Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1:</b> Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. có <i>AB</i><i>a</i>, <i>BC</i><i>b</i>, <i>CC</i> <i>c</i>. Độ dài đường chéo <i>AC</i>
là
<b>A. </b><i>AC</i>' <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 . <b>B. </b><i>AC</i>' <i>a</i>2 <i>b</i>2<i>c</i>2.
<b>C. </b><i>AC</i>' <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 . <b>D. </b><i>AC</i>' <i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>c</i>2 .
<i><b> Hướng dẫn giải:</b></i>
Từ sách giáo khoa, đường chéo hình hộp chữ nhật
2 2 2
'
<i>AC</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Chọn A
<b>Câu 2:</b> Cho hình hộp <i>ABCD A B C D</i>. có <i>AB</i><i>a</i>, <i>BC</i><i>b</i>, <i>CC</i> <i>c</i>. Nếu
2 2 2
<i>AC</i><i>BD</i><i>B D</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> thì hình hộp là
<b>A. </b>Hình lập phương. <b>B. </b>Hình hộp chữ nhật <b>C. </b>Hình hộp thoi. <b>D. </b>Hình hộp đứng.
<i><b> Hướng dẫn giải:</b></i>
<i>AC</i><i>BD</i> hình bình hành <i>ABC D</i> là hình chữ nhật
<i>BD</i><i>B D</i> hình bình hành <i>BDD B</i> là hình chữ nhật
<i>AC</i><i>B D</i> hình bình hành <i>ADC B</i> là hình chữ nhật
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 3:</b> Cho hai mặt phẳng
<b>A. </b>20 . <b>B. </b>22. <b>C. </b>30 . <b>D. </b>26 .
<i><b> Hướng dẫn giải:</b></i>
Ta có
<i>P</i> <i>Q</i>
<i>P</i> <i>Q</i> <i>d</i> <i>BD</i> <i>P</i> <i>BD</i> <i>BC</i>
<i>Q</i> <i>BD</i> <i>d</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
.
Tam giác <i>BCD</i> vuông tại <i>B</i> nên
2 2 2 2
24 10 26
<i>CD</i> <i>BD</i> <i>BC</i> .
Chọn <b>D. </b>
<b>Câu 4:</b> Cho ba tia<i>Ox</i>, <i>Oy</i>, <i>Oz</i> vng góc nhau từng đơi một. Trên <i>Ox</i>, <i>Oy</i>, <i>Oz</i> lần lượt lấy các điểm
<i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> sao cho<i>OA OB</i> <i>OC</i><i>a</i>. Khẳng định nào sau đây <b>sai</b>?
<b>A. </b><i>O ABC</i>. là hình chóp đều.
<b>B. </b>Tam giác <i>ABC</i> có diện tích
2
3
2
<i>S</i> .
<b>C. </b>Tam giác <i>ABC</i> có chu vi 2 3 2
2
<i>a</i>
<i>p</i> .
<b>D. </b>Ba mặt phẳng
<i><b> Hướng dẫn giải:</b></i><b>. </b>
<b>Chọn C. </b>
+ Áp dụng định lý Pytago trong tam giác <i>OAB</i> vng tại <i>O</i> ta có:
2 2 2 2 2 2
2
<i>AB</i> <i>OA</i> <i>OB</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>AB</i><i>a</i> 2.
Hoàn tồn tương tự ta tính được <i>BC</i><i>AC</i><i>a</i> 2.
<i>ABC</i>
là tam giác đều. Mặt khác theo giả thiết
<i>OA OB</i> <i>OC</i><i>a</i> các mặt bên của hình chóp <i>O ABC</i>. là
các tam giác cân tại <i>O</i> <i>O ABC</i>. là hình chóp đều <b>đáp án </b>
<i>A</i><b> đúng.</b>
+ Chu vi <i>ABC</i> là:
2<i>p</i><i>AB</i><i>AC</i><i>BC</i><i>a</i> 2<i>a</i> 2<i>a</i> 23<i>a</i> 2 <b>đáp án </b>
<i>C</i><b> sai.</b>
+ Nửa chu vi Diện tích <i>ABC</i> là: 3 2
2
<i>a</i>
<i>p</i> . Diện tích <i>ABC</i>
là:
3 3
3 4 2
3 2 3 2 3 2 2 3 2 2 2 3 3
2 .
