Tải bản đầy đủ (.doc) (160 trang)

toan lop 2 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.13 KB, 160 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Tn 1</b>


<b>Ơn tập các số đến 100</b>



<b>A. Mơc tiªu: </b>


- Biết đếm,đọc,viêt các số từ 1 đên 100


- Nhận biết đợc các số có một chữ số, các số có 2 chữ số; số lớn nhất, số bé nhất
có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trớc, số liền sau
<b>B. Đồ dùng dạy - học: </b>


- GV: Viết sẵn bài tập 2 lên bảng.
- HS: SGK, bảng con, phấn,..
<b>C. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>Néi dung.</b> <b>C¸ch thøc tiến hành</b>


<b>I. Kiểm tra: (2ph)</b>
<b>II. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài.(1ph)</b>


<b>2. Hớng dẫn HS ôn tập.(34ph)</b>
<b>Bài 1:</b>


a. Nêu tiếp các số có một chữ số
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.


b. Sè bÐ nhÊt cã mét ch÷ sè: 0


c. Sè lín nhÊt cã mét chữ số: 9
<b>Bài 2:</b>


a. Nêu tiếp các số có 2 ch÷ sè.
10 ,11,12,13,14...,19.


20,21,22,23,24,...29.
90... 99.


b. ViÕt sè bÐ nhÊt cã hai ch÷ sè: 10
c. ...lín ...; 99
<b>Bài 3:</b>


a. Viết các số liền sau của số 39: 40
b. ...tríc...90: 89
<b>3. Cđng cè dặn dò:(3ph)</b>


<b>G: Kim tra v, bỳt dung ca HS</b>
<b>G: Gii thiu bi ghi tờn bi .</b>


<b>H: Đọc yêu cầu của bài.</b>


- Nhiều em nêu miệng kêt quả
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>


<b>H: 1em nêu yêu cầu của bài</b>
- Làm bài vào vở. VBT


<b>G: ? Có bao nhiêu ô hàng ngang (10) </b>
- Bắt đầu từ số nào? ( sè 10)



- Sè cuèi cïng lµ sè nµo?( 19)
<b>H: Lµm bµi</b>


- 3em đọc kết quả.
<b>H: Nêu yêu cầu của bi.</b>


<b>G: Cho HS làm bài vào bảng con.</b>
- Quan sát, söa sai cho HS


<b>G: Nhận xét tiết học, giao BT ở buổi 2 </b>
<b>Ôn tập các số đến 100 (Tiếp)</b>



<b>A. Mơc tiªu: </b>


- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số choc và số đơn vị, thứ tự của các số
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100


<b>B. Đồ dùng dạy - học: </b>


- GV:Vit sn bài tập 1 lên bảng.
- HS: SGK, vở ô li, bảng con, phấn
<b>C. Các hoạt động dạy - hc</b>


<b>Nội dung.</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>I. Kiểm tra: (5ph)</b>


Số bé nhất có một chữ số?


...hai...?
....lớn ...Một...?
...Hai...?
<b>II. Dạy bài ôn tËp:(30ph)</b>
<b> Bµi 1: ViÕt( theo mÉu.)</b>


<b>Bµi 2: ViÕt sè ( Theo mÉu)</b>


H: 2 em lên bảng viết các số.
G+H: Nhận xét, đánh giá


H:1 em đọc to yêu cầu của bài. đọc bài
mẫu.


H:Tù lµm bµi vµo vë.


- Lần lợt 3 em lên bảng làm bài.
G+H: Nhận xét, đánh giá.


- 1 em đọc to yêu câu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3: Điền dấu>, <, =, </b>


34...38 27 ... 72. 80+6...85
72...70. 68...68. 40+4...44.
<b>Bµi 4: ViÕt c¸c sè 33 54. 45. 28.</b>
<b>a. Theo thø tù tõ bÕ dÕn lín.</b>


- Sè: 28.
- Sè: 54.



28. 33. 45. 54.
<b>b. Theo thứ tự từ lớn đến bé,</b>


54. 45. 33. 28.
<b>Bài 5: Viết só thích hợp vào ơ trống, </b>
biết các số đó là.


98. 76. 67. 93. 84.
67. 76. 84. 93. 98.
<b>III. Củng cố dặn dò: (1ph) </b>


G+H: NhËn xÐt.


- 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 em lờn bng lm bi.
G+H: Nhn xột.


H: Đọc bài, quan sát sè.
G.?. Sè nµo lµ sè bÐ nhÊt?
- Sè nµo là số lớn nhất?
H: 2 em trả lơi câu hỏi.
G: NhËn xÐt.


H: Cả lớp tự làm bài.
- 2em đọc kết quả.
G+H: Nhận xét.


H: 1 em đọc yêu cầu của bài. Cả lớp


quan sát hình vẽ từ thấp đến cao.
2 em nêu miệng kết quả.


G+H: NhËn xÐt.


G: NhËn xÐt tiÕt häc
<b>Sè h¹ng - tæng</b>



<b>A. Mục tiêu: </b>


- Biết số hạng; tổng


- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.


<b>B. Đồ dùng dạy - học: </b>


- GV: Bộ lắp ghép toán lớp 2.
- HS: SGK, b¶ng con,..


<b>C.Các hoạt động dạy - hc.</b>


<b>Nội dung.</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>I.Kiểm tra.(5ph)</b>
<b>II. Dạy bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài.(1ph)</b>



<b>2. Giới thiệu số hạng và tổng.</b>
(10ph)




35 + 24 = 59
Sè h¹ng Sè h¹ng Tỉng.
35 Sè h¹ng


+


24 Sè h¹ng
59 Tỉng.


Chó ý: 35 +24 cịng gäi là tổng.
<b>3. Thực hành.(20ph)</b>


<b>Bài 1:Viêt số thích hợp vào ô trèng.</b>
(theo mÉu)


Sè h¹ng 12 43 5 65


Sè h¹ng 5 26 22 0


Tổng 17


<b> Bài 2: Đặt tính ròi tÝnh tæng.</b>
( Theo mÉu.) BiÕt.
b. 53 c. 30. d. 9
+ + +


22 28 20


<b>H: 3 em đếm nối tiếp từ 1 đến 100.</b>
<b>G+H: Nhn xột.</b>


<b>G: Giới thiệu bài ghi tên bài.</b>
<b>G: Viết phép tính lên bảng.</b>
<b>H: Đọc phép tính.</b>


- Nờu tờn thành phần của phép tính
- Nhắc lại cách đặt tớnh theo ct dc.


<b>H: Đọc yêu cầu của bài.</b>


- Quan sát mẫu và đọc phép tính mẫu.
- 3 em lên bảng làm bài.


<b>G+H: NhËn xÐt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



75 58 29
<b>Bài 3: tóm tắt.</b>


Sỏng bỏn: 12 xe đạp
Chiều bán: 20 xe đạp.


Hỏi: cả hai buổi bán....xe đạp?.
Giải.



Số xe đạp cả hai buổi bán đợc là.
12 + 20 = 32 ( xe)


Đáp số: 32 xe.
<b>4. Củng cố dặn dò:(1ph)</b>


-1 em c bi


<b>G: Bài toán cho em biết gì?</b>
- Bài toán hỏi gì?


<b>H: Nhiều em trả lời. Nêu phép tính.</b>
- Cả líp lµm bµi vµo vë.


- 1 em lên bảng làm bài.
<b>G+H: Nhận xét.</b>


<b>G: Nhận xét tiết học.</b>
<b>Luyện tập</b>


<b>A.Mục tiêu: </b>


- Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số.


- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.


- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán băng một phép céng


<b>B.Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


- GV:Que tính, SGK
- HS: SGK, bảng con,..
<b>C.Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hành</b>


<b>I.Kiểm tra: Tính tổng và gọi tên các số.</b>
42 + 37 (5ph)


<b>II. Lun tËp: (34ph)</b>
<b>Bµi 1: TÝnh.</b>


34 53 29 8
+ + + +
22 26 40 71
56 79 69 79
<b>Bµi 2: TÝnh nhÈm.</b>


50 + 10 + 20 = 80 60 + 10 + 20 = 90
50 + 30 = 80 60 + 30 = 90
40 + 10 + 10 = 60


40 + 20 = 60


<b>Bài 3:Đặt tính ròi tính biết số hạng là:</b>
a. 43 vµ 25 b. 20 vµ 68 c. 5 vµ 21


43 20 5
+ + +


25 68 21
68 88 26
<b>Bài 4. Tóm tắt:</b>


HS trai: 25 em
HS gái: 32 em


Hỏi có tất cả bao nhiêu em?
Gi¶i.


Sè HS cã trong th viƯn lµ.


25 + 32 = 57 ( em)
Đáp số: 57 em.
<b>Bài 5. Điền số thích hợp vao ô trống? </b>


H: Cả lớp làm bài vào bảng con
- 1 em lên bảng làm bài.


G+H: Nhận xét.


H: Cả lớp làm vào bảng con
- 2 em thực hiện trên bảng.
G+H: Nhận xet.


H:1 em c yờu cu ca bi


G: Gọi nhiều em nêu miệng kết quả.
G+H: Nhận xét.



H:1 em nêu yêu cầu của bài.


G: Muốn tìm tổng khi biết số hạng ta
làm thế nào?


-3 em nêu cách đặt tính.


H: lµm bµi vµo vë. 3 em lên bảng làm
bài.


G+H: Nhận xét.


H: C lp c thm yêu cầu của bài
G: Bài toán cho em biết gỡ?


- Bài toán hỏi gì?
H: 3 em nêu cách giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

32 6 5
+ + +


4 21 8
77 57 78
<b>III. Củng cố dặn dò: (1ph</b>


H: 1 em đọc yêu cầu của bài.
G: Hơng dẫn HS làm bi.


H: Nhiều em nêu miệng kết quả.
G +H: Nhận xét.



G: Nhận xét tiết học.
- Giao BTVN


<b>Đề xi mét</b>
<b>A.Mục tiêu: Gióp HS. </b>


- Biết đề xi mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, ký hiệu của nó; biết quan hệ
giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm =10cm.


- Nhận biết đợc độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trờng
hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề xi
mét.


<b>B.§å dïng:</b>


- GV: Thớc có vạch cm. Một băng giấy có độ dài 1dm
- HS: SGK, bảng con


<b>C.Các hoạt động dạy- hc.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>I Kiểm tra: Thớc có vạch cm.( 2p)</b>
<b>II. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài.(1p)</b>


<b>2. Gii thiu ĐV đo độ dài 1 dm.(15</b>,<sub>)</sub>
a. Băng giấy dài 1 dm





10 Xăng ti mét còn gọi là 1 Đề xi mét.
Đề xi mét viết tắt là dm.


1 dm =10 cm 10 cm = 1 dm.
<b>3. Thùc hµnh: (15ph)</b>


<b>Bài 1:(M) Quan sát hình vẽ và trả lời </b>
các câu hỏi sau.


a. Độ dài đoạn AB lớn hơn 1 dm.
Độ dài đoạn CD bé hơn 1 dm.
b. Độ dài đoạn AB dài hơn đoạn CD


Độ dài ...CD ngắn hơn ...AB.
<b> Bµi 2.TÝnh theo mÉu:</b>


a. 8 dm + 2 dm = 10 dm
3 dm + 2dm = 5 dm.
9 dm + 10 dm = 19 dm
b. 10 dm - 9 dm = 1 dm


16 dm - 2 dm = 14 dm
35 dm - 3 dm = 32 dm
<b> Bài 3.(Mẫu)</b>





Đoạn thẳng AB dài khoảng 9 cm.
Đoạn thẳng MN dài khoảng 12 cm
<b>4. Củng cố dặn dò:(1ph</b>


G: Kim tra dựng ca HS.
G: Giới thiệu bài ghi tên bài.


G: Đa băng giấy. Yêu cầu HS đo độ dài
của băng giấy.


H: Nªu kết quả. Băng giấy dài 10 cm.
G: Nêu....Viết bảng.


H: Đọc tên gọi và đơn vị đo.


G: Hớng dẫn HS xác định đơn vị đo trên
thớc.


H: 1 em đọc yờu cu ca bi.


- Quan sát và dùng thớc đo và nêu
miệng kết quả.( 4em)


G + H: Nhận xét.


1H: Đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp quan sát bài mẫu.
H: Làm bài vào vở.


- 2 em nêu kết quả.



H: 1 em c yờu cu ca bi.


G: Nhắc HS không nên dùng thớc mà
ứơc lợng bàng mắt.


- 2 em nêu kết quả.
G + H: NhËn xÐt.


G: NhËn xÐt chung giê häc
- Giao BTVN


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu: Gióp HS vỊ:</b>


- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngợc lại
trong trờng hợp đơn giản.


- Nhận biết đợc độ dài đề xi mét trên thớc thẳng.
- Biết ớc lợng độ dài trong trờng hợp đơn giản.
- Vẽ đợc đoạn thẳng cú di 1dm.


<b>B. Đồ dùng dạy - học: </b>


GV: Thớc thẳng có vạch chia cm,dm.
HS: SGK, b¶ng con


<b>C. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>



<b>I. Kiểm tra: </b>
2cm, 3cm, 4dm, 6dm ..
<b>II. Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu: </b>
<b> 2. Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1: </b>


a, Sè? 10cm = ...dm 1dm = ...cm
b, Tìm trên thớc thẳng vạch chỉ 1dm.
c, Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm.


<b>Bài 2:</b>


a. Tìm trên thớc thẳng vạch chỉ 2dm.


<b>Bµi 3: Sè?</b>


a, 1dm = 10cm 3dm = 30cm.
2dm =20cm 5dm = 50cm
8dm = 80cm


90cm = 9dm.


<b>Bài 4.Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm </b>
thích hợp.


- Độ dài cái bút chì là 16cm.



- Độ dài một gang tay của mẹ là: 20cm.
- Độ dài một bớc chân của Khoa: 30dm
- Bé Phơng cao12dm.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


H: 2 em lờn bng vit cỏc s o
G: c cho HS vit.


H: 2 em lên bảng điền kÐt qu¶.


- Cả lớp điền kết quả phần a vào vở.
- Cả lớp dùng phấn đánh dấu trên
thớc.và vẽ di vo bng con.


G: Nhận xét bài.


H: Đọc yêu cầu của bài.


- Dựng phn ỏnh du trên thớc, đổi
thớc kiểm tra cho nhau.


G: 2dm =.?..cm
H: 2 em tr¶ lêi.
G: Nhận xét


H: Đọc yêu cầu bài.


G: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
H:2 em nêu. Điền số thích hợp vào chỗ


chấm.


H: Suy ngh v i cỏc n v đo từ dm
thành cm,hoặc từ cm thanh dm.


H: ViÕt bµi vµo vë.


H: Cả lớp đọc yêu cầu của bài.


G:Muốn điền đúng ta phải ớc lợng số đo
của các vật, ca ngi c a ra.


H: Thảo luận theo nhóm đa ra kết quả.
- Đại diện nhóm nêu kÕt qu¶.


G + H: NhËn xÐt.


G: NhËn xÐt tiÕt häc. Khen một số em
học bài tốt.


<b>Số bị trừ - Sè trõ - HiÖu.</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.


- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giảI bài toán bằng một phép trừ.



<b>B. Đồ dùng dạy - học. </b>


- GV: Các thanh chữ: Số bị trừ- số trừ- hiệu. Nội dung bài tập 1 viết sẵn trên bảng.
- HS: SGK, b¶ng con


<b>C. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Dạy bài míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu sè bÞ trõ - sè trõ- hiƯu. </b>
(15ph)


59 - 35 = 24.
Sè bÞ trõ Sè trõ HiƯu


- Giíi thiƯu t¬ng tù víi phÐp tÝnh cét
däc. 59 Sè bÞ trõ. -
35 Sè trõ


24 HiƯu.


Chó ý: 59 - 35 = 24.Cịng gäi lµ hiƯu
<b>2. Lun tËp thùc hµnh: (17ph)</b>


<b>Bµi 1: Viết số thích hợp vào ô trống </b>
(theo mÉu)


Sè bÞ trõ 90 87 59 72



Sè trõ 30 25 50 0


HiÖu 60 62 9 72


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu( theo mẫu)</b>
a. Số bị tr là 38 số tr là 12.


<b>Bài 3: Giải.</b>


Đoạn dây còn lại dài là.
8 - 3 = 5 (dm)


Đáp số: 5dm.
<b>3. Củng cố dặn dò:(1ph)</b>


G: Vit lờn bng phộp tớnh, yêu cầu HS
đọc


G: Hỏi. 59 gọi là gì trong phép trừ ?
35...?
24...?
G: Hớng dẫn HS đặt tính theo cột dọc.
- 2 em nêu cách đặt tính.


G: viết phép tính lên bảng.( Chú ý các số
cùng đơn vị phải thẳng hàng)


G: Đa vài phép tính trừ để HS gọi tên.
H: 3 - 4 em nêu tên.



G: NhËn xÐt.


H: 2 em đọc yêu cầu của bài. Đọc bài
mu.( Bi vit sn trờn bng)


G: Số bị trừ và số trừ trên là những số
nào?


H: 2 em nêu. số bị trừ là19. Số trừ là 6.
- Muốn tìm hiệu khi biết...thế nào?
H: 2em lên bảng lµm bµi,


H: 2 em đọc yêu cầu bài


G; Híng dÉn HS quan s¸t mÉu råi tù lµm
bµi vµo vë.


- Quan sát sửa lỗi cho HS.
H: 2 em đọc yêu cu ca bi
G: Phõn tớch toỏn


H: Nêu cách tính. 1 em lên bảng làm
bài.


- Cả lớp làm bài vµo vë.
G: NhËn xÐt tiÕt häc.


- Giao bµi tËp vỊ nhà cho HS
<b>Luyện tập</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.


- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giảI bài toán bằng một phép trừ.


<b>B. Đồ dùng dạy - học: </b>


- GV: Nội dung bài 1 và bài 2 lên b¶ng.
- HS: SGK, b¶ng con,…


<b>C. Các hoạt ng dy - hc</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>I. Kiểm tra : Đặt tính rồi tính hiệu.(5ph)</b>
a. Số bị trừ lµ 79. Sè trõ lµ25.


b. ...38 ... 12
<b>II. Dạy bài mới: </b>


<b> 1. Giới thiƯu bµi:(1ph)</b>
<b> 2. Thùc hµnh:(32ph)</b>
<b>Bµi 1:TÝnh.</b>


88 49 64 96

36 15 44 12


52 34 50 84
<b>Bµi 2: tÝnh nhẩm: (M)</b>


H: 2 em lên bảng làm bài.
G +H: Nhận xét.


H: Đọc yêu cầu của bài.
H: làm bài vào vở.


-3 em nêu cách tính và lên bảng làm bài.
G: Nhận xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

60 -10 - 30 = 20 90 - 10 - 20 = 60
60 - 40 = 20 90 - 30 = 60


80 - 30 - 20 = 30
80 - 50 = 30


<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị </b>
trừ và số trừ lần lợt là.


a. 84 và 31. 84

31


53
<b>Bài 4: (Viết)</b>



Tóm tắt: Cã : 9dm
Bỏ đi: 5dm
Hỏi còn lại bao nhiêu dm?
Giải.


M¶nh v¶i còn lại là.
9dm - 5dm = 4 (dm)
Đáp số: 4dm.
<b>3. Củng cố dặn dò:(1ph)</b>


- 3 em nêu cách tính nhẩm
G: Hớng dẫn tính theo từng cột.
H; Tiếp nối nêu kết quả.


H: 2 em c yờu cu bài:
G: Số bị trừ là số nào? ( 84)
- Số trừ là số nào? (31)
H: Làm bài vào bảng con.
- 1 em lờn bng lm bi.
G: Nhn xột.


H: 2 em Đọc yêu cầu của bài.


H: TL theo nhúm ụi lm bi vo vở.
- 2 em đọc bài giải.


G + H: NhËn xÐt.


G: NhËn xÐt tiÕt häc. Khen mét sè em
lµm bµi tốt. Nhắc nhở các em học cha


tốt.


<b>Luyện tập chung</b>
<b>A.Mục tiªu: </b>


- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.


- BiÕt viÕt sè liỊn tríc, sè liỊn sau cđa mét sè cho tríc.


- BiÕt lµm tÝnh cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng


<b>B.Đồ dùng dạy - học: </b>
- GV:Phiếu học tập.
- HS: SGK


<b>C.Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hành</b>


<b>I. Kiểm tra: Làm lại bài tập 3 (tr10)</b>
( 5ph)


<b>II. Dạy bài mới</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1ph)</b>


<b> 2. Hớng dẫn HS làm BT. (32ph)</b>
<b>Bài 1:Viết các sè:</b>



a. 40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50.
b. 68,69,70,71,72,73,74.


c. 10,20,30,40,50.
<b> Bµi 2:ViÕt</b>


.a. Sè liỊn sau cđa 59: lµ sè 60.
( lÊy 59 +1 =60)


b. Sè liỊn tríc cđa89: lµ sè 88.
( lấy 98 - 1 = 88)


<b>Bài 3: Đặt tính råi tÝnh:</b>


32 87 21
+ - +
43 35 57
75 52 78
<b>Bài 4: Tóm tắt.</b>


2A : 18 häc sinh.
2B : 21 häc sinh.


H: 3 em lên bảng làm bài.
G+H: Nhận xét.


G: Gii thiu bi ghi tên bài.
H:1 em đọc yêu cầu bài.


- 3 em lªn bảng làm bài. cả lớp làm bài


vào vở.


G: Yờu cầu HS lần lợt đọc các số trên.
- 1 em c yờu cu ca bi:


H: Nêu cách tìm số liền tríc, sè liỊn sau
cđa mét sè.


H: Nêu miệng kết quả phần còn lại.
H: 2 em đọc yêu cầu của bi.


- 3 em lên bảng tính.
- Cả lớp làm bài vµo vë.
G +H: NhËn xÐt.


H: 2 em đọc yêu cầu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C¶ hai líp ; ...häc sinh.
Gi¶i.


C¶ hai líp cã sè häc sinh lµ.
18 + 21 = 39 ( häc sinh)
Đáp số: 39 học sinh.
<b>3. Củng cố dặn dò: (1ph)</b>


- Bài toán hỏi gì? ( số hoc cả hai lớp)
H: Theo nhóm tóm tắt bài toán rồi giải
bài vào phiếu.


- Đại diện nhóm nêu kết quả.


G + H: Nhận xét.


G: Nhận xÐt tiÕt häc


- Khen mét sè em häc tèt....
<b> </b>


<b>LuyÖn tËp chung</b>



<b>A.Mơc tiªu: </b>


- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số choc và số đơn vị
- Biết số hạng; tổng.


- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.


- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ triong phạm vi 100.
Biết giảI bài toán băng một phép trừ.


<b>B.Đồ dùng dạy- học.</b>


- GV: Phiếu bài tập ( bµi 2)
- HS: SGK


<b>C.Các hoạt động dạy - học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TiÕt 11: KiĨm tra</b>
<b>A.Mơc tiªu: </b>



KiĨm tra tËp trung vào các nội dung sau :


- Đọc, viết số cã hai ch÷ sè; viÕt sè liỊn tríc, liỊn sau.


- Kỹ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải tốn bằng một phép tính đã học.


- Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
<b>B.Đồ dùng dạy- học.</b>


- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Giấy KT, bút,..
<b>C.Các hoạt ng dy - hc.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>I. Kiểm tra bµi cị: ( 3 phót )</b>
<b>II. Bµi míi</b>


<b> 1.Giíi thiƯu bµi: (2ph)</b>


<b> 2. Híng dÉn lµm bµi tập. (33ph)</b>
<b>Bài 1: Viết các số </b>


a.Từ 70 đến 80
b. Từ 89 đến 95
<b>Bài 2: </b>


a.Sè liỊn tríc sè 61 lµ…
b. Sè liỊn sau số 99 là


<b>Bài 3: Đặt tính và tính.</b>


42+54 = 84-31 = 60-31 =
66-16 = 5+23 =


<b>Bài 4: Mai và Hoa làm đợc 36 bông </b>
hoa. Hoa làm đợc 16 bông. Hỏi Mai làm
đợc bao nhiêu bông.


<b>Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết </b>
số thích hợp vào chỗ chm.


Độ dài của đoạn thẳng AB là: ..cm
Độ dài của đoạn thẳng AB là: ..dm
<b>III. Củng cố dặn dò: (1ph)</b>


G: kiểm tra sự chuẩn bị của HS
G: Nêu yêu cầu bài kiểm tra.
H: Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài.
H: Làm lần lợt từng bài vào giấy KT
G: Quan sát, động viên HS làm bài


<b>G: Thu bµi kiĨm tra</b>


- NhËn xÐt giê kiĨm tra.
<b>H: Xem tríc bµi tiÕt 12</b>


<b>TiÕt 12: PhÐp céng cã tỉng b»ng 10</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>



- BiÕt céng hai sè cã tỉng b»ng 10.


- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số cha biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trớc.


- Biết cộng nhẩm : 10 cộng với một số có một chữ số,
- Biết xem đồng hồ khi kim phỳt ch vo 12.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )</b>


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)</b>


<b> 2. Hình thành KT mới( 15 phút ) </b>
<b>a. Giới thiệu phÐp céng:</b>


6 + 4 = 10


<b>Chục</b> <b>Đơn vị</b>


6
4


1 0


<b>b. Thực hành: ( 19 phót )</b>


<b> Bài1: Viết số thích hợp vào chõ chấm</b>
9 + …= 10 10 = 9 + ….
1 + …=10 10 = 1 + ….


<b>Bµi 2: TÝnh</b>


7 5
+ 3 + 5
<b>Bµi 3: TÝnh nhÈm</b>
7+3+6 =
6+4+8 =
5+5+5 =


<b>Bµi 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phót)</b>


<b>G: Kiểm tra sách vở, đồ dùng HT của HS</b>
<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>


<b>G: LÊy 1 sè que tính</b>


<b>H: Đếm nhẩm ( 6 que tính)</b>


<b>G: Yêu cầu HS lấy que tính thực hiện theo</b>
yêu cầu của GV:


- lấy 6 que
- Thêm 4 que


- Đợc 10 que (bó thµnh 1 bã)


<b>G: HD häc sinh thùc hiƯn céng cét dọc.</b>
<b>H: Lên bảng thực hiện( 3 em)</b>


<b>H+G: Nhận xét, bỉ sung</b>


<b>H: Nhắc lại cách đặt tính ( 2 em)</b>
<b>H: Nêu yêu cầu</b>


<b>H: Nêu miệng cách tính</b>
- HS làm bài vào vở
- Nêu miệng kết quả.
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>H: Làm trên bảng lớp ( vài em ) </b>
<b>H: Làm bảng con.</b>


<b>H+G: NhËn xÐt, bổ sung, </b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>


- Thi đua tÝnh nhÈm nhanh, nªu miƯng nèi
tiÕp.


<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung</b>
<b>G: Nêu yêu cầu bài tập</b>


<b>H: Nờu ming kt qu (2 em)</b>
<b>H+G: Chữa bài, đánh giá</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>


<b>H: Hoàn thiện bài còn lại vào buổi 2.</b>



<b>Tiết 13: 26+24; 36+24</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 26+24; 36+24
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng


<b>II. §å dïng d¹y </b>–<b> häc:</b>


<b>- Giáo viên: Bảng gài, que tính</b>
<b>- Học sinh: Vở ơ li, bút,</b>… que tính.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A.KiĨm tra bµi cị: ( 3 phót )</b>
1 4
+ 9 + 6
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)</b>


<b> 2. Hình thành KT mới( 14 phút ) </b>
<b>a. Giíi thiƯu phÐp céng:</b>


26 + 4 = ?


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Chục</b> <b>Đơn vị</b>


2 6


4


3 0


26


+ 4


30
<b>* Giới thiệu phép cộng: 36+24</b>
<b>Chục</b> <b>Đơn vÞ</b>
3 6
2 4
6 0
<b> 36</b>


+ 2 4
6 0
<b>b. Thùc hµnh: ( 19 phót )</b>
<b> Bµi1: TÝnh</b>
55 42


+ 5 + 8


63 48



+27 + 42
<b>Bài 2: Giải bài toán</b>


Mai nuôi: 28 con gà
Lan nuôi: 18 con gà
Cả 2 bạn nuôi: ? con gà


<b>Bài 3: Viết 5 phép cộng cã tæng b»ng 20</b>
7+3+6 =


6+4+8 =
5+5+5 =


<b>3. Cñng cè, dặn dò: (3 phút)</b>


que tính. Có tất cả.que tính.


<b>G: Yêu cầu HS lấy que tính thực hiện theo</b>
yêu cầu của GV:


- lấy 6 que
- Thêm 4 que


- Đợc 10 que (bã thµnh 1 bã)


- 2 bã céng 1 bã b»ng 3 bã = 30 que
<b>G: HD häc sinh thùc hiÖn cộng cột dọc.</b>
<b>H: Lên bảng thực hiện( 3 em)</b>


<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung</b>



<b>H: Nhắc lại cách đặt tính ( 2 em)</b>
<b>H: Nờu yờu cu</b>


<b>H: Nêu miệng cách tính</b>
- HS làm bài vào nháp
- Nêu miệng kết quả.
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>


<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>H: Làm trên bảng lớp ( 2 em) </b>
<b>H: Làm bảng con.</b>


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, </b>
<b>G: Đánh giá</b>


<b>H: c toỏn</b>
<b>G: Phõn tớch toỏn</b>
H: Lm bi vo v


- Trình bày kết quả( 2 em)
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>


<b>G: Giúp HS nắm yêu cầu của bài toán</b>
- Thùc hiÖn mÉu 1 phÐp tÝnh


<b>H: Lên bảng làm bài</b>
<b>H+G: Chữa bài, đánh giá</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>



<b>H: Hoàn thiện bài còn lại vào buổi 2.</b>


<b>Tiết 14: Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 +5.


- BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 26+24; 36+24
- BiÕt giải bài toán bằng một phép cộng.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giáo viên: Phiếu HT, que tính</b>


<b>- Hc sinh: Vở ơ li, bút,</b>… que tính, bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

57 48


+ 3 + 42


<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)</b>
<b> 2. Lun tËp: ( 30 phót ) </b>
<b>Bµi1: TÝnh nhÈm</b>
9+1+5 = 8+2+6 =
9+1+8 = 8+2+1 =


<b>Bµi 2: TÝnh</b>
55 42


+ 5 + 8


63 48


+27 + 42
<b>Bài 3: Đặt tÝnh råi tÝnh</b>


24+6 48+12 3+27


<b>Bµi 4: Giải bài toán</b>
Nữ: 14 HS
Nam: 16 HS
Tất cả có: ? HS
<b>Bài 5: Số?</b>


- Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1 dm
<b>3. Củng cố, dặn dò: (5 phót)</b>


<b>H+G: Nhận xét, đánh giá</b>


<b>G: Giíi thiƯu bµi qua KTBC</b>
<b>H: Nêu yêu cầu</b>


<b>H: Nêu miệng cách tính</b>
- HS làm bài vào nháp
- Nêu miệng kết quả.
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>



<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>H: Làm trên bảng lớp ( 2 em) </b>
<b>H: Làm bảng con.</b>


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, </b>
<b>G: Đánh giá</b>


<b>H: Nêu yêu cầu</b>


<b>H: Nờu ming cách tính</b>
- HS làm bài vào vở
- Nêu miệng kết quả.
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: Đọc đề tốn</b>


<b>G: Phân tích đề tốn</b>
H: Làm bài vào vở


- Trình bày kết quả( 2 em)
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: Nhìn hình vẽ tính nhẩm </b>
- Nêu câu trả lời ( 2 em)
<b>H+G: Chữa bài, đánh giá</b>
<b>H: Nhắc lại ND bài học</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Hoàn thiện bài 3,4 vào buổi 2.</b>


<b>TiÕt 15: 9 céng víi mét sè 9+5</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>



- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập đợc bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hoỏn ca phộp cng.


- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giỏo viờn: Bảng gài, 20 que tính</b>
<b>- Học sinh: Vở ơ li, bút, 20 que tính.</b>
III. Các hoạt động dạy – hc ch yu:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )</b>
- Đặt tính rồi tính


48+12 3+27
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)</b>


<b> 2. Hình thành KT mới( 14 phút ) </b>
<b>a. Giới thiệu phép cộng: 9+5</b>


<b>Chục</b> <b>Đơn vÞ</b>


9
5


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )</b>


<b>H+G: Nhận xét, đánh giá</b>


<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>


<b>G: Nêu đề tốn: Có 9 QT thêm 5 QT. Hỏi</b>
có tất cả bao nhiêu que tính?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1 4
<b> </b>


<b> 9 9+5 = 14</b>
+ 5 5+9 = 14
14


<b>* LËp b¶ng céng d¹ng 9 céng víi 1 sè:</b>
<b>9+2 9+5 9+8</b>
<b>9+3 9+6 9+9</b>
<b> 9+4 9+7</b>


<b>b. Thùc hµnh: ( 19 phót )</b>
<b> Bµi1: TÝnh nhÈm</b>


9+3 9+6
3+9 6+9
<b>Bµi 2: TÝnh</b>


9 9 9 7
+ 2 + 8 + 9 + 9
<b>Bµi 3: TÝnh</b>



<b>9+6+3 9+4+2</b>
9+9+1 9+2+4
<b>Bài 4: Giải bài toán</b>


Có: 9 cây táo
Thêm: 6 cây táo
Tất cả có ? cây táo


<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>


- Đặt tính


- Thực hiện tính
- Đọc kết quả


<b>H: Lên bảng thực hiện( 3 em)</b>
<b>H+G: Nhận xÐt, bỉ sung</b>


<b>H: Nhắc lại cách đặt tính ( 2 em)</b>
<b>G: Nờu yờu cu</b>


<b>H: Tự tìm và nêu miệng kết quả</b>
- HS làm bài vào vở


<b>G: HD hc sinh c thuộc bảng cộng</b>
<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>


<b>H: TÝnh nhÈm, nªu miƯng KQ ( 2 em) </b>
<b>H+G: NhËn xÐt, bổ sung, </b>



<b>G: Đánh giá</b>


<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>H: Làm bảng con ( cả lớp ) </b>


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b>
<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
- Làm vào vở ( cả lớp )


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b>
<b>H: Đọc đề tốn</b>


<b>G: Phân tích đề tốn</b>
<b>H: Lm bi vo v</b>


- Trình bày kết quả trên bảng líp( 1 em)
<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, lu ý cách trình</b>
bày bài trong vở ô li


<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>


<b>H: Hoàn thiện bài còn lại vào buổi 2.</b>


<b>Tuần 4</b>
<b>Tiết 16: 29+5</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 29+5
- BiÕt sè h¹ng, tỉng.



- Biết nối các điểm có sẵn để có hình vng.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


<b>- Giáo viên: Bảng gài, 3 bó 1 chục que tính và 14 que tính rời.</b>
<b>- Học sinh: Vở ơ li, bút, 3 bó 1 chục que tính và 14 que tính rời.</b>
III. Các hoạt động dạy – học :


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phót )</b>
- TÝnh: 9+6+3 = 9+4+2 =
9+9+1 = 9+2+4 =
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>


<b> 2. Hình thành KT mới( 14 phót ) </b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>a. Giíi thiệu phép cộng: 29+5</b>


<b>Chục</b> <b>Đơn vị</b>


2 9


5



3 4


<b> </b>


<b> 29</b>
+ 5
34


<b>b. Thùc hµnh: ( 19 phót )</b>
<b> Bµi1: TÝnh </b>


59 79 69
+ 5 + 2 + 3
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tÝnh tỉng</b>
a) 59 vµ 6 19 vµ 7
59


+ 6


<b>Bài 3: Nối các điểm để có hình vng</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>


<b>G: Nờu toỏn: </b>


- Thùc hiÖn thao t¸c híng dÉn trên que
tính, giúp HS nhận ra cách thực hiÖn phÐp
céng ( que tÝnh )



<b>G: HD thùc hiÖn phÐp tính</b>
- Đặt tính


- Thực hiện tính
- Đọc kết quả


<b>H: Thực hiện miệng theo gợi ý của GV</b>
<b>H: Nhắc lại cách tính</b>


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>G: Nêu yêu cầu</b>


<b>H: lên bảng thực hiện. Nêu cách thực hiện</b>
- HS làm bài vào vở ( cả lớp )


<b>H+G: Nhn xột, ỏnh giỏ.</b>
<b>H: Nêu u cầu, cách thực hiện</b>


<b>H: TÝnh nhÈm, nªu miƯng KQ ( 2 em) </b>
<b>H+G: NhËn xÐt, bæ sung, </b>


<b>G: Đánh giá</b>


<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>G: Giúp HS nắm yêu cầu BT</b>
<b>H: Làm bài vào vở </b>


<b>H: Lờn bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, ỏnh giỏ</b>
<b>G: Nhn xột chung gi hc, </b>



<b>H: Nhắc lại ND bài học.</b>


<b>G: Nhắc nhở HS hoàn thiện bài còn lại</b>
vào buổi 2.


<b>Tiết 17: 49+25</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, dạng 49+25
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giáo viên: Bảng gài, 7 bó 1 chục que tính và 14 que tÝnh rêi.</b>
<b>- Häc sinh: Vë « li, bót, 7 bã 1 chơc que tÝnh vµ 14 que tÝnh rêi.</b>


III. Các hoạt động dạy – học:


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )</b>
9 29 39
+63 + 9 + 7
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>


<b> 2. Hình thành KT míi( 14 phót ) </b>
<b>a. Giíi thiƯu phÐp céng: 49+25</b>



<b>Chục</b> <b>Đơn vị</b>


4 9


<b>H: Lờn bng thc hiện ( 3 em )</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá</b>


<b>G: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>
<b>G: Nêu đề tốn: </b>


- Thùc hiÖn thao t¸c híng dÉn trên que
tính, giúp HS nhận ra cách thực hiÖn phÐp
céng ( que tÝnh )


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2 5


7 4


<b> </b>


<b> 49</b>
+ 25
74


<b>b. Thùc hµnh: ( 19 phót )</b>
<b> Bµi1: TÝnh </b>


39 69 19 29
+22 +24 + 53 +56


<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào « trèng</b>


Sè h¹ng 9 29 9 49 59


Sè hang 6 18 34 27 29


Tổng 15


<b>Bài 3: Bài toán</b>
Líp 2A: 29 HS
Líp 2 B: 25 HS
C¶ 2 líp: ….. ? HS


<b>3. Cđng cè, dặn dò: (3 phút)</b>


- Đặt tính


- Thực hiện tính
- Đọc kết quả


<b>H: Thực hiện miệng theo gợi ý của GV</b>
<b>H: Nhắc lại cách tính</b>


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>G: Nêu yêu cầu</b>


<b>H: lên bảng thực hiện. Nêu cách thực hiện</b>
- HS làm bài vào vở ( cả lớp )


<b>H+G: Nhn xét, đánh giá.</b>


<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
- Cả lớp làm vào v


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, </b>
<b>G: Đánh giá</b>


<b>H: c toỏn</b>


<b>G: Giúp HS nắm yêu cầu BT</b>
<b>H: Làm bài vào vở </b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 1 em)</b>
- Cả lớp làm vào vở


<b>H+G: Nhn xột, b sung, ỏnh giỏ</b>
<b>G: Nhn xột chung gi hc, </b>


<b>H: Nhắc lại ND bài học. Chuẩn bị trớc bài</b>
18


<b>Tiết 18: Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiªu:</b>


- Biết thực hiện phép cộng dạng 9+5, thuộc bảng 9 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 29+ 5, 49+25.
- Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sáh hai số trong phạm vi 20.
- Giải bài toán bằng một phép cộng.


<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


<b>- Giáo viên: Phiếu học tập</b>
<b>- Học sinh: Vở ô li, bút, SGK</b>
III. Các hoạt động dạy – hc:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cị: ( 3 phót )</b>
59 39 69
+ 3 +19 + 6
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)</b>
<b> 2. Lun tËp ( 33 phót ) </b>
<b>Bµi1: TÝnh nhÈm</b>


9+4 = 9+6 = 9+8 =
<b>Bµi 2: TÝnh</b>


29 19 89
+45 + 9 + 26


<b>Bµi 3: ( < = > )</b>
9+9 … 19


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 3 em )</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá</b>


<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>G: Nêu yêu cầu </b>



<b>H: TÝnh nhÈm, nối tiếp nêu miệng kết quả</b>
( 10 em)


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ND</b>
<b>H: Nhắc lại thực hiện phép tính</b>


<b>H: Làm bảng con</b>


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>G: Nêu yêu cÇu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

9+9 15
<b>Bài 4: Bài toán</b>
Gà trống: 19 con
Gà mái: 25 con


Trong s©n cã: …..? con


<b>Bài 5: Khoanh vào chữ t trc cõu tr </b>
li ỳng


<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phót)</b>


<b>H+G: Nhận xét, đánh giá.</b>
<b>H: Đọc đề tốn( 2 em)</b>


<b>H+G: Phân tích đề, giúp HS nắm chắc yêu</b>
cầu của bi toỏn.


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>


- Cả líp lµm vµo vë


<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, </b>
<b>G: Đánh giá</b>


<b>H: c toỏn</b>


<b>G: Giúp HS nắm yêu cầu BT</b>
<b>H: Lµm bµi vµo vë BT</b>


<b>- Lên bảng thực hiện ( 1 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b>
<b>G: Nhn xột chung gi hc, </b>


<b>H: Nhắc lại ND bài học.</b>


<b>G: Nhắc nhở HS hoàn thiện bài còn lại</b>
vào buổi 2.


<b>H: Chuẩn bị 20 que tính .</b>


<b>Tiết 15: 8 céng víi mét sè 8+5</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Biết thực hiện phép cộng dạng 8+5, lập đợc bảng 8 cộng với một số.
- Nhận thức trực giác về tính giao hốn của phép cộng.


- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
<b>II. Đồ dùng d¹y </b>–<b> häc:</b>



<b>- Giáo viên: Bảng gài, 20 que tính</b>
<b>- Học sinh: Vở ơ li, bút, 20 que tính.</b>
III. Các hoạt động dạy – học:


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )</b>
- Điền dấu thÝch hỵp( < = > )


9+5 …. 9+6
9+3 9+2
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>


<b> 2. Hình thành KT míi( 14 phót ) </b>
<b>a. Giíi thiƯu phÐp céng: 8+5</b>


<b>Chục</b> <b>Đơn vị</b>


8
5


1 3


<b> </b>


<b> 8 8+5 = 13</b>
+ 5 5+8 = 13
13



<b>* Lập bảng cộng dạng 8 céng víi 1 sè:</b>
8+2 8+5 8+8
8+3 8+6 8+9
8+4 8+7


<b>b. Thùc hµnh: ( 19 phót )</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá</b>


<b>G: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>


<b>G: Nêu đề tốn: Có 8 QT thêm 5 QT. Hỏi</b>
có tất cả bao nhiêu que tính?


<b>H: Thực hiện trên QT để tìm kết quả</b>
- Nêu miệng cách tính và kết quả.
<b>G: HD thực hin phộp tớnh</b>


- Đặt tính


- Thực hiện tính
- Đọc kết quả


<b>H: Lên bảng thực hiện( 3 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, bỉ sung</b>


<b>H: Nhắc lại cách đặt tính ( 2 em)</b>
<b>G: Nờu yờu cu</b>



<b>H: Tự tìm và nêu miệng kết quả</b>
- HS lµm bµi vµo vë


<b>G: HD học sinh đọc thuộc bảng cộng</b>
<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Bµi1: TÝnh nhÈm</b>


8+3
3+8
<b>Bµi 2: TÝnh</b>


8 8 8 4
+ 3 + 7 + 9 + 8
<b>Bµi 3: TÝnh nhÈm</b>


<b>8+5 9+5</b>
8+2+3 9+1+4
<b>Bài 4: Giải bài toán</b>


Hà có : 8 tem
Mai có: 7 tem


Cả hai bạn có ? tem


<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, </b>
<b>G: Đánh giá</b>



<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>H: Làm bảng con ( cả lớp ) </b>


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b>
<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>H: Nêu miệng kết quả( 7 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b>
<b>H: Đọc đề tốn</b>


<b>G: Phân tích đề toỏn</b>
<b>H: Lm bi vo v</b>


- Trình bày kết quả trên b¶ng líp( 1 em)
<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, lu ý cách trình</b>
bày bài trong vở ô li


<b>H: Nhắc lại ND bµi häc</b>
<b>G: NhËn xÐt chung giê häc, </b>


<b>H: Hoµn thiện bài còn lại vào buổi 2.</b>


<b>Tiết 20: 28+5</b>
<b>I.Mục tiªu:</b>


-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28+5.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trc.


- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>



<b>- Giỏo viờn: Bng gi, 2 bó 1 chục que tính và 13 que tính rời.</b>
<b>- Học sinh: Vở ơ li, bút, 2 bó 1 chục que tính và 13 que tính rời.</b>
III. Các hot ng dy hc:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bµi cị: ( 3 phót )</b>
- TÝnh: 8+6+3 =


8+9+1 =
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>


<b> 2. Hình thành KT míi( 14 phót ) </b>
<b>a. Giíi thiƯu phÐp céng: 28+5</b>


<b>Chục</b> <b>Đơn vị</b>


2 8


5


3 3


<b> </b>


<b> 28</b>
+ 5


33


<b>b. Thùc hµnh: ( 19 phót )</b>
<b> Bµi1: TÝnh </b>


18 38 58 38
+ 3 + 4 + 5 + 9
<b>Bµi 2: Mỗi số 51, 43, 47, 25 là kết quả</b>
của phép tÝnh nµo?


