Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.75 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: </b>
Trong khơng gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) : <sub>2x z 6 0</sub>x y 2 0
sao
cho giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) : <sub>x</sub>2 <sub>y</sub>2 <sub>z</sub>2 <sub>2x 2y 2z 1 0</sub>
là đường trịn
có bán kính r = 1.
<b>Câu 2: </b>
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Gọi D, F lần lượt là trung
điểm các cạnh BC, C'B'. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A'B và B'C'.
<b>GI</b>
<b> ẢI </b>
<b>Caâu 1:</b>
Mặt phẳng (P) chứa (d) có dạng: m(x – y – 2) + n(2x – z – 6) = 0
(P) : (m 2n)x my nz 2m 6n 0
Mặt cầu (S) có tâm I(-1; 1; -1), bán kính R = 2.
(P) cắt (S) theo một đường trịn giao tiếp (C) có bán kính r = 1
2 2
d(I; P) R r 3
2 2 2
m 2n m n 2m 6n <sub>3</sub>
(m 2n) m n
2 2
4m 7n 3. 2m 5n 4m.n
2 2
5m 22m.n 17n 0
Cho n 1 5m2 22m 17 0 m 1 hay m 17<sub>5</sub>
Vậy, có 2 mặt phẳng (P): 1
2
(P ) : x y z 4 0
(P ) : 7x 17y 5z 4 0
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b> Câu 2 : </b>
. <i>Cách 1</i>:
Vì các mặt bên của lăng trụ là các hình vuông
AB BC CA A B / / B C/ / C A/ / a
các tam giác ABC, A/B/C/ là các tam giác đều.
Ta coù: B C // BC/ / B C //(A BC)/ / /
/ / / / / / /
d(A B; B C ) d(B C ; (A BC)) d(F; (A BC))
Ta coù: <sub>/</sub> <sub>/</sub> <sub>/</sub> /
BC FD
BC (A BC)
BC A D ( A BC cân tại A )
Dựng FH A D /
Vì BC (A BC) / BC FH H (A BC) /
A/FD vuông có: 1<sub>2</sub> <sub>/ 2</sub>1 1<sub>2</sub> 4<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 7<sub>2</sub> FH a 21.
7
FH A F FD 3a a 3a
Vaäy, d(A B; B C ) FH/ / / a 21
7
<i>Trang 1 </i>
<b>A/</b>
<b>B/</b>
<b>C/</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>H</b>
<b>F</b>
<i>Cách 2</i>:
Vì các mặt bên của lăng trụ là các hình vuông
ABC, A/B/C/ là các tam giác đều cạnh a.
Dựng hệ trục Axyz, với Ax, Ay, Az
đôi một vuông góc, A(0; 0; 0),
/
/ /
a a 3 a a 3
B ; ; 0 , C ; ; 0 , A (0; 0; a),
2 2 2 2
a a 3 a a 3
B ; ; a , C ; ; a
2 2 2 2
Ta coù: B C // BC, B C // (A BC)/ / / / /
/ / / / / / / /
d(B C ; A B) d(B C ; (A BC)) d(B ; (A BC))
A B/ a a 3; ; a , A C/ a a 3; ; a
2 2 2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
/ / 2 a 3 2 3 2
[A B; A C] 0; a ; a 0; 1; a .n,
2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
với n 0; 1; 3
2
Phương trình mp (A/BC) qua A/ với pháp vectơ n:
3
0(x 0) 1(y 0) (z a) 0
2
/ 3 a 3
(A BC) : y z 0
2 2
/ /
a 3 3<sub>.a</sub> a 3 a 3
a 21
2 2 2 2
d(B (A BC)) .
7
3 7
1
4 2
Vaäy, d(A B; B C )/ / / a 21.
7
<b>Caâu 1: </b>
Trong không gian Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(-2; 3; 1) và đường thẳng
() : x 1 y 2 z 3<sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
1. Tìm điểm M thuộc () để thể tích tứ diện MABC bằng 3.
2. Tìm điểm N thuộc () để thể tích tam giác ABN nhỏ nhất.
<b>Câu 2: (1,0 điểm)</b>
<b>A/</b>
<b>C/</b>
<b>B/</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>x</b>
<b>a</b>
<b>z</b>
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác đều cạnh a. SA = SB = SC, khoảng cách từ S đến mặt
phẳng (ABC) là h. Tính h theo a để hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) vng góc nhau.
<b>Câu 1:</b>
1. Phương trình tham số của (D):
x 1 2t
y 2 t
z 3 2t
M ( ) M(1 2t; 2 t; 3 2t)
AB (2; 1; 2), AC ( 2; 2;1)
[AB; AC] ( 3; 6; 6) 3(1; 2; 2) 3.n, với n (1; 2; 2)
Phương trình mp (ABC) qua A với pháp vectơ n: (ABC): x + 2y – 2z – 2 = 0.
SABC <sub>2</sub>1 [AB; AC]1<sub>2</sub> ( 3) 2 ( 6)2 62 <sub>2</sub>9.
Đường cao MH của tứ diện MABC là khoảng từ M đến (ABC):
1 2t 2( 2 t) 2(3 2t) 2 4t 11
MH d(M(ABC))
3
1 4 4
Thể tích tứ diện MABC bằng 3 V 1 9. . 4t 11 3
3 2 3
5 17
4t 11 6 t hay t .
4 4
Vậy, có 2 điểm M cần tìm là: M <sub>2</sub>3; <sub>4 2</sub>3 1; hay M 15 9 11<sub>2 4 2</sub>; ;
2. N ( ) N(1 2t; 2 t; 3 2t)
SABN 1<sub>2</sub> [NA; NB] 1<sub>2</sub> 32t2 128t 146 <sub>2</sub>2 (4t 8) 2 9 3 2<sub>2</sub>
ABN 3 2
maxS 4t 8 0 t 2.