2 2 2 2 2 8 4 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <sub></sub> <i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
(đvdt).
<b>đáp án </b><i>B</i><b> đúng.</b>
+ Dễ chứng minh được
<i>OA</i> <i>OBC</i>
<i>OAB</i> <i>OBC</i>
<i>OA</i> <i>OAB</i>
<i>OAC</i> <i>OBC</i>
<i>OA</i> <i>OAC</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
,
<i>OB</i> <i>OAC</i>
<i>OAB</i> <i>OAC</i>
<i>OB</i> <i>OAB</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>đáp án </b><i>D</i><b> đúng.</b>
<b>Câu 5:</b> Cho hình thoi <i>ABCD</i>có cạnh bằng <i>a</i> và<i>A</i> 60 . Trên đường thẳng vng góc với mặt phẳng
<b>A. </b><i>S ABCD</i>. là hình chóp đều.
<b>C. </b> 3
2
<i>a</i>
<i>SO</i> .
<b>D. </b><i>SA</i> và <i>SB</i> hợp với mặt phẳng
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i><b>. </b>
<b>Chọn C. </b>
Xét <i>ABD</i> có <i>A</i> 60 , <i>AB</i><i>AD</i><i>a</i> <i>ABD</i> là tam giác đều
cạnh <i>a</i>. Vì <i>O</i> là tâm của <i>ABCD</i> nên suy ra <i>AO</i> là đường trung
tuyến trong <i>ABD</i> đều cạnh <i>a</i> nên dễ tính được 3
2
<i>a</i>
<i>AO</i>
2 3
<i>AC</i> <i>AO</i> <i>a</i>
.
Mặt khác theo giả thiết <i>SAC</i> là tam giác đều
3
<i>SA</i> <i>SC</i> <i>AC</i> <i>a</i>
3. 3 3
2 2
<i>a</i>
<i>SO</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 6:</b> Cho hình chóp cụt đều <i>ABC A B C</i>. với đáy lớn <i>ABC</i> có
cạnh bằng <i>a</i><b>. </b>Đáy nhỏ <i>A B C</i> có cạnh bằng
2
<i>a</i>
, chiều cao
2
<i>a</i>
<i>OO</i> . Khẳng định nào sau đây <b>sai</b>?
<b>A. </b>Ba đường cao<i>AA</i>, <i>BB</i>, <i>CC</i> đồng qui tại<i>S</i>.
<b>B. </b>
2
<i>a</i>
<i>AA</i><i>BB</i><i>CC</i> .
<b>C. </b>Góc giữa mặt bên mặt đáy là góc <i>SIO</i> (<i>I</i> là trung điểm<i>BC</i>).
<b>D. </b>Đáy lớn <i>ABC</i> có diện tích gấp 4 lần diện tích đáy nhỏ <i>A B C</i> .
<i><b> Hướng dẫn giải:</b></i><b>. </b>
<b>Chọn B. </b>
+ <b>Đáp án </b><i>A</i><b> đúng. </b>
<b>+</b> Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>BC</i>.
Từ giả thiết dễ dàng chỉ ra được 1
2
<i>AA</i> <i>OO</i>
<i>SA</i> <i>SO</i>
<i>SO</i>2<i>OO</i><i>a</i>.
Mặt khác <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, có <i>AI</i> là đường trung
tuyến 3
2
<i>a</i>
<i>AI</i>
2. 3 3
3 2 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AO</i>
.
Áp dụng định lý Pytago trong vng tại ta có:
. Vì là hình chóp cụt đều nên
<b>đáp án sai. </b>
<b>+ </b>Ta có: . Vì cân tại và là trung điểm của nên suy ra .
Mặt khác là tam giác đều có là trung điểm của .
