Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

SƠ ĐỒ CÁC VÀNH ĐAI GIÓ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.34 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



Ngµy 20/ 8/ 2009


Chơng I. <b>Đoạn thẳng</b>


<i>Tiết 1</i>: Đ1 <b>Điểm - Đờng thẳng.</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


+ Kin thức: - HS nắm đợc hình ảnh của điểm, hình ảnh của đờng thẳng.


- HS hiểu đợc quan hệ điểm thuộc đờng thẳng, không thuộc đờng thẳng.
+ Kĩ năng: - Biết vẽ điểm, đờng thẳng, Biết đặt tên điểm, đờng thẳng.


- Biết kí hiệu điểm, đờng thẳng, Biết sử dụng kí hiệu

và .
- Quan sát các hình ảnh thực tế.


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


Thớc thẳng, phấn màu, bảng phụ, phiếu học tập.
<b>C. Các hoạt động dạy và học.</b>
<b> Hoạt động thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b> Hoạt động 1: Điểm (1p)</b>
- Dấu chấm nhỏ tren tờ giấy hoc trờn


bảng là hình ảnh của ®iÓm


- ngời ta dùng các chử cái in hoa
( A; B , C ….) để đặt tên cho điểm
- Một tên chỉ dùng cho 1 điểm


-Một điểm có thể có nhiều tên
- Cho HS đọc thơng tin SGK
- Ta cần chú ý nội dung gì ?
- Vậy 1 hình có ? điểm ?


<b>-</b> dïng c¸c chư c¸i in hoa


( A; B , C ….) để đặt tên cho điểm
- Một tên chỉ dùng cho 1 điểm
-Một điểm có thể có nhiều tên
-Hình là tập hợp các điểm


<b>Hoạt động 2: Đờng thẳng (15p)</b>
- Cái thớc , mép bảnh … là hình ảnh của đ


-êng th¼ng


- Vậy đờng thẳng có bị giới hạn khơng?
- Làm thế nào để biểu diễn đờng thẳng
- Dùng các chử cái thờng để đặt tên cho
đ-ờng thẳng


- Cho hình vẻ sau : có nhng im no ?
ng thng no?


P A


B
N
M



Đờng thẳng không bị giới hạn


- Dựng cỏc ch cỏi thng t tên cho
đờng thẳng


- 2 đờng thẳng khác nhau có 2 tên khác
nhau




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Cho h×nh vÏ:


d
A


B
N
M


+ Hỏi: ở hình vẽ có mấy điểm, mấy đờng
thẳng? ; điểm nào thuộc đờng thẳng d?
Điểm nào không thuộc đờng thẳng d ?
GV: Giới thiệu kí hiệu: A

d; B <i>d</i>


và yêu cầu HS nêu cách nói khác nhau về
kí hiệu đó.


GV nói: Với bất kì đờngthẳng nào, có
những điểm thuộc và có nhng điểm khơng


thuộc đờng thẳng đó.


ở hình vẽ có 4 điểm, một đờng thẳng.
Điểm A, điểm N thuộc đờng thẳng d.
Điểm B, điểm M không thuộc đờng thẳng
d.


Điểm A thuộc (nằm trên) đờng thẳng d;
Điểm B không thuộc (nằm ngồi) đờng
thẳng d.


- §êng thẳng d đi qua A


- Đờng thẳng d không đi qua B


<b> Hoạt động 4: Củng cố (10p)</b>
1. Cho HS làm bài tập ? SGK.


2. Cho bài tập sau (bảng phụ)
+ Vẽ đờng thẳng xx’


+ VÏ ®iĨm B

xx’


+ VÏ ®iĨm M, N sao cho M, N nằm trên
xx


+ Có nhận xét gì về vị trí cảu 3 điểm: B,
M, N?


3. Cho SH lm bài tập số 2 SGK (đề ra ở


bảng phụ).


?1


<i>C</i><i>a</i>;<i>E</i><i>a</i>
Bµi 2:


x'
x


B


N
M


Nhận xét: 3 điểm B, M, N cùng nằm trên
đờng thẳng xx’


bµi tËp sè 2 SGK( phiÕu häc tËp. )


<b> Hoạt động 4 : Bài tập về nhà (1p)</b>
Ôn lại cỏc kin thc ca bi


Làm các bài tập SGK và SBT


Làm bài tập sau: vẻ Đờng thẳng a; Lấy A; C a ; VỴ b qua A ; lÊy điểm B b và BA
, vẻ c Qua B và C


<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà</b>


- Làm các bài tập 4; 5; 6; 7 SGK và 1; 2; 3 SBT.


- Ôn lại các kién thức đã học
- Xem trớc nội dung Đ2


Ngµy 25 / 8/ 2009
<i>TiÕt 2</i>:


Đ2 <b>Ba điểm thẳng hàng</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Kiến thức: - HS hiểu ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm trong ba điểm
thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.


ng thng.


+ Kĩ năng: - HS biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.


- Bit sử dụng các thuật ngữ: Nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa.
- Sử dụng thớc thẳng để vẽ và kiểm tra ba điểm thẳng hàng cần thận, chính xác.
<b>B. Chuẩn bị</b>


Thớc thẳng, phấn màu, bảng phụ
<b>C. Các hoạt động dạy và học.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ( 7p)</b>


GV: Gọi 1 HS lên bảng.


+ Vẽ điểm M và đờng thẳng b sao cho M


 b.


+ Vẽ điểm N

a và N  b
+ Hình vẽ có đặc điểm gỡ?


GV: Giới thiệu ba điểm M, A, N thẳng
hàng vậy thế nào là 3 điểm thẳng hàng?


1 em lên bảng vẽ, cả lớp làm vào vở bài
tập; nhận xét, bổ sung bài bạn.


A


N
M


b
a


<b>Hot ng 2: Th no l ba im thẳng hàng( 15p)</b>
Yêu cầu HS quan sát hình 8 SGK và đọc


nội dung trong sách sau đó trả lời :


+ Khi nào ta có thể nói: 3 điểm A, B, C
thẳng hàng? Vẽ hình biểu diễn?



+ KHi nào ta có thể nói 3 điểm A, B, C
không thẳng hàng? Vẽ h×nh biĨu diƠn?
+ Cho vÝ dơ vỊ h×nh ảnh 3 điểm thẳng
hàng, ba điểm không thẳng hành?


+ Để nhận biết 3 điểm thẳng hàng, 3
điểm không thẳng hàng ta nên làm nh thế
nào?


+ Để nhận biết 3 điểm cho trớc có thẳng
hàng hay không ta làm nh thế nào?


GV: Chính xác hóa tất cả các kiến thức,
kĩ năng trên


+Có thể xảy ra nhiều điểm cùng thuộc
đ-ờng thẳng, nhiều điểm khơng cùng thuộc
đờng thẳng khơng? vì sao?