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá</b>


<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>G: Nêu đề toán: </b>


- Thùc hiƯn thao t¸c híng dÉn trªn que
tÝnh, gióp HS nhËn ra c¸ch thùc hiƯn phÐp
céng ( que tÝnh )


<b>G: HD thực hiện phép tính</b>
- Đặt tính


- Thực hiện tính
- Đọc kết quả


<b>H: Thực hiện miệng theo gợi ý của GV</b>
<b>H: Nhắc lại cách tính</b>


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>


<b>G: Nêu yêu cầu</b>


<b>H: lên bảng thực hiện. Nêu cách thực hiện</b>
- HS làm bài vào vở ( cả lớp )


<b>H+G: Nhận xét, đánh giá.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 3: Bài toán</b>
Gà: 18 con
Vịt: 5 con


Cả gà và vịt: ? con


<b>Bi 4: V on thng cú di 5cm</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, </b>
<b>G: Đánh giá</b>


<b>H: c toỏn</b>


<b>G: Phõn tích đề giúp HS nắm yêu cầu BT</b>
<b>H: Làm bài vào vở BT </b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 1 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b>
<b>H: Nêu yêu cầu</b>



<b>G: Giúp HS nắm yêu cầu của BT</b>
<b>H: làm bài vào vở ( cả lớp)</b>
<b>G: Quan sát, giúp đỡ.</b>


<b>G: NhËn xÐt chung giờ học, </b>
<b>H: Nhắc lại ND bài học.</b>


<b>G: Nhắc nhở HS hoàn thiện bài còn lại</b>
vào buổi 2.


<b>Tuần 5</b>
<b>Tiết 21: 38+25</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Bit thc hin phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38+25.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm.
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


<b>- Giáo viên: Bảng gài, 5 bó 1 chục que tính và 13 que tính rời.</b>
<b>- Học sinh: Vở ơ li, bút, 5 bó 1 chục que tính và 13 que tính rời.</b>
III. Các hoạt động dạy – học:


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A.KiĨm tra bµi cị: ( 3 phót )</b>
- TÝnh:


40 29 18
+ 6 + 7 + 8


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>


<b> 2. Hình thµnh KT míi( 14 phót ) </b>
<b>a. Giíi thiƯu phÐp cộng: 38+25</b>


<b>Chục</b> <b>Đơn vị</b>


3 8


2 5


6 3


<b> </b>


<b> 28</b>
+ 35
63


<b>b. Thùc hµnh: ( 19 phót )</b>
<b> Bµi1: TÝnh </b>


38 58 28
+45 +36 + 59
<b>Bµi 2: Viết số thích hợp vào ô trống</b>


Số hạng 8 28 38 8



<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá</b>


<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>G: Nêu đề toán: </b>


- Thực hiện thao tác hớng dẫn trên que
tính, giúp HS nhận ra cách thực hiện phép
cộng ( que tính ) để tìm ra kết quả.


<b>G: HD thùc hiƯn phÐp tính</b>
- Đặt tính


- Thực hiện tính
- Đọc kết quả


<b>H: Thực hiện miệng theo gợi ý của GV</b>
<b>H: Nhắc lại cách tính</b>


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>G: Nêu yêu cầu</b>


<b>3H: lên bảng thực hiện. Nêu cách thực</b>
hiện


- HS lm bài vào vở ( cả lớp )
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Sè h¹ng 7 16 41 53


Tổng


<b>Bài 3: Bài toán</b>
<b> AB: 28 dm</b>
BC: 34 dm
AC: ? m


<b>Bài 4: Điền dấu ( < > =) vào …</b>
8+4 …. 8+5
9+6 …. 8+9
9+7 …. 8+6
<b>3. Cđng cè, dỈn dß: (3 phót)</b>


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, Đánh giá</b>
<b>H: Đọc đề tốn</b>


<b>G: Phân tích đề giúp HS nắm u cầu BT</b>
<b>H: Làm bài theo nhóm( phiếu HT) </b>


<b>H: Các nhóm trình bày kết quả</b>
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b>
<b>H: Nêu yêu cầu</b>


<b>G: Giúp HS nắm yêu cầu của BT</b>
<b>H: làm bài vào vở ( cả lớp)</b>
<b>G: Quan sát, giúp .</b>


<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Nhắc lại ND bài học.</b>



<b>G: Nhắc nhở HS hoàn thiện bài 1,2 vào</b>
buổi 2.


<b>Tiết 22: Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Thuộc b¶ng 8 céng víi mét sè.


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 28+5; 38+25.
- Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng.


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
- GV: Phiếu bài tËp
- HS: SGK


<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A.KTBC: (3 phót)</b>
Bµi 1:


68 48
+12 +33
<b>B.Bµi míi:</b>


<b> 1,Giíi thiƯu bµi: (1 phót)</b>
<b> 2,Lun tËp:</b>


<b>Bµi 1: (6 phót) TÝnh nhÈm</b>


8+2 =
8+6 =
18+6 =


<b>Bài 2: (7 phút) Đặt tính rồi tính</b>
38+15 48+24


M: 38
+ 15


<b>Bài 3: Giải bài toán theo tãm t¾t </b>
sau: (10 phót)
Gãi kÑo chanh: 28 c¸i


Gãi kĐo dõa: 26 c¸i
Cả hai gói:cái?
Bài 4: Số ?


Bi 5: Khoanh vo chữ đặt trớc kết
quả đúng.


28+4 = ?


H: Lên bảng làm và nêu cách tính (2H)
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu bi tp (1H)


H: Nhớ bảng cộng nối tiếp nêu miệng kÕt qu¶


(10-12H)


H+G: Nhận xét đánh giá


H: Nêu yêu cầu và cách đặt tính (2H)
H: Làm bảng con


H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Đọc tóm tắt (1 lần)


H: Đặt đề tốn theo tóm tắt (1H)
H: Nêu cách giải (1-2H)


G: Chia nhãm ph¸t phiếu giao việc
H: Thảo luận làm bằng phiếu (3N)
H: Lên bảng dán phiếu


H+G: Nhận xét, đanh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập


G: Giúp HS nắm yêu cầu bài tập
H: Lên bảng điền ( bảng phụ)
- Cả lớp làm vào vở.


H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A.68 B.22 C. 32 D. 24
<b>3. Củng cố, dặn dò: ( 2 phót )</b>



- Nêu miệng kết quả.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nhắc lại ND bài học
G: Nhận xét chung giờ học
H: Làm bài 3 ở buổi 2
<b>Tiết 23: Hình chữ nhật, hình tứ giác</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nhận dạng đợc và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác.
- Biết nối các điểm để có đợc hình chữ nhật, hình tứ giác
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


<b>- Giáo viên: Mơ hình: hình chữ nhật, hình tứ giác. bảng phụ BT2</b>
<b>- Học sinh: Vở ô li, bút, Mô hình: hình chữ nhật, hình tứ giác.</b>
III. Các hoạt động dy hc:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )</b>
- Đặt tính rồi tính


78 + 9 68 + 26
<b>B.Dạy bài míi:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)</b>


<b> 2. Hình thành KT mới( 14 phút ) </b>
<b>a. Giới thiệu hình chữ nhật</b>


<b>b. Giới thiệu hình tø gi¸c</b>



<b>b. Thực hành: ( 19 phút )</b>
<b> Bài1: Dùng bút ni cỏc im cú:</b>
a.Hỡnh ch nht


b.Hình tứ giác


<b>Bài 2: Trong mỗi hình dới đây có mấy</b>
hình tø gi¸c.


<b>Bài 3: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng trong</b>
hình sau để có:


a)
<b>b)</b>


<b>3. Cđng cè, dỈn dß: (3 phót)</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá</b>


<b>G: Nêu mục đích yêu cầu gi hc</b>


<b>G: Giới thiệu 1 số hình chữ nhật( mô hình)</b>
- Vẽ hình lên bảng


<b>G: HD hc sinh ghi tờn hình và đọc</b>


<b>H: Vẽ hình ( bảng con), tập ghi tên hình và</b>
đọc ( cả lớp)



<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung</b>


<b>G: Giới thiệu 1 số hình tứ giác( mô hình) </b>
- Vẽ hình lên bảng


<b>G: HD hc sinh ghi tờn hỡnh và đọc</b>


<b>H: Vẽ hình ( bảng con), tập ghi tên hình và</b>
đọc ( cả lớp)


<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung</b>
<b>G: Nªu yêu cầu, hớng dẫn</b>
<b>H: Làm bài vào vở</b>


- HS lờn bảng thực hiện ( 2 em )
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập ( 1 em)</b>
<b>G: Giúp HS nắm yêu cầu của BT</b>
<b>H: Quan sát các hình, trao i cp</b>


- Đại diện nhóm lên bảng chỉ vào hình và
nêu tên ( 1 em)


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, Đánh giá</b>
<b>G: Nêu yêu cầu, hớng dẫn</b>


<b>H: Lm bi vo vở</b>
<b>G: Quan sát, giúp đỡ.</b>



H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá.</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Nhắc lại ND bài học.</b>


<b>G: Nhắc nhở HS hoàn thiện bài còn lại</b>
vào buổi 2.


<b>Tiết 23: Bài toán về nhiều hơn</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giỏo viờn: Mơ hình: hình chữ nhật, hình tứ giác, quả cam,</b>…. Bảng nam châm
<b>- Học sinh: Vở ô li, bút, bộ đồ dùng học toán.</b>


III. Các hoạt động dạy – học:


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )</b>
- Bài 3( trang 23)


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)</b>


<b> 2. Hình thành KT mới( 14 phút ) </b>


<b>a. Giới thiệu bài toán về nhiều hơn</b>


<b>Bài giải</b>
<b> Số quả cam ở hàng dới:</b>


5 + 2 = 7 ( quả)


Đáp số: 7 quả


<b>b. Thực hành: ( 19 phót )</b>
<b> Bài1: </b>


Hoà có: 4 bông hoa


Bình nhiều hơn Hoà: 2 bông hoa
Bình có: bông hoa?
<b>Bài 2: </b>


Nam có: 10 viên bi


Bảo nhiều hơn Nam: 9 viên bi
Bảo có: ? viên bi


<b>Bài 3: </b>


Mận cao: 95 cm


Đào cao hơn Mận: 3 cm
Đào cao: .? cm



<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>


<b>H: Lờn bảng thực hiện ( 1 em )</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá</b>


<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>G: Sử dụng mơ hình đa lên bảng</b>


- Vừa đính hình lên bảng vừa phân tích
giúp HS hiểu đề toán.


H: Nhắc lại đề toán
<b>G: HD, gợi ý cỏch gii</b>


<b>H: Nêu miệng cách giải( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, bỉ sung</b>


G: HD cách trình bày bài giải trên bảng
<b>H: c toỏn</b>


<b>G: Nêu yêu cầu, hớng dẫn</b>
<b>H: Làm bài vµo vë</b>


- HS lên bảng thực hiện ( 2 em )
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá.</b>
<b>H: Đọc đề toán ( 1 em)</b>


<b>G: Giúp HS nắm yêu cầu của BT</b>


<b>H: Trao i nhúm hon thnh BT( phiu</b>


hc tp)


- Đại diện nhóm lên bảnẩptình bày bài giải
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, Đánh gi¸</b>


<b>H: Đọc đề tốn</b>


<b>G: Phân tích đề tốn, giúp HS hiểu từ( cao</b>
hơn)


<b>H: Lên bảng làm bài ( 1 em)</b>
- Làm bài vào vở ( cả lớp )
<b>G: Quan sát, giúp đỡ.</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá.</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Nhắc lại ND bài học.</b>


<b>G: Nh¾c nhở HS hoàn thiện bài còn lại</b>
vào buổi 2.


<b>Tiết 25: Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


- GV: PhiÕu bµi tËp3
- HS: SGK


<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>



<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3 phút)</b>
Bài 3 SGK trang 24
<b>B.Bµi míi:</b>


<b> 1,Giíi thiƯu bµi: (1 phót)</b>
<b> 2, Lun tËp:</b>


H: Lên bảng làm và nêu cách tính (2H)
H+G: Nhận xét, đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 1: </b>


Cốc: 6 bút chì


Hộp nhiều hơn cốc: 2 bút chì
Hộp: .? Bút chì


<b>Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt</b>
<b> An có: 11 bức ảnh</b>


Bình có nhiều hơn An: 3 bức ảnh
Bình có: ? Bức ảnh


<b>Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt </b>
Đội 1:


Đội 2:


<b>Bài 4: </b>


Đoạn thẳng AB: 10 cm


Đoạn thẳng CD dài hơn: 3 cm
a)Đoạn CD dài .? Cm


b) Vẽ đoạn CD


<b>3. Củng cố, dặn dò: ( 2 phót )</b>


G: Nêu đề tốn


H+G: Phân tích đề toỏn


H: Nêu miệng lời giải ( 1 em)
- Làm bài vµo vë


H+G: Nhận xét đánh giá
G: Nêu đề tốn


H+G: Phân tích đề tốn
H: Làm bài vào vở


- Lên bảng chữa bài ( 1 em)
H+G: Nhận xét đánh giá


H: Nhìn tóm tắt nêu lại đề tốn (2H)
H: Nêu cách thực hiện( 1 em)



- Lên bảng làm bài ( 1 em)
- Làm bài vào vở( cả lớp)
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề tốn(1 lần)


G: Gợi ý cách tính độ dài đoạn thẳng CD
H: Thảo luận làm bằng phiếu (3N)


H: Lªn bảng dán phiếu
H+G: Nhận xét, đanh giá
H: Nhắc lại ND bµi häc
G: NhËn xÐt chung giê häc
H: Lµm bµi 3 ë bi 2


<b>Tn 6</b>


<b>TiÕt 26: 7 céng víi mét sè 7+5</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7+5, lập đợc bảng 7 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tớnh giao hoỏn ca phộp cng.


- Biết giải và trình bày bài giải bài toán nhiều hơn.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giáo viên: Bảng gài, 20 que tính</b>


<b>- Học sinh: Vở ơ li, bút, 20 que tính. Bảng con</b>
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:



<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )</b>
- Bài 3 SGK


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>


<b> 2. Hình thµnh KT míi( 14 phót ) </b>
<b>a. Giíi thiƯu phÐp cộng: 7+5</b>


<b>Chục</b> <b>Đơn vị</b>


7
5


1 2


<b> </b>


<b> 7 7+5 = 12</b>
+ 5 5+7 = 12
12


<b>* Lập bảng cộng dạng 7 céng víi 1 sè:</b>
<b>7+2 7+5 7+8</b>
<b>7+3 7+6 9+9</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )</b>


<b>H+G: Nhận xét, đánh giá</b>


<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>


<b>G: Nêu đề tốn: Có 7 QT thêm 5 QT. Hỏi</b>
có tất cả bao nhiêu que tính?


<b>H: Thực hiện trên QT để tìm kết quả</b>
- Nêu miệng cách tính và kết qu.
<b>G: HD thc hin phộp tớnh</b>


- Đặt tính


- Thực hiện tính
- Đọc kết quả


<b>H: Lên bảng thực hiện( 3 em)</b>
<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung</b>


<b>H: Nhắc lại cách đặt tính ( 2 em)</b>
<b>G: Nờu yờu cu</b>


<b>H: Tự tìm và nêu miệng kết quả</b>
- HS làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> 7+4 7+7</b>


<b>b. Thùc hµnh: ( 19 phót )</b>
<b> Bµi1: TÝnh nhÈm</b>



7+4 7+6
4+7 6+7
<b>Bµi 2: TÝnh</b>


7 7
+ 4 + 8


<b>Bµi 3: TÝnh nhÈm</b>


<b> 7+5 = </b>
7+3+1 =
<b>Bµi 4: Giải bài toán</b>


Hoa: 7 tuổi
Chị Hoa hơn: 5 tuổi
Chị Hoa ? tuổi


<b>Bài 5: Điền dấu + - vào chỗ trống</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>


<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>


<b>H: TÝnh nhÈm, nªu miƯng KQ ( 2 em) </b>
<b>H+G: NhËn xét, bổ sung, </b>


<b>G: Đánh giá</b>


<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>H: Làm bảng con ( cả lớp ) </b>



<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b>
<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
- Làm vào vở ( cả lớp )


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b>
<b>H: Đọc đề tốn</b>


<b>G: Phân tích đề toỏn</b>
<b>H: Lm bi vo v</b>


- Trình bày kết quả trên b¶ng líp( 1 em)
<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, lu ý cách trình</b>
bày bài trong vở ô li


<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>G: giúp HS nắm yêu cầu của bài tập</b>
<b>H: Lên bảng điền ( 2 em) </b>


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, </b>
<b>G: Đánh giá</b>


<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>


<b>H: Hoàn thiện bài còn lại vào buổi 2.</b>
<b>Tiết 27: 47+5</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>



- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47+5
- Biêt giải bài toán nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đị đoạn thẳng.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> hc:</b>


<b>- Giáo viên: Bảng gài, 12 que tính, 4 bã 1 chôc que tÝnh</b>


<b>- Học sinh: Vở ô li, bút. Bảng con, 12 que tính, 4 bó 1 chục que tính</b>
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yu:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phót )</b>


<b> 7 7 </b>
+ 7 + 3




<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)</b>


<b> 2. Hình thành KT mới( 14 phút ) </b>
<b>a. Giới thiệu phép cộng: 47+5</b>


<b>Chục</b> <b>Đơn vÞ</b>


4 7


5



5 2


<b> </b>


<b> 4 7 </b>
+ 5
5 2


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá</b>


<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>


<b>G: Nêu đề tốn: Có 47 que tính thêm 5 que</b>
tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
<b>H: Thực hiện trên QT để tìm kết quả</b>
- Nêu miệng cách tính và kt qu.
<b>G: HD thc hin phộp tớnh</b>


- Đặt tính


- Thực hiện tính
- Đọc kết quả


<b>H: Lên bảng thực hiện( 3 em)</b>
<b>H+G: NhËn xÐt, bæ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>b. Thùc hµnh: ( 19 phót )</b>
<b> Bµi1: TÝnh </b>



17 27 37
+ 4 + 5 + 6


<b>Bµi 2: ViÕt sè thÝch hợp vào ô trống</b>


Số hạng 17 28 39 47


Số hạng 6 5 4 7
Tổng


<b>Bài 3: Bài toán</b>


<b>Giải</b>
Đoạn AB dài là:


17 + 8 = 25 cm


Đáp số: 25 cm
<b>Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả</b>
đúng


A. 4 C. 6
B. 5 D. 9
<b>3. Cđng cè, dỈn dò: (3 phút)</b>


<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>H: Nêu cách tính</b>


- Làm bảng con ( cả lớp )


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, </b>
<b>H: Nêu yêu cầu,.</b>


<b>G: HD học sinh nắm yêu cầu bài tập</b>
<b>H: Làm VBT</b>


- lên bảng chữa bài (4 em)


<b>H+G: Nhn xột, b sung, ỏnh giá</b>
<b>H: Đọc bài tốn</b>


G: HD häc sinh ph©n tÝch, tãm tắt
<b>H: Làm bài theo nhóm</b>


- Trình bày kết quả nhóm


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b>
<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>G: giúp HS nắm yêu cầu của bài tập</b>
<b>H: Lên bảng làm bài ( 2 em) </b>


<b>H+G: NhËn xét, bổ sung, </b>
<b>G: Đánh giá</b>


<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>


<b>H: Hoàn thiện bài còn lại vào buổi 2.</b>


<b>Tiết 27: 47+25</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>



- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 47+25
- Biết giải và trình bầy bài giải bài toán bằng một phép cộng


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giáo viên: Bảng gài, 12 que tính, 6 bã 1 chơc que tÝnh, b¶ng phơ ghi ND bài2</b>
<b>- Học sinh: Vở ô li, bút. Bảng con, 12 que tÝnh, 6 bã 1 chôc que tÝnh</b>


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A.KiĨm tra bµi cị: ( 3 phót )</b>
<b> 25 57</b>
+ 7 + 8


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)</b>


<b> 2. Hình thành KT mới( 14 phút ) </b>
<b>a. Giới thiệu phép cộng: 47+25</b>


<b>Chục</b> <b>Đơn vị</b>


4 7


2 5



7 2


<b> </b>


<b> 4 7 </b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá</b>


<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>


<b>G: Nêu đề tốn: Có 47 que tính thêm 25</b>
que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que
tính?


<b>H: Thực hiện trên QT để tìm kết quả</b>
- Nêu miệng cách tớnh v kt qu.
<b>G: HD thc hin phộp tớnh</b>


- Đặt tÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+2 5
7 2


<b>b. Thùc hµnh: ( 19 phót )</b>
<b> Bµi1: TÝnh </b>


17 37 47
+ 24 +36 +27



<b>Bµi 2: §óng ghi §, sai ghi S</b>
<b> 37 37</b>
+ 5 + 4
<b> 42 77 </b>
<b>Bµi 3: Bài toán</b>


<b>Tóm tắt</b>
Nữ có: 27 ngời


Nam cú: 18 ngi
i ú cú: ,,,,,ngi ?


<b>Bài 4: điền số thích hợp vào ô trống</b>
3 27


+ 5 + 1
4 2 4 3


<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện( 3 em)</b>
<b>H+G: Nhận xÐt, bỉ sung</b>


<b>H: Nhắc lại cách đặt tính ( 2 em)</b>
<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>H: Nêu cách tính</b>


- Làm bảng con ( cả lớp )
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, </b>


<b>H: Nêu yêu cầu,.</b>


<b>G: HD học sinh nắm yêu cầu bài tập</b>
<b>H: Làm VBT</b>


- Lên bảng chữa bài (5 em)


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b>
( lu ý cách đặt tính)
<b>H: Đọc bài tốn</b>


<b>G: HD häc sinh phân tích, tóm tắt</b>
<b>H: Làm bài theo nhóm</b>


- Trình bày kÕt qu¶ nhãm


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b>
<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>G: giúp HS nắm yêu cu ca bi tp</b>
<b>H: Lm bi vo v</b>


<b>- Lên bảng lµm bµi ( 2 em) </b>
<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, </b>
<b>G: Đánh giá</b>


<b>H: Nhắc lại ND bài</b>


<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>


<b>H: Hoàn thiện bài còn lại vào buổi 2.</b>


<b>TiÕt 28: Lun tËp</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Thc b¶n 7 céng víi mét sè


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 47+25, 47+5 .
- Biết giải bài toán theo tóm tắt với mọt phép cộng


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giỏo viờn: Bng phụ ghi ND bài5</b>
<b>- Học sinh: Vở ô li, bút. Bảng con, </b>
III. Các hoạt động dạy – học chủ yu:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phót )</b>
<b> 47 29</b>
+ 9 + 7


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bµi: (1 phót)</b>
<b> 2. Lun tËp ( 28 phót )</b>
<b> Bài1: Tính nhẩm </b>


7+3
7+7


5+7
<b>Bài 2: Đặt tính råi tÝnh</b>


37+15 47+18 24+17 67+9


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá</b>


<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>H: Tính nhẩm điền vào VBT</b>
- Nêu miệng kết quả ( 12 em)
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu,.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> 37 </b>
+15
<b> 52 </b>


<b>Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt</b>
<b>Tóm tắt</b>


Thùng cam có: 28 quả
Thùng quýt có: 37 quả
Cả hai thùng có: quả ?


<b>Bài 4: điền số thích hợp vào ô trống</b>
3 27


+ 5 + 1


4 2 4 3


<b>Bài 5: Kết quả của phép tính nào đúng,</b>
có th in vo ụ trng


<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>


<b>H: Làm VBT</b>


- Lên bảng chữa bài (3 em)


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b>
<b>H: Đọc bài toán</b>


<b>G: HD học sinh phân tích, tóm tắt</b>
<b>H: Làm bài theo nhóm</b>


- Trình bày kết quả nhóm


<b>H+G: Nhn xột, b sung, đánh giá</b>
<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>G: HD cách lm</b>


<b>H: Làm bài vào vở</b>


<b>- Lên bảng làm bài ( 2 em) </b>
<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, </b>
<b>H: Nªu yªu cầu,.</b>


<b>H: Nêu cách thực hiện</b>


<b>H: Làm VBT</b>


- Lên bảng nối (1 em)


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b>
<b>H: Nhắc lại ND bài</b>


<b>G: NhËn xÐt chung giê häc, </b>


<b>H: Hoµn thiện bài còn lại vào buổi 2.</b>
<b>Tiết 30: Bài toán về ít hơn</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết cách giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giỏo viờn: Mụ hình: hình chữ nhật, hình tứ giác, quả cam,</b>…. Bảng nam châm
<b>- Học sinh: Vở ô li, bút, bộ đồ dùng học toán.</b>


III. Các hoạt động dạy – học:


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )</b>


37+15 … 51-1 38 – 3 32 +7
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>



<b> 2. Hình thµnh KT míi( 14 phót ) </b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi toán về ít hơn</b>


<b>Bài giải</b>
<b> Số quả cam ở hàng dới là:</b>


7 2 = 5 ( quả)


Đáp số: 5 quả cam


<b>b. Thực hành: ( 19 phót )</b>
<b> Bài1: </b>


Vờn nhà Mai: 17 cây
Vờn nhà Hoa ít hơn: 7 cây
Vờn nhà Hoa: cây ?
<b>Bài 2: </b>


Hoa cao: 95cm
Bình thấp hơn: 3cm
Bình cao: …. cm ?


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 1 em )</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá</b>


<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>G: Sử dụng mơ hình đa lên bảng</b>


- Vừa đính hình lên bảng vừa phân tích


giúp HS hiểu đề tốn.


H: Nhắc lại đề toỏn
<b>G: HD, gi ý cỏch gii</b>


<b>H: Nêu miệng cách giải( 2 em)</b>
<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung</b>


<b>G: HD cách trình bày bài giải trên bảng</b>
<b>H: Đọc đề toán</b>


<b>G: Hớng dẫn nắm yêu cầu của đề.</b>
<b>H: Làm bài vào vở</b>


- HS lên bảng thực hiện ( 1 em )
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá.</b>
<b>H: Đọc đề tốn ( 1 em)</b>


<b>G: Gióp HS n¾m yêu cầu của BT</b>


<b>H: Trao i nhúm hon thnh BT( phiu</b>
hc tp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Bài 3: </b>


Bạn gái: 15 HS
Bạn trai ít hơn: 3 HS
Bạn trai: .? HS


<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>



( 2 em)


<b>H+G: Nhn xột, bổ sung, Đánh giá</b>
<b>H: Đọc đề tốn</b>


<b>G: Phân tích đề toán.</b>


<b>H: Lên bảng làm bài ( 1 em)</b>
- Làm bài vào vở ( cả lớp )
<b>G: Quan sát, giúp đỡ.</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá.</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Nhắc lại ND bài học.</b>


<b>G: Nh¾c nhë HS hoàn thiện bài còn lại</b>
vào buổi 2.


<b>Tuần 7</b>


<b>Tiết 31: luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giáo viên: Bảng phụ, SGK, VBT</b>
<b>- Học sinh: Vở ô li, VBT</b>


III. Các hoạt động dạy – học:



<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A.KiĨm tra bµi cị: ( 3 phót )</b>
- Bài trang 30


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiƯu bµi: (1 phót)</b>


<b> 2.LuyÖn tËp: ( 33 phút )</b>
<b>Bài1: Bài toán</b>


Giải:


8 6 = 2 ( ngôI sao)


<b>Bài 2: Giải bài toán theo tóm t¾t </b>
Anh : 16 tuæi


Em kÐm anh: 5 tuæi
Em : tuổi?
<b>Bài 4: </b>


Toàn nhà 1: 16 tầng
Toà nhà 2ít hơn: 4 tầng
Toà nhà 2: .tầng ?
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>



<b>H: Lờn bng thc hin ( 1 em )</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá</b>


<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>H: Đọc đề toán</b>


<b>G: Hớng dẫn nắm yêu cầu của đề.</b>
<b>H: Làm bài vào vở</b>


- HS lên bảng thực hiện ( 1 em )
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá.</b>


<b>H: Đọc đề tốn theo tóm tắt ( 1 em)</b>
<b>G: Giúp HS nắm yêu cầu của BT</b>
<b>H: làm bài vào VBT</b>


- Nêu miệng lời giảI và kết quả( 2 em)
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, Đánh giá</b>
<b>H: Đọc đề toán</b>


<b>G: Hớng dẫn nắm yêu cầu của đề.</b>
<b>H: Làm bài vào vở ô li</b>


- HS lên bảng thực hiện ( 1 em )
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá.</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Nhc li ND bi hc.</b>


<b>G: Nhắc HS hoàn thiện bài còn lại ở B 2</b>
<b>Tiết 32: Ki </b><b> lô - gam</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm đơn vị đo kg
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


<b>- Giáo viên: can đĩa, quả cân, mẫu vật để cân.</b>
<b>- Học sinh: tập cân ở nhà</b>


III. Các hoạt động dy hc ch yu:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bµi cị: ( 3 phót )</b>
<b> - Bài 4 trang 31</b>




<b>B.Dạy bài míi:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)</b>


<b> 2. Hình thành KT mới( 14 phút ) </b>
<b>a. Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn</b>


<b>b. Giới thiệu cân đĩa bằng cách cân</b>
<b>đồ vật</b>



<b>c.Giíi thiƯu ki </b><b> lô - gam, quả cân</b>
<b>1kg</b>


<i><b>- ki </b></i><i><b> lô - gam viết tắt là kg</b></i>


<b>3.Thực hành: ( 20 phót )</b>
<b> Bµi1: §äc, viÕt theo mÉu</b>


<b>Bµi 2: TÝnh theo mÉu</b>
1kg + 2kg = 3 kg
6 kg + 20 kg =
10 kg – 5 kg =
<b>Bµi 3: Bài toán</b>
Bao to: 25 kg
Bao bé: 10 kg
Cả hai bao: kg ?


<b>3. Củng cố, dặn dß: (3 phót)</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá</b>


<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>


<b>G: HD học sinh cầm trên tay một số vật</b>
khác nhau, nêu đợc nhận xét về cảm giác
nặng, nhẹ của vật.


<b>H: Ph¸t biĨu ( 5 em)</b>
<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung</b>


<b>G: Kết luận</b>


<b>H: Quan sát cân</b>


<b>G: HD học sinh thực hành cân</b>
<b>H: thực hành cân theo HD của GV</b>
G: Quan sát, uốn nắn


<b>G: Gii thiu cho HS bit, mun cân đồ</b>
vật để xem nặng, nhẹ thế nào ta dùng n
v l kg


- Giới thiệu cách viết tắt.


H: c li( cá nhân, đồng thanh)
- Tập viết kg trên bảng con


<b>H: Nêu yêu cầu</b>


<b>G: a mu, HD cỏch c, vit</b>
- Lm vào VBT ( cả lớp )
- Lên bảng thực hiện
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, </b>
<b>H: Nêu yêu cầu,.</b>


<b>G: HD học sinh nắm yêu cầu bài tập</b>
<b>H: Làm miệng 1 phép tính</b>


- Làm bảng con



<b>H+G: Nhn xột, b sung, ỏnh giá</b>
<b>H: Đọc bài tốn</b>


<b>G: HD häc sinh ph©n tÝch, tãm tắt</b>
<b>H: Lên bảng làm bài ( 2 em) </b>
- Cả lớp làm vào vở.


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, </b>
<b>G: Đánh giá</b>


<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>


<b>H: Hoàn thiện bài còn lại vào buổi 2.</b>


<b>Tiết 33: Lun tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Biết làm tính cộng, trừ và giải bài toán với số kèm đơn vị kg.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


<b>- Giáo viên: can đĩa, quả cân, mẫu vật để cân.</b>
<b>- Học sinh: tập cân ở nhà</b>


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phót )</b>


<b> 10 kg – 5kg = 24 kg – 13 kg</b>


=




<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)</b>


<b> 2.Thùc hµnh: ( 20 phót )</b>
<b> Bài1: Số ?</b>


<b>Bài 2: Đúng ghi §, sai ghi S</b>
1kg + 2kg = 3 kg


6 kg + 20 kg =
10 kg – 5 kg =


<b>Bµi 3: TÝnh</b>


3 kg + 6 kg – 4 kg =
15 kg – 10 kg + 7 kg =


<b>Bài 4: Bài toán</b>
Gạo tỴ: 20 kg


25 kg
G¹o nÕp: ? kg


<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>



<b>H: Lờn bng thc hin ( 2 em )</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá</b>


<b>G: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>
<b>H: Nêu u cầu</b>


<b>G: Gióp HS nắm yêu cầu của bài tập.</b>
H: Làm vào VBT ( cả lớp )


- Nêu miệng kết quả
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, </b>
<b>H: Nêu yêu cầu,.</b>


<b>G: HD học sinh nắm yêu cầu bài tập</b>
<b>H: Làm VBT</b>


- Lên bảng điền ( 2 em)


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b>
G: Chốt lại nội dung.


<b>H: Đọc bài toán</b>


<b>G: HD học sinh phân tích, tóm tắt</b>
<b>H: nêu miệng cách tính.</b>


- Cả lớp làm vào vở.


<b>- Lên bảng làm bài ( 2 em) </b>
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, </b>


<b>G: Đánh giá</b>


<b>H: Đọc bài toán</b>


<b>G: HD học sinh phân tích, tóm tắt</b>
<b>H: nêu miệng cách giải.</b>


- Cả lớp làm vào vở.


<b>- Lên bảng làm bài ( 2 em) </b>


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, Đánh giá</b>
<b>G: Nhận xÐt chung giê häc, </b>


<b>H: Hoµn thiƯn bµi 5 vµo bi 2.</b>


<b>TiÕt 34: 6 céng víi mét sè : 6+5</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6+5, lập đợc bảng 6 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hốn của phép cộng.


- Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm số thích hợp điền vào ơ trống.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> hc:</b>


<b>- Giáo viên: Bảng gài, que tính</b>


<b>- Hc sinh: Vở ơ li, bút, que tính. Bảng con</b>
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:



<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A.KiĨm tra bµi cị: ( 3 phót )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

16 kg + 1kg 10 kg
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)</b>


<b> 2. Hình thành KT mới( 14 phút ) </b>
<b>a. Giới thiệu phép cộng: 6+5</b>


<b>Chục</b> <b>Đơn vị</b>


6
5


1 1


<b> </b>


<b> 6 6+5 = 11</b>
+ 5 5+6 = 11
11


<b>* LËp bảng cộng dạng 6 cộng với 1 số:</b>
6 + 6 = 12 6 + 8 = 14


6 + 7 = 13 6 +9 = 15
<b>b. Thùc hµnh: ( 19 phót )</b>


<b> Bµi1: TÝnh nhÈm</b>


6 + 6 = 6 + 7 =
6 + 0 = 7 + 6 =
<b>Bµi 2: TÝnh</b>


6 6 6 7
+ 4 + 5 + 8 + 6
<b>Bµi 3: Sè ?</b>


6 + = 11 + 6 = 12


<b>Bài 4: Điền số hoặc phép tính thích hợp</b>
vào chỗ chấm


<b>Bài 5: Điền dấu ( < > = ) vào chỗ trống</b>
7 + 6 … 6 +7


8 +8 … 7 + 8
<b>3. Cñng cè, dặn dò: (3 phút)</b>


<b>G: Nờu mc ớch yờu cu gi học</b>


<b>G: Nêu đề tốn: Có 6 QT thêm 5 QT. Hỏi</b>
có tất cả bao nhiêu que tính?


<b>H: Thực hiện trên QT để tìm kết quả</b>
- Nêu miệng cách tính và kt qu.
<b>G: HD thc hin phộp tớnh</b>



- Đặt tính


- Thực hiện tính
- Đọc kết quả


<b>H: Lên bảng thực hiện( 3 em)</b>
<b>H+G: NhËn xÐt, bæ sung</b>


<b>H: Nhắc lại cách đặt tớnh ( 2 em)</b>
<b>G: Nờu yờu cu</b>


<b>H: Tự tìm và nêu miệng kết quả</b>
- HS làm bài vào vở


<b>G: HD hc sinh c thuc bng cng</b>


<b>H: Nêu yêu cầu, cách thùc hiƯn</b>


<b>H: TÝnh nhÈm, nªu miƯng KQ ( 2 em) </b>
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, </b>


<b>G: Đánh giá</b>


<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>H: Làm bảng con ( cả líp ) </b>


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b>
<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
- Làm vào vở ( cả lớp )



<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tp</b>


<b>G: Giúp HS nắm yêu cầu BT</b>
<b>H: Làm bài vào vë BT</b>


- Trình bày kết quả trên bảng lớp( 1 em)
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>H: Lên bảng làm bài ( 2 em) </b>
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, </b>
<b>G: Đánh giá</b>


<b>G: NhËn xÐt chung giờ học, </b>


<b>H: Hoàn thiện bài còn lại vào bi 2.</b>


<b>TiÕt 35: 26+5</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 26+5
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.


- Bit thực hành đo độ dài đoạn thẳng.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> hc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.Kiểm tra bµi cị: ( 3 phót )</b>



6+9-5 … 11 8+6-10 11
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)</b>


<b> 2. Hình thành KT mới( 14 phút ) </b>
<b>a. Giới thiệu phép cộng: 26+5</b>


<b>Chục</b> <b>Đơn vị</b>


2 6


5


3 1


<b> </b>


<b> 26 </b>
+ 5
31


<b>b. Thùc hµnh: ( 19 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>


16 36 37 18
+ 4 + 6 + 5 + 9
<b>Bµi 2: Số ?</b>





<b>Bài 3: tóm tắt</b>


Tháng trớc: 16 điểm mời


Tháng này nhiều hơn: 5 điểm mời
Tháng này: .điểm mời ?
<b>Bài 4: Đo rồi viết số thích hợp vào chỗ</b>
chấm


<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>


<b>H: Lờn bảng thực hiện ( 2 em )</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá</b>


<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>


<b>G: Nêu đề tốn: Có 6 QT thêm 5 QT. Hỏi</b>
có tất cả bao nhiêu que tính? …..


<b>H: Thực hiện trên QT để tìm kết quả</b>
- Nêu miệng cách tính và kết quả.
<b>G: HD thc hin phộp tớnh</b>


- Đặt tính


- Thực hiện tính
- Đọc kết quả


<b>H: Lên bảng thực hiện( 3 em)</b>


<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung</b>


<b>H: Nhắc lại cách đặt tính ( 2 em)</b>
<b>G: Nờu yờu cu</b>


<b>H: Tự tìm và nêu miệng kết quả</b>
- HS làm bài vào vở


<b>G: HD hc sinh đọc thuộc bảng cộng</b>
<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) </b>
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, </b>
<b>G: Đánh giá</b>


<b>H: Đọc đề toán</b>


G: HD häc sinh phân tích, tóm tắt
<b>H: Làm bài theo nhóm ( cả lớp ) </b>
- Trng bày sản phẩm nhóm


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b>
<b>H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện</b>
<b>H: Nêu miệng cách làm ( 2 em)</b>
- Làm vào vở BT ( cả lớp )


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>


<b>H: Hoàn thiện bài còn lại vào buổi 2.</b>
<b>Tuần 9</b>



<b>Tiết 41: LÝt</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nớc, dầu.


- Biết ca 1 lit, chai 1 lit. Biết lit là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu
của lit.


- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lit, giải tốn có liên quan n
n v lit.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giỏo viờn: chai 1 lít, cốc, bình nớc.</b>
<b>- Học sinh: 1 vài chiếc cốc khác nhau</b>
III. Các hoạt động dạy – học ch yu:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phót )</b>
- Bµi 2 : tÝnh 64 + 36 48 + 52
<b>B.Dạy bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phút)</b>
<b> 2. Hình thành KT míi ( 15 phót ) </b>
<b>a. Lµm quen víi biĨu tỵng dung</b>
<b>tÝch( søc chøa)</b>


<b>b. Giới thiệu ca 1 lít, chai 1 lít, đơn vị</b>


<b>lít</b>


<b>c. Thùc hµnh: ( 19 phót )</b>
<b>Bµi 1: Đọc, viết theo mẫu</b>


<b>Bài 2: Tính ( theo mÉu)</b>


9l + 8l = 17l 17l 6l = 11l


<b>Bài 3: Còn bao nhiêu lít</b>


<b>Bài 4: Tóm tắt</b>
Lần đầu bán: 16l
Lần sau bán: 25l
Cả hai lần: .lít ?


<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>


<b>G: Nờu mc ớch yờu cầu giờ học</b>


<b>G: Lấy bình nớc, 1 số chai và cốc kích</b>
cỡ khác nhau, đổ nớc đầy


<b>H: Quan s¸t, so sánh về sức chứa </b>.
- nêu nhận xét


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>


<b>G: Đa chai 1 lít, ca 1 lít và rót nớc đầy</b>
<b>H: Quan sát</b>



<b>G: Nói đây là 1 lít níc</b>


- Để so sánh sức chứa 1 cái chai, 1 cái ca
ta dùng đơn vị đo là lít


- Giíi thiƯu cách viết tắt( l), ghi bảng
<b>H: Luyện viết bảng con</b>


<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
<b>G: Đa mẫu, phân tích</b>
H: làm bài vào vở


- 2 em lên bảng thực hiện
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
<b>G: HD cách làm</b>


<b>H: làm bài vào vở</b>


- 3 em lên bảng thực hiện
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>


<b>H: Nêu yêu cầu BT và cách thực hiện</b>
<b>G: Giúp HS nắm yêu cầu cđa BT</b>
<b>H: lµm bµi theo nhãm</b>


- HS lên bảng làm bài ( 1 em)
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá.</b>
<b>H: Đọc đề toỏn</b>



<b>H+G: Phân tích, tóm tắt</b>
<b>H: Làm bài theo nhóm</b>


- i diện nhóm trình bày kết quả
<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kt qu nhúm</b>
<b>G: Nhn xột chung gi hc, </b>


<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>
<b>Tiết 42: Luyện tập</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Bit thực hiện phép tính và giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nớc, dầu.


- Biết giải tốn có liên quan đến đơn vị lit
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


<b>- Gi¸o viªn: chai 1 lÝt, can 1 lÝt, 3 cèc thủ tinh</b>
<b>- Häc sinh: SGK,</b>


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> hc ch yu:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cị: ( 5 phót )</b>
- Bµi 2 : tÝnh 2l + 2l + 6l = 10l
28l - 4l – 2l = 22l
<b>B.Dạy bài mới:</b>



<b> 1. Giới thiệu bµi: (1 phót)</b>
<b> 2. LuyÖn tËp ( 31 phót )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Bµi 1: TÝnh</b>


2l + 1l = 16l + 5l = 15l – 5l
=


<b>Bµi 2: Số?</b>


<b>Bài 3: Tóm tắt</b>
Thùng 1: 16 lít
Thùng 2 ít hơn: 2lít
Thùng 2: .. lít ?


<b>Bài 4: ( thực hành) Đổ 1 lít nớc từ chai</b>
1 lít sang các cốc nh sau:


<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>


<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- làm bài vào vở


- 3 em lên bảng thực hiện
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>


<b>G: HD HS tìm hiểu lệnh của bài toán</b>
qua thông tin hình vẽ



<b>H: Nêu cách tính</b>
- làm bài vào vở


- lờn bng thc hiện ( 2 em)
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: Đọc đề toỏn</b>


<b>H+G: Phân tích, tóm tắt</b>
<b>H: Làm bài theo nhóm</b>


- i diện nhóm trình bày kết quả
<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả nhóm</b>
<b>H: Quan sát GV thực hiện( rót nớc từ</b>
chai sang cốc)


- Thực hành rót nớc từ can sang ca 1 lít
<b>G: Quan sỏt, HD HS thc hin ỳng</b>
yờu cu.


<b>H: Nhắc lại kiÕn thøc bµi häc.</b>
<b>G: NhËn xÐt chung giê häc, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>Tiết 43: Luyện tập chung</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kem theo đơn vị :
kg, lit.



- Biết số hạng, tổng.


-Biết giải bài toán với một phép cộng.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giáo viên: Phiếu bài tËp</b>
<b>- Häc sinh: SGK,</b>


III. Các hoạt động dạy – hc ch yu:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cị: ( 5 phót )</b>
- Bµi 2 : tÝnh 3l + 2l - 1l = 4l
35l – 12l = …
<b>B.D¹y bµi míi:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)</b>
<b> 2. LuyÖn tËp ( 31 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>


5 + 6 =
8 + 7 =
9 + 4 =
<b>Bµi 2: Sè?</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập, nêu cách tính</b>


- làm bài vào vở


- 3 em lªn bảng thực hiện
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>


<b>G: HD HS nêu hiểu lệnh của bài toán</b>
rồi tính kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống</b>


<b>Bài 4: Giải BT theo tóm tắt</b>
Lần đầu bán: 45 kg gạo
Lần sau bán: 38 kg gạo
Cả 2 lần bán: . Kg gạo ?


<b>Bi 5: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả</b>
lời đúng:


Tói g¹o cân nặng mấy kg
a. 1kg c. 3 kg
b. 2 kg d. 4 kg
<b>3. Cñng cè, dặn dò: (2 phút)</b>


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
<b>G: Giúp HS nắm yêu cầu BT</b>
<b>H: làm bµi vµo vë</b>


- Lên bảng trình bày( 3 em)


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: Đọc đề tốn qua tóm tắt</b>
<b>H+G: Phân tích, tóm tắt</b>
<b>H: Làm bài theo nhóm</b>


- Đại diện nhóm trình bày kết quả
<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả nhúm</b>
<b>H: Nờu yờu cu bi tp</b>


<b>G: Giúp HS nắm yêu cầu BT</b>
<b>H: Thảo luận nhóm 2</b>


- Lên bảng trình bày( 1 em)
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: Nhắc lại kiến thức bài học.</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b> Tiết 44: Kiểm tra giữa kì I</b>
Yêu cầu : Kiểm tra tập trung vào các néi dung sau:


- Kĩ năng thực hiện phép cộng qua 10, cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Nhận dạng hình chữ nhật, nối các điểm cho trớc để có hình chữ nhật.


