Tải bản đầy đủ (.doc) (105 trang)

ly 9 tron bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (661.72 KB, 105 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ch</b>


<b> ¬ng I : ®iƯn häc</b>


<i> Soạn ngày 20 tháng 8 năm 2010 - Dạy ngày tháng năm 2010 </i>
<i> </i>


<b>Tiết 1: sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện</b>
<b> Vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>


- Nêu đợc cách bố chí và tiến hành thí nghiệm. Khảo sát sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện vào hiệu điện
thế giữa hai đầu dây dẫn.


- Vẽ và sử dụng đợc đồ thị biểu diễn mối quan hệ I, U từ số liệu thí nghiệm.


- Nêu đợc kết luận về sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.


<b>II) ChuÈn bÞ:</b>


- Đối với mỗi nhóm học sinh:


- Một dây điện trở bằng Nikêlin (hôặc constantan): điện trở mÉu.
- Mét Ampe kÕ cã GH§ 1,5A và ĐCNN 0,A.


-Một vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V.
-Một công tắc.


-Một nguồn điện 6V.
-Dây nối.



-Bảng phụ ghi hình 1.1 và bảng 2


<b>III) T chc hot ng dạy học:</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên </b>




-Hoạt động1: (10)


-Ôn lại kiến thức liên quan đến bài học.
-Trả lời các câu hỏi của giáo viên.


1) Để đo I ta dùng Ampe kế, để đo U ta dùng
Vơn kế.


2)Nguyªn tắc sử dụng:
- Chọn GHĐ phù hợp.


-Mắc Ampe kế (vôn kế) nối tiếp(song song)
với dụng cụ cần đo. Chốt(+) nối với cực dơng,
chốt(-) nối với cực âm.


-iu chnh kim về vạch số 0.
-Hoạt động 2: (15)


-T×m hiĨu sù phơ thuộc của cđdđ vào hđt giữa
hai đầu dây dẫn.


-Tỡm hiu sơ đồ mạch điện H 1.1 trên bảng


phụ và trả lời câu hỏi của giáo viên.


-Các nhóm học sinh mắc mạch điện theo sơ
đồ H 1.1(SGK).


-Độ cđdđ I tơng ứng với mỗi hđt U đặt vào
hai đầu dây dẫn ghi lại giá trị đo đợc vào
bảng 1.


-Thảo luận nhóm để trả lời C1.


-khi tăng(giảm) hđt giữa hai đầu dây dẫn bao
nhiêu lần thì cđdđ qua dây dẫn đó cũng
tăng(giảm) bấy nhiêu lần.


-Hoạt động 3:(10)


-Vẽ và sử dụng đồ thị để rút ra kết luận.
- Từng học sinh đọc phần thông báo về phần
đồ thị trong SGK để trả lời câu hỏi của giáo
viên đa ra.


… có dạng đờng thẳng đi qua gốc toạ độ.
- học sinh hoạt động cá nhân làm câu C2.
-Thảo luận nhóm , nhận xét dạng đồ thị rỳt ra
kt lun nh SGK.


-Yêu cầu học sinh trả lời c©u hái:


? Để đo cđdđ qua bóng đèn và HĐT giữa hai đầu


bóng đèn cần những dụng cụ gì?


? Nêu ngun tắc sử dụng những dụng cụ đó?


I)Thí nghiệm:
1) Sơ đồ mạch điện.


? Quan sat sơ đồ mạch điện hình 1.1 hãy kể tên nêu
cơng dụng và cách mắc từng bộ phận trong sơ đồ?
? Chốt dơng của các điểm đó đợc mắc về phía điểm A
hay điểm B?


2 TiÕn hµnh thÝ nghiƯm:


-Theo dõi, kiểm tra, giứp đỡ các nhóm mắc mạch
điện cho đúng và đo các giá trị I,U.


- Yêu cầu một vài nhóm cử đại diện trả lời câu hỏi C1


II) Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào cờng độ dòng
điện vào hđt.


1) Dạng đồ thị:


? Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cđdđ vào hđt có
đặc điểm gì?


- Giáo viên hớng dẫn học sinh xác định các điểm biểu
diễn; vẽ một đờng thẳng đi qua gốc toạ độ đồng thời
đi qua gần tất cả các điểm biểu diễn. Nếu có điểm


nào nằm quá xa đờng biểu diễn thì phải tiến hành đo
lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hoạt động 4: (10)


-Cđng cè bµi häc vµ vËn dơng.


-Tõng học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên.
-Từng học sinh trả lời câu hỏi C5.


*) Hớng dẫn bài tập về nhà:
- Học thuộc ghi nhớ.


- Đọc có thể em cha biÕt.
- Bµi tËp C3, C4.


-Bài 1.1 đến 1.4 (SBT)


2) Kết luận :


-Yêu cầu một vài nhóm nêu kết luận về mối quan hệ
giữa I và U.


III) Vận dụng :


-Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên.
? Nêu kết luận về mối quan hệ giữa I và U. Đồ thị
biểu điễn mối quan hệ này có đặc điểm gì?


- Có thể gọi một vai học sinh yếu kém đọc phần ghi


nhớ trong sách giáo khoa ri tr li cõu hi.


-Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi C5.
-Gợi ý trả lời C3, C4


IV) Rút kinh nghiệm giờ dạy: Cho học sinh thao tác
thí nghiƯm kÜ h¬n


<i> </i>


<i> Soạn ngày 20 tháng 8 năm 2008 - Dạy ngày tháng năm 2008 </i>
<i> </i>


<i> </i><b>Tiết 2: Điện Trở dây dẫn - định luật ôm</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>


- Nhận biết đợc đơn vị điện trở và vận dụng đợc công thức tính điện trở để giải bài tầp.
-Phát biểu và viết đợc hệ thức của định luật ôm.


-Vận dụng định luật ôm để giải một số dạng bài đơn giản.


<b>II) Chuẩn bị:</b>


* Đối với giáo viên:


- K sn bng giá trị thơng số U/I, đối với mỗi dây dẫn dựa vào số liệu ở bảng một và hai ở bài trớc.


<b>III) Gợi ý tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b>



<b>Hoạt động 1: (10) Ơn</b> lại các kiến thức có liên
quan n bi mi.


- Học sinh chuẩn bị, trả lời câu hỏi của giáo viên.


<b>Hot ng 2: ( 10 ). Xác định thơng số U/I vi </b>


mỗi dây dẫn.


- Hc sinh tớnh thng s U/I đối với mỗi dây dẫn.
-Học sinh thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi C2.
- Học sinh cộng giá trị thơng số U/I không đổi đối
với mỗi dây dẫn, khác nhau đối với hai dây dẫn
khác nhau.


<b>Hoạt động 3: (10) Tìm hiểu khái niệm điện trở </b>


- Học sinh đọc phần thông báo trong SGK.
- Học sinh nêu phần khái niệm về phần điện trở.


- Häc sinh: R= U/I


- Học sinh nghiên cức SGK trả lời


- Học sinh hoạt động cá nhân vận dụng công thc
R= U/I lm bi tp.


- Học sinh: Đơn vị hđt là vôn kí hiệu là V.



-n v cng độ dịng điện là Ampe, kí hiệu là A.


- Yªu cầu học sinh trả lời các câu hỏi sau:


? Nờu kết luận về mối quan hệ đó có đặc điểm gì?
- Giáo viên đặt vấn đề nh SGK


<b>I) §iƯn trë cđa d©y dÉn :</b>


1) Xác định thơng số U/I đối với mỗi dây dẫn. Giáo
viên theo dõi kiểm tra, giúp đỡ các học sinh yếu tính
tốn cho chính xác.


- Yêu cầu đại diện nhóm trả lời câu C2.


-Giáo viên cho học sinh ghi nhận xét vào vở. Giáo
viên khắc sâu nhận xét để học sinh hiểu rõ giá trị của
thơng số U/I không đổi đối với mỗi dây dẫn


2) §iƯn trë :


-Giáo viên u cầu học sinh đọc phần thơng báo
trong SGK.


- Gi¸o viên: Điên trở của dây dẫn?


a) Tr s R= U/I không đổi đối với mỗi dây dẫn và
đ-ợc gọi là điện trở của mỗi dây dẫn đó.


? VËy tính điện trở của một dây dẫn bằng công thức


nµo?


? Khi tăng hđt đặt vào hai đầu dây dẫn lên hai lần thì
điện trở của nó tăng lên mấy lần? Vì sao? Trong sơ
đồ mạch điện thì điện trở đợc kí hiệu nh thế nào?
b) Kí hiệu sơ đồ của điện trở trong mạch điện là


hoặc giáo viên cho học sinh làm ví dụ ra nháp.


- HĐT giữa hai đầu dây dẫn là là 3V , dòng điện chạy
qua nó là 250mA. Tính R cđa d©y?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Học sinh ghi nhớ n v in tr.


- Học sinh nghe thông báo, ghi các bội số của ôm.
-Học sinh làm ví dụ.


-Học sinh ghi nhí ý nghÜa cđa ®iƯn trë.


<b>-Hoạt vđộng 4: (5) Phát biểu và viết hệ thức của </b>


<b>định luật ôm.</b>


- Học sinh : Đối với mỗi dây dẫn I tỷ lƯ víi U.
- H/s: Víi cïng … th× I tØ lệ nghịch với điện trở R.
- H/s I= U/R


- H/s: Phát biểu bằng lời nội dung định luật ôm.
- Gọi một hai học sinh đọc định luật khuyến khích


học sinh đọc thuộc ngay tại lớp.


<b> Hoạt động 5: Củng cố bài học và vận dụng </b>
- H/s trả lời câu hỏi của giáo viên


- Học sinh nhắc lại phần ghi nhớ
- Một hai học sinh đọc thuộc lòng.
- Học sinh đọc đề bài


- học sinh tóm tắt đề bài
-H/s: Từ cơng thức
I=U/R suy ra U=I.R


-H/s: Dựa vào mối quan hệ giữa I và U để làm.
* Hớng dẫn về nhà:


- Häc thuộc lòng ghi nhớ.
- Đọc phần có thể em cha biết.
- Làm bài 2.1 dến 2.4(SBT).


- Đọc bài ba, viết mÉu b¸o c¸o thÝ nghiƯm theo néi
dung SGK trang 10


<b>III) Rót kinh nghiƯm giê d¹y: </b>


- Cho học sinh luyện kỹ bài tập vận dụng định luật
ôm hơn.


-Giáo viên thông báo trong công thức R= U/I nếu U
tính bằng vơn, I tính bằng Ampe kế thì R c tớh


bng ụm.


c) Đơn vị điện trở: là ôm kÝ hiƯu lµ (<sub></sub>).


- G/V Từ cơng thức R= U/I ta có 1= 1V/ 1A.
- Ngồi ra ngời ta cịn dùng bội số của ôm nh kilo
ôm(K), Mêga ôm(M). Trong tính tốn ta đổi :
1K <sub></sub>= 1000<sub></sub>


1 M = 1000.000 


- hãy đổi đơn vị sau?


0,5 M = … K = … . 


- Gi¸o viên nêu ý nghĩa của điện trở.


<b>d) ý ngha ca điện trở: Điện trở biểu thị mức độ </b>
cản trở dũng in nhiu hay ớt ca dõy dn.


<b>II) Định luật «m :</b>


<b>1) Hệ thức của định luật ôm: </b>


-Giáo viên : Đối với mỗi dây dẫn cờng độ dòmg điện
có quan hệ thế nào với hđt?


- Với cùng một hđt vào hai đầu dây dẫn có điện trở
khác nhau thì cờng độ dịng điện (I) và điện trở (R)
có quan hệ nh thế nào?



- Giáo viên: Nh vậy đối với mỗi dây dẫn, I tỉ lệ thuận
với U và I tỉ lệ nghịch với R , vạy từ mối quan hệ trên
em hãy viết hệ thức thể hiện giữa I,U,R.


-Giáo viên thông báo I= U/R là hệ thức của định luật
ôm( giáo viên mở rộng từ I= U/R suy ra U=I.R).
-Giáo viên nêu ý nghĩa, đơn vị của từng đại lợng
trong công thc.


- Dựa vào công thức I=U/R em hÃy phát biểu b»ng
lêi.


<b>2) Phát biểu định luật: SGK TRANG 8.</b>
-Giáo viên nhấn mạnh các từ quan trọng.
<b>III) Vận dụng: </b>


- cơng thức R=U/I dùng để làm gì? Từ cơng thức này
có thể nói rằng U tăng bao nhiêu lần thì I tăng bấy
nhiêu lần đợc khụng? Ti sao?


- Bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ những nội
dung gì?


- ta vn dng để làm một số bài tập
* Bài C3( T8)


- bài tốn cho biết gì? u cầu cần gì? Muốn tính hđt
giữa hai đầu dây tóc bóng đèn ta vn dng cụng thc
no?



-Giáo viên cho học sinh vận dụng công thức tính kết
quả.


* C4 (SGK T8)


- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm C4.


-Giáo viên chính xác hoá câu trả lời của học sinh




<i> Soạn ngày 21 tháng 8 năm 2009- Dạy ngày th¸ng năm 2009 </i>
<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Xác định điện trở của một dây dẫn bằng ampe kế và vônkế</b>
<b> </b>


<b>I) Mơc tiªu:</b>


- Nêu đợc cách xác định điện trở từ cơng thức tính điện trở.


- Mơ tả đợc cách bố trí và tiến hành thí nghiệm xác định điện trở của một dây dẫn bằng Ampe kế và Vơnkế.
- Có ý thức chấp hành nghiêm túc quy tắc sử dụng các thiết bị điên trong thớ nghim.


<b>II) Chuẩn bị:</b>


* Đối với mỗi nhóm học sinh.


- Một dây dẫn có điện trở cha biết giá trÞ.



- Một nguồn điện có điều chỉnh đợc hiệu điện thế từ 0 đến 6 một cách liên tục.
- Một Ampe kế có GHĐ 1.5 A và ĐCNN 0.1 V.


- Một công tắc điện.


- Bảy đoận dây nối mỗi đoạn dài khoảng 30 cm.


- Mi hc sinh chn b bỏo cáo thực hành theo mẫu, trả lời câu hỏi phàn 1.
- Đối với giáo viên: Chuẩn bị ít nhất một đồng hồ đo điện đa năng


Một tờ giấy kẻ bảng kết quả đo độ dài 1-1.


* C¶ líp : Tranh vẽ to, thớc kẻ có GHĐ 20cm và ĐCNN là 2mm. Tranh vẽ to bảng kết quả 1-1.


<b>III) Gi ý tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của học sinh </b>


<b>Hot ng 1: (10)</b>


- Trình bày phần trả lời câu hỏi tromg báo cáo
thực hành.


- Từng học sinh chuẩn bị câu hỏi theo yêu cầu
của giáo viên.


- Học sinh vẽ sơ đồ màch điện, một học sinh lên
bảng vẽ.



<b>Hoạt động 2: ( 35)</b>


- Mắc mạch điện theo sơ đồ và tiến hành đo.
- Các nhóm học sinh mắc mạch điện theo sơ đồ
dẫ vẽ.


- Häc sinh tiến hành đo.


- ln lt t cỏc giỏ tr ht khác nhau tăng dần từ
0đến 5 V vào hai đầu dõy dn. c v ghi cd


chạy qua dây dẫn


<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Giáo viên kiểm tra việc chuẩn bị báo cáo thực hành
của học sinh.


? Viết công thøc tÝnh ®iƯn trë.


? Muốn đo hđt giữa hai đầu dây dẫn ta cần dụng cụ gì?
Mắc dụng cụ đó ntn với dây dẫn cần đo?


? Muốn đo cờng đọ dịng điện cần dụng cụ gì? Mắc
dụng cụ đó nh th no vi dõy dn cn o?


ứng với mỗi hđt vào bảng.
- Kết quả của của báo cáo.


- Cỏ nhân hoàn thàh bản báo cáo để nộp.


- Học sinh nghe nhận xét để rút kinh nghiệm
cho bài sau.


- Học sinh nghe hớng dẫn cách đo điện trở bằng
đồng h a nng.


*) Hớng dẫn dặn dò


- Về nhà trả kời lại phần câu hỏi ở phần báo cáo
thực hành.


- Đọc bài đoạn mạch nối tiếp.
*Rút kinh nghiệm giờ dạy.


- Cần cho nhiều học sinh thao tác thí nghiệm
h¬n.


- Giáo viên yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ dòng điện để đo
điện trở của một dây dẫn bằng Vôn kế và Ampe kế ,
đánh dấu chốt dơng và âm của Ampe kế và Vôn kế.
II) Nội dung thực hành


1) Vẽ sơ đồ mạch điện.


2) Mắch mạch điện theo sơ đồ


- Giáo viên theo dõi, kiểm tra và giúp đỡ các nhóm
mắc mạch điện, đặc bit l cỏch mc Vụn k, Ampe
k.



- Giáo viên theo dõi và nhắc nhở học sinh phải tham
gia tÝch cùc.




<i> Soạn ngày 22 tháng 8 năm 2010 - Dạy ngày tháng năm 2010</i>


<b>Tiết 4: §o¹n m¹ch nèi tiÕp </b>
<b> </b>


<b>I) Mơc tiªu:</b>


- Suy luận để xây dựng đợc cơng thức tính điện trở tơng đơng của đoận mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp
Rtđ = R1+ R2 và hệ thức 


2
1
<i>U</i>


<i>U</i>


2
1
<i>R</i>


<i>R</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Mơ tả đợc cách đợc cách bố trí và tiến hành thí nhiện kiểm tra lại các hệ thức suy ra từ lý thuyết.


- Vận dụng đợc những kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng và giải bài tập về đoạn mạch nối tiếp.



<b>II) Chuẩn bị:</b>


* Đối với mỗi nhóm học sinh:


- Ba điện trở mẫu lần lợt có giá trị lần lợt là 6, 10, 16 .
- Một Ampe kế có GHĐ 1.5 và ĐCNN 0,1.


- Một Vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V.
- Một nguồn điện 6V.


- Một công tắc.


- Bảy đoạn dây nối, mỗi đoạn dài khoảng 30 cm.


<b>III)Gợi ý tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


<b>Hoạt động 1: ( 5’ )</b>


- Ơn lại những kiến thức có liờn quan n bi
mi.


- Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên.


- Học sinh ghi những kiến thức cơ bản trong
ch-ơng trình vật lý lớp bảy.


<b>Hot động 2: ( 7’ ). </b>



- Nhận biết đợc đoạn mạch gồm hai điện tr
mc ni tip.


- Quan sát hình 4.1.


- Hc sinh: Các điện trở R1 R2 và Ampe kế đợc
mắc ni tip vi nhau.


- Học sinh nghe thông báo.
- Học sinh chøng minh 


2
1
<i>U</i>
<i>U</i>
2
1
<i>R</i>
<i>R</i>
.
V× R1 nèi tiÕp víi R2 nªn I1 = I2 = I.
Ta cã I = 


1
1
<i>R</i>
<i>U</i>
2
2


<i>R</i>
<i>U</i>
.  
2
1
<i>U</i>
<i>U</i>
.
2
1
<i>R</i>
<i>R</i>
.


<b>Hoạt động 3 ( 10</b>’<b><sub> ).</sub><sub> </sub></b>


- Xây dựng cơng thức tính điện trở tơng đơng
của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp .
H/s đọc phần khái niệm điện trở tơng đơng
trong SGK.


H/s làm việc cá nhân trả lời C3.
H/s : U = U1 + U2 .


Ta cã : U1 = I x R1 ;
U2 = I x R2.
VËy U = IR1 + IR2 = IRT§.


 RT§ = R1 + R2 .



I) C ờng độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch
nối tiếp.


-Y/c học sinh cho biết trong đoạn mạch gồm 02 bóng đèn
mắc nối tiếp :


+ Cờng độ dịng điện chạy qua mối bóng đèn có mối liên
hệ nh thế nào với cờng độ dòng điện mạch chính ?


+ Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có mối liên hệ thế
nào với hiệu điện thế giữa hai đầu mối đèn?


1) Nhí l¹i kiÕn thøc cđa líp 7:


Trong đoạn mạch gồm 02 bóng đèn mắc nối tiếp :
I = I1 = I2 ( 1 )


U = U1 + U2 ( 2 )


2) Đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc nối tiếp:
- Giáo viên cho h/s quan sát h×nh 4.1 SGK.


Các điện trở R1 , R2 và am pekế đợc mắc với nhau nh thế
nào?


- Hai ®iƯn trở R1 và R2 có mấy điểm chung?


- G/V thụng báo các hệ thức (1), (2) vẫn đúng đối với đoạn
mạch gồm 02 điện trở mắc nối tiếp.



- Dựa vào kiến thức ở phần 1 và hệ thức của định lut ụm
hóy chng minh :


2
1
<i>U</i>
<i>U</i>
.
2
1
<i>R</i>
<i>R</i>
.
- Giáo viên gäi 1 häc sinh chøng minh.


- Y/c häc sinh nh¾c lại các kiến thức cơ bản trong đoạn
mạch gồm 02 điện trở mắc nối tiếp. Đối với h/s khá, giỏi
giáo viên có thể yêu cầu h/s làm thí nghiệm kiểm tra các
hệ thức (1), (2)


II) Điện trở t ơng đ ơng của đoạn mạch nối tiếp:
1) Điện trở t ơng đ ơng : SGK


- G/v yêu cầu h/s trả lời câu hỏi thế nào là điện trở tơng
đ-ơng của một đoạn mạch?


- Hng dn h/s làm C3 để xây dựng công thức RTĐ = R1 +


R2.



Nếu ký hiệu hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U ,
giữa hai đầu mỗi điện trở là U1, U2. HÃy viết hệ thức liên
hệ gi÷a U, U1, U2 .


- Ký hiệu cờng độ dịng điện chạy qua đoạn mạch là I.
Viết biểu thức tính U, U1 và U2 theo I và R ứng ?
3) Thí nghiệm kiểm tra :


Cho h/s nghiªn cøu SGK phân3, quan sát H4.1.


- Để làm thí nghiệm ta cần sử dụng những dụng cụ gì?
- Hớng dẫn H/s làm thÝ nghiƯm nh SGK.


Theo dõi và kiểm tra các nhóm H/s mắc mạch điện theo sơ
đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động 4 ( 10’ ):</b>


- TiÕn hµnh thÝ nghiƯm kiểm tra


Các nhóm mắc mạch điện và tiến hành thÝ
nghiƯm theo híng dÉn cđa SGK.


- H/s thảo luận, đại diện các nhóm nêu kết luận.
H/s nghe thơng báo về cờng độ dòng điện định
mức .


<b>Hoạt động 5 ( 13’ )</b>


- Cđng cè bµi häc vµ vËn dụng



- H/s nêu những kiến thức cần ghi nhớ trong bµi
häc.


H/s hoạt động cá nhân làm bài C4.


Híng dẫn về nhà :


- Học thuộc lòng phần ghi nhớ .
- Đọc phần có thể em cha biết .
- Làm bài tập 4.1 4.7 sách BT.
- Đọc bài đoạn m¹ch song song


*Rót kinh nghiƯm giê d¹y.


- Cho h/s làm thêm bài tập về tính R, U đối với
đoạn mạch nối tiếp


4) KÕt luËn:
RT§ = R1 + R2.


Các điện trở và bóng ..
III) Vận dụng:


* C4 SGK ( 12 )


Khi công tắc không mở hai đèn khơng hoạt động vì mạch
hở, khơng có dịng điện chạy qua bóng đèn.


- Khi cơng tắc khơng đóng cầu chì bị đứt hai đèn cũng


khơng hoạt động vì mạch hở, khơng có dịng điện chạy
qua chúng.


- Khi cơng tắc khơng đóng, dây tóc bóng đèn Đ1 bị dứt thì
đèn Đ2 cũng khơng hoạt động vì mạch hở, khơng có dịng
điện chạy qua nó.


 Nêu lên đợc đặc điểm của đoạn mạch nối tiếp để khắc
sâu kiến thức.


*C5 SGK ( 13 )
H/s tóm tắt bi .


- Bài toán cho biết gì? Yêu cầu tìm gì?


Muốn tính RTĐ của đoạn mạch ta vận dụng công thức nào?


Hng dn h/s cỏch tớnh RT ca mch i vi on mch


có 03 điện trở mắc nối tiếp.
Giáo viên mở rộng kiến thức :


- Điện trở RTĐ của đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc nối tiếp


bằng tổng các điện trở thành phần:
RTĐ = R1 + R2 + R3 .


Víi n ®iƯn trở thì :


RTĐ = R1 + R2 + R3 + … + Rn.



<i> Soạn ngày tháng năm 2009- Dạy ngày tháng năm 2009 </i>
<i> </i>


<b>TiÕt 5 Đoạn mạch song song </b>


<b>I) Mục tiêu:</b>


- Suy luận để xây dung đợc cơng thức tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm 02 điện trở mắc song song


Rtd
1


=


1
1


<i>R</i> + 2
1


<i>R</i> vµ hƯ thøc I2
I1


+


1
2
<i>R</i>
<i>R</i>



từ những kiến thức đã học


- Mơ tả đợc cách bố trí và tiến hành thí nghiệm kiểm tra lại các hệ thức suy ra từ lý thuyết đối với đoạn mạch
song song


- Vận dụng đợc những kiến thức đã học để giảI thích một số hiện tợng thực tế và giảI bàI tập về đoạn mạch
song song.


<b>II) ChuÈn bị:</b>


* Mỗi nhóm


- 03 in tr mu, trong ú cú 01 điện trở là điện trở tơng đơng của 02 điện trở kia khi mắc song song.
- 01 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A


- 01 v«n kÕ có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V


- 01 công tawc và 01 nguồn điện 6V, 09 đoạn dây dÉn dµI 30cm


<b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


<b>Hoạt động 1: ( 5 )</b>


<i>Ôn lại kiến thức có liên quan tới bàI học:</i>
- Từng h/s chuẩn bị trả lời câu hái cña GV:
- H/s I = I1 + I2



U = U1 + U2


I) C ờng độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch
song song:


<i>1) Nhí l¹i kiÕn thøc ë líp 7</i>
GV Yêu cầu h/s trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động 2: ( 7’ ). </b>


<i> Nhận biết đợc đoạn mạch gồm hai điện trở mc</i>
<i>song song:</i>


H/s quan sát H5.1 và trả lời C1


+ in trở R1 và R2 đợc mắc song song với nhau


+ Ampe kế dùng để đo cờng độ trong mạch.
+ Vôn kế ding để do hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch


+Có hai điểm chung đó là điểm đầu và điểm
cuối.


+ I = I1 + I2


U = U1 + U2


- Vận dụng các hệ thức (1) và (2) và định luật
ôm để chứng minh



2
I
I1
=
1
2
<i>R</i>
<i>R</i>


v× R1// R2


( Ta cã U = U1 = U2 )


VËy I1R1 = I2R2 
2
I
I1
+
1
2
<i>R</i>
<i>R</i>


<b>Hoạt động 3: (10’)</b>


<i>Xây dung công thức tính điện trở tơng đơng của </i>
<i>đoạn mạch gồm 02 điện trở mắc song song:</i>
- H/s I = I1 + I2



I1 =
1
1
<i>R</i>
<i>U</i>


; I2 =
2
2
<i>R</i>
<i>U</i>


U = U1 = U2


<b>Hoạt động 4:</b>


<i> TiÕn hµnh thÝ nghiƯm kiĨm tra </i>


H/s nghiên cứu sgk, quan sát H5.1 và trả lời các
câu hỏi.


- Mắc mạch điện và tiến hành thí nghiệm theo
h-ớng dẫn sgk


- H/s thảo luận theo nhãm rót ra kÕt luËn
- H/s ghi kÕt luËn sgk


<i><b>Hoạt động 5: Củng cố – vận dụng:</b></i>


- H/s trả lời câu hỏi theo phần ghi nhớ.


- VàI h/s đọc thuộc lòng phần ghi nhớ
- Hs hoạt động cá nhân trả lời C4.


- H/s nghe thông báo
- Đọc đề bài


- Tóm tắt đề bàI


- 01 h/s lên bảng làm, dới lớp làm bài tập.


<i>2) Đoạn mạch gồm 02 điện trở mắc song song:</i>
- Yêu cầu h/s quan sát và cho biết:


- Cỏc in tr R1, R2 đợc mắc với bhau ntn? Nêu vai trò


của vôn kế và ampe kế trong sơ đồ ?
- Hai điện trở R1, R2 có mấy điểm chung ?


- Cờng độ dòng điện và hđt của đoạn mạch này có đặc
điểm gì ?


- Nhắc lại và thơng báo các hệ thức (1), (2) vẫn đúng
với đoạn mạch gồm 02 điện trở mắc song song


- Vận dụng kiến thức vừa ôn tập, hệ thức của định luật
ôm hãy chứng minh rằng trong đoạn mạch mắc song
song thì
2
I
I1


=
1
2
<i>R</i>
<i>R</i>
?


- Cã thĨ yªu cầu h/s khá giỏi làm thí nghieemjkieemr
tra các hệ thức (1) và (2).


- Giáo viên hớng dẫn h/s xây dựng hệ thức (4).


- Viết hệ thức liên hệ giữa I, I1, I2 theo U, Rt® , R1 , R2 ?


đối với đoạn mạch song song.
- Vận dụng hệ thc (1) Rt


- Yêu cầu hs nghiên cứu sgk, quan sát H5.1.


- Để làm thí nghiệm này ta cần sử dụng những dụng cụ
gì? Nêu cách bố trí vµ tiÕn hµnh thÝ nghiƯm.


Cho h/s thảo luận nhóm để rút ra kết luận.
<i>3) Kết luận: Sgk</i>


- Thông báo cho h/s hiểu về HĐT định mức
II) Vn dng<i> : </i>


- Cho h/s nhắc lại các kiến thức cơ bản trong bàI học
* BàI C4:



- ốn và quạt đợc mắc song song vào nguồn điện 220V
để chúng hoạt động bình thờng .


- Nếu đèn khơng hoạt động thì quạt vẫn hoạt động vì
quạt vẫn c mc vo HT ó cho.


- Qua bàI tập trên GV khắc sâu cho h/s hiểu về đoạn
mạch mắc song song.


BµI C5: SGK ( 16)


BàI toán cho biết gì? Yêu cầu tìm gì?


- Muốn tính Rtđ của đoạn mạch ta vận dụng công thức


nào?


Hớng dẫn h/s giải.
- GV mở rộng kiến thøc:


- Điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm 03 điện trở
mắc song song đợc tính theo cơng thức:


Rtd
1


=


1


1


<i>R</i> + 2
1


<i>R</i> + 3
1
<i>R</i>


 Híng dÉn vỊ nhµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Ơn tập định luật ôm, đoạn mạch nối tiếp, song song.
 Rút kinh nghiệm gi dy:


<i>====================================================</i>
<i> Soạn ngày tháng năm 2009- Dạy ngày tháng năm 2009 </i>


<i> </i>


<b>Tiết :6 BàI tập vận dụng định luật ôm</b>
<b> </b>


<b>I) Mơc tiªu:</b>


- Vận dụng các kiến thức của định luật ôm , đoạn mạch mắc nối tiếp , đoạn mạch mắc song song để giảI các
bàI tập đơn giản về đoạn mạch gồm 2-3 in tr


<b>II) Chuẩn bị:</b>


* Giáo viên:



- Bng lit kờ cỏc giá trị hiệu điện thế và cờng độ dòng điện định mức của một số đồ dùng điện trong gia đình
với hai loại nguồn điện 110V – 220V.


<b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của học</b>


<b>sinh</b> <b>Sù trỵ giúp của giáo viên</b>


<b>Hot ng 1: </b>


<i>Kiểm tra bàI cũ-Tổ chức</i>
<i>tình huống học tập:</i>
- Kiểm tra bài cũ : một
h/s lên bảng, dới lớp
chuẩn bị nhận xét câu
tr¶ lêi.


<b>Hoạt động 2: ( 15’ ). </b>


<i> Giải bài tập:</i>
- H/s đọc đề bài
- H/s tóm tắt đề bài
- H/s trả lời câu hỏi của
GV.


- R1 , R2 đợc mắc nối


tiÕp.



- Ampe kế dùng để đo
c-ờng độ dịng điện


- Vơn kế dùng để đo
hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch gồm
R1 ,nối tiếp R2 .


- Phân tích mạch điện.
R1 ,nối tiếp R2


Ampe kÕ nèi tiÕp R1 ,nèi


tiÕp R2 →


IA = IAB = 0,5A


Uv = UAB = 6V


H/s đa ra cách giải
khác. Tính U1 sau đó


tÝnh U2 → R2 tÝnh


Rt® = R1 + R2


- Phát biểu và viết công thức định luật ôm?
- Viết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa
U, I , R trong đoạn mạch có 02 điện trở mắc


nối tiếp, song song.


- Chúng ta học về định luật ôm, vận dụng để
xây dung công thức tính điện trở tơng đơng
trong đoạn mạch nối tiếp, song song. Tiết
hôm nay chúng ta vận dụng các kiến thức đã
học trong các bàI trớc để giảI một số bàI tập
đơn giản vận dụng định luật ôm.


- Treo bảng đã ghi sẵn các bớc chung để giải
một bài tập điện.


- Gọi một h/s đọc đề bài


- Yêu cầu h/s giải bài tập ra giấy nháp .
- Hớng dẫn h/s trả lời các câu hỏi để làm bài
tập.


- Cho biết R1 , R2 đợc mắc với nhau nh thế


nào? Ampe kế, vôn kế o nhng i lng
no trong mch in?


- Yêu cầu h/s phân tích mạch điện.


Vn dng cụng thc no tính điện trở
t-ơng đt-ơng Rtđ và R2 ? → Thay số tính Rtđ →


R2 .



Yêu cầu h/s nêu cách giải khác .


- Gi mt h/s c bi 2


Cá nhân h/s giải bài 2 theo c¸c bíc


Giáo viên thu bài của một số h/s để kiểm tra.


* Bµi tËp 1 sgk ( 17)
Tãm t¾t :


R1 = 5 Ω


Uv = 6V


Ia = 0,5A


a) Rtđ = ?


b) R2 = ?


Giải
a) Rtđ =


AB
AB
I
U


=



0,5A
6V


= 12


Điện trở tơng của đoạn mạch AB là
12.


b) Vì R1 ,nối tiếp R2


→ Rt® =R1 ,+ R2


→ R2 = Rt® - R1


= 12 – 5 = 7Ω
2) Bµi tËp 2:
Tãm t¾t:
R1 ,= 100Ω


IA1 = 1,2 A


IA = 1,8A


UAB = ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3 Hoạt động 3:</b>


<i>Gi¶i bµi tËp 2:</i>



- H/s đọc đề bài 2, cá
nhân hon thnh bi tp
2.


- H/s lên bảng chữa
phần a .


- H/s lên bảng chữa
phần b .


- H/s díi líp theo dâi
nhËn xÐt.


- PhÇn b: H/s đa ra cách
giải khác:


Vì R1 // R2



2
I
I1
=
1
2
<i>R</i>
<i>R</i>


Cách tÝnh R2 víi R1 ; I1



đã biết ; I2 = I I1


<b>Hot ng 4: </b>


<i>Giải bài tập 3</i>


- H/s đọc đề bài 3, cá
nhân hoàn thành bài tập
3 theo các bớc giải.
- Theo dõi đáp án, biểu
im ca giỏo viờn.


- Cho h/s đa ra cách giải khác


Nhận xét cách tính R2 , xem cách nào nhanh


h¬n


- Hớng dẫn h/s giải tơng tự nh bài 1 và bài 2.
- Cha bài và đa ra biểu điểm cho từng câu.
H/s đổi bài cho nhau để chấm điểm cho các
bạn trong nhóm.


gi¶i


- Ampe kÕ nèi tiÕp R1 do vËy I1 =


IA1 = 1,2A


- Ampe kÕ nèi tiÕp (R1 // R2) → IA



= IAB = 1,8A. Tõ c«ng thøc


I =


<i>R</i>


<i>U</i> <sub>→ U = I .R</sub>


→ U1= I1 x R1 = 12V


= UAB


b) Vì R1 // R2 nên


I = I1 + I2 → I2 = I – I1


= 1,8 – 1,2 = 0,6A
→ R2 =


2
2
<i>R</i>
<i>U</i>


= 20Ω
3) Bµi 3 sgk ( 18)
a) Tãm t¾t


R1 = 15Ω ; R2 = R3 = 30Ω. UAB =



12V


RAB = ? I1, I2, I3 =?


Gi¶i:


*Ampe kÕ nèi tiÕp R1 nèi tiÕp (R2 //


R3 ) v× R2 = R3 → R2,3 =
2
30


=
15Ω.


RAB = R1 + R2,3 = 15Ω + 15Ω =


30Ω.


* áp dụng định luật ôm:
I =


<i>R</i>
<i>U</i> <sub>→ I</sub>


AB =


<i>AB</i>
<i>AB</i>


<i>R</i>
<i>U</i>
=
30
12
=
0,4 A.


I1 = IAB = 0,4A


U1= I1 R1 = 0,4 x 15 = 6V.


