Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.58 MB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Quần thể sinh vật là tập hợp những cá
thể cùng loài, sinh sống trong một
Trong những đặc điểm d ới đây
( bảng 48.1 ), những đặc điểm
nào có ở quần thể ng ời, ở quần
Đặc điểm Quần thể người Quần thể sinh vật
Giới tính
Lứa tuổi
Mật độ
Sinh sản
Tử vong
Pháp luật
Kinh t
Hụn nhõn
Giỏo dc
Vn hoỏ
Thứ 5 ngày 11tháng 3năm2010
Đặc điểm Quần thể người Quần thể sinh vật
Giới tính Có Có
Lứa tuổi Có Có
Mật độ Có Có
Sinh sản Có Có
Tử vong Có Có
Pháp luật Có Khơng
Kinh tế Có Khơng
Hơn nhân Có Khơng
Giáo dục Có Khơng
Văn hố Có Khơng
……
Thứ 5ngày 11 tháng 3năm 2010
<b>Ở quần thể động vật có con đầu </b>
<b>Ở quần thể động vật có con đầu </b>
<b>đàn và hoạt động của </b>
<b>đàn và hoạt động của bÇybÇy đàn đàn</b>
<b>là theo con đầu đàn.</b>
<b>là theo con đầu đàn.</b>
<b>Vậy có phải là trong quần thể </b>
<b>Vậy có phải là trong quần thể </b>
<b>động vật có pháp luật khơng?</b>
<b>động vật có pháp luật khơng?</b>
• Kết luận:
- Quần thể người có những đặc điểm
sinh học giống quần thể sinh vật khác.
- Quần thể người có những đặc trưng
khác với quần thể sinh vật khác: Kinh
tế, xã hội…
- Con người có lao động và tư duy có
khả năng điều chỉnh đặc điểm sinh
thái trong quần thể.
- <b>Nhóm tuổi trước sinh sản: Từ sơ sinh đến dưới </b>
<b>15 tuổi.</b>
- <b>Nhóm tuổi sinh sản và lao động: Từ 15 đến 64 </b>
<b>tuổi.</b>
- <b>Nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc: từ </b>
<b>65 tuổi trở lên.</b>
Trong quÇn thể ng ời
nhóm tuổi đ ợc phân
<b>Tháp dân số Ấn Độ </b>
<b>năm 1970</b>
<b>Tháp dân số Việt Nam</b>
<b>năm 1989</b>
<b>Tháp dân số Thụy Điển</b>
<b>năm 1955</b>
BiĨu hiƯn
BiĨu hiện Dạng tháp <sub>a</sub><sub>a</sub> <sub>tháp b</sub><sub>tháp b</sub>Dạng <sub>tháp c</sub><sub>tháp c</sub>Dạng
N ớc có tỷ lệ trẻ em sinh ra hằng năm nhiều
N ớc có tỷ lệ trẻ em sinh ra hằng năm nhiều
N ớc có tỷ lệ tử vong ë ng êi trỴ ti cao (ti thä
N íc cã tû lƯ tư vong ë ng êi trỴ ti cao (ti thä
trung b×nh)
trung b×nh)
N íc cã tû lƯ tăng tr ởng dân số cao
N ớc có tỷ lệ tăng tr ởng dân số cao
N ớc có tỷ lệ ng êi giµ nhiỊu
N íc cã tû lƯ ng êi giµ nhiỊu
x x
N íc cã tû lƯ tư vong ë ng êi trỴ ti cao (ti thä
N íc cã tû lƯ tư vong ë ng êi trẻ tuổi cao (tuổi thọ
trung bình)
trung bình) xx
N ớc có tỷ lệ tăng tr ởng dân số cao
N ớc có tỷ lệ tăng tr ởng dân số cao <sub>x</sub><sub>x</sub> <sub>x</sub><sub>x</sub>
N íc cã tû lƯ ng êi giµ nhiỊu
N íc có tỷ lệ ng ời già nhiều <sub>x</sub><sub>x</sub>
Dạng tháp dân số trẻ (tháp phát triển)
Dạng tháp dân số trẻ (tháp ph¸t triĨn)
x
x xx
Dạng tháp dân số già (tháp ổn định)
Dạng tháp dân số già (tháp ổn định)
x
Em h·y cho biÕt thÕ nµo lµ
mét n ớc có tháp dân số trẻ
và thế nào là n ớc n ớc có
tháp dân số già ?
- N ớc có dạng tháp dân số trẻ là n ớc có tỉ lệ
tăng tr ëng d©n sè cao ( tØ lƯ ng êi già ít, tỉ lệ sơ
sinh thì nhiều ).
Nghiên cứu tháp tuổi để có kế hoạch điều
chỉnh mức tăng giảm dân số.
ViƯc nghiªn cøu tháp
tuổi ở quần thể ng ời có
ý nghĩa nh thế nào ?
Tăng dân sè tù nhiªn l kÕt qu¶ sè ng êi sinh ra à
nhiỊu h¬n sè ng êi tư vong.
Trong thùc tế việc tăng giảm dân số còn chịu ảnh h
ëng cđa sù di c tõ vïng nµy sang vïng kh¸c.
a. Thiếu nơi ở.
b. Thiếu lương thực.
c. Thiếu trường học, bệnh viện.
e. Chặt phá rừng.
f. Chậm phát triển kinh tế.
g. Tắc nghẽn giao thông
h. Năng suất lao động tăng.
Theo em, tăng dân số quá nhanh có thể dẫn
đến những tr ờng hợp nào trong cỏc
tr ờng hợp sau đây ?
- Thực hiện pháp lệnh dân số.
- Tuyên truyền bằng tờ rơi, panô..
- Giáo dục sinh sản vị thành niên.
Việt Nam đã có biện pháp gì để giảm sự gia
bảo chất l ợng cuộc sống của cá nhân, gia
đình và xã hội.
Quần thể ng ời có đặc tr ng nào
khác so với những quần thể sinh
Những yếu tố nào sau đây có ảnh h ởng đến
chất l ợng cuộc sống của con ng ời v n
chính sách kinh tế, xà hội của mỗi quốc gia?
Thứ 5 ngày 11 tháng 3 năm 2010
a. Tỉ lƯ giíi tÝnh.
- Häc thc vµ nhí phần tổng kết cuối bài.
- Đọc mục Em có biết.
Lứa tuổi
Mật độ
Sinh sản
PhiÕu häc tËp 2
Biểu hiện <sub>tháp a</sub>Dạng <sub>tháp b</sub>Dạng <sub>tháp c</sub>Dạng
N íc cã tû lƯ trỴ em sinh ra h»ng năm nhiều
N ớc có tỷ lệ tử vong ở ng ời trẻ tuổi cao
(tuổi thọ trung bình)
N ớc có tỷ lệ tăng tr ởng dân số cao
N ớc có tỷ lệ ng ời già nhiều
Dạng tháp dân số trẻ (th¸p ph¸t triĨn)