<b>đáp án đúng.</b>
+ Ta có: <b>đáp án </b> <b> đúng.</b>
<i>SOA</i>
<i>O</i>
2
2
2 2 2 2 3 12
3 9
<i>a</i> <i>a</i>
<i>SA</i> <i>SO</i> <i>AO</i> <i>a</i> <sub></sub> <sub></sub>
2 3
3
<i>a</i>
<i>SA</i>
3
3
<i>a</i>
<i>ABC A B C</i>.
3
3
<i>a</i>
<i>AA</i><i>BB</i><i>CC</i> <i>B</i>
<i>I</i> <i>BC</i> <i>AI</i> <i>BC</i>
<i>C</i>
1
. . .sin
. 2 .2
2 <sub>4</sub>
1 . .
. . .sin
2
<i>ABC</i>
<i>A B C</i>
<i>AB AC</i> <i>A</i>
<i>S</i> <i>AB AC</i> <i>A B</i> <i>A C</i>
<i>S</i> <i>A B A C</i> <i>A B A C</i>
<i>A B A C</i> <i>A</i>
<b>Câu 7:</b> Cho hình chóp cụt tứ giác đều cạnh của đáy nhỏ bằng và cạnh của
đáy lớn bằng <b>. </b>Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Tính chiều cao của hình chóp
cụt đã cho.
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<i><b> Hướng dẫn giải:</b></i><b>. </b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có là hình
chiếu vng góc của lên
.
Từ giả thiết dễ dàng chỉ ra được .
Vì là tam giác vng cân tại có là đường
cao nên ta có:
.
Áp dụng hệ thức lượng trong vuông tại ta có:
.
<b>Câu 8:</b> Cho hình lăng trụ lục giác đều có cạnh bên bằng và là hình
vng. Cạnh đáy của lăng trụ bằng:
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<i><b> Hướng dẫn giải:</b></i><b>. </b>
<b> Chọn B. </b>
Tổng số đo các góc của hình lục giác là . Vì
là hình lục giác đều nên mỗi góc của hình lục giác đều là
. Vì là hình lục giác đều nên ta suy
ra:
+ là tia phân giác của góc và .
+ Tam giác vuông tại .
Xét tam giác vng tại có và ta suy ra:
<b>Câu 9:</b> Cho hình lăng trụ tứ giác đều có là hình vng, cạnh bằng <b>.</b> Cạnh đáy
của hình lăng trụ bằng:
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
.
<i>ABCD A B C D</i> <i>ABCD</i>
3
<i>a</i>
<i>A B C D</i> <i>a</i> 60 <i>OO</i>
6
6
<i>a</i>
<i>OO</i> 3
2
<i>a</i>
<i>OO</i> 2 6
3
<i>a</i>
<i>OO</i> 3 2
4
<i>a</i>
<i>OO</i>
<i>SO</i> <i>A B C D</i> <i>B D</i> <i>SO</i><i>B D</i> <i>O D</i>
<i>SD</i>
1
3
<i>AA</i> <i>OO</i>
<i>SA</i> <i>SO</i>
<i>D</i> <i>D O</i>
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 2
<i>D O</i> <i>A D</i> <i>D C</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
2
2
2
<i>a</i>
<i>D O</i>
2
2
<i>a</i>
<i>D O</i>
<i>SD O</i>
<i>O</i>
tan 60 <i>SO</i>
<i>O D</i>
2 6
.tan 60 . 3
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>SO</i> <i>O D</i>
1 1. 6 6
3 3 2 6
<i>a</i> <i>a</i>
<i>OO</i> <i>SO</i>
.
<i>ABCDEF A B C D E F</i> <i>a</i> <i>ADD A</i>
<i>a</i>
2
<i>a</i>
3
3
<i>a</i>
2
2
<i>a</i>
4.180 720 <i>ABCDEF</i>
<i>ABCDEF</i>
120 <i>FAB</i>120 <i>ABCDEF</i>
<i>AD</i> <i>FAB</i> <i>EDC</i> 60
2
<i>FAB</i>
<i>FAD</i>
<i>AFD</i> <i>F</i>
<i>AFD</i> <i>F</i> <i>FAD</i> 60 <i>AD</i><i>a</i>
cos
1
.cos .cos 60 . .