U2 = U3 = UAB – U1


= 12 – 6 = 6V.
I2=


2
2
<i>R</i>
<i>U</i>
=
30
6
= 0,2A
I2 = I3 = 0,2 A


<b>Hoạt động 5:</b>


<i>Cñng cè , h íng dÉn vỊ nhµ </i>



- Củng cố kiến thức đối với đoạn mạch nối tiếp, song song.
- Lm bi tp 6 (SBT )


Rút kinh nghiệm gìơ d¹y:




<i> Soạn ngày tháng năm 2009- Dạy ngày tháng năm 2009 </i>


<b>Tiết 7: sự phụ thuộc của điện trở</b>
<b>vào chiều dài dây dẫn</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>


<i> 1) Kiến thức:</i>


- Nêu đợc điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào chiều dài, tiết diện, vật liệu làm dây dẫn.


- Biết cách xác định sự phụ thuộc của điện trở vào một trong các yếu rố (chiều dài, tiết diện vật liệu làm dây
dẫn.


- Suy luËn vµ tiÕn hµnh làm thí nghiệm kiểm tra sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Mc mạch điện và sử dụng dụng cụ để đo điện trở của dây dẫn.
<i> 3) Thái độ:</i>


- Trung thực, có tinh thần trong hoạt động nhóm.


<b>II) Chn bÞ:</b>



* Các nhóm:


- 01 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0.1A
- 01 vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V


- Nguồn điện 3V, 01 công tắc, 08 đoạn dây ®iƯn PVC.


- 03 d©y ®iƯn trë cã cïng tiÕt diƯn. làm bằng cùng một vật liệu.
* Giáo viên : chuẩn bị bảng phụ


<b>III) T chc hot ng dy hc:</b>


<b>S trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: ( 5’</b>


<i>Tỉ chøc t×nh hng häc tập, kiểm tra bài cũ:</i>
- Y/c 01 h/s chữa bài tập 6.2 phần a trong
SBT.


- Kim tra vic làm bài tập của h/s dới lớp.
- Y/c h/s 2 trả lời: Trong đoạn mạch gồm 02
điện trở mắc nối tiếp, cờng độ dòng điện
chạy qua mỗi điện trở có mối quan hệ nh thế
nào với cờng độ dịng độ trong mạch chính?
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch liên hệ
nh thế nào với hiệu điện thế giữa hai dầu mỗi
điện trở? Điện trở của đoạn mạch nối tiếp
quan hệ nh thế nào với mối điện trở thành


phần? Vẽ sơ đồ mạch điện sử dụng vôn kế và
ampe kế để đo điện trở của một dây dẫn.
* Chúng ta đa biết với mỗi dây dẫn thì điện
trở là khơng đổi. Vậy điện trở của mối dây
dẫn  nh thế nào vào bản thân dây dẫn đó. Bài
hơm nay ta nghiên cứu ...


<b> Hoạt động 2: ( 15’ ). </b>


<i> Tìm hiểu điện trở dây dẫn phụ thuộc vào </i>
<i>những yếu tố nào?</i>


- Y/c h/s quan sát các đoạn dây dẫn ở hình
7.1 cho biết chúng khác nhau ở yếu tố nào?
Điện trở của dây dẫn này liệu có nh nhau
không?


- Yếu tố nào gây ảnh hởng đến điện trở của
dây dẫn?


- H/s thảo luận nhóm đề ra phơng án kiểm tra
sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều
dài dây.


* Gợi ý: Cách kiểm tra sự phụ thuộc của một
đại lợng vào 1 trong các yếu tố khác nhau đã
hộc ở lớp dới.


- Yêu cầu đề ra phơng án thí nghiệm tổng
quát để có thể kiểm tra sự phụ thuộc của điện


trở vào một trong ba yếu tố của bản thân dây
dẫn


<b>3 Hoạt động 3:</b>


<i>Xác định sự phụ thuộc của điện trở vo chiu</i>
<i>di dõy dn.</i>


- Y/c h/s nêu dự đoán về sự phụ thuộc của
điện trở vào chiều dài dây bằng cách trả lời
C1.


- GV thống nhất phơng án thÝ nghiÖm.


- Mắc mạch điện theo sơ đồ H7.2 – Y/c các
nhóm chọn dụng cụ thí nghiệm, tiến hành thớ
nghim theo nhúm.


- H/s 1 chữa bài 6.2


H/s 2: Nêu đợc R1 nối tiếp R2.


 I1 = I2 – I


U = U1 + U2


R = R1 – R2


- Vẽ đúng sơ đồ mạch điện, chỉ rõ chỗ nối
vơn kế, ampe kế.



- NhËn xÐt phÇn trình bày các bạn trong lớp


- H/s quan sỏt H7.1 nêu đợc các dây dẫn
khác nhau.


+ Chiều dài dây dẫn
+ TiÕt diƯn d©y dÉn
+ ChÊt liệu làm dây dẫn


- Tho lun nhúm ra phng án kiểm tra
sự phụ thuộc của điện trở dây dn vo chiu
di dõy.


- Đại diện nhóm trình bày phơng ¸n kiÓm
tra ....


- H/s nhãm kh¸c nhËn xÐt ....


- Cá nhân h/s nêu phơng án làm thí nghiệm
kiểm tra: Từ sơ đồ mạch điện sử dụng các
dụng cụ đo để đo điện trở của dây dẫn.
-H/s nêu dự đoán


<b>I Xác định sự </b>
<b>phụ thuộc của </b>
<b>điện trở dây dẫn </b>
<b>vào một trong </b>
<b>những yếu tố </b>
<b>khác nhau</b>



<b>II Sự phụ thuộc </b>
<b>của điện trở vào </b>
<b>chiều dài dây </b>
<b>dẫn:</b>


<i><b> 1) Dự kiến âcách</b></i>


<i>làm:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Thu bảng kết quả thí nghiệm, so sánh kết
quả giữa các nhóm.


- So sánh kết quả thí nghiệm với dự đoán ban
đầu.


- T kt qu thớ nghim em rỳt ra c kt
lun g?


- Với 02 dây dẫn có điện trë t¬ng øng R1, R2


có cùng tiết diện và đợc làm cùng 1 loại vật
liệu, chiều dài dây dẫn tơng ứng là L1, L2 thì


2
1
<i>R</i>


<i>R</i>



=


L2
L1


.


<b>Hoạt động 4: </b>


<i>VËn dụng, củng cố, h ớng dẫn</i>
- Yêu cầu cá nhân hoµn thµnh C2


- H/s đọc đề bài. Bài tốn cho biết gì? Yêu
cầu tìm gì?


- Muèn tÝnh R ta vận dụng công thức nào?
- Tính chiều dài của cuộn dây?


GV cho h/s làm C4.
Hớng dẫn về nhà:


- Học bài, làm bài 7 (sbt)
- Đọc bài 8


Rút kinh nghiệm giờ dạy


*C1:


-Dây dẫn dài 2l có điện trở 2R, dây dẫn dài
3l có điện trở 3R.



- H/s tiến hành thí nghiệm theo nhóm
Ghi kết quả vào bảng 1


- H/s so sánh kết quả với dự ®o¸n


- H/s nêu kết luận R của dây dẫn có cùng
tiết diện và đợc làm cùng 1 loại vật liệu thì
tỷ lệ thuận với chiều dài của mỗi dây.


* Bµi 2(sgk 21):


- Khi giữ hiệu điện thế khơng đổi, nếu mắc
bóng đèn vào hiệu điện thế này bằng dây
dẫn càng dài thì R đoạn mạch càng lớn.
Theo định luật ơm cờng độ dịng điện chạy
qua đèn càng nhỏ và đèn sáng yếu hơn hoc
cú th khụng sỏng,


* Bài C3(sgk 21)
Điện trở cuộn dây lµ:
R =


<i>I</i>
<i>U</i>


=


3
.


0


6 <sub> = 20Ω</sub>


ChiỊu dµi cđa cuộn dây là:
L =


2
20


x 4 = 40 (m )
* Bài C4 (sgk 21)


<i>kiểm tra</i>


<i>3) Kết luận</i>
Điện trở của dây
dẫn tỷ lệ thuận
với chiều dài của
dây.


<i> Soạn ngày tháng năm 2009 -- Dạy ngày tháng năm 2009 </i>
<i> </i>


<b>TiÕt 8: sù phơ thc cđa ®iƯn trë </b>
<b> vào tiết diện dây dẫn </b>
<b> I) Mơc tiªu:</b>


<i> 1) KiÕn thøc :</i>



- Suy luận đợc các dây dẫn có cùng chiều dài và làm từ cùng một loại vật liệuthì điện trở của chúng tỷ lệ
nghịch với tiết diện của dây.


- Bè trÝ vµ tiến hành thí nghiệm kiểm tra mối quan hệ giữa điện trở và tiết diện của dây dẫn.
<i> 2) Kỹ năng :</i>


- Mc mch in v s dng dng c để đo điện trở của dây dẫn
<i> 3) Thái :</i>


- Cẩn thận, tỷ mỷ, ý thức hợp tác trong nhóm.


<b>II) Chuẩn bị:</b>


* Các nhóm


- 01 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0.1A
- 01 vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V


- Nguồn điện 3V, 01 công tắc, 08 đoạn dây điện PVC.
- 02 dây làm bằng cïng mét vËt liƯu, tiÕt diƯn lµ S1 , S2.


<b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Kiểm tra bài cũ, Tổ chức tình huống học </i>
<i>tËp</i>


Gọi 01 h/s lên bảng trả lời câu hỏi.
- Trong đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc


song song hiệu điện thế và cờng độ dòng
điện của đoạn mạch có quan hệ thế nào
với hiệu điện thế và cờng độ dòng điện
của các mạch rẽ?


- ViÕt công thức tính Rtđ của đoạn mạch


ú


- V s đồ mạch điện kiểm tra sự phụ
thuộc của R vào L?


GV đặt vấn đề nh sgk


<b>Hoạt động 2: </b>


<i> Nêu dự đoán vềsự phụ thuộc của điện </i>
<i>trở vào tiết diện dây dẫn:</i>


- Y/c h/s vận dụng kiến thøc vỊ Rt® trong


đoạn mạch song song để trả lời C1.
- Từ C1 hãy dự đoán sự phụ thuộccủa R
vào S qua C2.


<b>3 Hoạt động 3</b>


<i>ThÝ nghiƯm kiĨm tra dự đoán</i>


Mt em lờn bng v s mch in


kim tra?


Nêu dụng cụ và các bớc tiến hµnh thÝ
nghiƯm.


- Y/c h/s lµm thÝ nghiƯm theo nhãm, ghi
kết quả vào bảng 1.


- GV thu bng kt quả hớng dẫn h/s thảo
luận để rút ra nhận xét. So sánh kết quả
với dự đoán


- TÝnh tû sè


2
1
<i>S</i>


<i>S</i>


= d22/ d12


- So s¸nh tû sè


2
1
<i>R</i>


<i>R</i>



thu đợc từ bảng 1.
Từ kết quả thí nghiệm em rút ra đợc kết
luận gì về mối quan hệ giữa R và S ?


<b>Hoạt động 4: </b>


<i>Củng cố Hớng dẫn về nhà: </i>
- Y/c cá nhân hoàn thành câu C3
- Một h/s lên bảng chữa


- 1 h/s lên bảng h/s khác lắng nghe,
nêu nhận xét.


- Trong đoạn mạch gồm R1 mắc song


song R2: I = I1 + I2


U = U1 = U2


2
,
1
1


<i>R</i> = 1
1


<i>R</i> = 2
1
<i>R</i>



H/s vẽ đúng sơ đồ H7.2 a,b,c sgk.


- Cờng độ dòng điệná nhân h/s trả lời
C1


R2 =
2
<i>R</i>


; R3 =
3
<i>R</i>


Trờng hợp hai dây dẫn có cùng L và
làm từ cùng một loại vật liệu thì R của
chúng tỷ lệ nghịch với tiết diƯn d©y.


- H/s vé sơ đồ mạch điện.
- Mắc mạch điện theo sơ đồ


- Thay các R đợc làm từ cùng 1 loại
vật liệu cùng chiều dài, tiết diện khỏc
nhau.


- Đo các giá trị U, I R


- So sánh với dự đoán để rút ra nhận
xét so với kết quả thí nghiệm.
H/s tiến hành thí nghiệm → Hồn


thành bảng 1.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- H/s nhận xét kết quả thí nghiệm.
→ R của dây dẫn có cùng L và đợc
làm cùng một loại vật liệu thì tỷ lệ
nghịch với tiết diện của dây.


H/s vận dụng cơng thức tính diện tích
hình trịn để so sánh rút ra kết quả:


2
1
<i>R</i>
<i>R</i>
=
1
2
<i>S</i>
<i>S</i>


= d22/ d12




R tû lƯ nghÞch víi S


H/s làm hoàn thành câu 3
H/s nhận xét chữa bàI vào vở




<b>I) dự đoán sự phụ </b>
<b>thuộc của điện trở vào</b>
<b>tiết diện dây dẫn.</b>


<b>- Hai dây dẫn có cùng L</b>


và làm từ cùng một loại
vật liệu thì R của chúng
tỷ lệ nghịch với tiết
diện dây.


<b>II) Thí nghiệm kiểm </b>
<b>tra dự đoán:</b>


<b>1</b>


) sơ đồ mạch điện


2) TiÕn hµnh thÝ nghiƯm


3) NhËn xÐt


2
1
<i>R</i>
<i>R</i>
=
1


2
<i>S</i>
<i>S</i>


= d22/ d12


4 KÕt ln


§iƯn trë cđa dây dẫn tỷ
lệ nghịch với tiết diện
của dây.


<b>III) VËn dơng:</b>


* C3 (sgk-24)
Vì hai dây dẫn đều
bằng đồng có cùng L
do vậy
2
1
<i>R</i>
<i>R</i>
=
1
2
<i>S</i>
<i>S</i>
=
2
2


2
6
<i>mm</i>
<i>mm</i>


= 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Y/c h/s hoµn thµnh bµI 8.2


Tõ bµI 8.5 yêu cầu h/s hoàn thành câu C5
* hiệu điện thếớng dẫn về nhà:


- Trả lời C6 và bàI tập 8-sbt
- Ôn lại bài của T7 & T8.
*Rút kinh nghiệm giê d¹y.


H/s thảo luận nhóm chọn phơng án
đúng.


cờng độ dịng điệná nhân hồn thành
cõu C5


Vậy điện trở của dây
thứ nhất gấp 3 lần điện
trở dây thứ 2.


* BI 82 sbt-24.
Phng ỏn đúng là C
* BàI C5 sgk-24


Dây dẫn thứ hai có
chiều dàI


L2 =


2
1
<i>L</i>


<i>L</i>


Nên có điện trở nhỏ
hơn 2 lần, đồng thời có
tiết diện S2 = 5S1 nờn cú


điện trở nhỏ hơn 5 lần.
Vậy dây thứ 2 có điện
trở nhỏ hơn dây thứ
nhất 10 lÇn.


→R2 =
10


1
<i>R</i>


= 50(Ω)


<i> So¹n ngày tháng năm 2009- Dạy ngày tháng năm 2009 </i>


<i> </i>


<b>TiÕt 9: sự phụ thuộc của điện trở vào </b>
<b> vËt liƯu lµm dây dẫn </b>


<b> I) Mục tiêu:</b>


<i> 1) Kiến thøc :</i>


- Bè trÝ vµ tiÕn hµnh thÝ nghiƯm kiĨm tra chứng tỏ rằng điện trở của dây dẫn có cùng chiều dài, tiết diện và
đ-ợc làm từ các vật liệu khác nhau thì khác nhau.


- So sánh đợc mức độ dẫn điện của các chất hay các vật liệu căn cứ vào bảng giá trị điện trở suất của chúng.
- Vận dụng công thức R = ջ -


<i>S</i>
<i>L</i>


để tính đợc 1 đại lợng
<i> 2) Kỹ năng :</i>


- Mắc mạch điện và sử dụng dụng cụ để đo điện trở của dây dẫn.
- Sử dụng bảng điện trở suet của một số chất.


<i> 3) Thái độ:</i>


- Cẩn thận, tỷ mỷ, ý thức hợp tác trong hoạt động thu thập thông tin trong nhóm.


<b>II) Chn bÞ:</b>



* Các nhóm- Một cuộn dây bằng INOX trong đó dây dẫn có tiết diện ջ bằng 0,1mm2<sub> và có chiều dàI L = 2m .</sub>


- Một cuộn dây bằng NIKELIN trong đó dây dẫn có tiết diện ջ bằng 0,1mm2<sub> và có chiều dàI L = 2m .</sub>


- Một cuộn dây bằng NICROM trong đó dây dẫn có tiết diện ջ bằng 0,1mm2<sub> và có chiều dàI L = 2m .</sub>


- - 01 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0.1A
- 01 vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V


- Nguồn điện 6V, 01 công tắc, 08 đoạn dây điện PVC, 2 chốt kẹp dây.
* Giáo viên : - Phóng to bảng điện trở suấtcủa một số chất, kẻ bảng phụ.


<b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: ( 5 )</b>


<i>Kiểm tra bàI cũ, tổ choc tình huống học </i>
<i>tập.</i>


-Yêu cầu h/s trả lời câu hỏi


- Qua tiÕt 7, 8 ta biÕt R cđa d©y dÉn phơ
thuộc vào các yếu tố nào? Phụ thuộc nh
thế nào?


- Muốn kiểm tra sự phụ thuộc
của điện trở vào vật liệu làm dây
dẫn ta phảI tiến hành thí nghiệm nh thế


nào?


- 01 h/s trả lời, h/s kh¸c theo dâi
nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động 2: ( 15’ ). </b>


<i> Tìm hiểu xem điện trở có phụ thuộc </i>
<i>vàovật liệu làm dây dẫn không?</i>


xỏc nh s ph thuộc của R vào vật
liệu làm dây dẫn ta phảI tiến hành thí
nghiệm với các dây dân có đặc điểm gì?
- Hãy vẽ sơ đồ mạch điện để tin hnh thớ
nghim


- Nêu dụng cụ, các bớc tiến hµnh thÝ
nghiƯm.


- Y/c h/s lµm thÝ nghiƯm thùc hiƯn các
b-ớc nh yêu cầu của sgk.


- T kt qu thí nghiệm ta rút ra đợc kết
luận gì?


<b>Hoạt động 3 </b>


<i>Tìm hiểu dụng cụ điện trở suât </i>
- Y/c h/s c thụng tin mc 1.



- Điện điện trở suất cđa mét vËt liƯu
( hay mét chÊt ) là gì?


- Ký hiệu của điện trở suất? Đơn vị điện
trở suất?


- Treo bảng của một số ch©t ë 200<sub>C . </sub>


Gọi h/s tra bảng để xác ng P ca mt s
cht.


Bạc có là bao nhiêu?


Nói điện trở suất của nhôm là 2,8.10-8


m in tr sut trở đó có ý nghĩa gì?
u cầu cá nhân hoàn thành C2.


Điện trở suất của Constantan là bao
nhiêu? ý nghĩa con số đó?


- Dùa vµo mèi quan hệ giữa điện trở và
tiết diện của dây hÃy tính điện trở của dây
Constantan trong C2.


<b>Hot ng 4: </b>


<i>Xây dung công thức tính điện trở</i>


- Hớng dẫn h/s trả lời C3 . Yêu cầu thực


hiện theo các bớc.


- Cho các nhóm báo cáo kết quả ở bảng 2,
lập luận đa ra công thức.


<b>Hot ng 5: </b>


<i>Cđng cè – Híng dÉn vỊ nhµ: </i>


Y/c h/s làm bàI tập 9.1 sbt. Giải thích lý
do chọn phơng án đúng.


Híng dÉn hoµn thµnh C4.


<i>Tóm tắt đề bàI – BiàI tốn cho biết gỉ? </i>
u cầu timf gì? Để tính điện trở ta vận
dụng cơng thức nào? Cần tìm đại lợng
nào trong cơng thức?


<i>Thơng báo – từ kết quả tìm đợc </i>


ở C4 ta thấy điện trở của dây đồng trong
mạch là rất nhỏ vì vậy ngời ta thờng bỏ
qua điện trở của dây nối trong mạch.


- H/s nêu cách tiến hành thí nghiệm.
- H/s lên bảng vẽ sơ đồ.


- Tiến hành thí nghiệm theo nhóm.
- Thảo luận nhóm để rút ra nhận xét.


- H/s nêu kết luận.


H/s đọc thông tin mục 1
h/s nêu khái niệm
Ký hiệu là ջ


H/s quan sát tra bảng 1 dựa vào khái
niệm để giải thích.


ջ b¹c = 1.6 .10-6Ωm


H/s trả lời câu hỏi để hoàn thành C2.
Constantan = 0.5 .10-6m


Vậy đoạn dây Constantan có
L 1mm2<sub> = 10</sub>6 có điện trở là 50.


- Hon thnh bảng 2 theo các bớc.
- H/s ghi công thức, giảI thích ý
nghĩa các ký hiệu , đơn vị của từng
đại lợng trong cơng thức.


H/s lµm bµi 9.1


H/s hoạt động cá nhân hoàn thành
C4.


R = ջ -


<i>S</i>


<i>L</i>




Hãy tính S rồi thay vào cơng thức
gii.


H/s nghe thông báo


1) Thí nghiệm


2) Kết luận


- Điện trở của dây dẫn
phụ thuộc vào vật liệu
làm dây dẫn.


<b>II) Điện trở suất </b>


<b>Công thức điện trở:</b>


1) in tr suất
- KháI niệm sgk-26
Điện trở suất đợc ký hiệu
là ջ ( đọc là rô )


- Đơn vị Ωm
( c l ụm một)


2) Công thức tính điện trë



R = ջ -


<i>S</i>
<i>L</i>



Trong đó


- là điện trở suất (m)
- L là chiều dàI dây dẫn
(m)


- S là tiết diện dây dẫn
( m2<sub>)</sub>


III) VËn dơng
* Bµi 9.1 sbt


- ý C là đúng vì bạc có ջ
nhỏ nhất trong 4 kim loi
ó cho.


BàI C4 sgk
Tóm tắt


L = 4m, d = 1mm = 10-3<sub>m</sub>


ջ =1,7x 10-8 Ωm



R = ?


Trả lời C5, C6 bàI số 9 (sbt) - §äc phÇn cã thĨ em cha biÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> Soạn ngày tháng năm 2009 - Dạy ngày tháng năm 2009 </i>
<i> </i><b>TiÕt 10: biÕn trë - ®iƯn trë</b>


<b> dïng trong kü tht</b>
<b>I) Mơc tiªu:</b>


<i> 1) KiÕn thøc :</i>


- Nêu đợc biến trở là gì, nêu đợc nguyên tắc hoạt động của biến trở


- Mắc đợc biến trở vào dòng điện để điều chỉnh đợc cờng độ dòng điện chạy qua mạch.
Nhận ra đợc các điện trở dựng trong k thut


<i> 2) Kỹ năng :</i>


- Mc và vẽ sơ đồ mạch điện có dùng biến trở.
<i> 3) Thái độ:</i>


- Ham hiÓu biÕt , cã ý thức an toàn trong khi sử dụng điện.


<b>II) Chuẩn bị:</b>


* Các nhóm


- Mt bin tr con chy 20 -20A, nguồn điện 3V, Bóng đèn 2,5V-1W, cơng tắc và 07 đoạn dây dẫn điện , 03
điện trở kỹ thuật có ghi trị số, và ghi trị số bằng ký hiu cỏc vũng mu.



* Giáo viên : Tranh vẽ to, mét sè lo¹i biÕn trë tay quay, con ch¹y, chiÕt ¸p.


<b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: ( 5’ )</b>


<i>Kiểm tra, tổ choc tình huống. </i>
- Gọi h/s lên bảng trả lời câu hỏi
+ Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào
những yếu tố nào? phụ thuộc nh thế nào?
Viết công thức biểu diễn sự phụ thuộc
đó?


+ Từ cơng thức trên, theo em có cách nào
làm thay đổi giá trị điện trở của dây dẫn?
- Từ câu trả lời của h/s giáo viên đặt vấn
đề: Trong 2 cách thay đổi trị số của điện
trở, theo em cách nào dễ thực hiện?
Điện trở có thể thay đổi trị số đợc gọi là
biến trở  BàI mới.


<b>Hoạt động 2: ( 15’ ). </b>


<i> Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của biến </i>
<i>trở.</i>


.GV treo tranh vẽ các loại biến trở.Yêu


cầu h/s quan sát ảnh chop các loại biến
trở kết hợp H10-1 trả lời câu C1.


- Đa ra các loại biến trở thật cho h/s nhận
dạng và gọi tên chúng.


- Hớng dẫn trả lời câu C2


- Nờu cu to chớnh ca biến trở ? Chỉ ra
2 chốt nối với 2 đầu cuộn dây của các
biến trở? Chỉ ra con chạy của biến trở?
- Nếu mắc 2 đầu A, B của cuộn dây này
nối tiếp vào mạch điện thì khi dịch
chuyển con chạy C biến trở có tác dụng
thay đổi điện trở không?


- Vậy muốn biến trở con chạy có tác
dụng làm thay đổi điện trở phảI mắc nó
vào mạch qua chốt nào?


- Giới thiệu các ký hiệu của biến trở trên
sơ đồ mạch in .


- Để tìm hiểu xem biến trở sử dụng nh thế
nào? Ta tìm hiểu tiếp phần 2.


<b>Hot ng 3:</b>


<i><b>S dụng biến trở để điều chỉnh cờng độ </b></i>
<i><b>dòng điện</b></i>



Y/c h/s quan sát biến trở của nhóm.


H/s lên bảng trả lời, các h/s khác nge và
nhận xét.


- Thay i L hoắc tiết diện dây


- Thay đổi chiều dàI dây dễ thực hiện.
Khi thay đổi chiều dàI dây thì trị số điện
trở thay đổi.


H/s quan s¸t tranh vÏ, kĨ tên các loại
biến trở.


- Nhận dạng các loại biến trở


- H/s thảo luận nhóm trả lời câu hỏi.
- 2 chôt nối với 2 đầu cuộn dây của biến
trở là đầu A,B trên hình vẽ.


- Khụng cú tỏc dng làm thay đổi điện
trở


- H/s chỉ ra các chốt nối của biến trở khi
mắc vào mạch điện và giảI thích vì sao
phảI mắc theo các chốt đó.


H/s ghi vë



<b>I)BiÕn trë</b>


<i>1) Tìm hiểu cấu tạo </i>
<i>và hoạt động của biến</i>
<i>trở.</i>


Sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Cho biết số ghi trên biến trở và giảI
thích ý nghĩa của con số đó.


- Gọi 1 h/s lên bảng vẽ sơ đồ mạch điện
H10-3.


- Tìm hiểu trị số điện trở lớn nhất của
biến trở đợc sử dụng và cờng độ dòng
điện cho phép chạy qua biến trở
- Hớng dẫn h/s mắc mạch điện theo
nhóm.


GV có thể làm thí nghiệm đó với biến trở
tay quay và triết áp cho h/s quan sát và
nêu nhận xét về cờng độ dòng điện trong
mạch khi thay i tr s bin tr.


- Y/c h/s trả lời câu hái


- Biến trở là gì? Biến trở có thể đợc dùng
làm gì?



- Y/c ghi kết luận dúng vào vở
- Liên hệ một số thiết bị điện tử dùng
trong gia đình sử dụng biến trở
than( chiết áp ) ti vi,...


<b>Hoạt động 4: </b>


<i>NhËn d¹ng hai loại điện trở dùng trong </i>
<i>kỹ thuật:</i>


- Hớng dẫn chung cả lởp trả lời câu C7.
- lớp than hay lớp kim loại mỏngcó tiết
diện lớn hay nhỏ và R lớn hay nhỏ.
- Yêu cầu h/s quan sát các loại ®iƯn trë
dïng trong kü tht cđa nhãm m×nh –
Kết hợp C8 nhận dạng 2 loại điện trở
dùng trong kü thuËt.


- GV nêu ví dụ cụ thể cách đọc trị số của
2 loại điện trở dùng trong kỹ thuật


<b>Hoạt động 5: </b>


<i>Cđng cè – Híng dẫn về nhà: </i>
- Yêu cầu cá nhân về nhà làm C9
- Làm bài 10.2


Đọc phần có thể em cha biết
làm nốt bài 10 sbt



*Rút kinh nghiệm giờ dạy.


H/s nêu ý nghĩa con số trên biến trở.
H/s lên bảng vẽ sơ đò mạch điện. H/s
d-ới lớp vẽ vào vở,


- Mắc mạch điện theo nhóm, làm thí
nghiệm trao đổi trả lời C6.


- H/s làm thí nghiệm theo các bớc, theo
dõi độ sáng bang đèn khi dịch chuyển
con chạy( Thay đổi chiều dàI dây)  R
thay đổi  I trong mạch thay đổi


H/s ghi kÕt luËn


- Cá nhân h/s đọc và trả lời C7. Thảo
luận nêu đợc :


+ Điện trở dùng trong kỹ thuật đợc chế
tạo bằng một lớp than hay kim loại
mỏng – S rất nhỏ- Kích thớc nhỏ – R
lớn


- Quan sát các loại điện trở dùng trong
kỹ thuật, nhận dạng đợc hai loại điện trở
qua dấu hiệu.


* Có trị số ghi ngay trên điện trở



* Tr s đợc thể hiện bằng các vòng màu
trên điện trở.


- H/s dựa vào điện trở dùng trong kỹ
thuât của nhóm mình, hoàn thành C9
- Hoàn thành bài 10.2


* Biến trở 50Ω – 2,5A.
ջ = 1,1.10-6 Ωm L= 50m


a- Gi¶i thÝch ý nghÜa con sè
b- Umax = ?


c- S = ?


<i>2) Sử dụng biến trở để</i>
<i>điều chỉnh cờng độ </i>
<i>dòng điện.</i>


* Biến trở là điện trở
có thể thay đổi đợc trị
số và có thể dùng đợc
dùng để điều chỉnh
c-ờng độ dòng điện
trong mạch
II) Điện trở dùng
trong k thut:


III)Vận dụng
* Câu 9 sgk


* Bài 10.2 sbt


<i>Soạn ngày tháng năm 2009- Dạy ngày tháng năm 2009</i>
<i> </i><b>Tiết 11: Bài tp vn dng nh lut ụm</b>


<b>Và công thức tính điện trở của dây dẫn</b>
<b> I) Mục tiêu:</b>


<i> 1) KiÕn thøc :</i>


- Vận dụng địng luật ôm và cơng thức tính điện trở của dây dẫn để tính các đại lợng có liên quan đối với đoạn
mạch gồm nhiều nhất là 3 điện trở mắc nối tiếp, song song, hn hp.


<i> 2) Kỹ năng :</i>


- Phõn tích tổng hợp kiến thức. Giải bài tập theo đúng các bớc giải
<i> 3) Thái độ:</i>


- Trung thùc, kiên trì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>S tr giỳp ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: ( 5’ )</b>


<i>KiĨm tra bµi cị:</i>


- Phát biểu và viết cơng thức định luật
ơm? Giải thích ký hiệu và ghi rõ đơn vị
của từng đại lợng trong công thức.


<b>Hoạt động 2: ( 15’ ). </b>



<i> Giải bài1:</i>


- Y/c mt h/s c biv 1 h/s lên tóm
tắt đề


- Hớng dẫn h/s cáh đổi đơn vị diện tích
theo số mũ cơ số 10 để tính tốn gọn
hơn.


1m2<sub> = 10</sub>2<sub>dm</sub>2<sub> = 10</sub>4<sub> cm2 = 10</sub>-6<sub>mm</sub>2<sub> </sub>


và ngợc l¹i.


1cm2<sub> = 10</sub>4<sub>m</sub>2<sub>; 1dm</sub>2<sub> = 10</sub>-2<sub>m</sub>2


- Gäi mét h/s lên bảng chữa bài
- Kiểm tra cách trình bày bài cña mét
sè h/s.


- ở bài tập 1 ta đã vn dng nhng cụng
thc no?


<b>3 Giải bài 2:</b>


- H/s c đề bài


- Tóm tắt đề bài vào vở
- Nêu cách gii cõu a?
- GV gi ý



Phân tích mạch ®iƯn


- Để đèn sáng bình thờng cần có điều
kin g?


- Để tính R2 cần biết gì?


Y/c h/s lên bảng làm bài, các học sinh
khác chữa bài. GV kiĨm tra vë cđa mét
sè h/s.


- Cho h/s nªu cách giải 2 và 3.


<b>Hot ng 4: </b>


<i>Giải bài 3.</i>


- Y/c h/s đọc đề bài, tóm tắt đề và giải
phần a.


- GV gợi ý Dây nối từ M tới A và từ N
đến B đợc coi nh một điện trở Rdây mắc


nối tiếp với đoạn mạch gồm 2 bóng đèn
(Rdây nối tiếp R1 // R2 ) Vậy RMN c


tính với đoạn mạch hỗn hợp.


- Yêu cầu h/s đa ra cách giải khác nhau


cho phần b.


- Gọi 2 h/s lên giải sau đó cho h/s nhn


- 02 h/s lên bảng trả lời câu hỏi,
h/s khác ôn lại kiến thức cũ và
nhận xét câu trả lời của bạn.


- Cỏ nhõn nghiờn cu gii bài 1.
Tìm đợc mối liên hệ giữa các đại
l-ợng đã biết và đại ll-ợng cần tìm.
Vận dụng cơng thức I =


<i>R</i>
<i>U</i>
mµ R
= ջ
<i>S</i>
<i>l</i>


 Xác định các bớc giải
+ Tính R của dây dẫn


+ Tính cờng độ dịng điện chạy
qua dây dẫn.


H/s chữa bài vào vở


- Cụng thc nh lut ụmv cụng
thức tính điện trở.



- Tìm hiểu và phân tích và phân
tích đề bài để xác định các bớc làm
- H/s nêu cách giải sau đó thảo
luận nhóm suy ngh tỡm cỏch gii
khỏc.


- Cần biết U2, I2 hoặc cần biết RTĐ


của đoạn mạch


H/s c bi, tóm tắt và tự giải
phần a.


Vận dụng cơng thức tính RTĐ đối


với đoạn mạch hỗn hợp để làm.


<b>Bµi 1 ( sgk- 32)</b>


Tãm t¾t
L = 30m


S = 0,3mm2<sub> = 0,3.10</sub>6<sub>m</sub>2


=1,1.10-6 <sub>m</sub>


U = 220V
I = ?



Giải


áp dơng c«ng thøc R = ջ


<i>S</i>
<i>l</i>


R = 110 
Ta cã
I =


110
220


= 2 (A)


<b>Bài 2:</b>


Tóm tắt:
R1 = 7,5


I = 0,6A
U = 12V


a) Để đèn sáng bình thờng thì
R2 = ?


Giải
Cách 1:



- Phân tích mạch R1 nt R2 v×


đèn sáng bình thờng do đó I1


= 0,6A vµ R1 = 7,5  .


R1 nt R2

I1 = I2 = I = 0,6A


Ta cã R =
<i>I</i>
<i>U</i>
=
6
,
0
12


= 20 
Mµ R = R1 + R2


R2 = R – R1 = 20 -7,5


R2 = 1,25


<b>3) Bài 3 sgk </b><b> 33</b>


Tóm tắt :


R1 = 600Ω; R2 = 900 



UMN = 220V; L = 200m


S = 0.2mm2; ջ = 1,7.10-8Ωm


Giải
a) áp dụng công thức
R = .


<i>S</i>
<i>L</i>


= 17
Vì R1 // R2 nên


R1,2 =


2
1
2
.
1
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


= 360


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

xét cách giải nào nhanh gọn.
- H/s chữa bài vào vở



<b>Hot ng 5: </b>


<i>Cđng cè – Híng dÉn vỊ nhµ: </i>
-Lµm bài tập 11 ( sbt)


Đọc bài công suất điện
*Rút kinh nghiƯm giê d¹y.


RMN = R1,2 + Rd©y


RMN = 360 + 17 = 371 


b) áp dịng công thức
I =


<i>R</i>
<i>U</i>


IMN =
<i>Rmn</i>
<i>Umn</i>


=


377
220


UAB = IMN . R1,2



=


377
220


. 360 = 210V
V× R1 //R2 nªn U1 = U2 =


210V


Vậy hiệu điện thế giữa hai
đầu mỗi bang đèn là 220V.


<b> TiÕt 12: c«ng suÊt điện </b>


<i> Soạn ngày tháng năm 2009- Dạy ngày tháng năm 2009 </i>


<b>I) Mục tiêu:</b>


* KiÕn thøc :


- Nêu đợc ý nghĩa của số oát ghi trên dụng cụ điện.


- Vận dụng công thức P =U I để tính đợc một đại lợng khi biết các đại lợng cịn lại.
* Kỹ năng:


- Thu thập thơng tin.
* Thái độ:



- RÌn tÝnh trung thùc, tû mû , thận trọng, yêu thích môn học.


<b>II) Chuẩn bị:</b>


+ Mi nhúm h/s: Bóng đèn loại 6V – 3W ; 6V – 6W
01 nguồn điện 6V


01 công tắc; 01 bến trở 20 2A ;


01 Ampe kế có GHĐ là 3A và ĐCNN là 0,01A.
01 Vơn kế có GHĐ là 12V và ĐCNN là 0,1V.
+ Giáo viên : 01 bóng đèn 220V-100W; 220V- 25W


Một số dụng cụ dùng điện nh bóng đèn, máy sấy tóc, quạt …
Bảng công suất điện của một số dụng cụ điện thờng dùng.
Bảng 2 viết trên bảng phụ.


