Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

12De thi HSG cap truong co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.38 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trêng THPT Phan Béi Ch©u</b>

<b>§Ị thi hsg cÊp trêng</b>


Tổ khoa học tự nhiên Khối 12 Năm học 2009 2010


<b>Môn toán</b><i> - Thời gian làm bài : 120 phút</i>


<b>Câu 1 (3 điểm): Cho hàm số y = f(x) = x</b>3<sub> 3x (C)</sub>


a) Viết phơng trình tiÕp tuyÕn (C) biÕt hÖ sè gãc tiÕp tuyÕn b»ng 9.
b) Viết phơng trình tiếp tuyến (C) đi qua A(-1; 2).


c) Cho (P) : y = 4x2<sub> – 6x, chứng minh rằng (P) và (C) cắt nhau tại 3 điểm phõn</sub>
bit, tỡm to 3 im ú.


<b>Câu 2 (3 điểm) : Giải các phơng trình sau :</b>
a) 4x-1<sub> 13.6</sub>x-2<sub> + 9</sub>x-1<sub> = 0</sub>


b) 23 6.2 <sub>3(</sub>1 <sub>1)</sub> 12 1


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


c)

2 3

 

<i>x</i>  2 3

<i>x</i> 4


<b>Câu 3 (2 điểm) : Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy và cạnh bên đều</b>
bằng a.



<b>Câu 4 (1 điểm) : Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên D, có f(x</b>0) = g(x0)
với x0  D. Hàm số y = f(x) đồng biến trên D, hàm số y = g(x) nghịch biến trên D.
Chứng minh rằng phơng trình f(x) = g(x) có một nghiệm duy nhất trờn D.


<b>Câu 5 (1 điểm) : Chứng minh rằng hai khối lập phơng có diện tích toàn phần bằng</b>
nhau thì cã thĨ tÝch b»ng nhau.


--- <b>HÕt</b>
---§Ị thi cã : 01 trang, thí sinh không sử dụng tài liệu.


Giám thi coi thi không giải thích gì thêm.


Họ và tên thí sinh : ………. Líp ………..


<b>Hớng dẫn chấm thi, đáp án, biểu điểm</b>


<b>Hớng dẫn, đáp án</b> <b>Biểu điểm</b>
<b>Câu 1 (3 điểm): y = f(x) = x</b>3<sub> – 3x (C), y’ = 3x</sub>2<sub> - 3</sub>


a) Gäi (x0; y0) lµ tiÕp ®iĨm, hƯ sè gãc tiÕp tun b»ng 9


 f’(x0) = 9  3x02 = 12 


0
0


2
2


<i>x</i>


<i>x</i>




 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+) x0 = 2  y0 = 2  Pttt : y = 9x – 16


+) x0 = - 2  y0 = - 2  Pttt : y = 9x + 16  KL
b) Viết phơng trình tiếp tuyến (C) đi qua A(-1; 2)
Gọi đờng thẳng qua A có là d có hệ số góc là k


 PT d : y = k(x +1) + 2. Để d là tiếp tuyÕn cña (C)




3
2


3 ( 1) 2


3 3


<i>x</i> <i>x k x</i>


<i>x</i> <i>k</i>
    



 



1 0
1 9
2 4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
  


   


+) k = 0  Pttt : y = 2
+) k = 9


4


  Pttt : y = 9


4


 x 1


4


 KL
c) (P) : y = 4x2<sub> – 6x, y = x</sub>3<sub> 3x (C),</sub>


Số giao điểm (P) và (C) lµ sè nghiƯm PT :


4x2<sub> – 6x = x</sub>3<sub> – 3x</sub><sub></sub><sub> x</sub>3<sub> – 4x</sub>2<sub>+ 3x = 0 </sub><sub></sub><sub> x(x</sub>2<sub> – 4x + 3) </sub>
= 0

0 0
1 2
3 18
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
  

 <sub> </sub> <sub></sub>

  


Vậy (P) luôn cắt (C) tại 3 điểm O(0; 0), A(1; -2), B(3; 18)


b) Lập ra hệ PT đợc :
0,5, Phn cũn li :
0,5


c) Lập ra PT: 0,5đ
Giải PT, tìm ra 3
điểm : 0,5đ


<b>Câu 2 (3 điểm) : Giải các phơng trình sau :</b>
a) 4x-1<sub> 13.6</sub>x-2<sub> + 9</sub>x-1<sub> = 0</sub>



 4x-1<sub> – </sub>13


6 .6


x-1<sub> + 9</sub>x-1<sub> = 0 </sub><sub></sub><sub> 6.4</sub>x-1<sub> – 13.6</sub>x-1<sub> + 6.9</sub>x-1<sub> = 0</sub>


 6.