+ Giíi thiệu nhiều điểm thẳng hàng và
nhiều điểm không thẳng hàng (cho hình
vẽ minh họa).


Hình vẽ:


+ Ba điểm A, B, C thẳng hàng:





C
B
A




+ Ba ®iĨm A, B, C không thẳng hàng.
A

<b>. </b>



<b> . </b>

<b>. </b>

B


C


Cho vÝ dô về hình ảnh 3 điểm thẳng hàng,
không thẳng hàng.


+ Nêu cách vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm
không thẳng hàng và cách kiểm tra 3 điểm
cho trớc có thẳng hàng hay không?


Bài 8: SGK
bài 9 SGK


Bài 10 ( a,c ) : SGK


<b>Hoạt động 3: Quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng (8p)</b>
GV: Vẽ hình lên bảng:


Hỏi: + Với hình vẽ đó, kể từ trái san phải,
vị trí các điểm nh thế nào với nhau?



+ Trên hình vẽ có mấy điểm đợc biểu
diễn? Có bao nhiêu điểm nằm giữa hai
điểm còn li? (A v C).


+ Nếu nói Điểm E nằm giữa 2 điểm M
và N thì 3 điểm M, E, N có thẳng hàng
không?


GV: Chốt lại cho HS: Nếu biết một ®iĨm
n»m gi÷a 2 ®iĨm thì 3 điểm ấy thẳng
hàng.


Không có khái niệm nằm giữa khi 3 điểm
không thẳng hàng.


B
C


A


+ im A v im C nằm cùng phía đối
với B.


+ Điểm C và điểm B nằm cungd phía đối
với điểm A.


+ Hai điểm A và B nằm khác phía đối với
điểm C.



+ §iĨm C n»m giữa 2 điểm A và B
HS: Rút ra nhận xét (SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động 4: Củng cố( 13p)</b>
GV: Cho HS làm bài tập 10b; 11; 12 SGK để củng c.
Bi tp b sung:


HS: Làm các bài tập 10b; 11; 12 SGK và các bài tập làm thêm theo yêu cầu của GV.
2. Vẽ 3 điểm thẳng hàng E, F, K (E nằm giữa F và K)


+ Vẽ 2 điểm M và N thẳng hàng với E.
+ Chỉ ra điểm nằm giữa 2 điểm còn lại?


<b>Hot ng 5: Hng dn v nh( 2p)</b>


+ Nắm chắc các kiến thức: 3 điểm thẳng hàng, không thẳng hàng; điểm nằm giữa 2
điểm; quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng.


+ Làm các bài tập: 13; 14 SGK: 6 -> 10; 13 SBT.


---


Ngày 6 / 9 /2009
<b>Tiết3</b>


Đ<b>3 Đờng thẳng đi qua hai điểm</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


+ Kin thc: - HS hiểu có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
- Lu ý HS có vô số đờng thẳng đi qua 1 điểm.



+ Kĩ năng: - HS biết vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm; Đờng thẳng cắt nhau, song song.
+ Rèn luyện t duy: Nắm vững vị trí tơng đối của đờng thẳng trên mặt phẳng.


+ Thái độ: Vẽ chính xác và cẩn thận đờng thẳng đi qua 2 điểm A và B
<b>B. Chuẩn bị</b>


Thớc thẳng, phấn màu, bảng phụ.
<b>C. Các hoạt động dạy và học.</b>


<b> </b>Ho<b>ạt động 3: Gọi tên đờng thẳng(5p)</b>
Cho HS nghiên cứu thông tin SGK


- Có những cách đặt tên cho đờng
thẳng nh thế nào?


Các cách đọc tên cho đờng thẳng l:
Dựng ch cỏi thng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trả lời ?1


Bài tËp :


Cho 3 điểm không thẳng hàng A; B;
Cvẽ các đờng thẳng AB; AC


Có nhận xét gì về 2 đờng thẳng này
- Hai đờng thẳng này có chung điểm
A gọi là 2 đờng thẳng cắt nhau



Vậy nh thế nào là 2 đờng thẳng cắt
nhau ta chuyển qua mục 3


Dïng hai chữ cái in hoa


?1


Bài tập:




C


B



A





- Nhận xét: 2 đờng thẳng có chung điểm A
<b>Hoạt động 4: Đờng thẳng trùng nhau, song song , cắt nhau (10p)</b>
2 đờng thẳng AB và AC có chung


điểm A gọi là 2 đờng thẳng cắt nhau
Vậy thế nào là 2 đờng thẳng cắt
nhau?


2 đờng MN và NP có đặc điểm gì?


2 đờng MN và NP có vô số điểm
chung gọi là 2 đờng thẳng trùng nhau


2 đờng thẳng a bà b khơng có điểm
chung gọi là 2 đờng thẳng song song
Vậy thế nào là 2 đờng thẳng song
song?


2 đờng thẳng không trùng nhau gọi là
2 đờng thẳng phân biệt


Chó ý : SGK


- 2 đờng thẳng cát nhau: là 2 đờng thẳng có 1
điểm chung


B


A


- 2 đờng thẳng có vơ số điểm chung gọi là 2
đờng thẳng trùng nhau


P
N


M


- 2 đờng thẳng song song là 2 đờng thẳng
khơng có điểm chung


a



b


Chó ý : SGK


<b>Hoạt động 5 : Cũng cố </b>–<b> bài tập về nhà (15p)</b>
- Qua bài học ta cần nắm đợc nội mdung kiến thức gì?


- Có bao nhiêu đờng thẳng đi qua 2 điểm phân biệt
- Nêu vị trí của 2 đờng thẳng


Thế nào là 2 đờng thẳng cắt nhau. Trùng nhau, song song?
Làm bài 20 SGK


- VỊ nhµ lµm các bài còn lại ở SGK và SBT
- Xem trớc bài 4 và chuẩn bị dụng cụ thực hành


---


<i>---Tiết 4:</i> Ngµy 14 / 9/ 2009


<b>Thùc hành: Trồng cây thẳng hàng </b>( Tiết 1)
<b>A. Mục tiêu:</b>


HS biết trồng cây hoặc chôn các cọc thẳng hàng với nhau dựa trên khái niệm 3
điểm thẳng hàng.


B<b>. Chn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HS: + Mỗi nhóm (tổ): 1 dây dọi, 1 búa đóng cọc và 3 cọc tiêu (đã cho chuẩn bị từ
tr-ớc);



+ Mỗi em một báo cáo (mẫu) thực hành.
<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10p)</b>
GV: Gọi mt HS nhc li khỏi nim ba


điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng
hàng.


GV: Nhận xét, ghi điểm và giới thiệu bài
mới.