<b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động1 ( 5” )</b>


<i>KiÓm tra bài cũ Tổ chức tình huống học tập:</i>
+ Kiểm tra


Một h/s vẽ sơ đồ mạch điện gồm: Nguồn điện,
dây dẫn, khoá K, biến trở để điều chỉnh hiệu
điện thế giữa hai đầu bóng đèn, Ampe kế để đo
cờng độ dịng điện qua đèn, vơn kế đo hiệu


điện thế hai đầu bóng đèn.


GV: Gọi h/s nhận xét sau đó uốn nắn chữa
chung.


+ Tỉ chøc t×nh hng häc tËp:


- Cơ giáo có 02 bóng đèn, Cơ sẽ mắc vào cùng
một nguồn điện có hiệu điện thế 220V. Em hãy
quan sát và nêu nhận xét về độ sáng của 02
bóng đèn này.


- Nh vậy đại lợng vật lý nào giúp ta xác định
đ-ợc mức độ hoạt động mạnh yếu khác nhau của
dụng cụ điện. Đây chính là những vấn đề
chúng ta cần nghiên cứu trong bài học hôm nay
“ Tiết 12 Cụng sut in .


01 h/s lên bảng
H/s dới lớp làm nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Khi s dụng các dụng cụ điện trong gia đình,
em thấy trên các dụng cụ đó thờng có những số
ghi nh thế nào?


- Những con số đó có ý nghĩa nh thế nào, đây
chính là nội dung phần thứ nhất.


<b>Hoạt động 2: ( 15” ) </b>



<i>Tìm hiểu cơng suất định mức của các dụng cụ </i>
<i>điện:</i>


- Yêu cầu h/s đọc số ghi của các dụng cụ điện
nh bàn là, máy sấy tóc, bóng đèn …. Sau đó
GV ghi số ghi của 2 đèn lên bảng chính.
- mắc hai bóng đèn này vào cùng một nguồn
điện có hiệu điện thế 220V. Các em hãy nêu dự
đoán về độ sáng của hai bóng đèn.


- Làm thí nghiệm – gọi h/s nhận xét
Vậy dự đoán của bạn nào đúng?


Vậy giữa số oát (W) ghi trên mỗi đèn với độ
sáng mạnh, yếu của chúng có mối quan hệ với
nhau nh thế nào?


- Nhấn mạnh “ Cùng một hiệu điện thế là 220V,
đèn 2 có số ốt là 100W thì sẽ sáng hơn đèn 1
có số ốt là 25W.


 Đây chính là nội dung câu C1. Các em sÏ tù
hoµn thµnh.


Trong cơ học đã học ở lớp 8 oát là đơn vị của
đại lợng nào?


- Yêu cầu h/s theo dõi SGK, mời 1 h/s đọc nội
dung phần 2.



- Qua nội dung vừa đọc. Hãy cho biết : Số oát
ghi trên mỗi dụng cụ điện cho ta biết gì?
- Nhớ lại kiến thức lớp 7. hãy cho biết số vôn
ghi trên mỗi dụng cụ điện cho ta biết gì?
Vậy số vơn và số ốt ghi trên mỗi dụng cụ điện
cho ta biết HĐT và cơng suất định mức của
dụng cụ đó.


- Khi sử dụng dụng cụ ở đúng hiệu điện thế
định mức thì dụng cụ điện hoạt động bình
th-ờng và khi ấy công suất tiêu thụ đúng bằng
công suất định mức ( tức là bằng số oát ghi trên
dụng cụ ).


Vậy số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện có ý
nghĩa gì?


HÃy cho biết số oát ghi trên dụng cụ dùng điện
có ý nghĩa gì?


Yờu cu h/s ghi ý nghĩa số oát vào vở.
Nêu ý nghĩa của con s 220V- 25w ghi trờn
ốn?


Ta thấy trên các dơng cơ thêng cã
sè ghi 220V-100w hc
220v-60w…..


H/s đọc số ghi trên các dụng cụ mà
nhóm mình có.



H/s 1: Đ1 sáng yếu hơn Đ2
H/s 2: Đ2 sáng yếu hơn §1


Với cùng một hiệu điện thế ta thấy
đèn 1 sáng yếu hơn, đèn 2 sáng
mạnh hơn.


H/s 1 đúng.


Với cùng một hiệu điện thế đèn có
số ốt lớn hơn thì sáng mạnh hơn,
đèn có số oắt nhỏ hơn thì sáng yếu
hơn.


H/s hoµn thµnh C1


t là đơn vị của công suất.


Cho biết công suất định mức của
dụng cụ đó.


Số vơn ghi trên dụng cụ điện là
hiệu điện thế định mức của dụng
cụ đó.


Số ốt ghi trên mỗi dụng cụ điện
chỉ công suất định mức của dụng
cụ đó, ngjhĩa là cơng suất điện của



<b>I) Công suất định </b>
<b>mức của các dụng cụ</b>
<b>điện.</b>


1) Số vôn và số oát
trên các dụng cụ điện


Đ1: 220v-25w
Đ2: 220v-100w


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Trên cơ sở kiến thức vừa học các em hÃy làm
bài C3.


Yêu cầu h/s giải thÝch con sè øng víi 1, 2 dơng
cơ ®iƯn.


Bảng này cho ta biết công suất thụ của một số
dụng cụ điện. Từ đó tuỳ theo điều kiện sử dụng
ta lựa chọn các dụng cụ điện có cơng suất cho
phù hợp.


Yêu cầu h/s về nhà tham khảo bảng để biết đợc
công suất của một số dụng cụ điện thng dựng.


<b>Hot ng 3: ( 10 )</b>


<i>Tìm công thức tính công suất điện </i>


Yờu cu h/s c SGK phn a, b và quan sát
H12-2.



Em hãy nêu mục đích của thí nghiệm này?
Bố trí thí nghiệm này nh thế nào?


Hình 12.2 chính là sơ đồ Cơ đã kiểm tra ở phần
bài cũ.


Thí nghiệm này đợc tiến hành theo mấy bớc?
đó là những bớc nào?


GV lu ý :


- Khi mắc các dụng cụ trong mạch điện các em
phải đảm bảo theo đúng nguyên tắc, cách mắc
mà chúng ta đã đợc học.


- Chú ý điều chỉnh con chạy của biến trở từ từ
tránh làm cháy bóng đèn.


- Kiểm tra nhắc nhở h/s làm thí nghiệm.
Yêu cầu h/s các nhóm báo cáo kết quả thí
nghiệm.


Hóy tớnh tớch UI đối với mỗi đèn.


So sánh tích này với cơng suất định mức của
đèn khi bỏ qua sai số của các phép đo?


Công suất tiêu thụ của dụng cụ điện ( hoặc của
một đoạn mạch ) đợc xác định nh thế nào?


Nếu ký hiệu công suất tiêu thụ của 1 dụng cụ
điện ( hoặc của một đoạn mạch ) là P . Hiệu
điện thế giữa hai đầu dụng cụ là U. Cờng độ
dòng điện chạy qua là I . Em hãy viết cơng
thức tính cụng sut?


<b> Đây chính là công thức tính công suất điện .</b>
- Nhắc luôn phần có thể em cha biết sau khi
viÕt xong c«ng thøc.


* Chóng ta sang tiÕp phần 2


Lu ý khi viết công thức các em phải viết thật
chính xác các ký hiệu.


Từ công thức P = UI ta cã :
1W = ?


H/s làm câu C5 SGK.


Để chứng minh ta vận dụng công thức nào?


dng c ny khi nú hot động bình
thờng.


H/s ghi vë.


- Cùng một bóng đèn khi sáng
mạnh thì cơng suất lớn hơn.
- Cùng một bếp điện lúc nóng ít


hơn thì cơng suất nhỏ hơn.
Quan sát bảng 1, 2 và đọc.


- Bóng đèn Pin thờng cú cụng sut
l 1oỏt.


- Quạt điện thờng có công suÊt tõ
25w – 100w.


Căn cứ vào công suất của các dụng
cụ điện khi sử dụng ở cùng một
hiệu điện thế, để biết đợc mức độ
hoạt động mạnh, yu ca cỏc dng
c ú.


H/s nghiên cứu SGK, quan sát
H12.2


- Xác định mối liên hệ giữa công
suất tiêu thụ của một dụng cụ điện
với hiệu điện thế đặt vào hai đầu
dụng cụ và cờng độ dòng điện
chạy qua nó.


Nguồn, dây dẫn, khố K, biển trở ,
bóng đèn , ampe kế, vơn kế.


Bè trÝ nh h×nh 12.2


- Mắc mạch điện theo sơ đồ 12.2.


- Đóng khố K , điều chỉnh biến
trở để số chỉ của vơn kế đúng bằng
số vơn ghi trên bóng đèn.


- Quan sát số chỉ của ampe kế.
Tiến hành làm thí nghiệm:
Báo cáo kết quả thí nghiệm.
Báo cáo kết quả của tích UI
- Với đèn 1:


UI = 6 . 0,82 = 4,92 ≈ 5(w)
- Với đèn 2:


UI = 6 . 0,51 = 3,06 ≈ 3(w)
 Tích UI đối với mỗi bóng đèn có
giá trị bằng cơng suất định mức
ghi trên bóng đèn.


Bằng tích của hiệu điện thế giữa
hai đầu dụng cụ đó (hoặc đoạn
mạch) và cờng độ dịng điện chạy
qua nó.


P = UI


-Số oát ghi trên 1
dụng cụ điện cho biết
cơng suất định mức
của dụng cụ đó, nghĩa
là cơng suất điện của


dụng cụ này khi nó
hoạt ng bỡnh th ng


II) Công thức tính
công suất điện:
1) Thí nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Nh vậy trong quá trình tính công suất ta còn có
thể vận dụng


công thức: P = I2<sub>R = </sub>
<i>R</i>
<i>U</i>2


Qua bài học hôm nay các em hÃy cho biết
( nhắc lại ) Số oắt ghi trên 1 dụng cụ điện cho
biết gì?


Cụng suất của một đoạn mạch đợc xác định nh
thế nào? nêu cơng thức tính ?


- Nh÷ng néi dung các em vừa trình bày chính
là nội dung phần ghi nhí.


Cho 1-2 h/s đọc phần ghi nhớ.


<b>Hoạt động 4: ( 15” )</b>


<i>VËn dơng, cđng cè, híng dÉn vỊ nhµ.</i>



Ta vận dụng kiến thức để làm một số bài tập.
Bài tốn cho biết gì? u cầu tìm gì.


- Gỵi ý: Đèn sáng bình thờng khi nào?


tớnh cng dũng điện ta vận dụng cơng
thức nào?


TÝnh R theo c«ng thức nào?
Dẫn dắt h/s làm tiếp ý 2.


- Cng dịng điện là 0,341A vậy có thể dùng
loại cầu chì 0,5 A c khụng?


Yêu cầu làm câu C7. Tơng tự nh néi dung bµi
C6


Híng dÉn lµm C8


Hớng dẫn h/s về nhà học bài, làm bài tập, đọc
bài 13.


*Rót kinh nghiƯm giê d¹y


1W = 1V . 1A


Cơng thức của định luật ơm và
cơng thức tính cơng suất P = UI
+ Ta có P = UI



Mµ U = IR nªn P = I2<sub>R</sub>


+ Ta cã P = UI
và I =


<i>R</i>


<i>U</i> <sub> nên P =</sub>
<i>R</i>
<i>U</i>2


Cho bit cụng suất định mức của
dụng cụ đó .


P = UI


H/s đọc thuộc lịng ghi nhớ


Đèn sáng bình thờng khi đèn đợc
sử dụng ở hiệu điện thế định mức
U = 220V, khi đó cơng suất đèn
đạt bằng công suất định mức P =
75W.


P = UI trong đó
P đo bằng ốt(w)
U đo bằng vôn(v)
I đo bằng ampe (A)
1W = 1V x 1A
P = I2<sub>R =</sub>



<i>R</i>
<i>U</i>2


Ghi nhí : SGK
III) VËn dơng:
Bµi C6 sgk T36. Cho
biÕt:


U®m = 220V


P ®m = 75W


I = ? ; R = ?


Có dùng cầu chì 0.5A
đợc khơng? vì sao?
Giải


Cđdđ chạy qua đèn
khi đèn sáng bình
th-ờng là :


áp dụng công thức P
= UI I =


<i>U</i>


I =



220
75


= 0,341A
R = <i>U</i> hc
R =


<i>I</i>
<i>U</i>


R =


341
,
0


220


R = 645 


Có thể dùng loại cầu
chì 0,5A đảm bảo cho
đèn hoạt động bình
thờng. Vì nó chịu đợc
cờng độ dịng điện đi
qua bóng đèn.
Bài 7-SGK -36
Cho biết: U = 12V
I = 0,4A



P = ? ; R = ?
Giải :


áp dụng công thức
P = UI = 12 x 0,4
P = 4,8 ( w).
R =


<i>I</i>
<i>u</i>


=


4
,
0
12


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bµi C8 . sgk - 36
Cho biÕt :
U = 220V
R = 48,4 
P = ?
Gi¶i


P =


<i>R</i>
<i>U</i>2



=


4
,
48
2202


P = 1000w = 1Kw
<i> Soạn ngày tháng năm 2009 Dạy ngày tháng năm 2009 </i>


<i> </i>


<b>TiÕt 13: Điện năng - Công của dòng điện </b>
<b>I) Mục tiêu:</b>


<i> 1) Kiến thøc :</i>


- Nêu đợc ví dụ chứng tỏ dịng điện có năng lợng


- Nêu đợc dụng cụ đo điện năng tiêu thụ là công tơ điệnvà mỗi số đếm của cơng tơ là 1 kilo ốt. ( KW)
- Chỉ ra đợc sự chuyển hoá các dạng năng lợng trong hoạt động của các dụng cụ điện nh đèn điện, bàn là,
máy bơm...


- Vận dụng công thức A = P.t = UIt để tính một đại lợng khi biết các đại lợng còn lại.
<i> 2) Kỹ năng :</i>


- Phân tích tổng hợp kiến thức
<i> 3) Thỏi :</i>


- Ham học hỏi, yêu thích môn học.



<b>II) Chuẩn bị:</b>


- Tranh phóng to H13.1


- Một công tơ ®iƯn , b¶ng phơ ( b¶ng 1 sgk )


<b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: ( 5 )</b>


<i>Kiểm tra bài cũ, tổ choc tình huốnghọc </i>
<i>tập: </i>


- Gọi 1 h/s lên bảng chữa bài tập 12.1 và
12.2 sbt.


- Một h/s phát biểu nội dung ghi nhí cđa
bµi 12.


Đặt vấn đề nh sgk


<b>Hoạt động 2: ( 15’ ). </b>


<i> Tìm hiểu về năng lợng của dòng điện:</i>
- Yêu cầu cá nhân h/s trả lời câu hỏi C1.
- Hớng dẫn h/s trả lời từng phần câu C1.
- Nêu thêm ví dụ trong thực tế.



Qua những ví dụ trên em có thể rút ra
những nhận xét gì?


<b>3 Tìm hiểu sự chuyển hoá điện năng </b>
<b>thành các dạng năng l ợng khác:</b>


- Yờu cu h/s trả lời C2 theo nhóm.
- Gọi đại diện hồn thnh bng1.


- Giáo viên nêu nhận xét : Điện năng có thể
chuyển hoá thành nhiệt năng, cơ năng,
NLAS ...


- Hớng dẫn h/s thảo luận C3
Nêu lại hiệu suất đã học ở lớp 8?


- Hớng dẫn h/s trả lời và i n kt lun.


<b>Hot ng 4: </b>


- H/s lên bảng trả lời các câu hỏi của
GV.


- Cá nhân h/s sinh trả lời C1


- H/s nêu nhận xét.


- Tổ chức thảo luận nhóm điền kết
quả vào bảng 1.



- Cá nhân hoàn thành C3.
- Nêu khái niệm hiệu suất


<b>I) Điện năng:</b>


<i>1)Dòng điện có mang </i>
<i>năng lợng.</i>


- Dũng in có năng
l-ợng vì có khả năng
thực hiện cơng, cũng
nh có thể làm thay đổi
nhiệt năng của vật
- Năng lợng của dòng
điện gọi là điện năng.
2) Sự chuyển hoá điện
năng thành các dạng
năng lợng khỏc:


3) Kết luận
SGK- t38


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Tìm hiểu công của dòng điện, công thức và </i>
<i>dụng cụ đo công của dòng điện.</i>


- Thông báo về công của dòng điện.
- Gọi h/s trả lời câu C4


- Gọi h/s lên bảng trình bày C5.



Gii thiu n v o cụng của dòng điện
theo đơn vị KWh.


Đặt vấn đề:


- Trong thực tế để đo cơng của dịng điện ta
dùng dụng cụ đoa nào?


- Hãy tìm hiểu xem một số đếm của công
tơ ứng với lợng điện năng sử dụng l bao
nhiờu?


Giáo viên gợi ý.


Th no l mt số đếm của công tơ?


- Một số đếm của công tơ điện tơng ứng với
lợng điện năng sử dụng là bao nhiêu


<b>Hoạt động 5: </b>


<i>VËn dơng:</i>


- Bài tốn cho biết gì? u cầu tìm gì?
- Giải thích ý nghĩa con số ghi trên đèn


- H/s đọc kết luận


- H/s ghi vở.



- Cá nhân h/s trả lời C4, C5.


Dùng công tơ điện


H/s c phn thụng bỏo mc 3. Tho
luận trả lời C6.


Số đếm của công tơ tơng ứng với lợng
tăng thêm của số chỉ của công tơ.
- Một số đếm (số chỉ của công tơ) tăng
thêm 1 đơn vị tơng ứng với lợng điện
năng đã sử dụng là 1KW.


- H/s tóm tắt đề bài và tìm cỏch gii.


<b>điện</b>


Công của dòng điện
sản ra trong một đoạn
mạch là số đo lợng
điện năng chuyển hoá
thành các dạng năng
l-ợng khác.


<i>2) Cụng thc tớnh </i>
<i>cụng ca dịng điện.</i>
A = P.t = UIt
Trong đó U đo bằng
vơn ( v ).



I ®o b»ng ampe(A).
T ®o bằng giây s).
A công của dòng điện
đo bằng Jun (J).
1J = 1W. 1s


- Ngồi ra cơng của
dịng điện cịn tính
theođơn vị ki lơ ốt
giừo (KWh).


(1KWh = 1000W .
3600s ).


<i>3) Đo công của dòng </i>
<i>điện:</i>


- Lng điện năng đợc
đo băngd công tơ điện.
- Mỗi số đếm cho biết
lợng điện năng sử
dụng là 1KWh.


<b>III) Vận dụng </b>


Bài câu 7:
Uđm = 220V


Pđm = 75W



U = 220V
A = ?
- Tìm mối quan hệ giữa đại lợng đã biết và đại lợng cần tìm?


- Một số đếm của công tơ tơng ứng với lợng điện năng là bao nhiêu?
- Vậy nên tính lợng điện năng tiêu thụ theo n v gỡ?


Giáo viên hớng dẫn và cho h/s lµm bµi C8 –T 39
 <i>Híng dÉn vỊ nhµ:</i>


+ §äc phÇn cã thĨ em cha biÕt
+ Häc bµi cị vµ lµm bµi tËp 13 ( sbt)
* Rót kinh nghiƯm giê d¹y:




<i>---@---Soạn ngày tháng năm 2009 Dạy ngày tháng năm 2009</i>


<b>Tiết 14: bài tập về công suất điện và</b>
<b>điện năng sử dụng</b>


<b>I) Mục tiêu:</b>


<i> 1) Kiến thøc:</i>


- Giải thích đợc các bài tập tính công suất điện và điện năng tiêu thụ đối với các công cụ điện mắc nối tiếp và
mắc song song.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Phân tích, tổng hợp kiến thức.


-Kỹ năng giải bài tập định lợng.
<i> 3) Thái độ:</i>


- CÈn thËn, trung thùc.


<b>II)Tổ chức hoạt động dạy </b>–<b>học:</b>


<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: ( 5’ )</b>


- KiĨm tra bµi cũ.


- Gọi 2 học sinh lên bảng viết công thức
tính Pvà diện năng tiêu thụ (Kể cả c«ng
<i>thøc suy diƠn) .</i>


<b>Hoạt động 2: ( 15’ ). </b>


-Giải bài tập 1.


-G/v: Gọi mọt học sinh đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì? u cầu tìm gì?
- Muốn tính R ta vận dụng cơng thức nào?
-Tính P dựa theo cơng thức nào ?


- Để tính điện năng tiêu thụ của đèn ta vận
dụng công thức nào?


-Mỗi số đếm của công tơ điện tơng ứng với


lợng điện năng sử dụng là bao nhiêu?
- Hãy tính điện năng mà bóng tiêu thụ theo
số đếm?


- Em cã c¸ch tÝnh nào khác?


<b>Hot ng 3: </b>


<i>Gii bi 2</i>
- H/s c bài.


? Bài tốn cho biết gì ? u cầu gì?
-u cầu h/s phân tích sơ đồ mạch điện.
-G/v: Yêu cầu học sinh vận dụng định luật
ôm cho đoạn mạch nối tiếp để giải bài tập.
-Đèn sáng bình thờng cho ta biết gì?


- Tính R và cơng suất tiêu thụ in ca bin
tr khi ú?


- Tính công của dòng điện s¶n ra ë biÕn trë
trong thêi gian 10 phót.


- Còn có cách giải nào khác? So sánh cách
này với cách giải mới?


- Nhắc lại cá công thức vận dụng ở các bài
tập trên?


<b>Hot ng 4:</b>



<i> Giải bài 3</i>


-G/v Húng dn gii tng t nh bài 1.
G/v: Yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ mạch điện.
-Nêu ý nghĩa con số ghi trên đèn và bàn
là?


- Đèn và bàn là phải mắc nh thế nào trong
mạch để cả 2 cùng hoạt động bình thờng?
- G/v Cho h/s vẽ sơ đồ


-G/v: Híng dÉn giải.


-Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao
nhiêu?


- Điện năng tiêu thụ của chúng đợc xác
định nh thế nào?


H/s: Đọc đề, tóm tắt đề bài.


R =


<i>I</i>
<i>U</i>


P = UI


A = Pt



1Km/h = 3,6.106<sub>J</sub>


H/s đọc đề bài
H/s tóm tắt đề bài
A nt Rb nt Đ


H/s nªu cách giải, so sánh hai cách
giải.


H/s v s mạch điện


<b>Bµi 1 sgk </b>–<b> T40</b>


<b>Bµi 2 sgk </b>–<b> T40</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Hoạt động 5: Củng cố – Hớng dẫn về </b></i>


<i>nhµ: </i>


- G/v: Nhận xét thái độ ca hc sinh bờn
gi hc.


- Nhấn mạnh các điểm cần lu ý khi làm bài
tậpvề công và công suất điện.


- Về nhà làm bài tập ở tiếy 14(SBT)
- Chuẩn bị mẫu báo


*Rút kinh nghiệm giờ dạy.



H/s da theo cách hớng dẫn, áp dịng
các công thức đã hc lm bi tp.
A = Pt


<i>Soạn ngày tháng năm 2009 Dạy ngày th¸ng năm 2009</i>
<i> </i>


<b>Tit 15: thực hành xác định công suất </b>
<b> của các dụng cụ điện </b>
<b>I) Mục tiêu:</b>


<i> 1) KiÕn thøc :</i>


- Xác định đợc công suất của các dụng cụ điện bằng vôn kế và ampe kế .
<i> 2) Kỹ năng :</i>


- Mắc mạch điện, sử dụng các dụng cụ đo.
- Kỹ năng làm bài tập, và viết báo cáo thực hành.
<i> 3) Thái độ:</i>


- Cẩn thận, tỷ mỷ, ý thức hợp tác trong hoạt ng thu thp thụng tin trong nhúm.


<b>II) Chuẩn bị:</b>


* Các nhóm


- Nguồn điện 6V, công tắc, dây nối


- 01 ampekws có GHĐ 500mA, ĐCNN 10mA


- 01 Vôn kế có GHĐ 5V, ĐCNN 0,1V


- 01 quạt điện loại nhỏ, biến trở 20 2A
* Mỗi h/s một báo cáo theo mÉu


<b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt ng 1: ( 5 )</b>


<i>Kiểm tra bài cũ: </i>


- Yêu cầu lớp phó học tập báp cáo phần
chuẩn bị bài ở nhà của các bạn trong lớp.
- Kiểm tra phần chuẩn bị bài ở nhà của h/s.
- Gọi một h/s trả lời câu hỏi phần báo cáo
thực hành T43.


- Yêu cầu vẽ sơ đồ mạch điện thí nghiệm xác
định cơng suất của bóng đèn.


<b>Hoạt động 2: ( 15’ ). </b>


<i> Thực hành xác định cơng suất của bóng đèn:</i>
- u cầu các nhóm thảo luận cách tiến hành
thí nghiệm xác định cơng suất của bóng đèn
- Gọi 1-2 h/s nêu các bớc tiến hành thí
nghiễmác định cơng suất của bóng đèn.
- Chia nhóm phân cơng nhóm trởng. u cầu


nhóm trởng phân cơng cụ thể cho từng bạn.
- GV nêu yêu cầu chung của tiết thực hành về
thái độ học tập, ý thức kỷ luật.


- Giao dông cô cho các nhóm.


Y/cầu các nhóm tiến hành thí nghiệm theo
néi dung môc II. (T42 – sgk ).


- Theo dõi giúp đỡ h/s mắc mạch điện, kiểm
tra các điểm tiếp xúc, đặc biệt là cách mắc


- H/s l¾ng nghe phần trả lời của
các bạn, so sánh với phần chuẩn
bị của mình.


- Tho lun nhúm v cỏch tiến
hành thí nghiệm xác định cơng
suất của bóng đèn theo hớng dẫn
sgk.


- Nhãm trëng lªn nhËn dơng cụ
thí nghiệm, phân công th ký ghi
chép kết quả thí nghiệm


và ý kiến thảo luận của các bạn
trong nhãm.


<b>I) Néi dung thùc </b>
<b>hµnh:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

vơn kế, ampe kế vào mạch điện, điều chỉnh
giá trị biến trở ở giá trị lớn nhất trớc khi đóng
cơng tắc. Lu ý cách đọc kết quả đo, đọc trung
thực ở cỏc ln o khỏc nhau:


- Y/c h/s hoàn thành bảng 1
- Thảo luận thống nhất phần a,b


<b>3 Hot ng 3:</b>


<i> Xác định công suất của quạt điện:</i>


- Tơng tự GV hớng dẫn học sinh xác định
công suất của quạt in.


- Y/c thảo luận hoàn thành bảng 2 và thống
nhÊt phÇn a,b.


-


<b>Hoạt động 4: </b>


<i>Tổng kết đánh giá thái độ học tập</i>
- GV thu báo cáo thực hành
* Nhận xét rút kinh nghiệm về
- Thao tác thí nghiệm


- Thái độ học tập của nhóm.
*Rút kinh nghiệm gi dy.



- Các nhóm tiến hành thí
nghiệm.


- Tt cả các học sinh trong trong
nhóm đều tham gia mắc hoặc
theo dõi cách mắc của bạn.
- Đọc kết quả đo đúng quy tắc.
- Cá nhân hoàn thành bảng 1.


- Các nhóm tiến hành xác định
cơng suất quạt điện theo hớng
dẫn của giáo viênvà hớng dẫn
của phn 2 mc II.


- Cá nhân hoàn thành bảng 2
trong báo cáo của mình.


2) Xỏc nh cụng sut
của quạt điện.




<i> Soạn ngày tháng năm 2009- Dạy ngày tháng năm 2009 </i>
<i> </i>


<b>TiÕt 16: Định luật JUN Len Xơ</b>
<b> I) Mục tiêu:</b>


<i> 1) Kiến thức :</i>



- Nêu đợc tác dụng nhiệt của dòng điện


- Phát biểu định luật Jun len xơ và vận dụng giải các bài tập.
<i> 2) Kỹ năng :</i>


- Kỹ năng phân tích, tổng hợp kiến thức để xử lý kết quả đã cho.
<i> 3) Thái độ:</i>


- Trung thực, kiên trì.


<b>II) Chuẩn bị:</b>


* Cả lớp : Tranh vÏ H13.1 vµ 16.1


<b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: ( 5’ )</b>


<i>KiĨm tra bµi cị- tỉ chøc t×nh hng </i>
<i>häc tËp:</i>


- Gọi h/s trả lời câu hỏi: Điện năng có
thể biến đổi thành dạng năng lợng
nào? Cho ví dụ?


* Đặt vấn đề nh sgk



<b>Hoạt động 2: ( 15’ ). </b>


<i> Tìm hiểu sự biến đổi điện năng thành </i>
<i>nhiệt năng:</i>


<i>- Hãy kể tên 3 dụng cụ biến đổi một </i>
phần điện năng thành nhiệt năng và
một phần năng lợng ánh sáng?
- Kể tên 03 dụng cụ biến đổi điện
năng thành nhiệt năng và một phần
thành cơ năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

lµ, má hµn...


- Trong số các dụng cụ hay thiết bị
điện này, dụng cụ hay thiết bị nào biến
đổi điện năng đồng thời thành nhiệt
năng và năng lợng ánh sáng? Đồng
thời nhiệt năng và cơ năng? Điện năng
biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng?
- Yêu cầu h/s trả lời ý b của phần 2.


<b>Hoạt động 3: </b>


<i>Xây dựng hệ thức biểu thị định luật </i>
<i>Jun len xơ..</i>


- Hớng dẫn h/s thảo luận xây dựng hệ
thức định luật.



*Rót kinh nghiệm giờ dạy.


<i>Soạn ngày tháng năm 2009- Dạy ngày tháng năm 2009</i>
<i> </i>


<b>TiÕt 18: Ôn Tập </b>
<b>I) Mục tiêu:</b>


<i> 1) Mục tiªu :</i>


- Ơn tập các kiến thức cơ bản về định luật ơm cho đoạn mạch có các điện trở mắc nối tiếp, song song và hỗn
hợp.


- Sù phô thuộc của điện trở vào tiết diện, chiều dàI và vật liệu làm dây dẫn.
- Các công thức tính công, c«ng suet.


- Nắm đợc định luật Jun ln xơ và cụng thc tớnh.


<b>II) Chuẩn bị:</b>


* Thày giáo:


- Chuẩn bị nội dung câu hỏi và bàI tập


* Hc sinh: ễn tập các phần ghi nhớ từ bàI 1 đến bàI 17


<b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: </b>



<i>Lý thuyÕt </i>


- Trình bày và troa đổi kết qu ó
chun b.


- Yêu cầu lớp phó học tập báo cáo
tình hình chuẩn bị bàI ở nhà của h/s
trong líp .


- H/s đọc phần chuẩn bị bàI ở nhà
của mình với mỗi câu của phần tự
kiểm tra.


- GV sửa chữa, uốn nắn những sai
sót của h/s.


<b>Hoạt động 2: </b>


<i> VËn dơng:</i>


- Líp phã b¸o c¸o về việc
chuẩn bị bài.


- H/s tr li cỏc cõu trả lời
của phần tự kiểm tra từ câu
1 n cõu 9 ( sgk.T54).


- H/s trả lời câu hỏi tr¾c



- Tù kiĨm tra
1) I =


<i>R</i>
<i>U</i>


2) R =


<i>I</i>
<i>U</i>


Với 1 dây dẫn R
không đổi.


3) * R1 nèi tiÕp R2 do vËy Rt®


= R1 + R2


* R1 // R2 ta cã :
<i>Rtd</i>


1


=


1
1


<i>R</i> + 2
1


<i>R</i>


Rt® =


2
1


2
.
1


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


 .


4) R = ջ.


<i>S</i>
<i>l</i>


5) Q = I2<sub>Rt</sub>


6) Các công thức tímh:
P = VI; P = I2<sub>R = </sub>


<i>R</i>


<i>U</i>



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Cho h/s trả lời câu hỏi phần vận
dụng từ câu 12 đến câu 16. Yêu cầu
h/s giảI thích các cách lựa chọn.
- Hớng dẫn h/s trả lời câu hỏi trắc
nghiệm.


- Cho h/s đọc đề bàivà tóm tắt đề
bài. BàI tốn cho biết gì? yêu cầy
tìm gì?.


- Hớng dẫn h/s trao đổi, nhận xét
bàI giảng của bạn


- GV chữa chung


- Hớng dẫn h/s chữa bài


Nêu ý nghĩa số ghi 220V- 1000w là
gì?.


- Muốn tính d trớc hết ta phảI tính
gì?


<b>3 Hot ng 3:</b>



Hớng dẫn về nhà


- Ôn tập chơng 1 ( BàI 1- 18)
- Chuẩn bị giấy kiểm tra 1 tiết.
*Rút kinh nghiệm giờ dạy.


nghiệm từ câu 12 đến câu
16.


- Đại diện h/s lên bảng chọn
câu trả lời đúng.


- H/s tóm tắt đề bi


- H/s dựa theo hớng dẫn của
giáo viên chữa bàitập


- TÝnh S


* ý C:


2) BµI 13, 14, 15, 16 T55
ý : B, D, A, D.
3) BµI 17-T55 sgk:
- Tãm t¾t :


U = 12V; R1 nt R2


I = 0,3A; R1 // R2.



I’<sub> = 1,6A</sub>


R1, R2 = ?


Giải:


Vì R1 nt R2 nªn R1 + R2 =
<i>I</i>
<i>U</i>
=
3
.
0
12


= 40 .(1)
Vì R1 // R2 nên


2
1
2
.
1
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>

=
'


<i>I</i>
<i>U</i>
=
6
,
1
12


= 7,5 
R1. R2 = 300 (2)


Tõ (1) & (2)  R1 = 30  vµ


R2 = 10 .


4) BàI 18-T56sgk:
Uđm = 220V


Pdm = 1000w


L = 12m


= 1,1.10-6<sub> m</sub>


b) R = ?
c) d = ?.
Gi¶I


b) Khi ấm hoạt động bình
th-ờng thì hđt là 220Vvà cơng


suất điện là 1000w.


Vậy điện trở của ấm điện khi
đó là:
P =
<i>R</i>
<i>U</i>

2


 R = <i>U 2<sub>p</sub></i> = 48,4


c) Tiết diện của dây điện trở
lµ:


R = ջ


<i>S</i>
<i>l</i>


S =


<i>S</i>
<i>l</i>


S = 0,045.10-6<sub> ( m</sub>2<sub>)</sub>


S = .



4
2
<i>d</i>


d =
0,24mm


<i>Soạn ngày tháng năm 2009 Dạy ngày tháng năm 2009</i>


<b>Tiết 19: KiĨm tra</b>
<b>I) Mơc tiªu:</b>


<i> 1) KiÕn thøc :</i>


-Rừn kỹ năng cách giảicác bàitập trắc nghiệm tự luận và tính tốn để they đợc việc nắm các kiến thức cơ bản
của học sinh và việc dạy của thày trong chơng I.


- Rèn tính độc lập, tự giác trung thực của h/s.


- Cẩn thận, tỷ mỷ, ý thức hợp tác trong hoạt động thu thập thơng tin trong nhóm.


<b>II) Chn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Đề bàI kiểm tra


* Trò: Giấy kiểm tra và ôn tập


<b>III) Đề bàI </b>


<b>A) Khoanh trũn ch cỏI ng tr ớc câu trả lời đúng : </b>



* Câu 1: khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:
a) Cờng độ dịng điện chạy qua dây dẫn khơng thay đổi.
b) Cờng độ dịng điện có lức tăng, lúc giảm.


c) Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm.


d) Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế
* Câu 2:


§èi víi mỗi dây dẫn, thơng số


<i>I</i>
<i>U</i>


gia hiu in th t vào hai đầu dây dẫn và cờng độ dòng điện cờng độ
dịng I điện chạy qua dây dẫn đó có trị số :


a) Tỷ lệ thuận với hiệu điện thế U
b) Tỷ lệ nghịch Cờng độ dòng điện I
c) Khụng i


d) Tăng khi hiệu điện thế U tăng.
* C©u 3:


Đoạn mạch gồm hai điện trở R1& R2 mắc song song có điện trở tơng đơng là:


a) R1 + R2 c)


2


.
1


2
1


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R </i>


b)


2
1


2
.
1


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


 d) 1
1



<i>R</i> +

2


1


<i>R</i>



* C©u 4:


- Dây dẫn có chiều dàI L, Có tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất ջ thì có điện trở R đợc tính bằng
cơng thức :


a) R = ջ


<i>L</i>
<i>S</i>


c) R =


<i>S</i>
<i>L</i>


b) R =


<i>L</i>
<i>S</i>


d) R =


<i>S</i>
<i>L</i>


* Câu 5: Số oát ghi trên một dụng cụ điện cho biết:



a) in nng m dụng cụ này tiêu thụ trong 1 phút khi dụng cụ sử dụng với đúng hiệu điện thế định
mức.


b) Công suất điện của dụng cụ điện khi dụng cụ này đợc sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức.
c) Công suất điện của dụng cụ này khi dụng cụ đợc sử dụng với những hiệu điện thế không vợt quá
hiệu điện thế định mức .