2
Vậy, điểm N cần tìm là N(-3; 0; 1).
<b>Câu 2: </b>
<i>Cách 1</i>:
Gọi O là tâm của ABC
Ta có: SA SB SC<sub>OA OB OC ( ABC đều)</sub>
SO là trục của đường trịn (ABC)
SO (ABC)
Mà : AO BC; SO BC BC (SOA) BC SA
Dựng BI SA , suy ra: SA (IBC) SA IC.
BIC
là góc phẳng nhị dieän (B, SA, C).
<i>Trang 3 </i>
<b>S</b>
<b>I</b>
<b>A</b>
<b>O</b>
<b>B</b>
SOA vuông có:
2 2 2 2 2
2 2 2 2 a 3h a 3h a
SA SO OA h SA
3 3 3
Goïi M là trung điểm BC
Ta có: BM (SOA), BI SA
IM SA
(định lý 3 đường vng góc)
MIA SOA
2 2 2 2
AM a 3 3 3ah
MI SO. h. .
SA 2 <sub>3h</sub> <sub>a</sub> <sub>2 3h</sub> <sub>a</sub>
SABSAC (c.c.c) IB IC IBC cân tại I.
(SAB) (SAC) IBC vuông cân tại I IM1<sub>2</sub>BC
2 2
2 2
2 2 2
3ah <sub>1 a</sub> <sub>3h</sub> <sub>3h</sub> <sub>a</sub>
2
2 3h a
a 6
9h 3h a h .
6
Vaäy, h a 6.
6
Gọi H là tâm của ABC
và M là trung điểm của BC
Ta có:
SA SB SC
HA HB HC ( ABC đều)
Dựng hệ trục tọa độ Axyz, với Ax, Ay, Az
đôi một vuông góc A(0; 0; 0),
a a 3 a a 3 a 3 a 3
B ; ; 0 , C ; ; 0 , H 0; ; 0 , S 0; ; h
2 2 2 2 2 3
.
SA 0; a 3<sub>3</sub> ; h , SB a a 3<sub>2</sub>; <sub>6</sub> ; h , SC a a 3<sub>2</sub>; <sub>6</sub> ; h
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
1
ah 3 ah a 3 a a
[SA; SB] ; ; (3h 3; 3h; a 3) .n ,
2 2 6 6 6
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
với n1 (3h 3; 3h; a 3)
2
2
ah 3 ah a 3 a a
[SA; SC] ; ; (3h 3; 3h; a 3) .n ,
2 2 6 6 6
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
với n2 (3h 3; 3h; a 3) .
Mặt phẳng (SAB) có cặp vectơ chỉ phương SA; SB nên có pháp vectơ n1.
Mặt phẳng (SAC) có cặp vectơ chỉ phương SA; SC
nên có pháp vectơ n2.
(SAB) (SAC) cos(n ; n ) 0 <sub>1</sub> <sub>2</sub>
<b>S</b>
<b>z</b>
<b>A</b>
<b>z</b>
<b>H</b>
<b>B</b>
2 2 2
2 2
3h 3.3h 3 3h.3h a 3( a 3) 0 27h 9h 3a 0
a 6
18h 3a h .
6
Vaäy: h a 6.
6
Trong khơng gian Oxyz cho đường thẳng (d) và mặt cầu (S):
2 2 2
2x 2y z 1 0
(d) : ; (S) :x y z 4x 6y m 0
x 2y 2z 4 0
Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho MN = 8.
<b>Câu 2: </b>
Cho tứ diện OABC có đáy là OBC vuông tại O, OB = a, OC = a 3, (a 0) và đường cao
OA a 3 . Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OM.
<b>Câu 1: </b>
Mặt cầu (S): (x 2) 2 (y 3) 2 z2 13 m có tâm
I(-2; 3; 0), bán kính R IN 13 m , với m < 13.
Dựng IH MN MH HN 4
2 2
IH IN HN 13 m 16 m 3
, với m < -3.
Phương trình tham số của đường thẳng (d):
x t
1
y 1 t
2
z 1 t
(d) có vectơ chỉ phương u1; ; 11<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>(2; 1; 2)
và đi qua điểm A(0; 1; -1)
AI ( 2; 2; 1); [AI; u] (3; 6; 6)
Khoảng cách h từ I đến đường thẳng (d):
2 2 2
2 2 2
[AI; u] <sub>3</sub> <sub>6</sub> <sub>6</sub> <sub>81</sub>
h 3.
u <sub>2 1 2</sub> 9
<sub></sub>
Ta coù: IH = h
m 3 3 m 3 9
m 12 (thỏa điều kiện)
<i>Trang 5 </i>
<b>H</b> <b><sub>N</sub></b>
<b>M</b>
Vậy, giá trị cần tìm: m = -12.
<b>Câu 2: </b>
<i>Caùch 1</i>:
Gọi N là điểm đối xứng của C qua O.
Ta có: OM // BN (tính chất đường trung bình)
OM // (ABN)
d(OM; AB) = d(OM; (ABN)) = d(O; (ABN)).
Dựng OK BN, OH AK (K BN; H AK)
Ta coù: AO (OBC); OK BN AK BN
BN OK; BN AK BN (AOK) BN OH
OH AK; OH BN OH (ABN) d(O; (ABN) OH
Từ các tam giác vng OAK; ONB có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 5 <sub>OH</sub> a 15
5
OH OA OK OA OB ON 3a a 3a 3a
Vaäy, d(OM; AB) OH a 15.
5
<i>Caùch 2</i>:
Dựng hệ trục Oxyz, với Ox, Oy, Oz
đôi một vuông góc O(0; 0; 0),
A(0; 0; a 3); B(a; 0; 0), C(0; a 3; 0),
a a 3
M ; ; 0
2 2
vaø
a 3 a 3
N 0; ;
2 2
là trung điểm của AC.