HS: 1 em trả lời, cả lớp nhËn xÐt, bỉ sung
(nÕu cÇn).


<b>Hoạt động 2: Thơng báo nhiệm vụ(8p)</b>
GV: + Nêu nhiệm vụ nh mục 1 SGK.


+ Đặt vấn đề: Khi đã có những dụng
cụ trong tay, chúng ta cn tin hnh nm
nh th no?


HS: Nắm đcợ nhiƯm vơ cđa m×nh, cđa
nhãm m×nh trong tiÕt häc


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu cách làm (20p)</b>
GV: + Cho HS đọc mục 3 SGK và quan


s¸t kÜ hai tranh vẽ hình 24 và 25 SGK.


+ Yêu cầu HS trình bày cách lµm.
GV: Cïng 2 HS lµm mÉu tríc toµn líp.


HS: Nghiên cứu nội dung SGK để trình
bày đợc cách làm 3 bớc nh trong SGK.
HS: Cả lớp theo dõi để nắm đcợ cách làm.
<b>Hoạt động 4: Chuẩn bị thực hành (5p)</b>


GV: Quan sát, theo dõi, nhắc nhỡ giúp đỡ


(nếu cần) các nhóm thực hiện. HS: Các nhóm tiến hành thực hành dới sựphân cộng, điều khiển của nhóm trëng (tæ
trëng).


+ Cá nhân tự ghi báo cáo thực hành vào
mẫu đã huẩn bị sẳn.


<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà.(1p)</b>
+ Liên hệ 3 điểm thẳng hàng trong thực tế.


+ TiÕt sau thùc hµnh ngoµi trêi.


---


<i>---TiÕt 5:</i> Ngµy 14 / 9/ 2009


<b>Thùc hµnh: Trång cây thẳng hàng </b>( Tiết 2)
<b>A. Mục tiêu:</b>


HS biết trồng cây hoặc chôn các cọc thẳng hàng với nhau dựa trên khái niệm 3


điểm thẳng hàng.


B<b>. Chuẩn bị:</b>


GV: 3 cọc tiêu, 1 dây dọi và một buấ đóng đinh.


HS: + Mỗi nhóm (tổ): 1 dây dọi, 1 búa đóng cọc và 3 cọc tiêu (đã cho chuẩn bị từ
tr-ớc);


+ Mỗi em một báo cáo (mẫu) thực hành.
<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp</b>


<b>Hoạt động 1: HS thực hành theo nhóm(35p)</b>
GV: Quan sát, theo dõi, nhắc nh giỳp


(nếu cần) các nhóm thực hiện. HS: Các nhóm tiến hành thực hành dới sự phân cộng, ®iỊu khiĨn cđa nhãm trëng (tỉ
trëng).


+ Cá nhân tự ghi báo cáo thực hành vào
mẫu đã huẩn bị sẳn.


<b>Hoạt động 5: Tổng kết thực hành(8p)</b>
GV: Nhận xét, đánh giá kết quả thực hành


của từng nhóm: Chuẩn bị, ý thức, thỏi ,
kt qu.


+ Cho điểm các nhóm


HS: Thu dn đò đạc vệ sinh sân bãi sạch


sẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---


Ngµy 18 / 9 / 2009


<i><b>TiÕt 6 </b></i><b>§5 tia</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


Học sinh hiểu đợc các khái niêm tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.


Biết về tia, nhận biết đợc 2 tia đối nhau, hai tia trùng nhau. Biết vận dụng các
biểu thức về tia giải các bài tập trong SGK và trong thực tế


<b>B. Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh:</b>


Giỏo viờn chun b phn mu, bảng phụ ghi các bài tập trắc nghiệm. Học sinh
ôn tập các kiến thức đã học chuẩn bị câu hỏi bài mới.


<i><b>C. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b> </b>Hoạt động 1: Tia (10p)
vẽ đờng thẳng xy;lấy 0  xy


Hình gồm điểm o và phần đờng thẳng tơ
màu đỏ gọi là tia gốc 0



Hình gồm mấy tia ? đó là tia nào?
Tia Ox có bị giới hạn khơng?
Nó bị giới hạn mvề phía nào?
Cho hình vẻ sau:


Hãy đọc tên các tia có trên hình?
2 tia Om và On có đặc điểm gì?


Om và On chung gốc và cùng nằm trên
một đờng thẳnggọi là 2 tia đối nhau


Vậy thế nào là 2 tia đối ta chuyển qua
mục 2


0


y
x


Hình gồm điểm o và phần đờng thẳng tô
màu đỏ gọi là tia gc 0


Tia õ bị giới hạn về phía o không bị giới
hạn về phía x


- O gọi là gốc


2 tia Om vµ On cã chung gèc O





p
0


n
m


Hoạt động 2: Hai tia đối nhau
Nghiên cứu nthông tin SGK cho biết thế


nào là 2 tia đối nhau?


Vì sao 2 tia Om và Op khơng phải là 2 tia
đối nhau?


Hoµn thµnh ?1


Ngồi Ax và Byta cịn cótia nào khơng
phải là cặp tia đối?


Tìm các cặp tia đối nhau trên hình?
Đa nội dung bài 22a SGK lên bảng phụ
- 2 tia Ax ; Aycó phải là 2 tia đối nhau
khơng?


2 tia Ax ,Ay chung gốc A nă2mf cùng
phía đối với A nên chúng khơng phải là 2
tia đối nhauvà nó là 2 tia trùng nhau
Vậy thế nào là 2 tia trùng nhau , ta
chuyển ua mục 3



_ NhËn xÐt :SGK


Hoạt động 2: Hai tia đối nhau




p
0


n
m


?1


y
B


A
x


a) Ax và By không phải là 2 tia đối
nhau vì nó khơng chung gốc
b) tia đối là: Ax và Ay; Bx và By
Bài 22 a SGK:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Cho hình vẻ sau


2 tia AB v Ax có đặc điểm gì?



2 tia AB và Ax có đặc điểm nh vậy gọi là
2 tia trùng nhau


VËy thÕ nào là 2 tia trùng nhau?


