng:


mHCl = nHCl . MHCl = 0,4 . 36,5 = 44,6 (g)
<b>c. Theo PTHH: n</b>H2 = nMg= 0,2 (mol)


Thể tích khí hiđro sinh ra (ở đktc) là:


VH2 = nH2 . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l)


0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ


<i>Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

PHÒNG GD&ĐT BA CHẼ


<b>TRƯỜNG TH&THCS LƯƠNG MƠNG </b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
Năm học 2020 - 2021


<b>Mơn: Hóa 8 </b>


Thời gian làm bài: 45 phút
<i>(Không kể thời gian giao đề) </i>


<b>Cấp độ </b>
<b>Chủ đề </b>


<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b>


<b>Vận dụng </b> <b>Cộng </b>
<b> Cấp độ thấp </b> <b>Cấp độ cao </b>



TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<i><b>Chủ đề 1 </b></i>


Chất,
Nguyên
tử, Phân


tử


-Cấu tạo nguyên
tử.


-Tính phân tử
khối của hợp
chất.


-Viết được
quy tắc hóa
trị.


- Phân biệt
được đơn
chất, hợp chất


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ % </i>



1
0,5
5%
3
1,5
<b>15% </b>
<b>4 </b>
<b>2 </b>
<b>20% </b>
<i><b>Chủ đề 2 </b></i>


Phản ứng
<i>hoá học </i>


Phân biệt được
hiện tượng hóa
học và hiện
<b>tượng vật lí. </b>


- Viết được
PTPỨ đúng
- Lập phương
trình hóa học.
Chỉ ra tỉ lệ số
nguyên tử,
phân tử


Tính được khối
lượng của một
chất trong phản


ứng khi biết khối
lượng của các
chất còn lại.
- Biết dấu hiệu
của hiện tượng
sảy ra


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ % </i>


1
0,5
5%
1
0,5
<b>5% </b>
1
3
<b>30% </b>
2
1
<b>10% </b>
<b>5 </b>
<b>5 </b>
<b>50% </b>
<i><b>Chủ đề 3 </b></i>


Mol và
tính tốn


hóa học


Tính được khối
lượng và thể tích
của chất tham gia
và sản phẩm.


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ % </i>


1
3
<b>30% </b>
<b>1 </b>
<b>3 </b>
<b>30% </b>
<b>TS câu </b>
<b>Tổng số </b>
<b>điểm </b>
<i><b>Tỉ lệ % </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

PHÒNG GD&ĐT BA CHẼ
<b>TRƯỜNG TH&THCS LƯƠNG </b>


<b>MƠNG </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
Năm học: 2020 - 2021



<b>Mơn: Hóa 8 </b>


Thời gian làm bài: 45 phút
<i>(Không kể thời gian giao đề) </i>


<b>Phần 1. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm </b>
<b>Câu 1. Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là : </b>


A. Chỉ biến đổi về trạng thái. B. Biến đổi về hình dạng.
C. Có sinh ra chất mới. D. Khối lượng thay đổi.


<b>Câu 2. Phương trình đúng của photpho cháy trong khơng khí, biết sản phẩm </b>
tạo thành là P2O5


A. P + O2 → P2O5
B. 4P + 5O2 → 2P2O5
C. P + 2O2 → P2O5
D. P + O2 → P2O3


<b>Câu 3. Trong nguyên tử các hạt mang điện là: </b>


A. Nơtron, electron. B. Proton, electron.
C. Proton, nơtron, electron. D. Proton, nơtron.
<b>Câu 4. Phân tử khối của hợp chất CO là: </b>


A. 28 đvC B. 18 đvC C. 44 đvC D. 56 đvC
<b>Câu 5. Trong hợp chất A</b>xBy . Hoá trị của A là a, hoá trị của B là b thì quy tắc
hóa trị là:


A. a.b = x.y B. a.y = b.x C. a.A= b.B D. a.x = b.y



<b>Câu 6. Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong oxi sau phản ứng thu được 5,6g Lưu </b>
huỳnh trioxit. Khối lượng oxi tham gia là :


A. 2,4g B . 8,8g C. 24g D. khơng tính được
<b>Câu 7. Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất? </b>
A. Fe(NO3), NO, C, S B. Mg, K, S, C, N2
C. Fe, NO2 , H2O D. Cu(NO3)2, KCl, HCl


<b>Câu 8. Cho biết hiện tượng xảy ra khi cho 1 ít tinh thể thuốc tím vào cốc nước </b>
để n, khơng khuấy?


A. Tinh thể thước tím giữ nguyên ở đáy ống nghiệm
B. Tinh thể thuốc tím tan dần trong nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D. Nước trong cốc có độ đậm nhạt khác nhau (phần dưới đậm hơn)
E. Cả C và D


<b>Phần II. TỰ LUẬN ( 6 điểm) </b>


<b>Câu 1: (3 điểm) Lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau: </b>
0


2


) Mg Mg


<i>t</i>


<i>a</i> <i>O</i>



<sub>0</sub> <i>O</i>


2 2 2


) H



<i>t</i>


<i>b</i>

<i>O</i>

 

0

<i>H O</i>



2 2 3


c) Al



<i>t</i>


<i>O</i>

<i>Al O</i>



 



2 2


c) Fe

<i>HCl</i>

  

<i>FeCl</i>

<i>H</i>



<b>Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng trên? </b>
<b>Câu 2 : (3 điểm) Cho 5,4 gam nhôm tác dụng vừa đủ với khí oxi thu được </b>
nhơm oxit theo phương trình hóa học sau: 4 3 2 0 2 2 3


<i>t</i>


<i>Al</i> <i>O</i>  <i>Al O</i> .


a) Tính khối lượng nhơm oxit (Al2O3) tạo thành.


b) Tính thể tích khí oxi (đktc) tham gia phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

PHÒNG GD&ĐT BA CHẼ


<b>TRƯỜNG TH&THCS LƯƠNG MÔNG </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK I </b>
Năm học 2020 – 2021


<b> Mơn: Hóa 8 </b>


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM </b>


<b>Gợi ý đáp án </b> <i><b><sub>điểm </sub></b><b>Biểu </b></i>


<b>I. Trắc </b>
<b>nghiệm </b>


Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm  8 = 4 điểm


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án C B B A D A B E


<b>II. Tự </b>
<b>luận </b>


<b>Câu 1 </b>


3 điểm


0


2


a)2

2



<i>t</i>


<i>Mg</i>

<i>O</i>

<i>MgO</i>



Tỉ lệ: 2: 1: 2


0


2 2 2


b)2

2



<i>t</i>


<i>H</i>

<i>O</i>

<i>H O</i>



Tỉ lệ: 2: 1: 2


0


2 2 3



c)4 Al

3

2



<i>t</i>


<i>O</i>

<i>Al O</i>





Tỉ lệ: 4: 3: 2


2 2


d) Fe

<i>2HCl</i>

<i>FeCl</i>

<i>H</i>



Tỉ lệ: 1: 2: 1: 1


0,75đ


0,75đ


0,75đ


0,75đ


<b>Câu 2 </b>
3 điểm


- Số mol Al là: 5, 4 0, 2
27



<i>m</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>M</i>


  


Pt:


0


2 2 3


4 3 2


<i>t</i>


<i>Al</i> <i>O</i>  <i>Al O</i>


Theo PT: 4 mol 3 mol  2 mol
Theo Đề: 0,2 mol0,15mol0,1mol
→ <i>mAl O</i><sub>2</sub> <sub>3</sub> <i>n M</i>. 0,1.102 10, 2 <i>g</i>


→ <i>V<sub>O</sub></i><sub>2</sub> <i>n</i>.22, 40,15.22, 43, 36<i>l</i>


0,5 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 36 </b>



<b>KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC: 2020 – 2021 </b>
<b>I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA </b>


<b>1. Kiến thức </b>


Chủ đề 1: Chất, nguyên tử, phân tử.
Chủ đề 2: Phản ứng hóa học.