MN là đường trung bình của ABC
AB // MN
AB // (OMN) d(AB; OM) = d(AB; (OMN)) = d(B; (OMN)).
OM <sub>2</sub>a a 3; <sub>2</sub> ; 0 , ON 0; a 3 a 3<sub>2</sub> ; <sub>2</sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2 2 2 2
3a a 3 a 3 a 3 a 3
[OM; ON] ; ; 3; 1; 1 n
4 4 4 4 4
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
, với n ( 3; 1; 1)
Phương trình mp (OMN) qua O với pháp vectơ n : 3x y z 0
Ta coù: d(B; (OMN)) 3.a 0 0 a 3 a 15
5
3 1 1 5
Vaäy, d(AB; OM) a 15.
5
<b>z</b>
<b>A</b>
<b>a 3</b>
<b>a 3 y</b>
<b>C</b>
<b>N</b>
<b>O</b>
<b>M</b>
<b>a</b>
<b>Câu 1: </b>
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng () : 2x – y + z – 5 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua
giao tuyến của () và mặt phẳng (xOy) và (P) tạo với 3 mặt phẳng tọa độ một tứ diện có thể tích
bằng 125<sub>36</sub> .
<b>Câu 2: </b>
Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = a
(a > 0), hình chiếu của S trên đáy trùng với trọng tâm G của ABC. Đặt SG = x
(x > 0). Xác định giá trị của x để góc phẳng nhị diện (B, SA, C) bằng 60o<sub>.</sub>
<b>Câu 1:</b>
Phương trình mặt phẳng (xOy): z = 0
Phương trình mặt phẳng (P) thuộc chùm xác định bởi () và (xOy) có dạng:
m(2x – y + z – 5) – nz = 0 (P) : 2mx my (m n)z 5m 0
Giao điểm A, B, C của (P) và 3 trục Ox, Oy, Oz lần lượt có tọa độ:
5 5m
A ; 0; 0 , B(0; 5; 0), C 0; 0;
2 m n
Thể tích tứ diện OABC bằng 125<sub>36</sub> V1<sub>6</sub>.OA.OB.OC1 5<sub>6 2</sub>. .5.<sub>m n</sub>5m 125<sub>36</sub>
m n 3m m 1, n 2
m n 3 m
m n 3m m 1, n 4
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy, có 2 phương trình mặt phaúng (P):
1
2
(P ) : 2x y 3z 5 0 (m 1; n 2)
(P ) : 2x y 3z 5 0 (m 1; n 4)
<b> Caâu 2 : </b>
. <i>Cách 1</i>:
Gọi M là trung điểm của BC
AM BC
(<sub></sub>ABC vuông cân)
Ta có: SG (ABC) SG BC .
Suy ra: BC (SAM)
Dựng BI SA IM SA và IC SA
BIC
là góc phẳng nhị diện (B; SA; C).
SABSAC (c.c.c)
IB IC IBC
<sub> cân tại I.</sub>
BC a 2; AM BM MC 1BC a 2; AG a 2
2 2 3
<i>Trang 7 </i>
<b>G</b> <b>M</b>
<b>C</b>
<b>S</b>
<b>I</b>
<b>A</b>
2 2 <sub>2</sub> 2
AM a 2 1 ax 2
AIM ~ AGS IM SG. x. .
AS 2 <sub>SG</sub> <sub>AG</sub> <sub>2a</sub>
2 x
9
2 2
3ax 2
IM
2 9x 2a
.
Ta coù: BIC 60 o BIM 30 o BM IM.tg30o a 2<sub>2</sub> 3.3ax 2<sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 9x 2a
2 2 2 2 2
2 2 2 2
9x 2a 3x 3 9x 2a 27x
a
18x 2a 9x a x .
3
Vậy, xa<sub>3</sub>.
<i>Cách 2</i>:
BC a 2
Gọi M là trung ñieåm BC
a 2 a 2
AM ; AG
2 3
Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của G
trên AB, AC. Tứ giác AEGF là hình vng
a
AG AE 2 AE AF .
3
Dựng hệ trục tọa độ Axyz, với Ax, Ay, Az
đôi một vuông góc, A(0; 0; 0), B(a; 0; 0),
C(0; a; 0), Ga a<sub>3 3</sub>; ; 0 , S ; ; x <sub>2 2</sub>a a
.
SA<sub></sub><sub>3 3</sub>a a; ; x , SB<sub></sub> <sub></sub>2a<sub>3</sub> ; <sub>3</sub>a; x , SC <sub></sub> <sub></sub> <sub>3 3</sub>a 2a; ; x <sub></sub>
2
1
a a
[SA; SB] 0; ax; a 0; x; a.n
3 3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
, với n1 0; x; a<sub>3</sub>
2
2
a a
[SA; SC] ( ax; 0; ) a x; 0; a.n ,
3 3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
với n2 x; 0; a<sub>3</sub>
.
Mặt phẳng (SAB) có cặp vectơ chỉ phương SA, SB neân có pháp vectơ n1
Mặt phẳng (SAC) có cặp vectơ chỉ phương SA, SC
nên có pháp vectơ n2
Góc phẳng nhị diện (B; SA; C) bằng 60o.
2
o
2 2
2 2
2 2
a a <sub>a</sub>
0.x x.0
3 3 <sub>9</sub>
cos60
9x a
a a
0 x x 0 <sub>9</sub>
9 9
<b>z</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>G</b>
2
2 2
1 a
2 9x a
2 2 2 2 2 a
9x a 2a 9x a x .
3
Vậy, xa<sub>3</sub>.
Trong khơng gian Oxyz, tìm trên Ox điểm A cách đều đường thẳng
(d) : x<sub>1</sub> 1<sub>2</sub>y z<sub>2</sub>2 và mặt phẳng (<sub></sub>) : 2x – y – 2z = 0.