2 tia không trùng nhau gọi là 2 tia phân
biệt


Hoàn thành ? 2


x
B


A


2 tia chung gốc và tia này nằm trên tia kia
gäi lµ 2 tia trïng nhau


Chó ý: SGK


? 2


O


A
B


x


y



Tia OB trùng với tia Oy


- Ox và Ax không trùng với nhau vì
không chung gốc


Ox v Oy khụng đối nhau vì khơng nằm
trên cùng một đờng thẳng


<b>Hoạt động 4: Cũng cố (10p</b>)
- Qua bài học này ta cần nắm đợc nội dung kiến thức gì?
Hồn thành bài tập sau: Cho hình vẻ sau


y


A
l
B


O
x


a) tìm các tia đối nhau trên hình
b) tìm các tia trùng nhau trên hình


c) vì sao tia Ol và Ox khơng phải là 2 tia đối
- Làm bài tập 24 SGK


<b>Hoạt động 5 Hớng dẫn về nhà(1p)</b>
+ Ôn lại các kiến thức của bài



+ Nắm vững các khái niện về tia; tia đối ; tia trùng nhau
+ Làm bài tập SGK và SBT


+ TiÕt sau luyÖn tËp


---


<b>---TiÕt 7 </b> Ngµy 27 / 9 / 2009
<b>Đoạn thẳng</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


Hc sinh biết định nghĩa đoạn thẳng, biết vẽ đoạn thẳng, biết nhận dạng đoạn
thẳng, cắt tia, biết mơ tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau


Nhận biết đoạn thẳng cắt tia ; cắt đờng thẳng cắt đoạn thẳng
Giáo dục tính cẩn thận chính xác.


<b>B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra ( 7p)</b>
Cho hình vẻ sau:


y



x <sub>A</sub> <sub>B</sub> C


Tìm các tia đối nhau; tia trùng nhau trên hình vẽ
Hình AB có đặc điểm gì? nó gồm ? điểm


Hình Ab có đặc điểm nh vậy gọi là đoạn thẳng . Vậy đoạn thẳng là gì
Bài học này ta sẽ nghiên cứu


<b>Hoạt động 2: Định nghĩa đoạn thẳng AB (13p)</b>
- Nghiên cứu thơng tin ở SGK


Cho biÕt thÕ nµo là đoạn thẳng AB


on thng AB cũn c gi l on thng
no?


A; B gọi là gì?


Vậy đoạn thẳng AB có bị giới hạn không?
Nếu nó bị giới hạn thì về phía nào?


áp dụng làm bài 33 SGK
( đa nội dung lê bảng phụ )
Bài tập 1:


a) Cho đoạn thẳng MN; trên MN lấy 2
điểm E và F


Trên hình có mấy đoạn thẳng? đó là
Các đoạn thẳng nào?



b) Cho đờng thẳnh a . trên a lấy 2 điểm P,
Q , có bao nhiêu đoạn thẳng trên a ?
có nhận xét gì về đoạn BC


Bài 2 : cho 3 đờng thẳng a, b, c đội 1 cắt
nhau tại A; B; C


a) chØ ra các đoạn thẳng có trên hình
b) chỉ ra 5 tia trên hình


c) cỏc on AB; Ac cú c im gì
2 đoạn thẳng AB ; AC có chung điểm
A ngọi là 2 đoạn thẳng cắt nhau


VËy thÕ nµo lµ 2 đoạn thẳng cắt nhau
ta chuyển qua mục 2


B
A


Định nghĩa : SGK
đoạn thẳng AB
A, bgọi là 2 đầu mút
Bài 33 SGK


Bài tập


F



E <sub>N</sub>


M


a) có 6 đoạn thẳng là: ME; MF; MN;
EF; EN; FN


b) có 1 đoạn thẳng là BC
BC là 1 phần của a


Bài 2:


c


b
a


C
B


A


Đoạn thẳng: AB; AC; BC
Tia: Aa; Ab;Bc; Ba; Cc


2 đoạn AB; Ac có chung điểm A


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đa hình 33; 34; 35 lên bảng phụ


Nhn dng 2 on thng ct nhau; đoạn


thẳng cắt đờng thẳng; đoạn thẳng cắt tia
Đa bài tập sau lên bảng phụ :


Cho biết hình nào 2 đoạn thẳng cắt nhau;
đoạn thẳng cắt đờng thẳng; đoạn thng
ct tia


d
c


b
a


Đoạn thẳng cắt
đ ờng thẳng


Đoạn thẳng cắt tia
đoạn thẳng cắt


đoạn thẳng


Q
P


y


x


N



M x


O


K
D


C B


A
0


<b>Hot ng 4: Cng c (10p)</b>
đa nội dung bài 35 SGK lên bảng phụ


Cho HS hoµn thµnh bµi 35 SGK
Bµi 39 SGK


KiĨm tra xem 3điểm I; K ; L có thẳng
hàng hay không ta làm thế nào?


Qua bi hc ta cn nắm đợc nội dung
kiến thức gì?


Bµi 35 SGK
Bµi 39 SGK


L
K



I


F
E


D


C
B


A


<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (1p</b>)
+ Ôn lại nội dung kiến thc ó hc


+ Làm các bài tập SGK và SBT
+ Xem trớc Đ 7


Ngày 10 / 10 / 2009
Tiết 8


<b>Đ 7 độ dài đoạn thẳng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Kiến thức: HS biết đo độ dài đoạn thẳng


- Kỷ năng: sử dụng thành thạo các dụng cụ đo độ dài và biết cách so sánh độ dài đoạn
thẳng


<b>B. Chn bÞ</b>



Thớc thẳng có chia khoảng; thớc mét . thớc dây…..
<b>C.Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b> Hoạt động 1: Kiểm tra (5p)</b>
Định nghĩa đoạn thẳng AB là gì?


vẽ một đoạn thẳng , đặt tên cho nó rồ sử dụng dụng cụ đo độ dài đo để độ
dài đoạn thẳng đó.


Hoạt động 2: Đo đọ dài đoạn thẳng ( 15p)
Nhớ lại kiến thức về đo độ dài đoạn


thăngt đã học ở chơng trình vật lý ta đo
đọ dài đoạn thẳng bằng những dụng cụ
nào?


Nghiên cứu thông tin trong SGK và kiến
thức đo độ dài đã học ở môn vật lý cho
biết để đo đọ dài đoạn thẳng AB ta làm
thế nào?


* Nếu điểm A trùng với điểm B thì
khoảng cách gữa 2 điểm A và B bằng ?
Khi cho 1 đoạn thẳng thì nó có mấy đọ
dài? độ dài đó là số âm hay dơng?


- độ dài và khoảng cách có gì khác nhau?
- đoạn thẳng và đọ dài khác nhau im


no?


a) Dụng cụ:


Các lạo thớc có có chia khoảng
b) Đo đoạn thẳng AB


A B


Cách đo: - Đặt cạnh thớc đi qua 2 điểm
A, B sao cho vạch số O của thớc trùng với
điểm A


- im B trùng với vạch nào đó của thớc
chẳng hạn vạch 20 cm


- ta nói độ dài đoạn thẳng AB l 20cm
Ký hiu: AB = 20 cm


Ta nói khoảng cách gữa 2 điểm A, B là
20cm; hoặc A cách B 1 khoảng 20cm
* Nếu điểm A trùng với điểm B thì
khoảng cách gữa 2 điểm A và B bằng O
<b>Nhận xét : SGK</b>


- Đọ dài là số dơng còn khoảng cách có
thể bằng o


- on thng l hình cịn độ dài là 1 số
<b> Hoạt động 3: So sánh hai đoạn thẳng ( 12p)</b>



đo độ dài vỡ gi và SGK môn tốn của em
xem 2 vật này có cùng độ dài không?
Vậy để biết vật nào dài hơn ta dựa vo
yu t no?