Chủ đề 3: Mol và tính tốn hóa học.


<b>2. Kĩ năng </b>


+ Tổng hợp kiến thức.


+ Rèn luyện kĩ năng tính tốn, áp dụng lý thuyết vào cuộc sống.


<b>3. Thái độ </b>


<b>+ Giáo dục ý thức cẩn thận. </b>


+ lịng u thích mơn học, đam mê khoa học.


<b> II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS. </b>


<b>1. GV: Đề kiểm tra theo nội dung đã ôn ở tiết ơn tập. </b>
2. HS : Ơn tập các kiến thức theo nội dung tiết ôn tập.


<b>III. MA TRẬN ĐỀ </b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC - LỚP 8 </b>


<b>Chương </b>


<b>Chủ đề </b> <b>Biết </b> <b>Hiểu </b> <b>VD thấp </b> <b>VD </b>
<b>cao </b>


1


1. Chất (tinh khiết, hỗn hợp, tách chất, vật thể) TN


2. Nguyên tử (khái niệm, cấu tạo) TN


3. Nguyên tố hóa học (khái niệm, KHHH, NTK) TN


4. Đơn chất – hợp chất – phân tử (k/n, đặc điểm) TN


5. CTHH (ý nghĩa của CTHH, CT của đơn chất) TN


<b>6. Hóa trị </b> TN


2


1. Phân biệt hiện tượng vật lý / Hóa học TN


2. PƯHH (đ/n; diễn biến, khi nào xảy ra, nbiet) TN


3. Định luật bảo toàn khối lượng TN


<b>4. Lập PTHH (cách lập + ý nghĩa) </b> TN TL



3


1. Mol (đ/n, M, V?) TN


2. Chuyển đổi giữa m, V và n TN


3. Tỉ khối TN


<b>4. Tính theo CTHH </b> TN


<b>5. Tính theo PTHH </b> TN+TL


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>PHÒNG GD&ĐT QUỐC OAI </b>


<b>TRƯỜNG THCS CỘNG HỊA </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I [2020-2021]<sub>TÊN MƠN HỌC: HĨA HỌC 8 </sub></b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút (15 câu TN + 2 câu TL)</i>


Họ và tên:………..SBD………Lớp…………..


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i>


Nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.


<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) </b>


<b>Câu 1: Đâu là chất tinh khiết trong các chất dưới đây? </b>


<b>A. Nước cất </b> <b>B. Nước mía </b> <b>C. Nước dừa </b> <b>D. Nước khoáng </b>



<b>Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là đúng? </b>


<b>A. Trong mỗi ngun tử ln có số p = n. </b> <b>B. Trong mỗi nguyên tử luôn có số p = e. </b>
<b>C. Trong mỗi nguyên tử ln có số n > p. </b> <b>D. Trong mỗi ngun tử ln có số e > p. </b>
<b>Bài 3: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng </b>


<b>A. số notron trong hạt nhân. </b> <b>B. số proton trong hạt nhân. </b>


<b>C. số proton và số notron trong hạt nhân. </b> <b>D. khối lượng nguyên tử. </b>
<b>Bài 4: Dãy gồm toàn các CTHH của đơn chất là </b>


<b>A. CuO, NH</b>3, O3. <b>B. N</b>2, HCl, H2SO4. <b>C. Mg, N</b>2, O2. <b>D. HCl, H</b>2O, Na.


<b>Bài 5: Cách viết nào dưới đây biểu diễn 6 phân tử hidro? </b>


<b>A. 6H </b> <b>B. 3H</b>2 <b>C. 2H</b>3 <b>D. 6H</b>2


<b>Bài 6: X và Y tạo được các hợp chất: XSO</b>4 và YH3. CTHH của hợp chất tạo bởi X và Y là


<b>A. X</b>2Y3 <b>B. X</b>3Y2 <b>C. XY </b> <b>D. XY</b>3


<b>Câu 7: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lý? </b>


<b>A. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành chai. </b> <b>B. Sắt bị gỉ chuyển thành một chất màu đỏ. </b>
<b>C. Về mùa hè, thức ăn bị thiu. </b> <b>D. Đốt cháy than tạo ra nhiều khí độc. </b>
<b>Bài 8: Phản ứng hóa học là </b>


<b>A. Q trình biến hợp chất thành đơn chất. </b> <b>B. Quá trình biến đổi trạng thái của chất. </b>
<b>C. Quá trình biến đổi chất này thành chất khác. </b> <b>D. Quá trình biến 1 chất thành nhiều chất. </b>


<b>Bài 9: Cho m gam kim loại Al tác dụng hết với 3,2 gam khí oxi thu được 16 gam Al</b>2O3. m là


<b>A. 10,8 </b> <b>B. 12,8 </b> <b>C. 11,8 </b> <b>D. 9,8 </b>


<b>Bài 10: Cho sơ đồ phản ứng: P + O</b>2 → P2O5. Hệ số lần lượt của P, O2, P2O5 trong PTHH là


<b>A. 1,1,1 </b> <b>B. 4,5,2 </b> <b>C. 2,5,2 </b> <b>D. 2,2,5 </b>


<b>Bài 11: Cơng thức tính mol nào sau đây là sai? </b>


<b>A. </b>n=m


M <b>B. </b>n=


V


22,4 <b>C. </b>n=


số nguyên tử


6,023.1023 <b>D. </b>n=


M
m


<b>Bài 12: </b>Dãy gồm các khí đều thu được vào lọ như mơ tả hình vẽ là


<b>A. NH</b>3; CO2<b> </b> <b>B. H</b>2; N2 <b>C. CO</b>2; O2<b> </b> <b>D. O</b>2; H2


<b>Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: KClO</b>3 → KCl + O2. Để được 6,72 lít O2 (đktc) cần m (g) KClO3. m là



<b>A. 24,5 </b> <b>B. 21,5 </b> <b>C. 22,5 </b> <b>D. 23,5 </b>


<b>Câu 14: Khí A tạo bởi 2 nguyên tố C (chiếm 92,3%) và H. Biết M</b>A = 26 g/mol. A có cơng thức là


<b>A. C</b>2H4 <b>B. CH</b>4 <b>C. C</b>2H2 <b>D. C</b>6H6


<b>Câu 15: Thể tích của khí oxi ở đktc là 2,24 (lít). Khối lượng của khí oxi trên là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm) </b>


<b>Câu 1. (2 điểm) Hoàn thành phản ứng hóa học sau? (Biết Cl hóa trị I) </b>


a) K + O2


𝑡𝑜


<b>→ ? </b>
b) Al + Cl2


𝑡𝑜


→ AlCl3


c) <b>Ca + HCl → ? + H</b>2


d) Al + Fe2O3


𝑡𝑜



→ Al2O3 + Fe


<b>Câu 2. (2 điểm) Hòa tan hết 12 gam Mg trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được MgCl</b>2


và V (lít) khí H2 (đo ở đktc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) – Mỗi ý đúng = 0,4 điểm </b>


<b>Câu 1 </b> <b>Câu 2 </b> <b>Câu 3 </b> <b>Câu 4 </b> <b>Câu 5 </b> <b>Câu 6 </b> <b>Câu 7 </b> <b>Câu 8 </b> <b>Câu 9 Câu 10 </b>


<b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 </b>


<b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm) </b>


<b>Câu 1. Hồn thành phản ứng hóa học sau? </b> Điểm


a) 4K + O2


𝑡𝑜


<b>→ 2K2O </b>


+ Tìm được ? là K2O



+ Cân bằng đúng


0,25 đ
0,25 đ
b) 2Al + 3Cl2


𝑡𝑜


→ 2AlCl3 0,5 đ


<b>c) Ca + 2HCl → CaCl2</b> + H2 + Tìm được ? là CaCl2


+ Cân bằng đúng


0,25 đ
0,25 đ
d) 2Al + Fe2O3


𝑡𝑜


→ Al2O3 + 2Fe 0,5 đ


<b>Câu 2. Hòa tan hết 12 gam Mg trong dung dịch HCl. Sau </b>


phản ứng thu được MgCl2 và V (lít) khí H2 (đo ở đktc).


a) Lập phương trình hóa học.