<b>Câu 2: </b>
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều có cạnh bằng 2a 2 , SA vng góc với (ABC)
và SA = a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của cạnh AB, BC. Tính góc và khoảng cách giữa hai
đường thẳng SE và AF.
<b>Câu 1: </b>
Goïi A(a; 0; 0) Ox <sub>.</sub>
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng () : d(A; ) <sub>2</sub> 2a<sub>2</sub> <sub>2</sub> 2a<sub>3</sub>
2 1 2
() qua M (1; 0; 2)0 và có vectơ chỉ phương u (1; 2; 2)
Đặt M M0 1 u
<sub></sub>
Do đó: d(A; ) là đường cao vẽ từ A trong tam giác AM M0 1
0 1
2
0
AM M
0 1
[AM ; u]
2.S <sub>8a</sub> <sub>24a 36</sub>
d(A; )
M M u 3
<sub></sub>
Theo giả thiết: d(A; ) = d(A; )
2
2 2 2
2
2a 8a 24a 36 <sub>4a</sub> <sub>8a</sub> <sub>24a 36</sub> <sub>4a</sub> <sub>24a 36 0</sub>
3 3
4(a 3) 0 a 3.
Vậy, có một điểm A(3; 0; 0).
<b>Câu 2: </b>
<i>Cách 1</i>:
<i>Trang 9 </i>
<b>C</b>
<b>S</b>
<b>F</b>
<b>M</b>
<b>B</b>
<b>E</b>
<b>K</b>
Gọi M là trung điểm của BF EM // AF
(SA; AF) (EM; AF) SEM
SAE vuông tại A có:
2 2 2 2 2
SE SA AE a 2a 3a SE a 3
AF 2a 2. 3 a 6
2
a 6
EM BM MF ; BF a 2
2
SB2 SA2AB2 a28a2 9a2 SB 3a
SF2 SA2AF2 a2 6a2 7a2 SF a 7
Áp dụng định lý đường trung tuyến SM trong SBF có:
2 2 2 1 2
SB SF 2.SM BF
2
2
2 2 2 1 2 2 15a
9a 7a 2SM .2a SM
2 2
Gọi là góc nhọn tạo bởi SE và AF
Áp dụng định lý hàm Côsin vào SEM coù:
2 2
2
2 2 2 3a 3a 15a
ES EM SM <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 2
cos cosSEM .
2.ES.EM <sub>2.</sub>a 6<sub>.a 3</sub> 2 2
2
o
45 .
Dựng AK ME; AH SK. Ta có: AK MF a 2
2
và AH (SME)
Vì AF// ME d(SE; AF) d(AF; (SME)) AH.
SAK vuông có: 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 2<sub>2</sub> 3<sub>2</sub> AH a 3
3
AH SA AK a a a
Vậy, d(SE; AF) a 3
3
.
<i>Cách 2</i>:
Dựng hệ trục Axyz, với Ax, Ay, Az
đôi một vuông góc, A(0; 0; 0),
B(a 2; a 6; 0), C( a 2; a 6; 0), S(0; 0; a),
a 2 a 6
E ; ; 0 ; F(0; a 6; 0)
2 2
vaø Ma 2<sub>2</sub> ; a 6; 0
.
SEa 2 a 6<sub>2</sub> ; <sub>2</sub> ; a ; AF (a; a 6; 0), SM a 2<sub>2</sub> ; a 6; a
<b>z</b>
<b>a S</b>
<b>A</b>
<b>x</b>
<b>E</b>
<b>B</b>
Gọi là góc nhọn tạo bởi SE và AF.ta có:
2
2 2
2 2
a 2 a 6
0. a 6. 0( a) <sub>3a</sub> <sub>2</sub>
2 2
cos cos(SE; AF) .
2
a 6.a 3
a 3a
0 6a 0. a
2 2
o
45 .
2 2 2 2
a 6 a 3 a 3 a 3
[SE; SM] ; 0; ( 2; 0; 1) n,
2 2 2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
với n ( 2; 0; 1)
Phương trình mặt phẳng (SEM) qua S với pháp vectơ n : 2x z a 0.
Khoảng cách từ A đến (SEM): d(A;SEM) 0 0 a a 2
3
2 1
Vì AF // EM AF //(SEM) d(SE; AF) d(A; SEM)
Vậy, d(SE; AF) a 3.
3
<b>Câu 1: </b>
Trong khơng gian với hệ tọa độ vng góc Oxyz cho mặt phẳng (P) và mặt cầu (S):
(P): 2x 2y z m 2 3m 0 ; (S) : (x 1) 2 (y 1) 2 (z 1) 2 9.
Tìm m để (P) tiếp xúc (S). Với m tìm được xác định tọa độ tiếp điểm.
<b>Câu : </b>
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B, AB = a, BC = 2a, cạnh SA vng góc với
đáy và SA = 2a. Gọi M là trung điểm SC. Chứng minh MAB cân và tính diện tích MAB theo a.
<b>L</b>
<b> ỜI GIẢI</b>
<b>Caâu 1:</b>
(P) : 2x 2y z m 2 3m 0
2 2 2
(S) : (x 1) (y 1) (x 1) 9 có tâm I(1; -1; 1) và bán kính R = 3.
(P) tiếp xúc (S) d[I, (P)] R
2
2
2
2
2 2 2
m 3m 1 9 m 2
2.1 2.( 1) 1.1 m <sub>3m 3 m 3m 1 9</sub>
m 5
m 3m 1 9
2 2 1
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Vậy, (P) tiếp xúc (S) khi m = -5 hay m = 2, khi đó (P): 2x + 2y + z – 10 = 0
Đường thẳng (d) qua I và vng góc với (P) có phương trình:
x 1 y 1 z 1
2 2 1
Tọa độ tiếp điểm là nghiệm của hệ:
x 3
2x 2y z 10 0
y 1
x 1 y 1 z 1
z 2
2 2 1
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
Vậy, tọa độ tiếp điểm M(3; 1; 2).