- Giải tốn có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn, liên quan đến đơn vị đo : kg, l.
<b>Tiết 45: Tìm một số hạng trong một tng</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết tìm x trong các bài tập d¹ng x + a = b; a + x = b (với a, b là các số không quá


hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.


- Biết giải bài toán có một phép trừ.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giáo viên: SGK, Bảng phụ</b>
<b>- Học sinh: SGK</b>


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A.KiĨm tra bµi cị: ( 3 phót )</b>
- Bµi 2 : tÝnh 25 + 16 36 + 37
<b>B.Dạy bài míi:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)</b>
<b> 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) </b>
<b>a. Giới thiệu kí hiệu chữ và cách tìm</b>
<b>số hạng trong 1 tổng</b>


6 + 4 = 10
6 = 10 – 4


4 = 10 - 6
x + 4 = 10
x = 10 – 4
x = 6



<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ hc</b>


<b>H: Quan sát hình vẽ nhận xét về số hạng</b>
của tỉng


- Lấy VD cụ thể, phan tích, hớng dẫn để
HS nhận biết đợc: Mỗi số hạng bằng
tổng trừ đ i số hạng kia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>KL: ( SGK)</b>


<b>b. Thùc hµnh: ( 19 phút )</b>
<b>Bài 1: Tìm x( theo mẫu)</b>


x + 3 = 9
x = 9 - 3
x = 6


<b>Bµi 2: ViÕt sè thÝch hợp vào ô trống</b>


<b>Bài 4: Tãm t¾t</b>
Líp häc cã: 35 häc sinh
Trai : 20 häc sinh
G¸i : … Häc sinh ?
<b>3. Cñng cè, dặn dò: (2 phút)</b>


<b>H: Nhắc lại ( 2 em)</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>


<b>G: Đa mẫu, phân tích</b>
<b>H: Nhắc lại cách tính</b>
- làm bài vào vở


- 2 em lên bảng thực hiện
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách tính


<b>- làm bài vào vở</b>


- 3 em lên bảng thực hiện
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: Đọc toỏn</b>


<b>H+G: Phân tích, tóm tắt</b>
<b>H: Làm bài theo nhóm</b>


- Đại diện nhóm trình bày kết quả
<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả nhóm</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>


<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>Tuần 10</b>
<b>Tiết 46 : Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết tìm x trong các bài tập d¹ng x + a = b; a + x = b (với a, b là các số không quá
hai chữ số).



- Biết giải bài toán có một phép trừ.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giáo viên: SGK, Bảng phụ</b>
<b>- Häc sinh: SGK</b>


III. Các hoạt động dạy – học chủ yu:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phót )</b>


- Bµi 2 : tÝnh 2 + x = 12 x + 4 = 15
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)</b>
<b> 2. Lun tËp ( 31 phút )</b>
<b>Bài 1: Tìm x</b>


x + 8 = 10
x = 10 - 8
x = 2
<b>Bµi 2: TÝnh nhÈm</b>


9 + 1=
10 – 9 =
10 – 1 =


<b>Bµi 3: TÝnh</b>



<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>


<b>- Nh¾c lại cách tính</b>


- làm bảng con ( 2 phép tính)
- Lµm vµo vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

10 – 1 - 2
10 - 3


<b>Bài 4: Tóm tắt</b>


Vừa cam võa quýt: 45 qu¶
Cam : 25 qu¶
Quýt : … qu¶ ?


<b>Bài 5: Khoanh vào chữ t trc kt</b>
<b>qu ỳng:</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>


- làm bảng con ( 2 phép tính)
- Làm vào vở


<b>H+G: Nhn xột, b sung</b>
<b>H: c toỏn</b>



<b>H+G: Phân tích, tóm tắt</b>
<b>H: Làm bài theo nhóm</b>


- i din nhúm trình bày kết quả
<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả nhúm</b>
<b>H: Nờu yờu cu bi tp</b>


<b>G: Giúp HS nắm yêu cầu bài tập</b>
- làm bài vào vở VT


- Lên bảng chữa bài( 1 em)
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>Tiết 47 : Số tròn chục trừ đi một số</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Biết thực hiƯn thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, trờng hợp số bị trừ là số
tròn chục, số trừ là số có 1 hoặc 2 chữ số.


- Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số)
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giáo viên: SGK, Bảng phụ, 4 bó que tính mâi bã 1 chôc que.</b>
<b>- Häc sinh: SGK, 4 bã que tÝnh mâi bã 1 chôc que.</b>


III. Các hoạt động dy hc ch yu:



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bµi cị: ( 3 phót )</b>
- Bµi 2 : tÝnh


x + 7 = 10 vµ 30 + x = 58
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phút)</b>
<b> 2. Hình thành KT mới ( 15 phót ) </b>
<b>a. Giíi thiƯu c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ</b>
<b> 40 </b>–<b> 8</b>


<b>Chục</b> <b>đơn vị</b>


4


-3


0
8
2
<b>40 </b>–<b> 8 = 32 40</b>
<b> </b>
<b> 8 </b>
<b> 32</b>


<b> 60 50</b>
<b> </b>


<b> 9 5</b>
<b> </b>


<b>b. Giíi thiƯu c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ</b>
<b> 40 </b>–<b> 18</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>


<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>


<b>G: Sư dơng que tÝnh HD häc sinh thao</b>
tác ( nh SGK)


<b>H: Thao tác tìm ra kết qu¶ phÐp trõ</b>
<b>40 - 8</b>


<b>G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que</b>
tính HD học sinh thực hiện đặt tính và
tính


<b>H+G: Cùng thực hiện.</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính</b>


<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, kÕt ln</b>


<b>H: Làm bảng con 2 phép tính để củng cố</b>
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>


<b>G: Sư dơng que tÝnh HD häc sinh thao</b>


t¸c ( nh SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Chục</b> <b>đơn vị</b>
4


- 1
2


0
8
2
<b>40 </b>–<b> 8 = 32 40</b>
<b> </b>
<b> 8 </b>
<b> 32</b>
<b> 60 90</b>


<b> </b>
<b> 19 36</b>
<b> </b>


<b>2. Thùc hµnh: ( 19 phót )</b>
<b>Bài 1: Tìm x( theo mẫu)</b>


x + 9 = 30
x = 30 - 9
x = 21
<b>Bµi 3: Tãm t¾t</b>
Cã : 2 chơc que tÝnh
Bít : 5 que tính


Còn: .... ? que tính ?


<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phót)</b>


<b>G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que</b>
tính HD học sinh thực hiện đặt tính và
tính


<b>H+G: Cùng thực hiện.</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính</b>


<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, kÕt ln</b>


<b>H: Làm bảng con 2 phép tính cng c</b>
<b>H+G: Nhn xột, b sung</b>


<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
<b>G: Đa mẫu, phân tích</b>
<b>H: Nhắc lại cách tÝnh</b>
- lµm bµi vµo vë


- 2 em lên bảng thực hiện
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: Đọc đề tốn</b>


<b>H+G: Ph©n tÝch, tóm tắt</b>
<b>H: Làm bài theo nhóm</b>


- i din nhúm trỡnh bày kết quả
<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả nhóm</b>


<b>G: Nhn xột chung gi hc, </b>


<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>
<b>Tiết 48 : 11 trừ đi một số 11 - 5</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 - 5, lập đợc bảng 11 trừ đi một số
- Biết giải bài tốn có một phộp tr, dng 11 - 5.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi nội dung BT4, 1 bã 1 chôc que tÝnh mét que tÝnh</b>
rêi.


<b>- Học sinh: SGK, 1 bó 1 chục que tính và một que tính rời.</b>
III. Các hoạt động dạy – học ch yu:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phót )</b>
- TÝnh 80 30

17 11


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phút)</b>
<b> 2. Hình thành KT mới ( 15 phót ) </b>
<b>a. Híng dÉn c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ</b>


<b> d¹ng 11 </b>–<b> 5 = ?</b>


11

5
6
<b>11- 5 = 6</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>


<b>G: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>


<b>G: Sư dơng que tÝnh HD học sinh thao</b>
tác ( nh SGK)


<b>H: Thao tác tìm ra kÕt qu¶ phÐp trõ</b>
<b>11 - 5</b>


<b>G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que</b>
tính HD học sinh thực hiện đặt tính và
tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

11 – 2 = 9 11 – 6 = 5
11 – 3 = 8 11 – 7 = 4
11 – 4 = 7 11 – 8 = 3
11 – 5 = 6 11 – 9 = 2
<b>b. Thùc hµnh: ( 28 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>





9 + 2 11 – 1 - 5
2 +9 11 - 6
11 – 9


11 - 2
<b>Bµi 2: TÝnh</b>


<b> 11 11 11 11</b>



8 7 3 5


<b>Bµi 3: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT,</b>
ST lần lợt là:


11 và 7 11 vµ 9 11 vµ 3
11



7


<b>Bµi 4: Tóm tắt</b>
Bình có: 11 quả
Bình cho bạn: 4 quả


Bình còn bao nhiêu quả bóng trên tay
<b>3. Củng cố, dặn dß: (2 phót)</b>



<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, kÕt ln</b>


<b>H: lËp bảng trừ bằng các hình thức khác</b>
nhau


- Nối tiếp nêu kết quả
- Đọc thuộc bảng trừ.
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>


- Tính nhẩm, nối tiếp nêu kết quả phần a
<b>H+G: NhËn xÐt, bæ sung</b>


<b>G: HD, giúp HS hiểu đợc ( Khi đổi chỗ</b>
các số hạng thì tổng khơng thay đổi. Lờy
tổng trừ đi số hạng này thì đợc số hạng
kia)


- H: 2 em lên bảng thực hiện phần b
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>


<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con


<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện
- làm bài ra nháp


- Lên bảng thực hiện( 3 em)



<b>H+G: Cha bi, ỏnh giá kết quả.</b>
<b>H: Đọc đề tốn</b>


- Phân tích đề và tóm tắt.
- làm bài theo nhóm


- Đại diện nhóm lên bảng thực hiện
<b>H+G: Chữa bài, đánh giỏ kt qu.</b>


<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>Tiết 49 : 31 - 5</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 31 - 5.
- BiÕt giải bài toán có một phép trừ dạng 31 - 5.


- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi néi dung BT3, 3 bã que tÝnh vµ 1 que tÝnh rêi.</b>
<b>- Häc sinh: SGK, 3 bã 1 chôc que tÝnh vµ mét que tÝnh rêi.</b>


III. Các hoạt động dạy hc ch yu:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bµi cị: ( 3 phót )</b>


- TÝnh 11 11

3 5


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phút)</b>
<b> 2. Hình thành KT míi ( 15 phót ) </b>
<b>a. Híng dÉn c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>


<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b> d¹ng 31 </b>–<b> 5 = ?</b>


31

5
2 6
<b>31- 5 = 26</b>


<b>b. Thùc hµnh: ( 28 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>


<b> 51 41 61 31</b>




8 3 7 9


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT,</b>
ST lần lợt là:


51 và 4 21 vµ 6 71 vµ 8
51



4


<b>Bài 3: Tóm tắt</b>
Đàn gà đẻ: 31 quả trứng
Mẹ lấy : 6 quả trứng
Còn : ... quả trứng?


<b>Bµi 4: Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng</b>
CD tại điểm nào?


<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>


tác ( nh SGK)


<b>H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ</b>
<b>31 - 5</b>


<b>G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que</b>
tính HD học sinh thực hiện đặt tính và
tính



<b>H+G: Cùng thực hiện.</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính</b>


<b>H+G: NhËn xÐt, bổ sung, kết luận</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con


<b>H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách</b>
thực hiện


<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện
- làm bài ra nháp


- Lên bảng thực hiÖn( 3 em)


<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Đọc đề tốn</b>


- Phân tích đề và tóm tắt.
- làm bài theo nhóm


- Đại diện nhóm lên bảng thực hiện
<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>


<b>G: VÏ 2 đoạn thẳng trên bảng lớp</b>
<b>H: Quan sát, nhận biết</b>


- Ph¸t biĨu ( 3 em)



<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, chèt lại</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>Tiết 50 : 51 - 15</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 - 15.
- Vẽ đợc hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ơ ly)


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giáo viên: SGK, Bảng phơ ghi néi dung BT3, 5 bã que tÝnh vµ 1 que tÝnh rêi. Thíc</b>
kỴ


<b>- Học sinh: SGK, 5 bó 1 chục que tính và một que tính rời. Thớc kẻ</b>
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phót )</b>
- TÝnh 61 51

9 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phút)</b>


<b> 2. Hình thành KT míi ( 15 phót ) </b>
<b>a. Híng dÉn c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ</b>
<b> d¹ng 51 </b>–<b> 15 = ?</b>


51

15
3 6
<b>51- 15 = 36</b>


<b>b. Thùc hµnh: ( 28 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>


<b> 81 31 31 71</b>

46 17 19 38


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT,</b>
ST lần lợt là:


81 vµ 44 51 vµ 25
81



44


<b>Bài 3: Tìm x</b>


x + 16 = 41 x + 34 = 81
x = 41 – 16 x = 81 –


34


x = 25 x = 45
<b>Bài 4: Vẽ hình theo mẫu</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>


<b>G: Nờu mc ớch yờu cầu giờ học</b>


<b>G: Sư dơng que tÝnh HD häc sinh thao</b>
tác ( nh SGK)


<b>H: Thao tác tìm ra kết qu¶ phÐp trõ</b>
<b>51 - 15</b>


<b>G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que</b>
tính HD học sinh thực hiện đặt tính và
tính


<b>H+G: Cùng thực hiện.</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tớnh</b>


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con


<b>H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách</b>
thực hiện


<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>


- Nêu cách thực hiện
- làm bài ra nháp


- Lên bảng thực hiện( 3 em)


<b>H+G: Cha bi, ỏnh giỏ kt qu.</b>
<b>H: Nờu yờu cu BT</b>


- Nêu miệng cách thực hiƯn
- lµm bµi vµo vë


- Nối tiếp nêu kết quả trớc lớp
<b> H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>G: HD học sinh cách vẽ</b>


<b>H: Quan sát, nhận biết</b>
- Vẽ vào vở theo HD
<b>G: Quan sát, giúp đỡ.</b>


<b>G: NhËn xÐt chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>Tuần 11</b>
<b>Tiết 51: Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Thuộc bảng 11 trừ ®i mét sè.


- Thc hiện đợc phép trừ dạng 51 - 15.
- Biết tìm số hạng của một tổng.



- BiÕt giải bài toán có một phép trừ dạng 31 - 5.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giáo viên: SGK, </b>
<b>- Häc sinh: SGK, vë « li</b>


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>A.KiĨm tra bµi cị: ( 5 phót )</b>
- TÝnh 61 91

34 49
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)</b>
<b> 2. Lun tËp: ( 32 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


11 – 2 = 11 – 4 =
11 – 3 = 11 5 =
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tÝnh</b>


41 – 25 51 – 35 29 + 6


41

25



<b>Bài 3: Tìm x</b>


x + 18 = 61 23 + x = 71
x = 61 – 18 x = 71 –
23


x = x =
<b>Bµi 4: Tóm tắt</b>


Cửa hàng có: 51kg
ĐÃ bán: 26 kg
Cßn: .... kg ?
<b>Bài 5: Điền dấu( + -) </b>


9 ... 6 = 15
11 ... 6 = 5
11 ... 2 = 9
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>


<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>H: Nêu yêu cu bi tp </b>


- Nêu miệng kết quả( nối tiếp)


<b>H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách</b>
thực hiện



<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện
- làm bài ra nháp


- Lên bảng thực hiện( 3 em)


<b>H+G: Cha bi, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Nêu u cầu BT</b>


- Nªu miƯng cách thực hiện
- làm bài vào vở


- Ni tip nờu kết quả trớc lớp
<b> H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>G: Nêu đề tốn</b>


<b>H: Phân tích đề và tóm tắt</b>
- Nêu miệng cách giải
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: Làm bài vào vở ơ li</b>
<b>H: Nêu u cầu</b>


- Thảo luận nhóm đôi
- Nêu kết qủa trớc lớp.
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá.</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>TiÕt 51: 12 trõ ®i mét sè 12 - 8</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>



- Biết cách thực hiện phép từ dạng 12 - 8, lập đợc bảng 12 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép tr, dng 12 - 8.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giáo viên: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 2 que tÝnh rêi.</b>
<b>- Häc sinh: SGK, 1 bã 1 chơc que tÝnh vµ 2 que tÝnh rêi.</b>


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )</b>
Đặt tÝnh råi tÝnh:


41 – 25 61 - 6
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b> 2. H×nh thµnh KT míi ( 15 phót ) </b>
<b>a. Híng dÉn c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ</b>
<b> d¹ng 12 </b>–<b> 8 = ?</b>



12



8
4


<b>12- 8 = 4</b>


12 – 6 = 6
12 – 3 = 9 12 – 7 = 5
12 – 4 = 8 12 – 8 = 4
12 – 5 = 7 12 – 9 = 3
<b>b. Thùc hµnh: ( 28 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>




8 + 4
4 + 8
12 – 8


12 - 4


<b>Bµi 2: Đặt tính rồi</b>


12 8 12 – 3 12 - 5
12



8
<b> 4</b>



<b>Bµi 3: TÝnh</b>


<b> 12 12 12 12</b>



5 6 8 7
<b>Bµi 4: Tãm t¾t</b>


Có tất cả: 12 quyển vở
Bìa đỏ: 6 quyển
Bìa xanh: ... ? quyển


<b>3. Cđng cè, dặn dò: (2 phút)</b>


<b>G: Sử dụng que tính HD học sinh thao</b>
tác ( nh SGK)


<b>H: Thao tác tìm ra kÕt qu¶ phÐp trõ</b>
<b>12 - 8</b>


<b>G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que</b>
tính HD học sinh thực hiện đặt tính và
tính


<b>H+G: Cùng thực hiện.</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính</b>


<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, kÕt ln</b>



<b>H: LËp b¶ng trừ bằng các hình thức khác</b>
nhau


- Nối tiếp nêu kết quả
- Đọc thuộc bảng trừ.
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>


- Tính nhẩm, nối tiếp nêu kết quả phần a
<b>H+G: Nhận xÐt, bæ sung</b>


<b>G: HD, giúp HS hiểu đợc ( Khi đổi chỗ</b>
các số hạng thì tổng khơng thay đổi. Lấy
tổng trừ đi số hạng này thì đợc số hạng
kia)


<b>H: 2 em lên bảng thực hiện phần b</b>
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>


<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con


<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện
- làm bài vào vở


- Lên b¶ng thùc hiƯn( 3 em)


<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>


<b>H: Đọc đề tốn</b>


- Phân tích đề và tóm tắt.
- làm bài theo nhóm


- Đại diện nhóm lên bảng thực hiện
<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kết qu.</b>


<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>Tiết 53: 32 - 8</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- BiÕt thùc hiƯn c¸c phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 32 – 8
- Biết giải bài toán có một phép trừ, dạng 32 - 8


- Biét tìm số hạng của một tổng.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi néi dung BT3, 3 bã que tÝnh vµ 2 que tÝnh rêi.</b>
<b>- Häc sinh: SGK, 3 bã 1 chôc que tÝnh vµ 2 que tÝnh rêi.</b>


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>A.KiĨm tra bµi cị: ( 3 phót )</b>
- TÝnh 12 12

8 3



<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiƯu bµi: (1 phót)</b>
<b> 2. Hình thành KT mới ( 15 phót ) </b>
<b>a. Híng dÉn c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ</b>
<b> d¹ng 32 – 8 = ?</b>


32

8
2 4
<b>32- 8 = 24</b>


<b>b. Thùc hµnh: ( 28 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>


<b> 52 82 22 72</b>



9 4 3 8


<b>Bµi 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT,</b>
ST lần lợt là:


72 vµ 7 42 vµ 6 62 vµ 8
72




7


<b>Bµi 3: Tãm tắt</b>
Hoà có: 22 nhÃn vở
Cho bạn: 9 nhÃn vở
Hoà còn: ... nhÃn vở?
<b>Bài 4: Tìm x</b>


<b>a) x + 7 = 42 5 + x = 62</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>


<b>G: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>


<b>G: Sư dơng que tÝnh HD häc sinh thao</b>
t¸c ( nh SGK)


<b>H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ</b>
<b>32 - 8</b>


<b>G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que</b>
tính HD học sinh thực hiện đặt tính và
tính


<b>H+G: Cùng thực hiện.</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính</b>



<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, kết luận</b>


<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con


<b>H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách</b>
thực hiện


<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện
- làm bài ra nháp


- Lên bảng thực hiện( 3 em)


<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Đọc đề toán</b>


- Phân tích đề và tóm tắt.
- làm bài theo nhóm


- Đại diện nhóm lên bảng thực hin
<b>H+G: Cha bi, ỏnh giỏ kt qu.</b>


<b>H: Nêu yêu cầu BT</b>
<b>H: Nhận biết tên gọi</b>
- Lên bảng làm bài ( 3 em)
- Lµm bµi vµo vë


<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, chốt lại</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>


<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>Tiết 54: 52 - 28</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- BiÕt thùc hiƯn c¸c phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 52 –28
- Biết giải bài toán có một phép trừ, dạng 52 - 28


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>- Học sinh: SGK, 5 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời. </b>
III. Các hoạt động dạy hc ch yu:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bµi cị: ( 3 phót )</b>
- TÝnh 32 52

3 7


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phút)</b>
<b> 2. Hình thành KT míi ( 15 phót ) </b>
<b>a. Híng dÉn c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ</b>
<b> d¹ng 52 </b>–<b> 28 = ?</b>


52


28
24
52- 28 = 24


<b>b. Thùc hµnh: ( 28 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>


<b> 62 32 82 92</b>

19 16 37 23


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT,</b>
ST lần lợt là:


72 vµ 27 82 vµ 38
72



27


<b>Bµi 3: Tóm tắt</b>


Đội 2 trồng: 92 cây
Đội 1 ít hơn: 38 cây
Đội 1: cây ?
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>



<b>G: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>


<b>G: Sư dơng que tÝnh HD häc sinh thao</b>
t¸c ( nh SGK)


<b>H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ</b>
<b>52 - 28</b>


<b>G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que</b>
tính HD học sinh thực hiện đặt tính và
tính


<b>H+G: Cùng thực hiện.</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính</b>


<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, kết luận</b>


<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con


<b>H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách</b>
thực hiện


<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện
- làm bài ra nháp


- Lên bảng thực hiện( 2 em)


<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>


<b>H: Nêu yêu cầu BT</b>


- Nêu miệng cách thực hiện
- làm bài vào vở


- Nối tiếp nêu kết quả trớc lớp
<b> H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Nhắc lại tên bài học</b>


<b>G: NhËn xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>Tiết 55: Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Thuộc bảng 12 trõ ®i mét sè


- Thực hiện đợc phép trừ dng 52 - 28.


- Biết giải bài toán có một phép trừ, dạng 52 - 28
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giáo viên: SGK, Phiếu bài tập</b>
<b>- Học sinh: SGK, bảng con </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hµnh</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: ( 3 phót )</b>


- TÝnh 72 92


58 69


<b>B.D¹y bµi míi:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)</b>
<b> 2. LuyÖn tËp ( 32 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


12 – 3 = 12 – 5 = 12 – 7
=


12 – 4 = 12 – 6 = 12 8
=


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


62 – 27 72 – 15 = 53 + 19 =


<b>Bµi 3: T×m x</b>


a) x + 18 = 52 x + 24 = 62


<b>Bµi 4: Tóm tắt</b>


Đội 2 trồng: 92 cây
Đội 1 ít hơn: 38 cây
Đội 1: c©y ?


<b>Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trớc câu</b>


<b>trả lời đúng.</b>


<b>A.7 D. 10</b>
<b>B. 8</b>


<b>C.9</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò: (4 phút)</b>


<b>H: Lờn bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>


<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con


<b>H+G: NhËn xét, chữa bài, chốt lại cách</b>
thực hiện


<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện
- làm bài ra nháp


- Lên bảng thực hiện( 2 em)


<b>H+G: Cha bi, ỏnh giỏ kt qu.</b>
<b>H: Nờu yờu cu BT</b>


- Nêu miệng cách thực hiƯn
- lµm bµi vµo vë



- Nối tiếp nêu kết quả trớc lớp
<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Nêu yêu cu BT</b>


- Nêu miệng cách thực hiện
- làm bài vào vë


- Nối tiếp nêu kết quả trớc lớp
<b> H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
G: Nêu yêu cầu


<b>H: Quan s¸t, thảo luận</b>
- Làm bài vào vở


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H: Nhắc lại tên bài học</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>Tuần 12</b>


<b>Tiết 56: Tìm số bị trừ</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Biết tìm x trong các bài tập dạng x - a = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ
số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phàn và kết quả của phép tính (Biết cách
tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).


- V c đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thng ct nhau v t tờn


im ú.


<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>


<b>TiÕt 57: 13 trõ ®i mét sè 13 - 5</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>


- Biết thực hiện phép trừ dạng 13 - 5, lập đợc bảng 13 trừ đi một số.
- - Biết giải bài tốn có mt phộp tr, dng 13 - 5.


<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> häc:</b>


<b>- Giáo viên: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.</b>
<b>- Học sinh: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.</b>
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>A.KiĨm tra bµi cị: ( 3 phót )</b>
x – 9 = 18 x 10 = 25
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phút)</b>
<b> 2. Hình thành KT mới ( 15 phót ) </b>
<b>a. Híng dÉn c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ</b>
<b> d¹ng 13 </b>–<b> 5 = ?</b>



13


5
8


<b>13- 5 = 8</b>
<b>LËp b¶ng trõ</b>




13 – 4 = 9 13 – 7 = 6
13 – 5 = 8 13 – 8 = 5
13 – 6 = 7 13 – 9 = 4
<b>b. Thùc hµnh: ( 28 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>




9 + 4 =
4 + 9 =
13 – 9 =


13 - 4 =


<b>Bµi 3: TÝnh</b>


<b> 13 13 13 13</b>



6 9 7 4


<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính hiƯu</b>
a) 13 vµ 9 13 vµ 6


<b>Bài 4: Tóm tắt</b>
Có tất cả: 13 xe đạp
Đã bán: 6 xe đạp
Cịn: ... xe đạp ?


<b>3. Cđng cè, dỈn dß: (2 phót)</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>G: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>


<b>G: Sư dơng que tÝnh HD häc sinh thao</b>
t¸c ( nh SGK)


<b>H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ</b>
<b>13 - 5</b>


<b>G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que</b>
tính HD học sinh thực hiện đặt tính và
tính


<b>H+G: Cùng thực hiện.</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính</b>


<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, kÕt luận</b>


<b>H: Lập bảng trừ bằng các hình thức khác</b>


nhau


- Nối tiếp nêu kết quả
- Đọc thuộc bảng trừ.
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>


- Tính nhẩm, nối tiếp nêu kết quả cét 1
<b>H+G: NhËn xÐt, bæ sung</b>


<b>G: HD, giúp HS hiểu đợc ( Khi đổi chỗ</b>
các số hạng thì tổng khơng thay đổi. Lấy
tổng trừ đi số hạng này thì đợc s hng
kia)


<b>H: 2 em lên bảng thực hiện cột 2,3</b>
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>


<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con


<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện
- làm bài vào vở


- Lên bảng thực hiện( 3 em)


<b>H+G: Cha bi, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Đọc đề tốn</b>



- Phân tích đề và tóm tắt.
- làm bài theo nhóm


- Đại diện nhóm lên bảng thực hiện
<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>


<b>G: NhËn xÐt chung giê häc, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>Tiết 58: 33 </b><b> 5 </b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>- Giáo viên: SGK, B¶ng phơ ghi néi dung BT3, 3 bã que tÝnh vµ 3 que tÝnh rêi.</b>
<b>- Häc sinh: SGK, 3 bã 1 chơc que tÝnh vµ 3 que tÝnh rêi.</b>


III. Các hoạt động dạy – học :


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A.KiĨm tra bµi cị: ( 3 phót )</b>
- TÝnh 13 13

7 9


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phút)</b>
<b> 2. Hình thành KT míi ( 15 phót ) </b>
<b>a. Híng dÉn c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ</b>


<b> d¹ng 33 – 5 = ?</b>


33

5
2 8
33- 5 = 28


<b>b. Thùc hµnh: ( 28 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>


<b> 63 23 53 73</b>



9 6 8 4


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT,</b>
ST lần lợt là:


43 và 5 93 vµ 9 33 vµ 6
43



5


<b>Bài 3: Tìm x</b>


x + 6 = 33 8 + x = 43



<b>Bài 4: Vẽ 9 chấm tròn trên 2 đoạn thẳng</b>
cắt nhau, sao cho mỗi đoạn thng u
cú 5 chm trũn.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phót)</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>


<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>


<b>G: Sư dơng que tÝnh HD häc sinh thao</b>
t¸c ( nh SGK)


<b>H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ</b>
<b>33 - 5</b>


<b>G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que</b>
tính HD học sinh thực hiện đặt tính và
tính


<b>H+G: Cùng thực hiện.</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính</b>


<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, kết luận</b>


<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con


<b>H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách</b>


thực hiện


<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện
- làm bài ra nháp


- Lên bảng thực hiện( 3 em)


<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Nêu yêu cu bi tp</b>


- Nêu cách tìm số hạng cha biết
- Lên bảng thực hiện( 3 em)
- Cả lớp làm bài vµo vë


<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Nêu yêu cu BT</b>


<b>H: HD cách vẽ các chấm tròn</b>
- Lên bảng lµm bµi ( 3 em)


<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, chèt lại</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>Tiết 59: 53 - 15</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Biết tìm số bị trừ, dạng x - 18 = 9



Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô ly)
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giáo viên: SGK, 5 bó que tính và 3 que tính rêi. </b>


<b>- Học sinh: SGK, 5 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời. </b>
III. Các hoạt động dy hc ch yu:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bµi cị: ( 3 phót )</b>
- TÝnh 43 83

5 9


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)</b>
<b> 2. H×nh thµnh KT míi ( 15 phót ) </b>
<b>a. Híng dÉn c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ</b>
<b> d¹ng 53 </b>–<b> 15 = ?</b>


53

15
38
53- 15 = 38


<b>b. Thùc hµnh: ( 28 phót )</b>


<b>Bµi 1: TÝnh</b>


<b> 83 43 93 63</b>

19 28 54 36


<b>Bµi 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT,</b>
ST lần lợt là:


63 vµ 24 83 vµ 39
63



24


<b>Bµi 3: T×m x</b>


x – 18 = 9 x + 26 = 73


<b>Bài 4: Vẽ hình theo mẫu</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>


<b>H: Lờn bng thc hin ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>


<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>


<b>G: Sư dơng que tÝnh HD häc sinh thao</b>
tác ( nh SGK)



<b>H: Thao tác tìm ra kết quả phÐp trõ</b>
<b>53 - 15</b>


<b>G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que</b>
tính HD học sinh thực hiện đặt tính và
tính


<b>H+G: Cïng thùc hiƯn.</b>


<b>H: Nhắc lại cách đặt tính và tính</b>
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận</b>


<b>H: Nªu yªu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con


<b>H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách</b>
thực hiện


<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện
- làm bài ra nháp


- Lên bảng thực hiện( 2 em)


<b>H+G: Cha bi, ỏnh giỏ kt qu.</b>
<b>H: Nờu yờu cu BT</b>


- Nêu miệng cách thùc hiƯn
- lµm bµi vµo vë



- Nối tiếp nêu kết quả trớc lớp
<b> H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Nờu yờu cu BT</b>


G: HD cách thực hiện
- Lên bảng vÏ h×nh


<b> H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Nhắc lại tên bài học</b>


<b>G: NhËn xÐt chung giê häc, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Thuộc bảng 13 trừ đi một số.


- Thc hin c phộp trừ dạng 33 - 5; 53 -15.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ, dạng 53 - 15.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


<b>- Giáo viên: SGK, Phiếu học tập BT4 </b>
<b>- Học sinh: SGK, Bảng con, vở ô li </b>
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: 3 phót </b>
x + 38 = 83 24 + x = 73


<b>B.Dạy bài mới:</b>



<b> 1. Giới thiệu bµi: 1 phót</b>
<b> 2. LuyÖn tËp: 33 phót</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


13 – 4 = 13 – 6 = 13 – 8
=


13 – 5 = 13 – 7 = 13 9
=


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tÝnh</b>


63 73 33


-35 29 8
<b>Bµi 3: TÝnh</b>


33 – 9 – 4 = 63 – 7 – 6 =
33 – 13 = 63 13 =
<b>Bài 4: Tóm tắt</b>


Có: 63 qun
Cho: 48 qun
Cßn: .... qun?


<b>Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trớc câu</b>
<b>trả lời đúng</b>



<b>3. Cñng cè, dặn dò: 3 phút</b>


<b>H: Lờn bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bi tp </b>


- Nối tiếp nêu miệng kết quả
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài, </b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện
- làm bài bảng con


<b>H+G: Cha bi, ỏnh giỏ kt qu.</b>
<b>H: Nờu yờu cu BT</b>


- Nêu miệng cách thực hiện
- làm bài vào vở


- Lên bảng chữa bài


<b> H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu BT</b>


<b>G: HD nắm chắc yêu cầu BT</b>
- Phân tích, tóm tắt


- Lên bảng thực hiện
- Làm bài vào vở



<b> H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu BT</b>


<b>G: HD nắm chắc yêu cầu BT</b>
- Lên bảng thực hiện


<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Nhắc lại tên bài hc</b>


<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>Tuần 13</b>


<b>Tiết 61: 14 trừ đi một số 14 - 8</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 - 8, lập đợc bảng 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có mt phộp tr dng 14 - 8.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giáo viên: SGK, 1 bó 1 chục que tÝnh vµ 4 que tÝnh rêi. PhiÕu BT4</b>
<b>- Häc sinh: SGK, 1 bã 1 chơc que tÝnh vµ 4 que tÝnh rêi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: ( 3 phót )</b>


63 – 35 = 73 29 =
<b>B.Dạy bài míi:</b>



<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)</b>
<b> 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) </b>
<b>a. Híng dÉn c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ</b>
<b> d¹ng 14 </b>–<b> 8 = ?</b>



14

8
6


<b>14- 8 = 6</b>
<b>LËp b¶ng trõ</b>




14 – 7 = 7
14 – 5 = 9 14 – 8 = 6
14 – 6 = 8 14 – 9 = 5
<b>b. Thùc hµnh: ( 28 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>




9 + 5 =
5 + 9 =
14 – 9 =



14 - 5 =


<b>Bµi 3: TÝnh</b>


<b> 14 14 14 14</b>



6 9 7 5
<b>Bµi 3: Đặt tính rồi tính hiệu</b>
a) 14 và 5 14 vµ 7 12 vµ 9


<b>Bµi 4: Tãm t¾t</b>
Cã : 14 quạt điện
ĐÃ bán: 6 quạt điện
Còn: .... quạt điện?


<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phót)</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>G: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>


<b>G: Sư dơng que tÝnh HD häc sinh thao</b>
t¸c ( nh SGK)


<b>H: Thao t¸c tìm ra kết quả phép trừ</b>
<b>14 - 8</b>


<b>G: T thao tác tìm ra kết quả bằng que</b>


tính HD học sinh thực hiện đặt tính và
tính


<b>H+G: Cùng thực hiện.</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính</b>


<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, kÕt ln</b>


<b>H: Lập bảng trừ bằng các hình thức khác</b>
nhau


- Nối tiếp nêu kết quả
- Đọc thuộc bảng trừ.
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>


- Tính nhẩm, nối tiếp nêu kết quả cột 1
<b>H+G: NhËn xÐt, bæ sung</b>


<b>G: HD, giúp HS hiểu đợc ( Khi đổi chỗ</b>
các số hạng thì tổng khơng thay đổi. Lấy
tổng trừ đi số hạng này thì đợc số hng
kia)


<b>H: 2 em lên bảng thực hiện cột 2</b>
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>


<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con


<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>


<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện
- làm bài vào vở


- Lên bảng thực hiện( 3 em)


<b>H+G: Cha bi, ỏnh giá kết quả.</b>
<b>H: Đọc đề tốn</b>


- Phân tích đề và tóm tắt.
- làm bài theo nhóm


- Đại diện nhóm lên bảng thực hiện
<b>H+G: Chữa bài, đánh giỏ kt qu.</b>


<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>Tiết 62: 34 </b><b> 8</b>
<b>I.Mục tiªu: </b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong phạm vi 100, dạng 34 - 8.
- Biết tìm số hạng cha biết của một tổng, tìm số bị trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giáo viên: SGK, B¶ng phơ ghi néi dung BT3, 3 bã que tÝnh vµ 4 que tÝnh rêi.</b>
<b>- Häc sinh: SGK, 3 bã 1 chơc que tÝnh vµ 4 que tÝnh rêi.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>



<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A.KiĨm tra bµi cị: ( 3 phót )</b>
- TÝnh 14 14

5 7


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)</b>
<b> 2. H×nh thµnh KT míi ( 15 phót ) </b>
<b>a. Híng dÉn c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ</b>
<b> d¹ng 34 – 8 = ?</b>


34

8
2 6
34- 8 = 26


<b>b. Thùc hµnh: ( 28 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>


<b> 94 64 44 84</b>



7 5 9 6



<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT,</b>
ST lần lợt là:


64 và 9 84 vµ 8 94 vµ 9
64



9


<b>Bµi 3: </b>


<b>Tóm tắt</b>
Nhà Hà:


Nhà Li:


<b>Bài 4: T×m x </b>


x + 7 = 34 x - 14 = 36


<b>3. Cñng cố, dặn dò: (2 phút)</b>


<b>H: Lờn bng thc hin ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>


<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>


<b>G: Sư dơng que tÝnh HD häc sinh thao</b>
tác ( nh SGK)



<b>H: Thao tác tìm ra kết qu¶ phÐp trõ</b>
<b>34 - 8</b>


<b>G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que</b>
tính HD học sinh thực hiện đặt tính và
tính


<b>H+G: Cùng thực hiện.</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tớnh</b>


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con


<b>H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách</b>
thực hiện


<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện
- làm bài ra nháp


- Lên bảng thực hiện( 3 em)


<b>H+G: Cha bi, ỏnh giỏ kết quả.</b>
<b>H: Đọc đề bài, xác định yêu cầu của </b>
- Túm tt bi toỏn


- Nêu cách thực hiện
- làm bài ra nháp



- Lên bảng thực hiện( 1 em)


<b>H+G: Cha bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>


- Nêu cách tìm số hạng cha biết
- Lên bảng thực hiện( 3 em)
- Cả lớp làm bài vào vở


<b>H+G: Cha bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>TiÕt 62: 54 - 18</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Biết vẽ hình tam giác có sẵn 3 điểm
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giáo viên: SGK, que tính, phiếu BT</b>
<b>- Học sinh: SGK, b¶ng con </b>


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học ch yu:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phót )</b>
- TÝnh 54 44


9 7


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phút)</b>
<b> 2. Hình thành KT mới ( 15 phót ) </b>
<b>a. Híng dÉn c¸ch thùc hiÖn phÐp trõ</b>
<b> d¹ng 54 </b>–<b> 18 = ?</b>


54

18
36
54- 18 = 36


<b>b. Thùc hµnh: ( 28 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>


<b> 74 24 84 </b>
- - -
26 17 39


<b>Bµi 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT,</b>
ST lần lợt là:


74 vµ 47 64 vµ 28
74




47
<b>Bµi 3: </b>


<b>Tóm tắt</b>
Vải xanh:


Vải tím:


<b>Bài 4: Vẽ hình theo mẫu</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>


<b>G: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>


<b>G: Sư dơng que tÝnh HD häc sinh thao</b>
t¸c ( nh SGK)


<b>H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ</b>
<b>54 - 18</b>


<b>G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que</b>
tính HD học sinh thực hiện đặt tính và
tính


<b>H+G: Cïng thùc hiƯn.</b>


<b>H: Nhắc lại cách đặt tính và tính</b>


<b>H+G: Nhận xét, b sung, kt lun</b>


<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con phần a


<b>H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách</b>
thực hiện


<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện
- làm bài ra nháp


- Lên b¶ng thùc hiƯn( 2 em)


<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kết qu.</b>
<b>H: Nờu yờu cu BT</b>


- Nêu miệng cách thực hiện
- lµm bµi vµo vë


- Nối tiếp nêu kết quả trớc lớp
<b> H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Nêu yêu cu BT</b>


<b>G: HD cách thực hiện</b>
- Lên bảng vẽ hình


<b> H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Nhắc lại tên bi hc</b>



<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>Tiết 63: Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Thực hiện đợc phép trừ dạng 54 - 18.
- Tìm số bị trừ hoặc số hạng cha bit.


- Giải bài toán có một phép trừ dạng 54 - 18
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giỏo viờn: SGK, Phiếu học tập BT </b>
<b>- Học sinh: SGK, Bảng con, vở ô li </b>
III. Các hoạt động dạy – học ch yu:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: 3 phót </b>
94 – 29 = 64 – 17 =


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bµi: 1 phót</b>
<b> 2. LuyÖn tËp: 33 phót</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


14 – 5 = 14 – 7 = 14 – 9
=



14 – 6 = 14 – 8 = 13 9
=


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tÝnh</b>


84 30 62 83


-47 6 28 45
<b>Bài 3: Tìm x</b>


x 24 = 34 x + 18 = 60 25 + x =
84


<b>Bài 4: Tóm tắt</b>


Ô tô và máy bay: 84 chiếc
Ô tô: 45 chiÕc
M¸y bay: .... chiếc?


<b>Bài 5: Vẽ hình theo mẫu</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3 phút</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>H: Nêu yêu cu bi tp </b>


- Nối tiếp nêu miệng kết quả


<b>H+G: Nhận xét, chữa bài, </b>


<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện
- làm bài bảng con


<b>H+G: Cha bi, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Nêu u cầu BT</b>


- Nªu miƯng cách thực hiện
- Làm bài vào vở


- Lên bảng chữa bµi


<b> H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Nêu yêu cu BT</b>


<b>G: HD nắm chắc yêu cầu BT</b>
- Phân tích, tóm tắt


- Lên bảng thực hiện
- Làm bài vào vở


<b> H+G: Cha bi, ỏnh giỏ kt qu.</b>


<b>H: Nêu yêu cầu BT, quan sát kĩ hình vẽ</b>
trong SGK


<b>G: HD nắm chắc yêu cầu</b>
- Lên bảng thực hiện



<b>H+G: Cha bi, ỏnh giỏ kết quả.</b>
<b>H: Nhắc lại tên bài học</b>


<b>G: NhËn xÐt chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>Tiết 65: 15; 16; 17; 18 trừ đi một số </b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giỏo viên: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 8 que tính rời. Phiếu BT</b>
<b>- Học sinh: SGK, 1 bó 1 chục que tính và 8 que tính rời. Bảng con</b>
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phót )</b>
60 – 12 = 74 49 =
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiƯu bµi: (1 phót)</b>
<b> 2. Hình thành KT mới ( 15 phót ) </b>
<b>a. Híng dÉn c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ</b>
<b> d¹ng 15 </b>–<b> 7 = ?</b>



15


7
8


<b>15- 7 = 8</b>
<b>LËp b¶ng trõ</b>


<b> 15 – 6 = 9 </b>
15 – 7 = 8


15 – 8 = 7
15 – 9 = 6


<b>b. Thùc hµnh: ( 28 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>


<b>a)</b>


<b> 15 15 15 </b>
- - -


8 9 7
b)


16 16 16
- - -


9 7 8


c)


18 13 12
- - -


9 7 8


<b>Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phót)</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>


<b>G: Sư dơng que tÝnh HD häc sinh thao</b>
t¸c ( nh SGK)


<b>H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ</b>
<b>15 - 7</b>


<b>G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que</b>
tính HD học sinh thực hiện đặt tính và
tính


<b>H+G: Cùng thực hiện.</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính</b>


<b>H+G: NhËn xÐt, bổ sung, kết luận</b>



<b>H: Lập bảng trừ bằng các hình thức khác</b>
nhau


- Nối tiếp nêu kết quả
- Đọc thuộc bảng trõ.