Mg + 2HCl  MgCl2 + H2



+ Viết đúng sơ đồ pư
+ Cân bằng đúng


0,5 đ
0,5 đ
b) nMg =


12


24=0,5 mol


0,25 đ


Theo PTHH: nH2 = 0,5 mol 0,25 đ


VH2 = 0,5.22,4 = 11,2 lít 0,5 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TRƯỜNG THCS KHÂU TINH </b>
HỌ VÀ TÊN: ...
LỚP: 8...


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<i>Bài thi: Hóa học 8 </i>


<i>Thời gian làm bài 45’ </i>


<b>I- TRẮC NGHIỆM (3 điểm) </b>


<i><b>Khoanh tròn vào những đáp án mà em cho là đúng nhất: </b></i>



<b>1. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi? </b>


A. proton, nơtron. B. proton, electron.
C. electron. D. electron, nơtron.
<b>2. Tính chất nào sau đây cho ta biết đó là chất tinh khiết? </b>


A. Khơng màu, khơng mùi. B. Có vị ngọt, mặn hoặc chua.


C. Không tan trong nước. D. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ xác định.
<b>3. Cho các chất có cơng thức hóa học sau: Na, O3, CO2, Cl2, NaNO3, SO3. Dãy </b>


<b>công thức gồm các hợp chất là? </b>


A. Na, O3, Cl2. B. CO2, NaNO3, SO3.
C. Na, Cl2, CO2. D. Na, Cl2, SO3.


<b>4. Biết Ca (II) và PO4 (III) vậy cơng thức hóa học đúng là </b>


A. CaPO4. B. Ca3PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca(PO4)2.


<b>5. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí? </b>


A. Đập đá vơi sắp vào lị nung. B. Làm sữa chua.


C. Muối dưa cải. D. Sắt bị gỉ.


<b>6. Cho phương trình hóa học sau SO3 + H2O  H2SO4. Chất tham gia là? </b>


A. SO3, H2SO4. B. H2SO4. C. H2O, H2SO4. D. SO3, H2O.



<b>7. Đốt cháy 12,8 g bột đồng trong khơng khí, thu được 16g đồng (II) oxit CuO. </b>
<b>Khối lượng của oxi tham gia phản ứng là? </b>


A. 1,6 g. B. 3,2 g. C. 6,4 g. D. 28,8 g.


<b>8. Khí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần? </b>


A. Nặng hơn 2 lần. B. Nặng hơn 4 lần.
C. Nhẹ hơn 2 lần. D. Nhẹ hơn 4 lần.
<b>9. Phản ứng nào sau đây được cân bằng chưa đúng? </b>


A. CaO + H2O  Ca(OH)2. B. S + O2  SO2.


C. NaOH + HCl  NaCl + H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + H2O.


<b>10. Số mol của 11,2g Fe là </b>


A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,21 mol. D. 0,12 mol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. 3O. B. O3. C. 3O2. D. 2O3.


<b>12. Dãy chất nào sau đây chỉ kim loại? </b>


A. Đồng, Bạc, Nhôm, Magie. B. Sắt, Lưu huỳnh, Cacbon, Nhôm.
C. Cacbon, Lưu huỳnh, Photpho, Oxi. D. Bạc, Oxi, Sắt, Nhôm.


<b>II. TỰ LUẬN (7 điểm) </b>


<b>Câu 1(1 điểm): Nối cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp. </b>



<i><b>Câu 2 (2 điểm): Lập phương trình hóa học các phản ứng sau: </b></i>
a. Ba + O2 BaO.


b. KClO3 KCl + O2.


c. Fe3O4 + CO Fe + CO2.
d. Al + CuSO4 Al2(SO4)3 + Cu.


<b>Câu 3 (3 điểm): Cho 4,8 g kim loại Magie tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl </b>
theo phương trình:


Mg + HCl MgCl2 + H2.


a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
b) Tính khối lượng Magie clorua MgCl2 tạo thành.


c) Tính thể tích khí H2 sinh (ở đktc).


<b>Câu 4 (1 điểm): Một oxit của lưu huỳnh có thành phần trăm của lưu huỳnh là 50% và </b>
Oxi là 50%. Biết oxit này có khối lượng mol phân tử là 64 g/mol. Hãy tìm cơng thức hóa
học của oxit đó.


<b>Cho biết nguyên tử khối: O=16, Cu=64, Mg=24, Fe=56, Cl=35,5, Ag =108, N=14. </b>
- HẾT -


<b>A </b> <b>B </b> <b>Trả lời </b>


1. Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi. a. chất tinh khiết. ………


2. Đốt than trong khơng khí. b. 170 đvC. ………



3. AgNO3 có phân tử khối bằng c. Hiện tượng vật lí. ………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: 3 đ </b>


Mỗi phương án trả lời đúng = 0,25 đ


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp


án A D B C A D B A D B C A


<b>II. TỰ LUẬN: 7 đ </b>


Câu Nội dung Điểm


1 Mỗi ý đúng 0,25đ
1-c; 2-d; 3-b; 4-a


<b>1 Đ </b>


2 Mỗi PTHH cân bằng đúng: 0,5 đ
a. 2Ba + O2  2BaO.
b. 2KClO3  2KCl + 3O2.


c. Fe3O4 + 4CO  3 Fe + 4CO2.
d. 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu.



<b>2 Đ </b>


3


Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 (1)


<i>n</i>

<i>Mg </i>
4,8


 0,2 (mol) Theo (1): nH2 = nMgCl2 = nMg = 0,2 mol


<i> </i>


24


Khối lượng Magie clorua MgCl2 tạo thành mMgCl2 = 0,2. 95=
19 (g)


Thể tích H2: VH2 = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 (lit)


<b>3,0 Đ </b>
0,5 đ


0,5 đ
0,5 đ
0,75 đ
0,75 đ
4


Đặt CTHH: SxOy



Ta có: <i>32x </i> <i>16 y </i> 64 .
50 50 100


Suy ra x=1; y =2 Vậy CTHH là SO2.


<b>1 Đ </b>


<i>* Ghi chú Học sinh giải bằng phương pháp khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa. </i>


<i><b>* Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> PHÒNG GD & ĐT PHÚ XUYÊN Kiểm tra cuối kì I – Năm học 2020-2021 </b>
<b> THCS NAM TIẾN Mơn: Hóa Học 8 </b>


<b> </b>


<b> Họ và tên:.……… Lớp: 8…... Mã đề: 100 </b>


<b>Điểm </b> <b>Lời phê của giáo viên </b>


<b> I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống: </b>


<b>Câu </b>
<b>1 </b>
<b>Câu </b>
<b>2 </b>
<b>Câu </b>
<b>3 </b>
<b>Câu </b>


<b>4 </b>
<b>Câu </b>
<b>5 </b>
<b>Câu </b>
<b>6 </b>
<b>Câu </b>
<b>7 </b>
<b>Câu </b>
<b>8 </b>
<b>Câu </b>
<b>9 </b>
<b>Câu </b>
<b>10 </b>
<b>Câu </b>
<b>11 </b>
<b>Câu </b>
<b>12 </b>
<b>Câu </b>
<b>13 </b>
<b>Câu </b>
<b>14 </b>
<b>Câu </b>
<b>15 </b>
<b>Câu </b>
<b>16 </b>


<b> I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) </b>


<b> Câu 1: Dãy nguyên tố kim loại là: </b>



<b>A. K, Na, Mn, Al, Ca. </b> <b> B. Ca, S, Cl, Al, Na. </b>


<b>C. Na, Mg, C, Ca, Na. </b> <b> D. Al, Na, O, H, S. </b>


<b>Câu 2: Đốt cháy 2,8 gam Nhôm trong khơng khí có chứa Oxi thu được 3,8 gam Nhơm oxit. Tính khối lượng </b>


của khí Oxi đã dùng:


<b> A. 1 gam </b> <b>B. 2 gam </b> <b>C. 3 gam </b> <b>D. 4 gam </b>


<b>Câu 3: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là: </b>


<b> A. m=n.M. </b> <b>B. M= n/m. </b> <b>C. M=n.m. </b> <b>D. M.m.n = 1 </b>


<b>Câu 4: Hòa tan muối ăn vào nước, được dung dich trong suốt. Cô cạn dung dịch, những hạt muối ăn lại xuất </b>


hiện. Quá trình này được gọi là:


<b> A. hiện tượng hòa tan. </b> <b>C. hiện tượng vật lí. </b>


<b>. B. hiện tượng hóa học </b> <b>D. hiện tượng bay hơi </b>


<b>Câu 5: Chất thuộc hợp chất hóa học là: </b>


<b> A. O</b>2. <b> B. N</b>2. <b> C. H</b>2. <b>D. CO</b>2


<b>Câu 6: Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên? </b>


<b> A. Nhà ở. </b> <b> B. Quần áo. C. Cây cỏ. </b> <b> D. Đồ dùng học tập. </b>



<b>Câu 7: Ngun tử N có hố trị III trong phân tử chất nào sau đây? </b>


<b> A. N</b>2O5 <b>B. NO </b> <b> C. N</b>2O3. <b> D. NO</b>2


<b>Câu 8: Trong 1 mol O</b>2 có bao nhiêu nguyên tử?


<b> A. 6,02.10</b>23 <b><sub>B. 12,04. 10</sub></b>23 <b><sub> C. 6,04. 10</sub></b>23 <sub> </sub> <b><sub> D. 18,06. 10</sub></b>23<b><sub> </sub></b>


<b>Câu 9: Cho natri(Na) tác dụng với H</b>2O thu được xút( NaOH) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã


<b>viết đúng? </b>


<b> A. 2Na + 2H</b>2O 2NaOH + H2 <b>B. 2Na + H</b>2O 2NaOH + H2


<b> C. Na + H</b>2O NaOH + H2 <b>D. 3Na + 3H</b>2O 3NaOH + 3H2


<b>Câu 10: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS</b>2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản


<b>ứng nào sau đây đã viết đúng? </b>


<b> A. 4FeS</b>2 +11O2 → 2Fe2O3+8SO2 <b>C. 4FeS</b>2 +11 O2 → Fe2O3 + 8SO2


<b> B. 2FeS</b>2 + O2 → Fe2O3 + SO2 <b> </b> <b>D. FeS</b>2 + O2 → Fe2O3 + 2SO2


<b>Câu 11: Khí SO</b>2 nặng hơn khí O2 bao nhiêu lần?


<b> A. 1,5 lần. </b> <b> B. 1,7 lần. </b> <b>C. 2 lần. </b> <b>D. 1,2 lần </b>
<b>Câu12: Cơng thức tính thể tích chất khí (ở đktc): </b>


<b> A. V=</b>


2
,
22


<i>n</i>


<b> B. V= n.24 C. V= n.M </b> <b> D. V= n.22,4 </b>


<b>Câu 13: Cho 5,6g sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl</b>2 và 0,2g


khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là:


<b> A. 7,3g </b> <b>B. 14,2g </b> <b> C. 9,2g </b> <b> D. 8,4g </b>


<b>Câu 14: 6,4g khí sunfuarơ SO</b>2 qui thành số mol phân tử là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> A. 22g B. 28g C. 11,2g D. 44g </b>
<b>Câu 16: Cho phương trình hóa học: 2Cu + O</b>2 → 2CuO.


Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng : số phân tử oxi : số phân tử CuO là:


<b> A. 1 : 2 : 2. </b> <b>B. 2 : 2 : 1. </b> <b>C. 2 : 1 : 2. </b> <b>D. 2 : 1 : 1. </b>


<b>II. Tự luận (6 điểm ) </b>


<b>Câu 17 (2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: </b>


<b> a. Fe + O</b>2 ---> Fe3O4<b>; b. NaOH + FeCl</b>3 ----> NaCl + Fe(OH)3


<b> c. N</b>2 + H2 → NH3<b> d. KNO</b>3----> 



<b>Câu 18 (2đ): a.Tính số mol của 5,6 (gam) Fe ; b, Tính thể tích của 0,25 (mol) khí H</b>2 ở đktc;


<b> c,Tính khối lượng của 13 gam Kẽm; d, Tính số mol của 18,06.10</b>23 phân tử H2O


<b>Câu 19 (2đ) : Cho kim loại magie tác dụng với dung dịch axit clohđric (HCl) người ta thu được muối magie </b>


clorua ( MgCl2) và 44,8 lít khí hiđro H2.


Viết phương trình hóa học và tính khối lượng axit clohiđric và khối lượng Magie cần dùng cho phản ứng?
(Fe = 56; Zn = 65; H = 1; Cl =35,5; Mg = 24; C = 12; O = 16; S = 32)


<b>Bài làm </b>


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>PHÒNG GD & ĐT PHÚ XUYÊN Kiểm tra cuối kì I – Năm học 2020-2021 </b>
<b> THCS NAM TIẾN Mơn: Hóa Học 8 </b>


<b> </b>


<b> Họ và tên:.……… Lớp: 8…... Mã đề: 101 </b>


<b>Điểm </b> <b>Lời phê của giáo viên </b>


<b> I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống: </b>


<b>Câu </b>
<b>1 </b>
<b>Câu </b>


<b>2 </b>
<b>Câu </b>
<b>3 </b>
<b>Câu </b>
<b>4 </b>
<b>Câu </b>
<b>5 </b>
<b>Câu </b>
<b>6 </b>
<b>Câu </b>
<b>7 </b>
<b>Câu </b>
<b>8 </b>
<b>Câu </b>
<b>9 </b>
<b>Câu </b>
<b>10 </b>
<b>Câu </b>
<b>11 </b>
<b>Câu </b>
<b>12 </b>
<b>Câu </b>
<b>13 </b>
<b>Câu </b>
<b>14 </b>
<b>Câu </b>
<b>15 </b>
<b>Câu </b>
<b>16 </b>



<b> I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) </b>
<b>Câu 1: Cho phương trình hóa học: 2Cu + O</b>2 → 2CuO.


Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng : số phân tử oxi : số phân tử CuO là:


<b> A. 1 : 2 : 2. </b> <b>B. 2 : 2 : 1. </b> <b>C. 2 : 1 : 2. </b> <b>D. 2 : 1 : 1. </b>


<b>Câu 2: Dãy nguyên tố kim loại là: </b>


<b> A. </b> K, Na, Mn, Al, Ca. C. Na, Mg, C, Ca, Na.


<b> B. </b> Ca, S, Cl, Al, Na. <b> D. </b> Al, Na, O, H, S.


<b>Câu 3: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là: </b>


<b> A. </b> m=n.M. <b> B. </b> M= n/m. <b>C. M=n.m. D. </b> M.m.n = 1


<b>Câu 4: Cho 5,6g sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl</b>2 và 0,2g khí


H2. Khối lượng HCl đã dùng là:


<b> A. </b> 7,3g <b>B. 14,2g </b> <b> C. </b> 9,2g <b> D. </b> 8,4g


<b>Câu 5: Chất thuộc hợp chất hóa học là: </b>


<b> A. </b> O2. <b> B. </b> N2. <b> C. </b> H2. <b> D. </b> CO2


<b>Câu 6: Khí SO</b>2 nặng hơn khí O2 bao nhiêu lần?


<b> A. </b> 1,5 lần. B. 1,7 lần. <b>C. 2 lần. </b> <b>D. 1,2 lần</b>



<b>Câu 7 : Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên? </b>


<b> A. </b> Nhà ở. <b> B. </b> Quần áo.<b> C. </b> Cây cỏ. <b> D. </b> Đồ dùng học tập.