2 2
<i>AF</i>
<i>FAD</i>
<i>AD</i>
<i>a</i>
<i>AF</i> <i>AD</i> <i>FAD</i> <i>a</i> <i>a</i>
.
<i>ABCD A B C D</i> <i>ACC A</i> <i>a</i>
<i><b> Hướng dẫn giải:</b></i><b>. </b>
<b> Chọn A. </b>
Từ giả thiết ta sauy ra vuông cân tại
.
Áp dụng hệ thức lượng trong vuông cân tại có
và cạnh , ta có:
.
<b>Câu 10:</b> Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng . Gọi
và lần lượt là trọng tâm của hai đáy và . Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về
?
<b>A. </b> là hình chữ nhật có hai kích thước là và .
<b>B. </b> là hình vng có cạnh bằng .
<b>C. </b> là hình chữ nhật có diện tích bằng .
<b>D. </b> là hình vng có diện tích bằng .
<i><b> Hướng dẫn giải:</b></i><b>. </b>
<b>Chọn B. </b>
Gọi là trung điểm . Khi đó ta dễ dàng tính được :
.
Vì là trọng tâm tam giác nên:
.
là hình vng có cạnh bằng .
<b>Câu 11:</b> Cho hai tam giác và nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và
, . Tính theo và ?
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<i><b> Hướng dẫn giải:</b></i>
Gọi là trung điểm của . Vì tam giác cân tại và tam giác cân tại nên
, .
<i>ABC</i>
<i>B</i>
45
<i>BAC</i> <i>BCA</i>
<i>ABC</i>
<i>B</i>
45
<i>BAC</i> <i>AC</i><i>a</i>
cos<i>BAC</i> <i>AB</i>
<i>AC</i>
.cos .cos 45 . 2 2
2 2
<i>a</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BAC</i> <i>a</i> <i>a</i>
.
<i>ABC A B C</i> 2<i>a</i> 3 2<i>a</i>
<i>G</i> <i>G</i> <i>ABC</i> <i>A B C</i>
<i>AA G G</i>
<i>AA G G</i> 2<i>a</i> 3<i>a</i>
<i>AA G G</i> 2<i>a</i>
<i>AA G G</i> 6a2
<i>AA G G</i> 8a2
<i>M</i> <i>BC</i>
3
2 3. 3
2
<i>AM</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>G</i> <i>ABC</i>
2 2
.3 2
3 3
<i>AG</i> <i>AM</i> <i>a</i> <i>a</i><i>AA</i>
<i>AA G G</i>
2<i>a</i>
<i>ACD</i> <i>BCD</i>
<i>AC</i><i>AD</i><i>BC</i><i>BD</i><i>a</i> <i>CD</i>2<i>x</i> <i>AB</i> <i>a</i> <i>x</i>
2
<i>AB</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>AB</i> <i>a</i>2<i>x</i>2
2
<i>AB</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>AB</i> <i>a</i>2<i>x</i>2
<i>H</i> <i>CD</i> <i>ACD</i> <i>A</i> <i>BCD</i> <i>B</i> <i>AH</i><i>CD</i>
Ta có
.
.
Tam giác vuông tại nên . Chọn <b>C. </b>
<b>Câu 12:</b> Cho hai tam giác và nằm trên hai mặt phẳng vng góc với nhau và
, . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Tính theo
và ?
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Ta có: . Vậy
tam giác vuông tại
Ta có: .
Do đó tam giác vuông cân tại . Suy ra
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 13:</b> Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng , góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng .
Tính độ dài đường cao .
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b>
. <b>D. </b> .
<i><b> Hướng dẫn giải:</b></i><b>. </b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có: . Gọi , lần lượt là trung điểm của
các cạnh và .
<i>ACD</i> <i>BCD</i>
<i>ACD</i> <i>BCD</i> <i>CD</i> <i>AH</i> <i>BCD</i> <i>AH</i> <i>BH</i>
<i>ACD</i> <i>AH</i> <i>CD</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
. .