<b>B) Chän tõ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:</b>


Câu 6: Công của dòng điện số đo .
Câu 7: Biến trở là ………


Câu 8: Các dụng cụ điện có ghi số ốt khi hoạt động đều biến đổi ………….Thành các dạng năng lợng
khác.


<b>C H·y lµm các bàI tập sau:</b>


1) Vit h thc định luật Jun ln xơ.


2) Có 3 điện trở là R1 = 6  , R2 = 12  , R3 = 16  đợc mắc song song với nhau vào hiệu điện thế U =


2,4V.


a) Tính R tơng đơng của tồn mạch.


b) Tính cờng độ dịng điện I của dịng điện chay qua mạch chính .
3) Có hai bang đèn D1 ghi 6v-4,5w và D2 ghi 3V- 1,5w.


Có mắc hai bang đèn vào vào hiệu điện thế U = 9v để chúng sáng bình thờng đợc khơng? vì sao?.



D) Biểu điểm và đáp án:



1 2 3 4 5


D C B D B


a) Mỗi ý đúng 0,5đ ( 2,5đ)
b) Mỗi từ đúng cho 0,5đ ( 1,5đ )
c) Câu 1 đợc 1 đ


Câu 2 đợc 3đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

H/s ghi đề về làm lại



<i> Soạn ngày tháng năm 2009 Dạy ngày tháng năm 2009 </i>


<b>Tiết 20 : Thùc hµnh</b>


<b>Kiểm nghiệm mối quan hệ Q ~ I2<sub> trong định luật jun len xơ</sub></b>
<b> </b>


<b>I) Mơc tiªu:</b>


<i> 1) KiÕn thøc :</i>


- Vẽ đợc sơ đồ mạch điện của thí nghiệm kiểm nghiệm địng luật Jun len xơ


- Lắp ráp và tiến hành đợc thí nghiệm kiểm nghiệm mối quan hệ Q ~ I2<sub> trong định luật Jun len x.</sub>



<i> 2) Kỹ năng :</i>


- Cú tỏc phong cẩn thận kiên trì, chính xác và trung thực trong q trình thực hiện các phép đó và ghi kết quả
đo của thí nghiệm


<i> 3) Thái độ:</i>


- Trung thực, kiên trì.


<b>II) Chuẩn bị:</b>


Đối với giáo viên: Hình 18 .1 phóng to


i vi nhúm h/s: 01 nguồn điện không đổi 12V – 2A.
01 ampekế có GHĐ 2A và ĐCNN 0,1A


01 Biến trở 20  – 2A; Nhiệt lợng kế dung tích 250mml; Dây đốt 6  bằng Nicroom; que khuấy; 01
nhiệt kế có phạm vi đo từ 150<sub>C đến 100</sub>0<sub>C và độ chia nhỏ nhất 1</sub>0<sub>C; 170mml nớc tinh khiết. 01 ng h </sub>


bấm giây có GHĐ20 phút và ĐCNN 1giây; 05 đoạn dây nối


Từng h/s chuẩn bị sẵn báo cáo thực hành nh mẫu sgk, trả lời câu hái phÇn 1.


<b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: ( 5’ )</b>



<i>KiĨm tra bµi cị- tỉ chức tình huống </i>
<i>học tập:</i>


- Yêu cầu lớp phó học tập báo cáo
phần chuẩn bị bàI của các bạn trong
lớp.


- GV kiểm tra chuẩn bị bàI ở nhà của
h/s.


- Gọi một h/s trả lời câu hỏi ở phần
báo cáo thực hành.


GV nhận xét chung


<b>Hot ng 2: ( 15’ ). </b>


<i> Tìm hiẻu yêu cầu và nội dung thực </i>
<i>hành: </i>


- Yêu cầu h/s nghiên cứu kỹ phần 2
trong sgk về nội dung thực hành.
+ Mục tiêu thí nghiệm


+ Tác dụng của từng thiết bị đợc sử
đụng và cách lắp rápcác thiết bị đó
theo sơ đồ.


+ Công việc phảI làm trong một lần
đo và kết quả cần đo.



<b>Hot ng 3: </b>


<i>Lắp ráp các thiết bị thí nghiệm thực </i>
<i>hành.</i>


- Phân công các nhóm nhận thiết bị
thực hành.


- Cho cỏc nhúm tin hnh lp ráp thiết
bị thí nghiệm, GV theo dõi giúp đỡ
các nhúm .


- H/s lắng nghe phần trả lời của bạn
trên bảng so sánh phần chuẩn bị
bàicủa mình , nêu nhận xét.


- Cá nhân h/s nghiên cứu


- GV tham gia góp ý kiến các câu
trả lời của các bạn.


- Các nhóm nhận dụng cụ thí
nghiệm


- Nhúm trởng hớng dẫn, kiểm tra
việc lắp ráp dụng cụ thí nghiệm của
nhóm đảm bảo u cầu.


- Dây đốt ngập hồn tồn trong nớc


và khơng đợc chạm vào dõy t ,
ỏy cc


<b>I) Chuẩn bị bài:</b>


<b>II) Nội dung thùc </b>
<b>hµnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Hoạt động 4:


TiÕn hµnh thÝ nghiƯm và thực hiện lần
đo thứ nhất


- GV kiểm tra việc lắp ráp dụng cụ
của các nhóm


- Yêu cầu h/s làm thí nghiệm, thực
hiện lần đo thứ nhÊt


- GV theo dâi thÝ nghiƯm cđa c¸c
nhãm.


Hoạt ng 5:


Thực hiện lần đo thứ hai:


Gọi h/s nêu các bớc thực hiện lần đo
thứ hai


- Ch nc ngui đến nhiệt độ ban đầu,


cho các nhóm tiến hành đo ln 2.
Hot ng 6:


Hoàn thành báo cáo thực hành


- Yêu cầu cá nhân hoàn thành nôt báo
cáo thực hành


- GV thu báo cáo thực hành
Nhận xét rút kinh nghiƯm vỊ:


- Thao tác thí nghiệm.
- TháI độ học tập của nhóm
- ý thức kỷ luật


- Mắc đúng ampek, bin tr.


-H/s nhận công việc và tiến hành thí
nghiệm theo nhóm.


H/s nắm chắc các bớc tiến hành đo
lần 2


- Tiến hành lần đo thứ 2 theo nhóm,
ghi kết quả và báo cáo thí nghiệm


H/s hoàn thành báo cáo thực hành
và các yêu cầu của giáo viên


<i> Soạn ngày tháng năm 2009 Dạy ngày tháng năm 2009 </i>


<i> </i>


<b>Tiết 21: sư dơng an toµn và tiết kiệm điện</b>
<b> I) Mục tiêu:</b>


<i> 1) Kiến thøc :</i>


- Nêu và thực hiện đợc các quy tắc an tồn khi sử dụng điện.


- GiảI thích đợc cơ sở vật lý của các quy tắc an toàn khi sử dụng điện
- Nêu và thực hiện đợc các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng


<b>II) ChuÈn bÞ:</b>


- Nam châm dính bảng, phích cắm 3 chốt, hố đơn thu tiền điện có khuyến cáo một số biện pháp tiết kiệm
điện năng ; Phiếu học tập – Nhớ lại quy tắc an toàn khi sử điện đã học ở lớp 7


<b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hot ng 1: ( 5 )</b>


<i>Tìm hiểu và thực hiệncác quy tắc an toàn </i>
<i>khi sử dụng điện:</i>


- GV phát phiếu học tập cho h/s theo nhóm.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận hoàn thành
phiếu học tập từ các câu C1- C4.



- Yờu cu h/s tho lun li giảI thích theo
nhóm , đại diện trình bày lời giảI.


GV qua câu 5 nêu cách sửa chữa những
hỏng hóc nhỏ về điện, những hang hóc
khơng biết lý do, không sửa chữa đợc ngắt
điện báo cáo cho ngời lớn, thợ điện


.không tự ý sửa chữa để m bo an ton


tính mạng, tàI sản.


- Hớng dẫn h/s trả lời câu 6


<b>Hot ng 2: </b>


<i> Tìm hiểu ý nghĩa và biện pháp sử dụng tiết</i>
<i>kiệm điện năng:</i>


H/s thảo luận theo nhóm hoàn thành
phiếu học tập


- Đại diện nhóm đính lên bảng phiếu
học tập đã đợc hồn thành của nhóm
mình.


- H/s thảo luận trả lời câu hi C1 n
C4.



H/s thảo luận tong phần của các câu
C5 C6 .


<b>I)An toàn khi sử điện:</b>


1)Nh li cỏc quy tắc
an toàn khi sử dụng
điện đã học lp 7


2) Một số quy tắc an
tàon khi sư dơng ®iƯn:
sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- u cầu h/s đọc thơng báo mục 1
- Tìm thêm những lợi ích khác của


viƯc tiÕt kiƯm điện năng.
GV gợi ý:


- Bin phỏp ngt in ngay khi mọi ngời ra
khỏi nhà, ngoàI tiết kiệm điện năng còn
tránh đợc những hiểm hoạ nào nữa?
- Phần điện năng đợc tiết kiệm cịn có thể
đợc sử dụng để làm gì? Nếu sử dụng tiết
kiệm điện năng thì bớt đợc một số nhà máy
điện khơng cần xây dựng. Điều này có lợi
ích gì đối với mơI trờng?


- Hớng dẫn h/s trả lời câu C8-C9 để tìm
biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng.



<b>Hoạt động 3: </b>


<i>Vận dụng củng cố </i><i> Hớng dẫn về nhà:</i>
- Yêu cầu h/s trả lời câu 10


GV hng dn h/s hon thành C11,C12.
- Gọi 2 h/s lên bảng mỗi em tính điện năng
sử dụng điện, tính tồn bộ chi phí cho việc
sử dụng mỗi loại bóng sau đó so sánh
+ Yêu cầu h/s đọc phần có thể em cha biết
+ Học và làm bàI tập 19sbt


+ Tr¶ lêi câu hỏi Phần tự kiểm tra
sgkT-54.


+ Ôn tập chuẩn bị tổng kết chơng 1 Điện
học


*Rút kinh nghiệm giờ dạy.


- Trả lời câu 6


H/s c phần thông báo của mục 1
để nắm đợc lợi ớch khi tit kim
in.


H/s nêu thêm các lợi ích của việc tiết
kiệm điện năng



Cá nhân h/s trả lời câu C8-C9 tham
gia thaot ln vỊ c¸c biƯn ph¸p sư
dụng tiết kiệm điện năng.


- H/s hot ng cỏ nhõn tr li cõu
C10


1) Cần phảI sử dụng tiết
kiệm điện năng:


2) Các biện pháp sử
dụng tiết kiệm điện
năng:


- Cần lựa chọn sử dụng
các dụng cụ điện, thiết
bị điện có công suất
phù hợp và chỉ ding
chóng trong thêi gian
cÇn thiÕt.


<b>III) VËn dơng : </b>


1) BàI C10
( sgkT52)
2) BàI C11


- Chọn phơng án D
3) Bµi C12:



P1 = 75w


T1 = 1000h


P2 = 15w


A1 = ? A2 =?


T1 =; T2 = ?


( T : tiÒn )
Loại bóng nào


cólợihơn? Vì
sao?


<i>Soạn ngày tháng năm 2009 Dạy ngày th¸ng năm 2009</i>


<b>Tiết 22: tổng kết chơng I</b>
<b> I) Mục tiêu:</b>


<i> 1) Kiến thức :</i>


- Tự ôn và tự kiểm tra đợc những yêu cầu về kiến thức và những kỹ năng của toàn bộ chơng 1.
- Vận dụng kiến thức giảI các bàI tp.


<b>II) Chuẩn bị:</b>


- Câu hỏi và bàI tập



<b>III) T chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1: ( 5’ )</b>


<i>Trình bày và trao đổi kết quả đã chuẩn </i>
<i>bị:</i>


- Yªu cầu lớp phó báo cáo tình hình
chuẩn bị bàI ë nhµ cđa líp.


- Gọi học sinh đọc phần chuẩn bi bàI ở
nhà đối với mỗi câu ở phần tự kiểm tra.
- Qua phần trình bày của h/s giáo viên
đánh giá phần chuẩn bì bàI của cả lớp.


Líp phó học tập báo
cáo việc chuẩn bị bài
H/s trình bày các câu
trả lời của phần tự kiểm
tra .


H/s nhËn xÐt, sưa sai.


<b>I) Tù kiĨm tra :</b>



1) I


<i>R</i>
<i>U</i>


2) R =


<i>I</i>
<i>U</i>


Đối với dây dẫn có điện trở
khơng đổi.


3) * R1 nt R2


 Rt® = R1+R2


* R1 // R2



<i>Rtd</i>
1
=
1
1
<i>R</i> + 2


1
<i>R</i>
Rt® =



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Hoạt động 2: </b>


VËn dụng:


- GV cho h/s trả lời phần câu hỏi vận
dụng từ câu 12- 16


- Yêu cầu giảI thích cho c¸c c¸ch lùa
chän.


- Yêu cầu h/s đọc đề bài


* BàI tốn cho biết gì? u cầu tìm gì?
Muốn tính Q cần cung cấp để đun sơI
nớc ta vận dụng cơng thức nào?
- Tính Q mà bếp toả ra


Thời gian đun sôI nớc là:
T =


<i>P</i>
<i>Q</i>


= 741s = 12phút 21s.


- Muốn tính tiền điện phảI trả ta làm thế
nào?


- Tính thời gian đun sôi nớc?



<b>Hot ng 3: </b>


<i>Hớng dẫn về nhà:</i>
- Ôn tập toàn bộ chơng 1
- GV hớng dẫn bàI 19; 20
- Công thức áp dụng
*Rút kinh nghiệm giờ dạy.


H/s trả lời câu hỏi trắc
nghiƯm tõ c©u 12 –
16.


Q1=mc (T20 – T10)


4) R =


<i>s</i>
<i>L</i>


5) Q = I2<sub>Rt</sub>


6) các công thức tính
P = UI; P = I2<sub>R</sub>


P =


<i>R</i>
<i>U 2</i>



; A = Pt


<b>II) VËn dơng:</b>


BµI 12: C
BµI 13: B
BµI 14: D
BµI 15: A
BµI 16: D


* Chữa bàI 19 sgkT56


- Nhit lng cn cung cp để đun sôI
n-ớc là:


Q = mc ( t20 + t10 )


= 630000J


Nhiệt lợng mà bếp toả ra: Q =


<i>H</i>
<i>Qi</i>


=
= 741176,5J


Thời gian đun sôI nớc:
T =



<i>Q</i>
<i>P</i>


= 741s


= 12Phót 21 giây
B: Tính tiền điện phải trả


- Việc đun nớc trong một tháng tiêu thụ
lợng điện năng là:


A = Q .2 .30 = 12,35Kw/h
- Tiền điện phảI trả lµ:
T = 12,35 . 700
= 8645 ( ®)


C) Khi đó điện trở của bếp giảm 4 lầnvà
công suất của bếp là:


P =


<i>R</i>
<i>U 2</i>


Tăng 04 lần.
Kết quả thời gian đun nớc sôi:
T =


<i>P</i>
<i>Q</i>



giảm 4 lần.
T =


4


711<sub>y 185s y 3 phút 5 giây</sub>




<i>Soạn ngày tháng năm 2009 Dạy ngày tháng năm 2009</i>


<b>Ch</b>


<b> ơngII : §iƯn tõ häc</b>
<b>TiÕt 23: Nam ch©m vÜnh cưu</b>
<b>I) Mơc tiªu:</b>


<i> 1) KiÕn thøc : </i>


- Mơ tả đợc tính từ của nam châm


- Biết cách xác định các từ cực bắc, cực nam của nam châm vĩnh cửu.
- Biết đợc các từ cực loại nào thì hút nhau, đẩy nhau


- Mơ tả đợc cấu tạo và giảI thích đợc hoạt động của la bàn.
<i> 2) Kỹ năng :</i>


- Xác định cực nam châm



- GiảI thích đợc hoạt động của la bàn. Biết sử dụng la bàn để xác định phơng hớng.
<i> 3) Thỏi :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>II) Chuẩn bị:</b>


Đối với mỗi nhãm häc sinh:


Hai thanh nam châm thẳng, trong đó có một thanh đợc bọc kín để che phần sơn màu và tên các cực.
Một ít vụn sẳt trộn lẫn vụn gỗ, nhôm, đồng, nhựa xốp.


Một nam châm chữ U, một kim nam châm đặt trên mũi nhọn thẳng đứng.
Một la bàn, giá thí nghiệm , sợi dây để treo thanh nam châm


<b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hot ng 1: ( 5 )</b>


<i>Giới thiệu mục tiêu chơng 2- tỉ chøc t×nh hng </i>
<i>häc tËp:</i>


- u cầu học sinh đọc mục tiêu chơng
2(T57-SGK) hoặc giáo viên có thể nêu mục tiêu cơ bản
của chơng.


- Đặt vấn đề nh sgk.


<b>Hoạt động 2: ( 15’ ). </b>



<i> Nhí l¹i kiÕn thøc ë líp 5,7 vỊ tõ tÝnh cđa nam </i>
<i>ch©m .</i>


- Cho học sinh nhớ lại kiến thức cũ.
+) Nam châm là một vật có đặc điểm gì?
+) Dựa vào kiến thức đã biết hãy nêu phơng án
loại sắt ra khi hn hp ( st, g, nhụm,
ng)?


- Yêu cầu các nhóm tiến hành thí nghiệm H21.1
- Gọi h/s các nhóm báo cáo kết quả.


- GV nhấn mạnh lại: Nam châm có tính hút sắt.


<b>Hot ng 3: </b>


<i>Phỏt hin thờm tính chất từ của nam châm:</i>
- Yêu cầu h/s đọc sgk để nắm vững yêu cầu của
các câu 2. Gọi một h/s nhắc lại nhiệm vụ


- Giao dông cô cho c¸c nhãm


Nhắc nhở h/s theo dõi quan sát để rút ra kết luận.
- Gọi h/s đọc kết luận trạng 58.


- Gọi h/s đọc phần thông báo để ghi nhớ.


- Quy ớc ký hiệu tên cực từ đánh dâu bằng mu
sn cỏc cc t ca nam chõm.



+ Tên các vËt liƯu tõ


GV dïng nam ch©m thÝ nghiƯm cho h/s quan sát.


<b>Hot ng 4:</b>


<i>Tìm hiểu sự tơng tác giữa hai nam châm:</i>
- Yêu cầu h/s dựa vào hình vẽ 21-3 sgk và yêu
cầu ghi trong câu C3, C4 làm thí nghiệm.


+ Em hÃy nêu kết luận về tơng tác giữa hai nam
châm qua thí nghiệm.


<b>Hot ng 5:</b>


<i>Vận dơng cđng cè – íng dÉn vỊ nhµ: h</i>


- Nêu các đặc điểm của nam châm ta đã tìm hiểu
và hệ thống lại qua tiết học


- Vận dụng C6 nêu cấu tạo và hoạt động- tác
dụng của la bn.


GV hớng dẫn h/s làm câu C7, C8.


- Yêu cầu với câu C7 xác định cực từ của nam
châm có trong bộ thí nghiệmvới kim nam châm
phảI xác định cực từ nh thế naò?


Cá nhân h/s c SGK. T57



- Nam châm hút sắt hay bị
sắt hút.


- Các nhóm thực hiện thí
nghiệm


Cỏ nhõn h/s đọc sgk câu
C2 nắm vững yêu cầu.
- Các nhúm thc hin tong
yờu cu ca cõu C2


- Đại diện các nhóm trình
bày trong câu C2. Tham gia
thảo luËn nªu lªn:


+ Khi đã đứng cân bằng
kim nam châm nằm dọc
theo hớng Nam - Bắc.
+ Khi đã đứng cân bằng trở
lại kim nam châm vẫn chỉ
Nam – Bắc.


- H/s đọc phần thông báo
- Học sinh qua sát H21.2
và nam châm có sẵn trong
bộ thí nghiệm để nhận biết
các nam châm


- H/s làm thí nghiệm theo


nhóm để trả lời C3, C4
- H/s tham gia thảo luận
trên lớp câu C3, C4.


<b>I) Tõ tÝnh cđa nam ch©m:</b>


1) ThÝ nghiƯm


2) KÕt ln:


- Bất kỳ nam châm nào cũng
có hai cực. Khi để tự do cực
luôn chỉ hớng bắc gọi là cực
Bắc, Cực ln chỉ hớng Nam
gọi là cực Nam.


- Trªn nam châm cực Bắc ký
hiệu N, cực Nam ký hiệuS.


<b>II) T ơng tác giữa hai nam </b>
<b>châm:</b>


1) Thí nghiệm:


- Khi đa từ cực của hai nam
châm lại gần nhau thấy
chúng hút nhau , nếu các cực
dẩy nhau là cùng tên


<b>III Vận dụng:</b>



1) BàI C5:
2) Bài6


- B phn ch hng của la
bàn là kim nam châm bởi vì
tại mọi vị trí trên tráI đất
( Trừ ở hai địa cực) kim nam
châm luôn chỉ hớng Nam
-Bắc địa lý .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Hớng dẫn về nhà


Đọc phần có thể em cha biết
Làm bàI tập 21 SBT


*Rút kinh nghiệm giờ dạy.


H/s nêu ghi nhớ


- Cá nhân tìm hiểu la bàn
trả lời C6.


đI biển, rừng.
3) BàiC7.T60.sgk


Dựng nam châm khác để xác
định cực từ đa lại gần, dựa
vào tơng tác giữa hai nam
châm để xác định tên cực.


- Đặt kim nam châm tự do,
dựa vào định hớng của kim
nam châmđể biết đợc tên
cựctừ của kim nam châm.


<i>Soạn ngày tháng năm 2009 Dạy ngày tháng năm 2009</i>


<b>Tiết 24: tác dụng từ của dòng điện </b><b> tõ trêng</b>
<b>I) Mơc tiªu:</b>


<i> 1) KiÕn thøc :</i>


- Mơ tả đợc thí nghiệmvề tác dụng từ của dịng điện


- Trả lời đợc câu hỏi từ trờng dòng điện ở đâu? và biết cách nhận biết từ trờng.
<i> 2) Kỹ năng :</i>


- Lắp đặt thí nghiệm.
- Nhận biết từ trờng
<i> 3) Thái độ:</i>


- Ham thÝch t×m hiĨu vật lý.


<b>II) Chuẩn bị:</b>


* Đối với mỗi nhóm


- Hai giỏ thí nghiệm , một nguồn 3V (4,5V); 01 kim nam châm đợc đặt trên giácó trục thẳng đứng; 01 cơng
tắc, 01 đoạn dây constant dàI 40cm; 01 biến trở và 01 ampekế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A



* C¶ líp :


<b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: ( 5’ )</b>


<i>Kiểm tra bài cũ- tổ chức tình huống học tập:</i>
- Gọi 1 h/s lên bảng chữa bàI tập 21-2; 21-3
từ đó nêu đặc điểm của nam châm.


- Yêu cầu cả lớp lắng nghe nêu nhận xét.
* Đặt vấn đề nh sgk


<b>Hoạt động 2: ( 15’ ). </b>


<i> Ph¸t hiện tính chất từ của dòng điện:</i>
- Yêu cầu h/s nghiên cứu cách bố trí thí
nghiệm trong hình 22.1


- Gọi h/s nêu mục đích thí nghiệm cách bố
trí, tiến hành thí nghiệm


- u cầu các nhóm tiến hành thí nghiệm,
quan sát để trả lời câu C1.


- Thí nghiệm đó chứng tỏ điều gì?



GV thơng báo: Dịng điện chạy qua dây dẫn
thẳng hay có hình dạng bất kỳ đều có tác
dụng lực (Gọi là lực từ) lên kim nam châm
đặt gần nó. Ta nói dịng điện có tác dụng từ.


<b>Hoạt động 3: </b>


<i>T×m hiĨu tõ trêng</i>


- Trong thí nghiệm trên nam châm đợc bố trí
nằm dới và // với dây dẫnthì chịu tác dụng
của lực từ. Có phảI chỉ có vị trí đó mới có lực
từ tác dụng lên kim nam châm hay không?
Làm thế nào để trả lời đợc câu hỏi này?
- Gọi h/s nêu phơng án kiểm tra và thống
nhất cách tiến hành thí nghiệm.


01 h/s lªn bảng trả lời câu hỏi. H/s
khác nhận xét.


Cỏ nhõn h/s nghiên cứu thí nghiệm
H22.1, nêu mục đích thí nghiệm
cách bố trí và tiến hành thí
nghiệm.


* Mục đích: Kiểm tra xem dịng
điện chạy qua dây dẫn có tác dụng
từ hay khơng?


- Bè trÝ thÝ nghiƯm nh H22.1


*Tiến hành : Cho dòng điện chạy
qua dây dẫn, quan sát hiện tợng
xảy ra.


- Khi cho dòng điện chạy qua dây
dẫn Ykim nam châmbị lệch đi. Khi
ngắt dòng điện kim nam châm lại
trở về vị trí cũ.


H/s rút ra kết luận.
H/s nêu phơng án.


H/s tiến hành thÝ nghiƯm, tr¶ lêi
C3, C4.


- Có khả năng tác dụng lực từ lên
kim nam châm đặt trong nó.


<b>I) Lực từ:</b>


1) Thí nghiệm:


2) Kết luận:


- Dòng điện có tác dơng
tõ.


<b>II) Tõ tr êng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Thí nghiệm chứng tỏ không gian xung


quanh nam châm và xung quanh dịng điện
có đặc điểm gì?


- u cầu đọc kết luận phần 2 sgkT61 để trả
lời câu hỏi “ Từ trờng có ở đâu”


<b>Hoạt động 4:</b>


<i>T×m hiĨu cách nhận biết từ trờng</i>


- Ngời ta không nhận biết trùc tiÕp tõ trêng
b»ng gi¸c quan.


+ VËy cã thĨ nhận biết từ trờng bằng cách
nào?


- T cỏc thớ nghiệm đã làm ở trênhãy rts ra
cách ding kim nam châm để phát hiện từ
tr-ờng.


<b>Hoạt động 5:</b>


<i>VËn dông, củng cố:</i>


- Yêu cầu h/s nhắc lại cách bố trí và tiến hành
thí nghiệm chứng tỏ xung quanh dòng điện
cã tõ trêng.


GV thơng báo thí nghiệm nàyđợc gọi là thí
nghiệm ơ-Xtét do nhà bác học ơ-Xtét


tiến hành nm 1820


- Yêu cầu cá nhân hoàn thành C4; Cách nhận
biết từ trờng.


<i>* Hớng dẫn về nhà :</i>


- Cá nhân hoàn thành C4; C5
Học và làm bàI tập 22(SBT)
*Rút kinh nghiệm giờ dạy.


- H/s nêu kết luận và ghi vở


Cách nhận biết:


- Dựng kim nam chõm th đa vào
khơng gian cần kiểm tra, nếu có
lực từ tác dụng lên kim nam châm
thì nơI đó cú t trng.


- H/s nêu cách bố trí và tiến hành
thí nghiệm


2) Kết luận:


- Không gian xung
quanh nam châm, xung
quanh dòng điện thuộc
một từ trờng



3) Cách nhận biết từ
tr-ờng:


<b>III) Vận dụng:</b>


1) BàI C4:


Để phát hiện ra trong
dây dẫn AB có dịng điện
hay không ta đặt kim
nam châm lại gần dây
dẫn. Nếu kim nam châm
lệch khỏi hớng Nam –
Bắc thì dây dẫn AB có
dịng điện chạy qua v
ngc li.


2) BàI C5 sgk.
<i>Soạn ngày tháng năm 2009- Dạy ngày tháng năm 2009</i>


<b>Tiết 25: từ phổ - đờng sức từ</b>
<b> I) Mục tiêu:</b>


<i> 1) KiÕn thøc :</i>


- Biết cách dùng mạt sắt tạo ra từ phổ cđa thanh nam ch©m.


- Biết vẽ đờng sức tùe và xác định đợc chiều các đờng sức từ của thanh nam châm.
<i> 2) Kỹ năng :</i>



-Nhận biết cực nam châm, vẽ đờng sức từ đúng cho thanh nam châm thẳng, nam châm chữ U,
<i> 3) Thái độ:</i>


- Trung thực, kiên trì, khéo léo trong thao tác thí nghiệm.


<b>II) Chuẩn bị:</b>


Mừi nhúm: - Mt thanh nam châm thẳng, Một tấm nhựa trong, cứng; Một ít mạt sắt; Một bút dạ; Một số
kim nam châm nhỏ có trục quay thẳng đứng.


 GV: Một bộ thí nghiệm đờng sức từ


<b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: ( 5’ )</b>


<i>KiĨm tra bµi cị- tổ chức tình huống học tập:</i>
- Gọi 02 h/s lên b¶ng


+ H/s1 nêu đặc điểm của nam châm? Chữa
bi 22.1 - 22.2


+ H/s2 Chữa bàI 22.3 và 22.4. Nêu cách nhận
biết từ trờng


* V: Bng mt thng chúng ta khơng thể
nhìn they từ trờng vậy làm sao để có thể hình
dung ra từ trờng và nghiên cứu từ tính của nó


một cách dễ dàng, thuận lợi Y BàI mới


<b>Hoạt động 2: ( 15’ ). </b>


<i> ThÝ nghiÖm tạo từ phổcủa thanh nam châm</i>


- Hai h/s lên bảng trả lời câu hỏi.
H/s khác lắng nge và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Y/c h/s tự nghiên cứu phần thí nghiệm.
- Nêu dụng cụ thí nghiệm và các bớc tiÕn
hµnh thÝ nghiƯm


- GV: Cho h/s nhËn dơng cơ vµ tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm.


* Lu ý : Mạt sắt dàn đều, không để mạt sắt
quá dầy từ phổ sẽ rõ nét. Không đợc đặt
nghiêng tấm nhựa so với bề mặt của thanh
nam châm


- So sánh sự sắp xếp của mạt sắt với lúc ban
đầu cha đặt lên nam châm và xét độ mau, tha
của mạt sắt ở các vị trí khác nhau.


- Gäi H/s nhận xét câu C1
GV: Thông báo kết luận.


* Chuyn ý: Dựa vào hình ảnh từ phổ ta có
thể vẽ đờng sức từ để nghiên cứu từ trờng.


Vậy đờng sức từ đợc vẽ nh thế nào?


<b>Hoạt động 3: </b>


<i>Vẽ và xác định chiều của đờng sức từ</i>
- Yêu cầu h/s nghiên cứu theo nhóm phần a
- GV thu bàivẽ của các nhóm, hớng dẫn thảo
luận chung cả lớp để sửa sai cho h/s.


- GV Thông báo các đờng liền nét mà vừa vẽ
đợc gọi là đờng sức từ.


- Tiếp tục hớng dẫn câu 2 và phần b.
- Thông báo quy ớc chiều của đờng sức từ.
Yêu cầu h/s đánh mũi tên đánh dấu chiều
đ-ờng sc t va v c.


- Dựa vào hình vẽ trả lêi c©u C3


- Thơng báo cho h/s biết quy ớc vẽ độ mau,
tha của các đờng sức từ biểu thị cho độ mạnh,
yếu của từ trờng tại mỗi điểm.


<b>Hoạt động 4: </b>


<i>VËn dơng </i>–<i> cđng cè</i>


- u cầu h/s làm thí nghiệm quan sát từ phổ
của nam châm chữ U, từ đó nhận xét đặc
điểm đờng sức từ của nam châm chữ U ở giữa


hai cực và bên ngồI nam châm.


- Híng dÉn h/s lµm C5, C6:


- Làm thí nghiệm cho h/s quan sát từ phổ của
nam châm trong không gian. Thông báo:
Xung quanh nam châm có từ trờng do đó
đ-ờng sức từ ở mọi phía của nam châm chứ
khơng phảI chỉ nằm trên một mặt phẳng.
Đ-ờng sức từ không phảI là đĐ-ờng có thật trong
khơng gian mà ngời ta chỉ dùng để nghiên
cứu từ trờng.


* Híng dÉn: Häc bµi lµm bµi trang 23 sbt


- H/s đọc phần 1, nêu dụng cụ và
cách tiến hành thí nghiệm


- H/s lµm thÝ nghiƯm theo nhãm


- Các mạt sắt xung quanh nam
châm đợc sắp xếp thành những
đ-ờng cong nối từ cực nay sang cực
kia của nam châm. Càng xa nam
châm các đờng này càng tha.


- H/s làm việc theo nhóm, dựa vào
hình ảnh các đờng mạt sắt vẽ các
đờng sức từ của nam châm thẳng.
- Tham gia thảo luận vẽ đờng vẽ


đúng vo v.


- H/s làm việc theo nhóm và trả lời
C2.


C2: trên mỗi đờng sức từ kim nam
châm định hớng theo một chiều
nhất định.


- Bên ngoài thanh nam châm, các
đờng sức từ đều có chiều đI ra từ
cực bắc, đI vào từ cực nam.


H/s lµm thÝ nghiệm và trả lời C4.


H/s c mc cú th em cha biết.


2) KÕt luËn : sgk


<b>II) § êng søc tõ</b>


1) Vẽ và xác định chiều
đ


êng søc tõ:


2) KÕt luận


<b>III) Vận dụng:</b>



Bài C4 - sgk


- ở khoảng giữa hai cực
nam châm chữ U các
đ-ờng sức từ gần nh // với
nhau.


- Bên ngoàI là những
đ-ờng cong nối 2 cực nam
châm.


BàI C5 - sgk:


- Đờng sức từ có chiều
đI ra ở cực bắc và đI
vào ở cực nam, vì vậy
đầu B nam châm lµ cùc
nam.


BµI C6 - sgk




<i>Soạn ngày tháng năm 2009 -Dạy ngày tháng năm 2009</i>
<i> </i>


<b>TiÕt 26: Tõ trêng cđa èng d©y </b>
<b> có dòng điện chạy qua</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>



<i> 1) KiÕn thøc :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Vận dụng quy tắc bàn tay phảI để xác định chiều đờng sức từ của ống dây có dịng điệ đI qua khi bit chiu
dũng in.


<i> 2) Kỹ năng :</i>


- Làm từ phổ của từ trờng ống dây có dòng điện chạy qua
- Vẽ đờng sức từ của từ trờng ống dây có dịng điện chạy qua.
<i>3) Thỏi :</i>


- Trung thực, kiên trì, khéo léo trong thao tác thí nghiệm.


<b>II) Chuẩn bị:</b>


Mõi nhóm: - một tấm nhựa có luồn sẵn các vòng dây của một ống dây dẫn, nguồn điện 6V, mạt sắt,
công tắc, 3 đoạn dây dẫn.


<b>III) T chc hot ng dạy học:</b>


<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: ( 5’ )</b>


<i>KiÓm tra bài cũ- tổ chức tình huống học </i>
<i>tập:</i>


- Gọi 02 h/s lên bảng


+ H/s1: Nờu cỏch to ra t phổ và đặc điểm


từ phổ của nam châm thẳng. Nêu quy ớc
chiều đờng sức từ ? Vẽ và xác định chiều
đ-ờng sức từ biểu diễn từ trđ-ờng của nam chõm
thng.


+ H/s 2: Chữa bàI 23.1 và 23.2
* ĐVĐ: Nh sgk


<b> Hot ng 2: . </b>


<i> Tạo ra và quan sát từ phổ của ống dây có </i>
<i>dòng điện ch¹y qua:</i>


- Gọi h/s nêu cách tạo ra và quan sát từ phổ
của ống dây có dịng điện chạy qua với
những dụng cụ đã phát ra cho các nhóm.
- u cầu h/s làm thí nghiệm theo nhóm.
Gọi h/s trả lời C2.


- Tơng tự C1, GV yêu cầu h/s thực hiện câu
C3 theo nhóm và hớng dẫn h/s thảo luận.
* Lu ý kim nam châm đợc đặt trên trục
thẳng đứng mũi nhọn, kiểm tra xem kim
nam châm cú quay c t do khụng.


* Thông báo: Hai đầu của ống dây có dòng
điện chạy qua cũng là hai từ cực. Đầu có
đ-ờng sức từ đI ra gọi là cực bắc, đầu đI vào
là cực nam.



- Qua thí nghiệm trên ta rút ra đợc kết luận
gì về từ phổ, đờng sức từ hai đầu ống dây?
- Gọi 1-2 h/s đọc kết luận


<b>Hoạt động 3: </b>


<i>T×m hiểu quy tắc nắm tay phải</i>


- T trng do dũng điện sinh ra vậy chiều
của đờng sức từ có phụ thuộc vào chiều
dịng điện hay khơng? Làm thế nào để kiểm
tra đợc điều đó?


- Tỉ choc h/s lµm thí nghiệm, kiểm tra dự
đoán theo nhóm và hớng dÉn th¶o ln kÕt
qu¶ thÝ nghiƯm rót ra KÕt luËn.


- Dẫn dắt đi đến mục 2;


- H/s nghiªn cứu quy tăcds nắm tay phảI ở


- Hai h/s lên bảng trả lời câu hỏi. H/s
khác lắng nge vµ nhËn xÐt.


- H/s nêu rắc đều một lớp mạt sắt trên
tấm nhựa có luồn sẵn vịng dây của
một ống dẫn dây. Cho dòng điện chạy
qua ống dây, gõ nhẹ tấm nhựa.