<b>Caâu 2: </b>
<i>Cách 1</i>:
Ta có: SA (ABC) SA AC.
Do đó SAC vng tại A có AM là
trung tuyến nên MA 1SC.
2
Ta lại có: SA (ABC)<sub>AB BC ( ABC vuông tại B)</sub>
Do đó SBC vng tại B có BM là trung tuyến nên MB1<sub>2</sub>SC.
Suy ra: MA = MB MAB cân tại M.
Dựng MH // SA và HK // BC (H AC; K AB)
vì:
1
MH SA a
SA (ABC) MH (ABC) <sub>2</sub>
BC AB HK AB <sub>HK</sub> 1<sub>BC a</sub>
2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
MHK vuông tại H có: MK2 MH2 HK2 a2a2 2a2 MK a 2
Diện tích MAB:
2
MAB 1 1 a 2
S .MK.AB .a 2.a
2 2 2
<i>Cách 2</i>:
ABC vuông tại B có:
2 2 2 2 2 2
AC AB BC a 4a 5a
AC a 5
Dựng BH AC (H AC), ta có:
2 2
AB a a
AH
AC a 5 5
2 2 2 2
1 1 1 5
BH AB BC 4a
2a
BH
5
Dựng hệ trục tọa vng góc Axyz, với Ax, Ay, Az đơi một vng góc và
2a a
A(0; 0; 0), C(0; a 5; 0), S(0; 0; 2a), B ; ; 0
5 5
<b>S</b>
<b>M</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>B</b>
<b>K</b>
<b>A</b>
<b>z</b>
<b>S</b>
<b>2a</b>
<b>M</b>
<b>C</b> <b>y</b>
<b>a 5</b>
<b>H</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>K</b>
<b>x</b> <b>a</b>
Tọa độ trung điểm M của SC là M 0; a 5; a
2
Ta coù: MA 0; a 5; a MA 3a
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
2a 3a 3a
MB ; ; a MB .
2
5 2 5
<sub></sub> <sub></sub>
suy ra: MA = MB MAB cân tại M.
Ta có:
2 2
2 2
a 2a
[MA; MB] ; ; a [MA; MB] a 2
5 5
<sub></sub> <sub></sub>
Dieän tích MAB:
2
2
MAB 1 1 a 2
S [MA; MB] .a 2 .
2 2 2
Cho hình chóp đều S.ABC, đáy ABC có cạnh bằng a, mặt bên tạo với đáy một góc bằng
o o
(0 90 )
. Tính thể tích khối hình chóp S.ABC và khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng
(SBC).
<b>Câu 2: </b>
. Trong khơng gian oxyz cho hai đường thẳng:
(d1) :
; (d2) :
Chứng minh (d1) và (d2) chéo nhau. Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vng
góc chung của (d1) và (d2).
<b> Câu 1 : </b>
<i>Cách 1</i>:
Gọi H là trung điểm của BC.
Do S.ABC đều và ABC đều nên
chân đường cao đỉnh S trùng với
cuûa ABC và có SBC cân tại S.
suy ra: BC SH, BC AH, <sub> neân </sub><sub>SHA</sub> <sub></sub><sub>.</sub>
Ta coù: OH 1AH a 3.
3 6
<i>Trang 13 </i>
<b>S</b>
<b>A</b>
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
SHO
vuông góc: SO HO.tg a 3tg
6
vaø SH HO a 3
cos 6.cos
Thể tích hình chóp S.ABC:
2 3
ABC
1 1 a 3 a 3 a tg
V .SO.S . tg .
3 3 6 4 24
Diện tích SBC:
2
SBC 1 a 3
S .SH.BC
2 12.cos
Gọi h là khoảng cách từ A đến (SBC), ta có:
3 2
SBC
SBC
1 3.V a tg a 3 a 3
V .h.S h 3. : sin
3 S 24 12cos 2
<i>Cách 2</i>:
Vì S.ABC là hình chóp đều
nên chân đường cao đỉnh S trùng
với tâm O đường trịn (ABC).
Gọi M là trung điểm của BC. Ta coù:
- AO 2AM a 3
3 3
vaø OM a 3
6
- <sub>AM BC, SM BC</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>SMA</sub> <sub></sub>
- SOM vuông có:
a 3
SO OM.tg tg
6
Dựng hệ trục tọa độ Axyz, với Ax, Ay, Az đôi một vuông góc, A(0; 0; 0),
a a 3 a a 3 a 3 a 3 a 3 a 3
B ; ; 0 ,C ; ; 0 ,M 0; ; 0 , O 0; ; 0 , S 0; ; tg
2 2 2 2 2 3 3 6
Thể tích hình chóp:
3
ABC
1 a tg
V .SO.S
3 24
Ta coù: BS a<sub>2</sub>; a 3 a 3<sub>6</sub> ; <sub>6</sub> tg , BC ( a; 0; 0)
2 2
a 3 a 3
[BS; BC] 0; tg ; n
6 6
<sub></sub> <sub></sub>
Phương trình mặt phẳng (SBC) qua B với vectơ pháp tuyến n :
2 2
a a 3 a 3 a 3
O x tg y (z 0) 0
2 6 2 6
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
a 3
(SBC) : tg y z tg 0.
2
Khoảng cách d từ A đến (SBC):
<b>C</b>
<b>M</b>
<b>B</b>
<b>x</b>
<b>A</b>
<b>z</b>
<b>S</b>
2
a 3 <sub>a 3</sub>
tg .O O tg <sub>tg</sub>
2 <sub>2</sub> <sub>a 3</sub>
d <sub>1</sub> sin .