<i>ACD</i> <i>BCD c c c</i> <i>AH</i> <i>BH</i> <i>BC</i> <i>CH</i> <i>a</i> <i>x</i>
<i>AHB</i> <i>H</i> 2 2
2
<i>AB</i> <i>AH</i> <i>BH</i> <i>a</i> <i>x</i>
<i>ACD</i> <i>BCD</i>
<i>AC</i><i>AD</i><i>BC</i><i>BD</i><i>a</i> <i>CD</i>2<i>x</i> <i>I J</i>, <i>AB</i> <i>CD</i> <i>IJ</i> <i>a</i>
<i>x</i>
2 2
2
<i>a</i> <i>x</i>
<i>IJ</i>
2 2
2
2
<i>a</i> <i>x</i>
<i>IJ</i>
2 2
2
2
<i>a</i> <i>x</i>
<i>IJ</i>
2 2
2
<i>a</i> <i>x</i>
<i>IJ</i>
<i>CD</i> <i>AJ</i>
<i>ACD</i> <i>BCD</i> <i>AJ</i> <i>BCD</i> <i>AJ</i> <i>BJ</i>
<i>ACD</i> <i>BCD</i> <i>CD</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>ABJ</i> <i>J</i>
2 2
<i>AJ</i> <i>BJ</i> <i>a</i> <i>x</i>
<i>ABJ</i> <i>J</i>
2
2
2 2
<i>a</i> <i>x</i>
<i>AJ</i>
<i>IJ</i>
.
<i>S ABC</i> <i>a</i> 60
<i>SH</i>
2
<i>a</i>
<i>SH</i> 3
2
<i>a</i>
<i>SH</i>
2
3
<i>a</i>
<i>SH</i> 3
3
<i>a</i>
<i>SH</i>
Dễ chứng minh được và .
.
Ta dễ tính được: . Vì là chân đường cao của hình chóp đều nên trùng với
trọng tâm của tam giác .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tại ta có :
.
<b>Câu 14:</b> Cho hình lăng trụ đứng có , , . Khẳng định nào
sau đây <b>sai</b>?
<b>A. </b>Đáy là tam giác vuông.
<b>B. </b>Hai mặt và vng góc nhau.
<b>C. </b>Góc giữa hai mặt phẳng và có số đo bằng .
<b>D. </b> .
<i><b> Hướng dẫn giải:</b></i><b>. </b>
<b>Chọn D. </b>
+ <i><b>Cách 1:</b></i> Chứng minh trực tiếp chỉ ra là đáp án sai.
Từ giả thiết dễ dàng suy ra .
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông tại ta có:
<b>đáp án </b>
<b>sai.</b>
+ <i><b>Cách 2:</b></i> Chứng minh 3 đáp án , , đều đúng
<b>suy ra đáp án </b> <b> sai. </b>
<b>Câu 15:</b> Cho hình chóp tứ giác , có đáy là hình thoi tâm cạnh bằng và góc
, cạnh và vng góc với mặt phẳng . Trong tam giác kẻ
tại . Tính độ dài được
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<i><b> Hướng dẫn giải:</b></i>
Tam giác đồng dạng tam giác
và đều cạnh
vuông tại =
<i>SM</i> <i>BC</i> <i>AM</i> <i>BC</i>
3
2
<i>a</i>
<i>AM</i> <i>H</i> <i>S ABC</i>. <i>H</i>
<i>ABC</i> 1 1. 3 3
3 3 2 6
<i>a</i> <i>a</i>
<i>MH</i> <i>AM</i>
<i>SHM</i> <i>H</i>
tan<i>SMH</i> <i>SH</i>
<i>MH</i>
.tan 3.tan 60 3. 3 3
6 6 6 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>SH</i> <i>MH</i> <i>SMH</i>
.
<i>ABC A B C</i> <i>AB</i><i>AA</i><i>a</i> <i>BC</i>2<i>a</i> <i>CA</i><i>a</i> 5
<i>ABC</i>
<i>AC</i> <i>a</i>
<i>D</i>
<i>CC</i><i>AA</i><i>a</i>
<i>ACC</i> <i>C</i>
2 2 2 2 2 2
5 6
<i>AC</i> <i>AC</i> <i>CC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>AC</i><i>a</i> 6 <i>D</i>
<i>A B</i> <i>C</i>
<i>D</i>
.