- H/s lµm thÝ nghiƯm theo nhóm, quan


sát từ phổ thảo luận, trả lời C1.


+ Phần từ phổ ở bên ngoàI ống dây có
dòng điện chạy qua và bên ngoàI
thanh nam châm giống nhau.
+ Khác nhau: Trong lòng ống dây
cũng có dòng mạt sắt xếp gần nh //
với nhau.


- C2: Đờng sức từ ở trong và ngoàI
ống dây tạo thành những đờng cong
khép kín


- H/s tr¶ lêi C3


- Dựa vào thông báo xác định cực từ
của ống dâycó dịng điện chạy qua
trong thí nghiệm.


H/s nªu kÕt luËn


H/s nêu dự đoán và cách kiểm tra sự
phụ thuộc của chiều đờng sức từ vào
chiều dòng điện.


+ Đỏi chiều dòng điện trong ống dây,
kiểm tra sự định hớng của kim nam
châm trên đờng sức từ cũ.


- H/s tiÕn hµnh thÝ nghiƯm kiĨm tra


theo nhóm. So sánh kết quả thí nghiệm
với dự đoán ban đầu và rút ra kết luận.


<b>I) Từ phổ, đ ờng sức </b>
<b>từ của ống dây có </b>
<b>dòng điện chạy qua</b>


1) ThÝ nghiƯm


2) KÕt ln : sgk


<b>II) quy t¾c n¾m tay </b>
<b>ph¶i</b>


Chiều đờng sức từ
trong ống dây có
dịng điện chạy qua
phụ thuộc những yếu
tố nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

phần 2


- Gọi h/s phát biểu quy tắc 2


- Quy tắc nắm tay phải giúp ta xác định
chiều đờng sức trong lịng ống dây hay
ngồi ống dây. Đờng sức từ trong lịng ống
dây và bên ngồi ống dây có gì khác nhau?
* Tránh nhầm lẫn khi dùng quy tắc.



- Yêu cầu cả lớp giơ nắm tay phải thực hiện
theo hớng dẫn của quy tẵcác định lại chiều
đờng sức tửtong ống dây ở thí nghiệm trên,
so sánh vơid chiều đờng sức từ đã đợc xác
định bằng nam châm thử.


<b>Hoạt động 4: </b>


<i>VËn dơng </i>–<i> cđng cè</i>


- Gọi h/s nhắc lại quy tắc nắm tay phải.
- Yêu cầu h/s hoạt động cá nhân hoàn thành
C4; C5; C6.


- H/s đọc phần có thể em cha biết
* Hớng dẫn: Học thuộc quy tắc nắm bàn
tay phảI , làm bàI tập 24 sbt


*Rót kinh nghiƯm giê d¹y.


- H/s làm việc cá nhân nghiên cứu quy
tắc nắm tay phải trong sgk ( T66) vận
dụng xác định chiều đờng sức của ống
dây trong thí nghiệm, so sánh với
chiều đờng sức từ đã xác định bằng
nam châm thử.


- Đổi chiều dòng điện chạy trong các
vòng ống dây, kiểm tra lại các đờng
sức từ bằng nắm tay phải.



Chiều đờng sức từ
trong ống dây có
dòng điện chạy qua
phụ thuộc vào chiều
dòng điện chy qua
cỏc vũng dõy


3) Quy tắc nắm tay
phải


<b> sgk</b>


<b>III) VËn dụng:</b>


<i>Soạn ngày tháng năm 2009- Dạy ngày tháng năm 2009</i>
<i> </i>


<b>TiÕt 27: sù nhiƠm tõ cđa s¾t thÐp </b>
<b> Nam châm điện</b>
<b> I) Mục tiêu:</b>


<i> 1) Kiến thức :</i>


- Mô tả thí nghiệm về sự nhiễm từ cđa s¾t, thÐp


- GhảI thích đợc vì sao ngời ta dùng lõi sắt non để chế tạo nam châm điện.
- Nêu đợc hai cách làm tăng lực từ của nam châm điện tác dụng lên một vật.
<i> 2) Kỹ năng :</i>



- Mắc mạch điện theo sơ đồ, sử dụng biến trở trong mạch, sử dụng các dụng cụ đo
<i>3) Thỏi :</i>


- Thực hiện an toàn về điện, yêu thích môn học


<b>II) Chuẩn bị:</b>


Mừi nhúm: - Mt ống dây có khoảng 500 – 700 vịng, la bàn, giá đỡ thí nghiệm, biến trở, nguồn điện
3-6V, 01 am pekế có GHĐ1,5A và ĐCNN 0.1A, Cơng tắc điện, lõi sắt non.


<b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: ( 5’ )</b>


<i>Kiểm tra bài cũ- tổ chức tình huống học tập:</i>
- Hớng dẫn h/s sinh trả lời câu hỏi nhớ lại kiến
thức cũ của nam châm điện để tổ choc tình
huống học tập.


- Tác dụng từ của dòng điện đợc biểu hiện nh
thế nào?


- Nêu cấu tạo và hoạt động của nam châm điện
mà em đã học ở lớp 7.


- Trong thực tế nam châm điện dùng để làm gì?
* ĐVĐ : sgk



<b>Hoạt động 2: ( 15’ ). </b>


<i> Lµm thÝ nghiƯm vỊ sù nhiƠm tõ của sắt và </i>
<i>thép:</i>


- Yờu cu h/s quan sỏt H25.1, đọc sgk mục 1,
thí nghiệm tìm hiểu mục đích thí nghiệm, dụng
cụ thí nghiệm, cách tiến hành thí nghiệm


- H/s nhí l¹i kiÕn thøc cị , vËn dơng
trả lời câu hỏi.


- Cá nhân h/s quan sát H25.1, nghiên


<b>I) Sự nhiếm từ của </b>
<b>sắt thép</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Sau khi GV cho h/s thảo luận về mục đích thí
nghiệm, cách bố trí tiến hành thí nghiệm –
Yêu cầu h/s tiến hành thí nghiệm


+ Lu ý h/s bố trí thí nghiệm: Để cho lim nam
châm đứng thăng bằng rồi mới đặt cuộn dây
sao cho trục kim nam châm ssong song với mặt
ống dây sau đó mi úng mch in


- Yêu cầu các nhóm báo cáo kÕt qu¶ thÝ
nghiƯm, GV nhËn xÐt thèng nhÊt kÕt quả của
h/s.



<b>Hot ng 3: </b>


- Làm thí nghiệm khi ngắt dòng điện chạy qua
ống dây, sự nhiễm từ của sắt non , thép có gì
khác nhau?- Y Rót ra kÕt ln vỊ sù nhiƠm tõ
cđa s¾t , thÐp.


- Tơng tự GV yêu cầu h/s nêu đợc mục đích thí
nghiệm , dụng cụ, cách tiến hành thí nghiệm.
- Yêu cầu h/s nhận dụng cụ và tiến hành thí
nghiệm theo nhóm


- Qua thÝ nghiƯm 25.1; 25.2 rút ra kết luận gì?
- GV thông báo về sự nhiễm từ của sắt, thép.


<b>Hot ng 4: </b>


<i>Tìm hiểu nam châm điện </i>


- Yêu cầu h/s nghiên cứu sgk tr¶ lêi C2


- u cầu h/s đọc phần thơng bỏo mc II tr li
cõu hi


Có thể tăng lực từ của nam châm điện tác dụng
lên một vật bằng các cách nào?


- Cá nhân h/s ttrả lời câu hỏi C3. Huớng dẫn
thảo luận chung cả lớp, yêu cầu so sánh có giải
thích.



<b>Hot ng 5: </b>


<i>Vận dụng </i><i> Củng cố</i>


- Học sinh hoàn thành câu C4; C5; C6
* Hớng dẫn: Học bài, làm bài tập 25 sbt
- Đọc phần có thể em cha biết.


*Rút kinh nghiệm giờ dạy.


cøu mơc1 sgk.


- Mục đích thí nghiệm: Làm thí
nghiệm về sự nhiễm từ của sắt và
thép


- Dông cô thí nghiệm:


- Tiến hành thí nghiệm: Mắc nh
H25.1


- Các nhãm nhËn dơng cơ thÝ
nghiƯm, tiÕn hµnh thÝ nghiƯm.
- Quan s¸t


- Đại diện nhóm báo cáo thí nghiệm
+ Khi đóng cơng tắc K kim nam
châm bị lệch đI so với phơng ban
đầu



+ Khi đặt lõi thép, sắt vào trong lịng
cuộn dây, đóng khố K, góc lệch của
kim nam châm lớn hơn so với trờng
hợp khơng có lừi st, thộp.


- Lõi sắt, thép làm tăng tác dụng từ
của ống dây có dòng điện


H/s quan sát H25.2 nghiên cứu sgk
nêu đợc:


* Mục đích: Nhận xét về tác dụng từ
của ống dây có lõi sắt non và ống
dây có lõi thép khi ngắt dũng in
trong ng dõy.


- Mắc mạch điện n H25.1


- Quan sát hiện tợng xảy ra với đinh
sắt trong hai trờng hợp.


- H/s làm thí nghiệm theo nhóm, trả
lời C1.


- H/s nêu 02 kết luận và ghi kết luận
vào vở.


H/s nghiên cứu và H25.3 nêu cấu
tạo, con số ghi trên một ống dây


- Nghiên cứu phần thông báo mục II
trả lời câu hỏi :


+ Tăng cờng độ dòng điện chạy qua
các vòng dây.


+ Tăng số vòng của ống dây.
- Nam châm b mạnh hơn a;
- d mạnh hơn c ;


- e mạnh hơn b và d.


2) Kết luận : sgk
- Lõi sát , thép làm
tăng tác dụng từ của
ống dây có dòng
điện .


- Khi ngt in lừi
st non mất hết từ
tính , cịn lõi thép
vẫn giữ c t tớnh.


<b>II) Nam châm điện</b>


<b>III) Vận dụng:</b>
<b>BàI 4: sgk</b>


- Khi chạm mũi kéo
vào đầu thanh nam


châm thì mũi kéo bị
nhiễm từvà trở thành
một nam châm vỡ
kộo c lm bng
thộp
<b> BI 5: sgk</b>


<i>Soạn ngày tháng năm 2009- Dạy ngày tháng năm 2009</i>


<b>Tiết 28: ứng dụng của nam châm</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>


<i> 1) KiÕn thøc :</i>


- Nêu đợc nguyên tắc hoạt động của loa điện, tác dụng của nam châm trong rơ le điện từ , chuông điện.
- Kể tên đợc một s ng dng trong i sng


<i> 2) Kỹ năng :</i>


- Phân tích tổng hợp kiến thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Thấy đợc vai trò to lớn của vật lý hc yờu thớch mụn hc


<b>II) Chuẩn bị:</b>


Mỗi nhóm: - Một ống dây điện khoảng 100 vòng, giá rhí nghiệm, biến trở, nguồn điện 6V, ampe kế
1,5A/0,1A; Nam châm chữ U, dây nối


Hình H26.2; 26.3; 26.4 phãng to



<b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: ( 5’ )</b>


<i>Kiểm tra bài cũ- tổ chức tình huống học tập:</i>
+ H/s1 mơ tả thí nghiệm về sự nhiễm từ của
sắt, thép. GiảI thích vì sao dùng lõi sắt non để
chế tạo nam châm điện? Chữa bàI 25.3
+ H/S2 nêu cách làm tăng lực từ của nam
châm điện tác dụng lên một vật. Chữa bàI
25.1


* §V§ : nh sgk


<b>Hoạt động 2: </b>


<i> Tìm hiểu nguyên tắc, cấu tạo của loavà hoạt</i>
<i>động điện </i>


Thông báo: một trong những ứng dụng của
nam châm điện phảI kể đến đó là loa điện.
Loa điện hoạt động dựa vào tác dụng từ của
nam châm lên ống dây có dịng điện chạy
qua. Chúng ta hãy cùng làm thí nghiệm để
tìm hiểu ngun tắc này.


- Yêu cầu h/s đọc phần a



- Híng dÉn h/s khi treo ống dây phải lồng
vào một cực của nam châm chữ U, giá treo
ống dây phảI di chuyển linh hoạt khi có tác
dụng lực, khi di chuyển con chạy của biến trở
phảI nhanh và dứt khoát.


- Hớng dẫn h/s yếu khi làm thí nghiệm. Có
hiện tợng gì xảy ra với ống dây trong 2 trêng
hỵp?


* Thơng báo: Đó chính là ngun tắc hoạt
động của loa điện. Loa điện có cấu tạo nh th
no?


- Yêu cầu h/s tự tìm hiểu cấu tạo loa ®iƯn
trong sgk, kÕt hỵp víi loa ®iƯn cã trong thí
nghiệm.


- Treo H26.2, gọi 1 h/s nêu cấu tạo bằng cách
chỉ các bộ phận chính trên hình vẽ.


- Ta biết vật dao động thì phát ra âm thanh.
Vậy quá trình biến đổi dao động thành âm
thanh trong loa điện diễn ra nh thế nào? Các
em cùng nghiên cứu thông báo mục 2.
- Gọi 1-2 h/s trả lời tóm tắt q trình biến đổi
dịng điện.


<b>Hoạt động 3: </b>



<i>Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của rơ le điện</i>
<i>từ:</i>


- Yêu cầu h/s đọc sgk phần 1 trả lời câu hỏi.
+ Rơ le điện từ là gì?


+ ChØ ra bộ phận chủ yếu của rơ le điện từ.
Nêu tác dụng của mỗi bộ phận.


- Treo hình 26-3, gọi 1-2 h/s trả lời câu hỏi.
H/s khác nêu nhận xét bổ xung.


- Yêu cầu cá nhân hoàn thành câu C1


- Hai h/s lên bảng trả lời câu hỏi. H/s
khác lắng nge và nhận xét.


- H/s thụng báo về mục đích của thí
nghiệm.


- Cá nhân đọc sgk, tìm hiểu dụng cụ thí
nghiệm, cách tiến hành thí nghiệm.


- H/s lµm thÝ nghiƯm theo nhãm.
- H/s quan sát nêu nhận xét:


+ Khi cú dũng in chy qua ống dây
chuyển động.


+ Khi cờng độ dòng điện thay đổi ống


dây dịch chuyển theo khe hở giữa hai
cực của nam châm.


- Cá nhân tìm hiểu cấu tạo của loa điện.
Yêu cầu chỉ đúng bộ phận chính trên loa
điện H26.2


H/s đọc sgk tìm hiểu nhận biết cách làm
cho những biến đổi về cờng độ dòng
điện thành dao động của màng loa phát
ra amm thanh.


Đại diện 1-2 h/s nêu tóm tắt q trình
biến đổi dịng điện.


- Cá nhân nghiên cứu sgk tìm hiểu cấu
tạo và hoạt động của rơ le điện từ


1 -2 h/s lên bảng chỉ trên hình vẽ các bộ


<b>I) Loa ®iƯn</b>


1) Ngun tắc hoạt
động của loa điện:


2)CÊu tạo loa điện


<b>II) rơle điện từ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Rle điện từ đợc ứng dụng nhiều trong thực


tế về kỹ thuật …. ứng dụng chng báo động.
- Tìm hiểu hot ng ca chuụng in.


Cho h/s nghiên cứu H26.4 và trả lời câu C2.
- Hớng dẫn h/s trả lời C2.


<b>Hot ng 4: </b>


<i>Vận dụng </i><i> củng cố</i>


- Yêu cầu h/s hoµn thµnh C3, C4


* Híng dÉn: Häc bµI, lµm bµI tập 26 sbt
Đọc phần có thể em cha biết


*Rút kinh nghiệm giờ dạy.


phận chủ yếu của rơ le điện từ và nêu
tác dụng của mỗi bộ phận.


+ Câu1: Khi đóng khố K có dịng điện
chạy qua mạch 1, nam châm điện hút sắt
và đóng mạch điện 2


- H/s nghiên cứu phần 2


C2: Khi úng ca chuụng khơng kêu vì
mạch điện 2 hở. Khi cửa hé mở chng
kêu vì mạch điện 1 bị hở, nam châm
điện mất hết từ tính, miếng sắt rơI


xuống và đóng mạch điện 2
- Cá nhân hồn thành C3, C4


<b>III) VËn dông:</b>


BàI 3: Trong bênh
viện bác sỹ có thể
lấy mạt sắt nhỏ li ti
ra khỏi mắt của
bệnh nhân bằng
cách đa nam châm
lạigần vị trí có mạt
sắt, nam châm tự
động hút mạt st ra
khi mt.


<i>Soạn ngày tháng năm 2009- Dạy ngày tháng năm 20009</i>


<b>Tiết 29: Lùc ®iƯn tõ </b>
<b>I) Mơc tiªu:</b>


<i> 1) KiÕn thøc :</i>


- Mơ tả thí nghiệm chứng tỏ tác dụng của lực điện từ lên đoạn dây dẫn thẳngcó dịng điện chạy qua đặt trong
từ trờng


- Vận dụng đợc quy tắc bàn ta tráI biểu diễn lực từ tác dụng lên dòng điện thẳng đặt vng góc với đờng sức từ
khi biéet chiều của đờng sc t v chiu dũng in


<i> 2) Kỹ năng :</i>



- Mắc mạch điện theo sơ đồ, sử dụng các dụng cụ điện
<i>3) Thái độ:</i>


- Trung thùc, kiªn trì, khéo léo trong thao tác thí nghiệm.


<b>II) Chuẩn bị:</b>


Mỗi nhóm: - Nam châm chữ U, Nguồn điện 6V, đoạn dây phi2,5mm dàI 10cm bằng đồng, biến trở ,
cơng tắc, ampekế1,5A/0,1A


 C¶ líp : Tranh phãng to H27.1 và 27.2, vẽ bảng phụ Câu 2,3,4.


<b>III) T chc hoạt động dạy học:</b>


<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: ( 5’ )</b>


<i>Kiểm tra bài cũ- tổ chức tình huống học tập:</i>
- Gọi 01 h/s lên bảng nêu thí nghiệm (ơ-xtét )
chứng tỏ dòng điện có tác dụng từ.


* ĐVĐ : Dòng điện tác dụng lực từ lên kim nam
châm. Vậy ngợc lại nam châm có tác dụng lực
lên dòng điện hay không?


- Gọi h/s dự đoán


Chỳng ta x cùng nghiên cứu bài học hôm nay để


trả lời câu hỏi


<b>Hoạt động 2: </b>


<i> ThÝ nghiƯm vỊ t¸c dơng của từ trờng lên dây dẫn</i>
<i>có dòng điện</i>


- Học sinh nghiên cứu thí nghiệm H27.1
Treo H27.1 yêu cầu h/s nêu tên dụng cụ thí
nghiệm cần thiết.


- Giao dụng cụ cho các nhóm và tiến hành thí
nghiệm.


+ Lu ý cách bố trí thí nghiệm: Đoạn dây dẫn AB
phảI đặt sâu trong lịng nam châm, khơng để dây
dẫn chạm vào nam châm


- Gọi h/s trả lời C1, so sánh với dự đoán ban đầu
để rút ra kết lun.


<b>Hot ng 3: </b>


- Một h/s lên bảng trả lời câu hỏi.
H/s khác lắng nge và nhận xét.


- H/s nêu dự đoán


H/s nghiờn cu sgk, nờu dng c
cn thiết để tiến hành thí



nghiƯmtheo H27.1.


H/s tiến hành thí nghiệm, quan sát
hiện tợng xảy ra khi đóng cơng tc
K.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả thí


<b>I) Tác dụng của từ</b>
<b>tr</b>


<b> ờng lên dây dẫn </b>
<b>có dòng điện </b>


1) thí nghiệm
2) Kết luận : sgk
- Từ trờng tác dụng
lực điện từ lên dây
dẫn AB có dòng
điện chạy qua


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>Tìm hiĨu chiỊu cđa lùc ®iƯn tõ:</i>


- Cần làm thí nghiệm nh thế nào để kiểm tra đợc
điều dó?


- Híng dẫn h/s cách tiến hành thí nghiệm.
- Yêu cầu h/s làm thí nghiệm 1



Tơng tự , yêu cầu h/s lµm thÝ nghiƯm 2.


Qua 2 thí nghiệm ta rút ra đợc kết luận gì:


Vậy làm thế nào để xác định chiều lực điện từ khi
biết chiều dòng điện chạy qua dây dẫn và chiều
của đờng sức từ?


- Học sinh đọc thông báo ở mục 2. Quy tắc bàn
tay tráI


Treo H27.2 yêu cầu h/s kết hợp hình vẽ để hiểu
rõ qy tắc bàn tay tráI.


- Híng dÉn h/s theo tõng bíc


- Yêu cầu h/s vận dụng quy tắc bàn tay tráI để
đỏi chiều với chiều chuyển động của dây dẫn AB
trong thí nghiệm trên


<b>Hoạt động 4: </b>


<i>Vận dụng </i><i> củng cố</i>
Gọi h/s trả lời câu hỏi:


- Chiều của lực điện từ phụ thuộc vào những yếu
tố nào?


- Nêu quy tắc bàn tay trái?



- Nu đồng thời đổi chiều dòng điện qua dây dẫn
và chiều đờng sức từ thì chiều của lực điện từ có
thay đổi khơng? Làm thí nghiệm kiểm tra


- Hớng dẫn làm C2.C3. C4.
- Đọc phần Có thể em cha biÕt
* Híng dÉn: Häc bµi, lµm bµi tËp 27
*Rút kinh nghiệm giờ dạy.


nghiệm và so sánh với dự đoán ban
đầu.


Nêu cách tiến hành thí nghiệm
kiểm tra.


* Tiến hành thí nghiệm theo nhóm
- Đổi chiều dịng điện chạy qua dây
dẫn AB, đóng K quan sát hiện tợng
để rút ra kết luận. Khi đổi chiều
dịng điện chạy qua dây dẫn AB thì
chiều lực điện từ thay đổi.


* TiÕn hµnh thÝ nghiƯm


- Đổi chiều đờng sức từ, đóng khố
K quan sát hiện tợng để rút ra kết
luận: Khi đổi chiều đờng sức từ thì
chiều lực điện từ thay đổi.


Cá nhân h/s tìm hiểu quy tắc : sgk.


- Theo dõi hớng dẫn của GV để ghi
nhớ và vận dụng quy tắc


H/s vận dụng quy tắc bàn tay tráI để
kiểm tra chiều lực điện từ.


+ Chiều lực từ khơng thay đổi


C¸ nhân hoàn thành C2,3,4.


<b>bàn tay trái </b>


1) Chiều của lực
điện từ phụ thuộc
vào những yếu tố
nào:


* Kết luận


Chiều của lực điện
từ tác dụng lên dây
dẫn AB phụ thuộc
vào chiều dòng
điện chạy qua dây
dẫn và chiều của
đ-ờng sức từ.


2) Quy tắc bàn tay
trái:



<b>III) Vận dụng:</b>


<b>Bài 2: sgk</b>


<b>Bài 3: sgk</b>


<i>Soạn ngày tháng năm 20009 -ngày tháng năm 2009</i>


<b>Tit 30: động cơ điện một chiều</b>
<b> I) Mục tiêu:</b>


<i> 1) KiÕn thøc : </i>


- Mơ tả đợc các bộ phận chính, giảI thích đợc hoạt động của động cơ điện một chiều
- Nêu đợc tác dụng của mỗi bộ phận chính trong động cơ điện.


- Phát hiện sự biến đổi điện năng thành cơ năng trong khi động cơ làm việc
<i> 2) Kỹ năng :</i>


- Vận dụng quy tắc bàn tay tráI xác định chiều lực điện từ, biểu diễn lực điện từ.
- giảI thích đợc nguyên tắc hoạt động.


<i> 3) Thỏi :</i>


- Ham hiểu biết, yêu thích môn học


<b>II) Chn bÞ:</b>


 Mõi nhóm: - Mơ hình động cơ điện 1 chiều có thể hoạt động đợc với U = 6V. Nguồn điện 6V
 Hình vẽ 28.2 phóng to



<b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

+ Phát biểu quy tắc bàn tay tr¸I


+ Chữa bàI 27.3. Hỏi thêm có lực từ tác dụng
lên cạnh BC của khung dây không? Vì sao?
Lu ý: Khi dây dẫn đặt // với đờng sức từ thì
khơng có lực từ tác dụng lên dây dẫn.
ĐVĐ: Nh sgk


<b> Hoạt động 2: </b>


<i> Tìm hiểu nguyên tắc, cấu tạo của động cơ điện</i>
<i>1 chiều</i>


- Phát mơ hình động cơ điện 1 chiều cho các
nhóm


- Học sinh đọc sgk phần 1(T76)


kết hợp với mơ hình chỉ ra các bộ phận của
động cơ điện.


GV vẽ mơ hình cấu tạo đơn giản lên bảng.



<b>Hoạt động 3: </b>


<i>Nghiên cứu nguyên tắc hoạt động của độngcơ </i>
<i>điện 1 chiều</i>


- Yêu cầu h/s đọc phần thông báo và nêu
nguyờn tc hot ng.


- Yêu cầu h/s trả lời câu C1


- Cặp lực từ vừa vẽ đợc có tác dụng gì đối với
khung dây?


Y/c häc sinh lµm thÝ nghiƯm theo nhóm, kiểm
tra dự đoán C3


- ng c in một chiều có các bộ phận chính
nào? Nó hoạt động theo nguyên tắc nào?


<b>Hoạt động 4: </b>


<i>Tìm hiểu động cơ điện một chiều trong kỹ thuật</i>
- Treo hình vẽ phóng to H28.2


Yêu cầu h/s quan sát hình vẽ để chỉ ra các bộ
phận chính của động cơ điện một chiều trong
kỹ thuật


- Bộ phận tạo ra từ trờng có phảI là nam châm
vĩnh cửu khơng? Bộ phận quay của động cơ


đơn giản chỉ là một khung dây hay không?
* Thông báo: Động cơ điện trong kỹ thụât bộ
phận chuyển động gọi là ROTO, bộ phận đứng
yên gọi là STATO.


- Gọi h/s đọc kết luận sgk về động cơ điện 1
chiều trong kỹ thuật.


* NgồI động cơ điện một chiều cịn có động
cơ điện xoay chiều là loại động cơ dùng nhiều
trong đời sống và KT. Ngời ta còn dựa hiện
t-ợng lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dịng
điện chạy qua để chế tạo điện kế, đó là b phn
chớnh ca cỏc dng c in nh ampek.


Vônkế


Các em tìm hiểu ở phần Có thể em cha biÕt”


<b>Hoạt động 5: </b>


<i>Phát hiện sự biến đổi năng lợng trong động cơ </i>
<i>điện</i>


- Khi hoạt động, động cơ điện chuyển hoá năng
lờng từ dạng nào sang dạng nào?


- Khi có dịng diện chạy qua thì động cơ quay.


- H/s lên bảng trả lời câu hỏi. H/s khác


lắng nge vµ nhËn xÐt.


- Cá nhân nghiên cứu sgk H28.1 và
mơ hình động cơ, nêu các bộ phận
chính.


- Đọc phần thông báo trong sgk. Nêu
đợc nguyên tắc hoạt động của động cơ
điện một chiều là dựa trên tác dụng
của từ trờng lên khung dây dẫn có
dịng ddin chy qua t trong t trng
.


- Cá nhân h/s thùc hiÖn C1


Vận dụng quy tắc bàn tay tráI xác
định cặp lực từ tác dụng lên hai cạnh
AB, CD của khung dây.


- H/s thùc hiƯn C2, nªu dù đoán hiện
t-ợng xảy ra với khung dây.


- H/s tiến hành thí nghiệm, kiểm tra dự
đoán C3


- H/s trao i rút ra kết luận về cấu
tạo, nguyên tắc hoạt động của động
cơ.


- H/s quan sát H28.2 để chỉ ra đợc 2


bộ phận chính của động cơ điện trong
kỹ thuật.


- Trong động cơ điện KT bộ phận tạo
ra từ trờng là nam châm điện.


- Bộ phận quay của động cơ điện KT
không đơn giản là một khung dây mà
gồm nhiều cuộn dây đặt lệch nhau
và // với trục của một khối trụ làm
bằng các lá thép KT gép lại.
- H/s đọc kết luận.


<b>I) Nguyên tắc cấu </b>
<b>tạo, hoạt động</b>


1) Các bộ phận
chính của động cơ
một chiều


- Khung dây dẫn
- Nam châm
- Cổ góp điện
2) Hoạt động của
động cơ điện một
chiều :


3) KÕt luËn:
- sgk



<b>II) §éng cơ điện </b>
<b>một chiều trong </b>
<b>KT:</b>


1) Cấu tạo:


2) Kết luận


<b> sgk</b>


<b>III)Sự biến đổi </b>
<b>năng l ợng trong </b>
<b>động cơ điện:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Vậy năng lợng đã đợc chuyển hoá từ dạng nào
sang dạng nào?


<b>Hoạt động 6: </b>


Vận dụng Củng cố
- H/s trả lời câu C5,6,7
- Hớng dẫn h/s thảo luận


* Hớng dẫn: Học bàI, làm bàI tập 28 sbt
- Kẻ sẵn báo cáo T.81 sgk và trả lời phân 1 vào
vở


*Rút kinh nghiệm giê d¹y.


- Cá nhân h/s nêu nhận xét về sự


chuyển hoá năng lợng trong động cơ -
Cá nhân h/s trả lời C5,6,7 vào vở.
Tham gia thảo luận trên lớp để hồn
thành các câu hỏi đó.


chun hoá thành
cơ năng


<b>IV) Vận dụng </b>


<i> Soạn ngày tháng năm 2009- Dạy ngày tháng năm 2009 </i>
<i> </i>


<b>TiÕt 31: thùc hµnh chÕ tạo nam châm điện vĩnh cửu </b>
<b> Nghiệm lại từ tính của ống dây có dòng điện</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>


- Ch to c mt on dõy thép thành nam châm, biết cách nhận biết một vật có phảI là nam châm hay
khơng.


- Biết dùng kim nam châm để xác định tên từ cực của ống dây có dịng điện chạy qua và chiều dịng điện chạy
trong ống dây.


- Biết làm việc tự lực để tiến hành có kết quả trong cơng việc thực hành, có tinh thần hợp tác với bạn trong
nhóm.


<i> 2) Kỹ năng :</i>


- Lm thc hnh v vit bỏo cáo thực hành
<i> 3) Thái độ:</i>



- Trung thùc, kiên trì, khéo léo trong thao tác thí nghiệm.


<b>II) Chn bÞ:</b>


 Mỗi nhóm: - Nguồn điện 3V, 6V. Hai đoạn dây dẫn ( 1 bằng thép, 1 bằng đồng) dàI 3,5cm phi 0,4mm.
- ống dây A khoảng 200 vòng, dây dẫn phi 0,2mm quấn sẵn trên ống nhựa có phi = 1cm.
- ống dây B khoảng 300 vòng, day phi 0,2mm quấn sẵn trên ống nhựa có phi 5cm, trên mặt
ống nhựa khoét một lỗ tròn phi 2mm.


- Hai đoạn chỉ ni lon mảnh dàI 15cm, cơng tắc, giá thí nghiệm, bút dạ để đánh dấu.
* Mỗi học sinh : Kẻ sẵn một báo cáo theo mẫu sgk trong đó trả lời đầy đủ các câu hỏi phần 1


<b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: ( 5’ )</b>


<i>ChuÈn bÞ thùc hành</i>


- Gọi lớp phó học tập báo cáo công việc
chuẩn bị mẫu báo cáo của lớp.


- Kim tra phn trả lời câu hỏi của h/s-
H-ớng dẫn h/s thảo luncỏc cõu hi ú


- Nêu tóm tắt yêu cầu của tiết học Chế tạo
nam châm



- Giao dng cụ thí nghiệm cho các nhóm
<b> Hoạt động 2: ( 15’ ). </b>


<i> Thùc hành chế tạo nam châm vĩnh cửu</i>
- Cá nhân h/s nghiên cứu phần 1 Chế tạo
nam châm vĩnh cửu


- Gọi 1-2 h/s nêu tóm tắt các bớc thực hành


H/s tham gia thảo luận các câu hỏi phần
1. Trả lời câu hỏi sgk.


- H/s nm c yờu cu của tiết học
- Các nhóm nhận dụng cụ thí nghiệm.
- Cá nhân h/s nghiên cứu sgk, nêu đợc
tóm tắt các bớc thực hành chế tạo nam
châm.


+ Nèi hai đầu ống dây A với nguồn điện
3V.


+ t ng thời đoạn dây thép và đồng
dọc trong lòng ống dây, đóng cơng tắc
điện khoảng 2 phút


+ Më công tắc, lấy các đoạn kim loại ra
khỏi ống d©y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Yêu cầu h/s thực hành theo nhóm, theo
dõi uốn nắn các hoạt động của h/s .


- Dành thời gian cho h/s ghi kết quả vào
báo cáo.


<b>Hoạt động 3: </b>


<i>NghiƯm l¹i tõ tÝnh cđa èng dây có dòng </i>
<i>điện</i>


- Cho h/s nghiên cứu phần 2 nghiệm lại từ
tính của ống dây có dòng điện chạy qua.
- Vẽ hình 29.2 lên bảng, yêu cầu h/s tóm tắt
các bớc thực hành.


- H/s thực hành theo nhóm


<b>Hot động 4: </b>


<i>Tỉng kÕt thùc hµnh:</i>


- Cho h/s thu dän dụng cụ, hoàn chỉnh báo
cáo thực hành.


- Thu báo cáo thực hành của h/s
- Nhận xét tuết học


* Hớng dẫn: Ôn lại quy tắc nắm tay phảI và
bàn tay tr¸i.


đoạn kim loại nào đã trở thành nam
châm.



+ Xác định tên cực của nam châm, dùng
bút dạ đánh dây tên cực.


- H/s tiến hành theo nhóm theo các bc
ó nờu trờn.


- Ghi kết quả vào bảng 1, báo cáo thực
hành.


- Cá nhân h/s nghiên cứu phần 2 sgk.
Nêu tóm tắt các bớc thực hành.
- Thùc hµnh theo nhãm


- H/s thu dän dơng cơ thùc hành, nộp
báo cáo thí nghiệm.


<i>Soạn ngày tháng năm 2009- Dạy ngày tháng năm 2009</i>
<i> </i>


<b>TiÕt 32: bµI tËp vËn dơng quy tắc nắm tay phảI </b>
<b> và quy tắc bàn tay trái</b>


<b> </b>
<b>I) Mơc tiªu:</b>


<i> 1) KiÕn thøc : </i>


- Vận dụng quy tắc nắm tay phải để xác định đờng sức từ của ống dây khi biết chiều dòng điện và ngợc lại.
- Vận dụng quy tắc bàn tay tráI xác định chiều lực điện từtác dụng lên dây dẫn thẳng có dịng điện chạy qua


đặt vng góc với đờng sức từ hoặc chiều đờng sức từ ( hoặc chiều dòng điện) khi biết hai trong ba yếu tố trên.
- Biết cách thực hiện các bớc giảI bàI tập định tớnh phn in t


<i> 2) Kỹ năng :</i>


- K năng làm bàI tập thực hành và viết báo cáo thực hành
<i> 3) Thái độ:</i>


- Ham hiÓu biÕt, yêu thích môn học


<b>II) Chuẩn bị:</b>


Mõi nhóm: - ống dây dẫn khoảng 500- 700 vòng phi 0,2mm; Thanh nam châm; Sợi dâu mảnh dàI
20cm; Nguồn 6V, công tắc, giá thí nghiệm.


Giáo viên: Mô hình khung dây trong tõ trêng cđa nam ch©m


<b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b> <b>Ni dung</b>


<b>Hot ng 1: </b>


<i>GiảI bàI 1:</i>


Gi 1-2 h/s lên bảng cho biết quy tắc
nắm tay phải dùng để làm gì?Phát biểu
quy tắc?


- Ph¸t phiÕu häc tËp cho h/s



- Chiếu đề bài lên bảng qua máy chiếu
<b>cho h/s tiện theo dõi</b>


- Gọi h/s đọc đề bài, nghiên cứu nêu các
bớc giải. Nếu gặp khó khăn GV hớng
dẫn, gợi ý cho h/s cách gi ca sgk.


- H/s lên bảng trả lời


- Cỏ nhân h/s đọc đề bài nêu các bớc
giải bài 1.


a) - Dùng quy tắc nắm tay phảI xác
định chiều đờng sức từ trong lòng ống
dây.


- Xác định đợc tên cực của ống dây.
- Xét tơng tác giữa ống dây và nam
châm – Hiện tợng.


b) Khi đổi chiều dòng điện dùng quy
tắc nắm tay phải xác định lại chiều
đ-ờng sức từ ở hai đầu ống dây.


<b>I)BµI 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Thu phiÕu häc tËp, híng dÉn h/s th¶o
ln chung, thèng nhÊt kÕt qu¶.





Gọi h/s nêu các kiến thức đề cập để giảI
bI 1.


<b>Hot ng 2: </b>


<i>GiảI bàI tập 2</i>


- Yờu cầu h/s đọc đề bàI 2
- GV nhắc lại quy ớc ký hiệu


O ; O cho biết điều gì? Luyện cách đặt
bàn tay tráI cho phù hợp với mỗi hình vẽ.


