Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

giao an thi gvg thanh pho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.58 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

gi¸o vỊ tham dù víi líp häc 9D



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bµi cị:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Quần thể sinh vật là tập hợp những cá
thể cùng loài, sinh sống trong một


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TiÕt 50:



Quần thể người



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I

. Sự khác nhau giữa quần thể người


với các quần thể sinh vật khác

.



Trong những đặc điểm d ới đây
( bảng 48.1 ), những đặc điểm
nào có ở quần thể ng ời, ở quần


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đặc điểm Quần thể người Quần thể sinh vật
Giới tính
Lứa tuổi
Mật độ
Sinh sản
Tử vong
Pháp luật
Kinh t
Hụn nhõn
Giỏo dc
Vn hoỏ



Thứ 5 ngày 11tháng 3năm2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đặc điểm Quần thể người Quần thể sinh vật


Giới tính Có Có


Lứa tuổi Có Có


Mật độ Có Có


Sinh sản Có Có


Tử vong Có Có


Pháp luật Có Khơng


Kinh tế Có Khơng


Hơn nhân Có Khơng


Giáo dục Có Khơng


Văn hố Có Khơng


……


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I. Sự khác nhau giữa quần thể người


với các quần thể sinh vật khác.



<b>Tại sao có sự khác nhau </b>



<b>Tại sao có sự khác nhau </b>



<b>giữa quần thể người và</b>


<b>giữa quần thể người và</b>



<b>quần thể sinh vật khác?</b>


<b>quần thể sinh vật khác?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I. Sự khác nhau giữa quần thể người


với các quần thể sinh vật khác.



Con người có lao động


và tư duy nên có khả năng


tự điều chỉnh các đặc điểm



sinh thái trong quần thể



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

I. Sự khác nhau giữa quần thể người


với các quần thể sinh vật khỏc.



Thứ 5ngày 11 tháng 3năm 2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

I. S khác nhau giữa quần thể người


với các quần thể sinh vật khác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

I. Sự khác nhau giữa quần thể người


với các quần thể sinh vật khác.



<b>Ở quần thể động vật có con đầu </b>



<b>Ở quần thể động vật có con đầu </b>


<b>đàn và hoạt động của </b>


<b>đàn và hoạt động của bÇybÇy đàn đàn</b>


<b>là theo con đầu đàn.</b>


<b>là theo con đầu đàn.</b>


<b>Vậy có phải là trong quần thể </b>


<b>Vậy có phải là trong quần thể </b>


<b>động vật có pháp luật khơng?</b>


<b>động vật có pháp luật khơng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

I. Sự khác nhau giữa quần thể người


với các quần thể sinh vật khác.



Đây chỉ là sự tranh


ngôi thứ ở động vật.


Khác với luật pháp và



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

• Kết luận:


- Quần thể người có những đặc điểm
sinh học giống quần thể sinh vật khác.
- Quần thể người có những đặc trưng



khác với quần thể sinh vật khác: Kinh
tế, xã hội…


- Con người có lao động và tư duy có
khả năng điều chỉnh đặc điểm sinh
thái trong quần thể.


I. Sự khác nhau giữa quần thể người


với các quần thể sinh vật khác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

tuổi của mỗi quần thể người.



- <b>Nhóm tuổi trước sinh sản: Từ sơ sinh đến dưới </b>
<b>15 tuổi.</b>


- <b>Nhóm tuổi sinh sản và lao động: Từ 15 đến 64 </b>
<b>tuổi.</b>


- <b>Nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc: từ </b>
<b>65 tuổi trở lên.</b>


Trong quÇn thể ng ời
nhóm tuổi đ ợc phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tháp dân số Ấn Độ </b>
<b>năm 1970</b>


<b>Tháp dân số Việt Nam</b>
<b>năm 1989</b>



<b>Tháp dân số Thụy Điển</b>
<b>năm 1955</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

tuổi của mỗi quần thể người.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

BiĨu hiƯn


BiĨu hiện Dạng tháp <sub>a</sub><sub>a</sub> <sub>tháp b</sub><sub>tháp b</sub>Dạng <sub>tháp c</sub><sub>tháp c</sub>Dạng


N ớc có tỷ lệ trẻ em sinh ra hằng năm nhiều
N ớc có tỷ lệ trẻ em sinh ra hằng năm nhiều


N ớc có tỷ lệ tử vong ë ng êi trỴ ti cao (ti thä
N íc cã tû lƯ tư vong ë ng êi trỴ ti cao (ti thä
trung b×nh)


trung b×nh)


