Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

slide 1 trường thcs lương thế vinh kiểm tra kiến thức cũ 1 nhiệt lượng là gì ký hiệu và đơn vị là gì 2 có hai khối lượng nước m1 và m2 được đun nóng trên 2 nguồn nhiệt như nhau và cung cấp một

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GV: Lê Thị Hiệp Trường THCS Lương Thế Vinh 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Lê Thị Hiệp Trường THCS Lương Thế Vinh 2


2


2


<b>Kiểm tra kiến thức cũ :</b>


<b>Kiểm tra kiến thức cũ :</b>


<i><b>1.</b></i>



<i><b>1.</b></i>

<i><b> Nhiệt </b></i>

<i><b> Nhiệt </b></i>

<b>lượng </b>

<i><b>là gì?.Ký hiệu và đơn vị là gì?</b></i>

<i><b>là gì?.Ký hiệu và đơn vị là gì?</b></i>


<i><b>2.</b></i>



<i><b>2.</b></i>

<i><b> Có hai khối lượng nước m</b></i>

<i><b> Có hai khối lượng nước m</b></i>

<i><b><sub>1</sub></b><b><sub>1</sub></b></i>

<i><b> và m</b></i>

<i><b> và m</b></i>

<i><b><sub>2, </sub></b><b><sub>2, </sub></b></i>

<i><b>được đun nóng </b></i>

<i><b>được đun nóng </b></i>


<i><b>trên 2 nguồn nhiệt như nhau và cung cấp một cách </b></i>



<i><b>trên 2 nguồn nhiệt như nhau và cung cấp một cách </b></i>



<i><b>đều đặn. Phát biểu nào sau đây đúng?</b></i>



<i><b>đều đặn. Phát biểu nào sau đây đúng?</b></i>



<b>A.</b>



<b>A.</b>

<b>Khối nước nào có khối lượng lớn hơn thì nhận </b>

<b>Khối nước nào có khối lượng lớn hơn thì nhận </b>


<b>nhiệt lượng nhiều hơn</b>



<b>nhiệt lượng nhiều hơn</b>




<b>B.</b>



<b>B.</b>

<b>Khối nước nào có khối lượng lớn hơn thì tăng </b>

<b>Khối nước nào có khối lượng lớn hơn thì tăng </b>


<b>nhiệt độ cao hơn</b>



<b>nhiệt độ cao hơn</b>



<b>C.</b>



<b>C.</b>

<b>Khối nước nào được</b>

<b>Khối nước nào được</b>

<b>đun lâu hơn thì nhận nhiệt </b>

<b>đun lâu hơn thì nhận nhiệt </b>


<b>lượng nhiều hơn.</b>



<b>lượng nhiều hơn.</b>



<b>D.</b>



<b>D.</b>

<b>Khối nước nào được đun lâu hơn thì tăng nhiệt độ </b>

<b>Khối nước nào được đun lâu hơn thì tăng nhiệt độ </b>


<b>cao hơn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV: Lê Thị Hiệp Trường THCS Lương Thế Vinh 3


<b>@.</b>



<b>@.</b>

<b>Hồn thành các ơ trống trong bảng sau</b>

<b>Hồn thành các ô trống trong bảng sau</b>



Đại lượng



Đại lượng

Đo trực tiếp

Đo trực tiếp


(Dụng cụ)




(Dụng cụ)



Xác định gián



Xác định gián



tiếp (công thức)



tiếp (công thức)



Khối lượng


Khối lượng


Nhiệt độ


Nhiệt độ


Công


Công


Nhiệt lượng



Nhiệt lượng

<b><sub>??</sub></b>

<b><sub>??</sub></b>



<b>cân</b>



<b>cân</b>



<b>Nhiệt kế</b>



<b>Nhiệt kế</b>



<b>A = F.s</b>




<b>A = F.s</b>



<b>(không có)</b>



<b>(khơng có)</b>



<b>(khơng có)</b>



<b>(khơng có)</b>



<b></b>



<b></b>

<b>B</b>

<b>B</b>

<b>ài học này sẽ cung cấp cho các em </b>

<b>ài học này sẽ cung cấp cho các em </b>



<i><b> </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ </b>


<b>thuộc những yếu tố nào?</b>



- Khối lượng của vật(m)