<b>Hoạt động 3: </b>


<i>Giải bài tập 3</i>


- Cá nhân học sinh giải bài 3
- Gọi h/s lên bảng chữa bài


- Hng dn h/s thảo luận để đi đến đáp án
đúng.


- GV đa ra mơ hình khung dây đặt trong
từ trờng của nam châm giúp h/s hình
dung mặt phẳng khung dẩytong hình 30.3
ở vị trí nào tơng ứng với khung dây mơ
hỡnh.



<b>Hot ng 4: </b>


<i>Rút ra các bớc giải bài tập</i>


- Hớng dẫn h/s trao đổi nhận xét để đa ra
các bớc chung khi giải bài tập dạng này.
- Hớng dẫn h/s làm bàI 30.2. Xác định
chiều lực điện từ cần biết yếu tố nào?
Đ-ờng sức từ đợc xác định nh thế nào.
* Hớng dẫn: Học bàI, làm bàI tập 30 sbt
*Rút kinh nghiệm giờ dạy.


+ M« tả tơng tác giữa ống dây và nam
châm.


- Cỏ nhân h/s làm phần a, b theo các
b-ớc trên , xác định cực từ của ống dây
cho phần a,b. Nêu đợc hiện tợng xảy
ra giữa ống dây và nam châm.


- H/s bè trÝ thÝ nghiƯm, kiĨm tra lại
theo nhóm, quan sát hiện tợng xảy ra,
rút ra kÕt ln.


- H/s ghi nhí kiÕn thøc.
+ Quy t¾c nắm tay phải.


+ Xỏc nh t cc ca ng dõy khi bit
chiu ng sc t.



+ Tơng tác giữa nam châm và ống dây
có dòng điện chạy qua


- Cỏ nhõn nghiên cứu bàI 2, Vẽ lại
hình vào vở, vận dụng quy tắc bàn tay
tráI để giảI bàI tập, biểu diễn kết quả
trên hình vẽ


- 03 h/s lµm phần a, b, c.


Cá nhân h/s nghiên cứu giải bài tËp 3.
- Th¶o ln chung c¶ líp.


H/s trao đổi nhóm, thảo luận chung để
đa ra các bớc giảI bàI tập


<b>II) BµI 2 T.83:</b>


<b> </b>


<b>III) BàI 3 .T 84</b>


<i>Soạn ngày tháng năm 2009- Dạy ngày tháng năm 2009</i>


<b>Tiết 33: Hiện tợng cảm ứng ®iƯn tõ </b>
<b> </b>


<b>I) Mơc tiªu:</b>



<i> 1) KiÕn thøc : </i>


- Làm đợc thí nghiệm dùng nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện để tạo ra dịng điện cảm ứng


- Mơ tả đợc cách làm xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín bằng kim nam châm vĩnh cửu hoặc
nam châm điện.


- Sử dụng đúng 2 thuật ngữ mới, dó là “Dòng điện cảm ứng” và “ Hiện tợng cảm ứng điện từ “
<i> 2) Kỹ năng :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Quan sát, mơ tả chính xác hiện tợng xảy ra.
<i> 3) Thái độ:</i>


- Nghiªm tóc trung thùc trong häc tËp


<b>II) Chn bÞ:</b>


- Một dimo xe đạp có lắp bóng đèn, 01 dimo xe đạp đã bóc một phần vỏ ngồI đủ nhìn thấy nam châm
và cuộn dây ở trong.


- Mỗi nhóm 01 cuộn dây có gắn bóng đèn LED hoặc có thể thay bằng một điện kế chứng minh, một
thanh nam châm có trục quay vng góc với thanh, một nam châm điện kế, 2 pin 1,5V


<b>III) Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: </b>


<i>Khắc phục để tạo ra dịng điện ngồI cách dùng </i>


<i>pin hay ắc quy:</i>


+ §V§ : sgk


- GV gợi ý dựa vào phần đặt vấn đè của bàI


<b>Hoạt động 2: </b>


<i> Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của Dinamo xe </i>
<i>đạp:</i>


- H/s quan sát H31.1 và quan sát dinamo đã tháo
vỏ để chỉ ra các bộ phận chính của nó.


Đinamo hoạt động nh thế nào?


- Liệu có phảI nhờ nam châm mà tạo ra dịng
điện đợc khơng?


GV: dựa vào dự đoán đặt vấn đề nghiên cứu phần
II.


<b>Hoạt động 3: </b>


<i>Tìm hiểu cách dùng nam châm vĩnh cửu để tạo ra</i>
<i>dịng điện.</i>


- Xác định trịng trờng hợp nào thì nam châm
vĩnh cửu có thể tạo ra dịng điện ?



- Yêu cầu h/s nghiên cứu câu1.


Nờu dng c cn để làm thí nghiệm này? Và các
bớc tiến hành thí nghiệm?


- Hớng dẫn h/s thao tác thí nghiệm
- Cuộn dây phảI đợc nối kín
- Động tác nhanh, dứt khốt


- Gọi đại diện mơ tả ra từng trờng hợp thí
nghiệm.


- Yêu cầu h/s đọc câu 2, nêu dự đoán và làm thí
nghiệm kiểm tra dự đốn.


- Tõ thÝ nghiƯm trên ta có nhận xét gì?


Chuyển ý: Nam châm điện có thể tạo ra dòng
điện hay không?


<b>Hot ng 4: </b>


<i>Tìm hiểu cách dùng nam châm điện để tạo ra </i>
<i>dịng điện, trong trờng hợp nào thì nam châm </i>
<i>điện có thể tạo ra dịng điện.</i>


- u cầu h/s đọc TN2


- Dụng cụ và các bớc tiến hành thí nghiệm.
- Híng dÉn häc sinh l¾p dơng cơ.



* Lu ý: Lõi sắt của nam châm điện đa sâu vào
tronglòng cuộn dây.


- H/s thảo luận C3


- Khi úng mch hay ngắt mạch điện thì dịng


- H/s suy nghÜ tr¶ lời


- Kể tên các loại máy phát điện


H/s quan sát H31.1 và dinamo, nêu
các bộ phận chính của dinamo
- H/s nêu dự đoán


- Gm 2 ốn LED, cun dây, nam
châm vĩnh cửu.


- H/s tiÕn hµnh thÝ nghiƯm theo sự
h-ớng dẫn của giáo viên


- Nêu hiện tợng thÝ nghiƯm


- H/s nêu dự đốn sau đó tiến hành
thí nghiệm. Quan sát hiện tợng và
rút ra kết lun.


- H/s nêu dụng cụ TN và các bớc
tiến hµnh nh néi dung sgk.



- H/s tiÕn hµnh TN theo sự hớng dẫn
của giáo viên.


- Trong khi úng mch in của
nam châm điện thì 1 đèn LED sáng,
khi ngắt mạch điện của nam châm
điện thì LED 2 sáng.


- Khi đóng ngắt mạch điện thì dịng
điện trong mạch tăng ( giảm) đI, vì


<b>I) Cấu tạo và hoạt</b>
<b>động của dinamo</b>


* CÊu tao.


- Bªn trong cã 1
nam châm và cuộn
dây


* Hot ng:
- Khi quay nỳm
của dinamo thì nam
châm quay theo và
đèn sáng


<b>II) Dùng nam </b>
<b>châm tạo ra dòng </b>
<b>điện:</b>



1) Dùng nam châm
vĩnh cửu


- Thí nghiệm:
sgk


- Nhận xét 1:
Dòng điện xuất
hiện trong cuộn
dây dẫn kín khi ta
đa một cực nam
châm lại gần hay ra
xa một đầu cuộn
dây hoặc ngợc laị
2) Dùng nam châm
điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

in cú cờng thay đổi nh thế nào? Từ ttrờng của
nam châm điện thay đổi ra sao?


- GV ®a ra nhËn xét 2


<b>Hot ng 5: </b>


<i>Tìm hiểu thuật ngữ mới Dòng điện cảm ứng - </i>
<i>Hiện tợng cảm ứng điện từ </i>


- Yêu cầu h/s đọc phần thông báo sgk



Qua thÝ nghiƯm 1 &2 h·y cho biÕt khi nµo xt
hiƯn dòng điện cảm ứng?


<b>Hot ng 6: </b>


<i>Vận dụng </i><i> Củng cố</i>
- H/s nêu dự đoán C4


- Làm thí nghiệm kiểm tra dự đoán
- H/s hoàn thành câu C5


Cho h/s c phần “ Có thể em cha biết “
* Hớng dẫn: Học bài, làm bài tập 30 sbt
*Rút kinh nghiệm giờ dạy.


vậy từ trờng của nam châm điện
thay đổi tăng ( giảm) đi


H/s đọc thông báo
H/s nêu 2 nhận xột 1 &2


- Dự đoán C4


- Cá nhân hoàn thµnh C5


- NhËn xÐt 2:
sgk
<b> III) Hiện t ợng </b>
<b>cảm ứng điện từ </b>



<b>IV) Vận dụng:</b>


- C4 sgk.T86
Trong cuộn dây có
dòng điện cảm øng
xt hiƯn.


- C5 sgk.T86
Nhê nam ch©m ta
cã thĨ tạp ra dòng
điện


<i>Soạn ngày tháng năm 2009- Dạy ngày tháng năm 2009</i>
<i> </i><b>TiÕt 34 : §iỊu kiƯn xuất hiện </b>


<b> dòng điện cảm ứng</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Xỏc nh đợc có sự biến đổi (tăng hay giảm) của số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây
dẫn kín thì làm thí nghiệm với nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện.


- Dựa trên quan sát thí nghiệm, xác lập đợc mối quan hệ giữa sự xuất hiện dòng điện cảm ứng và sự
biến đổi của số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín.


- Phát biểu đợc điều kiện xuất hiện dao động cảm ứng.


- Vận dụng đợc điều kiện xuất hiện dao động cảm ứng để giải thích và dự đốn những trờng hợp cụ thể,
trong đó xuất hiện hay không xuất hiện dao động cảm ứng.



<b>2. Kü năng: </b>


- Quan sát thí nghiệm, mô tả chính xác tỉ mỉ thí nghiệm.
- Phân tích, tổng hợp kiến thức cị.


<b>3. Thái độ: Ham học hỏi, u thích mơn học. </b>
<b>II- chuẩn bị:</b>


- Mơ hình cuộn dây dẫn và đờng sức từ của 1 nam châm hoặc tranh phóng to. Hình 32.1.
- Kẻ sẵn bảng 1 (SGK) ra bảng phụ.


- 1 cuộn dây có gắn bóng đèn LED hoặc có thể thay bằng 1 điện kế chứng minh:


- 1 thanh nam ch©m cã trơc quay vng gãc víi thanh, 1 trơc quay quanh trơc kim nam ch©m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Hoạt dộng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Tổ</b></i>


<i>chøc t×nh huèng häc tËp.</i>


Nêu các cách dùng nam châm để tạo ra dao
động trong cuộn dây dẫn kín?


Häc sinh lên bảng trả lời câu hỏi:
Học sinh c¶ líp tham gia thảo
luận câu trả lời của bạn trên líp.


* Đặt vấn đề: nh SGK



<b>2. Hoạt động 2: Khảo sát sự biến đổi của</b>


đờng sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn
dây dẫn khi 1 cực nam châm lại gần hay
ra xa cuộn dây dẫn trong thí nghiệm tạo ra
dao động cảm ứng bằng nam châm vĩnh
cửu hình 32.1 (SGK)


I) Sự biến đổi số đờng sức
từ xuyên qua tiết diện của
cuộn dây.


GV: Nªu thông báo nh nội dung SGK - Học sinh: Nghe thông báo
GV: Hớng dẫn học sinh sử dụng mô hình


v đếm đờng sức từ xuyên qua tiết diện S
của cuộn dây dẫn khi nam châm ở xa và
khi lại gần cuộn dây để trả lời C1.


- Häc sinh sư dơng mô hình theo
nhóm hoặc quan sát hình 13.2


GV: Hng dn học sinh thảo luận chung
câu C1 để rút ra nhận xét


- Häc sinh th¶o luËn tr¶ lêi C1:


+ Khi đa 1 cực nam châm lại gần
hay ra xa đầu 1 cuộn dây dẫn thì


số đờng sức từ xuyên qua tiết
diện S của cuộn dây tăng hoặc
giảm (biến thiên)


- Học sinh ghi nhận xét vào vở * Nhận xét 1 (SGKT87)
* Chuyển ý: Khi đa….dao động cảm ứng.


Vậy sự xuất hiện của dao động cảm ứng
có liên quan gì đến sự biến thiên số đờng
sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây
hay không?


<b>3. Hoạt động 3: Điều kiện xuất hiện dao</b>


động cảm ứng.


II) iu kin xut hin dao
ng cm ng


GV: yêu cầu häc sinh hoµn thµnh C2 b»ng
viƯc hoµn thành bảng 1 trong phiÕu häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

tËp.


- Dựa vào bảng 1 giáo viên hớng dẫn học
sinh đối chiếu tìm điều kiện xuất hiện dao
động cảm ứng.


- Học sinh thảo luận nêu nhận
xét: dao động cảm ứng xuất hiện


trong cuộn dây dẫn kín đặt trong
từ trờng của 1 nam châm khi số
đờng sức từ xuyên qua tit din S
ca cun dõy bin thiờn.


- Yêu cầu tr¶ lêi C4.


GV: Gợi ý: khi đóng (ngắt) mạch điện thì
dao động qua nam châm điện tăng hay
giảm? Từ đó suy ra sự biến đổi của số
đ-ờng sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn
dây biến thiên tăng hay giảm.


- Khi ngắt mạch, cđdđ trong
nam châm điện giảm về 0, từ
tr-ờng của nam châm yếu đi, số
đ-ờng sức từ biểu diễn từ trđ-ờng
giảm, số đờng sức từ qua tiết
diện S của cuộn dây giảm do đó
xuất hiện dao động cảm ứng.
- Khi đóng mạch, cđdđ trong
nam châm điện tăng từ trờng của
nam châm mạnh lên, số đờng sức
từ qua tiết diện S của cuộn dây
tăng, do đó xuất hiện dao động
cảm ứng.


? Từ nhận xét 1 và 2 ta rút ra đợc kết luận
gì về điều kiện xuất hiện dao động cảm
ứng?



- Học sinh đọc kết luận * Kết luận: SGK


<b>4. Hoạt động 4: Vận dụng, củng cố - </b>


h-íng dÉn vỊ nhµ.


III) VËn dơng:


- Gọi 2, 3 học sinh nhắc lại: điều kiện xuất
hiện dao ng cm ng.


Học sinh nêu ghi nhớ Bài C5: (SGK T89)


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

diện S của cuộn dây tăng,
lúc đó xuất hiện dao động
cảm ứng. Khi cực đó của
nam châm ra xa cuộn dây
thì số đờng sức từ xuyên
qua tiết diện S của cuộn
dây giảm, lúc đó cũng xuất
hiện dao động cảm ứng.
* Hớng dẫn về nhà - Đọc phần: có thể em cha biết.


- Học và làm bài tập 32 (SBT)


<i>Soạn ngày tháng năm 2009- Dạy ngày tháng năm 2009</i>


<b>Tiết 35 : ôn tập</b>
<b>I- mục tiêu: </b>



<b>1. Kiến thức: </b>


- Củng cố các kiến thức cơ bản của phần điện học các kiến thức về điện từ học.
2. Kỹ năng:


- Rốn bi tp v nh lut ụm đối với đoạn mạch có các điện trở mắc nối tiếp, song song, cơng suất,
định luật Jun-Len-Xơ.


<b>II- chn bÞ: </b>


- Thày: Nội dung các câu hỏi + bài tập.
- Trò: ¤n tËp ch¬ng 1, ch¬ng 2.


<b>III- tổ chức hoạt động dạy học: </b>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Tổ chức tình huống học tập (kết hợp trong giờ). </b>
<b>2. Hoạt động 2: Ơn tập</b>


? Viết cơng thức của định luật ơm? Nêu ý nghĩa các kí
hiệu trong cụng thc?


<i><b>1) Chơng 1: Điện học </b></i>
<i>R</i>


<i>U</i>
<i>I </i>


? Vit cơng thức tính R, I, U đối với đoạn mạch cú cỏc



điện trở mắc nối tiếp, song song? - Đoạn m¹ch nèi tiÕp
R= R1 + R2


I = I1 + I2


U = U1 + U2


- Đoạn mạch song song:


2
1


1
1
1


<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> 


I = I1 + I2


U = U1 + U2


? ViÕt công thức tính R. - Công thức điện trở


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

? Viết công thức tính công suất điện <sub>- Công thức tính công suất điện.</sub>
P = UI (W)


P = I2<sub>R = </sub>


<i>R</i>
<i>U</i>2


? Cơng thức tính cơng của dao động? <sub>- Cơng thức tính cơng của dao động:</sub>
A = Pt = UIt (J)


? Phát biểu định luật Jun Lenxơ


? ViÕt c«ng thøc tÝnh - Q = I2<sub>Rt</sub>


? C¸c biƯn ph¸p sư dơng tiÕt kiệm điện năng?


<i><b>2. Chơng 2: Điện từ học </b></i>


? Tơng tác giữa 2 nam châm nh thế nào? - Khi đặt 2 nam châm gần nhau các từ cực cùng tên
đẩy nhau.


? Từ phổ là gì? Đờng sức từ có chiều nh thế nào? - Từ phổ là hình ảnh cụ thể về các đờng sức từ.
? Phát biểu quy tắc nắm tay phải? - Quy tắc nắm tay phi?


? Có thể làm tăng lực từ của nam châm điện tác dụng
lên 1 vật bằng cách nào?


- Bng cách tăng cờng độ dòng điện chạy qua các
vòng dây hoặc tăng số vịng của ống dây.


? Nam châm có ứng dụng nh thế nào? - Dùng để chế độ loa điện, rơ le điện từ, chuông báo
động và nhiều thiết bị tự động khác.


? Phát biểu quy tắc bàn tay trái? - Quy tắc bàn tay trái:


? Cấu tạo của động cơ điện 1 chiều? - Cấu tạo của động cơ điện
? Hiện tợng cảm ứng điện từ là gì? Điều kiện xuất hiện


dao động cảm ứng?


- Điều kiện xuất hiện dao động cảm ứng.


<i><b>3) VËn dông: </b></i>


Làm thế nào để biến 1 thanh thép thành 1 nam châm vĩnh cửu.
A. Dùng búa đập mạnh vào thanh thộp.


B. Hơ thanh thép trên ngọn lửa.


C. t thanh thép vào trong lịng ống dây dẫn có dao động 1 chiều chạy qua.


D. Đặt thanh thép vào trong lịng ống dây dẫn có dao động xoay chiều chạy qua.


<b>IV- Cđng cè - h íng dÉn dặn dò: </b>


- ôn tập phần điện học và điện từ học.


<b>================================================================</b>


<i>Soạn ngày tháng năm 2009- Dạy ngày tháng năm 2009</i>
<i> </i>


<i><b> TiÕt 36 : KiĨm tra kú I</b></i>


<b>I- Mục đích - yêu cầu:</b>



- Kiểm tra việc nắm các kiến thức cơ bản của 1 số bài trong chơng II: điện từ học, điện học để thấy đợc
việc dạy của thày v vic hc ca trũ.


- Rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong phần điện học và điện từ học.


<b>II- chuẩn bị:</b>


- Học sinh: ôn tập chơng 1 + chơng II.
- Thầy: Đề bài kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>A. ổn định tổ chức: </b></i>
<i><b>B. Đọc đề bài: </b></i>


<b>I- Khoanh tròn chữ cái ứng trớc phơng án trả li ỳng. </b>


<i><b>Câu 1: Khi HĐT giữa hai đầu dây dẫn tăng thì: </b></i>


A. CD chy qua dõy dn khụng thay đổi.
B. CĐDĐ chạy qua dây dẫn tăng tỉ l vi HT.


<i><b>Câu 2: Đối với mỗi dây dẫn, thơng sè </b></i>
<i>I</i>
<i>U</i>


giữa HĐT U đặt vào 2 đầu dây dẫn và CĐDĐ I chạy qua dây dẫn
đó có trị số:


A. Tỷ lệ thuận với HĐT U.
B. Tỷ lệ nghịch vi CD I


C. Khụng i


D. Tăng khi HĐT U tăng


<i><b>Cõu 3: on mch gm 2 in tr R1</b></i> v R2 mắc song song có điện trở tơng đơng là:


A. R1 + R2 C.
2
1


2
1


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R </i>


B.


2
1


2
1.


<i>R</i>
<i>R</i>



<i>R</i>
<i>R</i>


 D. 1 2


1
1


<i>R</i>
<i>R</i> 


<i><b>C©u 4: Mét cn d©y dÉn sÏ hót chặt 1 kim nam châm khi:</b></i>


A. Cú dao ng 1 chiều chạy qua cuộn dây.
B. Có dao động xoay chiều chạy qua cuộn dây.
C. Khơng có dao động xoay chiều chạy qua cuộn dây.
D. Nối 2 đầu dây dẫn với 2 cực của thanh nam châm.


<i><b>Câu 5: Khung dây của động cơ điện 1 chiều quay đợc l vỡ: </b></i>


A. Khung dây bị nam châm hút.
B. Khung dây bị nam châm đẩy.


C. Hai cnh i din của khung dây bị 2 lực điện từ ngợc chiều tác dụng.
D. Hai cạnh đối diện của khung dây bị 2 lực điện từ cùng chiều tác dụng.


<b>II- §iỊn từ thích hợp vào chỗ trống:</b>


<i><b>Cõu 1: Cụng ca dao ng l s o</b></i>..



<i><b>Câu 2: Biến trở là:</b></i>


<i><b>Cõu 3: Sử dụng tiết kiệm điện năng có lợi ích trớc hết đối với gia đình là</b></i>…………


<i><b>Câu 4: Chiều quy ớc của đờng sức từ là chiều</b></i>………….của kim nam châm đặt tại 1 điểm trên đờng sức từ đó.


<i><b>Câu 5: Quy tắc bàn tay trái dùng để xác định</b></i>…………....đặt trong từ trng.


<b>III- Giải các bài tập sau: </b>


1. Cú hai búng đèn là Đ1 có ghi 6V - 4,5w và Đ2 có ghi 3V -1,5W.


a) Có thể mắc nối tiếp 2 đèn này vào HĐT U = 9v để chúng sáng bình thờng đợc khơng? Vì sao?
b) Mắc 2 bóng đèn này cùng với 1 biến trở vào HĐT U = 9V. Phải điều chỉnh biến trở có điện trở là
bao nhiêu để 2 đèn sáng bình thờng?


U


X


§


1

X



§


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>C. Đáp án: </b></i>


Phn I: 2,5: Mỗi ý đúng cho 0,5đ


Phần II: 2,5đ: Mỗi từ đúng cho 0,5đ


Phần III: 5đ : ý a đúng cho 2,5đ ; ý b đúng cho 2,5đ


<i><b>D. Cñng cè - híng dÉn vỊ nhµ: </b></i>


- Học bài, làm bài tập (ghi đề) - Nhận xét, đánh giá giờ kim tra.


<i>=====================================================</i>
<i>Soạn ngày tháng năm 2009- Dạy ngày tháng năm 2009</i>


<b>Tiết 37 : dßng ®iƯn xoay chiỊu</b>
<b>I- mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Nêu đợc sự phụ thuộc của chiều dao động cảm ứng vào sự biến đổi của số đờng sức từ qua tiết diện S
của cuộn dây.


- Phát biểu đợc đặc điểm của dao động xoay chiều là dao động cảm ứng có chiều ln phiên…


- Bố trí đợc thí nghiệm tao ra dao động xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín theo 2 cách, cho nam châm
quay hoặc cho cuộn dây quay. Dùng đèn LED để phát hiện sự đổi chiều của dao động.


- Dựa vào quan sát thí nghiệm để rút ra điều kiện chung làm xuất hiện dao động cảm ứng xoay chiều.
2. Kỹ năng: Quan sát và mơ tả chính xác hiện tợng xảy ra.


3. Thái độ: Cẩn thận, tỉ mỉ, u thích mơn học.


<b>II- chn bị: </b>



<i>* Đối với mỗi nhóm học sinh: </i>


- 1 cuộn dây dẫn kín có 2 bóng đèn LED mắc song song, ngợc chiều vào mạch điện.
- 1 nam châm vĩnh cửu có thể quay quanh 1 trục thẳng đứng.


* Đối với giáo viên:
- Bảng phụ (bảng 1)


<b>III- tổ chức hoạt động: </b>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Tổ chức tình huống học tập.</b>


* KiĨm tra bµi cị:


- Gọi 1 học sinh chữa bài 32.1 và 32.3
Giáo viên: Đặt vấn đề nh SGK


<b>2. Hoạt động 2: Phát hiện dao động cảm ứng có thể đổi chiều và tìm chiều trong trờng hợp nào dao</b>


ng cm ng i chiu.


GV: Yêu cầu học sinh làm thÝ nghiƯm h×nh 33.1 theo


nhóm, quan sát kỹ hiện tợng xảy ra trả lời câu C1. Học sinh tiến hành thínghiệm theo nhóm I) Chiều của dao động cảmứng
a) Thí nghiệm


- Yêu cầu học sinh so sánh sự biến thiên số đờng sức
từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín trong 2
trờng hợp.



Häc sinh so s¸nh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

tăng còn khi kéo nam
châm từ trong ra ngồi
cuộn dây thì số đờng sức
từ xuyên qua tiết diện S
của cuộn dây dẫn giảm.
? Dao động cảm ứng trong 2 trờng hợp trên có gỡ


khác nhau? - Chiều ngợc nhau.


? Vy ta cú th rút ra đợc kết luận gì? 2. Kết luận: Khi số
đ-ờng sức từ xuyên qua
tiết diện S của cuộn dây
tăng thì dao động cảm
ứng trong cuộn dây có
chiều ngợc với chiều
dao động cảm ứng khi
số đờng sức từ khun
qua tiết diện đó giảm.


<b>3. Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm mới: dao động</b>


xoay chiÒu 3) Dòng điện xoaychiều:


- Yêu cầu học sinh đọc mục 3 tìm hiểu khái niệm dao
động xoay chiều.


Häc sinh nªu nh néi dung


SGK


- Dao động luân phiên
đổi chiều gọi là dao động
xoay chiều.


<b>4. Hoạt động 4: Tìm hiểu 2 cách tạo ra dao động</b>


xoay chiÒu.


II- Cách tạo ra dao
động xoay chiều.
- GV: Gọi học sinh đa ra các cách tạo ra dao động


xoay chiÒu.


- Cho nam châm quay
tr-ớc cuộn dây hoặc cho
cuộn dây quay trong từ
trờng sao cho số đờng sức
từ xuyên qua tiết diện của
cuộn dây dẫn kín phải
luân phiên tăng giảm


1) Nam ch©m quay tríc
cn d©y dÉn kÝn.


- u cầu đọc C2 nêu dự đốn về chiều dao động cảm


øng xt hiƯn trong cn d©y, giải thích. - Nêu dự đoán



- Thảo luận ®a ra kÕt qu¶.


2. Cho cuén d©y dÉn
quay trong tõ trêng.
- Häc sinh nghiên cứu C3, nêu dự đoán


- Giáo viên: làm thÝ nghiƯm kiĨm tra


- Häc sinh cả lớp quan
sát


- Giáo viên: Hớng dẫn thảo luận để đa ra kết luận 3) Kết luận:


- Trong cuộn dây dẫn
kín dao động cảm ứng
xoay chiều xuất hiện khi
cho nam châm quay trớc
cuộn dây hay cho cuộn
dây quay trong từ trờng.


<b>5. Hoạt động 5: Vận dụng - củng cố hớng dẫn về nhà</b> <b>III- Vận dụng</b>


- Bài C4
- Nhắc lại điều kiện xuất hiện dao động cảm ứng


xoay chiÒu trong cuén d©y dÉn kÝn.


+ Khi khung dây quay nửa vịng trịn thì số đờng
sức từ qua khung dây tăng. Trên nửa vòng tròn sau


số đờng sức từ giảm nên dao động đổi chiều đèn thứ
2 sáng.


- Bµi 33.2
+ Phơng án D
* Hớng dẫn về nhà: Học bài và lµm bµi tËp 33 (SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>TiÕt 38 : máy phát điện xoay chiỊu</b>
<b>I- mơc tiªu: </b>


1. Nhận biết đợc 2 bộ phận chính của 1 máy phát điện xoay chiều chỉ ra đợc rơ to và stato của mỗi loại
máy.


- Trình bày đợc nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều.
- Nêu đợc cách làm cho máy phát điện có thể phát điện liên tục.
2. Kỹ năng: Quan sát mơ tả trên hình vẽ: Thu nhận thơng tin từ SGK.
3. Thái độ: Thấy đợc vai trò của vật lý hc.


<b>II- chuẩn bị: </b>


* Đối với giáo viên:
- Hình 34.1; 34.2 phóng to


- Mô hình máy phát ®iƯn xoay chiỊu.


<b>III- tổ chức hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nơị dung</b>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Tổ chức</b>



t×nh huèng häc tËp.


- Nêu các cách tạo ra dao động xoay chiều?
- Nêu hoạt động của đinamôxe đạp


- Cho biết máy đó có thể thắp sáng đợc loi
búng ốn no?


Học sinh lên bảng, học sinh dới
lớp lắng nghe nhËn xÐt?


GV: Đặt vấn đề nh SGK


<b>2. Hoạt động 2: Tìm hiểu các bộ phận chính</b>


cđa m¸y ph¸t ®iƯn xoay chiỊu.


I) Cấu tạo và hoạt động
của máy phát điện xoay
chiều.


GV: ở các bài trớc ta đã biết cách tạo ra dòng
điện xoay chiều. Dựa trên cơ sở đó ngời ta chế
tạo 2 loại máy phát điện xoay chiều có cấu tạo
nh H34.1 và 34.2.


GV: Cho häc sinh quan sát H34.1 và 34.2


- Học sinh quan sát H34.1 và


34.2 để trả lời C1.


1) Quan sát


Trả lời C1, C2 C1: Hai bé phËn chÝnh là cuộn
dây và nam châm.


- Khác nhau:


+ H 34.1: Rôto: cuộn dây Stato
-nam châm.


- Cã thªm bé gãp điện: vành
khuyên và thanh quét.


+ H 34.2:


- Tô to: Nam châm
- Stato: Cuộn dây
? Loại máy phát điện nào cần có bé gãp ®iƯn?


Bộ góp điện có tác dụng gì? Vì sao khơng coi
bộ góp điện là bộ phận chính ? Vì sao các
cuộn dây của máy phát điện đợc quấn quanh
lõi st ?


- Loại có cuộn dây quay cần có
thêm bé gãp ®iƯn.


? Hai loại máy phát điện xoay chiều có cấu


tạo khác nhau nhng nguyên tắc hoạt động có
khác nhau khơng?


Bộ góp điện chỉ giúp lấy dao
động ra ngoài dễ hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

lõi sắt để từ trờng mạnh hơn.
+ Nguyên tắc hoạt động cha trên
hiện tợng cảm ứng điện từ.


? Nh vậy 2 loại máy phát điện ta vừa xét có


cỏc bộ phận chính nào? - Học sinh đọc kết luận 2) Kết luận: SGK T93


<b>3. Hoạt động 3: Tìm hiu 1 s c im ca</b>


máy phát điện trong kỹ thuật và sản xuất. II- Máy phát điện xoaychiều trong kỹ thuật
- Yêu cầu häc sinh nghiªn cøu phần II nêu


nhng c điểm. 1) Đặc tính kỹ thuật


+ Cờng độ dòng điện + Cờng độ dòng điện đến 2000A - Cờng độ dòng điện
đến 2000A


+ HĐT + HĐT ~ đến 25000V - HĐT ~ đến 25000V


+ TÇn sè + TÇn số 50Hz - Tần số 50Hz


+ Kích thớc



+ Cách làm quay rô to của máy phát


in. + Dựng ng c nổ, dùng tua pinnớc dùng cánh quạt gió. 2) Cách làm quay máyphát điện.
- Dùng động cơ nổ,
dùng tua bin nớc, dùng
cánh quạt gió…


<b>4. Hoạt động 4: Vận dụng củng c - Hng</b>


dẫn về nhà - Cá nhân suy nghÜ tr¶ lêi C3 III- VËn dơng: <sub>C3: (SGKT94)</sub>


- Đi na mô xe đạp và
máy phát điện ở nhà
máy điện.


+ Giống nhau: đều có
nam châm và cuộn dây
dẫn khi 1 trong 2 bộ
phận quay thì xuất hiện
dao động ~


+ Khác nhau: Đi na mơ
xe đạp có kích thớc nhỏ
hơn -> công suất phát
điện nhỏ, HĐT, cờng độ
dao động ở đầu ra nhỏ
hơn.


Yêu cầu đọc phần có thể em cha biết.



* Híng dÉn vỊ nhµ: Học bài, làm BT 34 (SBT)


<b></b>


<i><b>---Soạn</b><b> ngày tháng năm 2010- Dạy ngày th¸ng năm 2010</b></i>
<b>Tiết 39 : Các tác dụng của dòng điện xoay chiều</b>


<b>o cng v hiu in thế xoay chiều</b>
<b>I- mục tiêu: </b>


1. Nhận biết đợc các tác dụng nhiệt, quang, từ của dao động xoay chiều.
- Bố trí đợc thí nghiệm chứng tỏ lực từ đổi chiều khi dao động đổi chiều.


- Nhận biết đợc kí hiệu của Ampekế xoay chiều, sử dụng đợc chúng để đo cờng độ dòng điện và hiệu
điện thế hiệu dụng của dao động xoay chiều.


2. Kỹ năng: Sử dụng các dụng cụ đo điện, mắc mạch điện theo sơ đồ hình vẽ.
3. Thái độ:


- Trung thực, cẩn thận, ghi nhớ sử dụng điện an tồn.
- Hợp tác trong hoạt động nhóm.


<b>II- chuẩn bị: </b>


* Đối với mỗi nhóm học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- 1 ngn ®iƯn 1 chiỊu 3V - 6V; 1 nguån xoay chiÒu 3V - 6V.
* Đối với giáo viên:


- 1 Ampe kế xoay chiều, 1 vôn kế xoay chiều.


- 1 bút thử điện


- 1 bóng đèn 3V có đui


- 1 ngn 1 chiỊu 3V - 6V; 1 nguån xoay chiÒu 3V - 6V.


<b>III- tổ chức hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nơị dung</b>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Tổchức</b>


t×nh huèng häc tËp


+ Dịng điện xoay chiều có đặc điểm gìkhác
so với dao động 1 chiều.


Học sinh dựa vào kiến thức đã học trả
lời câu hỏi.


+ Dao động 1 chiều có những tác dụng gì?
* Đặt vấn đề nh SGK


<b>2. Hoạt động 2: Tìm hiểu các tác dụng của</b>


dßng ®iƯn xoay chiỊu.


GV: Lµm 3 thÝ nghiƯm biĨu diƠn nh H.35.1 Học sinh quan sát GV làm thí nghiệm I- T¸c dơng cđa dòng
điện xoay chiều.



- Yêu cầu học sinh quan sát nêu rõ mỗi thí


nghim dao ng~ cútỏc dng gỡ? - Mơ tả thí nghiệm và nêu rõ tác dụngcủa dao động ở mỗi thí nghiệm (Học
sinh nêu 3 tác dụng)


? Ngồi 3 tác dụng trên dao động xoay chiều
cịn có tác dụng gì? Tại sao em biết ?


- Dao động xoay chiều có tác dụng
sinh lý vì dao động ~ trong mạng SH
có thể gây điện giật chết ngời…
GV thông báo: Dao động ~ trong lới điện


sinh hoạt có hiệu điện thế 220v nên tác dụng
sinh lí rất mạnh, gây nguy hiểm chết ngời vì
vậy khi sử dụng điện chúng ta phải đảm bảo
an tồn.


<b>3. Hoạt động 3: Tìm hiểu tác dụng từ của</b>


dao động xoay chiều.


II) Tác dụng từ ca dao
ng xoay chiu


GV: Yêu cầu học sinh bố trÝ thÝ nghiƯm nh
H35.2 vµ 35.3


- u cầu trao đổi nhóm trả lời



Học sinh tiến hành thí nghiệm theo
nhóm quan sát kĩ để mơ tả hiện tợng
xảy ra trả lời C2.


1) ThÝ nghiÖm


- C2: Trờng hợp sử dụng dao động
không đổi, nếu lúc đầu cực N của
thanh nam châm bị hút thì khi đổi
chiều dao động nó sẽ bị đẩy và ngợc
lại.


+ Khi dao động ~ chạy qua ống dây
thì cực N của thanh nam châm lần lợt
bị hút, đẩy nguyên nhân là do dao
động luân phiên đổi chiều.


? Nh vậy tác dụng từ của dao động xoay
chiều có điểm gì khác so với dao động 1
chiều?


Häc sinh nªu kÕt luËn 2) KÕt luËn


- Khi dao động đổi chiều
thì lực từ của dao động
tác dụng lên nam châm
cũng đổi chiều.


<b>4. Hoạt động 4: Tìm hiểu các dụng cụ đo,</b>



cách đo cờng độ và hiệu điện thế của dao
động ~.


