Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE VA DAP AN TOANTV K3 CUOI KI II 0910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.29 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Uỷ ban nhân dân huyện bình xuyên</b>


<b>phũng giáo dục và đào tạo</b> hớng dẫn<sub> </sub>khảo sát chất lợng cuối năm<sub>Môn:</sub><sub> tiếng việt LớP 3</sub>


Năm học: 2009- 2010


I. KIM TRA VIT: Thi gian : 40 phót (Kh«ng kể thời gian chÐp đề)
<b>A. ChÝnh t¶ ( Nghe – ViÕt ):</b>


- Thêi gian : 15 phót


- Hình thức : GV đọc cho HS viết trên giấy ô li.
<i><b> GV đọc cho </b>HS viết bài:</i>


<b>Lêi kªu gäi toàn dân tập thể dục</b>



Gi gỡn dõn chủ, xây dựng nớc nhà, gây đời sống mới, việc gì cũng cần có sức
khỏe mới làm thành cơng. Mỗi một ngời dân yếu ớt tức là cả nớc yếu ớt, mỗi một
ngời dân mạnh khỏe là cả nớc mạnh khỏe.


VËy nªn lun tËp thĨ dơc, båi bổ sức khỏe là bổn phận của một ngời yêu nớc.
<b>B. Tập làm văn :</b>


- Thời gian : 25 phút


- Hình thức : HS làm bài trên giấy ơ li theo yêu cầu của đề bài.
<i><b>* Đề bài : Viết một đoạn văn ( từ 7 đến 10 câu ) kể về một anh hùng chống giặc </b></i>
<i><b>ngoại xâm mà em biết.</b></i>


II. KIĨM TRA §äC



<b>A. §äc </b>–<b> HiĨu</b> : ( Thêi gian : 30 phót )


HS đọc thầm và làm bài trực tiếp trên đề đã phô tô.
<b>B. Đọc thành tiếng :</b>


- Thời gian : Mỗi HS có thể đọc từ 2 – 3 phút, tuỳ vào thực tế số lợng HS
trong lớp mà GV điều chỉnh cho phù hợp.


- Nội dung : GV tự chọn các bài đọc mà HS đã đợc học để yêu cầu HS đọc
một đoạn hoặc cả bài. Sau đó đặt một câu hỏi về nội dung vừa đọc để HS trả lời.
<i><b>* Cách tính điểm : 5 điểm trong đó :</b></i>


- Đọc ( 4 điểm ) : Phát âm rõ, tốc độ đọc đạt yêu cầu. Biết ngừng nghỉ sau
các dấu câu, các cụm từ dài.


- Trả lời câu hỏi ( 1 điểm ) : Trả lời đúng, đủ câu hỏi mà GV đã yêu cầu.
<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý</b><b> : Tuỳ theo mức độ đạt đợc của HS mà GV linh hoạt cho điểm cho phù hợp.</b></i>


<b>Uỷ ban nhân dân huyện bình xuyên</b>


<b>phũng giỏo dc và đào tạo</b> <b>hớng dẫn đánh giá cho điểm khảo sỏt chtlng cui nm</b>
<b>Mụn: ting vit LP 3</b>


<b>Năm học: 2009- 2010</b>


I. kiÓm tra viết : 10 điểm


<b>A. Chính tả : 5 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>* L</b><b> u ý</b><b> : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiều chữ hoặc </b></i>
trình bày bẩn, … tr 1 im ton bi.


<b>B. Tập làm văn : 5 ®iÓm </b>


Yêu cầu : HS viết đợc đoạn văn từ 7 đên 10 câu theo gợi ý của đề bài; câu văn
dùng từ đúng, không sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ : 5 điểm. ( Tuỳ theo
mức độ sai sót về ý, cách diễn đạt và chữ viết GV có thể linh hoạt cho các mức
điểm : 4,5 ; 4 ; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1; 0,5 ).


II. kiểm tra đọc : 10 điểm
<b>A. Đọc </b>–<b> Hiểu</b><i> : 5 im</i>


Câu Đáp án


ỳng im


1 C 1 điểm


2 B 1 điểm


3 A 1 điểm


4 A 1 điểm


5 B 1 điểm


<i><b>B. Đọc thành tiếng : 5 điểm</b></i>



- c ( 4 im ) : Phát âm rõ, tốc độ đọc đạt yêu cầu. Biết ngừng nghỉ
sau các dấu câu, các cụm từ dài.