<b>Câu 8: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây? </b>


<b> A. </b> N2O5 <b>B. NO </b> <b> C. </b> N2O3. <b> D. </b> NO2


<b>Câu 9: Cho natri(Na) tác dụng với H</b>2O thu được xút( NaOH) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã


<b>viết đúng? </b>


<b> A. 2Na + 2H</b>2O 2NaOH + H2 <b>B. 2Na + H</b>2O 2NaOH + H2


<b> C. Na + H</b>2O NaOH + H2 <b> D. 3Na + 3H</b>2O


3NaOH + 3H2


<b>Câu 10: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS</b>2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản


<b>ứng nào sau đây đã viết đúng? </b>


<b> A. </b> 4FeS2 +11 O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 <b>C. 4FeS</b>2 +11 O2 → Fe2O3 + 8SO2
<b> B. </b> 2FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 <b> D. </b> FeS2 + O2 → Fe2O3 + 2SO2


<b>Câu 11: Trong 1 mol O</b>2 có bao nhiêu nguyên tử?


<b> A. </b> 6,02.1023 <b>B. 12,04. 10</b>23 <b><sub> C. </sub></b><sub> 6,04. 10</sub>23 <b><sub> D. </sub></b><sub> 18,06. 10</sub>23<sub> </sub>



<b>Câu12: Cơng thức tính thể tích chất khí (ở đktc): </b>


<b> A. V=</b>
2
,
22


<i>n</i>


<b> B. V= n.24 C. V= n.M </b> <b> D. V= n.22,4 </b>


<b>Câu 2: Đốt cháy 2,8 gam Nhôm trong khơng khí có chứa Oxi thu được 3,8 gam Nhơm oxit. Tính khối lượng </b>


của khí Oxi đã dùng:


<b> A. 1 gam </b> <b>B. 2 gam </b> <b>C. 3 gam </b> <b>D. 4 gam </b>


<b>Câu 14: 6,4g khí sunfuarơ SO</b>2 qui thành số mol phân tử là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 15: Hòa tan muối ăn vào nước, được dung dich trong suốt. Cô cạn dung dịch, những hạt muối ăn lại xuất </b>


hiện. Quá trình này được gọi là:


<b> A. </b> hiện tượng hòa tan. <b>C. hiện tượng vật lí.</b>


.<b> B. </b> hiện tượng hóa học <b>D. hiện tượng bay hơi </b>


<b>Câu 16: Khối lượng của 0,5 mol CO</b>2 là:


<b> A. 22g B. 28g C. 11,2g D. 44g</b>


<b>II. Tự luận (6 điểm ) </b>


<b>Câu 17 (2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: </b>


<b> a. Fe + O</b>2 ---> Fe3O4<b>; b. NaOH + FeCl</b>3 ----> NaCl + Fe(OH)3


<b> c. N</b>2 + H2 → NH3<b> d. KNO</b>3----> 


<b>Câu 18 (2đ): a.Tính số mol của 5,6 (gam) Fe ; b, Tính thể tích của 0,25 (mol) khí H</b>2 ở đktc;


<b> c,Tính khối lượng của 13 gam Kẽm; d, Tính số mol của 18,06.10</b>23 phân tử H2O


<b>Câu 19 (2đ) : Cho kim loại magie tác dụng với dung dịch axit clohđric (HCl) người ta thu được muối magie </b>


clorua ( MgCl2) và 44,8 lít khí hiđro H2.


Viết phương trình hóa học và tính khối lượng axit clohiđric và khối lượng Magie cần dùng cho phản ứng?
(Fe = 56; Zn = 65; H = 1; Cl =35,5; Mg = 24; C = 12; O = 16; S = 32)


<b>Bài làm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BẢNG ĐIỂM </b>
<b>1. Trắc nghiệm khách quan: </b>


Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.


<b>Đề 100 </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16



Đáp án A A A D D C C A A A C D A B A C
<b>Đề 101 </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16


Đáp án C A A A D C C C A A A D A B D A
<b>2. Tự luận: </b>


<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<i><b>Câu 1: </b></i>


a. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
b. 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3


<b>c. N</b>2 + 3H2 → 2NH3
d. 2KNO3


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


<i><b>Câu 2: </b></i>


a, nFe = m/M = 5,6/56 = 0,1 mol
nCO2 = m/M = 88/44 = 2 mol


nCu = N/NA = 3,0115.1023 / (6,023.1023) = 0,5 mol
nH2O = N/NA = 18,06.1023 / (6,023.1023) = 3 mol



<i><b>Câu 3: </b></i>


PTHH: Mg + 2HCl → MgCl

2

+ H

2




b. n

H2

= V/22,4 = 44,8 / 22,4 = 2 mol



Từ PTHH, ta có :



nHCl = 2 . nH2 = 2. 2 = 4 mol => mHCl = nHCl . M = 4.36,5 = 146g
nMg = nH2 = 2 mol => mMg = nMg . M = 2.24 = 48g


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


0,5đ
0,5đ
0,5đ


0,5đ
<b>Tổng kết điểm: </b>


Điểm
Lớp


SS 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10



8C 30


8D 29


<b>VII. Rút kinh nghiệm: </b>


<b>...……… </b>
………


<i><b> Nam Tiến, ngày tháng năm 2020 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>PHÒNG GD&ĐT TP LONG XUYÊN</b> <b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>


<b> TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học: 2020 - 2021 </b>


<b> MƠN: HĨA HỌC - LỚP 8 </b>
<b> </b>Thời gian: 45 phút


<i> ( Không kể thời gian phát đề ) </i>


Lời phê giáo viên:


<b>A.LÝ THUYẾT ( 3,0 điểm ) </b>


<b>Câu 1: </b>Dãy chất nào sau đây gồm toàn kim loại:


A. Nhơm, đồng, lưu huỳnh B. Sắt, chì, thủy ngân, bạc



C. Oxi, cacbon, canxi, nitơ D. Vàng, magie, clo, kali


<b>Câu 2: Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học trong số các hiện tượng cho dưới đây? </b>


A. Hịa tan thuốc tím vào nước sẽ tạo thành dung dịch thuốc tím
B. Làm bay hơi dung dịch muối ăn sẽ tạo thành tinh thể muối ăn
C. Thủy tinh đun cho nóng chảy và thổi thành bình cầu


D. Sắt để lâu trong khơng khí sẽ bị gỉ


<b>Câu 3: Trong số các chất dưới đây, chất nào thuộc loại đơn chất </b>


A. Nhôm B. Nước C. Muối ăn D. Đá vôi


<b>Câu 4: </b>Xác định đúng trong các cơng thức hóa học sau, cơng thức hóa học nào đúng theo qui tắc
<i><b>hóa trị ? </b></i>


A. K2CO3 B. CaO2 C. NH2 D. Mg2O


<b>Câu 5: </b>Hóa trị của nguyên tố nitơ (N) trong các hợp chất NO và N2O5 lần lượt là:


A. II và III B. III và II C. II và V D. II và IV


<b>Câu 6: Dãy c</b>hất nào có phân tử khối bằng nhau ? ( N = 14, C = 12, O = 16, S = 32 )


A. O3 và N2 B. N2 và CO C. C2H6 và CO2 D. NO2 và SO2




<b>B.BÀI TOÁN: ( 7,0 điểm ) </b>



<i><b>Bài 1: ( 1,5 điểm ) Lập phương trình hóa học của các phản ứng học sau: </b></i>
1./ Al + HCl  AlCl3 + H2


2./ BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + HCl


3./ P + O2 


<i>O</i>


<i>t</i>


P2O5


<i><b>Bài 2: (1,5 điểm ) Cho 28,4 gam natri sunfat (Na2</b></i>SO4) phản ứng với bari clorua (BaCl2), sau


phản ứng thu được 46,6 gam bari sunfat (BaSO4) và 23,4 gam natri clorua (NaCl). Tính khối


lượng của bari clorua (BaCl2) đã tham gia phản ứng ?