Nghiên cứu thông tin SGK hÃy cho biết
thế nào là 2 đoạn thẳng bằng nhau?
đoạn thẳng này dài hơn hay ngắn hơn
đoạn thẳng khia


Hoàn thành ?1


Cho HS hoạt động nhóm hồn thành bài
42 và 44 SGK


Để sắp xếp đọ dài các đoạn thẳng ta lm
th no?


Quan sát hình 42 SGK hàn thành ? 2 và


?3


Vậy 1 inh sơ bằng ?


A B


C D


E F



KÝ hiÖu:


AB = CD
AB < EF
Hc EF > AB


?1


Bµi 42 SGK
Bµi 44 SGK


? 2
?3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động 4 : Cũng cố( 11p)</b>
đo độ dài các đoạn thẳng ta là thế nào?


Lµm bµi 43 SGK


Bạn Nam nói đờng từ nhà đến trờnglà 900m tức kà khoảng cách từ nhà đến
Trờng bằng 900m . Câu nói này đùng hay sai


đo độ dài các đoạn thẳng ta là thế nào?


<b>Hoạt động 6 : Hớng dẫn về nhà (1p)</b>
Nm vng ni dung bi hc


Làm các bài tập SGK bà SBT
Xem trớc Đ 8



---


---Tiết 9 Ngày 16/ 10 / 2009


Đ 8 <b>Khi nào thì am + mb = ab</b>
A. <b>Mơc tiªu</b>


- KiÕn thøc: HS hiểu nếu điểm M nằm giữa 2 điểm A; B thì AM + MB = AB
- Kỹ năng: + HS nhận biết một điểm nằm giữa hay không nằm giữa 2 điểm còn
L¹i


+ Bớc đầu tập suy luận: nếu có a +b = c và biết 2 trong 3 số ta tìm
đợc số cịn lại


B. <b>Chn bÞ:</b>


Bảng phụ; thớc thẳng, thớc gấp; thớc chữ A; …..
<b>C. Hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra(7p)</b>
HS1: làm bài 43 SGK


HS2 : lµm bµi 44 SGK


<b>Hoạt động 2: Khi nào thì tổng độ dài hai đoạn thẳng AM và MB bng </b>
<b>daỡ on thng AB</b>



Đa bài toán saulên bảng phụ:


1. vẽ a và 3 điểm A; B; C a; sao cho
B nằm giữa A và C


2. k tên các đoạn thẳng trên hình
3. đo dộ dài các đoạn thẳng đó


4. so sánh độ dài các đoạn thẳng khác
5. nhận xét gì về AB + BC với AC ?
Vậy khi điểm B nằm giữa 2 điểm A và C
ta cú h thc no?


Bài toán 2:


V 3 im không thẳng hàng A; B; C
1. Đo độ dài AB; AC; Bc


2. so s¸nh AB + BC víi AC


cã nhËn xét gì khi điểm B không nằm
giữa 2 điểm A; C


VËy khi nµo ta cã hƯ thøc
AB + BC = AC?


vÝ dơ : SGK
bµi 47 SGK


để so sánh ME và MF trớc hết ta phải làm


gì?


cã nhËn xÐt gì về vị trí điểm M trên EF
điểm M có vị trí nh vậy gọi là trung điểm
của EF các bài học sau ta sẻ nghiên cuéu
về trung điểm


Vậy khi cho 3 điểm thẳng hàng ta cần đo


Bài 1:


C
B


A
a


AB + BC = AC
Bài 2:




A


C
B


B không nằm giữa 2 điểm A; C thì
AB + BC AC



Nhận xét :


Khi M nằm giữa 2 điểm A ;B th×
AM + MB = AB


VÝ dơ : SGK
Baig 47:SGK


F
M


E


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

độ dài mấy đoạn thẳng thì biết độ dài
đoạn cịn lại


Bµi 50 SGK


ME + MF = EF
MF = EF – ME
MF = ME = 4 cm
Bµi 50 SGK


Hoạt động 3: Một vài dụn cụ đo khoảng cách trên mặt đất (5p)
Cho HS nghiên cứu thông tin SGK


Ta dùng dụng cụ nào để đo khoảng cách
( di ) gia 2 im


Nhận dạng các dụng cô trong SGK



<b>Hoạt động 4: luyện tập ( 15p)</b>
-Qua bài học này ta cần nắm đợc nội


dung kiÕn thøc gì?


- Đa bài tập sau lên bảng phụ:
Cho hình vẽ giải thích tại sao ta có:
AM + MN + NP + PB = AB


B
P
N
M


A


Bài 49: SGK


a) có nhận xét gì về vị trí điểm M so với
điểm A và N


có nhận xét gì về vị trí điểm N so với
điểm M và B


từ đod ta có các hệ thức nào?


- N nằm giữa A và B nên:
AN + NB = AB (1)



M nằm giữa Avà N nên:
AM + MN = AN (2)
- P nằm giữa Bvà N nên:
PN + PB = NP (3)


Tõ (1); (2 ); (3)


Ta cã: AM + MN + NP +PB = AB
Bµi 49: SGK




A M N B


- M nằm giữa A và N nên:
AM + MN = AN


- N nằm giữa M và B nên:
MN + NB = MB


Vì AN = BM nên
AM + MN = MN + NB


 AM = BN


Tơng tự trờng hợp b
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà(1p)</b>
- Nắm vững ni dung bi hc


- làm các bài tập SGK và SBT


- tiÕt sau luyÖn tËp


---


Ngµy 24 / 10 / 2009
TiÕt 10


<b>Luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Khắc sâu kiến thức: Nếu điểm M nằm giữa 2 điểm A ; B thì AM + MB = AB
và ngợc lại qua một số bài tập


- Rèn luyện kỷ năng nhận biết một điêmt nằm giữa hay không nằm giữa 2 điểm
còn lại, Bớc đầu tập suy luận và rèn luyện kỷ năng tÝnh to¸n


<b>B. Chuẩn bị: </b>Thớc kẻ; bảng phụ
<b>C. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra ( 10p)</b>


HS1: khi nµo ta cã hÖ thøc AM + MB =AB
Lµm bµi tËp 46 SGK


HS2: lµm bµi 48 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

để biết điểm nàp nằm giữa 2 điểm còn lại


ta làm thế mào?