1
4
9
<i>x</i>
 
 
 
-13.
1
2
3
<i>x</i>
 
 
 


+ 6 = 0 Đặt t =


1
2
3


<i>x</i>




(t > 0)


 6t2<sub>-13t + 6 = 0 </sub><sub></sub>


2
2
3
3
0
2
<i>t</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i>

  


   

KL


b) 23 6.2 <sub>3(</sub>1<sub>1)</sub> 12 1


2 2


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


   


23 6.2 8<sub>3</sub> 12 1


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     23 8<sub>3</sub> 6. 2 2 1


2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
   
   
   


Đặt t = 2 2


2
<i>x</i>
<i>x</i>





3
3
8
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>




= t


3<sub> + 6t</sub>


Mỗi phần 1đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 t3<sub> + 6t – 6t = 1 </sub><sub></sub><sub> t = 1</sub><sub></sub> 2 2


2


<i>x</i>
<i>x</i>


 





 


  = 1


Đặt y = 2x<sub> (y > 0) </sub><sub></sub><sub> y</sub>2<sub> – y – 2 = 0 </sub><sub></sub> 1( )


2


<i>y</i> <i>l</i>


<i>y</i>




 <sub></sub>


+) y = 2  2x<sub> = 2 </sub><sub></sub><sub> x = 1 KL</sub>


c)

2 3

<i>x</i> 2 3

<i>x</i> 4


Đặt t =

<sub>(2</sub>

<sub></sub>

<sub>3)</sub>

<i>x</i>(t > 0)  t2<sub>- 4t + 1 = 0 </sub><sub></sub> 2 3


2 3


<i>t</i>
<i>t</i>


  



 



2 3


<i>t</i>    x = 1


2 3


<i>t</i>    x = -1 KL


<b>Câu 3 (2 điểm) : Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có</b>
cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a.


Gọi khối chóp tứ giác đều là S.ABCD, O là tâm ABCD
Cạnh đáy và cạnh bên bằng a  Diện tích đáy là S0 = a2
AC = a <sub>2</sub>


OA = a 2


2  SO = a
2
2


 ThĨ tÝch khèi chãp lµ : V = 1


3 a
2
2 .a



2<sub> = a</sub>3 2


6 KL


O


C <sub>B</sub>


D A


S


E


+) Vẽ hình : 0,5 đ
+) Tính diện tích
đáy : 0,5đ+) Phần
cũn li : 1


<b>Câu 4 (1 điểm) : f(x</b>0) = g(x0) víi x0  D
 PT cã nghiƯm x0 trªn D


+) Víi x1> x0 (x1D)


Hàm số y = f(x) đồng biến trên D  f(x1) > f(x0)
Hàm số y = g(x) nghịch biến trên D  g(x1) < g(x0)
 f(x1) > f(x0) = g(x0) > g(x1)  f(x1) > g(x1)


 Víi x1> x0 (x1 D) x1 không phải là nghiệm


+) Với x2< x0 (x2D)


Hm s y = f(x) đồng biến trên D  f(x2) < f(x0)
Hàm số y = g(x) nghịch biến trên D  g(x2) > g(x0)
 f(x2) < f(x0) = g(x0) < g(x2)  f(x2) < g(x2)


 Với x2< x0 (x2 D) x2 khơng phải là nghiệm
Vậy trên D, PT đã cho có nghiệm duy nhất


+) ChØ ra cã nghiƯm :
0,5 ®


+) CM nghiệm duy
nhất : 0,5đ


<b>Câu 5 (1 điểm) : Chứng minh rằng hai khối lập phơng có</b>
diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Gọi hai hình lập phơng là (H1), (H2) có cạnh, diện tích toàn
phần, thể tích tơng ứng là a, b, S1, S2, V1, V2.


Theo bµi ra ta cã : S1 = S2 6a2 = 6b2  a = b  a3= b3
 V1= V2 ®pcm


+) CM đợc hai thể
tích bằng nhau : 0,5đ


 Đáp án trên chỉ có tính chất định hớng, đáp số. Khơng phải là lời giải chi tiết
hay đáp án.



 Thí sinh có cách giải khác phù hợp, đúng logic kiến thức, đúng đáp số vẫn đợc
điểm tối đa.


 Giám khảo chấm bài linh động trong việc cho điểm lẻ.


 Điểm lẻ làm tròn đến 0,5 ( 0,25đ làm tròn 0,5đ, 0,75đ làm tròn 1đ)


</div>

<!--links-->

×