- Trả lời câu hỏi ( 1 điểm ) : Trả lời đúng, đủ câu hỏi mà GV đã yêu cầu.
<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý</b><b> : Tuỳ theo mức độ đạt đợc của HS mà GV linh hoạt cho điểm cho phù hợp.</b></i>
III. Cách tính điểm chung


Điểm kiểm tra mơn Tiếng Việt (điểm chung) là trung bình cộng điểm của
2 bài kiểm tra Đọc – Viết (đợc lm trũn 0,5 thnh 1)


<b>Ubnd huyện bình xuyên</b>


<b>Phũng giỏo dục và đào tạo</b> <b>Đề khảo sát chất lợng cuối nămMôn : tiếng việt Lớp 3 </b>
<b> Năm học 2009-2010</b>


<i>( Thời gian: 30 phút )</i>
Họ và tên . lớp


Trờng TH:. . . ...




---Điểm bài thi Họ, tên chữ ký ngời chấm thi Số phách


(Do CT HĐ chấm thi ghi)
Bằng số Bằng chữ Giám khảo số 1:



Giám khảo số 2:………
BµI lµm (Tê sè………..)


(Häc sinh lµm ngay vµo tê giấy thi này)
I. Đọc thầm bài:


<i><b>Con chn chn níc</b></i>



<i><b>Ơi chao ! Chú chuồn nớc mới đẹp làm sao! Màu vàng trên lng chú lấp lánh. Bốn</b></i>
<i><b>cái cánh mỏng nh giấy bóng. Cái đầu tròn và hai con mắt long lanh nh thuỷ tinh.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Thân chú nhỏ và thon vàng nh màu vàng của nắng mùa thu. Chú đậu trên một cành</b></i>
<i><b>lộc vừng ngả dài trên mặt hồ. Bốn cánh khẽ rung rung nh đang còn phân vân.</b></i>


<i><b>Ri t nhiờn, chỳ chuồn chuồn nớc tung cánh bay vọt lên. Cái bóng chú nhỏ xíu</b></i>
<i><b>lớt nhanh trên mặt hồ. Mặt hồ trải rộng mênh mơng và lặng sóng. Chú bay lên cao</b></i>
<i><b>hơn và xa hơn. Dới tầm cánh chú bây giờ là luỹ tre xanh rì rào trong gió, là bờ ao với</b></i>
<i><b>những khóm khoai nớc rung rinh. Rồi những cảnh tuyệt vời của đất nớc hiện ra :</b></i>
<i><b>Cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặp cỏ ; dịng sơng với những đồn</b></i>
<i><b>thuyền ngợc xi. Cịn trên tầng cao là đàn cò đang bay, là trời xanh trong và cao vút.</b></i>
<b>II. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.</b>


<b>C©u 1. Chú chuồn chuồn trong đoạn văn trên có màu gì ?</b>


A. màu giấy bóng kính B. màu thuỷ tinh C. màu vàng


<b>Câu 2. Chú chuồn chuồn đậu ở đâu ?</b>


A. trên mặt hồ B. trên một cành lộc vừng C. trên luỹ tre



<b>Câu 3. Cái gì hiện ra dới tầm cánh chú ?</b>


A. Cnh p ca t nc B. mặt hồ C. dịng sơng
<i><b> Câu 4. Đoạn văn trên cú my hỡnh nh so sỏnh ?</b></i>


A. 3 hình ảnh so sánh B. 4 hình ảnh so sánh C. 5 hình ảnh so sánh


<i><b>Cõu 5. Cõu Ri t nhiờn, chỳ chuồn chuồn nớc tung cánh bay vọt lên.</b></i>


<i><b> thuộc mẫu câu nào ?</b></i>


<i> A. Ai ( c¸i gì- con gì ) - là gì ? </i>
B. Ai ( cái gì- con gì ) - Làm gì ?


C. Ai ( cái gì- con gì ) - Nh thế nào ?


<b>Phòng GD & ĐT Bình Xuyên</b>


<b>Trờng Tiểu Học Sơn Lôi A</b> <b>Đề khảo sát chất lợng cuối Kì II lần 3Môn : Toán Lớp 3 -Năm học 2009-2010</b>
<i>( Thời gian: 40 phút )</i>


Họ và tên . lớp
Trờng TH:. . . ...