để chứng tỏ trong 3 điểm A; B; M không
có điểm nào nằm giữa 2 điểm cịn lại ta
lm th no


Ta phải xét tờng trờng hợp cụ thể


Vậy có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn
lại?


Vy 3 điểm A; B; M nằm trên cùng một
đờng thẳng khơng?




Quan sát hình và cho biêt: đi theo đờng
nào là ngắn nhất? Vì so?


Bµi tËp:


1) Cho các đoạn thẳng sau


AB = 6cm; điểm D thuộc tia AB sao cho
AD = 8cm


a) tÝnh BD


b) ®iĨm E thuéc tia AB sao cho
AE = 4cm so sánh BE và BD



2) cho 3 on thng AB; BC; AC trong đó
AB =2 cm; BC = 3 cm; CA = 4 cm


a) Điểm B có nằm giữa 2 điểm A và C
không?


b) ba im A; B; C có nằm trên cùng một
đờng thẳng khơng?


Bµi 51 SGK


V A <sub>T</sub>


Ta cã : VA + AT = 2 + 1 = 3 = VT
Nên A nằm giữa 2 điểm V và T
Bµi 48 SBT


a) ta cã : AM + MB = 6 AB =5
M không nằm giữa 2 ®iÓm A; B
* ) MB + BA = 7,3 MA = 3,7


B không nằm giữa 2 ®iÓm A; M
*) MA + AB = 8,7  MB


A không nằm giữa 2 điểm B; M


Vậy không có điểm nào nằm giữa 2 điểm
còn lại



b) 3 điểm A; B; M không cùng nằm trên
1 đờng thẳng


Bµi 52: SGK


A B


C


Đi theo đoạn thẳng là ngắn nhất
<b>Bài tập</b>


A E B D


a)
BD = 2cm


BE = 2 cm


VËy BD = B E = 2 cm


2) NÕu B n»m gi÷a A và C thì:
AB + BC = AC


Hay 2 + 3 = 5 vô lý


Vậy B không nằm giữa A vµ C
b)



ta giã sữ các khả năng trong 3 điểm A; B;
c có 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại
và ta xét tơng t câu a ta có các biểu thức
tính đều vơ lý


VËy trong 3 điểm A; B; C không có điểm
nào nằm giữa 2 điểm còn lại


Hay 3 điểm A; B; C không thẳng hàng


<b>Hot ng 4: Hng dn v nh (1p)</b>
Nm vng ni dung bi hc


Làm bài tập SBT
Xem trớc Đ 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TiÕt 11


Đ9 <b>Vẽ đoạn thẳng khi biết độ dài</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>:


- Học sinh nắm đợc các kiến thức cơ bản:


+ Học sinh hiểu đợc trên tia Ox có 1 và chỉ 1 điểm M sao cho OM = m (m  0).
+ Trên tia Ox, nếu OM = a ; ON = b và a  b thì M nằm giữa O và N.


- Học sinh có kỹ năng áp dụng các kiến thức trên vào giải bài tập.
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, đo, đặt điểm chính xác.


<b>B. Chuẩn bị : </b>


Gi¸o viên chuẩn bị phấn màu, bảng phụ ghi bài tập
<b>C. Tiến trình dạy học :</b>


<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: kiểm tra (5P)</b>
Khi nào ta có hệ thức AM + MB = AB


Bài tập : trên một đờng thẳng vẽ 3 điểm M;N;P sao cho MP = 10cm; PN = 20 cm
MN = 30 cm : Hỏi điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại


<b>Hoạt động 2: Vẽ đoạn thẳng trên tia ( 20p) </b>
Để vẽ đoạn thẳng cần xác định hai mút


của nó. ở ví dụ 1 mút nào bit cn xỏc
nh mỳt no?


- Để vẽ đoạn thẳng cần dùng những dụng
cụ nào? Cách vẽ nh thÕ nµo ?


Sau khi thực hiện 2 cách xác định điểm M
trên tia Ox, em có nhận xét gì?


Vậy trên tia Ox ta xác định đợc bao nhiêu
điểm M?


Cho HS nghiên cứu cách 2 SGK



Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ?
Yêu cầu 2 học sinh lên bảng vẽ - cả lớp
cùng vẽ vào vở


Cho HS nhận xét bài làm của bạn
Bài tập:


Trên tia Ox vẽ các đoạn OM = 2,5cm ;
ON = 3cm


lu ý: Vẽ lên bảng có thể lấy đơn vị độ dài
dm


Trong thực hành muốn vẽ một đ/thẳng có
độ độ dài lớn hơn thớc ta làm thế nào ?
Nhìn hình vẽ ở bài tập trên em có nhận
xét gì về vị trí 3 điểm M, N. O ; Điểm nào
nằm giữa 2 điểm còn lại?


VÝ dụ 1:
Giải:


Cách1: Dùng thớc thẳng có chia khoảng
+ Đặt c¹nh cđa thíc trïng tia Ox sao cho
v¹ch sè 0 trïng gèc 0.


+ V¹ch (2cm) cđa thíc øng víi 1 điểm
trên tia, điểm ấy chính là điểm M


2cm



x


O M


Cách 2: Dùng com pa và thớc thẳng.
Cách vẽ: SGK


VÝ dơ 2:


Bµi tËp:


3cm
2,5cm


x


O M N


Cách 1: Dùng thc o di


Cách 2: Dùng com pa và thớc th¼ng


<b>Hoạt động 3: Vẽ 2 đoạn thẳng trên tia ( 7p)</b>
Khi đặt hai hai đoạn thẳng


trªn cïng 1 tia cã chung 1 mút là gốc
tia ta có nhận xét gì về vị trí của ba điểm
(đầu mút của các đoạn thẳng ) ?



Gi 1 Hc sinh c vớ d trong SGK.
Học sinh khác lên bảng thực hiện.
Cả lớp vẽ vào vở.


VËy nÕu trªn tia Ox cã OM = a


VÝ dơ: Trªn tia Ox vÏ OM = 2 cm
ON = 3 cm




O M N x


0 1 2 3
M nằm giữa O và N.
a


M N


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ON = b 0 a b thì ta kết luận gì về vị
trí các điểm O; N; M.


Với 3 điểm A, B, C thẳng hàng AB = m ;
AC = n và m n ta có kết luận gì?


Học sinh ph¸t biĨu nhËn xÐt SGK


b



0  a  b M nằm giữa 0 và N
Nhận xét: SGK


<b>Hot động 4: Cũng cố (8p)</b>
Cho Hs hoạt động nhóm làm bi 54 v 55


SGK


Bài học này cho ta thêm một dấu hiệu
nhận biết một điểm nằm giữa 2 điểm còn
lại


( Nếu O; M; N tia Ox và OM < ON
thì..)