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>I</i> <i>a</i>
0
60
<i>A</i> 6
2
<i>a</i>
<i>SC</i> <i>SC</i> <i>ABCD</i> <i>SCA</i> <i>IK</i><i>SA</i>
<i>K</i> <i>IK</i>
2
<i>a</i> 3
3
<i>a</i>
3
<i>a</i> 2
2
<i>a</i>
<i>AKI</i> <i>ACS</i> <i>IK</i> <i>AI</i>
<i>SC</i> <i>SA</i>
.
<i>SC AI</i>
<i>IK</i>
<i>SA</i>
<i>BCD</i>
<i>ABD</i> <i>a</i> 3
2
<i>a</i>
<i>IA</i><i>IC</i>
3
<i>AC</i><i>a</i>
<i>SAC</i>
=
Vậy
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 16:</b> Cho tam giác và mặt phẳng Biết góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng là
<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
<i><b> Hướng dẫn giải:</b></i>
Qua B kẻ mặt phẳng cắt lần lượt tại
khi đó
Góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng góc giữa
mặt phẳng và và bằng
Kẻ
Vậy
<b>Phương pháp: </b>
Cho mặt phẳng và đường thẳng khơng vng góc với .Xác định mặt phẳng chứa và
vng góc với
.
Để giải bài tốn này ta làm theo các bước sau:
Chọn một điểm
Dựng đường thẳng đi qua và vng góc với . Khi đó chính là mặt phẳng .
<b>Câu 1:</b> Cho hình chóp , đáy là hình vng, . Gọi là mặt phẳng chứa
2
2
6
3
2
<i>a</i>
<i>a</i>
3 2
2
<i>a</i>
2
<i>a</i>
<i>IK</i>
<i>ABC</i>
<i>ABC</i>
<i>ABC</i> <i>A B C</i> .
' ' ' .cot .
<i>A B C</i> <i>ABC</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i><i>A B C</i>' ' '<i>S</i><i>ABC</i>.sin .
' ' ' .tan .
<i>A B C</i> <i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub><i><sub>A B C</sub></i><sub>' ' '</sub><i>S</i><sub></sub><i><sub>ABC</sub></i>.cos .
<i>A B C</i> <i>A BC</i>
<i>S</i> <sub> </sub> <i>S</i>
1
<i>AH</i> <i>BF</i><i>A H</i><i>BF</i>
1 1 1
1
.
2
1
.cos .
2
.cos
<i>A BC</i>
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>A H BF</i>
<i>AH</i> <i>BF</i>
<i>S</i>
' ' ' .cos .
<i>A B C</i> <i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>S</i><sub></sub>
<i><b>a</b></i>
<i><b>b</b></i> <i><b><sub>d</sub></b></i>
<i><b>β</b></i>
<i><b>α</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i>A</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>A</i>
.
và vng góc với , cắt chóp theo thiết diện là hình gì?
<b>A. </b>hình bình hành. <b>B. </b>hình thang vng.
<b>C. </b>hình thang khơng vng. <b>D. </b>hình chữ nhật.
<i><b> Hướng dẫn giải:</b></i>
Dựng
Ta có .
Suy ra
mà suy ra
Do đó
Vì nên .
Từ đó thiết diện là hình thang .
Mặt khác nên
Vậy thiết diện là hình thang vng tại và .
<b>Chọn đáp án B. </b>
Ta có , mà . Chon A
<b>Câu 2:</b> Cho hình chóp với là hình chữ nhật tâm có vng góc
với đáy và . Gọi là mặt phẳng qua và vng góc với Diện tích thiết diện của
và hình chóp bằng bao nhiêu?
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<i><b> Hướng dẫn giải:</b></i>
Gọi là đoạn thẳng qua vng góc ( thuộc ) ta có nên
là thiết diện cần tìm.
vng tại nên .