III- Đo cờng độ dòng
điện và hiệu điện thế của
mạch điện ~


GV: Mắc mạch điện theo sơ đồ H35.4 và
35.5 yêu cầu học sinh quan sát, so sánh với
dự đoán.


- Học sinh quan sát thấy kim nam
châm đứng yên.


1) Quan s¸t:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

c¸ch nhËn biÕt V«n kÕ, Am pe kế
xoay chiều, cách mắc vào mạch


GV: Cho học sinh nêu kÕt luËn 2) KÕt luËn:


- Đo hiệu điện thế và
c-ờng độ dòng điện ~ =
vôn kế và Ampe kế có kí
hiệu là AC (hay ~)
- Kết quả đo không thay
đổi khi ta đổi chỗ hai
chốt của phích cắm vào
ổ lấy điện.



Học sinh ghi nhớ cờng độ dòng điện
và hiệu điện thế hiệu dụng của dòng
điện xoay chiều.


<b>5. Hoạt động 5: Vận dụng củng cố - hớng</b>


dÉn vỊ nhµ


? Dao động ~ có những tác dụng gì? Trong
các tác dụng đó tác dụng nào phụ thuộc vào
chiều dịng điện?


? V«n kÕ và A ~ có kí hiệu nh thế nào? Mắc


vào mạch nh thế nào? IV) Vận dụng:<sub>C1 (SGK T96)</sub>


- Bóng đèn nóng sỏng
tỏc dng nhit.


- Bút thử điện sáng (khi
cắm vào 1 trong 2 lỗ của
ổ lấy điện). Tác dụng
quang.


- Đinh sắt bị hút: Tác dụng từ


2. Bi C3: Sỏng nh nhau: Vì hiệu điện thế hiệu dụng của dao động ~ tơng đơng với hiệu điện thế của
dao động 1 chiều cùng giá trị.


3. Bài C4: Có. Vì dao động ~ chạy vào cuộn dây của nam châm điện và tạo ra 1 từ tr ờng biến đổi. Các


đờng sức từ của từ trờng trên xuyên qua tiết diện S của cuộn dây B biến đổi, do đó trong cuộn dây B xuất hiện
dao động cảm ứng.


* Híng dÉn vỊ nhµ: Häc bµi vµ lµm bµi tËp 35 (SBT)


---.
<i> Soạn ngày tháng năm 2010- Dạy ngày th¸ng năm 2010</i>


<b> Tiết 40 . Truyền tải điện năng đi xa</b>


<b>I- mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Lp c cụng thức tính năng lợng hao phí do toả nhiệt trên đờng dây tải điện.


- Nêu đợc 2 cách làm giảm hao phí điện năng trên đờng dây tải điện và lí do vì sao chọn cách tăng hiệu
điện thế ở 2 đầu đờng dây.


<b>2. Kỹ năng: Tổng hợp kiến thức đã học để đi đến kiến thức mới. </b>


3. Thái độ: Ham học hỏi, hợp tác trong hoạt động nhóm.


- Học sinh ơn lại kiến thức về cơng suất của dao động và công suất toả nhiệt của dao động.


<b>II- chn bÞ:</b>


- Học sinh ơn lại kiến thức về công suất của dao động và công suất toả nhiệt của dòng điện.


<b>III- tổ chức hoạt động dạy học: </b>



<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Tổ chức tình huống học tập. </b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>NơI dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

t×nh huèng häc tËp.


GV: Gọi học sinh lên bảng viết các cơng thức
tính cơng suất của dao động?


P = I2<sub>R; P = U</sub>2<sub>/R</sub>


P = A.t


GV: Đặt vấn đề nh SGK I) Sự hao phí điện năng
trên đờng dây tải điện.


<b>2. Hoạt động 2: Sự hao phí trên đờng dây tải</b>


®iƯn.


GV: Thơng báo nội dung 1 trong SGK Học sinh nghe thông báo
? Tiêu tải điện = đờng dây dẫn nh thế có hao


hụt mất mát gì dọc đờng khơng? - Cá nhân suy nghĩ trả lờicâu hỏi của giáo viên ->
Nêu nguyên nhân hao phí
trên đờng tải điện.


Yêu cầu học sinh đọc mục 1 trong SGK trao
đổi nhóm tìm cơng thức liên hệ giữa cơng suất
hao phí và P, U, R



Học sinh đọc mục 1


+ Cơng suất của dao động
P = UI


1) Tính điện năng hao phí
trên đờng dây tải điện.
Ta có


P = UI I =


<i>U</i>
<i>P</i>


(1).
Công suất toả nhiÖt (hao
phÝ)


Php = I2R (2)


Tõ (1) và (2)
- Yêu cầu học sinh lên bảng lập luận tìm ra


công thức
Php = <sub>2</sub>


2


<i>V</i>


<i>RP</i>


Công suÊt hao phÝ do
to¶ nhiƯt.


Php= <sub>2</sub>


2


.
<i>U</i>


<i>p</i>
<i>R</i>


(3)


<b>3. Hoạt động 3: Cách làm giảm hao phí</b> <b>2. Cách làm giảm hao</b>


<b>phÝ</b>


- Yêu cầu các nhóm trao đổi tìm câu trả lời


cho các câu C1, C2, C3 Học sinh trao đổi nhóm trảlời C1, C2, C3.
C1: Có 2 cách làm giảm học
phí là cách làm gim R hoc
tng U


C2: Biết



<i>S</i>
<i>l</i>
<i>S</i>
<i>R</i>


C3: Tăng U, công suÊt hao
phÝ gi¶m rÊt nhiỊu (tû lƯ
nghÞch vãi U2<sub>)</sub>


Trong 2 cách giảm hao phí trên đờng dây cách


nào có lợi hơn? - Tăng hiệu điện thế - Tăng hiệu điện thế vào 2đầu đờng dây
Giáo viên: Thông báo:Máy tăng hiệu điện thế


chính là máy biến thế có cấu tạo rất đơn giản
ta sẽ học ở các bài sau.


<b>4. Hoạt động 4: Vận dụng - củng cố hng</b>


dẫn về nhà


Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân trả lời câu 4, câu 5.
* Hớng dẫn về nhà: Làm bài tập 36 (SBT)


===============================================================
<i>Soạn ngày tháng năm 2010- Dạy ngày tháng năm 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>1. KiÕn thøc.</b>


Nêu đợc các bộ phận chính của máy biến thế gồm 2 cuộn dây dẫn có số vịng khác nhau đợc quấn


quanh một 1 lõi sắt chung


- Nêu đợc công dụng chung của máy biến thế là làm tăng hay giảm hiệu


- Giải thích đợc máy biến thế hoạt động đợc dới dao động ~ mà khônghoạt động đựơc dới dao động 1
chiều không đổi


- Vẽ đợc sơ đồ lắp đặt máy bin th 2 u dõy ti in.


<b>2. Kỹ năng.</b>


- Biết vận dụng kiến thức về hiện tợng cảm ứng điện từ để giải thích các ứng dụng trong k thut.


<b>3. Thỏi .</b>


Rèn luyện phơng pháp t duy, suy diƠn mét c¸ch logic trong phong c¸ch häc vËt lý


<b>II. chuẩn bị</b>


Một máy biến thế nhỏ, cuộn dây có 750 vòng và cuộn thứ có 1.500 vòng.
- 1 nguồn điện xoay chiỊu 0 - 12V


- 1 v«n kÕ xoay chiÒu 0 - 15 V


III Tổ chức hoạt động dạy học



<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>NơI dung</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo và</b>



hoạt động của máy biến thế


<b>1. Cấu tạo: Học sinh đọc tài liệu và</b>


xem m¸y biÕn thÕ nhỏ, nêu nên cấu tạo
của máy biến thế.


- S vũng dây ở 2 cuộn giống hay khác
nhau? Lõi sắt có cấu tạo nh thế nào?
Dòng điện từ quận dây này có sang cuộn
dây kia đợc khụng? Vỡ sao?


Học sinh nêu cấu tạo <b>1. Cấu tạo</b>


- Có 2 cuộn dây cuộn sơ cấp
và cuộn thứ cÊp cã sư dơngè
vßng n1,n2  n


- 1 lõi sắt hipha Silic chung.
- Dây dẫn và lõi sắt đều bọc
chất cách điện, nêu dịng
điện của cuộn sơ cấp khơng
truyền trực tiếp sang cuộn
thứ cấp


<b>Hoạt động 3:Tìm hiểu nguyên tắc hoạt</b>


động của máy biến thế
- Yêu cầu học sinh dự đoán



Học sinh đọc câu 1


Câu 1: Khi hiệu điện thế ~ đặt vào
02 đầu dây cuộn sơ cấp  bóng
đèn sáng  có xuất hiện dòng
điện ở cuộn thứ cấp.


<b>2. Nguyên tắc hoạt ng</b>
<b>ca mỏy bin th</b>


- Yêu cầu học sinh làm thí nghiƯm rót ra
nhËn xÐt.


Nêu đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp U1 xoay


chiều thì từ trờng của cuộn sơ cấp có đặc
điểm gì? Lõi sắt có nhiễm từ khơng?
Nếu có thì đặc điểm từ trờng cú lừi st
ú nh th no


Đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp 1 hiệu
điện thế ~ U1 Lâi s¾t nhiƠm tõ


biến thiên Từ trờng xuyên qua
cuộn thứ cấp biến thiên xuất hiện
dao động ~ cảm ứng  đèn sáng.
Giáo viên: Rút ra kết luận về nguyên tắc


hoạt động của máy biến thế 3. Kết luận: SGK T100



<b>* Hoạt động 4: Tìm hiểu tác dụng làm</b>


biến đổi hiệu điện thế của máy biến thế.


<b>II. Tác dụng làm biến đổi</b>
<b>hiệu điện thế của máy biến</b>
<b>thế </b>


Giáp viên yêu cầu học sinh đọc ghi số
vòng n1 của cuộn sơ cấp n2 ca cun th


cấp máy biến thế? Căn cứ vào b¶ng sè


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

liệu rút ra nhận xét về mối quan hệ giữa
hiệu điện thế U đặt vào 2 đầu các cuộn
dây của máy biến thế và số vòng dây
của các cuộn tơng ứng


<b>* Hoạt động 5: Tìm hiểu cách lắp đặt</b>


m¸y biÕn thÕ


Gi¸o viên: Thông báo tác dụng của máy
ổn áp ? Khi sử dụng dùng hiệu điện thế
thấp thì phải làm nh thế nào?


<b>* Hot ng6: Vn dng</b>


Học sinh nghe thông báo
Học sinh thảo luận làm câu 4



2
1
2
1


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>U</i>
<i>U</i>




III. Lp t mỏy bin thế ở 2
dịng dây tải điện


SGK T37.2
Bµi C4 (T102)
U1= 220v
U2 = 6v
U2 = 3V
n1= 4000 vßng
n2 = ?


n2' = ?
Vì n1 và U1 không đổi nếu n2thấy đổi  U2 thay đổi


<b>* Hoạt động 7: Củng cố </b>


? Em h·y nêu công thức trong bài học


- Học ghi nhớ


- Lµm BT (SBT T40)




<b>---TiÕt 42 : Thực hành</b>


<b> vận hành máy phát điện và máy biến thế</b>


<i> Soạn ngày tháng năm 2010- Dạy ngày tháng năm 2010</i>


<b>I- mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Luyện tập vận hành mát phát điện xoay chiều.
- Nhận biết loại máy. Các bộ phận chính cđa m¸t.


- Cho máy hoạt động nhận biết hiệu quả tác dụng của dao động do máy phát ra không ph thuc vo
chiu quay.


- Càng quay nhanh thì hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn dây của máy càng cao.
- Luyện tập vận hành máy biến thế.


- Nghiệm lại công thức


2
1
2
1



<i>n</i>
<i>n</i>
<i>U</i>
<i>U</i>




<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn kỹ năng vận dụng máy phát điện và máy biến thế.


<b>3. Thỏi độ: Nghiêm túc, sáng tạo, khéo léo, hợp tác với bn.</b>
<b>II- chun b: </b>


<i><b>* Đối với mỗi nhóm học sinh: </b></i>


- 1 máy phát điện nhỏ xoay chiều.
- 1 bóng đèn 3V có đế


- 1 m¸y biÕn thÕ nhá, c¸c cuộn dây có ghi số vòng.
- 1 nguồn xoay chiều 3V và 6V.


- 6 sợi dây dài 30cm.


- 1 vôn kÕ xoay chiỊu 0-15V.


<b>III- tiến trình lên lớp (hoạt động dạy và học)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra lý thuyết</b>



Học sinh 1: ? Hãy nêu bộ phận chính và
nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay
chiều.


Học sinh 2: ? Nêu cấu tạo và nguyên tắc
hoạt động của máy biến thế.


<b>2. Hoạt động 2: Tiến hành vận hnh mỏy phỏt</b>


in xoay chiu n gin.


- Phân phối máy phát điện, các phụ kiện.


I) Chuẩn bị:


II) Ni dung thực hành.
- Yêu cầu học sinh mắc mạch điện và vẽ sơ đồ


thí nghiệm - Hoạt động nhóm


- Mắc mạch điện


1) Vn hnh máy phát điện
xoay chiều đơn giản.


- Vẽ sơ đồ mạch điện.


- GV: Kiểm tra mạch điện của các nhóm, nhắc
học sinh khơng đợc lấy điện 220V.



- Học sinh vận hành khi
đèn sáng thì báo cáo GV
- Yêu cầu học sinh trả lời C1, C2 - Ghi cõu tr li C1, C2


vào báo cáo


<b>3. Hot động 3: Vận hành máy biến thế </b> 2) Vận hành máy biến thế.


GV: Ph¸t dơng cơ thÝ nghiƯm, giíi thiƯu qua c¸c
phơ kiƯn


- Giới thiệu sơ đồ hoạt động của máy biến thế. - Tiến hành 1
n1 = 500 vịng


n2 = 1000 vßng


V1 = 6V


V2 = ?


Häc sinh tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm theo híng dẫn
của giáo viên.


- Tiến hành 2
n1 = 1000 vßng


n2 = 500 vßng



V1 = 6V


V2 = ?


- Tiến hành 3
n1 = 1500 vòng


n2 = 500 vßng


V1 = 6V


V2 = ?


- Yêu cầu học sinh lập tỷ số: Học sinh trao đổi C3 và
viết vào báo cáo thí
nghiệm.


~


X


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

2
1


<i>n</i>
<i>n</i>




2


1


<i>V</i>
<i>V</i>


råi nhËn xÐt


<b>4) Hoạt động 4: Củng cố hớng dẫn về nhà. </b>


? Qua bài  em có nhận xét gì? Kết quả thu đợc
so với lý thuyết có giống nhau khơng?


- Hớng dẫn học sinh chuẩn bị bài tổng kết chơng II




<i>---Soạn ngày tháng năm 2010- Dạy ngày th¸ng năm 2010</i>


<b>Tiết 43: Tổng kết chơng II: điện từ học</b>
<b>I- mục tiªu: </b>


- Ơn tập và hệ thống hố những kiến thức về nam châm từ, lực từ, động cơ điện, dao động cảm ứng, dao động
~, máy phát xoay chiều v mỏy bin th.


- Luyện tập thêm và vận dụng các kiến thức vào một số trờng hợp cụ thể.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn c kh nng tng hp, khỏi quát kiến thức đã học.



<b>3. Thái độ: </b>


- Khẩn trơng, tự đánh giá đợc khả năng tiếp thu kiến thức ó hc.


<b>II- chuẩn bị: </b>


- Học sinh trả lời các câu hỏi ở mục "tự kiểm tra" trong SGK.


<b>III- tiến trình hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. Hoạt động 1: Học sinh báo cáo trớc lớp và trao đổi kết quả tự kiểm tra. </b>


- Gäi häc sinh 1 tr¶ lời câu 1, 2? Tại sao nhận biết F
tác dụng lên kim nam châm?


Học sinh trả lời câu 1, 2 I) Tù kiĨm tra
- Gäi häc sinh 2 tr¶ lời câu 3. Yêu cầu học sinh minh


hoạ bằng hình vẽ.




Học sinh vừa phát biểu
vừa minh hoạ trên hình
vẽ.


- Gọi học sinh 3: Trả lời câu 4 yêu cầu học sinh giải


thớch c ý A, B,C vỡ sao không chọn. Câu 4: - Học sinh chọngiải thích A, B, C
khụng chn.



Câu 6:


a) Phát biểu quy tắc nắm tay
phải.


- Gọi học sinh 4: Trả lời câu 5 (gọi H/s trung bình


yếu kém trả lời) Câu 5: <sub>Câu 6:</sub> b)



- Gäi häc sinh 5: Trả lời câu 6, học sinh trong lớp trao


đổi.


Giống nhau: Số từ thông biến
thiên qua tiết diện của cuộn
dây để xuất hiện I của dao
động ~


- Khác nhau: Máy phát điện
(1) có thể làm đợc máy phát
điện lớn.


Học sinh 7: Trả lời, vẽ cấu tạo nguyên tắc hoạt ng


của máy (Câu 8) Học sinh trả lời câu 8 Câu 8: <sub>- Máy phát điện 1: Rô to nam</sub>
châm; Stato: cuộn dây.


<b>N</b>


<b>+</b>


<i>F</i>



<b>S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Máy phát điện 2: Rô ro:
cuộn dây, Stato: nam châm.


2. Hoạt động 2: Vận dụng (15') II) Vận dng:


- Gọi 3 HS lên cùng trình bày trên bảng HS lên bảng trình bày
phần vận dụng.


HS di lp lm bi.
- Sau đó GV yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của


các bạn để sửa chữa - HS nhận xét bài làm=> chữa chung.
* Hớng dẫn về nhà: Học sinh ôn tập chơng


II


<i> Soạn ngày tháng năm 2010- Dạy ngày tháng năm 2010</i>


<b>Chơng III: Quang học</b>


<b>Tiết 44: Hiện tợng khúc xạ ánh sáng</b>
<b>I- mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thøc:</b>



- Nhận biết đợc hiện tợng khúc xạ ánh sáng.


- Mơ tả đợc thí nghiệm quan sát đờng truyền của ánh sáng đi từ khơng khí sang nớc và ngợc lại.
- phân biệt đợc hiện tợng khúc xạ ánh sáng với hiện tợng phản xạ ánh sáng.


- Vận dụng đợc kiến thức đã học để giải thích một số l hiện tợng đơn giản do sự đổi hớng của ánh sáng
khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trờng gõy nờn.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết nghiên cứu 1 hiện tợng khúc xạ ánh sáng bằng thí nghiệm.
- Biết tìm ra quy luât qua 1 hiện tợng.


<b>3. Thỏi :</b>


- Cú tỏc phong nghiên cứu hiện tợng để thu thập thông tin.


<b>II- Chuẩn bị:</b>


* Đối với mỗi nhóm học sinh.


- 1 bình thuỷ tinh hoặc 1 bình nhựa trong.
- 1 bình chứa níc trong s¹ch.


- 1 ca móc níc.


- 1 miếng gỗ hoặc xốp phẳng, mềm có thể cắm đóng ghim đợc.
- 3 chic inh ghim



* Giáo viên:


- Bình thuỷ tinh hoặc nhựa trong suốt hình chữ nhật chứa nớc trong sạch.
- 1 miếng cao su hoặc xốp phẳng, mềm.


- 1 ốn laze hoặc đèn có khe hẹp.


<b>III- tổ chức hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Hoạt động 1: </b>


Giới thiệu chơng trình - đặt vấn đề.
- Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm nh
H40.1 nêu hiện tợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Làm thế nào để nhận biết đợc ánh sáng?
- Yêu cầu học sinh đọc tình huống đầu
bài


H/s quan s¸t trả lời câu hỏi


<b>2. Hot ng 2: Tỡm hiu s khỳc x</b>


ánh sáng từ không khí vào nớc


I- Hiện tợng khúc xạ ánh sáng
1. Quan sát


Yờu cầu học sinh đọc và nghiên cứu mục
(1) rút ra nhận xét về đờng truyền của tia
sáng



- Quan s¸t


+ ánh sáng đi từ S I truyền
thẳng


+ ánh sáng đi từ I K truyền
thẳng.


+ ánh sáng đi từ S đến mặt
phân cách rồi đến k bị gãy tại
K


- Tõ S  I ¸nh s¸ng trun
th¼ng.


- Tõ I  K ánh sáng truyền
thẳng


- S mặt phân cách
k bị gẫy tại K.
? Vì sao trong môi trờng nớc không khí


ánh sáng t ruyền thẳng?


? Tại sao ánh sáng bị gÃy tại mặt phân
cách?


2. KÕt ln:



- Tia sáng truyền từ khơng khí
sáng nớc thì bị gãy khúc tại
mặt phân cách giữa 2 mơi
tr-ờng. Hiện tợng đó gọi là hiện
tợng khúc xạ ánh sáng.


- Yêu cầu học sinh đọc tài liệu sau đó chỉ
trên hình vẽ nêu các khái nim


Học sinh quan sát hình vẽ nêu
các khái niệm.


3. Một vài khái niệm SI là tia
tới.


+ IK là tia khúc x¹.


+ NN là đờng pháp tuyến tại
điểm  mặt phân cách giữa 2
môi trờng.


+ SIN là góc tới i
+ KIN là góc khúc xạ r


+ mp chứa SI đờng pháp tuyến
NN’ là mp tới


4- ThÝ nghiƯm
HS nghiªn cøu SGK



? Mục đích của thí nghim


? Các dụng cụ và cách bố trí, tiến hành
thí nghiƯm?


? Tia khóc x¹ cã n»m trong mp tíi
kh«ng?


? Tại sao biết ? có phơng án nào kiểm tra
nhận định trên?


GV: Làm thí nghiệm bằng mặt gỗ (hoặc
miếng xốp) không đợc đổi tia khúc xạ.
- Đánh dấu kim tại S, I, K.


 §äc gãc i, gãc r.


? Ta rút ra đợc kết luận gì qua thí
nghiệm?


- Tia khóc x¹ nằm trong mặt
phẳng tới


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Lấy thớc đo độ đo góc i và r
 r < i


- 3 häc sinh nªu kÕt luËn


5. Kết luận: SGK trang 109
3. Hoạt động 3: Tìm hiểu sự khúc xạ ánh



s¸ng khi trun tõ níc sang không khí II- Sự khúc xạ của tia sáng khitruyền từnớc sang không khí
1. Dự đoán


- Yờu cu hc sinh c d oỏn v nờu ra


dự doàn của mình - Dự đoán: Phơng án làm thínghiệm kiểm tra


2. ThÝ nghiƯm kiĨm tra
Häc sinh bè trÝ thÝ nghiƯm.


+ Nhìn đinh ghim bên B không
nhìn thấy đinh ghim bên A.
+ Nhìn đinh ghim C không
nhìn thấy đinh ghim A, B.
- Yêu cầu học sinh trình bày C5.


? ánh sáng đi thẳng từ A B mắt nhìn
vào B kh«ng thÊy A.


? ánh sáng từ A có tới mắt đợc khơng?
? Nhìn C khơng thấy A, B.


 ánh sáng từ B có tới mắt không? vì
sao?


Yêu cầu học sinh rút ra kết luận


+ Học sinh trả lời C6



+ Đo góc tới vằ góc khúc xạ.
+ So sánh góc tới và góc khúc
xạ


3. Kt lun: SGK T110
4. Hoạt động 4: Củng cố vận dụng


- Yêu cầu học sinh vẽ lại hiện tợng phản


xạ và hiện tợng khúc xạ III- Vận dụng


C7 (SGK T213)
GV: Hớng dẫn học sinh trả lời C7 HS phân biệt hiện tợng phản xạ


ánh sáng và hiện tợng khúc xạ
ánh sáng?


* Híng dÉn vỊ nhµ:


- Häc bµi, lµm BT T44 (8BT)


- Đọc bài "Quan hệ giữa góc tới và góc
khúc xạ.


<i>Soạn ngày tháng năm 2010- Dạy ngày tháng năm 2010</i>


<b>Tiết 45. Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>



- Mụ tả đợc sự thay đổi của góc khúc xạ khi góc tới tăng hoặc giảm.
- Mơ tả đợc thí nghiệm thể hiện mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Thực hiện đợc thí nghiệm về khúc xạ ánh sáng biết đo đạc góc tới và góc khúc xạ để rút ra quy luật.


<b>3. Thái độ: Nghiêm túc, sáng tạo.</b>
<b>II- chuẩn bị:</b>


- 1 miÕng thuû tinh hoặc bình nhựa trong suốt bán nguyệt.
- 1 miếng xốp không thấm nớc.


- 3 chiếc đinh.
- Thớc đo góc.


<b>III- tổ chức hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Kiểm tra: </b>


Kiểm tra v t vn .


? Phân biệt sự khác nhau giữa tia sáng đi từ nớc sang không khí và tia sáng đi từ khôngkhí sang nớc.
? Đờng nào biểu diƠn tia khóc x¹.


<b>2. Đặt vấn đề nh SGK:</b>


* Hoạt động 2: Nhận biết sự thay đổi của góc khúc xạ theo góc tới.
Học sinh nghiên cứu SGK.


? Nêu mục đích của của thí nghiệm,



I- Sự thay đổi góc khúc xạ
theo góc tới:


1. ThÝ nghiƯm:
? Bè trÝ thÝ nghiƯm nh thế nào


Phơng pháp che khuất là gì? - Cắm đinh A


+ AIN = 600


- Cắm đinh tại I


- Cắm đinh tại A sao cho
mắt chỉ nhìn thấy A


? Giải thích tại sao mắt chỉ nhìn thấy A


mà không nhìn thấy ®inh I, ®inh A  ¸nh s¸ng tõ A  truyền tới Ibị I chắn råi trun tíi A’ bị
đinh A che khuất


- Yờu cu hc sinh nhc tấm thuỷ tinh ra
rồi dùng bút nối đinh A  I A l ng


truyền của tia sáng. - Đo góc AIN và AIN
- Ghi kết quả vào bảng.
- Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm tiếp


? Gúc ti gim thì góc khúc xạ thay đổi
nh thế nào?



? Gãc tíi = 0  gãc khóc x¹ = ?


? Cã nhận xét gì trong trờng hợp này? - H/s b¸o c¸o kÕt qu¶ gãc
A’IN’ < AIN


? Qua thí nghiệm trên ta rút ra đợc kt
lun gỡ


H/s phát biêut kết luận và ghi
vở


2. Kết luận:


- ánh sáng đi từ không khí
sang thuỷ tinh.


+ Góc khúc xạ nhỏ hơn góc
tới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

góc khúc xạ tăng (hoặc
giảm)


HS c SGK.


? ánh sáng đi tõ m«i trêng không khí
sang môi trờng khác nớc có tuân theo quy


luật nay không? H/s trả lời


3. Mở bài:



- ánh đi từ môi trờng
khơng khí vào mơi trờng
n-ớc đều tuân theo quy lut
ny.


+ Góc tới giảm góc khúc
xạ giảm.


+ Góc khúc xạ < góc tơi.
+ Góc tới = 0  gãc khóc
x¹ = 0


3. Hoạt động 3: Vận dụng giáo viên:L
H-ớng dẫn học sinh làm C3


H/s hoạt động cá nhân hồn
thành C3


II- VËn dơng:
Bµi C3 (SGK)


- ánh không truyền thẳng
từ A  B  mắt đơn tia
khúc xạ vì vậy chỉ nhìn
thấy ảnh của A đo là B.
- Xác định điểm tới nối B
với M cắt mặt phân cách tại
I  IM là tia khúc xạ.
- Nối A với I ta đợc tia tới


 đờng truyền ánh sáng là
AIM.


? ¸nh s¸ng trun tõ A  M có truyền
thẳng không ? Vì sao?


? Mắt nhìn thấy A hay B v× sao?


? Xác định điểm tới bằng phơng pháp
nào?


* Híng dÉn vỊ nhµ:


- Học bài, làm bài tập SBT.
- Đọc bài thấu kính hội tụ.


<b></b>


<i> Soạn ngày tháng năm 2010- Dạy ngày th¸ng năm 2010</i>


<b>Tiết 46. Thấu kính hội tụ</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nhận dạng đợc thấu kính hội tụ.


- Mơ tả đợc sự khúc xạ của các tia sáng đặc biệt (tia tới đi qua quang tâm, tia đi qua tiêu điểm, tia // với
trục chính) qua thấu kính hội tụ.



- Vận dụng kiến thức đã học để giải bài tốn đơn giản về thấu kính hội tụ và giải thớch hin tng thng
gp trong thc t.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Bit làm thí nghiệm dựa trên các yêu cầu của kiến thức trong SGK, tìm ra đặc điểm của TK hội t.


<b>3. Thỏi :</b>


- Nhanh nhẹn, nghiêm túc:


<b>II- Chuẩn bị:</b>


* Mỗi nhãm häc sinh:


- 1 ThÊu kÝnh héi tơ cã tiªu cự khoảng 10 - 12cm
- 1 giác quang học


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

III. Tổ chức hoạt động dạy và và học của học sinh


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài c? Hóy</b>


nêu quan hệ giữa góc tới và góc khúc
xạ? Chữa bài tập 40-41.1? Giải thích vì
sao nhìn vật trong nớc ta thờng thấy vật
nằm cao hơn vị trí thật.


<b>* Đặt vấn đề: SGK</b>


<b>2. Hoạt động 2:Tìm hiểu đặc điểm của</b>



thÊu kÝnh héi tô


- yêu cầu học sinh đọc tài liệu


Bè trÝ vµ tiÕn hµnh thÝ nghiƯm nh thÕ
nµo?


- u cầu đại diện một nhóm nêu kết
quả


- Học sinh đọc thông báo, giáo viên đọc
thông báo miêu tả của học sinh vừa nêu
bằng các kí hiệu


Giáo viên: Thấu kính vừa làm thí
nghiệm gọi là thấu kính hội tụ? Vậy
thấu kính hội tụ có đặc điểm gì?


I. Đặc điểm của thấu kính hội tụ
- Học sinh đọc tài liệu


- Trình bày các bớc tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm


- Häc sinh tiÕn hành thí nghiệm
theo nhóm


- Báo cáo kết quả


- Học sinh nghe thông báo



- Học sinh nhËn d¹ng thÊu kÝnh héi
tơ.


1) ThÝ nghiƯm: SGK


=> KÕt qu¶: Chïm tia khóc
x¹ qua thÊu kÝnh héi tô 1
điểm.


+ SI là tia tới
+ IK là tia ló


2) Hình dạng cđa thÊu kÝnh
héi tơ


- ThÊu kính làm bằng vật liệu
trong suốt.


- Phần rìa mỏng hơn phần
giữa.


- Quy ớc vẽ và kí hiệu.


<b>3. Hoạt động 3: Tìm hiểu các khái</b>


niƯm trơc chÝnh, quang tâm, tiêu điểm,
tiêu cự của thấu kính hội tụ.



- Học sinh đọc tài liệu và làm lại thí
nghiệm H2.2 và tìm trc chớnh


II) Khái niệm trục chính


Học sinh nêu khái niệm trục chính


Đọc SGK 2) Quang tâm


? Quang tâm là điểm nào? - Quay đèn (sao cho có 1 tia
khơng   và tâm đi qua
quang tâm -> nhận xét tia ló)


- Trơc chÝnh c¾t thÊu kÝnh héi
tơ tại điểm o, điểm o là quang
tâm.


- Tia sỏng i qua quang tâm
đi thẳng không đổi hớng.
GV: Thông báo trờn hỡnh v cho hc sinh bit


tiêu điểm.


GV: Tia tới quay sang mặt bên kia của thấu


Học sinh nghe thông báo 3) Tiêu điểm F


- Tia ló //A cắt trục A tại F.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

kính thì hiện tợng xảy ra tơng tự. - F là tiêu điểm.



- Mỗi thấu kính hội tụ có 2
tiêu điểm đối xứng nhau qua
thấu kính.


Yêu cầu học sinh đọc tài liệu - Học sinh phát biểu tiêu c


và ghi vở. 4) Tiêu cự: Là khoảng cách từtiêu ®iĨm tíi quang t©m.
OF= OF' = f


<b>4) Hoạt động 4: Hng dn, vn dng </b>


- GV:Yêu cầu học sinh tự lµm ra vë bµi tËp II) VËn dơng:
GV: Gợi ý: điểm hội tụ tập trung nhiều ánh


sáng nên năng lợng nhiều gây cháy.


- GV: Cho hc sinh đọc mục "có thể em cha
biết".


* Híng dÉn vỊ nhµ:


- Lµm bµi tËp 42.1 -> 42.3 (SBT)



<i> Soạn ngày tháng năm 2010- Dạy ngày tháng năm 2010</i>


<b>Tiết 47: ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tơ</b>
<b>I- mơc tiªu:</b>



<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nêu đợc trong trờng hợp nào thấu kính hội tụ cho ảnh thật và cho ảnh ảo của 1 vật và chỉ ra đặc điểm
của các ảnh này.


- Dùng các tia sáng đặc biệt dựng đợc ảnh thật và ảnh ảo của 1 vật qua thu kớnh hi t.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rốn k năng nghiên cứu hoạt động tạo ảnh của thấu kính hội tụ bằng thực nghiệm.
- Rèn kỹ năng tổng hợp thu thập thông tin.


<b>3. Thái độ: </b>


- Phát huy c s say mờ khoa hc


<b>II- chuẩn bị:</b>


<i>* Đối với mỗi nhóm học sinh </i>


- 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm.
- 1 giá quang học


- 1 cây nến cao 5cm
- 1 màn để hứng
- 1 bao diêm


* Đối với giáo viên: 1 đĩa CD có bài thấu kính hội tụ


III- tổ chức hoạt động dạy và học:



<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề.</b>


? Hãy nêu đặc điểm của các tia sáng qua


thÊu kÝnh héi tô? Häc sinh lên bảng trả lời
? Nêu cách nhận biết thấu kính héi tô?


* Đặt vấn đề: SGK


<b>2. Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của ảnh</b>


cđa 1 vËt t¹o bëi thấu kính hội tụ. 1) Thí nghiệm
GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK


? Nêu dụng cụ và cách bố trí, tiến hành thí


nghiệm Học sinh nêu dụng cụ cách bố tríthí nghiệm.
- Tiến hành thí nghiệm theo nhóm.


a) Đặt vật ngoài tiêu cự


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Yờu cầu học sinh làm C1, C2 C1: Vật đặt xa thấu kính lấy vật
sáng là cửa sổ -> dịch màn để
hứng đợc ảnh-> nhận xét ảnh.
C2: Dịch chuyển vật ở gần thấu
kính hơn theo d > 2f; f < d < 2f ->
nhn xột vo bng.


b) Đặt vật trong tiêu cự.



GV: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả của


nhóm mình Học sinh báo cáo kết quả


<b>3) Hot ng 3: Dựng ảnh của vật tạo bởi</b>


thÊu kÝnh héi tụ III) Cách dựng ảnh<sub>a) Dựng ảnh của điểm</sub>
sáng tạo bëi thÊu kÝnh
héi tô


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo
khoa? ảnh đợc tạo bởi thấu kính hội tụ nh
thế nào?


Học sinh đọc SGK - S là 1 điểm sáng trớc
thấu kính hội tụ.


- Chïm s¸ng ph¸t ra tõ
S qua thÊu kÝnh héi tơ
khóc x¹ -> chïm tia lã
héi tụ tại S' -> S' là ảnh
của S


GV: Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ, giáo viên
quan sát uốn nắn, sửa sai.


GV: Thống nhất cách dựng ảnh.


Học sinh lên bảng vẽ => ảnh là giao điểm
của các tia ló,



- Yêu cầu học sinh dựng ảnh:
d > 2f
d < f


2) Dựng ảnh của 1 vật
sáng; thấu kính hội tụ


? ảnh thËt hay ¶nh ¶o? T/c ¶nh?


<b>4. Hoạt động 4: Củng cố và vận dụng</b> III) Vận dụng


? Nêu đặc điểm của ảnh của 1 vật tạo bởi
thấu kính hội tụ?


- f ảnh thật, ngợc chiều với vật.
? HÃy nêu cách dùng ¶nh? d < f; ¶nh ¶o, cïng chiỊu víi vật,


lớn hơn vật. Bài C6 (SGK)<sub>f = 12cm</sub>
d = 36cm
GV: Híng dÉn häc sinh lµm C6 - 1 häc sinh lên bảng làm bài C6,


dới lớp làm nháp - Cách dùng


- XÐt  vu«ng A' B' F
và vuông OIF.


* Hớng dẫn về nhà:


- Học thuộc lòng phần ghi nhớ



---.
<i> Soạn ngày tháng năm 2010- Dạy ngày th¸ng năm 2010</i>


<i><b>Tiết 48:</b></i> <b> Thấu kính phân kỳ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


B
A


A'
B'


B
A


A'
B'
0


F
F'


F


F


F'
S'



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nhận dạng đợc thấu kính phân kỳ.


- Vẽ đợc đờng truyền của tia sáng đặc biệt (tia tới đi qua quanh tâm và song song với trục chính) qua
thấu kính phân kỳ.


- Vận dùng kiến thức đã học để giải thích 1 số hiện tng trong thc t.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết tiến hành thí nghiệm bằng các phơng pháp nh bài thấu kính hội tụ.
- Rèn kỹ năng vẽ hình.