………
………


Họ tên HS:….………
Lớp:………
SBD:………
Ngày KT:………


ĐIỂM BÀI THI CHỮ KÝ



<i>Bằng số </i> <i>Bằng chữ </i> <i>Giám khảo </i> <i>Giám thị </i>


1.
2.


1.
2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

………
………
………
………
………
………
<i><b>Bài 3: ( 1,5 điểm ) </b></i>


<i><b>a. Tính khối lượng của 1,344 lít khí CH4</b></i> (đktc)


<b>b. Tính số mol của 7,84 lít khí N</b>2 (đktc)
<b>b. Tính thể tích ( đktc ) của 0,8 mol khí H</b>2
<i><b>( C = 12, H = 1, N = 14 ) </b></i>


………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
<i><b>Bài 4: ( 1,5 điểm ) </b></i>


<b>Tính thành phần phần trăm về khối lượng nguyên tố trong các chất sau: </b>C2H6O


( C = 12, O = 16, H = 1 )


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Bài 5( 1 điểm ): Cho các chất khí sau đây: H2, SO2, N2, CH4, CO2, NH3, Cl2</b>


Khí A có tỉ khối so với khí Oxi là 2. Khí A là chất khí nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>



<b>Phần I.Trắc nghiệm ( 3 điểm ) mỗi câu đúng được 0,5 điểm </b>


<b>Câu 1 </b> <b>Câu 2 </b> <b>Câu 3 </b> <b>Câu 4 </b> <b>Câu 5 </b> <b>Câu 6 </b>



<b>Đề A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>Phần II.Tự luận( 7 điểm ) </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>Bài 1 </b>


1./ 2 Al + 6 HCl  2 AlCl3 + 3 H2


2./ BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2 HCl


3./ 4 P + 5 O2 


<i>O</i>


<i>t</i>


2 P2O5


<i><b> 1,5 điểm </b></i>
0,5
0,5
0,5


<b>Bài 2 </b>


Na2SO4 + BaCl2  2 NaCl + BaSO4





2 4 4


m<sub>Na SO</sub> m<sub>BaCl</sub> m<sub>BaSO</sub> m<sub>NaCl</sub>
2


  


28.4 + m


BaCl<sub>2</sub> = 46.6 + 23.4
m<sub>BaCl</sub>


2


= 41.6 g


<i><b> 1,5 điểm </b></i>
0,5


0,5


0,5


<b>Bài 3 </b>


a.


4



1,344


0, 06
22, 4 22, 4


<i>CH</i>
<i>V</i>


<i>n</i>    <i>mol</i>


4


m<sub>CH</sub> = n. M = 0,06 . 16 = 0,96 g
b.


2


7,84


0,35
22, 4 22, 4


<i>N</i>
<i>V</i>


<i>n</i>    <i>mol</i>


c.


2 .22, 4 0,8.22, 4 17, 92 ( )


<i>H</i>


<i>V</i> <i>n</i>   <i>l</i>


HS ghi đơn vị từ 1 đến 2 ý trừ 0,25 đ


<i><b>1,5 điểm </b></i>
0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bài 4 </b> 2.12


% .100% 52,18%


46
6


% .100% 13, 04%


46
16


% .100% 34, 78%


46
<i>C</i>
<i>H</i>
<i>O</i>


 



 


 


HS có thể làm trịn 2 chữ số nếu đúng vẫn cho điểm


<i><b>1,5 điểm </b></i>
0,5


0,5
0,5


<b>Bài 5 </b> MA = 2 .32 = 64 g/mol


Khí A là SO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>PHỊNG GD&ĐT TP LONG XUYÊN</b> <b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>


<b> TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học: 2020 - 2021 </b>


<b> MƠN: HĨA HỌC - LỚP 8 </b>
<b> </b>Thời gian: 45 phút


<i> ( Không kể thời gian phát đề ) </i>


Lời phê giáo viên:


<b>A.LÝ THUYẾT ( 3,0 điểm ) </b>



<b>Câu 1: Trong số các chất dưới đây, chất thuộc loại đơn chất là: </b>


A. thủy ngân B. nước C. muối ăn D. đá vôi


<b>Câu 2: Nến được làm bằng parafin, khi đốt nến, xảy ra các quá trình sau: </b>


1. Parafin nóng chảy


2. Parafin lỏng chuyển thành hơi


3. Hơi parafin cháy biến đổi thành khí CO2 và hơi nước


Q trình nào có sự biến đổi hoá học?


A. 1 B. 2 C. 3 D. Cả 1, 2, 3


<b>Câu 3: Hóa trị của nguyên tố lưu huỳnh (S) trong các hợp chất SO</b>2 và SO3 lần lượt là:


A. III và II B. IV và V


C. IV và VI D. II và III


<b>Câu 4: Nguyên tố sắt có hóa trị là (III), nhóm nguyên tố SO</b>4. CTHH nào viết đúng?


A. FeSO4 B. Fe2SO4 C. Fe3(SO4)2 D. Fe2(SO4)3


<b>Câu 5: Dãy chất nào có phân tử khối bằng nhau ? ( N = 14, C = 12, O = 16, S = 32 ) </b>


A. O3 và N2 B. N2 và CO C. C2H6 và CO2 D. NO2 và SO2



<b>Câu 6: Cho dãy kí hiệu các nguyên tố sau: O, Ca, N, Fe, S. Theo thứ tự tên của các nguyên tố </b>


lần lượt là:


A. Oxi, cacbon, nitơ, nhôm, đồng B. Oxi, canxi, nitơ, sắt, lưu huỳnh


C. Oxi, cacbon, nitơ, kẽm, sắt D. Oxi, lưu huỳnh, canxi, sắt, nitơ




<b>B.BÀI TOÁN: ( 7,0 điểm ) </b>


<i><b>Bài 1: ( 1,5 điểm ) Lập phương trình hóa học của các phản ứng học sau: </b></i>
1./ C4H10 + O2


<i>o</i>


<i>t</i>


 CO2 + H2O


2./ MgCl2 + NaOH → Mg(OH)2 + NaCl


3./ Fe + O2


<i>o</i>


<i>t</i>


 Fe3O4



<i><b>Bài 2: (1,5 điểm ) Đốt cháy hết 18 gam kim loại magie (Mg) trong khơng khí, thu được 30 gam </b></i>


hợp chất magie oxit (MgO). Biết rằng, magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi (O2) trong


khơng khí.. Tính khối lượng của khí oxi đã phản ứng?
Họ tên HS:….………


Lớp:………
SBD:………
Ngày KT:………


ĐIỂM BÀI THI CHỮ KÝ


<i>Bằng số </i> <i>Bằng chữ </i> <i>Giám khảo </i> <i>Giám thị </i>


1.
2.


1.
2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

………
………
………
………
………
………
………
<i><b>Bài 3: ( 1,5 điểm ) </b></i>



<i><b>a. Tính khối lượng của 0,4 mol HCl </b></i>
<b>b. Tính số mol của 13.44 lít khí O</b>2 (đktc)
<b>b. Tính thể tích ( đktc ) của 48 g khí SO</b>2
<i><b>( H = 1, Cl = 35,5 S = 32, O = 16 ) </b></i>


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<i><b>Bài 4: ( 1,5 điểm ) </b></i>


<b>Tính thành phần phần trăm về khối lượng nguyên tố trong các chất sau: </b>K2SO4


( K = 39, S = 32, O = 16 )


………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
<b>Bài 5( 1 điểm ): Cho các chất khí sau đây: H2, SO2, N2, CH4, CO2, NH3, Cl2 </b>


Khí A có tỉ khối so với khơng khí là 0.55172. Khí A là chất khí nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>



<b>Phần I.Trắc nghiệm ( 3 điểm ) mỗi câu đúng được 0,5 điểm </b>


<b>Câu 1 </b> <b>Câu 2 </b> <b>Câu 3 </b> <b>Câu 4 </b> <b>Câu 5 </b> <b>Câu 6 </b>


<b>Đề B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>Phần II.Tự luận( 7 điểm ) </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>Bài 1 </b>


1./ 2 C4H10 + 13 O2


<i>o</i>


<i>t</i>


 8 CO2 + 10 H2O


2./ MgCl2 + 2 NaOH → Mg(OH)2 + 2 NaCl



3./ 3 Fe + 2 O2


<i>o</i>


<i>t</i>


 Fe3O4


<i><b> 1,5 điểm </b></i>
0,5
0,5
0,5


<b>Bài 2 </b>


2 Mg + O2


<i>o</i>


<i>t</i>


 MgO


m  m m


Mg O<sub>2</sub> MgO


18 + m



O<sub>2</sub> = 30
m<sub>O</sub>


2


= 12 g


<i><b> 1,5 điểm </b></i>
0,5


0,5


0,5


<b>Bài 3 </b>


a. m


HCl = n. M = 0,4 . 36,5 = 14,6 g
b.