<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 3:</b> Cho hai mặt phẳng vng góc và có giao tuyến . Lấy , cùng thuộc và lấy
trên , trên sao cho , và . Diện tích thiết diện của tứ
diện khi cắt bởi mặt phẳng đi qua và vng góc với là?
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<i><b> Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn C. </b>
Ta có:
Gọi là trung điểm , ta có
Trong mặt phẳng , kẻ thì ta có
Khi đó mặt phẳng cắt tứ diện theo thiết diện là
<i>AB</i> (<i>SCD</i>) ( ) <i>S ABCD</i>.
<i>AH</i> <i>CD</i>
( )
<i>CD</i> <i>SA</i>
<i>CD</i> <i>SAD</i>
<i>CD</i> <i>AD</i>
<i>CD</i> <i>AH</i>
( )
<i>AH</i> <i>SCD</i> <i>AH</i> ( )
(<i>AHB</i>)
//<i>CD</i> (<i>SAD</i>) <i>HK CD K</i>// ( <i>SC</i>)
( )
<i>AB</i> <i>SAD</i> <i>AB</i> <i>AH</i>
<i>A</i> <i>H</i>
2 2
2, ,
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AC</i><i>a</i> <i>OC</i> <i>SO</i> <i>SC</i> <i>OC</i> 1
2 2
<i>a</i>
<i>SO</i><i>OC</i><i>OM</i> <i>SC</i>
.
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>O</i> <i>AB</i><i>a AD</i>, 2 . <i>a SA</i>
<i>SA</i><i>a</i>
.
<i>S ABCD</i>
2 3
2
<i>a</i> 2 2
2
<i>a</i>
2
2
<i>a</i> 2
<i>a</i>
<i>MN</i> <i>O</i> <i>AD</i> <i>M N</i>, <i>AD BC</i>, <i>MN</i>
<i>SMN</i> <i>M</i> . 2 2
2 2
<i>SMN</i>
<i>SM MN</i>
<i>S</i> <i>a</i>
( )<i>P</i> ( )<i>Q</i> <i>A B</i> <i>C</i>
( )<i>P</i> <i>D</i> ( )<i>Q</i> <i>AC</i><i>AB</i> <i>BD</i><i>AB</i> <i>AB</i> <i>AC</i><i>BD</i><i>a</i>
<i>ABCD</i> ( ) <i>A</i> <i>CD</i>
2
2
12
<i>a</i> 2 2
8
<i>a</i> 2 3
12
<i>a</i> 2 3
8
<i>a</i>
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ),
<i>P</i> <i>Q</i>
<i>P</i> <i>Q</i> <i>BD</i> <i>P</i>
<i>BD</i> <i>Q BD</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<i>H</i> <i>BC</i> <i>AH</i> <i>BC</i> <i>AH</i> <i>CD</i>
<i>AH</i> <i>BD</i>
<sub></sub>
(<i>BCD</i>) <i>HI</i> <i>CD</i> <i>CD</i>(<i>AHI</i>)
tam giác
Mặt khác tam giác vuông cân tại nên .
Trong tam giác vuông , kẻ đường cao thì và
Vậy: thiết diện cần tìm là tam giác vng tại và có diện tích
<b>Câu 4:</b> Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vng tại , với , ,
cạnh bên . Mặt phẳng đi qua và vng góc với .Thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt
phẳng có hình:
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<i><b> Hướng dẫn giải:</b></i>
Gọi là mặt phẳng đi qua và vuông góc với . Từ ta dựng , Vì
nên .
Mặt khác trong mặt phẳng dựng và cắt tại 1 điểm (điểm gì đề chưa
có cho nên cho tạm điểm ).
Từ và ta có :
<b>Chọn đáp án </b> <b> </b>
<b>Câu 5:</b> Cho hình lập phương có cạnh bằng . Cắt hình lập phương bởi mặt phẳng
trung trực của . Thiết diện là hình gì?
<b>A. </b>Hình vng. <b>B. </b>Lục giác đều.
<b>C. </b>Ngũ giác đều. <b>D. </b>Tam giác đều.