G: HD häc sinh lËp b¶ng trõ 16, 17, 18
trõ đi 1 số tơng tự


<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con


<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Làm bài vào vở ô li</b>
- Trình bày kết quả trớc lớp
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Làm bài vào vở ô li</b>
- Trình bày kết quả trớc lớp
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện
- làm bài vào vở BT


- Lên bảng thực hiện( 3 em)


<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>


<b>G: NhËn xÐt chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>



<b> Tuần 14</b>


<b>TiÕt 66 : 55- 8; 56-7; 37-8; 68-9</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>- Biết tìm số hạng cha biết của một tổng</b>
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giáo viên: SGK, </b>


<b>- Häc sinh: SGK, B¶ng con</b>


III. Các hoạt động dạy hc ch yu:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</b>
- Đặt tính và tính:


15 – 8; 18 – 9 ; 16 – 7 ; 15 - 7
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phút)</b>
<b> 2. Hình thành KT mới ( 15 phót ) </b>
<b>a. Giíi thiƯu phÐp trõ 55 </b>–<b> 8 = ?</b>


55 - 5 không trừ đợc 8 ta
- lấy 15 trừ 8 bằng 7 viết


8 7 nhớ 1


47 - 5 trõ 1 b»ng 4 viÕt 4


<b> 55- 8 = 47</b>


<b>* PhÐp tÝnh: 56 </b>–<b> 7; 37 </b>–<b> 8; 68 </b>–<b> 9 </b>
<b>b. Thùc hµnh: ( 28 phót )</b>


<b>Bµi 1: TÝnh</b>
<b>a)</b>


<b> 45 75 95 55 </b>
- - - -


9 6 7 8
b)


66 96 36 56
- - - -


7 9 8 9
c)


87 77 48
- - -
9 8 9



<b>Bài 2: Tìm x</b>


a) x + 9 = 27 7 + x = 35


x = 27 – 9 x = 35 – 7
x = 18 x = 28


<b>Bài 3: Vẽ hình theo mẫu:</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phót)</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 4 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>G: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>


<b>G: Sư dơng que tÝnh HD häc sinh thao</b>
t¸c ( nh SGK)


<b>H: Thao t¸c tìm ra kết quả phép trừ</b>
<b>55 - 8</b>


<b>G: T thao tác tìm ra kết quả bằng que</b>
tính HD học sinh thực hiện đặt tính và
tính( Dựa vào bảng trừ 15 trừ đi 1 số...)
<b>H+G: Cùng thực hiện.</b>


<b>H: Nhắc lại cách đặt tính</b>


<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, kÕt ln</b>


<b>G: TiÕn hành nh trên</b>


<b>H: Tự tính rồi tìm ra kết quả</b>


<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con


<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Làm bài vào vở ô li</b>
- Trình bày kết quả trớc lớp
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Làm bài vào vở ô li</b>
- Trình bày kết quả trớc lớp
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện
- làm bài vào vở BT


- Lên bảng thực hiện( 2 em)


<b>H+G: Cha bi, ỏnh giá kết quả.</b>
<b>H: Quan sát hình vẽ</b>


<b>G: HD c¸ch vÏ</b>
<b>H: Vẽ vào vở BT</b>


<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>



<b>Tiết 67: 65 </b>–<b> 38; 46 </b>–<b> 17; 57 </b>–<b> 28; 78 - 29</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>


<b>- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 65 – 38; 46 – 17; 57 –</b>
28; 78 - 29.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
- GV: SGK


- HS: SGK


<b>II.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A.KTBC: 4P</b>
Thùc hiƯn phÐp tÝnh


55 – 8, 56 7
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu:</b>


<b>2,Phộp tr: 65 – 38 16P</b>
65 5 không trừ đợc 8 ta
- lấy 15 trừ 8 bằng 7 viết
38 7 nhớ 1


27 3 thªm 1 bµng 4 viÕt 4
6 trõ 4 b»ng 2 viÕt 2




<b> 65- 38 = 27</b>


<b>* PhÐp tÝnh: </b>


<b> 46 </b>–<b> 17; 57 </b>–<b> 28; 78 </b>–<b> 29 </b>
<b>b. Thùc hµnh: ( 28 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>


<b>a)</b>


<b> 85 55 95 75 </b>
- - - -


27 18 46 39
b)


96 86 66 76
- - - -


48 27 9 8
c)


98 88 48 87
- - - -
19 39 29 39
<b>Bài 2: Số ?</b>



<b>Bài 3: Bài toán</b>


Số tuổi mẹ năm nay lµ
65 – 27 = 38 ( ti)
Đáp số: 38 tuổi
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>


<b>G: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>


<b>G: Sư dơng que tÝnh HD häc sinh thao t¸c </b>
( nh SGK)


<b>H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ</b>
<b>65 - 38</b>


<b>G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính</b>
HD học sinh thực hiện đặt tính và tính


<b>H+G: Cùng thực hiện.</b>
<b>H: Nhắc lại cách đặt tính</b>


<b>H+G: NhËn xÐt, bổ sung, kết luận</b>
<b>G: Tiến hành nh trên</b>


<b>H: Tự tính rồi tìm ra kết quả</b>
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>



<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con


<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Làm bài vào vở ô li</b>
- Trình bày kết quả trớc lớp
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Làm bài vào vở ô li</b>
- Trình bày kết quả trớc lớp
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>


<b>H: Quan sát bài SGK. Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện


- làm bài vào vở BT


- Lên bảng thực hiện( 2 em)


<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Quan sát hình vẽ</b>


<b>G: HD cách vẽ</b>
<b>H: Vẽ vào vở BT</b>


<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>Tiết 68: Luyện tập</b>


<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


- GV: SGK, 4 hình tam giác vuông cân
- HS: SGK


<b>II.Cỏc hot ng dy </b><b> hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: 4P</b>
Thùc hiÖn phÐp tÝnh


45 – 37, 56 39
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu: 1P</b>
<b>2. Thùc hµnh: 32P</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


15 – 6 = 9 14 – 8 =
16 – 7 = 9 15 – 7 =
17 – 8 = 9 16 – 9 =
18 – 9 = 9 13 – 6 =
<b>Bµi 2: TÝnh nhÈm</b>


15 – 5 -1 = 16 – 6 – 3 =


15 – 6 = 16 – 9 =
<b>Bµi 3: §Ỉt tÝnh råi tÝnh</b>


<b>a) 35 </b>–<b> 7 72 </b>–<b> 36 81 - 9</b>
<b> </b>


<b> 35 35 35 </b>
- - -


7 7 7
28 28 38


<b>Bµi 4: Bài giải</b>


Ch vt c s sữa bị là:
50 – 18 = 32( lít)


Đáp số: 32 lí dầu


<b>Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình</b>
cánh quạt


<b>3. Củng cố, dặn dß: (2 phót)</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Nêu miệng kết quả



<b>H+G: NhËn xét, chữa bài</b>
<b>H: Làm bài vào vở ô li</b>
- Trình bày kết quả trớc lớp
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>


<b>H: So sánh và nêu đợc cách tính nhẩm</b>
<b>H: Nêu yêu cầu, GV hớng dẫn làm VD1</b>
theo kiểu trắc nghiệm.


H: Xác định cách thực hiện đúng nhất,
- Nêu cách thực hiện trớc lớp.


<b>H: Lµm bµi vµo vở ô li</b>
- Trình bày kết quả trớc lớp
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện
- làm bài vào vở BT


- Lên bảng thực hiÖn( 1 em)


<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Quan sỏt hỡnh v</b>


<b>G: HD cách xếp hình</b>
<b>H: Xếp hình theo 4 nhóm.</b>
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>



<b>Tiết 69: Bảng trừ</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.


- Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ đi liên tiếp.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


- GV: SGK
- HS: SGK


<b>II.Các hot ng dy </b><b> hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: 4P</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

15 – 5 – 1 = 17 – 7 – 2
=


15 – 6 = 17 9 =
<b>B.Dạy bài mới: 33P</b>
<b>1,Giới thiệu bài:</b>


<b>2,Bảng trõ: </b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm </b>


11 – 2 = 12 – 3 = 13 –
4 =



11 – 3 = 12 – 4 = 13 –
5 =


11 – 4 = 12 – 5 = 13 –
6 =


... ... ...
14 – 5 = 15 – 6 = 16 –
7 =


14 – 6 = 15 – 7= 16 –
8 =


... ... ...
17 – 8 = 16 – 9 =
17 – 9 =


<b>Bµi 2: TÝnh</b>


5 + 6 + 8 = 9 + 8 – 9 =
8 + 4 – 5= 6 + 9 – 8 =
<b>Bµi 3: Vẽ hình theo mẫu</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phót)</b>


<b>H+G: Nhận xét, so sánh, đánh giá,…</b>


<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>


- Nêu miệng kt qu


<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>G: Hệ thống lại các bảng trừ</b>
H: Đọc lại các bảng trừ.


<b>G: Nêu yeu cầu BT</b>
<b>H: Nêu cách thực hiện</b>
<b>H: Làm bài vào vở ô li</b>
- Trình bày kết quả trớc lớp
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>


<b>H: Quan sát hình vẽ SGK. Nêu yêu cầu bài</b>
tập


- Nêu cách thực hiện
- làm vẽ hình vào vở BT
- Lên bảng thực hiện( 1 em)
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>Tiết 70: Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Bit vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi
100, giải tốn v ớt hn.


- Biết tìm số bị trừ, số hạng cha biết.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>



- GV: SGK
- HS: SGK


<b>II.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hành</b>


<b>A.KTBC: 4P</b>
- Đọc thuộc bảng trừ


<b>B.Dạy bài mới: 33P</b>
<b>1,Giới thiƯu bµi:</b>


<b>2,Lun tËp: </b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm </b>


18 – 9 = 16 – 8 =
17 – 9 = 15 – 7 =


... ...


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá.</b>


<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học </b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Nêu miệng kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

12 – 3 = 12 – 4 =


<b>Bµi 2: Đặt tính rồi tính</b>


<b>a) 35 </b><b> 8 57 </b>–<b> 9 63 </b>–<b> 5</b>
35 57 63


-8 9 5


<b>b) 72 </b>–<b> 34 81 </b>–<b> 45 94 </b>–<b> 36</b>
72 81 94



-34 45 36
<b>Bài 3: Tìm x</b>


x + 7 = 21 8 + x = 42
x = 21 – 7 x = 42 – 8
x = 14 x = 34


<b>Bµi 4: </b>


<b>Bµi gi¶i</b>


Thùng bé có số kg đờng là:
45 – 6 = 39 kg


Đáp số: 39 kg đờng
<b>Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trớc cõu</b>
tr li ỳng



<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>


<b>G: Nêu yêu cầu BT</b>
<b>H: Nêu cách thực hiện</b>
<b>H: Làm bảng con phần a</b>
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>


<b>H: làm bài Vở ô li</b>


- Trình bày kết quả trớc lớp
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>G: Nêu yêu cầu BT</b>


<b>H: Nêu cách thực hiện</b>
<b>2H: Lên bảng thực hiện</b>
- Cả lớp làm bài vào vở
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>G: Nêu yêu cầu BT</b>


H: Phân tích, tóm tắt
<b>1H: Lên bảng thực hiện</b>
- Cả lớp làm bài vào vở
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Quan sát hình vẽ SGK. </b>
<b>- Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện


- Lên bảng thực hiện( 1 em)
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>


<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>Tuần 15</b>


<b>Tiết 71: 100 trừ đi một số</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Biết thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí d¹ng : 100 trõ đi một số có một hoặc hai chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.


<b>II. Đồ dùng d¹y </b>–<b> häc:</b>
- GV: SGK


- HS: SGK


<b>II.Các hoạt động dạy </b><b> hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: 4P</b>
Thùc hiÖn phÐp tÝnh


6 + 9 – 4 = 9 + 9 9 =
<b>B.Dạy bài mới: 33P</b>
<b>1,Giíi thiƯu:</b>


<b>2,PhÐp trõ: 100 - 36 </b>


100 0 không trừ đợc 6 ta
- lấy 10 trừ 6 bằng 4 viết


36 4 nhớ 1


64 3 thªm 1 bµng 4 viÕt 4
10 trõ 4 b»ng 6 viÕt 6


<b> 100 </b>–<b> 36 = 64</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>


<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>


<b>G: Sư dơng que tÝnh HD häc sinh thao tác </b>
( nh SGK)


<b>H: Thao tác tìm ra kÕt qu¶ phÐp trõ</b>
<b>100 </b>–<b> 36 = 64</b>


<b>G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính</b>
HD học sinh thực hiện đặt tính và tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>* PhÐp trõ: 100 - 5</b>


<b>b. Thùc hµnh: ( 28 phót )</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>


<b> 100 100 100 100 </b>
- - - -



4 9 22 69


<b>Bµi 2: TÝnh nhÈm (theo mÉu)</b>


100 – 20 = 80 100 – 40 = 69
100 – 70 = 30 100 – 10 = 90
<b>Bµi 3: </b>


<b> Bài toán</b>


Bui chiu bỏn c s hp sa là
100 - 24 = 76 hộp


Đáp số: 76 hộp
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phót)</b>


<b>H: Nhắc lại cách đặt tính</b>


<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, kÕt ln</b>
<b>G: TiÕn hành nh trên</b>


<b>H: Tự tính rồi tìm ra kết quả</b>
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>


<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Làm bảng con


<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Làm bài vào vở</b>



<b>H: Làm bài vào vở ô li</b>
- Trình bày kết quả trớc lớp
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>


<b>H: c đề toán. Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hin


- làm bài vào vở BT


- Lên bảng thực hiện( 2 em)


<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>TiÕt 72: Tìm số trừ</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Biết tìm x trong các bài tập dạng: a - x = b (với a, b là các số có không quá hai ch÷
sè) b»ng sư dơng mèi quan hƯ gi÷a thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách
tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiƯu).


- NhËn biÕt sè trõ, sè bÞ trõ, hiƯu.


- BiÕt giải toán dạng tìm số trừ cha biết.
<b>II. Đồ dùng d¹y </b>–<b> häc:</b>


- GV: SGK
- HS: SGK



<b>II.Các hoạt động dạy </b><b> hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: 4P</b>
Thùc hiÖn phÐp tÝnh


100 – 4 100 - 38
<b>B.Dạy bài mới: 33P</b>
<b>1,Giíi thiƯu:</b>


<b>2, T×m sè trõ: 100 - 36 </b>
<b>10 </b>–<b> x = 6</b>


<b> x = 10 - 6 10: là số bị trõ</b>
<b> x = 4 x: lµ sè trõ</b>
<b> 6: là hiệu</b>
<b>* Ta lấy SBT trừ đi hiệu</b>
<b>b. Thực hành: </b>
<b>Bài 1: Tìm x</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>


<b>G: Nêu mục đích u cầu giờ học</b>


<b>G: Sư dụng các ô vuông HD học sinh thao</b>
tác ( nh SGK)


<b>H: Thao tác tìm ra kết quả của số trừ</b>


<b> x = 10 </b>–<b> 6 = 4</b>


<b>H+G: Cùng thực hiện.</b>
<b>H: Nhắc lại cách tính</b>


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận</b>
<b>G: Nêu yêu cầu BT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

a) 15 – x = 10 15 – x = 8
x = 15 – 10 x = 15 – 8
x = 5 x = 7


b) 32 – x = 14 32 – x = 18
<b>Bµi 2: ViÕt sè thÝch hợp vào ô trống</b>


Số bị trừ 75 84 58 72 55


Sè trõ 36 24 24 53 37


HiÖu 39 60 34 19 18


<b>Bµi 3: </b>


<b> Bài toán</b>
Số ô tô còn lại là:
35 10 = 25 ( ô tô)
Đáp số: 25 ô tô
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>



<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>


<b>H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính</b>
- Lên bảng thực hiện


- Cả lớp làm vào VBT
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>


<b>H: Đọc đề toán. Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thc hin


- làm bài vào vở BT


- Lên bảng thực hiÖn( 1 em)


<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>TiÕt 73: Đờng thẳng</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Nhn dng đợc và gọi đúng tên đờng thẳng, đoạn thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng, đờng thẳng qua hai điểm bằng thớc v bỳt.
- Bit ghi tờ ng thng


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
- GV: SGK, sợi dây, thớc.
- HS: SGK



<b>II.Cỏc hot ng dy </b><b> hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: 4P</b>
x – 11 = 18 17 x = 8
<b>B.Dạy bài mới: 33P</b>
<b>1,Giíi thiƯu:</b>


<b>2, Néi dung</b>


<b>a) Giới thiệu về đờng thẳng, đoạn </b>
<b>thẳng: </b>


<b>- Đờng thẳng AB</b>
<b> </b>


<b>- Đoạn thẳng MN</b>


<b>- Giới thiệu về 3 điểm thẳng hàng</b>
<b>b. Thực hành: </b>


<b>Bài 1: </b>


- Đờng thẳng: AB
- Đờng thẳng: CD
- Đờng thẳng: PQ


<b>Bài 2: Nêu tên 3 điểm thẳng hàng</b>



<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>G: Vẽ đờng thẳng AB. Đoạn thẳng MN</b>
-Đánh dấu 2 điểm, ta nối 2 điểm ấy lại ta
đ-ợc đoạn thẳng. Kéo dài 2 đầu đoạn thẳng ta
đợc đờng thẳng.


<b>H+G: Cïng thùc hiÖn.</b>


<b>H+G: NhËn xÐt, bæ sung, kÕt luËn</b>


<b>G: ChÊm 3 ®iĨm sao cho thẳng. Nối 3</b>
điểm... gọi là 3 điểm thẳng hàng


<b>H: Thực hành vẽ vào bảng con.</b>


- Nêu nhận xét về đoạn thẳng, đờng thẳng,
3 điểm thng hng.


<b>G: Nêu yêu cầu BT</b>
<b>H: Nêu cách thực hiện</b>


- Lên bảng thực hiện ( 3 em)
- Cả lớp làm vào vở


<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

a) 3 điểm O,M,N thẳng hàng
O,P,Q





b) 3 điểm A, O, C thẳng hàng
B, O, D


<b>3. Cñng cè, dặn dò: (2 phút)</b>


- Nêu cách thực hiện
- làm bài vào vở BT


- Lên b¶ng thùc hiƯn( 2 em)


<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>TiÕt 74: Lun tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>


- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100.
- Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
- GV: SGK, thớc kẻ.


- HS: SGK, thớc kẻ, bảng con
<b>II.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>



<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: 4P</b>
52 – 17 = 44 23 =
<b>B.Dạy bài mới: 33P</b>
<b>1,Giíi thiƯu:</b>


<b>2, Lun tËp</b>


<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


12 – 7 = 5 11 – 8 = 3 14 – 9
= 5


14 – 7 = 7 13 – 8 = 5 15 – 9
= 6


16 – 7 = 9 15 – 8 = 7 17 – 9
= 8


<b>Bµi 2: TÝnh</b>


56 74 88


-18 29 39
38 64 71



9 27 35
<b>Bài 3: Tìm x</b>


32 x = 18 20 – x = 2
x = 32 – 18 x = 20 –
2


x = 14 x = 18
<b>Bài 4: Vẽ ng thng</b>


<b> a) Đi qua 2 điểm MN</b>
b) Đi qua điểm O


c) Đi qua 2 trong 3 điểm A,B,C


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>G: Nêu yờu cu BT</b>


<b>H: Nêu cách thực hiện</b>


- Nối tiếp nêu miệng kết quả.
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện
- làm bài vào vở BT
- Lên bảng thực hiện


<b>H+G: Cha bi, ỏnh giỏ kt qu.</b>



<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách tìm số trừ
- làm bài vào vở BT


- Lên bảng thùc hiÖn( 2 em)


<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>G: Nêu yêu cầu, HD học sinh thực hiện</b>
<b>H: Vẽ vào v theo HD ca GV</b>


<b>G: Quan sát uốn nắn</b>
<b>3H: Lên b¶ng thùc hiƯn</b>
<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phót)</b>


<b>TiÕt 75: Lun tËp chung</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>


- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100.


- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Biết giải tón với các s cú kốm n v cm.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> häc:</b>
- GV: SGK,



- HS: SGK, bảng con, vở ô li
<b>II.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A.KTBC: 4P</b>
32 – x = 18 20 x = 2
<b>B.Dạy bài mới: 33P</b>
<b>1,Giíi thiƯu:</b>


<b>2, Lun tËp</b>


<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


16 – 7 = 9 12 – 6 = 6 10 – 8
= 2


11 – 7 = 4 13 – 7 = 5 17 – 8
= 9


14 – 8 = 6 15 – 6 = 9 11 4
= 7


<b>Bài 2: Đặt tÝnh råi tÝnh</b>


a) 32 – 25 61 – 19 44
– 8


32 61 44


25 19 8


b) 53 – 29 94 – 57 30 – 6
38 64 71



9 27 35
<b>Bµi 3: TÝnh</b>


42 – 12 – 8 = 36 + 14 –
28 =


58 – 24 – 6 = 72 – 36 +
24 =


<b>Bµi 4: T×m x</b>


x + 14 = 40 x – 22 = 38
x = 40 – 14 x = 38 +
22


x = 26 x = 60


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>G: Nêu mục đích yêu cu gi hc</b>
<b>G: Nờu yờu cu BT</b>


<b>H: Nêu cách thực hiện</b>



- Nối tiếp nêu miệng kết quả.
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện
- làm bảng con
- Lên bảng thực hiện


<b>H+G: Cha bi, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>


- làm bài vào vở BT
- Nêu miệng kết quả


<b>H+G: Cha bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tp</b>


- Nêu cách thực hiện


- Lên bảng thực hiện ( 2 em)
- Cả lớp làm bài vào vở ô li


<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bi tp</b>


- Nêu cách tìm số trừ
- làm bài vào vở BT


- Lên bảng thực hiện( 2 em)


<b>H+G: Cha bi, đánh giá kết quả.</b>


<b>H: Đọc đề tốn</b>


<b>H: Ph©n tÝch, tãm tắt</b>
<b>H: Lên bảng thực hiện</b>
- Làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Bài 5: </b>


<b>Bài giải:</b>


Băng giấy màu xanh dài là:
65 – 17 = 48( cm)
Đáp số: 48 cm
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phót)</b>


<b>G: NhËn xÐt chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>Tuần 16</b>


<b>Tiết 76: Ngày </b><b> giờ</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Bit c mt ngy có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày đợc tính từ 12 giờ đêm hôm
tr-ớc đến 12 giờ đêm hôm sau.


- Biết các buổi và tên gọi các giờ tơng ứng trong một ngày.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian : ngày và giờ.


- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.



- Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, tra, chiều, tối, đêm.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


<b>- Giáo viên: SGK, Mơ hình đồng hồ, ĐH thật</b>
<b>- Học sinh: SGK, Mơ hình đồng hồ</b>


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</b>
- Đặt tính vµ tÝnh:


42 – 12 – 8 = 58 – 24 – 6 =
<b>B.D¹y bµi míi:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)</b>
<b> 2. Hình thành KT mới ( 15 phót ) </b>
<b>a. Th¶o ln vỊ nhÞp sèng tù nhiên</b>
<b>hàng ngày</b>


- Em vào học lúc 7 giờ sáng


- 1 ngày có 24 giờ


<b>b. Thực hành: ( 28 phót )</b>


<b>Bµi 1: §iỊn sè thích hợp vào chỗ</b>
<b>chấm</b>



<b>H: Lờn bng thc hin ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhn xét, đánh giá,…</b>
<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>


<b>G: Giíi thiƯu vỊ các buổi trong ngày:</b>
sáng, tra, chiỊu, tèi


<b>H: L¾ng nghe, nhËn biÕt</b>


<b>G: Nêu câu hỏi, HD học sinh tìm hiểu về</b>
thời gian và cơng việc hàng ngày trong
các khoảng thời gian đó.


- Lóc 5 giê sáng em làm gì?
- Lúc 11 giờ tra em làm gì?
- Lúc 3 giờ chiều em làm gì?
- Lúc 8 giờ tối em làm gì?
H: lần lợt trả lời


H+G: Nhn xét, bổ sung, chốt lại ND
H: Quay kim đồng hồ chỉ đúng thời
điểm của câu trả lời.


<b>G: ? Mỗi ngày có bao nhiêu gi, c</b>
tớnh t õu?


<b>H: Trả lời</b>


- Đọc bảng chia thêi gian SGK



<b>H+G: NhËn xÐt, bæ sung, kÕt luËn, lu ý</b>
c¸c em c¸ch gäi giê: 13 giê, 14 giờ, 23
giờ, 24 giờ,....


<b>G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững</b>
yêu cầu của BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>a) Em tập thể dục lúc ....giờ sáng</b>


<b>Bài 2: Đồng hồ nào chỉ thời gian thích</b>
<b>hợp với thời gian ghi trong tranh</b>


<b>-Bài 3: ViÕt tiÕp vào chỗ chấm theo</b>
<b>mÉu:</b>


- 15 giê hay 3 giê chiÒu
- 20 giê hay ... giờ tối
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>


H+G: Nhận xét, chữa bài
<b>H: Đọc yêu cầu BT2 SGK</b>


G: Đa tranh vÏ, gióp HS nắm yêu cầu
của bài tập.


H: Đọc số giờ trên đồng hồ, đối chiếu
với hoạt động cụ thể trong hình vẽ để ni
cho ỳng.



- Làm vào VBT


- Lên bảng chữa bài ( 1 em)
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>


<b>H: Nêu yêu cầu BT</b>
<b>G: HD cách gọi giờ khác</b>
<b>H: Lên bảng quan sát và điền</b>
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>Tit 77: Thực hành xem đồng hồ </b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Biết xem đồng hồ ở vào thời điểm sáng, chiều, tối.


- NhËn biÕt sè chØ thêi gian lín h¬n 12 giê: 17 giê, 23 giê...


- Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thờng ngày liên quan đến thời gian
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


<b>- Giáo viên: SGK, Mơ hình đồng hồ, ĐH thật</b>
<b>- Học sinh: SGK, Mơ hình đồng hồ</b>


III. Các hoạt động dạy – học chủ yu:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>



<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</b>


- Bảng chia thời gian trong ngày
<b>B.Dạy bài míi:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)</b>
<b> 2. Thùc hµnh ( 31 phút)</b>
<b>Bài 1: Đồng hồ nào chỉ thời gian thích</b>
<b>hợp với thêi gian ghi trong tranh</b>


<b>- An thức dậy lúc 6 giờ sáng</b>
<b>Bài 2: Câu nào đúng, câu nào sai</b>
<b> - Vào học 7 giờ</b>


a)Đi học đúng giờ
b) Đi học muộn giờ


<b>Bài 3: Quay kim trên mặt đồng hồ để</b>
đồng hồ chỉ:


<b>2H: Đọc bảng chia thời gian trong ngày</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>


<b>G: Nêu mục ớch yờu cu gi hc</b>


<b>G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững</b>
yêu cầu của BT.


<b>H: Quan sát tranh, liên hẹ với việc làm</b>


hàng ngày của bản thân


- Xác định đồng hồ chỉ thời gian thích
hợp với giờ ghi trong tranh


<b>H: phát biểu</b>


H+G: Nhận xét, chữa bài


<b>G: Giải thích thêm 2 trờng hợp 17 giờ và</b>
20 giờ


<b>G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững</b>
yêu cầu của BT.


<b>H: Quan sát tranh, liên hệ với việc làm</b>
hàng ngày để trả lời câu hỏi


- Xác định đồng hồ chỉ thời gian thích
hợp với giờ ghi trong tranh


<b>H: ph¸t biÓu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- 8 giê, 11 giê, 14 giê, 18 giờ, 23 giờ


<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phót)</b>


-Thùc hiƯn mÉu 1 phÇn
<b>H: Thực hiện trong nhóm</b>
<b>-Lên bảng thực hiện</b>


<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>Tiết 78: Ngày </b><b> tháng</b>
<b>I.Mục tiªu: </b>


- Biết đọc tên các ngày trong tháng.


- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó
là thứ mấy trong tuần lễ.


- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, thỏng 12 cú 31
ngy); ngy, tun l.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giáo viên: SGK, 1 quyển lịch tháng có cÊu tróc nh SGK, 1 lèc lÞch</b>


<b>- Häc sinh: SGK, chuẩn bị trớc bài ở nhà.1 quyển lịch tháng cã cÊu tróc nh SGK, 1</b>
lèc lÞch ( nÕu cã)


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A.KiĨm tra bµi cị: ( 5 phót )</b>


- Quay đồng hồ chỉ: 8 giờ, 13 giờ


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>
<b> 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) </b>
<b>a. Giới thiệu cách đọc tên ngày trong</b>
<b>tháng</b>


- Ngµy 20 th¸ng 11


T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN


11


1 2


3 4 5 6 7 8 9


10 11 12 13 14 15 16


17 18 19 20 21 22 23


24 25 26 27 28 29 30


Th¸ng 11 cã 30 ngµy


<b>b. Thùc hµnh: ( 28 phút )</b>
<b>Bài 1: Đọc, viết theo mẫu</b>


Đọc Viết



Ngày bảy tháng 11
Ngày mời lăm tháng
11


ngày7
tháng11


<b>Bài 2: </b>


a)Nêu tiếp những ngày còn thiếu trong
tờ lịch tháng 12


- Tháng 12 có 31 ngày


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>G: Giới thiệu tờ lịch treo tháng 11</b>
<b>H: Quan sát, trả lời đúng đó là tờ lịch </b>
tháng 11


<b>G: Khoanh vào số 20 và nêu câu hỏi:</b>
Ngày đợc khoanh là ngày mấy trong
tháng? ứng với thứ mấy trong tuần lễ?
H: lần lợt trả lời


H+G: NhËn xÐt, bæ sung, chèt l¹i ND,
giíi thiƯu cách ghi


G: Sử dụng mẫu, HD học sinh chỉ và giới


thiệu các ngày tiếp theo


H: Nêu miệng câu trả lời.


<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, kÕt ln, lu ý</b>
c¸c em cách xem ngày tháng.


<b>G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững</b>
yêu cầu của BT.


<b>H: Lên bảng làm vào phiếu HT</b>
H+G: Nhận xét, chữa bài


<b>H: Đọc yêu cầu BT2 SGK</b>


G: Treo tờ lịch tháng 12, giúp HS nắm
yêu cầu của bài tập.


H: Quan sát và nêu tiếp các ngày còn
thiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

b) Xem tờ lịch trên rồi cho biết


<b>3. Củng cố, dặn dß: (2 phót)</b>


<b>G: Híng dÉn</b>


- Đọc các ngày đó: VD ngày 22 tháng 12
là thứ hai



<b>H: Trao đổi nhóm đôi, thực hiện phần</b>
cịn lại


- Đại diện các nhóm phát biểu
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Nhắc đợc ND chính đã học</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>TiÕt 79: Thực hành xem lịch</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Bit xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó
là thứ mấy trong tun l.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giỏo viờn: SGK, 1 quyển lịch tranh, 1 lốc lịch</b>
<b>- Học sinh: SGK, chuẩn bị trớc bài ở nhà.</b>
III. Các hoạt động dy hc ch yu:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bµi cị: ( 5 phót )</b>
- Bµi tËp 2 trang 82 VBT
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiƯu bµi: (1 phót)</b>
<b> 2. Thùc hµnh ( 31 phút)</b>
<b>Bài 1: Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong</b>


tờ lịch tháng 1


T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN


1


1 2 3


5 7 8 11


14 16 17


20 22 23


29 31


Th¸ng 1 cã 31 ngày
<b>Bài 2: Đây là tờ lịch tháng 4</b>


T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN


4


1 2 3 4


5 6 7 8 9 10 11


12 13 14 15 16 17 18


19 20 21 22 23 24 25



26 27 28 29 30


Th¸ng 4 cã 30 ngày


<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phót)</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 1 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ hc</b>


<b>G: Giới thiệu tờ lịch treo tháng 1</b>


<b>H: Quan sát, nêu tiếp các ngày còn thiếu</b>
- Nối tiếp nêu kết quả


<b>H: Lên bảng điền</b>


<b>H+G: Nhn xột, b sung, cht li ý ỳng</b>


<b>G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững</b>
yêu cầu của BT.


<b>H: Thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi</b>
SGK


- Các ngày thứ 6 trong tháng t là những
ngày nào?


- Thứ 3 tuần này là ngày 20 tháng t. Thứ


3 tuàn trớc là ngày nào? Thứ 3 tuần sau
là ngày nào?


- Ngày 30 tháng t là thứ mấy?
<b>H: Lên bảng chỉ theo ND câu hỏi</b>
H+G: Nhận xét, chữa bài


<b>H: Nhc c ND chớnh ó hc</b>
<b>G: Nhn xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>I.Mơc tiªu: </b>


- Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ: ngày, tháng.
- Biết xem lịch


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi ND lịch tháng 5. Đồng hồ</b>
<b>- Học sinh: SGK, chuẩn bị trớc bài ở nhà.</b>


III. Cỏc hot ng dạy – học chủ yếu:
<b>- 8 giờ sáng 2 giờ chiều 9 giờ tối</b>
20 giờ 21 giờ 14 giờ
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>


<b>H: Thực hành theo nhóm đơi</b>
<b>- Lên bảng thực hành</b>


H+G: Nhận xét, chữa bài,


<b>H: Nhắc đợc ND chính đã học</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ơn li bi nh</b>


<b>Tuần 17</b>


<b>Tiết 81: Ôn tập về phép cộng và phép trừ </b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Thuc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện đợc phép cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải tốn về nhiều hơn.


<b>II. §å dïng d¹y </b>–<b> häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

III. Các hoạt động dy hc ch yu:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bµi cị: ( 5 phót )</b>


- Bµi tËp 3(SGK): 8 giê s¸ng, 20 giê
2 giê chiÒu, 21 giờ
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bµi: (1 phót)</b>
<b> 2. Thùc hµnh ( 31 phót)</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


8 + 9 = 5 + 7 =


5 + 8 = 7 + 5 =
17 – 9 = 12 - 5 =
17 – 8 = 12 7 =
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


26 + 18 92 – 45 33 + 49
26


+
18


<b>Bµi 3: Sè?</b>
<b>a)</b>


<b>c) 8 + 7 = 7 + 5 =</b>
8 + 2 + 5 = 7 + 3 + 2 =
<b>Bài 4:</b>


<b>Tóm tắt</b>
Lan: 34 que tÝnh
Hoa nhiỊu h¬n: 18 que tÝnh
Hoa: ... ? que tÝnh
<b>3. Cñng cố, dặn dò: (2 phót)</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 4 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>


<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>G: Nêu yờu cu BT, </b>



<b>H: Nối tiếp nêu kết quả</b>
H+G: Nhận xét, chữa bài


<b>G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững</b>
yêu cầu của BT.


<b>H: Làm bảng con</b>


H+G: Nhận xét, chữa bài,


<b>G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững</b>
yêu cầu của BT.


<b>H: lm bi vo v</b>
<b>- Lờn bảng thực hiện</b>
H+G: Nhận xét, chữa bài,
<b>H: Đọc đề toỏn, </b>


<b>G; giúp HS nắm vững yêu cầu của BT.</b>
<b>H: lµm bµi theo 4 nhãm</b>


<b>- Đại diện nhóm lên bảng trình bày KQ</b>
H+G: Nhận xét, chữa bài, đánh giá.
<b>H: Nhắc đợc ND chính đã học</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: ễn li bi nh</b>


<b>Tiết 82: Ôn tập về phép cộng và phép trừ ( tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>



- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện đợc phép cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải tốn về ít hơn.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giáo viên: SGK, phiếu HT BT4</b>


<b>- Học sinh: SGK, chuẩn bị trớc bài ở nhà.</b>
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</b>


- Đặt tính rồi tính 33 + 19 81 - 66
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: (1 phót)</b>
<b> 2. Ôn tập ( 31 phót)</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


14 – 9 = 3 + 8 =
16 – 7 = 11 – 5 =


12 – 8 = 13 - 6 =


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>



<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>G: Nêu yêu cầu BT, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

6 + 9 = 18 9 =
<b>Bài 2: Đặt tÝnh råi tÝnh</b>


47 + 36 100 – 22 90 – 58


47
+
36


<b>Bµi 3: Sè?</b>
<b>a)</b>


<b>b) </b>
<b>Bµi 4:</b>


<b>Tóm tắt</b>
Sáng: 64 lít
Chiều Ýt h¬n: 18 lÝt
ChiỊu: ... ? lÝt


<b>Bµi 5: ViÕt phÐp trõ cã hiƯu b»ng SBT</b>
42 – 0 = 42 0 0 = 0
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>


<b>G: Nêu yêu cầu BT</b>
<b>H: Làm bảng con</b>



H+G: Nhận xét, chữa bài,


<b>G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững</b>
yêu cầu của BT.


<b>H: làm bài vào vở BT</b>
<b>- Lên bảng thực hiện</b>
H+G: Nhận xét, chữa bài,
<b>H: Đọc đề tốn, </b>


<b>G; gióp HS nắm vững yêu cầu của BT.</b>
<b>H: làm bài theo 4 nhãm</b>


<b>- Đại diện nhóm lên bảng trình bày KQ</b>
H+G: Nhận xét, chữa bài, đánh giá.
<b>G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững</b>
yêu cầu của BT.


<b>H: Lên bảng viết phép tính</b>
H+G: Nhận xét, chữa bài,
<b>H: Nhắc đợc ND chính đã học</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ơn li bi nh</b>


<b>Tiết 83: Ôn tập về phép cộng và phép trừ ( tiếp) </b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Thuc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện đợc phép cộng , trừ có nhớ trong phm vi 100.



- Biết giải toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giáo viên: SGK, phiếu HT BT4</b>


<b>- Học sinh: SGK, chuẩn bị trớc bài ở nhà.</b>
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phót )</b>
- 100 – 22 90 58
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phút)</b>
<b> 2. Ôn tập ( 31 phót)</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


a) 7 + 5 = ...
5 + 7 =


b) 16 – 8 = ...
14 7 =


<b>Bài 2: Đặt tính råi tÝnh</b>


39 + 25 100 – 88 45 + 55



39


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>


<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>G: Nờu yờu cu BT, </b>


<b>H: Nối tiếp nêu kết quả</b>
H+G: Nhận xét, chữa bài


<b>G: Nêu yêu cầu BT</b>
<b>H: Làm bảng con</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

+
25


<b>Bài 3: Tìm x</b>


x + 17 = 45 x + 26 = 31


x = 45 – 17 x = 31 –
26


<b>x = 28 x = 5</b>
<b> 60 – x = 20</b>


x = 60 – 20
x = 40



<b>Bµi 4:</b>


<b>Tóm tắt</b>
Xi măng: 50kg
Thùng s¬n Ýt h¬n: 28 kg
S¬n: ... ? kg


<b>Bài 5: Khoanh vo ch t trc kt qu</b>
ỳng:


- Số hình tứ giác trong h×nh vÏ
A. 1 C.3


B.2 D.4


<b>3. Cđng cè, dỈn dò: (2 phút)</b>


<b>H: Nêu yêu cầu BT, </b>
<b>H: làm bài vào vở </b>


<b>- Lên bảng thực hiện, nêu rõ cách tìm</b>
thành phần cha biÕt cña phÐp céng và
phép trừ


H+G: Nhận xét, chữa bài,


<b>H: c toỏn, </b>


<b>G; giúp HS nắm vững yêu cầu của BT.</b>
<b>H: lµm bµi theo 4 nhãm</b>



<b>- Đại diện nhóm lên bảng trình bày KQ</b>
H+G: Nhận xét, chữa bài, đánh giá.
<b>G: Nêu yêu cầu BT,</b>


<b>H: Quan sát hình vẽ trên bảng lớp, xác</b>
định số hình tứ giác có trong hình vẽ.
<b>H: Lên bảng thực hiện yêu cầu của BT</b>
H+G: Nhận xét, chữa bài,


<b>H: Nhắc đợc ND chính đã học</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nh</b>


<b>Tiết 84: Ôn tập về hình học</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Nhận dạng đợc và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trc.


- Biết vẽ hình theo mẫu.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giáo viên: SGK, phiếu HT, hình mẫu bằng bìa, thớc kẻ</b>
<b>- Học sinh: SGK, thớc kẻ,...</b>


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>



<b>A.KiĨm tra bµi cị: ( 5 phót )</b>
x – 26 = 34 62 x = 20
<b>B.Dạy bài mới:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phút)</b>
<b> 2. Ôn tập ( 31 phút)</b>
<b>Bài 1: Viết tên mỗi hình vào chỗ chấm </b>
theo mẫu


- Hình tam giác, hình tø gi¸c,...


<b>Bài 2: Vẽ đoạn thẳng</b>
a)Có độ dài 1 dm
b)Có độ dài 12cm


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>


<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ hc</b>


<b>H: Quan sát ND bài trên bảng phụ. Nêu</b>
yêu cầu BT,


<b>H: Nối tiếp nêu kết quả</b>
H+G: Nhận xét, chữa bài


<b>G: Nêu yêu cầu BT, HD cách vẽ</b>
<b>H: Vẽ vào bảng con</b>


2H: Lên bảng vẽ



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Bài 3: Dïng thíc th¼ng vµ bót nèi 3</b>
điểm thẳng hàng


<b>A B C </b>
<b> . . .</b>
<b> I</b>


<b> .</b>


<b> . . .</b>
M N P
<b>Bµi 4:Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu</b>


<b>3. Củng cố, dặn dß: (2 phót)</b>


<b>G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững</b>
yêu cầu của BT.


<b>H: làm bài vào vở BT</b>
<b>- Lên bảng thực hiện</b>
H+G: Nhận xét, chữa bài,


<b>H: Nêu yêu cầu BT </b>


<b>- Quan sát hình vẽ SGK và BP</b>
<b>H: Lên bảng thực hiƯn</b>


<b>- Lµm bµi vµo VBT</b>



H+G: Nhận xét, chữa bài, đánh giá.
<b>H: Nhắc đợc ND chính đã học</b>
<b>G: Nhận xét chung gi hc, </b>
<b>H: ễn li bi nh</b>


<b>Tiết 85: Ôn tập về đo lờng</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Biết xác đinh khối lợng qua sử dụng cân.


- Bit xem lch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó
là thứ mấy trong tuần lễ.


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 12
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


<b>- Giáo viên: SGK, cân, lịch, đồng hồ, bảng phụ</b>
<b>- Học sinh: SGK, lịch, đồng hồ</b>


III. Các hoạt động dạy – học chủ yu:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</b>
vẽ 3 điểm thẳng hàng: ABC, MNI
<b>B.Dạy bµi míi:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phót)</b>
<b> 2. Ôn tập ( 31 phút)</b>
<b>Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm </b>



- Con vịt cân nặng....
- Quả da cân nặng ....


<b>Bài 2: Xem lịch điền số thích hợp vào</b>
<b>chỗ chấm</b>


a)Tháng 10 có ... ngày. Có ... ngày chủ
nhật, là các ngày ...


b)...


<b>Bài 3: Xem tờ lịch của bài 2 điền tên</b>
ngày trong mỗi tuần vào chỗ chấm


<b>H: Lờn bng thc hin ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>


<b>G: Nêu mục đích yêu cầu gi hc</b>
<b>H: Nờu yờu cu BT, </b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( BP)</b>
<b>- Nối tiếp nêu kết quả</b>


H+G: Nhận xét, chữa bài
<b>G: Nêu yêu cầu BT, </b>
<b>H: xem lịch. Nêu kết quả</b>
2H: Lên bảng làm bài
H+G: Nhận xét, chữa bài,



<b>G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững</b>
yêu cầu của BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

a) Ngày 1 tháng 10 lµ thø ....


<b>Bài 4: Xem đồng hồ chỉ thời gian bắt</b>
đầu 1 hoạt động ở trờng của lan....


a) b) c)
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>


<b>- Lên bảng thực hiện</b>
H+G: Nhận xét, chữa bài,
<b>H: Nêu yêu cầu BT </b>


<b>H: Lờn bng thc hành xem đồng hồ</b>
H+G: Nhận xét, chữa bài, đánh giá.
<b>H: Nhắc đợc ND chính đã học</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ hc, </b>
<b>H: ễn li bi nh</b>


<b>Tuần 18</b>


<b>Tiết 86: Ôn tập về giải toán </b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Biết tự giải đợc các bài toán bằng một phép cộng hoặc trừ, trong đó có bài tốn
nhiều hơn, ớt hn mt s n v


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


<b>- Giáo viên: SGK, thớc kẻ</b>


<b>- Hc sinh: SGK, chuẩn bị trớc bài ở nhà.</b>
III. Các hoạt động dạy hc ch yu:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bµi cị: ( 5 phót )</b>
- Bµi tËp 4(SGK): trang 87
<b>B.Bài ôn tập:</b>


<b> 1. Giới thiƯu bµi: (1 phót)</b>
<b> 2. Thùc hµnh ( 31 phút)</b>
<b>Bài 1: </b>


<b>Tóm tắt</b>
Sáng bán: 48 l


ChiỊu b¸n: 37 l
Hai buæi: ... l ?
<b>Bµi 2: </b>


An cã sè kg lµ
32 – 6 = 26( kg )
Đáp số: 26 kg
<b>Bài 3: </b>


<b>Bài giải:</b>


Liờn hỏi c s hoa là:


24 + 16 = 40 (bông)
Đáp số: 40 bơng
<b>Bài 4:Viết số</b>


- Thø tù c¸c số: 5, 8, 11, 13, 15
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>


<b>G: Nêu câu hái SGK</b>
<b>H: tr¶ lêi</b>


<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>H: Đọc đề bài</b>


<b>G: HD học sinh xác định dạng tốn( Tìm</b>
tổng khi biết 2 số)


<b>H+G: Phân tích đề và tóm tắt. </b>
<b>H: Nêu lời giải, GV ghi bảng</b>
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Đọc đề bài</b>


<b>G: HD học sinh xác định dạng tốn</b>
<b>H+G: Phân tích đề và tóm tắt. </b>
<b>H: Lên bảng thực hiện.</b>


<b>H+G: NhËn xÐt, chữa bài</b>


<b>G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững</b>
yêu cầu của BT.



<b>H: Làm bài vào vở</b>
- Lên bảng chữa bài.
H+G: Nhận xét, chữa bài,


<b>G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững</b>
yêu cầu của BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>TiÕt 87: Lun tËp chung</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>


- BiÕt céng, trõ nhÈm trong ph¹m vi 20.


- BiÕt làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số hạng, số bị trừ.