2


13, 44
0, 6
22, 4 22, 4


<i>O</i>
<i>V</i>



<i>n</i>    <i>mol</i>


c.
2


48


0, 75
64


<i>SO</i>


<i>m</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>M</i>


  
2 .22, 4 0, 75.22, 4 16,8( )


<i>SO</i>


<i>V</i> <i>n</i>   <i>l</i>


HS ghi đơn vị từ 1 đến 2 ý trừ 0,25 đ


<i><b>1,5 điểm </b></i>
0,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài 4 </b> 2.39


% .100% 44,8%


174
32


% .100% 18, 4%


174
4. 16


% .100% 36,8%


174
<i>K</i>
<i>S</i>
<i>O</i>


 


 


 


HS có thể làm tròn 2 chữ số nếu đúng vẫn cho điểm


<i><b>1,5 điểm </b></i>
0,5



0,5
0,5


<b>Bài 5 </b> MA = 29. 0,55172 = 16 g/mol


Khí A là CH4


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN HĨA 8 </b>


<i>Nội dung kiểm tra </i>


<i>Mức độ nhận thức </i>


<i>Cộng </i>


<i>Nhận biết </i> <i>Thông hiểu </i> <i>Vận dụng </i>


<i>Vận dụng ở </i>
<i>mức độ cao </i>


<i>hơn </i>


<i>TN </i> <i>TL </i> <i>TN </i> <i>TL </i> <i>TN </i> <i>TL </i> <i>TN </i> <i>TL </i>


<b>Chủ đề 1: Chất – Nguyên </b>
<b>tử – Phân tử </b>


Nguyên tử
Nguyên tố
hóa học



Phân tử khối


Hóa trị Xác định CTHH đúng,
CTHH sai


Số câu hỏi 2 2 1 <b>5 </b>


Số điểm <i>1,0 </i> <i>1,0 </i> <i>0,5 </i> <i><b>2,5 </b></i>


<b>Chủ đề 2: Sự biến đổi </b>
<b>chất </b>


Hiện tượng
hóa học


Số câu hỏi 1 <b>1 </b>


Số điểm <i>0,5 </i> <i><b>0,5 </b></i>


<b>Chủ đề 3: Phương trình </b>
<b>hóa học – Định luật bảo </b>
<b>toàn khối lượng </b>


Phương trình


hóa học Định luật bảo toàn khối
lượng


Số câu hỏi 1 1 <b>2 </b>



Số điểm 1,5 <i>1,5 </i> <i><b>3,0 </b></i>


<b>Chủ đề 4: Mol và tính </b>
<b>tốn hóa học </b>


Tỉ khới chất khí Tính theo
CTHH


Tính số mol,
khối lượng,
thể tích chất


Số câu hỏi 1 2 <b>3 </b>


Số điểm 1,0 <i>3,0 </i> <i><b>4,0 </b></i>


<i><b>Tồng số câu </b></i> <b>3 </b> <b>3 </b> <i><b>1 </b></i> <i><b>4 </b></i> <i><b>11 </b></i>


<i><b>Tổng số điểm </b></i> <b>1,5 </b> <b>2,0 </b> <i><b>1,5 </b></i> <i><b>5,0 </b></i> <b>10,0 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Đề 01: </b>


<i><b>A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn phương án đúng trong các chữ cái A, B, C, D. </b></i>
<b>Câu 1: Khối lượng của một nguyên tử cacbon bằng </b>


A. 1,9926.10-23<sub>g B. 1,6605.10</sub>-24<sub>g C. 6.10</sub>23<sub>g D. 1,6605.10</sub>-23<sub>g </sub>
<b>Câu 2: Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn </b>


A. Một phân tử B. Kí hiệu hóa học C. Cơng thức hóa học D. Phản ứng hóa học



<b> Câu 3: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi: </b>


A. Hạt proton và hạt electron B. Hạt nơtron và hạt electron


C. Hạt proton và hạt nơtron D. Hạt electron, hạt nơtron và hạt proton


<b>Câu 4: Biết S có hố trị IV, hãy chọn cơng thức hố học phù hợp với qui tắc hố trị trong đó có các </b>


cơng thức sau:


A. SO4 B.S2O3 C. SO2 D. SO3
<b>Câu 5: Cơng thức hóa học của một chất cho ta biết </b>


A. Phân tử khối của chất.
B. Các nguyên tố cấu tạo nên chất.


C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất.
D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 6: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm </b>


A. Proton và electron B. Nơtron và electron
C. Proton, nơtron và electron D. Proton và nơtron


<b>Câu 7: Hợp chất là chất được cấu tạo bởi </b>


A. 2 chất trộn lẫn với nhau B. 2 nguyên tố hoá học trở lên
C. 3 nguyên tố hoá học trở lên D. 1 nguyên tố hoá học



<b>Câu 8: Nước tự nhiên là </b>


A. Một đơn chất B. Một hỗn hợp
C. Một chất tinh khiết D. Tất cả đều đúng


<i><b>Câu 9: Hiện tượng biến đổi nào dưới đây khơng phải là hiện tượng hóa học? </b></i>


A. Bóng đèn phát sáng, kèm theo tỏa nhiệt.


B. Hòa tan đường vào nước để được nước đường.


C. Đung nóng đường, đường chảy rồi chuyển màu đen, có mùi hắc.
D. Cả A và B.


<b>Câu 10: Dãy nào gồm các chất là hợp chất? </b>


A. CaO; Cl2; CO; CO2 B. Cl2; N2; Mg; Al


C. CO2; NaCl; CaCO3; H2O D. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4
<b>Câu 11: Khối lượng của 4,48 lít khí hiđro (đktc) là </b>


A. 0,4 gam B. 0,8 gam C. 0,6 gam D. 0,2 gam


<b>Câu 12: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất </b>


A. Nước B. Muối ăn C. Thủy ngân D. Khí cacbonic


<b>Câu 13: Khí SO</b>3 nặng hơn khí H2 bao nhiêu lần ?


A. 60 B. 20 C. 80 D. 40



<b>Câu 14: Để chỉ hai phân tử oxi ta viết </b>


A. 2O2 B. 2O C. 4O2 D. 4O


<b>Câu 15: Cho cơng thức hóa học của một sơ chất sau: Cl</b>2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Số đơn chất


và hợp chất là


A. 1 đơn chất và 5 hơp chất B. 2 đơn chất và 4 hợp chất
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


HUYỆN TÂY HÒA


<b>TRƯỜNG THCS TÂY SƠN </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
<b>Mơn: Hóa học 8 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

C. 3 đơn chất và 3 hợp chất D. 4 đơn chất và 2 hợp chất


<b>Câu 16: Cho sơ đồ hóa học sau: C</b>4H8 + O2 CO2 + H2O. Tỉ lệ số mol phân tử của C4H8


phản ứng với số mol phân tử O2 là


A. 1 : 6 B. 1: 3 C. 1: 4 D. 2: 1


<b>B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) </b>


<i><b>Câu 1: (2,0 điểm) Chọn hệ số thích hợp hồn thành các phương trình hóa học sau: </b></i>



a) Na + O2 Na2O


b) Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaCl


<i><b>Câu 2: (2,0 điểm) Cho m gam nhôm phản ứng hết với dung dịch axit sunfuric H</b></i>2SO4 tạo ra nhơm


sunfat Al2(SO4)3và 6,72 lít khí hiđro (đktc).


a) Viết phương trình hóa học ?
b) Tính m.