N íc cã tû lƯ tăng tr ởng dân số cao
N ớc có tỷ lệ tăng tr ởng dân số cao
N ớc có tỷ lệ ng êi giµ nhiỊu


N íc cã tû lƯ ng êi giµ nhiỊu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

x x


N íc cã tû lƯ tư vong ë ng êi trỴ ti cao (ti thä
N íc cã tû lƯ tư vong ë ng êi trẻ tuổi cao (tuổi thọ
trung bình)



trung bình) xx


N ớc có tỷ lệ tăng tr ởng dân số cao


N ớc có tỷ lệ tăng tr ởng dân số cao <sub>x</sub><sub>x</sub> <sub>x</sub><sub>x</sub>
N íc cã tû lƯ ng êi giµ nhiỊu


N íc có tỷ lệ ng ời già nhiều <sub>x</sub><sub>x</sub>
Dạng tháp dân số trẻ (tháp phát triển)


Dạng tháp dân số trẻ (tháp ph¸t triĨn)


x


x xx


Dạng tháp dân số già (tháp ổn định)
Dạng tháp dân số già (tháp ổn định)


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

II. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi


của mỗi quần thể người.



Em h·y cho biÕt thÕ nµo lµ
mét n ớc có tháp dân số trẻ


và thế nào là n ớc n ớc có
tháp dân số già ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

II. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi


ca mi qun th ngi.



- N ớc có dạng tháp dân số trẻ là n ớc có tỉ lệ
tăng tr ëng d©n sè cao ( tØ lƯ ng êi già ít, tỉ lệ sơ
sinh thì nhiều ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Nghiên cứu tháp tuổi để có kế hoạch điều
chỉnh mức tăng giảm dân số.


II. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi


của mỗi quần thể người.



ViƯc nghiªn cøu tháp
tuổi ở quần thể ng ời có


ý nghĩa nh thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tăng dân sè tù nhiªn l kÕt qu¶ sè ng êi sinh ra à
nhiỊu h¬n sè ng êi tư vong.


Trong thùc tế việc tăng giảm dân số còn chịu ảnh h
ëng cđa sù di c tõ vïng nµy sang vïng kh¸c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

a. Thiếu nơi ở.


b. Thiếu lương thực.


c. Thiếu trường học, bệnh viện.


d. Ơ nhiễm mơi trường.


e. Chặt phá rừng.


f. Chậm phát triển kinh tế.
g. Tắc nghẽn giao thông


h. Năng suất lao động tăng.


III. Tăng dân số và sự phát triển xã hội



Theo em, tăng dân số quá nhanh có thể dẫn
đến những tr ờng hợp nào trong cỏc


tr ờng hợp sau đây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Thực hiện pháp lệnh dân số.


- Tuyên truyền bằng tờ rơi, panô..
- Giáo dục sinh sản vị thành niên.


III. Tăng dân số và sự phát triển xã hội



Việt Nam đã có biện pháp gì để giảm sự gia


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Kết luận:



-

Hậu quả của việc tăng dân số là: thiếu nơi
ở, thiếu l ơng thực, ô nhiễm mơi tr ờng...Vì
vậy mỗi quốc gia cần phát triển dân số hợp

lý và thực hiện pháp lệnh dân số để đảm


bảo chất l ợng cuộc sống của cá nhân, gia
đình và xã hội.


III. Tăng dân số và sự phát triển xã hội



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Còng cè:



Quần thể ng ời có đặc tr ng nào
khác so với những quần thể sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Còng cè:



Những yếu tố nào sau đây có ảnh h ởng đến
chất l ợng cuộc sống của con ng ời v n


chính sách kinh tế, xà hội của mỗi quốc gia?


Thứ 5 ngày 11 tháng 3 năm 2010


a. Tỉ lƯ giíi tÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Häc thc vµ nhí phần tổng kết cuối bài.


- Đọc mục Em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Lứa tuổi
Mật độ
Sinh sản


Tử vong
Pháp luật
Kinh tế
Hơn nhân
Giáo dục
Văn hố


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

PhiÕu häc tËp 2


Biểu hiện <sub>tháp a</sub>Dạng <sub>tháp b</sub>Dạng <sub>tháp c</sub>Dạng
N íc cã tû lƯ trỴ em sinh ra h»ng năm nhiều


N ớc có tỷ lệ tử vong ở ng ời trẻ tuổi cao
(tuổi thọ trung bình)


N ớc có tỷ lệ tăng tr ởng dân số cao
N ớc có tỷ lệ ng ời già nhiều


Dạng tháp dân số trẻ (th¸p ph¸t triĨn)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×