- Độ tăng nhiệt độ của vật(

Δt

)


- Chất cấu tạo nên vật(c)



<b>1. Quan hệ giữa nhiệt lượng một vật thu vào để </b>


<b>nóng lên và khối lượng của vật:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV: Lê Thị Hiệp Trường THCS Lương Thế Vinh 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV: Lê Thị Hiệp Trường THCS Lương Thế Vinh 6



<b> Tiến hành thí nghiệm</b>



0



012345

10

123456789



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>b. Kết quả</b>



<b>Chất Khối </b>

<b><sub>l ợng</sub></b>

<b>độ tăng </b>

<b><sub>nhiệt </sub></b>


<b>độ</b>


<b>Thời </b>


<b>gian </b>


<b>đun</b>


<b>So sánh </b>


<b>khối l </b>


<b>ợng</b>


<b>So sánh </b>


<b>nhiệt l </b>


<b>ợng</b>


Cốc



1

N íc

50g

Δt



0


1

=


20

0

<sub>C</sub>



t

<sub>1 </sub>

= 5




phót

<sub>m</sub>



1

=



m

<sub>2</sub>



Q

<sub>1</sub>

=



Q

<sub>2</sub>


Cèc



2

N íc

100g

Δt



0


2

=


20

0

<sub>C</sub>



t

<sub>2</sub>

= 10


phót



1/2

<sub>1/2</sub>



<b>c. Nhận xét:</b>



C

<sub>1</sub>

. Trong thí nghiệm trên:



- Yếu tố được giữ giống nhau là: Chất làm vật và độ tăng nhiệt


độ của vật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>d. Kết luận:</b>




Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên tỷ lệ thuận


với khối lượng của vật.



<b>I. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ </b>


<b>thuộc những yếu tố nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>a. Thí nghiệm:</b>



* C

<sub>3</sub>

- C

<sub>4</sub>

. Trong thí nghiệm này



+ Yếu tố phải giữ giống nhau là: Chất làm vật


và khối lượng của vật.



+ Yếu tố phải thay đổi là: Độ tăng nhiệt độ của


vật muốn vậy phải để cho nhiệt độ cuối ở hai cốc



khác nhau bằng cách cho thời gian đun khác nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV: Lê Thị Hiệp Trường THCS Lương Thế Vinh 11


<b> Tiến hành thí nghiệm</b>



0



012345

10

123456789



20

0

C



40

0

C




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>b. Kết quả</b>



<b>ChÊt Khèi </b>

<b><sub>l ỵng</sub></b>



<b>độ </b>


<b>tăng </b>


<b>nhiệt </b>


<b>độ</b>


<b>Thời </b>


<b>gian </b>


<b>đun</b>


<b>So sánh </b>


<b>độ t</b>

<b>ă</b>

<b>ng </b>


<b>nhiệt độ</b>



<b>So </b>


<b>s¸nh </b>


<b>nhiƯt l </b>



<b>ỵng</b>


Cèc 1

N íc

50g

Δt

0

1

=



20

0

<sub>C</sub>



t

<sub>1 </sub>

= 5



phót

<sub>Δt</sub>

0



1

=




Δt

0


2



Q

<sub>1</sub>

=



Q

<sub>2</sub>


Cèc 2

N íc

50g

Δt

0

2

=



40

0

<sub>C</sub>



t

<sub>2</sub>

= 10


phót



<b>c. Kết luận:</b>



Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên tỷ lệ thuận


với độ tăng nhiệt độ của vật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>a. Thí nghiệm:</b>



* C

<sub>6</sub>

. Trong thí nghiệm này



+ Yếu tố phải giữ giống nhau là: Khối lượng


của vật v

à độ tăng nhiệt độ của vật.



+ Yếu tố phải thay đổi là: Ch

ất làm vật

vật


muốn vậy phải để cho v

ào mỗi cốc một chất

khác


nhau.