<i><b>Câu 3: (2,0 điểm) </b></i>


<b> Cho biết cơng thức hóa học của Axit Photphoric là H</b>3PO4. Hãy tính thành phần phần trăm theo


khối lượng của các nguyên tố trên Axit Photphoric.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Đề 02: </b>


<i><b>A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn phương án đúng trong các chữ cái A, B, C, D. </b></i>
<b>Câu 1: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm </b>


A. Proton và electron B. Nơtron và electron


D. Proton và nơtron C. Proton, nơtron và electron


<b>Câu 2: Hợp chất là chất được cấu tạo bởi </b>


A. 2 chất trộn lẫn với nhau B. 2 nguyên tố hoá học trở lên


C. 3 nguyên tố hoá học trở lên D. 1 nguyên tố hoá học


<b>Câu 3: Nước tự nhiên là </b>


A. Một hỗn hợp B. Một đơn chất
C. Một chất tinh khiết D. Tất cả đều đúng


<i><b>Câu 4: Hiện tượng biến đổi nào dưới đây không phải là hiện tượng hóa học? </b></i>


A. Bóng đèn phát sáng, kèm theo tỏa nhiệt.


B. Hòa tan đường vào nước để được nước đường.


C. Đung nóng đường, đường chảy rồi chuyển màu đen, có mùi hắc.
D. Cả A và B.


<b>Câu 5: Dãy nào gồm các chất là hợp chất? </b>


A. CaO; Cl2; CO; CO2 B. Cl2; N2; Mg; Al


C. CO2; NaCl; CaCO3; H2O D. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4
<b>Câu 6: Khối lượng của 3,36 lít khí hiđro (đktc) là </b>


A. 0,4 gam B. 0,8 gam C. 0,6 gam D. 0,3 gam


<b>Câu 7: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất </b>


A. Nước B. Muối ăn C. Thủy ngân D. Khí cacbonic


<b>Câu 8: : Khí SO</b>3 nặng hơn khí H2 bao nhiêu lần ?



A. 60 B. 20 C. 40 D. 80


<b>Câu 9: Để chỉ hai phân tử oxi ta viết </b>


A. 2O2 B. 2O C. 4O2 D. 4O


<b>Câu 10: Cho cơng thức hóa học của một sơ chất sau: Cl</b>2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Số đơn chất


và hợp chất là


A. 1 đơn chất và 5 hơp chất B. 2 đơn chất và 4 hợp chất
C. 3 đơn chất và 3 hợp chất D. 4 đơn chất và 2 hợp chất


<b>Câu 11: Cho sơ đồ hóa học sau: C</b>4H8 + O2 CO2 + H2O. Tỉ lệ số mol phân tử của C4H8


phản ứng với số mol phân tử O2 là


A. 1 : 5 B. 1: 6 C. 1: 4 D. 2: 1


<b>Câu 12: Khối lượng của một nguyên tử cacbon bằng </b>


A. 1,9926.10-23<sub>g B. 1,6605.10</sub>-24<sub>g C. 6.10</sub>23<sub>g D. 1,6605.10</sub>-23<sub>g </sub>
<b>Câu 13: Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn </b>


A. Một phân tử B. Kí hiệu hóa học C. Cơng thức hóa học D. Phản ứng hóa học


<b> Câu 14: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi: </b>


A. Hạt proton và hạt electron B. Hạt nơtron và hạt electron



C. Hạt proton và hạt nơtron D. Hạt electron, hạt nơtron và hạt proton


<b>Câu 15: Biết S có hố trị IV, hãy chọn cơng thức hố học phù hợp với qui tắc hố trị trong đó có các </b>


cơng thức sau:


A. SO4 B.S2O3 C. SO2 D. SO3
<b>Câu 16: Cơng thức hóa học của một chất cho ta biết </b>


A. Phân tử khối của chất.
B. Các nguyên tố cấu tạo nên chất.


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN TÂY HÒA


<b>TRƯỜNG THCS TÂY SƠN </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
<b>Mơn: Hóa học 8 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất.
D. Tất cả đều đúng.


<b>B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: (2,0 điểm) Chọn hệ số thích hợp hồn thành các phương trình hóa học sau: </b>


a) K + O2 K2O



b) CaCl2 + AgNO3 Ca(NO3)2 + AgCl


<b>Câu 2: (2,0 điểm) Cho m gam nhôm phản ứng hết với dung dịch axit sunfuric H</b>2SO4 tạo ra nhơm


sunfat Al2(SO4)3và 6,72 lít khí hiđro (đktc).


a) Viết phương trình hóa học ?
b) Tính m.


<b>Câu 3: (2,0 điểm) </b>


Cho biết cơng thức hóa học của Axit Photphoric là H3PO4. Hãy tính thành phần phần trăm theo


khối lượng của các nguyên tố trên Axit Photphoric.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm </b>
<b>Đề 01: </b>


<b>Câu </b> <sub>1 </sub> <sub>2 </sub> <sub>3 </sub> <sub>4 </sub> <sub>5 </sub> <sub>6 </sub> <sub>7 </sub> <sub>8 </sub> <sub>9 </sub> <sub>10 </sub> <sub>11 </sub> <sub>12 </sub> <sub>13 </sub> <sub>14 </sub> <sub>15 </sub> <sub>16 </sub>


<b>Đáp án </b> <sub>A </sub> <sub>D </sub> <sub>C </sub> <sub>C </sub> <sub>D </sub> <sub>C </sub> <sub>B </sub> <sub>B </sub> <sub>D </sub> <sub>C </sub> <sub>A </sub> <sub>C </sub> <sub>D </sub> <sub>A </sub> <sub>B </sub> <sub>A </sub>


<b>Đề 02: </b>


<b>Câu </b> <sub>1 </sub> <sub>2 </sub> <sub>3 </sub> <sub>4 </sub> <sub>5 </sub> <sub>6 </sub> <sub>7 </sub> <sub>8 </sub> <sub>9 </sub> <sub>10 </sub> <sub>11 </sub> <sub>12 </sub> <sub>13 </sub> <sub>14 </sub> <sub>15 </sub> <sub>16 </sub>


<b>Đáp án </b> <sub>C </sub> <sub>B </sub> <sub>A </sub> <sub>D </sub> <sub>C </sub> <sub>D </sub> <sub>C </sub> <sub>C </sub> <sub>A </sub> <sub>B </sub> <sub>B </sub> <sub>A </sub> <sub>D </sub> <sub>C </sub> <sub>C </sub> <sub>D </sub>



<b>B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) </b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Thang điểm </b>


<b>Câu 1 a) 4Na + O</b>2  2Na2O


<b>b) Na</b>2CO3 + CaCl2  CaCO3 + 2NaCl


1 điểm
1 điểm


<b>Câu 2 </b> a) PTHH: 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2↑


b) Ta có: n<sub>H2</sub><sub> = = = 0,3 (mol) </sub>


Theo PT ta có: nAl = 2/3n<sub>H2</sub><sub> = 2/3.0,3=0,2 (mol) </sub>


→ m Al = 0,2.27 = 5,4 g


1 điểm
0,5 điểm
<b>0,5 điểm </b>


<b>Câu 3 </b> <b>a) </b> 1.3 31 4.16 98( / )


4


3 <i>g</i> <i>mol</i>



<i>M<sub>H</sub><sub>PO</sub></i>    


%mH =


98
%
100
).
3
.
1
(


= 3,06%
%mP =


98
%
100
.
31


= 31,63%


%mO =100% - (3,06% + 31,63%)= 65, 31%


0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm



V
22,4


</div>

<!--links-->

×