- Bit gii toỏn về ít hơn một số đơn vị
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


- GV: SGK, thíc kỴ


- HS: SGK, bảng con, vở ô li
<b>II.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: 4P</b>
32 – x = 18 20 – x = 2
<b>B.LuyÖn tËp: 33P</b>
<b>1,Giới thiệu bài:</b>



<b>2, Bài toán</b>


<b>Bài 1: TÝnh nhÈm</b>


12 – 4 = 8 9 + 5 = 14
15 – 7 = 8 7 +7 = 14
13 – 5 = 8 6 + 8 = 14
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


a) 28 + 19 73 – 35 53 + 47 90
-42




28 73
+ -
19 35
<b>Bài 4: Tìm x</b>


x + 18 = 62 x – 27 = 37
x = 62 – 18 x = 37 +
27


x = 44 x = 64
40 – x = 8


x = 40 – 8
x = 32
<b>Bài 4: </b>



<b>Bài giải:</b>


Co lợn bé có số kg là:
92 – 16 = 76 ( kg)
Đáp số: 76 kg
<b>Bài 5: Dùng thớc nối các điểm để có</b>


a) Hình chữ nhật
b) Hình tứ giác


<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phót)</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>G: Nêu yêu cầu BT</b>


<b>H: Nêu cách tính nhẩm theo từng cột</b>
- Nối tiếp nêu miệng kết quả.


<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách thực hiện
- làm bảng con
- Lên bảng thực hiện


<b>H+G: Cha bi, ỏnh giỏ kt qu.</b>
<b>H: Nờu yờu cu bi tp</b>



- Nêu cách tìm SH, ST, SBT cha biết
- Lên bảng thực hiện ( 3 em)


- Cả lớp làm bài vào vở ô li


<b>H+G: Cha bài, đánh giá kết quả.</b>


<b>H: Đọc đề tốn</b>


H+G: Ph©n tÝch, tóm tắt
- làm bài vào vở BT


- Lên bảng thực hiÖn( 1 em)


<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Quan sỏt hỡnh v SGK</b>


- Đếm số ô vuông


- Làm bài vào vở( lu ý cách dùng thớc)
<b>H: Lên bảng thực hiƯn</b>


<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung</b>
<b>G: NhËn xÐt chung giê häc, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>Tiết 89: Luyện tập chung ( tiÕp)</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trờng hợp đơn


giản.


- Biết tìm một thành phàn cha biết của phép cộng hoặc phép từ.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn một sú n v


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
- GV: SGK, thíc kỴ


- HS: SGK, bảng con, vở ơ li
<b>III.Các hot ng dy </b><b> hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: 4P</b>
67 – 14 = 25 + 26 =
<b>B.Lun tËp: 33P</b>
<b>1,Giíi thiệu bài:</b>


<b>2, Bài toán</b>
<b>Bài 1: tính</b>


35 40 84 100
+ +


35 60 26 75


<b>Bµi 2: TÝnh </b>


14 – 8 + 9 = 15 – 6 + 3 =


7 + 5 – 6 = 8 + 8 – 9 =
16 – 9 + 8 = 11 – 7 + 8 =
<b>Bµi 3: Viết số thích hợp vào ô trống</b>


Số hạng 32 12 25 50


Sè h¹ng 8 50 25 35


Tỉng 40 62 50 85


<b>Bài 4: </b>


<b>Bài giải:</b>


Can to ng s lớt du là
14 + 8 = 22 ( lít)
Đáp số: 22 lít dầu
<b>Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 5 cm, kéo</b>
dài đoạn thẳng đó cú 1dm.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phót)</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>


- Nªu cách thực hiện
- làm bảng con
- Lên bảng thực hiện



<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>G: Nêu yêu cầu BT</b>


<b>H: Nêu cách tính </b>
- Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>
- Nêu cách tìm SH cha biết
- Lên bảng thực hiện ( 3 em)
<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kt qu.</b>
<b>H: c toỏn</b>


H+G: Phân tích, tóm tắt
- làm bài vào vở BT


- Lên bảng thực hiện( 1 em)


<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Đọc yêu cầu BT</b>


- Dùng thớc có vạch chia cm vẽ ĐT ....
<b>H: Lên bảng thực hiện</b>


<b>G: Quan sát, uốn nắn.</b>
<b>H+G: Nhận xét, bổ sung</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>



<b>Tiết 90: Luyện tập chung ( tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- BiÕt lµm tÝnh céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100.


- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trờng hợp đơn
giản.


- Biết giải bài tốn về ít hơn một só đơn vị
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


- GV: SGK,


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A.KTBC: 4P</b>


- Hôm nay là thứ mấy, ngày mấy?
<b>B.Luyện tËp: 33P</b>
<b>1,Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2, Bµi toán</b>


<b>Bài 1:Đặt tính rồi tính</b>


a) 38 + 27 54 + 19 67 + 5
38 54 67
+ + +


27 19 5



b) 61 – 28 70 – 32 83 - 8
<b>Bµi 2: TÝnh </b>


12 + 8 + 6 = 36 + 19 – 19 =
= 20 + 6 = 53 – 19
= 26 = 36


25 + 15 – 30 51 – 19 + 18
<b>Bài 3: </b>


<b>Bài giải:</b>


Tuổi của bố năm nay là:
70 32 = 38 ( tuæi)
Đáp số: 38 tuổi
<b>Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống</b>


a) 75 + 18 = 18 + ...
b) 37 + 26 = ... + 37
c) 44 + ... = 36 + 44
d) ... + 9 = 9 + 65


<b>Bài 5: HS nêu thứ ngày tháng của</b>
ngày học.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phót)</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>
<b>G: Nêu mục đích yêu cầu gi hc</b>


<b>H: Nờu yờu cu bi tp</b>


- Nêu cách thực hiện
- Làm bảng con
- Lên bảng thực hiện


<b>H+G: Cha bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Làm bài vào vở ô li phần b</b>
<b>G: Nêu yêu cầu BT</b>


<b>H: Nêu cách tính </b>
- Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
<b>H+G: Nhận xét, chữa bài</b>
<b>H: Đọc đề tốn</b>


H+G: Ph©n tÝch, tãm tắt
- làm bài vào vở ô li


- Lên bảng thực hiÖn( 1 em)


<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.</b>
<b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b>


- Lµm bµi vµo vë


- Lên bảng thực hiện ( 3 e00000m)
<b>H+G: Chữa bài, đánh giá kt qu.</b>


<b>G: Nêu yêu cầu BT</b>


- HD cách làm bài
<b>H: Nªu miƯng</b>


<b>H+G: NhËn xÐt, bỉ sung</b>
<b>G: NhËn xÐt chung giê học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nhà</b>


<b>Tiết 88: Kiểm tra học kỳ I</b>


<b>Toán: Ôn tập</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Giỳp HS cng cố kỹ năng xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày
trong tuần lễ, xác định thời điểm( qua xem giờ đúng trên đồng hồ)


- Luyện kỹ năng xem lịch xem giờ đúng


- Giáo dục HS biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>- Học sinh: lịch, đồng hồ</b>


III. Các hoạt động dạy – học ch yu:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phót )</b>
vÏ 3 điểm thẳng hàng: ABC, MNP
<b>B.Dạy bài mới:</b>



<b> 1. Giíi thiƯu bµi: (1 phút)</b>
<b> 2. Ôn tập ( 31 phút)</b>
<b>Bài 1: Bây giờ là mấy giờ </b>


<b>Bài 2: Xem lịch điền số thích hợp vào</b>
<b>chỗ chấm</b>


a)Tháng 1 có ... ngày. Có ... ngày chủ
nhật, là các ngày ...


<b>Bài 3: Xem tờ lịch tháng 1 năm 2007</b>
điền tên ngày trong mỗi tuần vào chỗ
chấm


a) Ngày 1 tháng 1 lµ thø ....


<b>b) Ngµy chđ nhật tuần đầu tiên của</b>
tháng là thứ.... mùng ....


<b>Bài 4: Trò chơi</b>


Ai ỳng, ai sai?


<b>3. Củng cố, dặn dò: (2 phót)</b>


<b>H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)</b>
<b>H+G: Nhận xét, đánh giá,…</b>


<b>G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học</b>
<b>G: Nêu yêu cầu BT, </b>



- Đa ra các đồng hồ có để các giờ đúng
<b>H: Nối tiếp nêu kt qu</b>


H+G: Nhận xét, chữa bài


<b>G: Cht li cỏch xem gi ỳng.</b>
<b>G: Nờu yờu cu BT, </b>


<b>H: xem lịch. Nêu kết quả</b>
2H: Lên bảng làm bài
H+G: Nhận xét, chữa bài,


<b>G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững</b>
yêu cầu của BT.


<b>H: làm bài vào vở BT</b>
<b>- Lên bảng thực hiện</b>
H+G: Nhận xét, chữa bài,


<b>G: Nêu yêu cầu trò chơi</b>
- Nêu rõ luật chơi


<b>H: Lờn bảng thực hành trò chơi trên</b>
đồng hồ( 2 em/lợt)


H+G: Nhận xét, đánh giá.
<b>H: Nhắc đợc ND chính đã học</b>
<b>G: Nhận xét chung giờ học, </b>
<b>H: Ôn lại bài ở nh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Ngày giảng: 15.01 Toán</b>


<b>Tiết 91: Tổng của nhiều số</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Bớc đầu nhận biết tổng của nhiều số và biết tính tổng của nhiều số chuẩn bị học
phép nhân.


-Trỡnh by phép tính khoa học sạch đẹp.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giê häc, vËn dơng vµo cc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: Phiếu bài tập
H: Bảng con


<b>III.Cỏc hot ng dy </b><b> hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>


25+1530=
51-19+18=
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>


<b>a)Giới thiệu tổng của nhiều số và </b>
<b>cách tính</b>


2+3+4=9


2 2 céng 3 b»ng 5
+3 5 céng 4 b»ng 9 viÕt
9


4
9


12 2 céng 4 b»ng 6, 6 céng 0
+34 b»ng 6 viÕt 6


40 1 céng 3 b»ng 4, 4 céng 4
86 b»ng 8 viÕt 8


15
46
+29
8
98
<b>b)Thùc hµnh:</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>


3 + 6 + 5 = 8 + 7 + 5 =
7 + 3 + 8 = 6 + 6 + 6 + 6 =


<b>Bµi 2: TÝnh</b>



14 36 15 24
+33 + 20 15 24
21 9 + 15 + 24
68 65 15 24
60 96
<b>Bµi 3: Sè?</b>


a)12kg + 12kg + 12kg = 36kg
b)5l + 5l + 5l + 5l = 20l


H: Lên bảng làm nêu lại cách tính (2H)
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích u cầu tiết học


G: Ghi b¶ng phÐp tÝnh giíi thiệu đây là
tổng của các số 2, 3 và 4


Đọc: Tổng của 2, 3 và 4 hay hai cộng ba
céng 4


H: TÝnh tỉng


G: Giíi thiƯu c¸ch tÝnh theo cột dọc
H: Nêu lại cách thực hiện (2H)
G: Giới thiệu phép tính theo cột dọc
H: Nêu cách tính (1-2H)


H+G: Nhận xÐt



G: Ghi phÐp tÝnh


H: Nêu cách tính tổng (2-3H)
H+G: Nhận xét, chốt ý đúng
H: Nêu cách tính (2-3H)
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)


H: Nªu miƯng cđa mét phÐp tÝnh (1H)
H: Làm vào vở (cả lớp)


H: Nêu miệng phép tính và kết quả của
từng phép tính (4H)


H+G: Nhn xột, ỏnh giỏ
G: Cht ni dung


H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)


G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập
H: Lên bảng làm (4H)


H: Di lp lm bi vo v
H+G: Nhn xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)


G: Gióp học sinh nắm yêu cầu bài tập
H: Lên bảng làm (2H)


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b> G: Chèt néi dung



H: Nh¾c tên bài, cách tính tổng (2H)
G: Củng cố nội dung bài


Nhận xét giờ học
Về làm bài tập VBT
<b>Ngày giảng: 16.01 Toán</b>


<b>Tiết 92: Phép nhân</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Bớc đầu nhận biết phép nhân trong mối quan hệ với một tổng các số hạng bằng
nhau.


-Bit c, viết và cách tính kết quả của phép nhân


- Gi¸o dôc häc sinh cã ý thøc trong giê häc, vËn dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: Phiếu bài tập, bảng gài
H: Bảng con, SGK


III.Cỏc hot ng dy hc:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>


5 +5 + 5 +5 = 6 + 6 + 6 + 6 + 6 =
<b>B.Bµi mới:</b>



<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>
<b>a)HD HS nhËn biÕt vỊ phÐp nh©n</b>
2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10


2 + 2 + 2 + 2 + 2 là tổng của 5 số hạng
bằng nhau. Mỗi số hạng là 2


Ta chuyn thành phép nhân
2 x 5 = 10 ( 2 đợc lấy 5 lần )


<b>b)Thùc hµnh:</b>


<b>Bµi 1: Chuyển tổng các số hạng bằng </b>
nhau thành phép nh©n;


a) 4+4 = 8 5 +5+5 = 15
4x2 = 8 5 x 3 = 15
<b>Bài 2: Viết phép nhân theo mẫu</b>
4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20


4 x 5 = 20
9+9+9 = 27
9 x 3 = 27


<b>Bài 3: Viết phép nhân</b>
a) 5 x 2 = 10



b)4 x 3 = 12


<b>3. Cñng cè, dặn dò: 3P</b>


H: Lờn bảng làm và nêu lại cách tính (2H)
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích u cầu tiết học


G: Sư dụng những tấm bìa có 2 chấm tròn
H: Quan sát, nhận biết số chấm tròn mỗi
lợt lấy


G: Giới thiệu dấu nhân, cách thực hiện
trên trực quan,....


H: Nêu lại cách thực hiện (2H)
G: Giới thiệu phép tính nhân.
H: Nêu c¸ch tÝnh (1-2H)
H+G: NhËn xÐt


G: Ghi phÐp tÝnh
H: TÝnh tỉng


- Chuyển tổng thành phép nhân.
H+G: Nhận xét, chốt ý đúng
H: Nêu cách tính (2-3H)
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)


H: Nêu miệng một phép tính (1H)


H: Làm vào vở (cả lớp)


H: Nêu miệng phép tính và kết quả của
tõng phÐp tÝnh (4H)


H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Chốt nội dung


H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)


G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập
H: Lên bảng làm (4H)


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

H: Nhắc tên bài, cách tính tổng (2H)
G: Củng cè néi dung bµi


NhËn xÐt giê häc
VỊ lµm bµi tËp VBT


<b>Ngày giảng: 17.01 Toán</b>


<b>Tiết 93: thừa số và tích</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Biết gọi tên thành phần và kết quả của phép nhân
- Củng cố cách tìm kết quả của phép nhân.


- Giáo dôc häc sinh cã ý thøc trong giê häc, vËn dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>



G: SGK, bảng phơ
H: B¶ng con, SGK


<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
- Bài 3 trang 93 SGK
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>
<b>a)HD HS nhận biết tên gọi các thành</b>
<b>phần và kết quả của phép nhân</b>


2 x 5 = 10
2 là thừa sè


5 lµ thõa sè
10 lµ tÝch


<b>b)Thùc hµnh:</b>


<b>Bµi 1: Viết các tổng sau dới dạng tích</b>
a) 9 + 9 + 9 = 9 x 3


b) 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4



<b>Bài 2: Viết các tÝch díi d¹ng tỉng</b>
a) 5 x 2 = 5 + 5 = 10


2 x 5 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10
b) 3 x 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12
4 x 3 = 4 + 4 + 4 = 12


<b>Bài 3: Viết phép nhân ( theo mẫu)</b>
a)8 x 2 = 16


b) 4 x 3 = 12
c) 10 x 2 = 20


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Lên bảng làm và nêu lại cách tính (2H)
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Viết phép tính và gọi HS đọc


2 x 5 = 10


H: Quan s¸t, nhËn biÕt sè chÊm tròn mỗi
lợt lấy


G: HD học sinh gọi tên các thành phần
H: Nêu theo que chỉ của GV


H+G: Nhận xét, bổ sung



G: Viết thêm vài phép nhân cho HS nhận
biết tên gọi các thành phần


H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)


H: Nêu miệng một phép tính (1H)
H: Làm vào vở (cả lớp)


H: Nêu miệng phép tính và kết qu¶ cđa
tõng phÐp tÝnh (4H)


H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu u cầu bài tập (1H)


G: Gióp häc sinh n¾m yêu cầu bài tập
H: Lên bảng làm (4H)


H: Di lp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá


H: Nªu yªu cầu bài tập và mẫu (1H)
H: Lên bảng làm (4H)


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

H: Ôn lại bài và hoàn thiện bài còn lại ở
buổi 2


<b>Ngày giảng: 18.01 Toán</b>


<b>Tiết 94: bảng nhân 2</b>


<b>I.Mục tiêu: Giúp häc sinh</b>


- Lập bảng nhân 2( 2 nhân với 1,2,3,..10) và học thuộc bảng nhân này.
- Thực hành nhân 2, giải bài tốn và đếm thêm 2


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giê häc, vËn dơng vµo cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bảng phụ, các tấm bìa có 2 chấm tròn
H: Bảng con, SGK


III.Cỏc hot ng dy hc:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>


- Gọi tên các thừa số: 4 x 5 = 20
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>
<b>a)HD học sinh lập bảng nhân 2</b>
2 lấy 1 lần ta cã: 2 x 1 = 2
2 lÊy 2 lÇn ta cã: 2 x 2 = 4
...


2 lÊy 10 lÇn ta cã: 2 x 10 = 20
<b>b)Thùc hµnh:</b>



<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


2 x 2 = 4 2 x 8 = 16
2 x 4 = 8 2 x 10 = 20
2 x 6 = 12 2 x 1 = 2
<b>Bài 2: </b>


<b>Bài giải</b>
Số chân 6 con gà là


2 x 6 = 12 ( chân )
Đáp số: 12 chân
<b>Bài 3: §Õm thªm 2</b>


2, 4, 6 8, 10, .... 20


<b>3. Cđng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Ph¸t biĨu


H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích u cầu tiết học
G: Viết phép tính và gọi HS đọc


2 x 5 = 10


G: Sử dụng các tấm bìa có 2 chấm tròn,
HD học sinh lập bảng nhan 2( Nh HD ở


SGK)


H: Đọc thuộc bảng nhân 2 theo HD của
GV


H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu bµi tËp (1H)


H: Nêu miệng kết quả của từng phép tính
H+G: Nhận xét, đánh giá


H: Đọc đề bài


G: Giúp học sinàiphan tích đề và tóm tắt
H: Lên bảng làm bài


H: Dới lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giỏ


H: Nêu yêu cầu bài tập và mẫu (1H)
H: Nêu miƯng kÕt qu¶


H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc thuộc bảng nhân 2
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và đọc thuc bng nhõn 2



<b>Ngày giảng: 19.01 To¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Củng cố và ghi nhớ bảng nhân 2 qua thực hành tính.
- Giải bài tốn đơn về nhân 2.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bảng phụ,


H: Bng con, SGK, vở ô li, VBT
III.Các hoạt động dạy – học:


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
- Bảng nhân 2
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiƯu bµi: (1P)</b>


<b>2, Lun tËp ( 33P)</b>
<b>Bµi 1: Sè?</b>


<b>Bµi 2: TÝnh theo mÉu</b>
2cm x 5 = 10cm
2kg x 4 = 8 kg
<b>Bài 3:</b>


<b>Bài giải</b>



8 xe p cú s bỏnh xe là
2 x 8 = 16 ( bánh )


Đáp số: 16 bánh xe


<b>Bài 4: Viết số vào ô trống theo mẫu</b>
12, 18, 20, 14, 10, 16, 4
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Đọc thuộc trớc lớp
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)


H: Điền số vào bài theo HD của GV( BP)
H+G: Nhận xét, đánh giá


H: Nªu yêu cầu bài tập và mẫu (1H)
H: làm bài vào vë


- Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề bài


G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Lên bảng làm bài


H: Dới lớp làm bài vo v


H+G: Nhn xột, ỏnh giỏ


H: Nêu yêu cầu bài tập và mẫu (1H)
H: Nêu miệng kết quả


H+G: Nhn xột, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ hc


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT còn lại ở
buổi 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Tuần 20</b>
<b>Ngày giảng: 22.01 Toán</b>


<b>Tiết 96: bảng nhân 3</b>
<b>I.Mục tiªu: Gióp häc sinh</b>


- Lập bảng nhân 3( 3 nhân với 1,2,3,..10) và học thuộc bảng nhân này.
- Thực hành nhân 3, giải bài tốn và đếm thêm 3


- Gi¸o dôc häc sinh cã ý thøc trong giê häc, vËn dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bảng phụ, các tấm bìa có 3 chấm tròn
H: Bảng con, SGK


III.Các hoạt động dạy – học:


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hành</b>



<b>A.KTBC: (3P)</b>
- Đọc bảng nhân 2
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>
<b>a)HD học sinh lập bảng nhân 3</b>
3 lÊy 1 lÇn ta cã: 3 x 1 = 3
3 lÊy 2 lÇn ta cã: 3 x 2 = 6
...


3 lÊy 10 lÇn ta cã: 3 x 10 = 30
<b>b)Thùc hµnh:</b>


<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


3 x 3 = 9 3 x 8 = 24
3 x 5 = 15 3 x 4 = 12
3 x 9 = 27 3 x 2 = 6
<b>Bµi 2: </b>


<b>Bài giải</b>


10 nhóm có số học sinh là
3 x 10 = 30 ( häc sinh )
Đáp số: 30 học sinh
<b>Bài 3: Đếm thêẩnồi viết số thích hợp </b>
vào ô trống



3,6,9,12,16,...30


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: c thuộc trớc lớp
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yờu cu tit hc


G: Yêu cầu HS lấy các tấm bìa có 3 chấm
tròn


G: Sử dụng các tấm bìa có 3 chấm tròn,
HD học sinh lập bảng nhân 3( Nh HD ë
SGK)


3 x 1 = 3


H: §äc thuộc bảng nhân 3 theo HD của
GV


H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)


H: Nờu ming kết quả của từng phép tính
H+G: Nhận xét, đánh giá


H: Đọc đề bài



G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Lên bảng làm bài


H: Dới lớp làm bi vo v
H+G: Nhn xột, ỏnh giỏ


H: Nêu yêu cầu bài tập và mẫu (1H)
H: Nêu miệng kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

G: NhËn xÐt giê häc


H: Ôn lại bài và c thuc bng nhõn 3


<b>Ngày giảng: 23.01 </b>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 97: Luyện tập</b>


<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Củng cố và ghi nhớ bảng nhân 3 qua
thực hành tính. Giải bài tốn đơn về
nhân 3. Tìm các số thích hợp của dãy
số.


- Lun kü năng nhớ bảng nhân 3,
làm tính, giải toán thành thạo.


- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ
học, vận dụng vào cuộc sống.



<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
G: SGK, b¶ng phơ,


H: Bảng con, SGK, vở ơ li, VBT
<b>III.Cỏc hot ng dy </b><b> hc:</b>
<b>Ni dung</b>


<b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.KTBC: (3P)</b>


- Bảng nhân 3
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>


<b>2, Luyện tập ( 33P)</b>
<b>Bµi 1: Sè?</b>


<b>Bµi 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm </b>
theo mẫu:


30


24 3 9
18


<b>Bài 3:</b>


<b>Bài giải</b>



5 can có số lít dầu là
3 x 5 = 15 ( lÝt )


Đáp số: 15 lít dầu
<b>Bài 4: Tãm t¾t</b>


Mỗi can: 3l
5 can: ?...l dầu
<b>Bài 5: Số?</b>


a) 3,6,9,...
b) 10, 12, 14,...
c) 21, 24, 27,...


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Đọc thuộc trớc lớp
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)


H: Điền số vào bài theo HD của GV( BP)
H+G: Nhận xét, đánh giá


H: Nêu yêu cầu bài tập và mẫu (1H)
H: Lên bảng làm bài ( Bảng phụ)
H+G: Nhận xét, đánh giá



H: Đọc đề bài


G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Lên bảng làm bài


H: Dới lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề bài


G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Lên bảng làm bài


H: Dới lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xột, ỏnh giỏ


H: Nêu yêu cầu bài tập và mẫu (1H)
H: Nêu miệng kết quả


H+G: Nhn xột, ỏnh giỏ
H: Nhc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

buổi 2
<b>Ngày giảng: 24.01 </b>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 98: bảng nhân 4</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>
- Lập bảng nhân 4( 4 nhân với



1,2,3,..10) v hc thuc bảng nhân này.
- Thực hành nhân 4, giải bài toán và
đếm thêm 4 thành thạo


- Gi¸o dơc häc sinh có ý thức trong giờ
học, vận dụng vào cuộc sống.


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bảng phụ, các tấm bìa có 4
chấm tròn


H: Bảng con, SGK


<b>III.Cỏc hot ng dy </b><b> hc:</b>
<b>Ni dung</b>


<b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.KTBC: (3P)</b>


- Đọc bảng nhân 3
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>
<b>a)HD học sinh lập bảng nhân 4</b>
4 lấy 1 lần ta cã: 4 x 1 = 4
4 lÊy 2 lÇn ta cã: 4 x 2 = 8


...


4 lÊy 10 lÇn ta cã: 4 x 10 = 40
<b>b)Thùc hµnh:</b>


<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


4 x 2 = 8 4 x 1 = 4
4 x 4 = 16 4 x 3 = 12
<b>Bài 2: </b>


<b>Bài giải</b>
5 xe có số bánh là:
4 x 5 = 20 ( b¸nh xe )
Đáp số: 20 bánh xe
<b>Bài 3: Đếm thêm rồi viết số thích hợp </b>
vào ô trống


4 8 12 24 40


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Đọc thuộc trớc lớp
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: u cầu HS lấy các tấm bìa có 4
chấm trũn


G: Sử dụng các tấm bìa có 4 chấm tròn,


HD học sinh lập bảng nhân 4( Nh HD ở
SGK)


4 x 1 = 4 4 x 2 = 8


H: Đọc thuộc bảng nhân 4 theo HD cđa
GV


H+G: NhËn xÐt, bỉ sung
H: Nªu yêu cầu bài tập (1H)


H: Nờu ming kt qu ca từng phép tính
H+G: Nhận xét, đánh giá


H: Đọc đề bài


G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Lên bảng làm bài


H: Dới lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xột, ỏnh giỏ


H: Nêu yêu cầu bài tập và mẫu (1H)
H: Nêu miệng kết quả


H+G: Nhn xột, ỏnh giỏ
H: c thuộc bảng nhân 4
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học



H: Ôn lại bài và đọc thuộc bảng nhân 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>TiÕt 99: Lun tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu: Gióp häc sinh</b>


- Củng cố và ghi nhớ bảng nhân 4 qua thực hành tính. Giải bài toán đơn về nhân 4.
B-ớc đầu nhận biết( Qua các ví dụ bằng số, tính chất giao hốn của phộp nhõn)


- Luyện kỹ năng nhớ bảng nhân 4, làm tính, giải toán thành thạo.
- Giáo dục học sinh cã ý thøc trong giê häc, vËn dơng vµo cc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bảng phụ,


H: Bng con, SGK, vở ô li, VBT
III.Các hoạt động dạy – hc:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
- Bảng nhân 4
<b>B.Bài míi:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi: (1P)</b>


<b>2, Lun tËp ( 33P)</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


<b>a)4 x 4 = </b>


4 x 5 =
4 x 8 =


<b>Bµi 2: TÝnh theo mÉu</b>


4 x 3 + 8 = 12 + 8 = 20
4 x 3 + 10 =


4 x 9 + 14 =
4 x 10 + 60 =
<b>Bµi 3:</b>


<b>Bµi gi¶i</b>


5 em có số quyển vở là:
4 x 5 = 20 ( quyển)
Đáp số: 20 quyển
<b>Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả </b>
đúng:


3 x 4 = ?
a.7 c.12
b. 1 d. 43


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Đọc thuộc trớc lớp
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học


H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)


H: Điền số vào bài theo HD của GV( BP)
H+G: Nhận xét, đánh giỏ


H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)


H: Lờn bng thc hiện, nêu rõ cách làm
H+G: Nhận xét, đánh giá


H: Đọc đề bài


G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Lên bảng làm bài


H: Dới lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc li ND bi (2H)
G: Nhn xột gi hc


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT còn lại ở
buổi 2


<b>Ngày giảng: 26.01 Toán</b>


<b>Tiết 100: bảng nhân 5</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>



- Lp bng nhõn 5( 5 nhân với 1,2,3,..10) và học thuộc bảng nhân này.
- Thực hành nhân 5, giải bài toán và đếm thêm 5 thành thạo


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bảng phụ, các tấm bìa có 5 chấm tròn
H: Bảng con, SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.KTBC: (3P)</b>


- Đọc bảng nhân 4
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>
<b>a)HD học sinh lập bảng nhân 5</b>
5 lấy 1 lần ta có: 5 x 1 = 5
5 lÊy 2 lÇn ta cã: 5 x 2 = 10
...


5 lÊy 10 lÇn ta cã: 5 x 10 = 50
<b>b)Thùc hµnh:</b>


<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


5 x 2 = 10 5 x 9 = 45


5 x 3 = 15 5 x 8 = 40
<b>Bµi 2: </b>


<b>Bài giải</b>


4 tuần lễ có số ngày là;
5 x 4 = 20 ( ngµy )
Đáp số: 20 ngày
<b>Bài 3: Đếm thêm 5 rồi viết số thích hợp </b>
vào ô trống


5 10 15 50


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Đọc thuộc trớc lớp
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nờu mc ớch yờu cu tit hc


G: Yêu cầu HS lấy các tấm bìa có 5 chấm
tròn


G: Sử dụng các tấm bìa có 5 chấm tròn, HD
học sinh lập bảng nhân 5( Nh HD ở SGK)


5 x 1 = 5


H: §äc thuộc bảng nhân 5 theo HD của GV
H+G: Nhận xét, bổ sung



H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)


H: Nờu ming kết quả của từng phép tính
H+G: Nhận xét, đánh giá


H: Đọc đề bài


G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Lên bảng làm bài


H: Dới lớp làm bi vo v
H+G: Nhn xột, ỏnh giỏ


H: Nêu yêu cầu bài tập và mẫu (1H)
H: Nêu miệng kết quả


H+G: Nhn xét, đánh giá
H: Đọc thuộc bảng nhân 5
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và đọc thuộc bảng nhân 5
<b>Ký duyt</b>


<b>Tuần 21</b>
<b>Ngày giảng: 29.01 Toán</b>


<b>Tiết 101: Luyện tập</b>


<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Cng c và ghi nhớ bảng nhân 5 qua thực hành tính. Giải bài toán đơn về nhân 5.
Nhận biết đặc điểm một số dãy số để tìm số cịn thiếu dóy s ú.


- Luyện kỹ năng làm tính, giải toán thành thạo.


- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bảng phụ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

III.Cỏc hot ng dy hc:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
- Bảng nhân 5
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>


<b>2, Luyện tập ( 33P)</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


<b>a)5 x 3 = </b>
5 x 4 =
5 x 5 =
<b>b) 2 x 5 =</b>
5 x 2 =



<b>Bµi 2: TÝnh theo mÉu</b>


5 x 7 – 15 = 5 x 4 – 9 = 20
-9


5 x 8 – 20 =
5 x 10 28 =
<b>Bài 3:</b>


<b>Bài giải</b>


Mỗi tuần có 7 ngày mà Liên học 5 ngày
Mỗi tuần lễ Liên học lµ:


5 x 5 = 25 ( giê)
Đáp số: 25 giờ
<b>Bài 4: Tãm t¾t</b>


Mỗi can: 5l
10 can: ? ,,, l dầu


<b>Bài 5: Số ?</b>
a) 5,10,15,20,...
b) 5,8,11,14,...


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Đọc thuộc trớc lớp
H+G: Nhận xét, đánh giá



G: Nêu mục đích u cầu tiết học


H: Nªu yªu cầu bài tập (1H)
H: Nêu miệng kết quả


- So sỏnh mối quan hệ ....
H+G: Nhận xét, đánh giá


H: Nªu yêu cầu bài tập (1H)


H: Lờn bng thc hin, nờu rõ cách làm
H+G: Nhận xét, đánh giá


H: Đọc đề bài


G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Lên bảng làm bài


H: Dới lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề bài


G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Lên bảng làm bài


H: Dới lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu miệng kết quả


H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét gi hc


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT còn lại ở
buổi 2


<b>Ngày giảng: 30.01 To¸n</b>


<b>Tiết 102: đờng gấp khúc - độ dài đờng gấp khúc</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Giúp HS nhận biết đờng gấp khúc, biết tính độ dài đờng gấp khúc( Khi biết độ dài
của các đoạn thẳng của đờng gấp khúc đó)


- Vẽ đợc đờng gấp khúc, biết tính độ dài đờng gấp khúc.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giê häc, vËn dơng vµo cc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, mụ hỡnh ng gp khúc gồm 3 đoạn thẳng
H: Bảng con, SGK


III.Các hoạt động dy hc:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Đọc bảng nhân 5
<b>B.Bài mới:</b>



<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>


<b>2,Hỡnh thnh kiến thức mới: (14P)</b>
<b>a)Giới thiệu đờng gấp khúc - Độ dài </b>
<b>đờng gấp khúc.</b>


<i><b>KL: Độ dài đờng gấp khúc ABCD là </b></i>


<i>tổng độ dài của các đoạn thẳng AB, BC,</i>
<i>CD</i>


<b>b)Thùc hµnh:</b>


<b>Bài 1: Nối các điểm để đợc đờng gấp </b>
khúc gm;


a) 2 đoạn thẳng
. B


. A . C
b)3 đoạn thẳng


<b>.A</b>


<b> . B</b>
<b> . C </b>
<b> . D</b>


<b>Bài 2: Tính độ dài đờng gấp khúc theo </b>
mẫu:



Độ dài đờng gấp khúc MNPQ là:
3 + 2 + 4 = 9 (cm )


Đáp số: 9cm


<b>Bi 3: Tớnh di ng gỏp khỳc</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H+G: Nhận xét, đánh giỏ


G: Nờu mc ớch yờu cu tit hc


G: Đa hình vẽ cho HS quan sát, nhận biết
đ-ờng gấp khúc ABCD


H: Nhắc lại đờng gấp khúc ABCD


G:ĐH học sinh quan sát nhận biết đờng gấp
khúc đó gồm 3 đoạn thẳng, chỉ ra đợc


- §iĨm chung cđa AC
- §iĨm chung cđa BD


H: Nhận biết độ dài các đoạn thẳng và độ
dài đờng gấp khúc.


H: Ph¸t biĨu



H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, kết luận
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
- Quan sát các điểm( Bảng phụ)


- Lờn bng ni to cỏc ng gấp khúc
H+G: Nhận xét, đánh giá


H: Đọc đề bài


G: Gióp học sinh nắm yêu cầu BT
H: Lên bảng làm bài


H: Dới lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu miệng kết quả
- Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, đánh giá


H: Nhắc lại cách tính độ dài ĐGK
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: NhËn xét giờ học


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT ở nhà


<b>Ngày giảng: 31.01 Toán</b>


<b>Tiết 103: luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>



- Giỳp HS củng cố nhận biết đờng gấp khúc và tính độ dài đờng gấp khúc
- Luyện kĩ năng nhận biết đờng gấp khúc, biết tính độ dài đờng gấp khúc.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

H: B¶ng con, SGK


III.Các hoạt động dạy – học:


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>


- Tớnh di GK ABCD biết
AB = 5cm; BC = 4cm; CD = 6cm
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi: (1P)</b>
<b>2,Lun tËp: (34P)</b>
<b>Bµi 1: </b>


a) TÝnh


12cm 15cm
b)TÝnh


<b> 10dm 14dm</b>


<b> 9dm</b>



<b>Bài 2: Tính độ dài đờng gấp khúc theo </b>
mẫu:


<b>Bài 3: Ghi tên các đờng gấp khúc có </b>
trong hình vẽ biết:


a)Đờng gấp khúc đó có 3 đoạn thẳng
b)Đờng gấp khúc đó có 2 đoạn thẳng
<b> B C</b>


<b> A D</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm bảng con
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
H: Đọc đề tốn, phân tích đề
- Nêu miệng lời giải


- Lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, đánh giỏ


H: c bi


G: Giúp học sinh nắm yêu cầu BT
H: Lên bảng làm bài



H: Di lp lm bi vo vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu miệng cách làm
- Cả lớp làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, đánh giá


H: Nhắc lại cách tính độ dài ĐGK
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT ở nhà


<b>Ngày giảng: 1.02 Toán</b>


<b>Tiết 104: luyện tập( tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Giúp HS nhận biết đờng gấp khúc, biết tính độ dài đờng gấp khúc
- Luyện kỹ năng tính độ dài đờng gấp khúc.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, phiếu bài tập
H: Bảng con, SGK


III.Cỏc hot động dạy – học:



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>A.KTBC: (3P)</b>


- Tính độ dài đoạn dây đồng
3cm 3cm
3cm
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>
<b>2,Luyện tập (34P)</b>
<b>Bài 1: Tính độ dài đờng gấp khúc:</b>
a)


12cm 15cm
b)


14dm 9dm
10dm


<b>Bài 2: Tính độ dài đờng gấp </b>
2dm


5dm


7dm


<b>Bài 3: Ghi tên các đờng gấp khúc có </b>
trong hình


B C



<b> A D</b>
<b>3. Cñng cè, dặn dò: 3P</b>


H: Lờn bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yờu cu tit hc


H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)


G: Giúp HS nắm vững yêu cầu của BT
H: Làm bài vµo vë


- Lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, đánh giá


H: Đọc đề bài


G: Giúp học sinh nắm yêu cầu BT
H: Trao đổi nhóm đơi làm bài


- Trình bày kết quả nhóm( phiếu HT)
H+G: Nhận xét, đánh giá


H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu miệng kết quả
- Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, đánh giá



H: Nhắc lại cách tính độ di GK
G: Nhn xột gi hc


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT ở nhà
<b>Ngày giảng: 2.02 Toán</b>


<b>Tiết 105: luyện tập chung</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp häc sinh</b>


- Giúp HS củng cố và ghi nhớ các bảng nhân 2.3.4.5 bằng thực hành tính và giải tốn.
Tính di ng gp khỳc.


- Luyện kỹ năng làm tính, giải toán thành thạo.


- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, phiếu bài tập 2
H: Bảng con, SGK


III.Các hoạt động dạy – học:


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Tính độ dài đoạn dây
3cm 3cm


6cm
<b>B.Bµi míi:</b>



<b>1,Giíi thiƯu bµi: (1P)</b>
<b>2,Lun tËp (34P)</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


2x6 = 2 x 8 = 5 x 9 =
3x6 = 3 x 8 = 2 x 9 =
4x6 = 4 x 8 = 4 x 9 =
5x6 = 5 x 8 = 3 x 9 =
<b>Bµi 2: ViÕt số thích hợp vào chỗ chấm </b>
theo mẫu


<b>Bài 3: TÝnh</b>


5 x 5 + 6 = 4 x 8 – 17 =
2 x 9 – 18 = 3 x 7 + 29 =
<b>Bµi 4: Tãm t¾t</b>


Mỗi đơi đũa có: 2 chiếc
7 đơi đũa có: ? chiếc đũa...


<b>Bài 5: Tính độ dài đờng gấp khúc </b>
3cm


<b> 3cm</b>


<b> 3cm </b>
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, đánh giá



G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
- Nêu miệng kết quả


H+G: Nhn xột, ỏnh giỏ


H: Nêu yêu cầu bài tập


G: Giúp học sinh nắm yêu cầu BT


H: Trao i nhúm ụi làm bài vào phiếu
- Trình bày kết quả nhóm( phiếu HT)
H+G: Nhn xột, ỏnh giỏ


H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Lµm bµi vµo vë


- Lên bảng chữa bài, nêu rõ cách tính
H+G: Nhận xét, đánh giá


H: Đọc đề bài


G: Giúp học sinh nắm yêu cầu BT
H: Trao đổi nhóm đơi làm bài


- Trình bày kết quả nhóm( phiếu HT)
H+G: Nhận xét, đánh giá


H: Đọc đề bài


H: Làm bài vào vở
- Trình bàyơtrớc lớp
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bi ụn
G: Nhn xột gi hc


H: Ôn lại bài vµ hoµn thiƯn BT ë nhµ
<b>Ký dut</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Ngµy giảng: 5.02 Toán</b>


<b>Tiết 106: kiểm tra</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Kiểm tra kết quả học tập của HS về kĩ năng thực hiện phép céng trõ qua 10( céng
trõ cã nhí d¹ng tÝnh viÕt)


- Ghi nhớ các bảng nhân đã học. Thực hành tính và giải bài tập.
- HS tính đợc độ dài ng gp khỳc.


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
G: Phiếu kiểm tra


H: Bót, thíc,


<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiến hành</b>


<b>1.Đề bài</b>



<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


68 + 27 = 56 + 44 = 82 – 48
=


90 – 32 = 71 – 25 = 100 –
72 =


<b>Bµi 2: TÝnh</b>


2 x 5 3 x 7 4 x 6
2 x 9 3 x 3 5 x 10
<b>Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ơ trống</b>
2 x 3 3 x 2 5 x 8 5 x 4
4 x 6 4 x 3 5 x 2 2 x 5
<b>Bài 4: Tính độ dài đờng gấp khúc </b>
3cm


<b> 5cm</b>


<b> 8cm </b>
<b>Bài 5: Mỗi con mèo có 4 chân. Hỏi 8 </b>
con mèo có bao nhiêu chân.


2) Chấm chữa bài


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


G: Nêu yêu cầu bài kiểm tra


H: Nêu cách làm bµi


H: Lầm bài vào phiếu KT
G: Quan sát, giúp đỡ


G: Thu bài chấm
Nhận xét trớc lớp
H: Nhắc lại ND bài ôn
G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT ở nhà
<b>Ngày giảng: 6.2 Toán</b>


<b>Tiết 107: phép chia</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Bớc đầu nhận biết phép chia trong mối quan hệ với phép nhân.
- Biết viết, đọc, tính kết quả của phép chia


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, các mảnh bìa hình vuông
H: Bảng con, SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.KTBC: (3P)</b>


- Trả bài kiểm tra
<b>B.Bài mới:</b>



<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thức míi: (14P)</b>
<b>a)Giíi thiƯu phÐp chia cho 2 vµ 3 </b>
- Nhắc lại phép nhân: 3 x 2 = 6
- Giới thiÖu phÐp chia cho 2



6 : 2 = 3


- Giíi thiƯu phÐp chia cho 3
<b> 6 : 3 = 2</b>


- Mèi quan hÖ giữa phép nhân và phép
chia


3 x 2 = 6 - > 6 : 2 = 3
6 : 3 = 2
<b>b)Thùc hành:</b>


<b>Bài 1: Cho phép nhân, viết 2 phép chia </b>
tơng øng


a) 3 x 5 = 15 15 : 3 = 5 15 : 5 = 3
b) 4 x 3 = 12


c) 2 x 5 = 10
<b>Bµi 2: TÝnh </b>



a) 3 x 4 = 12 b) 4 x 5 = 20
12 : 3 = 4 20 : 4 = 5
12 : 4 = 3 20 : 5 = 4
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


G: Trả bài kiểm tra


- Nhận xét chung tríc líp.


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học


G: Sử dụng que tính( hoặc ơ vng) HD học
sinh tách thành 2 phần bằng nhau ( nh
SGK) để hình thành phép chia:


6 : 2 = 3 8 : 2 = 4


H: Nhận xét thấy đợc từ phép nhân lập đợc
phép chia tơng ứng


H: §äc l¹i


H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
G: HD mẫu 1 phép tính
- Lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nhận xột gi hc


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT ở nhà
<b>Ngày giảng: 7.2 Toán</b>


<b>Tiết 108: bảng chia 2</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Lập bảng chia 2và học thuộc bảng chia này.
- Thực hành chia 2, giải bài toán


- Giáo dục học sinh cã ý thøc trong giê häc, vËn dơng vµo cc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bảng phụ, các tấm bìa có 2 chấm tròn
H: Bảng con, SGK


III.Cỏc hot ng dy hc:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
- Bài 2 trang 108
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thức míi: (14P)</b>
<b>a)HD häc sinh lËp b¶ng chia 2</b>



2 x 4 = 8
8 : 2 = 4


Tõ phÐp nh©n 2: 2 x 4 = 8 ta cã phÐp


H: Lên bảng làm bài
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yêu cầu tit hc


G: Lấy 4 tấm bìa, mỗi tấm có 2 chÊm trßn
H: thùc hiƯn 4 x 2 = 8 chÊm trßn


H+G: NhËn xÐt, bỉ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

chia 2: 8 : 2 = 4


Nh vËy ta cã thĨ lËp b¶ng chia nh sau
2 ; 2 = 1


4 : 2 = 2
6 : 2 = 3
8 : 2 = 4
...
<b>b)Thùc hµnh:</b>


<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


<b>Bài 2: </b>



<b>Bài giải</b>


Số kẹo của mỗi bạn là:
12 : 2 = 6 ( kÑo )
Đáp số: 6 kẹo
<b>Bài 3: Nối</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


G+H: Thực hiện tơng tự nh trên với các
tr-ờng hợp còn lại( HS tự lập bảng chia 2)
H: Đọc thuộc bảng chia 2


H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)


H: Dựa vào bảng chia 2. Nêu miệng kết quả
của từng phép tính


H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề bài


G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Lên bảng làm bài


H: Dới lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Quan sát hình vẽ SGK



- Lên bảng làm bài( bảng phụ )
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc thuộc bảng chia 2
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học


H: ễn li bi v c thuc bng chia 2


<b>Ngày giảng: 8.2 To¸n</b>


<b>TiÕt 109: mét phần hai</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Biết tên gọi theo vị trí thành phần và kết quả của phép chia
- Củng cố cách tìm kết quả của phép chia.