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

01234


012345



<b> Tiến hành thí nghiệm</b>



20

0

C



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>b. Kết quả</b>



<b>Chất</b>

<b>Khối l </b>

<b><sub>ợng</sub></b>

<b>Đ</b>

<b><sub>nhiệt </sub></b>

<b>ộ t</b>

<b>ă</b>

<b>ng </b>


<b>độ</b>


<b>Thời </b>


<b>gian </b>


<b>đun</b>


<b>So sánh </b>


<b>nhiệt l </b>


<b>ợng</b>


Cốc 1

N ớc

50g

Δt

0

1

=



20

0

<sub>C</sub>



t

<sub>1 </sub>

=


5phót



Q

<sub>1</sub>

Q

<sub>2</sub>


Cèc 2

B

ă

ng



phiÕn

50g



Δt

0



2

=


20

0

<sub>C</sub>



t

<sub>2</sub>

= 4


phót



<b>c. Kết luận:</b>



Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên ph

thuộc vào chất


làm vật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV: Lê Thị Hiệp Trường THCS Lương Thế Vinh 17


<b>II. Cơng thức tính nhiệt lượng.</b>



Cơng thức:

Q = m.c.Δt



Trong đó: - Q là nhiệt lượng vật thu vào, tính ra Jun


- m là khối lượng của vật, tính ra kg



-

Δt = t

<sub>2</sub>

- t

<sub>1</sub>

l

à độ tăng nhiệt độ, tính ra

o

C



hoặc

0

K



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV: Lê Thị Hiệp Trường THCS Lương Thế Vinh 18


<b>Bảng 24.4: Nhiệt dung riêng của một số chất</b>



? Nói nhiệt dung riêng của thép là 460J/kg.K, đều đó có nghĩa gì?




<b>Chất</b>



<b>Chất</b>

<b>Nhiệt dung </b>

<b>Nhiệt dung </b>


<b>riêng(J/kg.K)</b>



<b>riêng(J/kg.K)</b>

<b>Chất</b>

<b>Chất</b>

<b>riêng(J/kg.K)</b>

<b>riêng(J/kg.K)</b>

<b>Nhiệt dung </b>

<b>Nhiệt dung </b>



<b>Nước</b>



<b>Nước</b>

<b>4200</b>

<b>4200</b>

<b>Đất</b>

<b>Đất</b>

<b>800</b>

<b>800</b>



<b>Rượu</b>



<b>Rượu</b>

<b>2500</b>

<b>2500</b>

<b>Thép</b>

<b>Thép</b>

<b>460</b>

<b>460</b>



<b>Nước đá</b>



<b>Nước đá</b>

<b>1800</b>

<b>1800</b>

<b>Đồng</b>

<b>Đồng</b>

<b>380</b>

<b>380</b>



<b>Nhơm</b>



<b>Nhơm</b>

<b>880</b>

<b>880</b>

<b>Chì</b>

<b>Chì</b>

<b>130</b>

<b>130</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV: Lê Thị Hiệp Trường THCS Lương Thế Vinh 19


C

<sub>8</sub>

. Muốn xác định nhiệt lượng vật thu vào cần tra


bảng để biết độ lớn của đại lượng nào và đo độ lớn


của những đại lượng nào, bằng những dụng cụ nào?



Tra bảng để biết nhiệt dung riêng; cân vật để biết




khối lượng, đo nhiệt độ bằng nhiệt kế để biết độ tăng


nhiệt độ.



<b>III. Vận dụng.</b>



<b>I. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ </b>


<b>thuộc những yếu tố nào?</b>



<b>II. Cơng thức tính nhiệt lượng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV: Lê Thị Hiệp Trường THCS Lương Thế Vinh 20


C

<sub>9</sub>

. Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng để


tăng nhiệt độ từ 20

0

C lên 50

0

C.



Giải:



Độ tăng nhiệt độ của đồng là:


Δt = t

<sub>2</sub>

- t

<sub>1</sub>

= 30

0

C



Nhiệt lượng cần truyền cho đồng là:


- VDCT: Q = m.c.Δt



- Thay số: Q = 5.380.30 = 57 000J=


57 kJ



Tóm tắt:


m = 5kg


t

<sub>1</sub>

= 20

0

C




t

<sub>2</sub>

= 50

0

C



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

GV: Lê Thị Hiệp Trường THCS Lương Thế Vinh 21


C

<sub>10</sub>

. Một ấm đun nước bằng nhôm có khối lượng


0,5kg chứa 2 lít nước ở 25

0

C. Muốn đun sôi ấm



nước này cần một nhiệt lượng là bao nhiêu?