Bài 54 SGK


x


O M N


BC = OC - OB = 8 - 5 = 3 (cm)
AB = OB - OA = 5 - 2 = 3 cm
vËy BC = BA.


Bài 55 SGK


Th1: B nằm giữa O và A
Vì B nằm giữa OA nên ta có



OA=OB+AB OB=OA - AB hay 8-2=6
VËy: OB=6 cm


Th2: A nằm giữa O và B
OB = OA + AB  8 + 2 = 10
VËy: OB = 10 cm


<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (1p)</b>


- Về nhà ôn tập và thực hành vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài (dùng thớc và dùng
compa).


- Lµm bµi tËp 53, 57, 58, 59 SGK
- Lµm bµi tËp 52, 53, 54, 55 SBT


Ngày 2 / 11/ 2009
Tiết 12


Đ 10 <b>Trung điểm của đoạn thẳng</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nắm đợc kiến thức cơ bản: Trung điểm của đoạn thẳng.
- Biết vẽ trung điểm của một đoạn thẳng.


- Học sinh nhận biết đợc một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi đo vẽ, gấp giấy.


<b>B. ChuÈn bÞ </b>



GV chuÈn bÞ phấn màu, sợi dây, thanh gỗ, bảng phụ có ghi câu hỏi bài tập.
Học sinh: Chuẩn bị câu hỏi, bài tập


<b>C. Tiến trình dạy học </b>


<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra (5p)</b>
Bài tập: Cho hình vẽ


M


A <sub>B</sub>


1) Đo độ dài: AM = …. cm
MB = ….. cm
2) tính AB = ?


3) nhËn xÐt gì về vị trí điểm M so với A; B


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

AB gọi là trung điểm của AB


Vy khi nào M đợc gọi là trung điểm
đoạn thẳng AB ?


M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M
phải thoả mÃn điều kiện gì ?


Cú iu kin M nm giữa A và B thì tơng
ứng ta có đẳng thức nào?



Tơng tự M cách đều A và B thỡ ta cú ng
thc no ?


<b>Đa ra bài tập</b>


1) V đờng thẳng AB = 35 cm.
Vẽ trung điểm M ca AB. Gii thớch
cỏch v?


Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ?


Nếu M lả trung điểm của đoạn thẳng AB
thì


MA = MB =


2
<i>AB</i>


2)Bài 60 SGK
Bài toán cho biết gì?
Yêu cầu gì ?


M là trung điểm của đoạn thẳng AB

M nằm giữa A và B


M cách đều A và B
 MA + MB = AB



MA = MB
1) Gi¶i:


+ VÏ AB -= 35 cm


+ M là trung điểm của AB
AM =


2
<i>AB</i>


= 17,5 cm


VÏ M  tia AB sao cho AM = 17,5 cm
2) bµi 60 SGK


4cm
2cm
x
A
O B
Giải:


Lấy điểm A' đoạn thẳng OB và A <sub> A </sub>
thì A' có phải là trung điểm của AB
kh«ng ?


Vậy Một đoạn thẳng có mấy trung điểm ?
Có mấy điểm giữa hai đầu mút của nó ?
Cho đoạn thẳng EF nh hình vẽ (cha có rõ


số đo độ dài), em hãy vẽ trung điểm K
của nó?




E F


Em h·y tr×nh bày cách vẽ ? Việc đầu tiên
ta phải làm gì ?


a, Điểm A nằm giữa 2 điểm O và B
vì OA OB


b, Theo câu a:
A nằm giữa O vµ B
 OA + AB = OB
2 + AB = 4
AB = 2 (cm)


c, Theo câu a và b ta có : A là trung điểm
của đoạn thẳng OB


<b>Chỳ ý: SGK</b>
- Đo đọ dài EF
- Tính EK =


2
<i>EF</i>


VÏ K  EF víi EK =



2
<i>EF</i>


<b>Hoạt động 3: Cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng (12p</b>)
- Có những cách nào v trung im


của đoạn thẳng AB ?


Yêu cầu HS chỉ ra cách vẽ theo từng bớc.
HÃy dùng sợi dây chia thanh gỗ thành hai
phần bằng nhau. Chỉ rõ cách làm ?


Gấp đoạn dây (bằng chiều dài thanh gỗ)
sao cho 2 đầu mút trùng nhau.


Np gp của dây xác định trung điểm của
thanh gỗ. Khi đặt trở lại.


Dùng bút chì đánh dấu trung điểm của
thanh g.


Ví dụ: cho đoạn thẳng AB = 5 cm
Vẽ trung điểm M của AB


Giải:


Cách 1: Dùng thớc thẳng có chia khoảng
cách



+ Đo đoạn thẳng AB
+ Tính MA = MB =


2
<i>AB</i>


+ Vẽ M trên đoạn thẳng AB với độ dài
MA (hoặc MB)


Cách 2: Dùng gấp dây
Cách 3: Dùng giấy gấp
<b>Hoạt động 4: Cũng cố (8p)</b>


Qua bài học ta cần nắm đợc nội dung kiến thức gì?


Bài 1: Điền từ thích hợp vào ….. để đợc câu khẳng định đúng
a) Điểm …… là trung diểm của đoạn thẳng MN khi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b) M là trung điểm của AB thì: .. = …..


2
<i>AB</i>


Bµi 63 SGK
Bµi 64 SGK


<b>Hoạt động 5 : Hớng dẫn về nhà (1p)</b>
- Nắm vững nội dung bi hc


- làm các bài tập còn lại ở SGK và SBT


- làm các câu hởi phần Ôn tập ch¬ng




Ngµy 17/11/2009
<b>TiÕt 13 </b>


<b>«n tập chơng i</b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


- H thng hoỏ kin thc về điểm, đờng thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm
(khái niệm, tính chất, cách nhận biết).


- Rèn kỹ năng sử dụng thành thạo thớc thẳng, thớc có chia khoảng, Compa để
đo, vẽ đoạn thẳng.