- Giáo dôc häc sinh cã ý thøc trong giê häc, vËn dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bảng phụ, 1 số hình vẽ thể hiện 1/2
H: Bảng con, SGK


III.Các hoạt động dạy – học:


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
- Đọc bảng chia 2
<b>B.Bài mới:</b>



<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>
<b>a)Giới thiệu một phần hai</b>


- ĐÃ tô màu 1 hình vuông
2


1 đọc là Một phần hai
2


<b>b)Thùc hµnh:</b>


<b>Bµi 1: ĐÃ tô màu 1/2 hình nào</b>
- H×nh A, C, D


<b>Bài 2: Hình nào có 1/2 số ơ vng đợc </b>


H: §äc tríc líp


H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Lấy hình vng( nh SGK)


H: Quan sát thấy hình vng đợc chia thành
2 phần bằng nhau trong đó có tơ màu 1
phần ( Đó chính là 1/2 hay gọi là 1 nửa)
H: Đọc, viết 1/2



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

tô màu
- Hình: A, C


<b>Bi 3: Hỡnh no đã khoanh 1/2 số con </b>


- H×nh b


<b>3. Cđng cè, dặn dò: 3P</b>


H: Quan sát hình vẽ SGK


H: m s ụ vuụng. Nờu ming kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá


H: Quan sát hình vẽ SGK
H: Nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
<b>Ngày giảng: 9.2 Toán</b>


<b>Tiết 110: luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu: Gióp häc sinh</b>


- Gióp HS thc b¶ng chia 2



- RÌn kỹ năng vận dụng bảng chia 2 vào làm tính, giải toán.


- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> häc:</b>


G: SGK, b¶ng phơ,


H: Bảng con, SGK, vở ơ li
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>


- Nhận biết và đọc 1/2
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi: (1P)</b>
<b>2,Lun tËp : (34P)</b>
Bµi 1: TÝnh nhÈm


8 : 2 = 4 10 : 2 = 5 14 : 2 = 7
<b>Bµi 2: TÝnh nhÈm</b>


2 x 6 = 12
12 : 2 = 6


<b>Bµi 3: Bài giải</b>


Mi t c s c l:


18 : 2 = 9 ( cờ)
Đáp s: 9 c
<b>Bi 4:</b>


Tất cả có số hàng là:
20 : 2 = 10 ( hµng )
Đáp số: 10 hàng
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: §äc tríc líp


H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu BT


H: Nối tiếp nêu kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu u cầu BT


H: Nªu miƯng kÕt qu¶


- Nhắc đợc mối quan hệ giữa phép nhân và
phép chia.


H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề bài


G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Lm bi theo nhúm( phiu HT)



- Lên bảng làm bài


H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề bài


G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Lên bảng làm bài


H: Dới lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Ký duyệt</b>


<b>Tuần 23</b>
<b>Ngày giảng: 12.2 Toán</b>


<b>Tiết 111: Số bị chia - số chia - thơng</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Biết tên gọi theo vị trí thành phần và kết quả của phép chia
- Củng cố cách tìm kết quả của phép chia.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giê häc, vận dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, b¶ng phơ,



H: Bảng con, SGK, vở ơ li
<b>III.Các hoạt ng dy </b><b> hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
- Bài 3 trang 111
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thøc míi: (14P)</b>
<b>a)Giíi thiƯu SBC, SC, th¬ng</b>


6 : 2 = 3
SBC SC thơng
<b>b) Nhận biết thuật ngữ thơng</b>


<b>6 : 2 = 3</b>
<b>6 : 3 = 2</b>
Kết quả 2, 3 gọi là thơng
6: 2 vµ 6: 3 cịng gäi là thơng
<b>c)Thực hành:</b>


<b>Bài 1: Tính rồi điền số thích hợp vào ô </b>
trống ( theo mẫu)


<b>Phép</b>
<b>chia</b>



<b>Số BC</b> <b>Số</b>


<b>chia</b>


<b>Thơng</b>


<b>8 : 2 = 4</b> <b>8</b> <b>2</b> <b>4</b>


<b>10 : 2 =</b>


H: Lên bảng làm bài
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Nêu phép tính 6 : 2


H: Tìm kết quả rồi đọc lên trớc lớp
6 : 2 = 3


G: HD học sinh nêu tên gọi
G: Đa 2 phép tính


H: Nhận biết


G: Cho HS nêu phép chia khác và gọi tên


H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
G: HD mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>14 : 2 =</b>


<b>18 : 2 =</b>
<b>20 : 2 =</b>


<b>Bµi 2: TÝnh nhÈm</b>


2 x 3 = 2 x 4 = 2 x 5 =
6 : 2 = 8 : 2 = 10 : 2 =
<b>Bµi 3: ViÕt phÐp chia và số thích hợp vào </b>
ô trống ( theo mẫu)


Phép


nhân Phépchia BCSố chíaSố Thơng
<b>2 x 4 =</b>


<b>8</b>


<b>8 : 2</b>


<b>= 4</b> <b>8</b> <b>2</b> <b>4</b>


<b>8 ; 4</b>
<b>= 2</b>
<b>2 x 6 =</b>


<b>12</b>
<b>2 x 9 =</b>


<b>18</b>



<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)


H: Dựa vào bảng chia 2 và bảng nhân 2.
Nêu miệng kết quả của từng phép tính
H+G: Nhận xét, ỏnh giỏ


H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách làm


H: Lµm bµi vµo vë


- Lên bảng làm bài( bảng phụ )
H+G: Nhn xột, ỏnh giỏ


H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau


<b>Ngày giảng: 13.2 Toán</b>


<b>Tiết 112: bảng chia 3</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Lập bảng chia 3 và học thuộc bảng chia này.
- Thực hành chia 3, giải bài toán



- Giáo dục học sinh cã ý thøc trong giê häc, vËn dơng vµo cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bảng phụ, các tấm bìa có 3 chấm tròn
H: Bảng con, SGK, vở « li


<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
- Bảng chia 2
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>
<b>a) Ôn tập phép nhân 3</b>


3 x 4 = 12
<b>b)HD häc sinh lËp b¶ng chia 3</b>
12 : 3 = 4


Tõ phÐp nh©n 3: 3 x 4 = 12 ta cã phÐp
chia 3: 12 : 3 = 4


Nh vËy ta cã thÓ lËp b¶ng chia nh sau
6 ; 3 = 2


12 : 3 = 4


9 : 3 = 3
18 : 3 = 6


...
<b>b)Thùc hµnh:</b>


<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


H: Lên bảng đọc thuộc
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Lấy 4 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm
trịn


H: thùc hiƯn 4 x 3 = 12 chÊm trßn
H+G: NhËn xét, bổ sung


G: Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn,
mỗi tấm có 2 chấm tròn , hỏi có ? tấm
bìa?


H: Viết phép chia


G+H: Thực hiện tơng tự nh trên với các
trờng hợp còn lại( HS tự lËp b¶ng chia
3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

6 : 3 = 3 : 3 = 15 : 3 =
<b> 9 : 3 = 12 : 3 = 30 : 3 =</b>


<b>Bài 2: </b>


<b>Bài giải</b>


Mỗi tổ có số học sinh là:
24 : 3 = 8 ( häc sinh )
Đáp số: 8 học sinh
<b>Bài 3: Sè ?</b>


SBC <b>12 21 27 30 3 15 24 18</b>


SC <b>3</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>3</b>


Th¬ng


<b>3. Cđng cè, dặn dò: 3P</b>


H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)


H: Dựa vào bảng chia 3. Nêu miệng kết
quả của từng phép tính


H+G: Nhn xét, đánh giá
H: Đọc đề bài


G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Lên bảng làm bài


H: Dới lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá


H: Nêu yêu cầu bài tập
- Lên bảng làm bài ( BP)
- Nêu rõ cách làm.


H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc thuộc bảng chia 3
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và c thuc bng chia 3


<b>Ngày giảng: 14.2 Toán</b>


<b>Tiết 113: một phần ba</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp häc sinh</b>


- Nhận biết 1/3
- Biết viết và đọc 1/3


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giê häc, vận dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bảng phụ, 1 số hình vẽ thể hiện 1/3
H: Bảng con, SGK


III.Các hoạt động dạy – học:


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiến hành</b>



<b>A.KTBC: (3P)</b>
- Đọc bảng chia 3
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>
<b>a)Giới thiệu một phần ba</b>


- ĐÃ tô màu 1 hình vuông
3


1 đọc là Một phần ba
3


<b>b)Thùc hµnh:</b>


<b>Bµi 1: ĐÃ tô màu 1/3 hình nào?</b>
- H×nh A, C, D


<b>Bài 2: Hình nào có 1/3 số ơ vng đợc tơ</b>
màu


- H×nh: A, B, C


<b>Bài 3: Hình nào đã khoanh 1/3 số con gà</b>


H: §äc tríc líp


H+G: Nhận xét, đánh giá



G: Nêu mục đích u cầu tiết học
G: Lấy hình vng( nh SGK)


H: Quan sát thấy hình vng đợc chia
thành 3 phần bằng nhau trong đó có tơ
màu 1 phần ( Đó chính là 1/3 )


H: §äc, viÕt 1/3


H: Quan sát hình vẽ SGK
H: Nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Quan sát hình vẽ SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- Hình b


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Quan sát hình vẽ SGK
H: Nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc li ND bi (2H)
G: Nhn xột gi hc


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT


<b>Ngày giảng: 22.2 Toán</b>


<b>Tiết 114: luyện tập</b>


<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Gióp HS thc b¶ng chia 3


- Rèn kỹ năng vận dụng bảng chia 3 đã học vào làm tính, giải tốn.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


G: SGK, b¶ng phơ,


H: Bảng con, SGK, vở ơ li
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>


- Nhận biết và đọc 1/3
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi: (1P)</b>
<b>2,Lun tËp : (34P)</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


6 : 3 = 3 12 : 3 = 4 15 : 3 = 5
9 : 3 = 3 27 : 3 = 9 24 : = 8
<b>Bµi 2: TÝnh nhÈm</b>


3 x 6 = 18 3 x 9 = 27
18 : 3 = 6 27 : 3 = 9



<b>Bµi 3: TÝnh theo mÉu</b>
8cm : 2 = 4cm
15cm : 3 = 5cm
14cm : 2 = 7cm
<b>Bµi 4: Bài giải</b>


Mỗi túi có số gạo là:
15 : 3 = 5 ( ki lô gam gạo)
Đáp số: 5kg gạo
<b>Bài 5:</b>


S can đựng dầu là
27 : 3 = 9 ( can )
Đáp số: 9 can
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: §äc tríc líp


H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu BT


H: Nối tiếp nêu kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cu BT


H: Nêu miệng kết quả



- Nhc c mi quan hệ giữa phép nhân và
phép chia.


H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu BT


G: HD mÉu


H: Làm bài vào vở
H: Nêu miệng cách làm
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề bài


G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Làm bài theo nhóm( phiếu HT)


- Lªn bảng làm bài


H+G: Nhn xột, ỏnh giỏ
H: c bi


G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Lên bng lm bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT


<b>Ngày giảng: 23.2 Toán</b>


<b>Tiết 115: tìm một thừa số của phép nhân</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>



- Biết cách tìm 1 thừa số khi biết tích và thừa số còn lại của phép nhân.
- Biết cách trình bày bài toán dạng tìm thừa sè cha biÕt


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bảng phụ, các tấm bìa có 2 chấm tròn
H: Bảng con, SGK, vở ô li


<b>III.Cỏc hot ng dy </b><b> hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
- Tô 1/3 các hình
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thøc míi: (14P)</b>
<b>a) T×m 1 thõa sè cđa phÐp nhan</b>


PhÐp nhân 2 x 3 = 6
2 và 3 là các thừa số; 6 là tích


6 : 2 = 3
6 : 3 = 2


Lấy tích chia cho thừa số này thì đợc


thừa số kia.


<b>b)HD häc sinh t×m x cha biÕt</b>
<b> X x 2 = 8 3 x X = 15</b>
X = 8 : 2 X = 15 : 3
= 4 = 5
<b>c)Thùc hµnh:</b>


<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


2 x 4 = 3 x 4 = 3 x 1 = 3
8 : 2 = 12 : 3 = 3 : 3 =
<b> 8 : 4 = 12 : 4 = 3 : 1 =</b>
<b>Bài 2: Tìm x theo mÉu</b>


X x 2 = 10
X = 10 : 2
= 5
<b>Bµi 3; T×m y</b>


<b> y x 2 = 8 y x 3 = 15</b>
<b>Bài 4: </b>


<b>Bài giải</b>
Có tất cả số bàn lµ:


20 : 2 = 20 ( bµn )


H: Lên bảng tơ màu 1/3 hình vẽ
H+G: Nhận xét, đánh giá



G: Nêu mục đích u cầu tiết học


G: LÊy 3 tÊm b×a, mỗi tấm có 2 chấm tròn
H: thực hiện 2 x 3 = 6 chÊm trßn


H+G: NhËn xÐt, bỉ sung


G: HD học sinh nêu phép nhân và tên các
thành phần.


H: Dựa vào phép nhân, lập các phép chia
t-ơng ứng.


H: Nêu qui tắc tìm thừa số cha biết
H: Phát biểu, lấy VD minh hoạ.
G: Nêu phép tính


- HD học sinh cách tính
H+G: Làm miệng 2 PT
H: Ghi nhớ cách làm.


H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)


H: Dựa vào bảng chia 3. Nêu miệng kết quả
của từng phép tính


H+G: Nhn xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)



H: Dùa vào bảng chia làm bài toán
- Lên bảng chữa bài


H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)


H: Dựa vào bảng chia 3. Nêu miệng kết quả
của từng phÐp tÝnh


H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Đáp số: 20 bàn
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Lên bảng làm bài
H: Dới lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc thuộc bảng chia 3
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và c thuc bng chia 3
<b>Ký duyt</b>


<b>Tuần 24</b>
<b> Ngày giảng: 26.2 TiÕt 116: LuyÖn tập</b>
<b>I.Mục tiêu:Giúp học sinh</b>



- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập Tìm một thừa số cha biết.
- Rèn kỹ năng giải toán có phép chia.


<b>II) dựng dy </b><b> hc:</b>
- GV: SGK, bảng phụ
- HS: SGK, bảng con, phấn
<b>III.Các hoạt ng dy hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>


X x 3 = 12 3 x X = 21
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi: (1P)</b>
<b>2,Luyện tập : (34P)</b>
<b>Bài 1: Tìm x</b>


a) X x 2 = 4 b) 2 x X = 12
<b> X = 4 : 2 X = 12 : 2</b>
X = 2 X = 6
<b>Bài 2: Tìm y</b>


a) y + 2 = 10 b) y x 2 = 10
y = 10 – 2 y = 10 : 2
y = 8 y = 5


H: Lên bảng làm bài
H+G: Nhận xét, đánh giá



G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu BT


H: Nêu cách tìm x
3H: Lên bảng làm bài
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>Bài 3: Viết số thích hợp</b>


Thừa số 2 2 2 3 3 5


Thõa sè 6 6 3 2 5 3


TÝch 12 12 6 6 15 15


<b>Bµi 4: </b>


<b>Bài giải</b>


... .... số gạo là:
12 : 3 = 4 ( ki lô gam gạo)
Đáp số: 4 kg gạo
<b>Bài 5:</b>


15 : 3 = 5( bông hoa )


Đáp số: 5 bông hoa



<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu BT


G: HD mÉu


H: Lµm bµi vµo vë


H: Lên bảng chữa bài( BP)
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề bài


G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Làm bài theo nhúm( phiu HT)


- Lên bảng làm bài


H+G: Nhn xột, đánh giá
H: Đọc đề bài


G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Lên bảng làm bài


H: Dới lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bi (2H)
G: Nhn xột gi hc


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT



<b>Ngày giảng: 27.2 Toán</b>


<b>Tiết 117: bảng chia 4</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Lập bảng chia 4 và học thuộc bảng chia này.
- Thực hành chia 4, giải bài toán


- Giáo dôc häc sinh cã ý thøc trong giê häc, vËn dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bảng phụ, các tấm bìa có 4 chấm tròn
H: Bảng con, SGK, vë « li


<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
- Bảng chia 3
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>
<b>a) Ôn tập phép nhân 4</b>


3 x 4 = 12



<b>b)HD học sinh lập bảng chia 4</b>
12 : 4 = 3


Tõ phÐp nh©n 4: 4 x 3 = 12 ta cã phÐp
chia 4: 12 : 4 = 3


Nh vËy ta cã thĨ lËp b¶ng chia nh sau
8 : 4 = 2


12 : 4 = 3
16 : 4 = 4
20 : 4 = 5
...
<b>b)Thùc hµnh:</b>


H: Lên bảng đọc thuộc
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học


G: LÊy 3 tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm tròn
H: thực hiện 3 x 4 = 12 chÊm trßn


H+G: NhËn xÐt, bỉ sung


G: Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi
tÊm cã 4 chÊm trßn , hái cã ? tÊm bìa?
H: Viết phép chia


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>




<b>Bµi 2: </b>


<b>Bµi giải</b>


Mỗi hàng có số học sinh là:
32 : 4 = 8 ( häc sinh )
Đáp số: 8 học sinh
<b>Bài 3: </b>


<b>Bi gii</b>
S hng xếp đợc là
32 : 4 = 8 ( hàng )
Đáp số: 8 hàng
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)


H: Dựa vào bảng chia 4. Nêu miệng kết quả
của từng phÐp tÝnh


H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề bài


G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Lên bảng làm bài


H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề bài



G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Lên bảng làm bài


H: Dới lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc thuộc bảng chia 4
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học


H: Ơn lại bài và đọc thuộc bảng chia 4


<b>Ngµy giảng: 28.2 Toán</b>


<b>Tiết 118: một phần t</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Nhn bit 1/4
- Biết viết và đọc 1/4


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bảng phụ, 1 số hình vÏ thĨ hiƯn 1/4
H: B¶ng con, SGK


III.Các hoạt động dạy hc:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>



<b>A.KTBC: (3P)</b>
- Đọc bảng chia 4
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>
<b>a)Giới thiệu một phần t</b>


- ĐÃ tô màu 1 hình vuông
4


1 đọc là Một phần t
4


<b>b)Thực hành:</b>


<b>Bài 1: ĐÃ tô màu 1/4 hình nào?</b>
- Hình A, B, C


<b>Bài 2: Hình nào có 1/4 số ô vuông đợc tô </b>
màu


- H×nh: A, B, D


<b>Bài 3: Hình nào đã khoanh 1/4 số con thỏ</b>
- Hình a


H: §äc tríc líp



H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích u cầu tiết học
G: Lấy hình vng( nh SGK)


H: Quan sát thấy hình vng đợc chia
thành 4 phần bằng nhau trong đó có tơ
màu 1 phần ( Đó chính là 1/4 )


H: §äc, viÕt 1/4


H: Quan sát hình vẽ SGK
H: Nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Quan sát hình vẽ SGK


H: Đếm số ơ vuông. Nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b> H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc li ND bi (2H)
G: Nhn xột gi hc


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT


<b>Ngày giảng: 01.3 Toán</b>


<b>Tiết 119: luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>



- Gióp HS thc b¶ng chia 4


- Rèn kỹ năng vận dụng bảng chia 4 đã học vào làm tính, giải tốn. Củng cố 1/4
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.


<b>II.§å dùng dạy </b><b> học:</b>
G: SGK, bảng phụ,


H: Bng con, SGK, vở ô li
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
- Bảng chia 4
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bµi: (1P)</b>
<b>2,Lun tËp : (34P)</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>
<b>Bµi 2: TÝnh nhÈm</b>


4 x 3 = 12 4 x 2 = 8
12 : 3 = 4 8 : 4 = 2
<b> 12 : 4 = 3 8 : 2 = 4</b>
<b>Bµi 3: Bài giải</b>


Mỗi tổ có số học sinh là
40 : 4 = 10 ( häc sinh)


Đáp số: 10 học sinh
<b>Bµi 4:</b>


Số thuyền cần để chở hết số khách là:
12 : 4 = 3( thuyền )


Đáp số: 3 thuyền
<b>Bài 5: Hình đã khoanh 1/4 số con hơu là:</b>
<b> - Hỡnh a</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: §äc tríc líp


H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu BT


H: Nối tiếp nêu kết quả
H+G: Nhận xét, ỏnh giỏ
H: Nờu yờu cu BT


H: Nêu miệng kết quả


- Nhắc đợc mối quan hệ giữa phép nhân
và phép chia.


H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề bài



G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Làm bài theo nhúm( phiu HT)


- Lên bảng làm bài


H+G: Nhn xột, đánh giá
H: Đọc đề bài


G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Lên bảng làm bài


H: Dới lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cu BT


G: HD học sinh cách tìm hình
H: Nêu miệng kÕt qu¶


H+G: Nhận xét, chốt lại ý đúng.
H: Nhắc lại ND bi (2H)


G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>Tiết 120: bảng chia 5</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Lập bảng chia 5 và học thuộc bảng chia này.


- Thực hành chia 5, giải bài toán


- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bảng phụ, các tấm bìa có 5 chấm tròn
H: Bảng con, SGK, vở ô li


<b>III.Cỏc hot ng dy </b><b> hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
- Bảng chia 4
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>
<b>a) Ôn tập phép nhân 5</b>


4 x 5 = 20


<b>b)HD häc sinh lËp b¶ng chia 5</b>
20 : 4 = 5


Tõ phÐp nh©n 5: 4 x 5 = 20 ta cã phÐp
chia 5: 20 : 5 = 4


Nh vËy ta cã thĨ lËp b¶ng chia nh sau


10 : 5 = 2


15 : 5 = 3
20 : 5 = 4
25 : 5 = 5
...
<b>b)Thùc hµnh:</b>


<b>Bµi 1: Sè</b>


SBC 10 20 30 40


SC 5 5 5 5


Th¬ng 2 4 6 8


<b>Bài 2: </b>


<b>Bài giải</b>


Mỗi bình có số bông hoa là:
15 : 5 = 3 ( b«ng hoa )
Đáp số: 3 bông hoa
<b>Bài 3: </b>


<b>Bài giải</b>
Cắm đợc số bình là:


15 : 5 = 3 ( b×nh )
Đáp số: 3 bình


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Lên bảng đọc thuộc
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yêu cầu tit hc


G: Lấy 4 tấm bìa, mỗi tấm có 5 chÊm trßn
H: thùc hiƯn 4 x 5 = 20 chÊm tròn


H+G: Nhận xét, bổ sung


G: Trên các tấm bìa có 20 chấm tròn, mỗi
tấm có 5 chấm tròn , hái cã ? tÊm b×a?
H: ViÕt phÐp chia


G+H: Thùc hiƯn tơng tự nh trên với các
tr-ờng hợp còn lại( HS tự lập bảng chia 5)
H: Đọc thuộc bảng chia 5


H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
H: Nêu cách tìm th¬ng


- Nêu miệng kết quả của từng phép tính
H+G: Nhận xét, đánh giá


H: Đọc đề bài


G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Lên bảng làm bài



H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề bài


G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Lên bảng làm bài


H: Dới lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc thuộc bảng chia 5
G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và đọc thuộc bảng chia 5
<b>Ký duyệt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>Ngày giảng: 5.3 Toán</b>


<b>Tiết 121: một phần năm</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Nhn biết 1/5
- Biết viết và đọc 1/5


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giê häc, vËn dơng vµo cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bảng phụ, 1 số hình vẽ thể hiện 1/5
H: Bảng con, SGK


III.Cỏc hot ng dy hc:



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
- Đọc bảng chia 5
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>
<b>a)Giới thiệu một phần năm </b>


- ĐÃ tô màu 1 hình vuông
5


1 đọc là Mt phn nm
5


<b>b)Thực hành:</b>


<b>Bài 1: ĐÃ tô màu 1/5 hình nào?</b>
- Hình A, C, D


<b>Bài 2: Hình nào có 1/5 số ơ vng đợc tơ </b>
màu


- H×nh: A, C


<b>Bài 3: Hình nào đã khoanh 1/5 số con vt</b>
- Hỡnh a



<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: §äc tríc líp


H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Lấy hình vng( nh SGK)


H: Quan sát thấy hình chữ nhật đợc chia
thành 5 phần bằng nhau trong đó có tơ
màu 1 phần ( Đó chính là 1/5 )


H: §äc, viÕt 1/5


H: Quan sát hình vẽ SGK
H: Nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Quan sát hình vẽ SGK


H: Đếm số ô vuông. Nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá


H: Quan sát hình vẽ SGK
H: Nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc li ND bi (2H)
G: Nhn xột gi hc



H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
<b>Ngày giảng: 06.3 Toán</b>


<b>Tiết 122: luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Gióp HS thc b¶ng chia 5


- Rèn kỹ năng vận dụng bảng chia 5 đã học vào làm tính, giải tốn. Củng cố 1/5
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.


<b>II.§å dùng dạy </b><b> học:</b>
G: SGK, bảng phụ,


H: Bng con, SGK, vở ô li
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
- Bảng chia 5
<b>B.Bài mới:</b>


H: Đọc tríc líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>1,Giíi thiƯu bµi: (1P)</b>
<b>2,Lun tËp : (34P)</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 20 : 5 = 4


30 : 5 = 6 45 : 5 = 9 35 : 5 = 7
<b>Bµi 2: TÝnh nhÈm</b>


5 x 2 = 10 5 x 3 = 15
10 : 2 = 5 15 : 3 = 5
<b> 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3</b>
<b>Bµi 3: Bài giải</b>


Mỗi bạn có số quyển vở lµ:
35 : 5 = 7 ( quyển)
Đáp số: 7 qun vë
<b>Bµi 4:</b>


Xếp đợc số đĩa là:
25 : 5 = 5( đĩa )
Đáp số: 5 đĩa


<b>Bài 5: Hình đã khoanh 1/4 số con voi là:</b>
<b> - Hình a</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu BT


H: Nối tiếp nêu kết quả
H+G: Nhận xét, ỏnh giỏ
H: Nờu yờu cu BT


H: Nêu miệng kết quả



- Nhắc đợc mối quan hệ giữa phép nhân
và phép chia.


H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề bài


G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Làm bài theo nhúm( phiu HT)


- Lên bảng làm bài


H+G: Nhn xột, đánh giá
H: Đọc đề bài


G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Lên bảng làm bài


H: Dới lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cu BT


G: HD học sinh cách tìm hình
H: Nêu miệng kÕt qu¶


H+G: Nhận xét, chốt lại ý đúng.
H: Nhắc lại ND bi (2H)


G: Nhận xét giờ học



H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
<b>Ngày giảng: 07.3 Toán</b>


<b>Tiết 123: luyện tập chung</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Giúp HS rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính( Từ trái sang phải). Trong một
biểu thức có 2 phép tính( nhận, chia hoặc chia, nhân)


- Nhận biÕt, cđng cè biĨu tỵng vỊ 1/2; 1/3; 1/4; 1/5


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giê häc, vận dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, b¶ng phơ,


H: Bảng con, SGK, vở ơ li
<b>III.Các hoạt ng dy </b><b> hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
- Bảng chia 5
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>
<b>2,Luyện tập : (34P)</b>
<b>Bµi 1: TÝnh theo mÉu</b>
a)5 x 6 : 3 = 30 : 3
= 10


b)6 : 3 x 5 = 18 x 5


= 90
<b>Bài 2: Tìm x</b>


H: §äc tríc líp


H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu BT


G: HD häc sinh cách làm qua mẫu
H: làm bài vào bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

a) x + 2 = 6 X x 2 = 6
x = 6 – 2 X = 6 : 2
x = 4 X = 3
<b>b)...</b>


<b>Bµi 3: </b>


- Hình nào đã tơ màu 1/2 số ơ vng: C
- Hình nào đã tơ màu 1/3 số ơ vng: A
- Hình nào đã tơ màu 1/4 số ơ vng: D
- Hình nào đã tô màu 1/5 số ô vuông: B
<b>Bài 4:</b>


4 chuång nh thÕ cã sè thá lµ:
5 x 4 = 20( con thỏ)


Đáp số: 20 con thỏ
<b>Bài 5: Thực hành</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Nêu miệng cách làm
- Làm bài vào vở


- Lên bảng cha bài


H+G: Nhn xét, đánh giá
H: Đọc đề bài


G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Làm bài theo nhóm( phiếu HT)


- Lên bảng làm bài


H+G: Nhn xột, ỏnh giỏ
H: c đề bài


G: Giúp học sinh phân tích đề và tóm tắt
H: Lên bảng làm bài


H: Dới lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu BT


G: HD học sinh cách xếp hình



H: Thc hin xp hỡnh theo nhóm đơi
H+G: Nhận xét, chốt lại ý đúng.
H: Nhắc lại ND bi (2H)


G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
<b>Ngày giảng: 8.3 Toán</b>


<b>Tiết 124: giờ, phút</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Nhận biết đợc 1 giờ có 60 phút. Cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6.
Bớc đầu nhận biết đơn vị đo thời gian giờ, phút.


- Cđng cè biĨu tỵng vỊ thêi gian( thời điểm và các khoảng thời gian: 15 phút và 30
phót) vµ viƯc sư dơng thêi gian trong thùc tế hàng ngày.


- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b>–<b> häc:</b>


G: SGK, mơ hình đồng hồ


H: Bảng con, SGK, mơ hình đồng hồ
III.Các hoạt động dạy – học:


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
- Đọc bảng chia 4, 5


<b>B.Bài míi:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>
<b>a)Giới thiệu cách xem đồng hồ( khi kim </b>
chỉ số 3 hoặc số 6)


1 giê = 60 phót


8 giờ đúng
8 giờ 15 phút
8 giờ 30 phút


<b>b)Thực hành:</b>


H: Đọc trớc lớp


H+G: Nhn xột, ỏnh giỏ


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Giới thiệu đơn vị đo thời gian: phút
- Giới thiệu 1 giờ = 60 phút ( GV quay 1
vòng tròn kim phút)


H: Quan sát nhận biết
G: Quay đồng hồ tới 8 giờ



- Quay tiếp kim phút chỉ số 3 và số 6
H: Đọc giờ vừa quay đợc.


H: Quay đồng hồ cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ</b>
-Đồng hồ A: 7 giê 15 phót
-§ång hå B: 2 giê 30 phót
-§ång hå C: 11 giê 30 phót
-§ång hå D: 3 giê


<b>Bài 2: Mỗi tranh ứng với đồng hồ</b>
- Mai ngủ dậy lúc 6 giờ: Đồng hồ C
- Mai ăn sáng lúc 6 giờ 15: Đồng hồ D
- Mai đến trờng lúc7giờ 15: Đồng hồ B
- Mai tan học lúc 11 giờ 30: Đồng hồ A
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Quan sát đồng hồ
H: Nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá


H: Quan sát hình vẽ SGK
H: Nêu miệng kết quả
H+G: Nhn xột, ỏnh giỏ


H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT


<b>Ngày giảng: 9.3 Toán</b>


<b>Tit 125: thực hành xem đồng hồ</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Rèn kỹ năng xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6.


- Củng cố nhận biết về đơn vị đo thời gian( giờ, phút ) phát triển biểu tợng về các
khoảng thời gian 15 phút và 30 phút.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> häc:</b>


G: SGK, mơ hình đồng hồ, phiếu BT
H: Bảng con, SGK, mơ hình đồng hồ
III.Các hoạt động dạy – học:


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
19 giê, 19 giê 30, 8 giê 15, 8 giê 30
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi: (1P)</b>
<b>2,LuyÖn tËp: (33P)</b>
<b>Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ</b>


-Đồng hồ A: 4 giê 15 phót
-§ång hå B: 1 giê 30 phót
-§ång hå C: 9 giê 15 phót


-§ång hå D: 8 giê 30 phót


<b>Bài 2: Mỗi câu dới đây ứng với đồng hồ</b>
- Câu a ứng với A – d - E


- C©u b D – e - C
- C©u c B - g - G


<b>Bài 3: Quay kim đồng hồ để kim đồng hồ </b>
chỉ:


2 giê, 1 giê 30, 6 giê 15, 5 rỡi
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Quay đồng hồ chỉ số giờ
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
H: Quan sát đồng hồ


H: Nêu miệng kết quả số giờ trên từng
đồng hồ


H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu yêu cầu của bài tập
H: Quan sát hình vẽ SGK
H: Nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu yêu cầu



H: Lấy đồng hồ, thực hành lấy giờ theo
yêu cầu của GV


H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học


H: Thực hành quay v xem ng h
nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>Tuần 26</b>
<b>Ngày giảng: 12.3 Toán</b>


<b>Tiết 126: lun tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu: Gióp häc sinh</b>


- Củng cố kỹ năng xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6.


- Tiếp tục phát triển biểu tợng về các khoảng thời gian ; thời gian và đơn vị đo thời
gian.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b>–<b> häc:</b>


G: SGK, mơ hình đồng hồ, phiếu BT
H: Bảng con, SGK, mơ hình đồng hồ
III.Các hoạt động dạy – hc:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>



<b>A.KTBC: (3P)</b>
5 giê, 5 giê rìi, 6 giê, 6 giê 30
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi: (1P)</b>
<b>2,LuyÖn tËp: (33P)</b>
<b>Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ</b>


a) Nam cựng cỏc bạn đến vờn thú lúc 8
giờ rỡi.


b) Nam cùng các bạn đến chuồng voi lúc
9 giờ.


c) Nam cùng các bạn đến chuồng hổ lúc 9
giờ 15 phút


d) Nam cùng các bạn ngồi nghỉ lúc 10 giờ
15 phút


e) Nam cùng các bạn ra về lúc 11 giờ
<b>Bài 2: Trả lời câu hỏi</b>


a) .... H n trng sm hơn Toàn
b) ...Quyên đi ngủ muộn hơn Ngọc


H: Quay đồng hồ chỉ số giờ
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học


G: Nêu yêu cầu


H: Quan sát đồng hồ và gợi ý BT1 SGK
H: Nêu miệng kết quả số giờ trên từng
đồng hồ theo gợi ý từng phần a, b, c, ...
H+G: Nhận xét, bổ sung, ỏnh giỏ


G: Nêu yêu cầu của bài tập và câu hỏi
H: làm bài ra nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>Bài 3:Điền giờ hoặc phút vào chỗ chấm </b>
thích hợp:


a) Mi ngy Bỡnh ngủ 8 ...( giờ )
b)Nam đi từ nhà đến trờng hết 15 ...
c) Em làm bài kiểm tra trong 35 ...
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


G: Nêu yêu cầu
H: Làm bài vào vở


- Lờn bảng làm bài ( BP)
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học


H: Thực hành quay v xem ng h
nh.


<b>Ngày giảng: 13.3 Toán</b>



<b>Tiết 127: tìm số bị chia</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Biết cách tìm số bị chia khi biết thơng và số chia.
- Biết cách trình bày bài giải loại toán này.


- Giáo dục học sinh cã ý thøc trong giê häc, vËn dơng vµo cc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bng ph, cỏc tm bìa hình vng
H: Bảng con, SGK, các tấm bìa hình vng
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>


- Lấy các tấm bìa hình vuông
- Bảng nhân và bảng chia 2
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>
<b>a)Ôn lại quan hệ giữa phép nhân và </b>
<b>phÐp chia </b>


<b>6 : 2 = 3</b>
<b> Sè bÞ chia Sè chia th¬ng</b>


<b> 6 = 3 x 2</b>


Số bị chia bằng thơng nhân với số chia


<b>b) Giới thiệu cách tìm số BC cha biÕt</b>
<b>x : 2 = 5</b>


<b> x = 5 x 2</b>
<b> x = 10</b>


<i><b>KL: Muèn t×m số BC cha biết ta lấy </b></i>
<i><b>th-ơng nhân với số chia</b></i>


<b>c)Thùc hµnh:</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


6 : 2 = 3 8 : 2 = 4 12 : 3 = 4
2 x 3 = 6 4 x 2 = 8 4 x 3 = 12
<b>Bµi 2: T×m x</b>


<b>a) x : 2 = 3 b) x : 3 = 2</b>
<b> x = 3 x 2 x = 2 x 3</b>
<b> x = 6 x = 6</b>


H: §äc tríc líp


H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Gắn 6 ô vuông lên bảng ( nh SGK)


- Nêu đề tốn ( SGK) Có 6 ơ vng xếp
thành 2 hàng đều nhau, hỏi mỗi hàng ...
H: Đọc, và nờu phộp tớnh


G: ? mỗi hàng có 3 ô vuông, hái 2 hµng
cã ... ? 3 x 2 = 6 «


H: Nhận xét, so sánh, đối chiếu sự thay
đổi vai trò của mỗi số trong phép nhân và
phép chia.


H: Ph¸t biĨu


H+G: Nhận xột, ỏnh giỏ


G: Đa ra phép tính và HD học sinh cách
làm ( nh SGK)


H: Làm bài cùng GV


H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, rót ra kÕt ln
H: Nhắc lại


H: Nêu yêu cầu bài tập


H: Tớnh nhm v nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá


H: Nªu yêu cầu bài tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Bài 3: </b>


<b>Bài giải</b>
Tất cả có số kẹo là:
3 x 5 = 15 ( cái kẹo )


Đáp số: 15 cái kẹo
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


- Nêu miệng cách giải
H+G: Nhận xột, ỏnh giỏ
H: c toỏn


H+G: Phân tích, tóm tắt
H: Nêu miệng cách giải
- Lên bảng thực hiện


H+G: Nhn xột, bổ sung, đánh giá.
H: Nhắc lại ND bài (2H)


G: NhËn xét giờ học


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
<b>Ngày giảng: 14.3 Toán</b>


<b>Tiết 128: luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Củng cố cách tìm số bị chia cha biết
- Rèn kỹ năng giải bài to¸n cã phÐp chia



- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bảng phụ,
H: Bảng con, SGK,


<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
- Nêu QT tìm SBC cha biết


<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>
<b>2,LuyÖn tËp: (34P)</b>
<b>Bài 1: Tìm y</b>


<b>a) y : 2 = 3 b) y : 3 = 5</b>
<b> y = 3 x 2 y = 5 x 3</b>
<b> y = 6 y = 15</b>
<b>Bài 2: Tìm x</b>


a) x - 2 = 4 b) x - 4 = 5
x = 4 + 2 x = 5 + 4
x = 6 x = 9
a) x : 2 = 4 b) x : 4 = 5
x = 4 x 2 x = 5 x 4


x = 8 x = 20
<b>Bµi 3: Viết số thích hợp</b>


Số bị chia 10 18 21


Số chia 2 2 2 3 3 3


Thơng 5 3 4


<b>Bài 4: </b>


<b>Bài giải</b>


Có tất cả số lít dầu là
6 x 3 = 18 ( lít )


Đáp số: 18 lít dÇu


H: Nêu miệng trớc lớp
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu bài tập


H: Tính nhẩm và nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xột, ỏnh giỏ


H: Nêu yêu cầu bài tập


H: Nêu cách tìm SBC, SBT cha biết


- Nêu miệng cách giải


- Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu


- Quan s¸t BP ghi néi dung bài


H: Nêu miệng cách thực hiện 1 vài VD
- Lên bảng thực hiện( BP)


H+G: Nhn xột, b sung, ỏnh giỏ.
H: c toỏn


H+G: Phân tích, tóm tắt
H: Nêu miệng cách giải
- Lên bảng thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
<b>Ngày giảng: 15.3 Toán</b>


<b>Tiết 129: chu vi hình tam giác, hình tứ giác</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>



- Bớc đầu nhận biết chu vi hình tam giác, hình tứ giác
- Biết cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ gi¸c.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giê học, vận dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bảng phụ, các hình vẽ, thớc đo
H: Bảng con, SGK, thíc ®o


<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>


- Nêu cách tìm SBC cha biết
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>
<b>a)Giới thiệu cạnh và chu vi hình tam </b>
<b>giác và tø gi¸c</b>


A


<b> 4cm</b>
<b> 3cm</b>


<b> 5cm</b>



<b>B C</b>
Tổng độ dài hình tam giác là:


AB + BC + AC
3cm + 5cm + 4cm = 12cm


<i><b>KL: Chu vi hình tam giác là tổng độ dài </b></i>
<i><b>hỡnh tam giỏc ú</b></i>


<b>*Giới thiệu chu vi hình tứ giác EGHG</b>
<b> E 2cm G</b>


<b> 3cm 4cm</b>
<b> 6cm</b>


<b> D H</b>
<b> </b>


<i><b>KL: Tổng độ dài các cạnh của hình tam </b></i>
<i><b>giác, hình tứ giác là chu vi của hình đó.</b></i>
<b>c)Thực hành:</b>


<b>Bµi 1: Tính chu vi hình tam giác</b>
Chu vi hình tam giác lµ:
20 + 30 + 40 = 90 ( dm )
Đáp số: 90dm


<b>Bài 2: Tính chu vi hình tứ giác có cạnh là</b>
a)3dm, 4 dm, 5dm, 6dm



b) 10cm, 20cm, 10cm, 20cm


H: §äc tríc líp


H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Vẽ hình tam giác lên bảng, HD học
sinh nhận biết hình tam giác có 3 cạnh
AB, BC và CA


H: Nhắc lại tên 3 cạnh


H:Quan sát số đo 3 c¹nh: AB = 3cm; BC
= 5cm; AC = 4cm


G: HD học sinh tính độ dài các cạnh hình
tam giác ABC


H: NhËn xÐt,rót ra kÕt ln
H: Ph¸t biĨu


H+G: Nhận xột, ỏnh giỏ, cht li


G: Vẽ hình tứ giác EDHG


H: Đọc tên hình tứ giác, các cạnh và số
đo các cạnh.



G: HD học sinh tính chu vi hình tứ giác
H: Nêu phép tính và kết quả.


H+G: Nhận xét, bổ sung, rút ra kết luận
H: Nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>Bài 3: Đo rồi ghi số đo độ dài các cạnh </b>
của hình tam giác ABC


<b>3. Cđng cè, dỈn dß: 3P</b>


- Lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xột, ỏnh giỏ
H: c toỏn


H+G: Phân tích, nêu hớng thực hiện
H: Nêu miệng cách thực hiện


- Lên bảng thực hiÖn.


H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nhắc lại ND bi (2H)


G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT


<b>Ngày giảng: 16.3 Toán</b>



<b>Tiết 130: luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Cng cố nhận biết và tính độ dài đờng gấp khúc. Nhận biết cách tính chu vi hình
tam giác, hỡnh t giỏc


- Biết cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.


- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
<b>II.Đồ dùng d¹y </b>–<b> häc:</b>


G: SGK, bảng phụ, các hình vẽ,
H: Bảng con, SGK, thớc đo
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
- Nêu cách tìm SBC cha biết
<b>B.Bài míi:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>
<b>2,Luyện tập: (14P)</b>
<b>Bài 1: Nối các điểm để dợc:</b>


<b>a)Một đờng gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng</b>
b) Một hỡnh tam giỏc


c) Một hình tứ giác



Bài 2: Tính chu vi hình tam giác ABC
Bài giải


Chu vi hình tam giác ABC là
2cm + 5cm + 4 = 11( cm )
Đáp số: 11cm
<b>Bài 3: </b>


Chu vi hình tam giác là:
2cm + 5cm + 4cm + 11cm


<b>Bài 4</b>


<b>a) Độ dài đờng gấp khúc ABCFRG: </b>
Tính chu vi hình tứ giác có cạnh là
C1: 3 + 3 + 3 + 3 =


C2: 3 x 4 = 12


b)Chu vi hình tứ giác ABCD là:
C1: 3 + 3 + 3+ 3 = 12cm


H: §äc tríc líp


H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu bài tập


H: Quan sát, Nối dấu điểm nh ở SGK


3H lên bảng nối theo gợi ý của GV
H+G: Nhận xét, đánh giá


H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu cách làm
- Lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề tốn


H+G: Ph©n tích, nêu hớng thực hiện
H: Nêu miệng cách thực hiện


- Lên bảng thực hiện.


H+G: Nhn xột, b sung, ỏnh giỏ.
H: Nhc li ND bi (2H)


G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
H+G: Phân tích, nêu hớng thực hiện
H: Nêu miệng cách thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

C2: 3 x 4 = 18


Đáp số:12 con
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H+G: Nhn xột, b sung, ỏnh giỏ.



H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học
<b>Ký duyệt</b>


<b>Tuần 27</b>
<b>Ngày giảng: 19.3 To¸n</b>


<b>TiÕt 131: sè 1 trong phép nhân và phép chia</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
- Số nào chia cho số 1 cũng bằng chính số đó.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học.
<b>II.Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


G: SGK, các số và dấu trong bộ đồ dùng toán
H: Bảng con, SGK, bộ đồ dùng toán


III.Các hoạt động dạy – học:


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>


- Nêu cách tính chu vi hình tam giác
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>



<b>2,Hình thành kiến thøc míi: (14P)</b>
<b>a)Giíi thiƯu phÐp nh©n cã thõa sè 1</b>
1 x 2 = 1 + 1 vËy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 +1 vËy 1 x 3 = 3
1 x 4 = 1 + 1 +1 + 1 vËy 1 x 4 = 4


<i><b>*Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính </b></i>
<i><b>số đó.</b></i>


2 x 1 = 2 3 x 1 = 3


H: §äc tríc líp


H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Giới thiệu phép nhân


- HD häc sinh chuyển thành tổng các số
hạng bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

4 x 1 = 4 5 x 1 = 5
<b>b)Giíi thiƯu phÐp chia cho 1( sè chia lµ </b>
1)


<b>Tõ 1 x 2 = 2 ta cã 2 : 1 = 2</b>
1 x 3 = 3 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 4 : 1 = 4


<i>*Số nào chia cho số 1 cũng bằng chính số </i>


<i>đó.</i>


<b>c)Thùc hµnh:</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


<b> 1 x 2 = 2 1 x 3 = 3</b>
<b> 2 : 1 = 2 3 x 1 = 3</b>
<b>2 x 1 = 2 3 : 1 = 3</b>
<b>Bµi 2: Sè?</b>


... x 2 = 2 5 x ... = 5
... x 1 = 2 5 : ... = 5
<b>Bµi 3: TÝnh</b>


a) 4 x 2 x 1 = 8
b) 4 : 2 x 1 = 2
c) 4 x 6 : 1 = 24


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


G: Giúp HS nhớ lại các bảng chia đã học
- Nêu các phép tính...