Giải:



Độ tăng nhiệt độ của ấm nước là:


Δt = t

<sub>2</sub>

- t

<sub>1</sub>

= 75

0

C



* Nhiệt lượng cần truyền cho ấm là:


- VDCT: Q

<sub>1</sub>

= m

<sub>1</sub>

.c

<sub>1</sub>

.Δt



- Thay số: Q1 = 0,5.880.75 = 33 000J


* Nhiệt lượng cần truyền cho nước là:


- VDCT: Q

<sub>2</sub>

= m

<sub>2</sub>

.c

<sub>2</sub>

. Δt



- Thay số: Q

<sub>2</sub>

= 2.4200.75 = 630 000J



=> Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi


ấm nước là: Q = Q

<sub>1</sub>

+ Q

<sub>2</sub>

= 663 000J



Tóm tắt:


m

<sub>1</sub>

= 0,5kg




V = 2 lít=>m

<sub>2</sub>

= 2kg


t

<sub>1</sub>

= 25

0

C



t

<sub>2</sub>

= 100

0

C



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV: Lê Thị Hiệp Trường THCS Lương Thế Vinh 22


22


22


<b> </b>



<b> </b>

<b>Trên Trái Đất hằng ngày xảy ra biết bao nhiêu sự </b>

<b>Trên Trái Đất hằng ngày xảy ra biết bao nhiêu sự </b>


<b>trao đổi nhiệt, một vật có thể nhận nhiệt lượng của vật </b>



<b>trao đổi nhiệt, một vật có thể nhận nhiệt lượng của vật </b>



<b>này truyền cho rồi lại truyền</b>



<b>này truyền cho rồi lại truyền</b>

<b>nhiệt cho vật khác, nhờ đó </b>

<b>nhiệt cho vật khác, nhờ đó </b>


<b>sự sống mới được tồn tại.</b>



<b>sự sống mới được tồn tại.</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>Việc</b>

<b>Việc</b>

<b>đốt</b>

<b>đốt</b>

<b>phá rừng bừa bãi, ô nhiễm môi sinh, khí </b>

<b>phá rừng bừa bãi, ô nhiễm môi sinh, khí </b>


<b>thải công nghiệp... là nguyên nhân gây </b>




<b>thải công nghiệp... là nguyên nhân gây </b>

<i><b>“hiệu ứng nhà </b></i>

<i><b>“hiệu ứng nhà </b></i>


<i><b>kính</b></i>



<i><b>kính</b></i>

<i><b>nhân loại ”</b></i>

<i><b>nhân loại ”</b></i>

<b>làm Trái Đất ngày càng nóng lên, dẫn </b>

<b>làm Trái Đất ngày càng nóng lên, dẫn </b>


<b>đến thiên tai, thảm họa... </b>



<b>đến thiên tai, thảm họa... </b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>Hãy giữ gìn “Ngơi nhà chung” của chúng ta ln</b>

<b>Hãy giữ gìn “Ngơi nhà chung” của chúng ta luôn</b>

<b> </b>

<b> </b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>Xanh - Sạch - Đẹp</b>

<b>Xanh - Sạch - Đẹp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

GV: Lê Thị Hiệp Trường THCS Lương Thế Vinh 23


<i><b>Thiên tai và tổn thất ngày càng nặng nề</b></i>



<b>CERED</b>


<b>Nguồn:</b>

State of the World 2001



<b>0</b>
<b>100</b>
<b>200</b>
<b>300</b>
<b>400</b>
<b>500</b>
<b>600</b>


<b>700</b>


<b>1950s</b> <b>1960s</b> <b>1970s</b> <b>1980s</b> <b>1990s</b>


<b>Tæn thÊt kinh tế (tỷ USD)</b>
<b>Số l ợng thiên tai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV: Lê Thị Hiệp Trường THCS Lương Thế Vinh 24


<b>Hướngưdẫnưvềưnhà</b>



<b><sub>Häc bài cũ</sub></b>



<b><sub>Lm cỏc bi tp 24.1 n 22.7 trong </sub></b>



<b>sách bµi tËp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

×