---Điểm bài thi Họ, tên chữ ký ngời chấm thi Số phách


(Do CT HĐ chấm thi ghi)
Bằng số Bằng chữ Giám khảo số 1:



Giám khảo số 2:
BàI làm (Tờ số..)


(Học sinh làm ngay vào tờ giấy thi này)


<i><b>Phần I: trắc nghiệm</b></i>


<i><b>Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng</b></i>

<i><b>:</b></i>


<b>C©u 1: Trong c¸c sè 27898 ; 27989 ; 27899 ; 27998 thì số nào lớn nhất ? </b>


A. 28799 B. 27989 C. 27998 D.27898


<b>C©u 2: Chän sè thÝch hợp điền vào chỗ chấm. 8m 5cm = ... cm</b>


A. 805 B. 8005 C. 85 D.850


<b>C©u 3: PhÐp tÝnh 8000 – 36 cã kÕt qu¶ b»ng bao nhiªu ?</b>


A. 8964 B. 7964 C. 8064 D. 8074


<b>Câu 4: Các số ở dòng nào đợc viết theo thứ tự từ bé đến lớn</b>


A. 2935; 3914; 2945 C. 8763; 8853; 8843
B. 6840; 8640; 4860 D. 3689; 3699; 8690


<b>C©u 5: Hình bên có mấy hình tam giác ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 6 h×nh B. 8 h×nh C. 9 h×nh D. 10 hình



<b>Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều réng lµ 30 cm vµ b»ng nưa chiĨu dµi. Hái chu vi </b>


của hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu?


A. 80 cm B. 120 cm C. 180 cm D. 90 cm


<b>Ubnd huyện bình xuyên</b>
<b>Phòng giáo dục và o t</b>


<b>Kiểm tra khảo sát chất lợng đầu</b>
<b>năm</b>


<b>Môn : Toán-Lớp 5 - Năm2002009</b>


Hc sinh không đợc viết ở phần này
<i>Thời gian: 40 ao đề)</i>


tªn………líp…


Học sinh khơng đợc viết ở phần này


<b>Câu 2: Nhân dịp đầu năm các xã trong huyện Bình Xuyên phát động trồng cây. Xã </b>


Thanh Lãng trồng đợc 2892 cây bạch đàn. Xã Tân Phong trồng nhiều hơn xã Thanh
Lãng 999 cây. Xã Trung Mỹ trồng đợc số cây bằng số cây của cả hai xã Thanh Lãng
và Tân Phong. Hỏi xã Trung Mỹ trồng đợc bao nhiêu cây ?


………
………


………
………


………
………
<b>… Câu 3 : Tổ một lớp 3A có 16 bạn, trong đó số nam bằng nửa số nữ. Hỏi trong tổ </b>


đó số nam có bao nhiêu ngời ?


………
………


...
………


………
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Uû ban nh©n d©n huyện bình xuyên


phũng giỏo dc v o to <b>kho sỏt chất lợng cuối nămhớng dẫn đánh giá cho điểm</b>
<b>Môn : Toỏn Lp 3</b>


<b>Năm học 2009-2010</b>


Phần 1: Trắc nghiệm ( 4 ®iĨm )


Câu Đáp án đúng Điểm



1 A 0,5


2 A 0,5


3 B 0,75


4 D 0,75


5 C 0,75


6 C 0,75


PhÇn 2: Tù luËn ( 6 ®iĨm )


<b>C©u 1 : (2 ®iĨm)</b>


Mỗi phép tính đúng (đặt tính đúng và tính đúng) đợc 1 im.


<b>Câu 2 : (3 điểm)</b>


Bài gi¶i :


Xã Tân Phong trồng đợc số cây là : <i> 0,25 điểm</i>
2892 + 999 = 3891 (cây) <i> 1 điểm</i>
Xã Trung Mỹ trồng đợc số cây là : <i>0,25 điểm</i>
2892 + 3891= 6783 (Cây) <i> 1 điểm</i>
Đáp số : 6783 cây <i> 0,5 điểm</i>


<b>Câu 3 : (1 điểm) - HS vẽ đợc sơ đồ đoạn thẳng đợc 0,5 điểm </b>
- Giải đúng bài toán đợc 0,5 điểm



</div>

<!--links-->

×