<i><b> Hướng dẫn giải:</b></i>
Ta có là hình chiếu của lên .
mà nên
Ta có
Lại có suy ra
Từ và suy ra
Mặt phẳng trung trực là mặt phẳng đi qua
<i>AHI</i>
<i>ABC</i> <i>A</i> <i>BC</i><i>a</i> 2
<i>BCD</i> <i>BK</i> 2
3
<i>a</i>
<i>BK</i>
6
<i>a</i>
<i>AHI</i> <i>H</i>
2
3
12
<i>a</i>
<i>S</i>
. ’ ’ ’
<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i> <i>A</i> <i>AB</i><i>c</i> <i>AC</i><i>b</i>
’
<i>AA</i> <i>h</i>
.1 .2
<i>h và h</i> <i>h</i>.2 <i>và h</i> .3 <i>h</i>.2 <i>h</i>.1
( )<i>P</i> <i>A</i>' <i>BC</i> <i>A</i>' <i>A K</i>' '<i>B C</i>' '
(<i>ABC</i>)(<i>BCC B</i>' ') <i>A K</i>' '<i>B C</i>' '<i>A K</i>' '(<i>BCC B</i>' ')<i>A K</i>' '<i>BC</i>' (1)
(<i>BCC B</i>' ') <i>K x</i>' <i>B C</i>' <i>B B</i>' <i>N</i> (2)
<i>N</i>
(1) (2) ' ' ' ' ( ' ' )
' '
<i>BC</i> <i>A K</i>
<i>BC</i> <i>A K N</i>
<i>BC</i> <i>K N</i>
<sub></sub>
<i>A</i>
. ' ' ' '
<i>ABCD A B C D</i> <i>a</i>
'
<i>AC</i>
<i>AC</i> <i>AC</i>' (<i>ABCD</i>)
<i>AC</i> <i>BD</i> <i>AC</i>' <i>BD</i>, (1)
( ' ' )
'
' ( ' '
<i>AD</i> <i>AA B B</i>
<i>A B</i> <i>AD</i>
<i>A B</i> <i>AA B B</i>
' '
<i>A B</i> <i>AB</i>
' ( ' ' )
' ' , (2)
' ( ' ' )
<i>A B</i> <i>AB C D</i>
<i>AC</i> <i>A B</i>
<i>AC</i> <i>AB C D</i>
(1) (2) <i>AC</i>' ( '<i>A BD</i>), (3)
'
trung điểm của và
Từ và suy ra
Do đó
Qua dựng
Dựng
Mà
Suy ra thiết diện là lục giác đều.
<b>Chọn đáp án B. </b>
<b>Câu 6:</b> Cho hình lập phương có cạnh bằng Cắt hình lập phương bởi mặt phẳng trung
trực của Diện tích thiết diện là
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<i><b> Hướng dẫn giải:</b></i>
Ta có mặt phẳng trung trực của cắt hình lập phương
theo thiết diện là lục giác đều cạnh
Khi đó
<i>I</i> <i>AC</i>' ( ) <i>AC</i>', (4)
(3) (4) ( ) qua
( )//( ' )
<i>mp</i> <i>I</i>
<i>A BD</i>
<i>I</i> <i>MQ BD</i>//
//A'D
NP// ' ' //
//B'C//A'D
//
<i>MN</i>
<i>B D</i> <i>BD</i>
<i>QK</i>
<i>KH BD</i>
2
2
<i>a</i>
<i>MN</i> <i>NP</i> <i>PQ</i> <i>QK</i> <i>KM</i>
.
<i>ABCD A B C D</i> <i>a</i>.
.
<i>AC</i>
2
3
.
2
<i>a</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>a</i>2.
2
3
.
4
<i>a</i>
<i>S</i>
2
3 3
.
4
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>AC</i>
.
<i>ABCD A B C D</i> <i>MNPQRDS</i>
1 2
2 2
<i>a</i>
<i>B C</i>
2
1 2 2 3 3 3
6. .
2 2 2 2 4
<i>a</i> <i>a</i>
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>