2
tg 1
cos
<sub></sub>
<b>Câu 2: </b>
(d1) đi qua điểm A(0; 0; 4) và có vectơ chỉ phương u1 (2; 1; 0)
(d2) đi qua điểm B(3; 0; 0) và có vectơ chỉ phương u2 (3; 3; 0)
AB (3; 0; 4)
AB.[u ; u ] 36 01 2 AB, u , u1 2
khơng đồng phẳng.
Vậy, (d1) và (d2) chéo nhau.
(d2) có phương trình tham số:
/
/
x 3 t
y t
z 0
Gọi MN là đường vng góc chung của (d1) và (d2)
M (d ) 1 M(2t; t; 4), N (d ) 2 N(3 t ; t ; 0) / /
/ /
MN (3 t 2t; t t; 4)
Ta coù:
/ / /
1
/ /
2
MN u 2(3 t 2) (t t) 0 t 1 M(2; 1; 4)
N(2; 1; 0)
t 1
3 t 2t (t t) 0
MN u
Tọa độ trung điểm I của MN: I(2; 1; 2), bán kính R1<sub>2</sub>MN 2.
Vậy, phương trình mặt cầu (S): (x 2) 2(y 1) 2(z 2) 2 4.
Trong không gian Oxyz có 2 mặt phẳng (P): 3x + 12y – 3z – 5 = 0,
(Q): 3x – 4y + 9z + 7 = 0 và 2 đường thẳng:
(d1): ; (d ):x <sub>2</sub>3 y<sub>3</sub>1 z<sub>4</sub>2
3
1
z
4
3
y
2
5
x
2
Viết phương trình đường thẳng () song song với hai mặt phẳng (P) và (Q),
và cắt hai đường thẳng (d1) và (d2).
<b>Câu 2: </b>
Cho hình lập phương ABCD . A'B'C'D' cạnh a. M, N lần lượt là trung điểm của AB và C'D'. Tính
khoảng cách từ B' đến (A'MCN).
<b>Câu 1: </b>
(P) có pháp vectơ nP (3; 12; 3) 3(1; 4; 1) 3n , /P với n/P (1; 4; 1)
(Q) có pháp vectơ nQ (3; 4; 9)
(d1) có vectơ chỉ phương u1 (2; 4; 3)
(d2) có vectơ chỉ phương u2 ( 2; 3; 4)
Goïi:
/
/
/ /
/ /
1 2
( ) (P) (Q)
(P )//(P), (Q )//(Q)
(d ) (P ), (d ) (Q )
u u
Suy ra () là giao tuyến của hai mặt phẳng (P/)
và (Q/<sub>), và (</sub>
) // (/).
() có vectơ chỉ phương u [n ; n ] (32; 12; 16) 4(8; 3; 4) 4u ,/P Q /
với u/ (8; 3; 4).
mp (P/) có cặp vectơ chỉ phương u1
và <sub>u</sub>/ nên có pháp vectơ:
/ /
P 1
n [u ; u ] (25; 32; 26)
Phương trình mp (P/) chứa (d1) đi qua điểm A(-5; 3; -1) (d )1 với n<sub>P</sub>/ là:
25(x + 5) + 32(y – 3) + 26(z + 1) = 0
/
(P ) : 25x 32y 26z 55 0
mp (Q/) có cặp vectơ chỉ phương u2
và <sub>u</sub>/ nên có pháp vectơ:
/ /
Q 2
n [u ; u ] (0; 24; 18)
Phương trình mp (Q/) chứa (d2) đi qua điểm B(3; -1; 2) (d )2 với nQ/
laø:
0(x 3) 24(y 1) 18(z 2) 0
/
(Q ) : 4y 3x 10 0
Ta coù: ( ) (P ) (Q ). / /
Vậy, phương trình đường thẳng () : 25x 32y 26z 55 0<sub>4y 3z 10 0</sub>
<b>Câu 2: </b>
<i>Cách 1</i>:
Bốn tam giác vuông AA M, BCM, CC N, A D N baèng nhau (c.g.c)/ / / /
/ /
A M MC CN NA
/
A MCN
là hình thoi.
<i>Trang 16 </i>
<b>Q</b>
<b>P</b>
<b>Q/</b>
<b>P/</b>
<b>1</b>
<b>u</b>
<b>2</b>
<b>u</b>
<b>B d<sub>2</sub></b>
<b>d<sub>1</sub></b>
<b>A</b>
<b>q</b>
<b>n</b>
<b>p</b>
<b>n</b>
<b>D/</b>
<b>A/</b> <b><sub>B</sub>/</b>
<b>C/</b>
<b>D</b> <b><sub>C</sub></b>
Hai hình chóp B/A/MCN và B/.A/NC có chung
đường cao vẽ từ đỉnh B/<sub> và </sub>
/ /
A MCN A NC
S 2.S
neân: V<sub>B .A MCN</sub>/ / 2.V<sub>B .A NC.</sub>/ /
Maø: / / / / / / /
3 3
/
B .ANC C.A B N A B N B .A MCN
1 1 1 a a
V V .CC .S .a. .a.a V .
3 3 2 6 3
Ta coù: <sub>A MCN</sub>/ /
1
S .A C.MN,
2
với A C a 3; MN BC/ / a 2
/
2
A MCN
a 6
S .
2
Gọi H là hình chiếu của B/ trên (A/MCN), ta có: <sub>B .A MCN</sub>/ / / <sub>A MCN</sub>/
1
V .B H.S
3
/ /
/
3 2
/ B .A MCN
A MCN
3.V <sub>a a 6</sub> <sub>a 6</sub>
B H 3. : .
S 3 2 3
<i>Caùch 2</i>:
Chọn hệ trục Dxyz, với Dx, Dy, Dz
đôi một vuông góc,
A(a; 0; 0), B(a; a; 0), C(0; a; 0),
D(0; 0; 0), A/<sub>(a; 0; a),</sub>
B/<sub>(a; a; a), C</sub>/<sub>(0; a; a), D</sub>/<sub>(0; 0; a), </sub>
a a
M a; ; 0 , N 0; ; a
2 2
Ta coù: A C ( a; a; a), MN ( a; 0; a)/
/ 2 2 2 2
2
[A C; MN] (a ; 2a ; a ) a (1; 2; 1)
a .n với n (1; 2; 1).