- Tõ phÐp nh©n 1 ta cã phÐp chia 1
H: Thùc hiƯn theo HD cđa GV
H: NhËn xÐt,rót ra kÕt ln
H: Ph¸t biĨu


G: Nêu u cầu BT
H: Nối tiếp nêu kết quả


H+G: Nhận xét, bổ sung,
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Lên bảng làm bài
- Cả lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu cách làm
- Lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại kết luận
G: Nhận xét gi hc


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
<b>Ngày giảng: 20.3 To¸n</b>


<b>TiÕt 132: sè 0 trong phép nhân và phép chia</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh biết</b>


- Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với 0 cũng bằng 0


- Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. Không có phÐp chia cho 0
- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thức trong giờ học.


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
G: SGK, bảng phô


H: Bảng con, SGK, vở ô li
III.Các hoạt động dạy hc:



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>


- Tính 1 x 2 = 5 x 1 =
2 : 1 = 5 : 1 =
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bài: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>
<b>a)Giới thiệu phép nhân cã thõa sè 0</b>
0 x 2 = 0 + 0 vËy 0 x 2 = 0
ta cã 2 x 0 = 0
0 x 3 = 0 + 0 +0 vËy 0 x 3 = 0
<i><b> 3 x 0 = 0</b></i>
<i><b>* Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0</b></i>
Số nào nhân với 0 cũng bằng 0


<b>b)Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0</b>


2H: Lên bảng làm bài
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Giới thiệu phép nhân


- HD học sinh chuyển thành tổng các số
hạng bằng nhau.



H: Thùc hiƯn theo HD cđa GV
G: Gióp HS rót ra kết luận
H: Nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

0 : 2 = 0 v× 0 x 2 = 0
0 : 5 = 0 0 x 5 = 0


<i>*Số 0 chia cho sốnào khác không cũng </i>
<i>bằng 0</i>


<i>* Không có phép chia cho 0</i>


<b>c)Thực hành:</b>
<b>Bài 1: TÝnh nhÈm</b>


0 x 4 = 0 x 2 = 0 x 3 =
4 x 0 = 2 x 0 = 3 x 0 =
<b>Bµi 2: TÝnh nhÈm</b>


0 : 4 = 0 : 2 = 0 : 3 = 0 : 1 =
<b>Bµi 3: Sè?</b>


<b> x 5 = 0 3 x = 0</b>
<b> : 5 = 0 : 3 = 0</b>
<b>Bµi 4: TÝnh</b>


2 : 2 x 0 = 0 : 3 x 3 =
5 : 5 x 0 = 0 : 4 x 1 =
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>



giữa phép nhân và phép chia để thực hiện
H: Thực hiện theo HD của GV


H: NhËn xÐt,rót ra kết luận
H: Phát biểu


G: Nêu yêu cầu BT


H: Ni tiếp nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung,
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nối tiếp nêu kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu cách làm
- Lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Làm bài bảng co 2 PT


- Cả lớp làm bài vào vở phần còn lại
H+G: Nhận xét, đánh giá


H: Nhắc lại kết luận
G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
<b>Ngày giảng: 21.3 Toán</b>



<b>Tiết 133: luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh </b>


- Cđng cè kiÕn thøc vỊ phÐp nh©n cã thõa sè 1 vµ 0, phÐp chia cã sè bị chia là 0.
- Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm về phép nhân có thừa số 1 và 0. phép chia có số bị
chia là 0.


- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> häc:</b>


G: SGK, b¶ng phơ


H: Bảng con, SGK, vở ơ li
III.Các hot ng dy hc:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
4 : 4 x 0 = 0 : 2 x 2 =
6 : 6 x 0 = 0 : 4 x 1 =
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi: (1P)</b>
<b>2,Lun tËp: (34P)</b>
<b>Bài 1: </b>


<b>a) Lập bảng nh©n 1</b>


1 x 1 = 1 x 6 =
1 x 2 = 1 x 7 =


1 x 3 = 1 x 8 =
1 x 4 = 1 x 9 =
1 x 5 = 1 x 10 =


2H: Lên bảng làm bài
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Nêu u cầu BT


- Gióp HS lËp b¶ng nhân 1 và chia 1
H: Nối tiếp nêu miệng kết qu¶


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>b) LËp b¶ng chia 1</b>


1 : 1 = 6 : 1 =
2 : 1 = 7 : 1 =
3 : 1 = 8 : 1 =
4 : 1 = 9 : 1 =
5 : 1 = 10 : 1 =


<i><b>* Số nào nhân với 1( chia cho 1) thì </b></i>
<i><b>bằng chính số đó.</b></i>


<b>Bµi 2: TÝnh nhÈm</b>


0 + 3 = 5 + 1 = 4 : 1 =
3 + 0 = 1 + 5 = 0 : 2 =
<i><b>Bài 3: Kết quả tính nào là 0? Kết quả </b></i>
<i><b>tính nào là 1</b></i>



<b> 2 2 3 : 3 5 – 5 5 : 5</b>
<b> 0 1</b>


<b> 3 - 2 – 1 1 x 1 2 : 2 : 1</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò: 2P</b>


H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nối tiếp nêu kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá


H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu cách làm
- Lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, ỏnh giỏ


H: Nhắc lại kết luận
G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT


<b>Ngày giảng: 22.3 To¸n</b>


<b>TiÕt 134: lun tËp chung</b>
<b>I.Mơc tiêu: Giúp học sinh </b>


- Học thuộc bảng nhân chia.


- Rèn luyện kỹ năng tìm số bị chia, tìm thừa số. Giải bài toán có phép chia.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học.



<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> häc:</b>
G: SGK, b¶ng phơ


H: Bảng con, SGK, vở ơ li
III.Các hot ng dy hc:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
0 + 3 = 0 x 3 =
3 + 0 = 3 x 0 =
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi: (1P)</b>
<b>2,LuyÖn tËp: (34P)</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


2 x 3 = 3 x 4 =
6 : 2 = 12 : 3 =
6 : 3 = 12 : 4 =
<b>Bµi 2: TÝnh nhÈm ( theo mÉu )</b>


<b>a) 20 x 2 = ? 30 x 3 =</b>
<b>2 chôc x 2 = 4 chôc 20 x 4 =</b>
<b> 20 x 2 = 40 40 x 2 =</b>


2H: Lên bảng làm bài
H+G: Nhận xét, đánh giá



G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Nêu yêu cầu BT


H: Nèi tiÕp nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung,


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>b) 40 : 2 = ? 60 : 2 =</b>
<b> 4 chôc : 2 chôc = 2 chôc 80 : 2 =</b>
<b> 40 : 2 = 20 90 : 3 =</b>
<b>Bài 3: </b>


<i><b>a) Tìm x: X x 3 = 15 4 x X = 28</b></i>
<i><b>B) T×m y y : 2 = 2 y : 5 = 3</b></i>
<b>Bµi 4: </b>


<b>Bài giải</b>


Mi t c s bỏo l
24 : 4 = 6 ( t)


Đáp số: 6 tờ báo
<b>Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình </b>
vuông


<b>3. Củng cố, dặn dò: 2P</b>


H+G: Nhận xét, đánh giá


H: Nªu yªu cầu bài tập



H: Nêu cách thừa số và SBC cha biết
- Lên bảng thực hiện


- C lp lm vo v
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
H+G: Phân tích, tóm tắt
- Lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu yêu cầu


H: Lấy đồ dùng


- Quan sát hình vẽ SGK
- Xếp hình theo HD của GV
1H: lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, đánh giỏ.
H: Nhc li kt lun
G: Nhn xột gi hc


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
<b>Ngày giảng: 23.3 To¸n</b>


<b>Tiết 135: Kiểm tra giữa kỳ II</b>
<i><b>( Phũng giỏo dc ra bi)</b></i>


<b>Ký duyệt</b>


<b>Tuần 28</b>


<b>Ngày giảng: 26.3 To¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

- Học thuộc bảng nhân chia. Vận dụng vào việc tính toán
- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán có phÐp chia.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giờ học.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bảng phụ


H: Bng con, SGK, vở ô li
III.Các hoạt động dạy – học:


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
X x 3 = 15 x : 2 = 2
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi: (1P)</b>
<b>2,LuyÖn tËp: (34P)</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


<b>a)</b>


2 x 4 = 3 x 5 =
8 : 2 = 15 : 3 =
8 : 4 = 15 : 5 =
<b>b) 2cm x 4 = 8cm</b>



5dm x 3 = 15dm
4l x 5 = 20l
<b>Bµi 2: TÝnh </b>


<b>a) C1: 3 x 4 + 8 = 20</b>
C2: 3 x 4 + 8 = 12 + 8
= 20


<b> 3 x 10 - 14 = 30 - 14 </b>
= 20
<b>b) 2 : 2 x 0 = 1 x 0</b>


= 0
0 : 4 x 6 = 0 x 6
= 0
<b>Bài 3: </b>


<b>a)</b>


<b>Bài giải</b>


Mỗi nhãm cã sè häc sinh lµ:
12 : 4 = 3( học sinh)


Đáp số: 3 häc sinh
<b>b) </b>


Chia đợc số nhóm là:
12 : 3 = 4( nhóm)



Đáp số: 4 nhóm
<b>3. Củng cố, dặn dß: 2P</b>


2H: Lên bảng làm bài
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Nêu yêu cầu BT


H: Nèi tiÕp nªu miệng kết quả
- Phần a


- Phn b( GV lu ý kết quả có kèm theo
đơn vị )


H+G: NhËn xÐt, bổ sung,


H: Nêu yêu cầu bài tập
G: Hớng dẫn mẫu( 2 cách )
H: Làm bài bảng con phần a


- Cả lớp làm vào vở phần b - > §äc kÕt
qu¶ tríc líp.


H+G: Nhận xét (Nêu đợc nhận xét về số
0 trong phép nhân và phép chia.) b sung,
ỏnh giỏ.


G: Chốt lại ND bài 2



H: Nờu yờu cầu bài tập
H+G: Phân tích, tóm tắt
- Lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm vào vở( 2 em)
H+G: Nhận xét, ỏnh giỏ


H: Nhắc lại kết luận
G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
<b>Ngày giảng: 27.3 To¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- Nắm đợc các số chục, trăm, nghìn ( 10 đơn vị = 1 chục; 10 chục = 1 trăm; 10 trăm =
1 nghìn)


- Đọc, viết đợc các số chục, trăm, nghìn.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học.
<b>II.Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


G: SGK, bảng phụ, que tính, thẻ 100 ô vuông
H: Bảng con, SGK, vở ô li, bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy – học:


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>


y x 3 = 15 y : 3 = 6
<b>B.Bµi míi:</b>



<b>1,Giíi thiƯu bµi: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>
<b>a)Ơn tập về chục, trăm, nghìn</b>
10 đơn vị = 1 chục


1 chôc 2 chôc 3 chôc ... 10 chôc
10 20 30 100
10 chục = 1 trăm


<b>b)Thực hành: Đọc, viết( theo mẫu)</b>


1 trăm hai trăm ba trăm bốn trăm
năm trăm sáu trăm bảy trăm tám trăm
chín trăm


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


2H: Lên bảng làm bài
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu mục đích u cầu tiết học


G: Gắn các ơ vuông nh SGK lên bảng rồi
HD học sinh nhận biết số đơn vị, chục
H: Thực hiện theo HD của GV


- Đếm từ 1 đến 10; 10 còn gọi là 1 chục
G: HD học sinh viết số 100



-Lấy tấm bìa có 100 ơ vng(số có 2 số 0)
H: Lần lợt đếm và nhận biết: 200, 300,
400, 500, .... , 1000( 10 trăm = 1000)
H: Tập viết số 1000( số có 3 chữ số 0)
G: Giới thiệu số trịn chc, trũn trm.
G: Nờu yờu cu BT


H: Quan sát hình vÏ SGK


- Nối tiếp nêu kết quả( đọc, viết )
H+G: Nhn xột, b sung,


H: Nhắc lại kết luận
G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT


<b>Ngày giảng: 28. 3 To¸n</b>


<b>TiÕt 138: so sánh các số tròn trăm</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh biết</b>


- Biết so sánh các số tròn trăm


- Nm c thứ tự các số tròn trăm, biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số.
- Giáo dục hc sinh cú ý thc trong gi hc.


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, các tấm bìa có 100 ô vuông


H: Bảng con, SGK, vở ô li


<b>III.Cỏc hot ng dy </b><b> hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>


- Viết các số tròn chục, tròn trăm
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>
<b>a)So sánh các số tròn trăm</b>


200 < 300


H: ViÕt b¶ng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

300 > 200
200 vµ 400 200 < 400
400 > 200
400 vµ 500 400 < 500
500 > 400
<b>b)Thực hành:</b>


<b>Bài 1: Điền dấu( < > )</b>


100 ... 200 300 ... 500


200 ... 100 500 ... 300
<b>Bài 2: Điền dấu ( < > = )</b>


100 ... 200 400 ... 300
300 ... 200 700 ... 800
<b>Bµi 3: Sè</b>


<b> </b>


100 200 ... 400 ....
<b>3. Cñng cố, dặn dò: 3P</b>


diễn các số nh hình vẽ SGK


H: Ghi tơng ứng các chữ số phù hợp
200 và 300


G: Giúp HS so sánh các số này
H: Tiếp tục so sánh các số còn lại
H+G: Nhận xét.


G: Nêu yêu cầu BT
H: Lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, bổ sung,
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Làm bảng con


H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu cách làm



- Lên bảng thực hiện( BP)
- Cả lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nhận xột gi hc


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT


<b>Ngày giảng: 29. 3 Toán</b>


<b>Tit 139: các số tròn chục từ 110 đến 200</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh biết</b>


- Biết các số tròn chục từ 110 đến 200 gồm các số trăm, các chục, các đơn vị
- Đọc và viết thành thạo các số tròn chục. Nắm đợc các số tròn chục đã học.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học.


<b>II.§å dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bảng phụ, hình vẽ biểu diễn trăm, chục.
H: Bảng con, SGK, vở ô li


<b>III.Cỏc hot ng dy </b><b> hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>


- Viết các số tròn chục, tròn trăm
<b>B.Bài mới:</b>



<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>
<b>a)Ơn tập các số trịn chục đã học</b>
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90


( Số tròn chục có chữ số tận cùng bên phải
là 1 chữ số 0 )


<b>b) Học tiếp các số tròn chục</b>


H: Viết bảng con


H+G: Nhn xột, b sung, ỏnh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Gắn các hình vng lên bảng, biểu
diễn các số nh hình vẽ SGK


H: Ghi tơng ứng các chữ số phù hợp
- Đọc lại các số trịn chục đó.


H: TiÕp tơc so sánh các số còn lại
H+G: Nhận xét.


G: Gắn các hình vuông ... lên bảng, biểu
diễn các số nh hình vẽ SGK


H: Quan sát từng dòng
- Trả lời câu hỏi của GV



- Viết các số tròn chục tơng ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>c) So sánh các số tròn chục</b>
120 và 130 120 < 130
130 > 120
<b>d)Thùc hµnh:</b>


<b>Bµi 1: ViÕt ( theo mÉu )</b>
<b>ViÕt</b>


<b>sè</b> <b>§äc sè</b> <b>ViÕtsè</b> <b>§äc số</b>


<b>110</b> <b>Một</b>


<b>trăm mời</b> <b>190</b> <b>Một trăm </b>
<b>chín mơi</b>


130 120


150 160


170 140


180 200


<b>Bài 2: Điền dấu( < > )</b>


110 ... 200 130 ... 170
120 ... 110 150 ... 130



<b>Bài 3: Điền dấu ( < > = )</b>


100 ... 110 180 ... 170
140 ... 140 190 ... 150


<b>Bµi 4: Sè</b>


<b> 110, ..., 130, 140, ..., 160, 170, ..., ..., 200</b>


<b>Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình </b>
<b>tứ giác:</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H+G: NhËn xÐt, bæ sung
G: Nêu yêu cầu BT
H: Lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, bổ sung,
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Lên bảng lµm bµi ( BP)


H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: c li s sau khi lm xong


H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu cách làm


- Lờn bng thc hin( BP)
- Cả lớp làm bài vào vở


H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu cách làm


- Lên bảng thực hiện( BP)
- Cả lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Cả lớp làm bài vào vở
- Nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập


H: Lấy 4 hình tam giác trong bộ đồ
dùng học tốn


G: HD häc sinh xÕp h×nh nh SGK
H+G: XÕp hình


H+G: Nhn xột, ỏnh giỏ
G: Nhn xột gi hc


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
<b>Ngày giảng: 30. 3 To¸n</b>


<b>Tiết 140: các số từ 101 đến 110</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh biết</b>


- Biết các số tròn chục từ 101 đến 110 gồm các trăm, các chục, các đơn vị



- Đọc và viết thành thạo các số từ 101 đến 110. Nắm đợc thứ tự các số từ 101 đến 110
- Giáo dục hc sinh cú ý thc trong gi hc.


<b>II.Đồ dùng dạy </b>–<b> häc:</b>


G: SGK, bảng phụ, hình vng biểu diễn trăm, chục, đơn vị
H: Bảng con, SGK, vở ô li


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A.KTBC: (3P)</b>


Bµi 3 trang 141
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>
<b>a)Giới thiệu các số từ 101 đến 110</b>


101, 102, 103, 104, 105,
106, 107, 108, 109, 110


<b>b)Thùc hµnh:</b>


<b>Bµi 1: ViÕt ( theo mÉu )</b>


<b>Bµi 2: Số?</b>


<b>Bài 3: Điền dấu ( < > = )</b>



101 102 106 ... 109
102 ,.. 120 103 ...101
<b>Bµi 4: ViÕt c¸c sè theo thø tù</b>


- 106, 108, 103, 105, 107 theo thứ tự từ bé
đến lớn.


- 100, 106, 107, 105, 110, theo thứ tự từ
bé n ln.


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Lên bảng chữa bài


H+G: Nhn xột, b sung, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Gắn các hình vng lên bảng, biểu
diễn các số nh hỡnh v SGK


H: Ghi tơng ứng các chữ số phù hợp
với từng hàng trong bảng


H: Đọc lại toàn bảng.
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Nêu yêu cầu BT


H: Lên bảng thùc hiƯn( BP)
H+G: NhËn xÐt, bỉ sung,
G: vÏ tia số lên bảng



H: Quan sát kỹ, nghe HD của GV
H: Lên bảng làm bài ( BP)


H+G: Nhn xột, b sung, đánh giá
H: Đọc lại số sau khi làm xong
H: Nờu yờu cu bi tp


H: Nêu cách làm


- C lp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu cách làm
- Nêu miệng kết quả
- Cả lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, ỏnh giỏ
G: Nhn xột gi hc


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>Tuần 29</b>
<b>Ngày giảng: 2. 4 Toán</b>


<b>Tit 141: các số từ 111 đến 200</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh biết</b>


- Biết đọc các số từ 111 đến 200 gồm các trăm, các chục, các đơn vị


- Đọc và viết thành thạo các số từ 111 đến 200. Nắm đợc thứ tự các số từ 111 đến 200
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ hc.


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>



G: SGK, bng ph, hỡnh vuụng biểu diễn trăm, chục, đơn vị
H: Bảng con, SGK, vở ô li


<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>


Bµi 3 trang 143
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>
<b>a)Giới thiệu các số từ 111 đến 200</b>
- Đọc, viết số: 111,


<b>- Đọc, viết số: 112 đến 135</b>
Tră


m Chôc Đơnvị Viếtsố Đọc số


1 1 1 111 Một trăm


m-ời một


1 1 2 112 Một trăm



m-ời hai


1 1 5 115 Một trăm


m-ời lăm


1 3 5 135 Một trăm ba


mơi lăm
<b>b)Thực hành:</b>


<b>Bài 1: Viết ( theo mẫu )</b>


110 Một trăm mời


111
117
154
181
195
<b>Bài 2: Số?</b>


a) 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119,
120


<b>Bài 3: Điền dấu ( < > = )</b>


123 ... 124 120 ... 152
129 ... 120 186 ... 186
126 ... 122 135 ... 125


<b>3. Cñng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Lên bảng chữa bài


H+G: Nhn xột, b sung, ỏnh giỏ
G: Nêu mục đích u cầu tiết học
G: Gắn các hình vng lên bảng, biểu
diễn các số nh hình vẽ SGK


H: Ghi tơng ứng các chữ số phù hợp
với từng hàng trong bảng


H: Đọc lại toàn bảng.
H+G: Nhận xét, bổ sung


G: Nêu yêu cầu BT


H: Lên bảng thực hiện( BP)
- Cả lớp làm vào vở


H+G: Nhận xét, bổ sung,


G: vẽ tia số lên bảng


H: Quan sát kỹ, nghe HD của GV
H: Lên bảng làm bài ( BP)


H+G: Nhn xét, bổ sung, đánh giá
H: Đọc lại số sau khi lm xong
H: Nờu yờu cu bi tp



H: Nêu cách làm


- Cả lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giỏ
G: Nhn xột gi hc


H: Ôn lại bài và hoàn thiƯn BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>TiÕt 142: c¸c sè cã ba chữ số</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh biết</b>


- Bit c, viết các số có 3 chữ số.


- Nắm đợc thứ tự các số không quá 1000
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học.
<b>II.Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


G: SGK, bảng phụ, hình vng biểu diễn trăm, chục, đơn vị
H: Bảng con, SGK, vở ô li


<b>III.Các hoạt động dạy </b><b> hc:</b>
Chớn trm chớn mi


mốt


Bảy trăm linh năm
Tám trăm


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>



G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT


<b>Ngày giảng: 4. 4 To¸n</b>


<b>TiÕt 143: so s¸nh c¸c sè cã ba chữ số</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh biết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giê học.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bảng phụ, hình vuông to, nhỏ
H: Bảng con, SGK, vở ô li


<b>III.Cỏc hot ng dy </b><b> hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>


- Đọc, viÕt sè: 315, 311, 405, 460
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>
<b>a) Ôn lại cách đọc, viết các số ba chữ số</b>
- Đọc, viết số: 401, 402, ..., 409, 410,...


121, 122, 123, 129. 130
131, 132, 133, 134, ...
161, 162, 163, ..., 170
<b>b) So sánh các số có 3 chữ số</b>


234 < 235


194 > 139
199 < 215
<b>* Qui tắc chung: SGK</b>
<b>b)Thực hành:</b>


<b>Bài 1: §iỊn dÊu( < > = )</b>


127 ... 121 865 ... 865
124 ... 129 648 ... 684
<b>Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau</b>
a)395, 695, 375


b) 873, 973, 979
<b>Bµi 3: Sè?</b>


97
1


97
2


97
3



97
6


97
7


97
9
98


2
98
3


98
6


98
8
99


1


99
5


99
6



99
9


10
00
<b>3. Cđng cè, dặn dò: 3P</b>


H: Vit bảng con - > đọc


H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Sử dụng bảng phụ ghi các số có 3
chữ số


H: §äc lại toàn bảng.
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Đọc số


H: Viết vào bảng con


G: HD học sinh so sánh 2 số cã 3 ch÷


H: Xác định số trăm, số chục, số ĐV
234 và 235


H: Thực hiện so sánh các số còn lại
H+G: Nhận xét, bổ sung, rút ra QT
H: Nhắc lại QT



G: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách làm


- Cả lớp làm bảng con 2 PT
- làm phần còn lại vào vở
H+G: Nhận xét, bổ sung,
G: Nêu yêu cầu BT
H: Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, bổ sung,
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nối tiếp nêu kết quả


H+G: Nhn xét, bổ sung, đánh giá
H: Đọc lại số sau khi lm xong
G: Nhn xột gi hc


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT


<b>Ngày giảng: 5. 4 Toán</b>


<b>Tiết 144: luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh biÕt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

- Nắm đợc thứ tự các số khơng q 1000
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học.
<b>II.Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


G: SGK, b¶ng phụ, 4 hình tam giác



H: Bng con, SGK, v ụ li, 4 hình tam giác
III.Các hoạt động dạy – học:


... 4 7 5


<b>Bµi 2: Sè?</b>


a) 400, 500, 600, ..., ..., 900
b) 910, 920, ....


c) 212, 213, ...


<b>Bài 3: Điền dÊu( < > = )</b>


543 ... 590 342 ... 432
670 ... 676 987 ... 897


<b>Bài 4: Viết các số 875, 1000, 299, 420 theo </b>
thứ tự từ bé đến lớn


<b>299, 420, 875, 1000</b>


<b>Bµi 5: XÕp 4 hình tam giác thành hình tứ </b>
<b>giác</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


G: Nêu yêu cầu BT
H: Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài


H+G: Nhận xét, bổ sung,
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Làm b¶ng con


H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Nêu yêu cu BT


H: Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, bổ sung,
G: Nêu yêu cầu BT


H: Mỗi em lấy 4 hình tam giác


G: HD xếp 4 hình tam giác thành hình
tứ giác nh SGK


H: Tự làm


G: Quan sỏt, giỳp .
G: Nhn xột gi hc


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT


<b>Ngày giảng: 6. 4 Toán</b>


<b>Tiết 145: mét</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh biÕt</b>


- Nắm đợc tên gọi, ký hiệu và độ lớn của đơn vị mét



- Nắm đợc quan hệ giữa dm, cm và m. Biết làm các phép tính cộng trừ có nhớ
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

H: Bảng con, SGK, vở ô li, thớc
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
- Bµi 3 trang 149
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bài: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>
<b>a) Ôn tập: dm, cm</b>


<b>b) Giới thiệu đơn vị đo độ dai mét ( m) và </b>
<b>thớc mét.</b>


- Quan s¸t thíc mÐt cã chia vạch từ
0 -> 100cm


Độ dài từ 0 -> 100cm là 1 mét
Mét viết tắt là m
Đoạn thẳng 1m dài 10dm


1m = 10dm
10dm = 1m


- Quan sát vạch chia trên thớc


1m dài 100cm
1m = 100cm
1m = 10dm = 100cm
<b>b)Thùc hµnh:</b>


<b>Bµi 1: Sè?</b>


1dm = ...cm ...cm = 1m
1m = ...cm ...dm = 1m
<b>Bµi 2: TÝnh</b>


17m + 6m = 15m - 6m =
8m + 30m = 38m - 24m =
<b>Bµi 3: </b>


<b>Bài giải</b>


Cây thông cao số mét là:
8 + 5 = 13( mÐt)


Đáp số: 13 mét
<b>Bài 4: Viết cm hoặc m vào chỗ chấm thích </b>
hợp


a) Cột cờ trong sân cao 10...
b) Bút chì dài 19 ...


c) Cây cau cao 6...


d) Chú T cao 165 ...


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Lên bảng chữa bài


H+G: Nhn xét, bổ sung, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Nêu yêu cầu


H: Chỉ trên thớc đo độ dài: 1cm, 1dm
- vẽ trên giấy đoạn thẳng 1cm, 1dm
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: nêu yêu cầu


H: Quan s¸t thíc mÐt


G: HD học sinh đếm vạch chia trên
th-ớc


H: NhËn biÕt 100cm lµ 1m


G: Giíi thiƯu: 1m = 10dm = 100cm
H: NhËn biÕt vµ rót ra mèi quan hệ
giữa dm, cm và m


G: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách làm


- Cả lớp làm bảng con 2 PT


H+G: Nhận xét, bổ sung,
G: Nêu yêu cầu BT
H: Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, bổ sung,
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nối tiếp nêu kết quả


H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Đọc lại số sau khi lm xong


H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nối tiếp nêu kết quả


H+G: Nhn xột, ỏnh giỏ, liờn h
G: Nhn xột gi hc


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>Tuần 30</b>
<b>Ngày giảng: 9. 4 Toán</b>


<b>Tiết 146: Ki - Lô - mÐt</b>
<b>I.Mơc tiªu: Gióp häc sinh biÕt</b>


- Nắm đợc tên gọi, ký hiệu của đơn vị ki - lô - mét. Có biểu tợng ban đầu về khoảng
cách đo bằng km


- Nắm đợc quan hệ giữa km và m. Biết làm các phép tính cộng trừ có nhớ trên các số
đo với đơn vị là km. So sánh khoảng cách đo bằng km



- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thức trong giờ học.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bng phụ, bản đồ Việt Nam
H: Bảng con, SGK, vở ô li,


<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>


- TÝnh: 15m + 7m = 32m - 12m =
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>


<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>


<b>a) Giới thiệu đơn vị đo độ dài ki - lô - mét</b>
- Để đo khoảng cách lớn hơn từ A đến B phải
dùng đơn vị đo lớn hơn m đó là ki - lơ - mét.


Ki - lô - mét viết tắt là km


1km = 1000m
<b>b)Thực hành:</b>


<b>Bài 1: Sè?</b>



1km = ...m ... m = 1km
1m = ...dm ... dm = 1m
1m = ... cm ... cm = 1dm
<b>Bài 2: Nhìn hình vẽ và trả lời câu hỏi</b>
a) Quãng đờng từ A đến B dài 23km
b) Quãng đờng từ B đến D dài 90km
Lấy BC( 42km) + CD ( 48km) = 90km
c) Quãng đờng từ C đến A dài 65 km


2H: Lªn bảng chữa bài


H+G: Nhn xột, b sung, ỏnh giỏ
G: Nờu mục đích yêu cầu tiết học
G: Nêu yêu cầu


- HD häc sinh nhËn biÕt ký hiƯu Ki - l«
- mÐt ( km)


H: Tập viết km trên bảng con
H+G: Nhận xét, bæ sung


G: Sử dụng bản đồ Việt Nam và giới
thiệu về số km ở môt vài tỉnh, thành
phố ở Việt Nam


G: Giíi thiƯu: 1km = 1000m


H: NhËn biÕt và rút ra mối quan hệ
giữa m và km



G: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách làm


- Lên bảng làm bài ( BP)
- Cả lớp làm vào vở ô li
H+G: Nhận xét, bổ sung,
G: Nêu yêu cầu BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

LÊy AB( 23km) + BC ( 42km) = 65km
<b>Bµi 3: Nêu số đo thích hợp ( theo mẫu )</b>


<b>Quãng đờng</b> <b>dài</b>


Hµ Néi - Cao b»ng
Hµ néi - Lạng Sơn
Hà Nội - Hải Phòng
Hà Nội Vinh


Vinh - Huế


Thành phố HCM - Cần Thơ
Thành phố HCM - Cà Mau


285km
...
...
...
...
...


...


<b>Bài 4: ( Nếu còn thời gian)</b>


a) Cao Bằng và Lạng Sơn, nơi nào xa Hà Nội
hơn?


b) Lạng Sơn và hải Phòng, nơi nào xa Hà
Nội hơn?


c) Quóng ng no di hn: h Ni - Vinh
hay Vinh - Hu?


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


G: Gỵi ý, híng dẫn


H: Nêu miệng cách làm và kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung,


H: Nêu yêu cầu bài tập


H: Quan sỏt Bn đồ Việt nam
H: Nối tiếp nêu kết quả


H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Đọc lại bảng sau khi làm xong


H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Quan sát bản đồ VN


- Làm bài theo 4 nhóm


- Các nhóm trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá, liên hệ


G: NhËn xÐt giờ học


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
<b>Ngày giảng: 10. 4 To¸n</b>


<b>TiÕt 147: mi - li - mÐt</b>
<b>I.Mơc tiªu: Gióp häc sinh biÕt</b>


- Nắm đợc tên gọi, ký hiệu và độ lớn của đơn vị mi - li - mét.


- Nắm đợc quan hệ giữa cm và mm. Giữa cm và mm. Tập ớc lợng độ dài theo đơn vị
cm và mm.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giờ học.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bảng phụ, thớc cã v¹ch chia mm


H: Bảng con, SGK, vở ơ li, thớc có vạch chia mm
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
- Bµi tËp 1 trang 151



<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b>
<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>
<b>a) Giới thiệu đơn vị đo độ dài mi - li- mét </b>


Mi - li - mét viết tắt là mm


H: Lên bảng chữa bµi


H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Nêu yêu cầu


H: Nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học
G: Giới thiệu đơn vị Mi - li - mét(mm)
- Giới thiệu độ dài của mm trên thớc
H: Nhận biết 1cm = 10mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

1cm = 10mm; 1m = 1000mm
<b>b)Thùc hµnh:</b>


<b>Bµi 1: Sè?</b>


1cm = ...mm 1000mm = ... m
1m = ... mm 10mm = ... cm
<b>Bài 2: Mỗi đoạn thẳng dới đây dài bao </b>
<b>nhiêu mm?</b>



MN: 60mm
AB: 30mm
CD: 70mm


<b>Bài 3: Tính chu vi hình tam giác có độ </b>
<b>dài các cạnh là: 24mm; 16mm v 28mm</b>


Chu vi hình tam giác là:
24 + 16 + 28 = 68 ( mm )
Đáp số: 68mm
<b>Bài 4: Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm thích</b>
hợp:


a) Bề dày của cuốn sách Toán 2 khoảng 10...
b) Bề dày chiếc thớc kẻ dẹt lµ 2....


c) ChiỊu dµi chiÕc bót bi lµ 15 ...
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Nhận biết và rút ra mối quan hệ
giữa m và mm; giữa cm và mm
G: Nêu yêu cầu BT


H: Làm bài bảng con
H+G: Nhận xét, bổ sung,
G: Nêu yêu cầu BT


H: Quan sát hình vẽ trong SGK
H: Nêu miệng cách làm và kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung,



H: Nêu yêu cầu bài tập


H: Nêu cách tìm chu vi hình tam giác
H: làm bài vào vở ô li


- Nêu kết quả trớc lớp


H+G: Nhn xột, b sung, ỏnh giỏ
H: Nờu yờu cu bi tp


G: HD cách làm


H: Làm bài theo 4 nhóm
- Các nhóm trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá, liên hệ
G: Nhận xét giờ hc


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
<b>Ngày giảng: 11. 4 To¸n</b>


<b>TiÕt 148: lun tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu: Gióp häc sinh cđng cè</b>


- Về các đơn vị đo độ dài: m, km, cm, mm


- Rèn kỹ năng làm tính, giải bài tốn có liên quan đến các số đo theo đơn vị đo độ dài
đã học (m, km và mm). Rèn kỹ năng đo độ dài các đoạn thẳng.


- Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học trong cuộc sống.


<b>II.Đồ dùng dạy </b>–<b> hc:</b>


G: SGK, bảng phụ, thớc có vạch chia cm


H: Bng con, SGK, vở ơ li, thớc có vạch chia cm
<b>III.Các hot ng dy </b><b> hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
<b> 1cm = ... mm 50cm = ... mm</b>
1m = ... mm 10mm = ... cm
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi: (1P)</b>
<b>2,Lun tËp: (14P)</b>


<b>Bµi 1: TÝnh</b>


13m + 15m = 5km x 2 =
66km - 24km = 18m : 3 =
23mm + 42mm = 25mm : 5 =
<b>Bài 2: </b>


<b>Bài giải</b>


Ngi đó đi số km là:
18 + 12 = 30( km )


2H: Lên bảng chữa bài



H+G: Nhn xột, b sung, ỏnh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Nêu yêu cu BT


H: Làm bài bảng con 2PT
- lên bảng làm bµi


H+G: Nhận xét, bổ sung,
H: Đọc đề tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Đáp số: 30km
<b>Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả </b>
<b>lời đúng:</b>


A. 10m
B. 20m
C. 3m


<b>Bài 4: Đo độ dài các cạnh của hình tam giác </b>
ABC rồi tính chu vi của hình tam giác đó?
Cạnh AB:2cm


BC: 4cm
CA: 3cm


Chu vi hình tam giác là:
2 + 4 + 3 = 9 ( cm )
Đáp số: 9cm
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>



- Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, bổ sung,
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu kết quả tríc líp


H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá


H: Nªu yªu cầu bài tập


G: HD cỏch lm ( o di của từng
cạnh, nhớ lại cách tính chu vi hình tam
giác....)


H: Làm bài theo 4 nhóm
- Các nhóm trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá, liên hệ
G: Nhn xột gi hc


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
<b>Ngày giảng: 12. 4 To¸n</b>


<b>Tiết 149: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh biết</b>


- Ôn lại về so sánh các số và thứ tự các số. Ôn lại về đếm các số( trong phạm vi 1000)
- Biết viết số có 3 chữ số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giờ học.


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bảng phụ, Hình tam giác


H: Bng con, SGK, v ụ li, hỡnh tam giác
III.Các hoạt động dạy – học:


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
12m + 10m = 2km x 3 =
52km - 31km = 15m : 3 =
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi: (1P)</b>
<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>
<b>a) Ôn thứ tự các số </b>


T 201 đến 210
321 đến 332
461 đến 472
591 đến 600
991 đến 1000


<b>b) HD viết số thành tổng các trăm, chục </b>
<b>và đơn vị</b>


357 gồm 3 trăm 5 chục
7 n v



357 = 300 + 50
+ 7
820 gồm 8 trăm 2 chôc


0 đơn vị


820 = 800 + 20
703 gåm 7 trăm 0 chục


3 n v


703 = 700 + 3


H: Lên bảng chữa bài


H+G: Nhn xột, b sung, ỏnh giỏ
G: Nờu mục đích yêu cầu tiết học
G: Nêu yêu cầu


H: Nối tiếp đếm lại các số đã học
H+G: Nhận xét, đánh giá.


<b>G: HD viết thành tổng các trăm, chục </b>
và đơn vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>b)Thùc hµnh:</b>


<b>Bµi 1: ViÕt ( Theo mÉu )</b>
<b>38</b>



<b>9</b>


<b>3 trăm 8 chục 9</b>
<b>đơn vị</b>


<b>389 = 300 + 80</b>
<b>+ 9</b>
<b>23</b>


<b>7</b>
<b>16</b>


<b>4</b>
<b>35</b>


<b>2</b>
<b>65</b>


<b>8</b>


<b>Bài 2: Viết các số 271, 978, 835, 509 theo </b>
mÉu


<b>M: 271 = 200 + 70 + 1</b>


<b>Bài 3: Mỗi số 975, 731, 980, 505, 632, 842 </b>
đợc viết thnh tng no?


<b>Bài 4: Xếp 4 hình tam giác thành hình cái </b>
thuyền:



<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


G: Nêu yêu cầu BT
4H: Lên bảng làm bài
H+G: Nhận xét, bổ sung,


G: Nêu yêu cầu BT
H: Quan sát mẫu


H: Nêu miệng cách làm
- Làm bài vào vở


- Nối tiếp nêu kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung,
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách làm


H: Làm bài theo 4 nhóm
- Các nhóm trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá, liên hệ
H: Nêu yêu cầu bi tp


G: HD cách làm


H: Lấy 4 hình tam giác thực hiện theo
HD của GV


- Trng bày kết qu¶



H+G: Nhận xét, đánh giá, liên hệ
G: Nhận xét giờ hc


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT


<b>Ngày giảng: 13. 4 To¸n</b>


<b>TiÕt 150: phép cộng ( không nhớ) trong phạm vi 1000</b>
<b>I.Mục tiêu: Gióp häc sinh biÕt</b>


- Biết cách đặt tính rồi cộng các số có 3 chữ số theo cột dọc.
- Thực hiện đặt tính và tính nhanh, chính xác.


- Gi¸o dơc học sinh có ý thức trong giờ học.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bảng phụ, các hình vuông to, nhỏ, hình chữ nhật
H: Bảng con, SGK, vở ô li,


<b>III.Cỏc hot ng dy </b><b> hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
Viết các số thành tỉng: 873, 652, 409, 376
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi: (1P)</b>
<b>2,Hình thành kiến thức mới: (14P)</b>
<b>a) Céng c¸c sè cã 3 chữ số </b>



326 + 253 = ?


H: Lên bảng chữa bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

326 6 céng 3 b»ng 9, viÕt 9
+ 2 céng 5 b»ng 7, viÕt 7
253 3 céng 2 b»ng 5, viÕt 5
579


<b>326 + 253 = 579</b>
<b>b)Thùc hµnh:</b>


<b>Bµi 1: TÝnh</b>


<b> 235 637 503 625 326</b>
+ + + + +
451 162 354 43 251
<b>Bµi 2: §Ỉt tÝnh råi tÝnh</b>


a) 832 + 152 257 + 321
b) 641 + 307 936 + 23


<b>Bµi 3: TÝnh nhÈm theo mÉu</b>
<b>a) 200 + 100 = 300</b>


<b> 500 + 200 =</b>
300 + 200 =


<b>b) 800 + 200 = 1000</b>


400 + 600 =


500 + 500 =


<b>3. Cñng cố, dặn dò: 3P</b>


- HD học sinh sử dụng các ô vuông gắn
lên bảng nh SGK


H: Thao tác theo HD của GV
G: HD học sinh đặt tính và tính
H: Lên bảng thực hiện


H+G: NhËn xét, bổ sung
G: Nêu yêu cầu BT
H: Lên bảng làm bài
- Cả lớp làm bảng con
H+G: Nhận xét, bổ sung,
G: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu miệng cách làm
- Làm bài vào vở


- Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, bổ sung,
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách làm qua mẫu
H: Nối tiếp nêu kết quả


H+G: Nhn xột, ỏnh giỏ, liờn h



G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
<b>Ký duyệt</b>


<b>Tuần 31</b>
<b>Ngày giảng: 16. 4 Toán</b>


<b>Tiết 151: Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh biết</b>


- Luyện kỹ năng tính cộng các số có 3 chữ số (không nhớ).
- Ôn tập về 1/4 và chu vi hình tam giác và giải bài toán.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bảng phụ.


H: Bng con, SGK, vở ô li.
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (5P) Đặt tính rồi tính</b>
723 + 132 = 315 + 232 =
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi: (1P)</b>
<b>2, Thùc hµnh:</b>


<b>Bµi 1: TÝnh:</b>



<b> 225 362 683 502 </b>
+ + + +


2H: Lên bảng chữa bài


H+G: Nhn xột, b sung, ỏnh giỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

634 425 204 256
<b>Bài 2: Đặt tính råi tÝnh </b>


a) 245 + 312 = 665 + 214 =
b) 68 + 27 = 72 + 19 =


<b>Bài 3: Hình nào đã khoanh vào 1/4 s con </b>
<b>vt?</b>


<b>Bài 4: Bài toán có lời văn</b>
Giải


Con S tử nặng số kg là:
210 + 18 = 228 (kg)


ĐS : 228 kg
<b>Bài 5: Tính chu vi hình tam giác</b>


Giải:


Chu vi hình tam giác ABC là:
300 + 200 + 400 = 900 cm



ĐS: 900 cm


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H+G: NhËn xÐt
H: C¶ líp làm vào vở
H: Lên bảng (2H)


G: Hng dn hc sinh cách làm bài tập
H: Quan sát hình tìm ra hình đúng với
yêu cầu của đề bài


H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc to yêu cầu bài (1H)
H: Nêu câu hỏi:


Bµi toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Nêu lời giải


G: Cho cả lớp quan sát hình tam giác
H: Nêu cách tính rồi tính


H: Nêu kết quả (2H)
H+G: Nhận xét
G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
<b>Ngày giảng: 17. 4 To¸n</b>



<b>TiÕt 152: phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp häc sinh biÕt</b>


- Biết cách đặt tính rồi tính trừ các số có 3 chữ số theo cột dọc.
<b>II.Đồ dùng dy </b><b> hc:</b>


G: SGK, hình vuông to nhỏ, hình chữ nhËt.
H: B¶ng con, SGK.


<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
a) 245 + 310 = b) 68 + 21 =
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi: (1P)</b>
<b>2, Trõ c¸c sè cã 3 ch÷ sè:</b>


TÝnh: 625 - 214
625
-
214
Sè thø nhÊt:
Sè thø hai:


5 trõ 4 b»ng 1 viÕt 1
2 trõ 1 b»ng 1 viÕt 1


6 trõ 2 b»ng 4 viÕt 4
625 - 214 = 411
<b>3,Thùc hành:</b>


H: Lên bảng chữa bài (2H)


H+G: Nhn xột, b sung, đánh giá
G: Giới thiệu bài - ghi tên bài
G: Đặt vấn đề vào bài học


H+G: ThĨ hiƯn sè b»ng c¸c hình
vuông, hình chữ nhật


G: Hng dn hc sinh cỏch bt s n
v chc v trm


G: Viết bên phải các hình vuông


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>Bài 1: Tính</b>


484 586 590 693
- - - -
241 253 470 152
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính:</b>


548 - 312 = 732 - 201 =
592 - 222 = 395 - 23 =
<b>Bµi 3: TÝnh nhÈm (theo mÉu)</b>
a) 700 - 300 = 900 - 300 =
b) 1000 - 400 = 1000 - 500 =


<b>Bài 4: Bài toán có lời văn</b>


Giải:


Đàn gà có số con gà là:
183 - 121 = 162 (con)


Đ/S: 62 con


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Lµm bµi tËp SGK
H: Làm bài vào bảng con
H: Lên bảng


H+G: Nhận xét


H: Lµm bµi vµo vë


H: Nêu cách đặt tính rồi tính (4H)
H+G: Nhận xét


H: Cả lớp đọc yêu cầu bài
Quan sát mẫu


H: Làm bài vào vở
H: Đọc kết quả (2H)
H: Cả lp c yờu cu bi


H: Nêu: bài toán cho biết... bài toán


hỏi (2H)


H: Nêu lời giải
H: Lên bảng


H: Cả líp lµm bµi vµo vë
H+G: NhËn xÐt


G: NhËn xÐt giờ học


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
<b>Ngày giảng: 18. 4 To¸n</b>


<b>TiÕt 153: lun tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu: Gióp häc sinh cđng cè</b>


- Lun kĩ năng tính trừ các số có 3 chữ số (không nhớ).
- Luyện tập tính nhẩm.