-Bớc đầu tập suy luận đơn giản.
<b>B. Chuẩn bị </b>


Chuẩn bị bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập
<b>C. Hoạt động dạy học trên lớp</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b> Hoạt động 1: Đọc hình (10p)</b>
Mỗi hình trong bảng sau cho biết nội dung kiến thức gì?


a



A
B



a


C D E


b


c


a


b


I


d


n
m


e


y
x


O



g


y


A M



h


A B



k


A M B


l


O


A B



k


<b>Hoạt động 3: Cũng cố kiến thức qua việc dùng ngôn ngữ(8p)</b>
đa ra bài tập 2 trên bảng phụ:


Bài tập 1: Điền vào ô trống trong các biểu thức sau để đợc câu đúng.
a, Trong 3 điểm thẳng hàng……..



nằm giữa hai điểm còn lại.


b, Cú 1 v chỉ 1 đờng thẳng đi qua…..


c, Mỗi điểm trên đờng thẳng là…… của hai tia đối nhau
d, Nếu…….thì AM + MB = AB


e. NÕu MA = MB =


2
<i>AB</i>


th× ………….
Bµi tập 2 : Đúng hay sai


a, Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm A và B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

d, Hai tia phân biệt là hai tia khơng có điểm chung.
e, Hai tia đối nhau cùng nằm trên 1 đờng thẳng.
f, Hai tia cùng nằm trên 1 đờng thẳng thì đối nhau.


h, Hai đờng thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song


<b>Hoạt động 3: Luyện kỷ năng vẽ hình và tính tốn (25p)</b>
đa ra bài 4 trên bảng phụ.


Bài 4: Cho hai tia phân biệt chung gốc
Ox, Oy (không đối nhau).



Vẽ đờng thẳng aa' cắt hai tia đó tại A, B
khác O.


VÏ ®iĨm M n»m gi÷a hai ®iĨm A, B. VÏ
tia OM.


Vẽ tia ON là tia đối của tia OM


a, ChØ ra những đoạn thẳng trên hình ?
b, Chỉ ra 3 điểm thẳng hàng trên hình ?
c, Trên hình có tia nào nằm giữa hai tia
còn lại không?


-Hc sinh c bi.


Một HS lên bảng trình bày vẽ.
Cả lớp thực hiện..


- nhận xét, điều chỉnh và cho điểm học
sinh.


- Đa ra bài tập 6 SGK


Học sinh trình bày trên bảng
Bài toán cho biết gì yêu cầu gì?
Vẽ yếu tố nào trớc?


Cho HS hot ng nhúm trình bày bài
tốn



4 cầu đại diện 1 nhóm trình by
Cho cỏc nhúm nhn xột


Bài 7: SGK


Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì?


Vẽ trung điêmt I của AB trớc hết ta phải
làm gì?


Khi có AI = 3,5 cm ta làm thế nào?


Bài 4:
Giải:




B
A


a'
a


y
x


N


O M





a. Các đoạn thẳng: OA; OM; ON; MA;
MA;


b. 3 điểm thẳng hàng: A; M; B và M; O ; N
c. Tia Om n»m gi÷a 2 tia Ox và Oy


Bài 6
3cm


6cm


M


A B


a) Điểm M nằm giữa 2 điểm A; B
vì AM < AB


b) Điểm M nằm giữa 2 điểm A; B
nên: AM + MB = AB


MB = AB - AM
MB = 3 ( cm)


c) theo c©u a ; b thì M là trung điểm của
AB


Bài 7 : SGK


Giải:


7cm
3,5 cm


I


A B


Tính AI =


2
<i>AB</i>


= 3,5 (cm)
VÏ ®iĨm I  AB sao cho
AI =


2
<i>AB</i>


= 3,5 (cm)
Ta cã trung ®iĨm cña AB


<b> Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà (1p)</b>
- Ôn lại các kiến thức đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- ChÈn bÞ tiÕt sau kiĨm tra 1 tiÕt


Ngµy 24 / 11/ 2009


TiÕt 14


<b>KiĨm tra</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh về điểm, đờng thẳng, tia, đoạn thẳng, trung
điểm.


KiÓm tra một số kỹ năng đo, vẽ đoạn thẳng, kiểm tra kỷ năng suy luận của học sinh.
Đánh giá và điều chỉnh việc nắm kiến thức của học sinh.


<b>B. Yêu cầu</b>:


Học sinh làm bài nghiêm túc
<b>C. Ma trận bài kiểm tra</b>


Câu Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


1 Đờng thẳng đi qua hai điểm 0.5 0.5


2; 7 Tia i nhau, trựng nhau, 2 1 1 4


3;7;8 Điểm nằmg giữa hai điểm 0.5 0.5 1 2


5;8 Trung điểm đoạn thẳng 0.5 0.5 0.5 1.5


4,8 So sánh đoạn thẳng 0.5 0.5 0.5 1.5


6 Số đoạn thẳng 0.5 0.5



<b>D. Đề bài:</b>


<b>Cõu 1</b> : Có bao nhiêu đờng thẳng đi qua hai điểm
<b>Câu 2:</b> Cho hình vẽ sau


Kể tên hai tia đối nhau


<b>Câu 3:</b> Cho biết: RT+TG=RG thì trong ba điểm R,T,G điểm nào nằm giữa hai điểm
còn lại?


<b>Câu 4</b>: Trªn tia Ox nÕu cã OE < OF thì điểm nào nằm giữa hai điểm hai điểm còn lại
<b>Câu 5</b>) Nếu M là trung điểm của CD thì ta có hệ thức nào?


<b>Câu 6) </b>Trên hình vẽ có bao nhiêu doạn thẳng


<b>Cõu 7:</b> a) V hỡnh theo trình tự sau
- vẽ đờng thẳng a


- Trên đờng thăng a lấy các điểm A; B; C; M; N sao cho C nằm giữa Avà B; M nằm
giũa Avà C; N nằm giữa C và B


b) Tia CM trùng với tia nào ? tại sao?
c) Tia CN trùng với tia nào ? tại sao?
d)Tia CA và CB đối nhau? Tại sao ?
e) Tia CM và CN đối nhau? Ti sao?


<b>Câu 8:</b>Trên tia Ox lấy 2 điểm A; B sao cho OA = 2 cm; OB = 4 cm
a) Điểm A có nằm giữa 2 điểm O và B không? Vì sao?



b) So sánh OA và OB


c) Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Tại sao?
<b>D. Đáp án và biểu điểm</b>


<b> Từ câu 1 đến cau 6 mỗi câu ỳng 0,5 </b>
Cõu 1: cú 1


Câu 2: Ax và Ay
Câu 3: T


C©u 4: E


C©u 5: MC + MD = CD và MC = MD
Câu 6: 10


Câu 7: 4 §iĨm


a) vẽ đúng hình ( 1đ)


a A M C N B


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

c) Tia CN trùng với tia CB vì N; B nằm cùng phía với C ( 0,5 đ)
d) Tia CA và CB đối nhau vì A; B nằm khác phía đối với C ( 1đ)


e) Tia CM và CN đối nhau vì Tia CA và CB đối nhau mà Ca trùng với CM; tia CB
trùng với CN nên C nằm giữa M và N ( 1đ)


Câu 8: 3 im ( Mi ý ỳng 1dim)



a) Điểm A nàm giữa 2 điểm O; B và OA < OB


b) Vì điểm A nàm giữa 2 điểm O và B nên OA + AB = OB
AB = OB - OA


AB = 2 (cm)
VËy OA = AB


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×