Phương trình mp (A/MCN) qua C(0; a; 0) với pháp vectơ n :
1(x 0) 2(y a) 1(z 0) 0
/
(A MCN) : x 2y z 2a 0.
Khoảng cách d từ B/(a; a; a) đến mp(A/MCN):
a 2a a 2a 2a a 6
d .
3
1 4 1 6
<i>Trang 17 </i>
<b>C</b>
<b>a</b>
<b>A/</b>
<b>C/</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>D/</b>
<b>z</b>
<b>a</b>
<b>a y</b>
Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng:
; vaø (d2) :
Gọi K là hình chiếu vng góc của điểm I(1; -1; 1) trên (d2). Tìm phương trình tham số của đường
thẳng qua K vng góc với (d1) và cắt (d1).
<b>Câu 2: </b>
1. Tính thể tích của hình chóp S.ABC, biết đáy ABC là một tam giác đều cạnh a, mặt bên (SAB)
vng góc với đáy, hai mặt bên cịn lại cùng tạo với đáy góc .
<b>Câu 1: </b>
(d1) có vectơ chỉ phương u1 (1; 1; 2)
(d2) có vectơ chỉ phương u2 (1; 3; 1)
K (d ) 2 K(t ; 3t 6; t 1)/ / / IK (t 1; 3t 5; t / / / 2)
IK u2 t 1 9t 15 t 2 0/ / / t/ 18 K 18; 12 7;
11 11 11 11
<sub></sub> <sub></sub>
Giả sử () cắt (d1) tại H(t; 4 t; 6 2t), (H (d )) 1
HK<sub></sub><sub>11</sub>18 t; 56<sub>11</sub> t; <sub>11</sub>59 2t<sub></sub>
HK u1 18 t 56 t 118 4t 0 t 26
11 11 11 11
30 7 1
HK 4; ; (44; 30; 7).
11 11 11
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy, phương trình tham số của đường thẳng ():
18
x 44
11
12
y 30
11
7
z 7
11
.
<b>Câu 2: </b>
<i>Cách 1</i>:
Dựng SH AB
Ta coù:
(SAB) (ABC), (SAB) (ABC) AB, SH (SAB)
SH (ABC)
<sub> và SH là đường cao của hình chóp.</sub>
Dựng HN BC, HP AC
<i>Trang 18 </i>
<b>S</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>N</b>
SN BC, SP AC SPH SNH
SHN = SHP HN = HP.
AHP vuông có: HP HA.sin60o a 3.
4
SHP vuông có: SH HP.tg a 3tg
4
Thể tích hình chóp
2 3
ABC
1 1 a 3 a 3 a
S.ABC : V .SH.S . .tg . tg
3 3 4 4 16
<i>Cách 2</i>:
Dựng SH AB
Ta có: (SAB) (ABC), (SAB) (ABC) B, SH (SAB) SH (ABC)
Vì (SAC) và (SBC) cùng tạo với (ABC) một góc và ABC đều, nên suy ra H là trung điểm
AB.
Dựng hệ trục tọa độ Hxyz, với Hx, Hy, Hz
đôi một vuông góc, H(0; 0; 0),
a a
A ; 0; 0 ; B ; 0; 0 ,
2 2
a 3
C 0; ; 0 , S(0; 0; h), (h 0).
2
Phương trình mp (ABC):
z = 0, với pháp vectơ n1 (0; 0;1)
Phương trình mp (SAC):
x y <sub>z 1</sub>
aa 3 h
(SAC) : 2h 3x 2hy a 3z ah 3 0
với n2 (2h 3; 2h; a 3)
(SAC) tạo với (ABC) một góc :
2 2 2 2 2
0 0 a 3 <sub>a 3</sub>
cos
0 0 1. 12h 4h 3a 16h 3a
2 2
2
2 2
2 2
2
1 <sub>1 tg</sub> 16h 3a
cos 3a
3a tg a 3
h h tg
16 4
Thể tích hình chóp S.ABC:
2 3
ABC
1 1 a 3 a 3 a
V .h.S . tg . tg
3 3 4 4 16
.
<i>Trang 19 </i>
<b>z</b>
<b>h S</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>x</b>
<b>H</b>
<b>a</b>
<b>2</b>
<b>a 3</b>
<b>2</b>
<b>Câu 1: </b>
Trong khơng gian Oxyz cho 2 đường thẳng:
(1) : 2
x 3 y 1 z 1<sub>; ( ):</sub>x 7 y 3 z 9
7 2 3 1 2 1
1. Lập phương trình chính tắc của đường thẳng (3) đối xứng với (2) qua (1).
2. Xét mặt phẳng ( : x + y + z + 3 = 0. Vieát phương trình hình chiếu của (2) theo phương (1) lên
mặt phẳng ().
3. Tìm điểm M trên mặt phẳng () để MM MM 1 2 đạt giá trị nhỏ nhất biết M1(3; 1; 1) và M2(7; 3; 9).
<b>Caâu 2: </b>
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a, góc <sub>BAC 120</sub> o
,
cạnh bên BB' = a. Gọi I là trung điểm CC'. Chứng minh AB'I vng tại A và tính cosin của góc
giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB'I).
<b>Caâu 1: </b>
1.