- Ôn tập về toán luyện kĩ năng nhận dạng hình.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, phiếu bài tập.
H: Bảng con, SGK.


<b>III.Cỏc hot ng dy </b><b> hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: Đặt tính rồi tÝnh (3P)</b>



548 - 312 = 732 - 201 =
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi: (1P)</b>
<b>2, Thùc hµnh (14P)</b>


<b>Bµi 1: TÝnh</b>


682 987 599 425
- - - -
351 255 148 203
Bài 2: Đặt tÝnh råi tÝnh


a) 986 758 831
- - -
264 354 120
b) 73 65 81


2H: Lên bảng chữa bài


H+G: Nhn xét, bổ sung, đánh giá
G: Giới thiệu bài - ghi tên bài lên bảng
H: Cả lớp làm bài vào bảng con


H: Một số em làm trên bảng lớp
H+G: Nhận xét


H: Lên bảng nêu cách đặt tính rồi tính
(2H)



</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

- - -
26 19 37
Bµi 3: ViÕt sè thích hợp vào ô trống


Số bị trừ 257


Số trừ 136 136


Hiệu 121


Bài 4: Bài toán có lời văn
Giải:


Trờng Tiểu học Hữu Nghị có số học sinh là:
865 - 32 = 833 (HS)


§/S : 833 HS


<b>Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả </b>
<b>đúng</b>


D. 4


Cã 4 tø gi¸c


<b>3. Cđng cè, dặn dò: 3P</b>


H: C lp c yờu cu ca bi



H: Quan sát những số ô trống cần tìm
Nêu cách tìm


H+G: Nhận xét


H: C lp đọc yêu cầu của bài
G: Hớng dẫn học sinh làm bi


G: Nêu câu hỏi: Bài toán hỏi gì? Cho
biết gì?


H: Nêu lời giải (2H)
H+G: Nhận xét


H: Quan sát rồi kết quả
H: Lên vẽ theo hình
H+G: Nhận xét
G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT


<b>Ngày giảng: 19. 4 To¸n</b>


<b>TiÕt 154: Lun tËp chung</b>
<b>I.Mơc tiªu: Gióp häc sinh biÕt</b>


- Lun tập kĩ năng cộng và trừ các số có 3 chữ số (không nhớ).
- Luyện kĩ năng tính nhẩm.


- Luyện vẽ hình.



<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, phiu hc tp, các sơ đồ thực hiện các dãy tính khơng nhớ.
H: Bảng con, SGK.


<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: Đặt tính rồi tính (3P)</b>
986 - 284 =


73 - 26 =
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi: (1P)</b>
<b>2,Híng dÉn lµm bµi tËp: (14P)</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>


<b> 35 48 57 83 </b>
+ + + +
28 15 26 7


H: Lên bảng làm bài


H+G: Nhn xột, bổ sung, đánh giá
G: Giới thiệu - ghi tên bài


H: Da vào phép cộng có nhớ để làm bài


H: Lên bảng (3H)


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>Bµi 2: TÝnh</b>


75 63 81 52
- - - -
9 17 34 16
<b>Bµi 3: TÝnh nhÈm:</b>


700 + 300 = 800 + 200 =
1000 - 300 = 1000 - 200 =
<b>Bài 4: Đặt tính rồi tÝnh:</b>


a) 351 + 216 = 427 + 142 =
b) 876 - 231 = 999 - 542 =
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Dựa vào phép cộng có nhớ để làm
bi


H: Nêu kết quả
G: Nhận xét
H: Tự làm bài


H: Nêu kết quả (2H)
H: Tự làm bài


H: Nêu kết quả (2H)


G: Gọi lần lợt 6 em làm bài trên bảng


H+G: Nhận xét


G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
<b>Ngày giảng: 20. 4 Toán</b>


<b>Tiết 155: Tiền Việt Nam</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh biÕt</b>


- Đơn vị thờng dùng của tiền Việt Nam là đồng.


- NhËn biÕt mét sè lo¹i giÊy b¹c (100, 200, 500... 1000, 2000).


- Bớc đầu nắm đợc quan hệ trao đổi giữa giá trị mệnh giá của các loại giấy bạc đó.
- Biết làm các phép tính cộng, trừ trờn cỏc s vi n v ng.


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> häc:</b>


G: SGK, tiền 100, 200, 500, 1000 đồng.
H: Bảng con, SGK, vở ô li,


III.Các hoạt động dạy – học:


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: Đặt tính rồi tính (3P)</b>
530 + 113 = 111 + 200 =


<b>B.Bµi míi:</b>



<b>1,Giới thiệu các loại giấy bạc 15P </b>
100, 200, 500, 1000 đồng


- Dòng chữ: "Một trăm đồng" và số 100
Hai 200
- Khi mua bán hàng chúng ta phải dùng tiền
để thanh toán


- Đơn vị thờng dùng là tiền Việt Nam đồng
<b>2,Thực hành: 15P</b>
<b>Bài 1:</b>


a) 200 đồng đổi đợc 2 tờ 100 đồng
b) 500 5


c) 1000 10
<b>Bµi 2: Sè</b>


(Thứ tự đáp án là)


a: 600® c: 800®
b: 700® d: 1000đ


<b>Bài 3: Chú lợn D chøa nhiỊu tiỊn nhÊt</b>
<b>Bµi 4: TÝnh</b>


100 đồng + 400 đồng = 500 đồng
900 đồng - 200 đồng = 700 đồng
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>



H: Lên bảng chữa bài


H+G: Nhn xột, b sung, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học


G: NhËn xét giờ học


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
G: Hớng dẫn học sinh quan sát tiền
trong SGK


H: Nêu miệng kết quả


H: Nêu miệng phần a bằng cách quan
sát mẫu


H: Thảo luận theo cặp nêu kết quả
phần b - c- d


H: Quan sát trả lời câu hỏi
H: Lên bảng (2H)


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
<b>Ký duyệt</b>


<b>Tuần 32</b>
<b>Ngày giảng: 23. 4 Toán</b>


<b>Tiết 156: luyệntập</b>


<b>I.Mục tiêu: Giúp häc sinh biÕt</b>


- Giúp học sinh củng cố về việc nhận biết và cách sử dụng 1 số loại giấy bạc 100
đồng, 200đồng, 500 đồng và 1000 đồng


- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng và kỹ
năng giải tốn liên quan đến tiền tệ.


- Thùc hµnh trả tiền và nhận tiền thừa trong mua bán.
<b>II.Đồ dùng d¹y </b>–<b> häc:</b>


G: SGK, tiền 100, 200, 500, 1000 đồng.
H: Bảng con, SGK, vở ô li,


III.Các hoạt động dạy hc:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
100 đồng + 300 đồng =


900 đồng + 100 đồng =
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi 1P </b>


H: Lên bảng chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>2,Luyện tập: 33P</b>
<b>Bài 1: Mỗi túi có bao nhiêu tiền</b>



a) 800 đồng
b) 600 đồng
c) 1000 đồng
d) 900 đồng
e) 700 đồng
<b>Bài 2: </b>


Mẹ phải trả số tiền là:
600 + 200 = 800 ( đồng)


Đáp số: 800 đồng
<b>Bài 3: Viết số tiền trả lại vào ô trống( theo </b>
mẫu)


An mua rau
hết


An đa ngời
bán rau


Số tiền trả
lại


600 ng 700 ng 100 đồng


300 đồng 500 đồng
700 đồng 1000 đồng
500 đồng 500 ng



Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống ( theo
mẫu)


Số tiền Gồm các tờ giấy bạc loại
100


ng ng200 đồng500
<b>800</b>


<b>đồng</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>900</b>
<b>đồng</b>


<b>2</b> <b>1</b>


<b>1000</b>


<b>đồng</b> <b>3</b> <b>1</b>


<b>700</b>


<b>đồng</b> <b>1</b>


<b>3. Cñng cè, dặn dò: 3P</b>


G: Nêu yêu cầu


H: Quan sát các túi tiền
- Nối tiếp nêu kÕt qu¶



H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại KQ
đúng


H: Nờu toỏn


H+G: Phân tích, tóm tắt
H: Lên bảng làm bài
- Cả lớp làm bài vào vở


H+G: Nhn xột, b sung, đánh giá
H: Nêu yêu cầu BT


- Quan s¸t mÉu ( BP)
H: Lên bảng làm bài
- Cả lớp làm bài vµo vë


H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Nêu yêu cầu BT


- Quan sát mẫu ( BP)
H: Làm bài theo 4 nhóm
- Các nhóm trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, b sung, ỏnh giỏ


G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT


<b>Ngày giảng: 24. 4 Toán</b>



<b>Tiết 157: luyệntập chung</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Giúp học sinh củng cố đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. Phân tích các số có 3
chữ số thành trăm, chục, đơn vị. Giải tốn về nhiều hơn, ít hơn. Xác định 1/3 của mt
nhúm ó cho.


- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính nói trên
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
G: SGK, bảng phụ


H: Bng con, SGK, vở ô li,
III.Các hoạt động dạy – hc:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: (3P)</b>
700 đồng + 200 đồng =


900 đồng - 300 đồng =
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi 1P </b>


H: Lên bảng chữa bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>2,Lun tËp: 33P</b>


Bài 1: Viết số và chữ thích hợp vào ô
trống ( theo mẫu)


Đọc số viết


số


Trăm Chục Đơn
vị
Một trăm


hai mơi ba <b>123</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


Bốn trăm


m-ời sáu <b>416</b>


<b>5</b> <b>0</b> <b>2</b>


<b>299</b>


<b>9</b> <b>4</b> <b>0</b>


<b>Bµi 2: Sè</b>


<b>389 390 391</b>
<b>899 ... ....</b>
<b>Bµi 3: Điền dấu thích hợp ( < > = )</b>
875 ... 785 321 ... 298
697 ... 699 900 + 90 + 8 ... 1000



<b>Bài 4: Hình nào ó khoanh 1/5 s hỡnh </b>
vuụng


<b>- Hình a</b>


<b>Bài 5: </b>


<b>Bài gi¶i</b>


Giá tiền một chiếc bút bi là:
700 + 300 = 1000 ( đồng)


Đáp số: 1000 đồng
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


G: Nêu yêu cầu


H: Quan sát Bài toán trên bảng phụ
- Lên bảng làm bài


H+G: Nhn xột, b sung, cht li KQ
ỳng


H: Nêu yêu cầu BT
- Quan sát mẫu ( BP)
H: Lên bảng làm bài
- Cả líp lµm bµi vµo vë


H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giỏ


H: Nờu yờu cu BT


- Nêu cách làm


H: Làm bài vào vở ô li
- Lên bảng chữa bài


H+G: Nhn xột, b sung, ỏnh giỏ
H: Nờu yờu cu


H: Quan sát hình vẽ(BP)
H: Lên bảng làm bài
- Cả lớp làm bài vào vë


H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Đọc đề bài


H+G: Phân tích, tóm tắt
H: làm bài theo 4 nhóm


- Cỏc nhóm lên bảng trình bày KQ
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT


<b>Ngày giảng: 25. 4 Toán</b>


<b>Tiết 158: luyệntập chung( tiếp)</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


- Giỳp hc sinh củng cố kỹ năng cộng trừ các số có 3 chữ số khơng nhớ. Tìm thành
phần cha biết của phép cộng, phép trừ. Quan hệ giữa đơn vị đo độ dài thơng dụng.
Giải tốn có liên quan đến nhiều hơn, ít hơn về 1 số đơn vị. Ơn lại các bài tốn về
hình học


- RÌn kü năng thực hiện các phép tính nói trên
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
G: SGK, b¶ng phơ


H: Bảng con, SGK, vở ơ li,
III.Các hot ng dy hc:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: 3P</b>
TÝnh: 723 + 251 652 + 356
<b>B.Bµi mới:</b>


H: Lên bảng chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>1,Giới thiệu bài 1P </b>
<b>2,Lun tËp: 33P</b>
<b>Bµi 1: §iỊn dÊu thÝch hỵp ( < > = )</b>
937 ... 739 200 + 30 ... 230
600 ... 599 500 + 60 + 7 ... 597



<b>Bài 2: Viết các số 857, 678, 1000, 903 theo </b>
thø tù


a) Từ bé đến lớn
b) Từ ln n bộ


<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính</b>


a) 635 + 241 970 + 29
b) 896 - 133 295 - 105
<b>Bµi 4: TÝnh nhÈm</b>


600m + 300m = 700cm + 20cm =
20dm + 500dm = 1000km - 200km =
<b>Bµi 5: XÕp 4 hình tam giác nhỏ thành hình </b>
tam giác to


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cu BT


H: Làm bài vào vở ô li
- Lên bảng chữa bài


H+G: Nhn xột, b sung, ỏnh giỏ
H: Nờu yờu cu


H: Lên bảng làm bài
- Cả lớp làm bài vào vë



H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Nêu yêu cầu


H: Lên bảng làm bài


- Cả lớp làm bài vào vở « li


H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Nêu yêu cu


H: Lên bảng làm bài
- Cả lớp làm bài vào vë


H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Nêu yêu cầu


H: Quan sát hình vẽ SGK


G: HD học sinh lấy các hình tam giác
nhỏ


- Cả lớp thực hiện ghép hình theo HD
của GV


G: Quan sát, uốn nắn
G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT



<b>Ngày giảng: 27. 4 To¸n</b>


<b>TiÕt 159: luntËp chung( tiÕp)</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>


- Gióp häc sinh cđng cố kỹ năng cộng trừ các số có 3 chữ số có nhớ. Tìm thành phần
cha biết của phép cộng, phép trừ. Giải toán có lời văn.


- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính nói trên
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
G: SGK, b¶ng phơ


H: Bảng con, SGK, vở ơ li,
III.Các hot ng dy hc:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: 3P</b>
TÝnh: 526 + 327 653 + 227
<b>B.Bài mới:</b>


H: Lên bảng chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>1,Giới thiệu bài 1P </b>
<b>2,LuyÖn tËp: 33P</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


a) 456 + 323 897 - 253


b) 357 + 621 962 - 861
c) 421 + 375 431 - 411
<b>Bài 2: tìm x</b>


a) 300 + x = 800 b) x - 600 = 100
x + 700 = 1000 700 - x = 400
<b>Bµi 3: Điền dấu thích hợp ( < > = )</b>


60cm + 40cm ... 1m


300cm + 53cm ... 300cm + 57cm
1km ... 800m


<b>Bµi 4: Vẽ hình theo mẫu</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu BT


H: Lµm bµi vào vở ô li
- Lên bảng chữa bài


H+G: Nhn xột, bổ sung, đánh giá
H: Nêu yêu cầu


H: Làm bài bảng con phần a
- Cả lớp làm bài vào vở phần b
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Nêu yêu cầu



H: Lên bảng làm bài


- Cả lớp làm bài vào vở « li


H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Nêu yêu cu


H: Quan sát hình vẽ SGK


G: HD học sinh vẽ hình nh SGK vào vở
- 2H lên bảng thực hiện (BP)


G: Quan sỏt, giỳp
G: Nhn xột gi hc


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
<b>Tuần 33</b>


<b>Ngày giảng: 2. 5 To¸n</b>


<b>TiÕt 160: kiĨm tra</b>
<b>I.Mơc tiªu: KiĨm tra häc sinh</b>


- KiÕn thøc vỊ thø tự các số


- Kỹ năng so sánh các số có 3 chữ số,


- Kỹ năng thực hiện phép tính cộng trừ số có 3 chữ số.
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>



G: Đề bài


H: Giấy kiểm tra


III.Cỏc hot ng dy hc:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: 3P</b>
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi 1P </b>
<b>2.Đề bài: 33P</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tÝnh</b>


432 + 325 = 346 - 251 =
872 + 320 = 786 - 135 =
<b>Bµi 2: Sè ?</b>


255, 257, 258, 260, ,
<b>Bµi 3: Điền dấu thích hợp ( < > = )</b>


357 ... 400 301 ... 297
601 ... 563 999 ... 1000
238 ... 259


<b>Bµi 4: TÝnh</b>


G: Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học


tập của HS


G: Nêu mục đích yêu cầu tiết KT
H: Nêu yêu cầu BT


H: Lµm bµi vµo giÊy KT


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

25m + 17m = 700 đồng - 300 đồng =
900km - 200km = 200 đồng + 5 đồng =
63mm - 8mm =


<b>Bài 5: Tính chu vi hình tam giác ABC</b>
24 + 40 + 32 = 96(cm)
<b>3. Cỏch ỏnh giỏ:</b>


Bài 1: 2 điểm
Bài 2: 2 điểm
Bài 3: 2 điểm
Bài 4: 2 điểm
Bài 5: 2 điểm


<b>4. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


G: Nhận xét giờ KT


H: Chữa lại bài ở nhà và chuẩn bị bài
sau


<b>Ngày giảng: 3.5 Toán</b>



<b>Tiết 161: ôn tập các số trong phạm vi 1000</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Giỳp hc sinh củng cố về đọc, viết, đếm, so sánh các số có 3 chữ số
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính nói trên


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c cho HS
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bảng phụ


H: Bng con, SGK, vở ô li,
III.Các hoạt động dạy – hc:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: 3P</b>
TÝnh: 616 + 127 553 + 247
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi 1P </b>
<b>2,Lun tËp: 33P</b>
<b>Bµi 1: Viết các số</b>


- Chín trăm mời lăm
- Sáu trăm chín mơi lăm
- Bảy trăm mời bốn
- Năm trăm hai mơi t
- Một trăm linh một
<b>Bài 2: Số?</b>



a)
3
8
0


3
8
1


3
8
3


3
8
6


3
9
0
b)


5
0
0


5
0
2



5
0
7


5
0
9


H: Lên bảng chữa bài


H+G: Nhn xột, b sung, ỏnh giỏ
G: Nờu mc đích yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu BT


H: ViÕt số vào bảng con
1H: Lên bảng chữa bài


H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại cách
viết số có 3 chữ số.


H: Nêu yêu cầu


H: Lên bảng làm phần a


- C lớp làm bài vào vở phần b, c
H+G: Nhận xét, b sung, ỏnh giỏ


H: Nêu yêu cầu
H: Lên bảng làm bài



- Cả lớp làm bài vào vở ô li


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>Bài 3: Viết các số tròn trăm thích hợp vào </b>
chỗ chấm


100, ..., 300, ..., ..., ..., 700, ..., ..., 1000
<b>Bài 4: Điền dấu thích hợp ( < > = )</b>
372 ... 299 631 ... 640


465 ... 700 909 ... 902 +7
<b>Bµi 5: </b>


a) ViÕt sè bÐ nhÊt cã 3 ch÷ sè
b) ViÕt sè lín nhÊt cã 3 ch÷ sè
c) ViÕt sè liỊn sau của 999


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Làm bài bảng con
- cả lớp làm bµi vµo vë


H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Nêu yờu cu


H: Viết vào bảng con


H+G: Nhn xột, b sung, ỏnh giỏ
G: Nhn xột gi hc



H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT


<b>Ngày giảng: 4.5 Toán</b>


<b>Tiết 162: ôn tập các số trong phạm vi 1000( tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Giỳp hc sinh cng cố về đọc, viết các số có 3 chữ số


- Phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm - chục - đơn vị và ngợc lại. Sắp xếp các
số theo thứ tự xác định. Tìm đặc điểm của một dãy số để viết tiếp các số cịn lại của
dãy số đó.


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chính xác cho HS
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bảng phô


H: Bảng con, SGK, vở ô li,
III.Các hoạt động dy hc:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: 3P</b>
- Đếm các số: 431, 432,... 500


<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giới thiệu bài 1P </b>
<b>2,Luyện tập: 33P</b>


<b>Bài 1: Mỗi số sau ứng với cách c no?</b>


<b>Bài 2: </b>


a)Viết các số 842, 965, 477, 618, 593, 404
theo mÉu


<b>842 = 800 + 40 + 2</b>
<b>b) ViÕt theo mÉu</b>


<b>300 + 60 + 9 = 369</b>
800 + 90 + 5 = 700 + 60 + 8 =
200 + 20 + 2 = 600 + 50 =


<b>Bài 3: Viết các số 285, 257, 279, 297 theo </b>
thø tù


a) Từ lớn đến bé
b) Từ bé đến lớn


<b>Bµi 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>


H: Đếm tríc líp


H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu BT


H: Quan sát kỹ ND bài trên bảng phụ
1H: Lên bảng nối số với cách đọc thích


hợp


H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt li cỏch
c ỳng nht.


H: Nêu yêu cầu


H: Lm bi theo 4 nhóm
- Các nhóm lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xột, b sung, ỏnh giỏ


H: Nêu yêu cầu
H: Lên bảng làm bài


- Cả lớp làm bài vào vở ô li


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

a) 462, 464, 466,...
b) 353, 355, 357, ...
c) 815, 825, 835, ...


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Cả lớp làm bài vào vở
- Nối tiếp đọc kết quả trớc lớp
H+G: Nhận xét, b sung, ỏnh giỏ
G: Nhn xột gi hc


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
<b>Ký duyệt</b>



<b>Tuần 34</b>
<b>Ngày giảng: 7. 5 Toán</b>


<b>Tiết 163: ôn tập phép cộng và phép trừ</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Giúp học sinh céng trõ nhÈm vµ thùc hiƯn phÐp tÝnh céng, trõ ( cã nhí) trong ph¹m
vi 100


- Céng trõ ( không nhớ) với các số có 3 chữ số. Giải bài toán về cộng trừ.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
G: SGK, bảng phô


H: Bảng con, SGK, vở ô li,
III.Các hoạt động dy hc:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: 3P</b>
- ViÕt c¸c sè: 120, 121, 122, ... 130
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi 1P </b>
<b>2,LuyÖn tËp: 33P</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


30 + 50 = 70 - 50 = 300 + 200 =
20 + 40 = 40 + 40 = 600 - 400 =


<b>Bµi 2: TÝnh</b>


<b> 34 68 425 968 </b>
+ - + -
62 25 361 503
64 72 566 600
+ - - +
18 36 40 99


H: ViÕt b¶ng con


H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết hc
H: Nờu yờu cu BT


H: Nối tiếp nêu kết quả


H+G: Nhn xột, b sung, ỏnh giỏ.


H: Nêu yêu cầu
H: Làm bài vào vở


- 1 số HS lên bảng chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>Bài 3:</b>


<b>Bài giải</b>


Trờng tiểu học có số học sinh lµ:
265 + 234 = 499( em)


Đáp số: 499 em


<b>Bài 4: </b>


<b>Bài giải</b>


B thứ hai chứa đợc số lít nớc là:
865 - 200 = 665( lớt)


Đáp số: 665 lít
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Đọc đề tốn


H +G: Ph©n tÝch, tóm tắt
H: Lên bảng làm bài


- Cả lớp làm bài vào vở ô li


H+G: Nhn xột, b sung, ỏnh giỏ
H: Nêu yêu cầu


H: Cả lớp làm bài vào vở
- Nối tiếp đọc kết quả trớc lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung, ỏnh giỏ
G: Nhn xột gi hc


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
<b>Ngày giảng: 8.5 Toán</b>



<b>Tiết 164: ôn tập phép cộng và phép trõ( tiÕp)</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>


- Gióp häc sinh cđng cè vỊ cộng trừ nhẩm và viết( có nhớ trong phạm vi 100); không
nhớ với các số có 3 chữ số.


- Giải bài toán về cộng trừ. Tìm số hạng cha biết, tìm số bị trừ cha biết.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
G: SGK, b¶ng phơ


H: Bảng con, SGK, vở ơ li,
III.Các hoạt ng dy hc:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: 3P</b>
- Đặt tính rồi tÝnh: 234 + 125 96 - 77
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi 1P </b>
<b>2,LuyÖn tËp: 33P</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


500 + 300 = 400 + 200 = 700 + 100 =
800 - 500 = 600 - 400 = 800 - 700 =
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


a) 65 + 29 55 + 45 100 - 72


b) 345 + 422 674 - 353 517 + 360
<b>Bài 3:</b>


<b>Bài giải</b>
Em cao sè cm lµ
165 - 33 = 132(cm)


Đáp số: 132cm
<b>Bài 4: </b>


<b>Bài gi¶i</b>


Đội 2 trồng đợc số cây là:
530 + 140 = 670( cây)
Đáp số: 670 cõy


H: Lên bảng thực hiện


H+G: Nhn xột, b sung, ỏnh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cu BT


H: Nối tiếp nêu kết quả


H+G: Nhn xột, b sung, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu


H: Lµm bµi vµo vë


- 1 số HS lên bảng chữa bài



H+G: Nhn xột, b sung, đánh giá
H: Đọc đề tốn


H +G: Ph©n tÝch, tãm tắt
H: Làm bài theo 4 nhóm
Nhóm 1,2: Bài 3


Nhóm 3,4: Bài 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>Bài 5: Tìm x</b>


a) x - 32 = 45 b) x + 45 = 79
x = 45 + 32 x = 79 - 45
x = 77 x = 34


<b>3. Cđng cè, dỈn dò: 3P</b>


H: Nêu yêu cÇu


H: Cả lớp làm bài vào vở
- Nối tiếp đọc kết quả trớc lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Nhn xột gi hc


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
<b>Ngày giảng: 9.5 Toán</b>


<b>Tiết 165: ôn tập về phép nhân và phép chia</b>


<b>I.Mục tiªu: Gióp häc sinh cđng cè vỊ:</b>


- Nhân chia trong phạm vi các bảng nhân, chia đã học.


- NhËn biết 1 phần mấy của một số( bằng hình vẽ). Tìm 1 thừa số cha biết; giải bài
toán về phép nhân.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, bảng phụ


H: Bng con, SGK, vở ô li,
III.Các hoạt động dạy – học:


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: 3P</b>
- Đặt tính rồi tính: 432 + 36 564 - 44
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi 1P </b>
<b>2,LuyÖn tËp: 33P</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


a) 2 x 8 = 12 : 2 = 2 x 9 = 18 : 3 =
3 x 9 = 12 : 3 = 5 x 7 = 45 : 5 =
b) 20 x 4 = 30 x 3 = 20 x 2 = 30 x 2 =
80 : 4 = 90 : 3 = 40 : 2 = 60 : 2 =
<b>Bµi 2: TÝnh</b>



4 x 6 + 16 = 20 : 4 x 6 =
5 x 7 + 25 = 30 : 5 : 2 =
<b>Bài 3:</b>


<b>Bài giải</b>


Lớp 2A có số học sinh lµ:
8 x 3 = 24 ( häc sinh)


Đáp số: 24 học sinh
<b>Bài 4: Hình nào đã khoanh 1/3 số hình trịn</b>
Hỡnh a


<b>Bài 5: Tìm x</b>


a) x : 3 = 5 b) 5 x x = 35


x = 45 + 32 x = 79 - 45
x = 77 x = 34


<b>3. Cñng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Lên bảng thực hiện


H+G: Nhn xột, b sung, ỏnh giỏ
G: Nờu mc ớch yờu cu tit hc


H: Nêu yêu cầu BT


H: Nối tiếp nêu kết quả


H+G: Nhn xột, b sung, ỏnh giỏ.


H: Nêu yêu cầu
H: Làm bài vào vở


- 1 số HS lên bảng chữa bài


H+G: Nhn xột, b sung, ỏnh giỏ
H: c toỏn


H +G: Phân tích, tóm tắt
H: Làm bài vào vở ô li
- 1H lên bảng chữa bµi


H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Nêu yêu cầu


H: Cả lớp làm bài vào vở
- Nối tiếp đọc kết quả trớc lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Nêu yờu cu


H: Cả lớp làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT


<b>Ngày giảng: 10.5 Toán</b>


<b>Tiết 166: ôn tập về phép nhân và phép chia( tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh cđng cè vỊ:</b>


- Nhân chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân, chia đã học. Bớc đầu nhận ra mối
quan hệ giữa phép nhân và phép chia.


- NhËn biết 1 phần mấy của một số( bằng hình vẽ), giải bài toán về chia thành phần
bằng nhau. Đặc ®iĨm cđa sè 0 trong c¸c phÐp tÝnh.


- RÌn tÝnh cẩn thận, chính xác cho HS
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


G: SGK, b¶ng phơ


H: Bảng con, SGK, vở ơ li,
III.Các hot ng dy hc:


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: 3P</b>
- Cét 2 bµi 2 SGK trang 172


<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi 1P </b>
<b>2,LuyÖn tËp: 33P</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>



4 x 9 = 5 x 7 = 3 x 8 = 2 x 8 =
36 : 4 = 35 : 5 = 24 : 3 = 16 : 2 =
<b>Bµi 2: TÝnh</b>


2 x 2 x 3 = 3 x 5 - 6 =
40 : 4 : 5 = 2 x 7 + 58 =
4 x 9 + 6 = 2 x 8 + 72 =
<b>Bài 3:</b>


<b>Bài giải</b>


Mỗi nhóm có số bút chì là:
27 : 3 = 9 ( bút )
Đáp số: 9 bót ch×


<b>Bài 4: Hình nào đã khoanh 1/4 số hỡnh </b>
vuụng


Hình b


<b>Bài 5: Sè?</b>


4 + ... = 4 ... x 4 = 0
4 - ... = 4 ... : 4 = 0


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Lên bảng thực hiƯn



H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu BT


H: Nèi tiÕp nêu kết quả


H+G: Nhn xột, b sung, ỏnh giỏ.
H: Nờu yờu cu


H: Làm bài vào vở


- 1 số HS lên bảng chữa bài


H+G: Nhn xột, b sung, ỏnh giỏ
H: c toỏn


H +G: Phân tích, tóm tắt
H: Làm bài vào vở ô li
- 1H lên bảng chữa bài


H+G: Nhn xột, bổ sung, đánh giá
H: Nêu yêu cầu


H: Cả lớp làm bài vào vở
- Nối tiếp nêu kết quả trớc lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Nêu yêu cầu


H: C¶ lớp làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài



H+G: Nhn xột, b sung, ỏnh giỏ
G: Nhn xột gi hc


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT


<b>Ngày giảng: 11.5 To¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

- Xem đồng hồ( khi kim phút chỉ số 12 hoặc số 3, số 6 ). Củng cố về biểu tợng đo độ
dài. Giải bài tốn có liên quan đến các đơn vị đo là lít, là đồng tiền Việt Nam.


- RÌn kỹ năng thực hiện các dạng toán nói trên.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> häc:</b>
G: SGK, b¶ng phơ


H: Bảng con, SGK, vở ơ li,
III.Các hoạt động dạy – học:


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A.KTBC: 3P</b>
- TÝnh: 4 x 7 - 6 = 4 : 4 + 25 =
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi 1P </b>
<b>2,LuyÖn tËp: 33P</b>
<b>Bài 1: </b>



<b>a) Đồng hồ chỉ mấy giờ</b>


3 giờ 30 phót; 5 giê 15 phót; 10 giê; 8 giê 30
phót


b) vào buổi chiều, 2 đồng hồ nào chỉ cùng
gi?


- Đồng hồ C và G
<b>Bài 2:</b>


<b>Bài giải</b>


Can to ng đợc số lít nớc mắm là:
10 + 5 = 15( lớt )


Đáp số: 15 lí
<b>Bài 3: </b>


<b>Bài giải</b>


Bn Bỡnh cũn li s tin là:
1000 - 800 = 200( đồng)


Đáp số: 200 đồng
<b>Bài 4: Viết mm, cm, dm, m hoặc km vào chỗ</b>
chẩm thích hợp


a) ChiÕc bót bi dài khoảng 15 ....



b) Mt ngụi nh nhiu tng cao khoảng 15 ...
c) Quãng đờng Thành phố HCM - Cần Thơ
dài khoảng 174 ...




<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


2H: Lên bảng thực hiện


H+G: Nhn xột, b sung, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học


H: Nêu yêu cầu BT


- Quan sỏt cỏc mụ hỡnh ng hồ
H: Nối tiếp nêu kết quả


H+G: Nhận xét, bổ sung, ỏnh giỏ.
H: c toỏn


H +G: Phân tích, tóm tắt
H: Làm bài vào vở ô li
- 1H lên bảng chữa bµi


H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Nêu yêu cầu


H: Cả lớp làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài



H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Nêu yêu cầu


H: C¶ lớp làm bài vào vở
- Nêu miệng kết quả


H+G: Nhn xột, b sung, ỏnh giỏ
G: Nhn xột gi hc


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
<b>Ký duyệt</b>


<b> Tuần 35</b>
<b>Ngày giảng: 14. 5 To¸n</b>


<b>Tiết 168: ơn tập về đại lợng (tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

- RÌn kỹ năng thực hiện các dạng toán nói trên.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS


<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> häc:</b>
G: SGK, b¶ng phơ


H: Bảng con, SGK, vở ơ li,
III.Các hoạt động dạy – học:


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>



<b>A.KTBC: 3P</b>
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giới thiệu bài 1P </b>
<b>2,Luyện tập: 33P</b>
<b>Bài 1: Bảng trong SGK cho biết thời gian Hà</b>
dành cho một số hoạt động trong ngày


Trong các hoạt động đợc nhắc tới, Hà dành
nhiều thời gian nhất cho hoạt động no?
<b>Bi 2: </b>


Bài giải:


Hải có số cân nặng là:
27 + 5 = 32(kg)


Đáp số: 32kg
<b>Bài 3:</b>


Bài giải:


Nhà bạn Phơng cách xà Đinh Xá số ki lô
-mét là:


20 - 11 = 9(km)
Đáp số: 9km
<b>Bài 4: </b>


<b>Bài giải</b>



Thời gian máy bơm nớc xong là:
9 + 6 = 15(giờ)


Đáp số: 15 giờ


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: ViÕt b¶ng con


H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết hc
H: Nờu yờu cu BT


H: Nối tiếp nêu kết quả


H+G: Nhn xột, b sung, ỏnh giỏ.


H: Nêu yêu cầu
H: Làm bài vào vở


- 1 số HS lên bảng chữa bài


H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Đọc đề toán


H +G: Phân tích, tóm tắt
H: Lên bảng làm bài


- Cả lớp làm bài vào vở ô li



H+G: Nhn xột, b sung, ỏnh giỏ


H: Nêu yêu cầu


H: C lp lm bi vo vở
- Nối tiếp đọc kết quả trớc lớp
H+G: Nhận xét, b sung, ỏnh giỏ
G: Nhn xột gi hc


H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT


<b>Ngày giảng: 15. 5 Toán</b>


<b>Tiết 169: ôn tập về hình học </b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố vỊ:</b>


- Nhận biết các hình đã học.
- Vẽ hình theo mẫu.


<b>II.Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>
G: SGK, bảng phụ, thớc dài.
H: Bảng con, SGK, vở ô li,
<b>III.Các hoạt động dạy </b><b> hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: 3P</b> 2H: Lên bảng thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<b>B.Bµi míi:</b>



<b>1,Giíi thiƯu bµi 1P </b>
<b>2,LuyÖn tËp: 33P</b>
<b>Bài 1: </b>


<b>a) Mỗi hình sau ứng với tên gọi nào?</b>


<b>Bài 2: Vẽ hình theo mẫu</b>


<b>Bài 3: (SGK - T177)</b>


<b>Bài 4: (SGK - T177)</b>
Trong hình vẽ bên có:
- Mấy hình tam giác?
- Mấy hình chữ nhật?


<b> 3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


G: Nêu mục đích u cầu tiết học


G: Nªu yªu cầu bài tập, gắn nội dung
bài lên bảng


H: Quan sát, nêu ý kiến
H+G: Nhận xét, đánh giá


H: §äc yêu cầu của bài, quan sát hình
H: Lên bảng vẽ hình theo mẫu


H+G: Nhn xột, ỏnh giỏ



G: Nêu yêu cầu, hớng dẫn
H: Lên bảng làm bài (2H)
Dới lớp lµm vµo vë


H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu yêu cầu - hớng dẫn


H: Lµm bµi vµo vë nèi tiÕp nhau ph¸t
biĨu ý kiÕn


H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Cđng cè lại nội dung bài học
G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau


<b>Ngày giảng: 16. 5 To¸n</b>


<b>TiÕt 170: KiĨm tra cuối năm</b>


<b>Ngày giảng: 17. 5 Toán</b>


<b>Tiết 171: ôn tập về hình học (tiếp)</b>
<b>I.Mục tiªu: Gióp häc sinh cđng cè vỊ:</b>


- Kĩ năng tính độ dài đờng gấp khúc.
- Tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
<b>II.Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>



G: SGK, bảng phụ, thớc dài.
H: Bảng con, SGK, vở ô li,
<b>III.Các hot ng dy </b><b> hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: 3P</b>
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1,Giíi thiƯu bµi 1P </b>
<b>2,Lun tËp: 33P</b>
<b>Bµi 1: (SGK - T177)</b>


2H: Lên bảng thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

Tớnh dài các đờng gấp khúc


<b>Bài 2: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết </b>
độ dài các cạnh là: AB = 30cm, BC = 15cm,
AC = 35cm


<b>Bµi 3: (SGK - T177)</b>


<b>Bài 4: (SGK - T177)</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b>


H: Đọc yêu cầu
G: Hớng dẫn



H: Lên bảng làm bài (2H)
Dới lớp làm bài vë


H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc yêu cầu


G: Híng dẫn


H: Lên bảng làm bài (2H)
Dới lớp làm bài vở


H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu yêu cầu, hớng dẫn
H: Lên bảng làm bài (2H)
Dới lớp làm vào vở


H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu yêu cầu - hớng dẫn


H: Làm bài vào vở nối tiếp nhau phát
biểu ý kiÕn


H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Cđng cè l¹i néi dung bài học
G: Nhận xét giờ học


H: Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau
<b>Ngày giảng: 18.5 Toán</b>



<b>Tiết 172 : luyện tập chung</b>
<b>I)Mục tiêu: Giúp häc sinh cđng cè, «n tËp vỊ: </b>


- Kĩ năng đọc, viết, so sánh số trong phạm vi 1000.
- Rèn k nng xem ng h, hỡnh v.


<b>II) Đồ dùng dạy </b>–<b> häc:</b>
- GV: SGK, b¶ng phơ
- HS: SGK, b¶ng con


<b>III) Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b></i>


<i><b>A) KT bµi cị ( 3’)</b></i>


<i><b>B) Bµi míi </b></i>
<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>
<b>2. LuyÖn tËp </b>


<b>Bài 1: Điền số vào ơ cịn trống trong </b>
dãy số đề bài đa ra sao cho phù hợp
<b>Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống </b>
302 ... 310


888 ... 879
542 ... 500 + 42
200 + 20 + 2 ... 322


600 + 80 + 4 ... 648
400 + 120 + 5 ... 525


<b>Bài 3: Điền số vào ô còn trống trong dÃy</b>
số cho sẵn sao cho thích hợp


H: Lờn bng thc hiện
G+H: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu BT
- Lên bảng làm bài


G+H: NhËn xÐt, bổ sung
H: Nêu yêu cầu BT


G: Hng dn hc sinh cách đặt tính
H: Thực hiện điền dấu vào chỗ trng sao
cho phự hp


H: Lên bảng chữa bài
G+H: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>Bi 4: Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc </b>
nào?


a) 7 giê 15 phót
b) 10 giê 30 phót
c) 1 giê rìi



<b>Bµi 5: VÏ h×nh theo mÉu:</b>


<b>3. Cđng cố </b><b> dặn dò </b> ( 3)


- Lên bảng chữa bài
G+H: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu


G: HD học sinh
H: Lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm bài vào vë


G+H: Nhận xét, bổ sung, chốt lại cách
làm đúng nht


H: Nêu yêu cầu
G: Hớng dẫn
H: Thực hiện


H: Lờn bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bi hc
T: Nhn xột chung gi hc


H: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau


<b>Ngày giảng: 21.5 To¸n</b>


<b>TiÕt 173 : lun tËp chung</b>


<b>I)Mơc tiêu: Giúp học sinh củng cố, ôn tập về: </b>


- Xác định số liền trớc của một số; số lớn nhất (hoặc bé nhất) trong một nhóm các số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài tốn bằng hai phép tính.
- Đọc và nhận định về số liệu của một bảng thống kê.


<b>II) §å dïng dạy </b><b> học:</b>
- GV: SGK, bảng phụ
- HS: SGK, bảng con


<b>III) Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b></i>


<i><b>A) KT bµi cị ( 3’)</b></i>
- Bµi 2 SGK


<i><b>B) Bµi míi </b></i>


<b>1. Giíi thiƯu bµi ( 1’)</b>
<b>2. Lun tËp </b>


<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm </b>
2 x 3 = 16 : 4 =


3 x 9 = 18 : 3 =
4 x 9 = 14 : 2 =
5 x9 = 25 : 5 =


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính: </b>


a) 42 + 36


85 - 21 =
432 + 517 =

<b>Bài 3 </b>


Tính chu vi hình tam giác


H: Lờn bng thực hiện
G+H: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu tiết hc


H: Nêu yêu cầu BT
- Lên bảng làm bài


G+H: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu BT


G: Hng dn học sinh cách đặt tính
H: Thực hiện đặt tính


H: Lªn bảng chữa bài
G+H: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>Bài 4: </b>
Bài giải:


Số ki - lô - gam gạo là:


35 + 9 = 44(kg)


Đáp số: 44 kg


<b> 3. Củng cố </b><b> dặn dò </b> ( 3)


H: Nêu yêu cầu
G: HD học sinh
H: Lên bảng làm


- Cả lớp làm bài vào vở


G+H: Nhận xét, bổ sung, chốt lại
H: Nhắc lại ND bài học


T: Nhận xét chung giờ học


H: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau


<b>Ngày giảng: 22.5 Toán</b>


<b>Tiết 174 : luyện tập chung</b>
<b>I)Mục tiêu: Giúp học sinh cđng cè, «n tËp vỊ: </b>


- Thực hành tính trong các bảng nhân chia đã học.
- Tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 1000.


- Biết xem giờ trên đồng hồ. Tính chu vi hình tam giác.
<b> II) Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>



- GV: SGK, bảng phụ, mơ hình đồng hồ.
- HS: SGK, bảng con


III) Các hoạt động dy hc


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Cách thức tiến hành</b></i>


<i><b>A) KT bài cị ( 3’)</b></i>
<i><b>B) Bµi míi </b></i>


<b>1. Giíi thiƯu bµi ( 1’)</b>
<b>2. LuyÖn tËp </b>


<b>Bµi 1: (SGK - T180) </b>


Thực hành xem đồng hồ


<b>Bài 2: Viết các số 728, 699, 801, 740 </b>
theo thứ tự từ bé đến ln




<b>Bài 3: Đặt tÝnh råi tÝnh</b>
a) 85 - 39 =


75 + 25 =
312 + 7 =
<b>Bµi 4: TÝnh</b>
24 + 18 - 28 =
5 x 8 - 11 =


3 x 6 : 2 =


30 : 3 : 5 =


H: Lên bảng thực hiện
G+H: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu BT
- Lên bảng làm bài


G + H: NhËn xÐt, bỉ sung
H: Nªu yêu cầu


G: HD làm mẫu
H: Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
G+H: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cÇu BT


G: Hớng dẫn học sinh cách đặt tính
H: Thực hin t tớnh


H: Lên bảng chữa bài
G+H: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu


G: HD học sinh
H: Lên bảng làm


- Cả lớp làm bài vào vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b>Bài 5: Tóm tắt </b>


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò </b> ( 3)


H: Đọc bài toán
G: Hớng dẫn


H: Lờn bng lm bi (1H)
Di lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc li ND bi hc
T: Nhn xột chung gi hc


H: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau


<b>Ngày giảng: 23.5 To¸n</b>


<b>TiÕt 175 : lun tập chung</b>
<b>I)Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố, ôn tập vỊ: </b>


- Thực hành tính trong bảng nhân, chia đã học.


TÝnh céng trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, céng trừ không nhớ trong phạm vi 1000.
- Biết so sánh số trong phạm vi 1000, giải bài toán về ít hơn. Tính chu vi hình tam
giác.


<b> II) dựng dạy </b>–<b> học:</b>
- GV: SGK, bảng phụ.
- HS: SGK, bảng con


III) Các hoạt động dạy – học


<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b></i>


<i><b>A) KT bµi cị ( 3’)</b></i>
<i><b>B) Bµi míi </b></i>


<b>1. Giíi thiƯu bµi ( 1’)</b>
<b>2. Lun tËp </b>


<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm (SGK - T181) </b>


<b>Bµi 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống </b>
482 ... 480


987 ... 989


300 + 20 + 8 ... 338
400 + 60 + 9 ... 999
<b>Bài 3: Đặt tính rồi tÝnh:</b>
a) 72 - 27 =


602 + 35 =
323 + 6 =


<b>Bài 4: </b>
Bài giải:


Số mét vải hoa là:
40 - 16 = 24(m)



Đáp số: 24m


<b> 3. Củng cố </b><b> dặn dò </b> ( 3’)


H: Lên bảng thực hiện
G+H: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu BT
- Lên bảng làm bài


G + H: NhËn xÐt, bæ sung
H: Nêu yêu cầu


G: HD làm mẫu
H: Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
G+H: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu BT


G: Hng dn hc sinh cỏch t tớnh
H: Thc hin t tớnh


H: Lên bảng chữa bài
G+H: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu


G: HD học sinh
H: Lên bảng làm



- Cả lớp làm bài vào vở


G+H: Nhận xét, bổ sung, chốt lại
H: Nhắc lại ND bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

H: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×