1
1 1
1
x 3 7t
( ) : y 1 2t
z 1 3t
<sub></sub>
coù vectơ chỉ phương u1 ( 7; 2; 3)
2
2 2
2
x 7 7t
( ) : y 3 2t
<sub></sub>
2
qua A (7; 3; 9), B(8; 5; 8) và
có vectơ chỉ phương u (1; 2; 1)
Gọi H là hình chiếu của A trên (1)
H ( ) 1 H(3 7t ; 1 2t ; 1 3t ) 1 1 1
1 1 1
AH ( 4 7t ; 2 2t ; 8 3t )
AH u 1 7( 4 7t ) 2( 2 2t ) 3( 8 3t ) 0 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
1
t 0 H(3; 1; 1)
Gọi A/ là điểm đối xứng của A qua H A/(-1; -1; -7)
Gọi K là hình chiếu của B trên (1) và B/ là điểm đối xứng của B qua K. Tương tự như trên ta
tìm được:
/
114 25 22 20 105 204
K ; ; B ; ;
31 31 31 31 31 31
A B/ / 11; 74; 13 1 (11; 74; 13) 1 .a
31 31 31 31 31
<sub></sub> <sub></sub>
với a (11; 74; 13)
Phương trình đường thẳng (3) đối xứng với (2) qua (1) chính là phương trình đường thẳng
/ /
A B qua A/<sub> với vectơ chỉ phương a</sub><sub>.</sub>
Vậy, phương trình chính tắc (3): x 1 y 1 z 7<sub>11</sub> <sub>74</sub> <sub>13</sub>
.
2. Mặt phẳng () chứa (2) và () // (1)
<b>A</b>
<b>A/</b>
<b>B/</b>
<b>B</b>
<b>K</b>
<b>1</b>
<b>u</b>
() có cặp vectơ chỉ phương u1 ( 7; 2; 3), u2 (1, 2, 1)
[u ; u ] ( 8; 4; 16)1 2 4(2; 1; 4) 4n ,
với n (2; 1; 4)
Phương trình mp () qua A(7; 3; 9) ( )2 với pháp tuyến n
: ( ) : 2x y 4z 53 0
Ta coù: ( ) ( ) ( ) /2 là hình chiếu của (2) lên () theo phương (1).
Vậy, phương trình hình chiếu 2/
x y z 3 0
( ) :
2x y 4z 53 0
<sub></sub>
3. Gọi I là trung điểm M M1 2 I(5; 2; 5)
Ta coù: MM MM1 2 2MI
1 2
MM MM
nhỏ nhất 2MI
nhỏ nhất
M là hình chiếu của I trên (<sub></sub>)
Phương trình đường thẳng () qua I
và vng góc với () là:
x 5 t
y 2 t
z 5 t
Gọi M là giao điểm của () và ()
M ( ) M(5 t; 2 t; 5 t)
M ( ) 5 t 2 t 5 t 3 0 t5 M(0; 3; 0)
Vậy, điểm M cần tìm: M(0; -3; 0).
<b>Câu 2: </b>
<i>Cách 1</i>:
Gọi H là trung điểm BC AH BC.
ABH là nửa tam giác đều cạnh AB = a AHa<sub>2</sub> và BH a 3 BC a 3
2
IB C/ / vuông có:
2 2
/ 2 / 2 / / 2 a 2 13a
IB IC B C 3a
4 4
AIC vuông có:
2 2
2 2 2 a 2 5a
AI IC AC a
4 4
Ta coù:
2 2
2 / 2 5a 2 13a / 2
AI AB 2a IB
4 4
(AB/<sub> là đường chéo của hình vng AA</sub>/<sub>B</sub>/<sub>B cạnh a)</sub>
Vậy, AB/I vuông tại A.
Ta có: /
2
/
AB I
1 1 a 5 a 10
S .AI.AB . .a 2
2 2 2 4
2
ABC 1 1 a a 3
S .AH.BC . .a 3
2 2 2 4
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB/I), theo cơng thức chiếu, ta có:
<i>Trang 21 </i>
<b>M<sub>2</sub></b>
<b>u</b><sub></sub>
<b>M<sub>1</sub></b>
<b>I</b>
<b>(</b><b>)</b>
<b>M<sub>0</sub></b> <b><sub>M</sub></b>
<b>A/</b>
<b>B/</b> <b><sub>C</sub>/</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>30</sub>o</b> <b><sub>C</sub></b>
/
2 2
ABC
AB I
S a 3 a 10 30
cos :
S 4 4 10
<i>Cách 2</i>:
Gọi H là trung điểm BC AH BC
ABH là nửa tam giác đều cạnh AB = a
a
AH
2
vaø BH a 3 BC a 3
2
Dựng hệ trục Axyz, với Ax, Ay, Az
đôi một vuông goùc, A(0; 0; 0),
/
/ /
a 3 a a 3 a
B ; ; 0 , C ; ; 0 , A (0; 0; a),
2 2 2 2
a 3 a a 3 a a 3 a a
B ; ; a , C ; ; a , I ; ;
2 2 2 2 2 2 2
/ a 3 a a 3 a a
AB ; ; a , AI ; ;
2 2 2 2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Ta coù:
2 2 2
/ a 3 a 3 a a a 3a a 2a
AB .AI . . a. 0
2 2 2 2 2 4 4 4
<sub></sub> <sub></sub>
/
AB AI.
Vậy, AB/I vuông tại A.
* Phương trình mp(ABC): z = 0 có pháp vectơ n1 (0; 0; 1)
* mp (AB/<sub>I) có cặp vectơ chỉ phương </sub><sub>AB , AI</sub> / <sub>, nên có pháp vectơ: </sub>
2 2 2 2 2
/
2
a 3a 3 2a 3 a a
[AB ; AI] ; ; (1; 3 3; 2 3) .n
4 4 4 4 4
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
với n2 (1; 3 3; 2 3) .
Gọi là góc giữa (ABC) và (AB/I), ta có:
0 0 2 3 <sub>2 3</sub> <sub>30</sub>
cos .
10
0 0 1. 1 27 12 40
<b>60o</b>
<b>B/</b>
<b>A/</b>
<b>C/</b>
<b>z</b>
<b>a</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>I</b>