<b>3. Thỏi : Nghiờm tỳc, cng tỏc vi bn</b>
<b>ii. chun b:</b>


<i><b>Đối với mỗi học sinh</b></i>


- 1 thấu kính phân kỳ có tiêu cự 12 cm
- 1 gi¸ quang häc


- 1 nguån s¸ng ph¸t ra 3 tia s¸ng song song


- 1 màn hứng để quan sát đờng truyền của tia sáng.


<b>iii. tổ chức hoạt động dạy và học.</b>


<i><b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - đặt vấn đề</b></i>



<i>* KiĨm tra bµi cị</i>


? Đối với thấu kính phân kỳ khi nào thu đợc ảnh thật? Khi nào thu đợc ảnh ảo? Nêu cách dựng ảnh của
1 vật sáng trớc thấu kính hội tụ? Chữa bài 42 - 43.1.


<i>? Chữa bài 42 - 43 . 5</i>
<i>* Đặt vấn đề: SGK</i>


<i><b>2. Hoạt động 2: Tìm hiểu c im thu kớnh phõn k.</b></i>


<b>1. Quan sát và tìm cách nhận biết</b>


Giáo viên: Đa ra cho học sinh 2 lo¹i thÊu kÝnh


u cầu học sinh tìm thấy 2 loại thấu kính này có đặc điểm gì? Thấu kính hội tụ là thấu kính nào?
- Khác với thấu kính cịn li c


điểm nào?


- Häc sinh viƯc theo nhãm tr¶ lêi
C1, C2.


- Mét m«i trêng trong suốt,
có rìa dày hơn giữa


- Yêu cÇu häc sinh tù bè trÝ thÝ


nghiÖm. - Häc sinh bè trÝ thÝ nghiƯm vµ tiÕnhµnh thÝ nghiƯm. <b>2) ThÝ nghiƯm</b>
- Gäi c¸c nhãm b¸o c¸o kÕt qu¶ thÝ



nghiƯm - C2: Chïm tia lã loe réng ra.
? Mô tả lại tiết diện của thấu kính bị


cắt theo mặt phẳng vuông góc.


- Tiết diện của thấu kính
Thấu kÝnh nh thÕ nµo?


<b>3. Hoạt động 3: Tìm hiểu trục chớnh,</b>


quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu
kính phân kỳ.


a) Tìm hiểu trục chính


- Các nhóm thực hiện thí nghiệm lại. - Học sinh làm theo các bớc yêu
cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Học sinh bỏ thấu kính dùng bút chì


kéo dài 3 tia ló. Trục chính
- Nhận xét có tia sáng nào qua thấu


kính không bị khúc xạ?


- Yờu cu hc sinh c SGK. b) Quang tâm


? Quang tâm là gì - Học sinh đọc SGK trả lời câu hỏi - Trục chính cắt thấu kính tại
O: O là quang tâm tiếp tc
truyn thng.



Giáo viên: Làm thí nghiệm: Tia sáng


đi qua quang tâm. c) Tiêu điểm


- Yêu cầu kéo dài các tia sáng ló bằng
bút chì.


- Yêu cầu lên bảng vẽ lại thÝ nghiƯm. - Häc sinh vÏ l¹i thÝ nghiƯm - Các tia ló kéo dài gặp nhau
tại điểm trên trục chính gọi là
tiêu điểm.


GV: Tiờu im F' nm i xng với
tiêu điểm F qua thấu kính.


- Học sinh đọc tài liệu và trả lời tiêu


cự là gì? - Học sinh đọc tài liệu 4) Tiêu cự:


- Tiêu cự là khoảng cách giữa
quang tâm đến tiêu điểm.


OF = OF' = f


<b>4. VËn dơng - híng dÉn vỊ nhµ.</b> <b>3) VËn dơng</b>


- Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ C7 - Học sinh làm việc cá nhân trả lời


C7. C7 (SGK)



- Giáo viên: cho học sinh mỗi nhóm
mợn 1 kính cận yêu cầu tìm phơng
pháp nhận biết


C8 (SGK)


- Sờ tay thấy giữa mỏng
* Hớng dẫn về nhà


- Học thuộc lòng ghi nhớ.


<i>Soạn ngày tháng năm 2010- Dạy ngày tháng năm 2010</i>


<i><b>Tiết 49: ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ</b></i>


<b>i. mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thøc</b>


- Nêu đợc ảnh của 1 vật tạo bởi thấu kính phân kỳ ln là ảnh ảo.


- Mơ tả đợc những đặc điềm của ảnh ảo do đợc tạo bởi thấu kính phân kỳ. Phân biệt đợc ảnh ảo do đợc
tạo bởi thấu kính phân kỳ và thấu kính hội tụ.


- Dùng 2 tia sáng đặc biệt dựng đợc ảnh của 1 vật tạo bởi thấu kính phân kỳ.


<b>ii. chuÈn bị</b>


- Thấu kính phân kỳ có f = 12 cm
- 1 giá quang học



- 1 cây nến


- 1 mn hng nh


<b>2) Kỹ năng</b>


- Sử dụng thiết bị thí nghiệm


- Kỹ năng dựng ảnh của thấu kính phân kỳ


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

* Kiểm tra: ? Nêu tính chất các đặc điểm tia sáng qua thấu kính phân kỳ mà em đã học. Biểu diễn trên
hình vẽ các tia sáng đó.


? Chữa bài tập 45.1  45.3
* Đặt vấn đề: SGK


<b>2. Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của ảnh của 1 vt to bi thu kớnh phõn k.</b>


- Yêu cầu häc sinh nghiªn cøu SGK
<i>1) TÝnh chÊt</i>


? Các dụng cụ để làm thí nghiệm? Cách bố trí và tiến hành thí nghiệm.
C1: Đặt màn hứng ở gần, ở xa
đèn khơng hng c nh.


Gọi 1,2 học sinh trình bày thí nghiệm
và trả lời câu hỏi.


C2:



Nhìn qua thấu kính ảnh nhỏ hơn
vật, cùng chiều với vật.


- ảnh ảo


<b>3. Hot ng 3: Cách dựng ảnh</b>


? Yêu cầu tóm tắt đề bài C3 Học sinh hoạt động cá nhân trả
lời C3


- Dựng 2 tia tới đặc biệt - giao
điểm của 2 tia ló tơng ứng là
ảnh của điểm sáng C4


f = 12 cm
OA = 24 cm
a) Dùng ¶nh


b) Chøng minh d' < f
- Gọi học sinh lên bảng trình bày cách


vẽ.


- Tia ti BI cú hng khụng i
hng tính ló Ik khơng đổi.
- Dịch AB ra xa hoặc gn thỡ hng tia


BI có không ?


- ảnh B' là giao điểm của tia nào. - Giao điểm BO và Fk luôn nằm


trong khoảng kO


? B' nằm trong khoảng nào?


<b>4. Hot ng 4: So sỏnh ln ca</b>


ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ và thấu
kính hội tụ.


<b>2) §é lín cđa ảnh tạo bởi</b>
<b>các thấu kính.</b>


- GV: Gọi 2 học sinh lên bảng 1 học
sinh vẽ ảnh thÊu kÝnh héi tơ; 1 häc sinh
vÏ ¶nh thÊu kÝnh ph©n kú.


f = 12cm
d = 8cm


? Qua thÝ nghiƯm em có nhận xét gì? - ảnh ảo của thấu kính héi tơ
bao giê cịng lín h¬n vËt

B



A



A'


O


I



K




</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>5. Hoạt động 5: Vận dụng, củng cố, </b>


h-íng dÉn vỊ nhà. - ảnh ảo của thấu kính phânkỳ bao giờ cũng nhỏ hơn vật.


- Học sinh trả lời C6 <b>3) Vận dụng</b>


Bài C6: ảnh ảo của thấu kính
phân kỳ vµ thÊu kÝnh héi tơ.
- Gièng nhau: Cïng chiỊu víi
vËt.


- Khác nhau: ảnh ảo của thấu
kính hội tụ lớn hơn vật, ảnh
ảo của thấu kính phân kỳ nhỏ
hơn vật và nằm trong khoảng
tiêu cự.


- Cách phân biệt:


+ Sờ tay thấy giữa dầy hơn ria
thấu kính hội tụ; thấy rìa
dày hơn giữa thấu kính
phân kỳ


- Nêu cách phân biệt nhanh chóng? + Đa vật gần thấu kính ¶nh
cïng chiỊu nhá h¬n vËt 
thÊu kÝnh phân kỳ ảnh cùng
chiều lín h¬n vËt  thÊu kÝnh
héi tơ.



* Củng cố: Vật đặt càng xa thấu kính -> d' càng lớn
d'max = 4



<i>---Soạn ngày tháng năm 2010- Dạy ngày tháng năm 2010</i>


<b>Tiết 50: Thực hành</b>


<b>đo tiªu cù cđa thÊu kÝnh héi tơ.</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Trình bày đợc phơng pháp đo tiêu cự của thấu kính hội tụ
- Đo đợc tiêu cự của thấu kớnh hi t theo phng phỏp nờu trờn


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn đợc kỹ năng thiết kế kế hoạch đo tiêu cự bằng kiến thức thu nhập đợc.
- Hợp tác tiến hành thí nghiệm


<b>3. Thái độ: Nghiêm túc + hợp tác để nghiên cứu hiện tợng.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


* §èi víi mỗi nhóm học sinh
- 1 thấu kính hội tụ có tiêu ch cần đo


- 1 vt sỏng cú ch L, hoặc chữ F khoét trên màn chán sáng, 1 đèn hoặc một ngọn nến.
- 1 màn hứng nhỏ



- 1 giá quang học


<b>III. Tiến hành dạy và học</b>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>


- KiĨm tra b¸o b¸o c¸o cđa häc sinh .
- Mỗi nhóm kiểm tra một bạn.


- Học sinh trả lời câu C


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Giáo viên sửa chỗ học sinh còn thiếu sót h' = h
- Nêu c«ng thøc tÝnh f?


Gọi đại diện 2 nhóm trình bày các bớc tiến hành thí
nghiệm


d' = d = 2f
d + d' = 4f


4
'
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>f</i>  


- Bíc 1: §o chiỊu cao của vật h =


- Bớc 2: Dịch chuyển màn và vật ra xa thấu kính


khoảng cách bằng nhau


- Bớc 3: KiÓm tra
d = d'


h = h'


<b>2. Hoạt động 2: Tin hnh 1 </b>


- Yêu cầu học sinh làm theo các bớc thí nghiệm
- Giáo viên theo dõi quá tr×nh thùc hiƯn thÝ nghiƯm
cđa häc sinh


Bíc 4:
f =


4
'
<i>d</i>
<i>d </i>


=


4
1


- Học sinh tiến hành theo các nhóm
Ghi kết quả vào bảng


f =



4


4
3
2


1 <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
<i>f</i>   


(mm)


<b>* Hoạt động 3: Củng cố</b>
<b>1. Giỏo viờn nhn xột</b>


+ Kỹ năng tam giác của các nhóm
+ Đánh giá chung và thu báo cáo


Da vo cách dựng ảnh của vật qua thấu kính hội tụ
chứng minh bài tập. Đo đợc đại lợng nào? Tìm ra
cơng thức f.


* Híng dÉn vỊ nhµ: Häc bµi, lµm bµi tËp


<i> Soạn ngày tháng năm 2010- Dạy ngày tháng năm 2010</i>


<b>Tiết 51: sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh</b>
<b>I Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Nờu và chỉ ra đợc 2 bộ phận chính cuả máy ảnh là vật kính và buồng tối.
- Nêu và giải thích đợc đặc điểm của ảnh hiện trên phim cảu máy ảnh.
- Dựng đợc ảnh cuả vật đợc tạo ra trong mỏy nh


<b>2. Kỹ năng.</b>


Bit tỡm hiu k thut ó đợc ứng dụng trong kỹ thuật cuộc sống


<b>3. Thái độ </b>


- Say mê, hứng thú


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Mô hình máy ảnh
- Một máy ảnh bình thờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

* KiĨm tra.


- Học sinh 1: vật đặt ở vị trí nào thì thấu kính hội tạo đợc ảnh hớng trên màn độ lớn của vật không thay
đổi, độ lớn của ảnh phụ thuộc vào yếu tố nào?


* Tạo tình huống học tập : Nh SGK hoặc có thể đặt vấn đề: Nhu cầu cuộc sống muốn ghi lại hình ảnh
của vật thì ta phải dùng dụng cụ gì?


<b>2. Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo của máy ảnh </b>


- Yêu cầu học sinh đọc


tài liệu và trả lời cõu hi.


? Bộ phận quan trọng của máy ảnh là gì?
Vật kính là thấu kính gì?


Vì sao?


? Tại sao phải cã bng tèi?


? Buồng tối là gì? + Vật kính là thấu kính hội tụ để
tạo ra ảnh thật hứng trên màn ảnh
+ Buồng tối để không cho ánh
sáng ngoài lột vào, chỉ có ánh
sáng của vật sáng truyền vào tác
động lên phim.


- Hai bé phËn quan träng cña của
máy ảnh là vật kính và buồng tối.
- Yêu cầu học sinh tìm hiểu các


b phn trờn mỏy nh tht hoc
mụ hỡnh s .


? Vị trí của ảnh phải n»m ë bé
phËn nµo?


<b>3. Hoạt động 3: Tìm hiểu nh</b>


của 1 vật trên phim.



- Yêu cầu học sinh trả lời C1: ảnh trên phim là ảnh thật,
ng-ợc chiều với vật, nhỏ hơn vật.
C1


Chú ý: ở máy ảnh bình thờng thì
ảnh nhỏ hơn vật, còn ở máy ảnh
điện tử chụp những con vật nhỏ
nh côn trùng, phân tử thì ảnh
to hơn vật.


C2: d = 2m = 200cm
d' = 5 cm


Tam giác vuông ABO A'B'O


O


A'



AO


B'40



A'


AB5





40


200


d'




d


h'


h






= 40


40


h


h'



? Rút ra kết luận ảnh của vật đặt
trớc máy ảnh có đặc điểm gì?


- Häc sinh nªu kÕt ln


<b>3. KÕt ln</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

chiỊu nhá h¬n vËt.


<b>4. Hoạt động 4: Vận dụng củng</b>


cè - Híng dÉn vỊ nhà.


<b>4. Vận dụng</b>


C6
h = 1,6 m


d = 3m
- Giáo viên: - Giíi thiƯu cã thĨ em


cha biÕt


- Nhắc lại kiến thc ó hc


<i>Soạn ngày tháng năm 2010- Dạy ngày tháng năm 2010</i>


<i><b>Tiết 52.</b></i> <b>Ôn tập</b>


<b>I. mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố các kiến thức cơ bản về hiện tợng khúc xạ ánh sáng, mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc
xạ, ảnh của vật tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kỳ.


<b>2. Kỹ năng: Rèn các bài tập về vẽ ảnh của vật tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì.</b>
<b>II- Chuẩn bị.</b>


- Thày: Nội dung các bài tập
- Trò: Ôn tập


<b>III- T chc hot ng dy và học:</b>


<i><b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - To tỡnh hung hc tp.</b></i>


- Yêu cầu các nhóm trởng kiểm tra sự chuẩn bị bài của các thành viên trong nhóm mình và báo cáo.
- Giáo viên: Nhận xét sự chuẩn bị bài của học sinh và nêu lên mục tiêu của bài tổng kết.



2. Hot ng 2:



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

? Hiện tợng khúc xạ là gì?


? Mèi quan hƯ gi÷a gãc tíi vµ
gãc khóc xạ có giống mối quan
hệ giữa gãc tíi vµ gãc phản xạ
không?


? ánh sáng qua thấu kính, tia ló
có tính chất gì


? So sánh ảnh của thấu kính hội
tụ và thấu kính phân kỳ ?


<b>2- Vận dụng</b>


<i><b>1. Bµi 41.1 (SBT)</b></i>


- Chọn ý D (vì khi đó góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới).


<i><b>2. Bµi 41.3.</b></i>


a- Dùng một que thẳng và dài xuyên qua ống, đầu que không chạm vào viên sỏi vì viên sỏi khơng nằm
trên đờng thẳng của que.


b- Nối vị trí của viên sỏi với vị trí miệng ống tiếp xúc với mặt nớc (điểm I). Nối I tới vị trí đặt mắt.


<i><b>3. Bµi C7 (SGK).</b></i>
<i><b>4. Bài 43.2 (SBT)</b></i>



a- S' là ảnh thật.


b- Thu kớnh đã cho là thấu kính hội tụ vì điểm sáng S qua thấu kính cho ảnh thật.
Xác định quang tâm O, hai tiêu điểm F và F' bằng cách vẽ.


HiÖn t ợng khúc xạ



Mối quan hệ giữa góc


tới và góc khúc xạ



Hiện t ợng ánh sáng đi


qua thấu kÝnh t/c tia lã



®i qua thÊu kÝnh



Thấu kính hội tụ


ảnh thật d > f


ảnh ảo độ lớn phụ



thuộc vào d.


ảnh ảo: d < f


cùng chiều độ lớn



lớn hơn vật



Thấu kính


phân kỳ: ảnh


ảo càng nhiều,




nhỏ hơn vật



Vận dụng: ảnh


của ảnh



F'


0



(1)


S





(2)


(3)




S



I



F



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Nèi S víi S' c¾t trơc chÝnh cđa thÊu kÝnh t¹i O.


- Dựng đờng thẳng vng góc với trục chính tại O. Đó là vị trí đặt thấu kính.


- Tõ S dùng tia tíi SI song song víi trơc chÝnh cđa thÊu kÝnh. Nèi I víi S' c¾t trơc chÝnh tại tiêu điểm F'.
Lấy OF = OF'.



<i><b>5. Bài 45.4 (SBT)</b></i>


Dựng 2 tia sáng đã học để dựng ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ.
h' =


2
<i>h</i>


; d' =


2
<i>d</i>


=


2
<i>f</i>


<b>3- Hoạt động 3</b>


Cđng cè - Híng dÉn vỊ nhµ
- Häc thuộc nội dung các bài ghi nhớ.


- Xem lại các bài tập.


- Đọc bài, ôn tập chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết.


<b>================================================================</b>


<i> Soạn ngày tháng năm 2010- Dạy ngày tháng năm 2010</i>



<b>Tiết 53: Kiểm tra</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Củng cố các kiến thức và việc nắm các kiến thức cơ bản của các bài hiện tợng khúc xạ ánh sáng, mối
quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ, ảnh của vật tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kỳ.


- Rèn kỹ năng giải các bài tập tự luận, trắc nghiệm, vẽ hình và giải thích.


<b>II- Chuẩn bị:</b>


- Trò : Ôn tập


- Thày: Đề bài kiểm tra


<b>III- Tiến trình lªn líp:</b>


A. Đọc đề bài (có đề bài kèm theo).
B. Phần củng cố, dặn dò:


- Nhận xét ý thức, thái độ làm bài trong giờ kiểm tra.
- Đọc bài: Mt


<i>Soạn ngày tháng năm 2010-Dạy ngày tháng năm 2010</i>


<b>Tiết 54: Mắt</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thøc.</b></i>



- Nêu và chỉ ra đợc trên hình vẽ hai bộ phận quan trọng của mắt là thể thuỷ tinh và màng lới.


- Nêu đợc chức năng thể thuỷ tinh và màng lới so sánh đợc chúng với các bộ phận tơng ứng của máy
ảnh.


- Trình bày đợc khái niệm sơ lợc về sự điều tiết mắt, điểm cực cận v im vin cn.
- Bit cỏch th mt.


<i><b>2. Kỹ năng.</b></i>


- Rèn kỹ năng tìm bộ phận quan trọng của cơ thể là mắt theo khía cạnh vật lý.
- Biết cách xác định điểm cực cận và cực viễn bằng thực tế.


<i><b>3. Thái độ: Nghiêm túc và nghiên cứu ứng dụng vt lớ.</b></i>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- 1 tranh vẽ con mắt bổ dọc.
- 1 mô hình con mắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>III- Hot động dạy và học:</b>


* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


? Tên 2 bộ phận quan trọng nhất của máy ảnh là gì ? Tác dụng của các bộ phận đó ?
* Tạo tình huống học tập: Nh SGK


* Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo mắt.


- Yêu cầu h/s đọc tài liệu <b>I- Cấu tạo của mắt.</b>



<i><b>1. CÊu tạo.</b></i>


? Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt


là gì? H/s nghiªn cøu SGK trả lờicác câu hỏi và ghi vµo vë. - Hai bé phËn quan träng nhÊtcđa mắt là thể thuỷ tinh và
màng lơi.


? Bộ phận nào của mắt đóng vai trò
TKHT? Tiêu cự của nó có thể phát
triển nh thế nào?


- Thể thuỷ tinh là một thấu
kính hội tụ, nó phồng lên dựt
xuống phỏt trin.


? ảnh của vật mà mắt nhìn thấy hiƯn ë


đâu? - Màng lới ở đáy mắt, tại đóảnh hin lờn rừ.


<i><b>2. So sánh mát và máy ảnh.</b></i>


GV: Hng dẫn học sinh làm. - H/s hoạt động nhóm làm


C1. * Giống nhau:- Thể thuỷ tinh và vật kính
- Phim và màng lới đều có tác
dụng nh màn hứng ảnh.
* Khác nhau:


- Thể thuỷ tinh có f có thể


thay đổi.


- Vật kính có f khơng đổi


<i><b>* Hot ng 3: Tỡm hiu s iu tit ca</b></i>


mắt.


- Yêu cầu học sinh nghiên cứu tài liệu - H/s nghiên cứu tài liệu
? Để nhìn rõ vật thì mắt phải thực hiện


quá trình gì?


- Học sinh trả lời và ghi vở - Sự điều tiết của mắt là sự
? Sự điều tiết của mắt là gì?


<b>* Hot ng 4: Điểm cực cận và điểm</b>
<b>cực viễn.</b>


- Yêu cầu học sinh đọc tài liệu. - Học sinh đọc tài liệu và tr


lời câu hỏi. 2. Cực cận


? Điểm cực viễn là gì? - Cự cận là điểm gần nhất mà


mắt còn nh×n râ vËt.


? Khoảng cực viễn là gì? - Khoảng cách từ điểm cực
cận đến mắt là khoảng cực
cận.



GV: Thông báo cho học sinh rõ tại
điểm cực cận mắt phải điều tiết nên


mi mt. - Hc sinh xác định cực cận
và khoảng cách cực cận của
mình.


<b>* Hoạt động 5: Vận dụng, củng cố </b>


-híng dÉn vỊ nhµ. - 1 học sinh lên bảng làm vào
vở 5 phút giáo viên kiĨm tra
cđa 3 häc sinh.


III. VËn dơng:
1. Bµi C5
d = 20m
h = 8m
d' = 2m
h' = ?


Giải


(cm)


0,8


2000



2


.


800




d


d'


h


h'






</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

2) Bài C6


- Khi nhìn 1 vật ở điểm cực
viễn thì tiêu cự của thể thuỷ
tinh dài nhất.


- Giáo viên: Híng dÉn häc sinh
nghiªn cøu môc "Cã thĨ em cha
biÕt"


- Khi nh×n 1 vật ở điểm cực
cận thì tiªu cù cđa thĨ thuỷ
tinh ngắn nhất.


- Hớng dẫn về nhà
<i> </i>


<i>Soạn ngày tháng năm 2010- Dạy ngày tháng năm 2010</i>


<i><b>Tiết 55:</b></i> <b>Mắt cận và mắt lÃo</b>
<b>i. mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Nêu đợc đặc điểm chính của mắt cận là khơng nhìn thấy đợc các vật ở xa mắt và cách khắc phục tật
cận thị là phải đeo thấu kính phân kỳ.


- Nêu đợc đặc điểm chính của mắt lão là khơng nhìn đợc vật ở gần và cách khắc phục tật mắt lão là đeo
thấu kính hội tụ.


- Giải thích đợc cách khắc phục tật cận thị và tật mắt lão.
- Biết cách thử mắt bằng bảng thử mắt.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Bit vn dng cỏc kin thc quang hc để hiểu đợc cách khắc phục tật về mắt.


<b>3. Thái : Cn thn</b>
<b>ii. Chun b:</b>


- Mỗi nhóm 1 kính cËn, 1 kÝnh l·o


<b>III. tổ chức hoạt động dạy và học.</b>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Tạo tình huống học tập </b>


KiĨm tra bµi cị: H·y so sánh ảnh ảo
của thÊu kÝnh ph©n kỳ và ảo ảnh cđa
thÊu kÝnh héi tơ


- ¶nh ¶o n»m trong tiêu cự


(gần thấu kính)


- Thấu kính hội tụ cho ảnh ảo
nằm ngoài tiêu cù (xa thÊu
kÝnh)


* Đặt vấn đề : SGK


<b>2. Hoạt động 2: Tìm hiểu biểu hin ca</b>


mắt cận thị và cách khắc phục


<b>I. Mắt cận</b>


<b>1. Những biểu hiện của tật</b>
<b>cận thị</b>


Giáo viên: Gọi 2 học sinh báo cáo kết
quả


- Gọi học sinh làm câu 2 và báo cáo kết
quả


Học sinh lµm theo c©u 1, ý
(1), ý (3), ý (4)


Câu 2: Mắt cận không nhìn
thấy rõ vật ở xa


2. Cách khắc phục tật cận thị



Câu 3; PP1: B»ng h×nh học


thấy giữa mỏng hơn rìa.
PP2: Để tay ở các vị trí trớc


kớnh u thy ảnh ảo nhỏ hơn
vật


¶nh cđa vËt qua kÝnh cËn n»m trong


khoảng nào? - Nằm trong khoảng cách từcận đến cực viễn (gần mắt)
Nếu đeo kính mắt cú nhỡn thy vt khụng?


Vì sao? Không đeo kÝnh vËt n»mngoµi CV mắt không thể điều


tit nhỡn thy c.
- Kớnh cận là loại thấu kính gì? Ngời đeo kính


cận với mục đích gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

KÝnh cËn thÝch hỵp víi mắt phải có F nh
thế nào?


<b>* Hot ng 3: Tỡm hiu biu hin ca</b>


mắt lÃo, cách khắc phục


Hc sinh đọc tài liệu và trả lời câu hỏi.
Mắt lão thờng gặp ở những ngời có tuổi



nh thÕ nµo? Häc sinh thảo luận trả lời câu
hỏi


<b>1. Nhng c im ca mắt</b>
<b>lão</b>


- M¾t l·o thêng gặp ở ngời
già


- Sự điều tiết mắt kém nên chỉ
nhìn thấy vật ở xa mà không
nhìn thấy vật ở gần.


Giáo viên cho học sinh làm bài 5 - Học sinh làm câu 5
ảnh của vËt qua thÊu kÝnh héi tơ n»m ë


gÇn hay xa mắt


Mắt lÃo không đeo kính có nhìn thấy vật
không


- ảnh của vật qua thÊu kÝnh
héi tô n»m ë xa m¾t


- Khi mắt khơng đeo kính
mắt khơng nhìn thấy vật AB
vì mắt khơng điều tiết đợc do
vật nằm trong khoảng cực cận
- Đeo kính thì ảnh của vật


nằm ngoài khoảng Cc nờn


mắt nhìn rõ vật.
Nêu cách khắc phục tật mắt lÃo?


<b>* Hoat ng 4: Vận dụng củng cố hớng</b>


dÉn vỊ nhµ


- Mắt lão phải đeo thấu kính
hội tụ để nhìn thấy vật gn
hn Cc


<b>III. Vận dụng</b>


Câu 7: SGK
Câu 8: SGK.
Nêu c¸ch kiĨm tra kÝnh cËn


hay kÝnh l·o?
- Híng dÉn vỊ nhµ: Häc thuộc phần ghi


nhớ, làm bài tập SBT.


<b></b>


<i> Soạn ngày tháng năm 2010- Dạy ngày tháng năm 2010</i>


<b> TiÕt 56. KÝnh Lóp</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>



<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết đợc kính lúp dùng để làm gì
- Nêu đặc điểm của kính lúp


- Nêu đợc ý nghĩa của số bội giác của kính lúp


- Biết cách sử dụng kính lúp để nhìn thấy đợc vật kích thớc nhỏ5.


<b>2. Kü năng:</b>


Tỡm tũi ng dng k thut hiu bit KT trong đời sống qua bài kính lúp.


<b>3. Thái độ</b>


Nghiªn cøu chính xác


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Mi nhúm 1-2 kớnh lỳp có độ bội giác khác nhau
- Thớc nhựa có GHĐ = 30 cm và ĐCNN: 1mm
- 3 vật nhỏ: Con kiến, chiếc lá cây, xác con kiến.


<b>III. Tổ chức hoạt động day và học</b>


C



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>* Hoạt động 1: Kiểm trra bài cũ tạo tình huống học tập</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>



Cho 1 thấu kính hội tụ, hãy dựng ảnh của vật khi f>d. Hãy nhận xét ảnh của vật?


<b>2. Đặt vấn đề: SGK</b>


<b>* Hoạt động 2:Tìm hiểu kính lúp</b>
<b>- Yêu cầu học sinh đọc tài liệu, trả</b>


lêi câu hỏi? Kính lụp là gì? Trong
thực tế em thÊy dïng kính lúp
trong trờng hợp nào?


Số bội giác là gì? Mèi quan hƯ
gi÷a bộ giác và tiªu cù nh thế
nào?


Học sinh làm việc cá nhân trả lời
câu hỏi


- Kính lúp là thấu kính hội tụ có f
ngắn.


<b>I. Kính lúp là gì</b>


- Kính lúp là thấu kính hội tụ
có f ngắn.


-
<i>f</i>


<i>G</i> 25 25 khoảng


f cách CC


Giỏo viờn cho học sinh dùng một
vài kính lúp có bội giác khác nhau
để quan sát cùng một vật nhỏ. Em
có nhận xét gì? Học sinh lam việc
C1, C2


Häc sinh quan s¸t vËt nhá b»ng
kÝnh lóp (3P') C1 : G cµng lín sẽ


có f càng ngắn.
C2: G = 1,5


25

<i>f</i>


<i>cm</i>
66
,
1
5
,
1


25




Nêu kết luận vỊ kÝnh lóp <b>3. KÕt ln: </b>


- Kính lúp là thấu kính hội tụ
- Kính lúp dùng để quan sát
vật nhỏ


- G cho biết ảnh thu đợc gấp
bội lần so với khí khơng kính
l


<b>Hoạt động 3: Nghiên cứu cách</b>


quan s¸t một vật nhỏ qua lúp
Giáo viên: Yêu cầu học sinh thực
hiện trên dụng cụ thí nghiệm


Đẩy vËt AB vµo gần thấu kính
quan sát ảnh ảo của vật qua thấu
kính


- ảnh ảo to hơn vËt, cïng chiỊu
víi vËt.


- Muốn có ảnh ảo lớn hơn vật thì
vật đặt trong khoảng.


FO (d>f)


<b>II. C¸ch quan s¸t </b>



1 vËt nhá qua kÝnh lóp


Kết luận: Vật đặt trong
khoảng FO (d>f) của kính lúp
cho thu đợc ảnh ảo lớn hơn
vật.


<b>Hoạt động 4: Vận dụng - củng cố </b>


Giáo viên: Hớng dẫn học sinh làm
C5, C6 và đọc phn cú th em cha
bit.


Hớng dẫn về nhà:
- Học phần ghi nhí
- Lµm bµi tËp : SBT


- Học sinh vận dụng hoạt động cá
nhân làm C5, C6


<b>III. VËn dơng</b>


<b>C©u 5: Những trờng hợp </b>


trong thc t i sng phi s
dng kính lúp là:


- Đọc những chữ viết nhỏ
- Quan sát những chi tiết nhỏ
của một đồ vật



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Ôn tập bài 40 - 50


<i></i>
<i> Soạn ngày tháng năm 2010- Dạy ngày tháng năm 2010</i>


<b>Tiết 57. Bài tập quang hình học</b>
<b>I. Mục tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Vận dụng kiến thức để giải thích đợc các bài tập tập định tính và định lợng về hiện tợng khúc xạ ánh
sáng về thấu kính và các dụng cụ quang học đơn giản (Máy ảnh, con mắt, kính cận, kính lúp, kính lão)


Thực hiện đợc các phép tính về quang hình


Giải thích đợc một số hiện tợng và một số ứng dụng về quang hình hc.


<b>2. Kỹ năng.</b>


Giải các bài tập về quang hình học


<b>3. Thỏi </b>


- Cẩn thận


<b>II. chuẩn bị</b>


- Giáo viên: Chuẩn bị: Mỗi nhóm: Một bình hình trụ
- Một bình chứa nớc trong



- Học sinh ôn tập bài tập từ bài 40 - 50


<b>III. Tiến trình dạy và học.</b>


<i><b>* Hot ng 1: Kiểm tra bài tâpj cũ (25')</b></i>


- Häc sinh 1: Ch÷a bài tập 49.1 và 49.2
- Học sinh 2: Chữa bài tập 49.3


- Học sinh 3: Chữa bài tập 49.4


- Các học sinh khác theo dõi bài của bạn.


<i><b>* Hot ng 2:</b></i>

Chữa bài tập SGK.


<b>Bài 1: Để một vật nặng ở tâm </b>


O.


- u cầu học sinh tìm vị trí
của mắt để sao cho thành bình
vừa che khuất ht ỏy.


Nhóm trởng làm thí
nghiệm lần lợt cho học
sinh trong nhóm cùng
quan sát


- Đổ nớc vào lại thấy tâm O?
Tại sao mắt chỉ nhìn thấy điểm


A


Học sinh thảo luận trả


lời và ghi vở. <b>1. Bài 1 (SGK T135)</b>


h


'


h'



A

O



I



M



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- ¸nh s¸ng tõ A truyền vào mắt


- Còn ánh sáng từ O bị chắn không truyền vào
mắt.


Ti sao nc vo bỡnh ti h' =


4
3


h thì mắt lại nhìn đợc O.


- Mắt nhìn thấy O
 ánh sáng từ O


truyền qua nớc  Qua
khơng khí vào mắt.
Làm thế nào để vẽ đợc đờng


truyền ánh sáng từ O đến mắt?
Giải thích tại sao đờng truyền
ánh sáng lại gãy khúc tại O.


- ánh sáng từ O truyền
tới mặt phân cách giữa
hai môi trờng sau đó
có một tia khúc xạ
trùng với IM, vì vậy I
là điểm tới.


 Nối OIM là đờng
truyền ánh sáng từ O
vào mắt qua môi trờng
nớc v khụng khớ
Bi 2: (10')


- Yêu cầu học sinh làm việc cá
nhân.


Một học sinh lên bảng chữa bài
tập


- Sau 7 phút giáo viên kiểm tra
nhắc nhở học sinh nào cha làm
bài theo yêu cầu của bài là ly


ỳng t l.


Học sinh làm việc cá
nhân


<b>2. Bµi 2 (SGK T135)</b>


d = 16cm


f = 12 cm tØ lƯ 4cm  1cm.


Häc sinh lµm bµi theo
híng dÉn cđa giáo viên


- Theo hình vẽ ta có:


+ Chiều cao của vËt: AB = 7mm.


+ Chiều cao của ảnh cao cấp mấy lần vật?
Hai tam giác AOB và OA'B' đồng dạng với
nhau nên


<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>AB</i>


<i>B</i>


<i>A</i>' ' '
 (1)



Hai tam giác F'OI và F'A'B' đồng dạng với
nhau nên


1
'
'
'


'
'
'


'
'
'


'
'











<i>OF</i>


<i>OA</i>
<i>OF</i>


<i>OF</i>
<i>OA</i>
<i>OF</i>


<i>A</i>
<i>F</i>
<i>AB</i>


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>OI</i>


<i>B</i>
<i>A</i>


(2)


Tõ (1) vµ (2) ta cã:


1
'
'





<i>OF</i>


<i>OA</i>
<i>OA</i>


<i>OA</i>


Thay các trị số đã cho OA = 16cm; OF' =
12cm thì ta tính đợc OA' = 48cm hay OA =
3OA.


Vậy ảnh cao gấp 3 lần vật.


F


B



A



A'


B'



h'


h



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Yêu cầu học sinh làm việc cá


nhân? Học sinh làm việc cá nhân (7')1 <b>3. Bài 3 (SGKT136)</b>


Đặc điểm chính của mắt cận là


gì? <b>a) Mắt cận CV gần hơn bình thờng</b>



Mắt không cận và mắt cận thì


mt no nhỡn c xa hn? - Hồ cận hơn Bình vì:
CVH < CVB.


Mắt cận nặng thì nhìn đợc các
vật ở xa hơn, hay ở gần hơn?
Từ đó suy ra Hồ và Bình ai
cận nặng hơn?


<b>b) Đeo TKPK để tạo ảnh gần mt (trong </b>


khoảng tiêu cự)


+ Kích thớc hợp khoảng
CC  F


-> fH < fB.


- Häc sinh chøng minh
¶nh cđa kính cận luôn
nằm trong khoảng của
tiêu cự.


* Hot động 3: Chữa các bài
tập.


Gọi các học sinh khá, giỏi chữa bài 47.4, 47.5, 49.4.
Gọi các học sinh khá, giỏi chữa bài 47.4, 47.5, 49.4.
- Hớng dẫn về nhà: Làm lại các bài tập đã cho




<i> Soạn ngày tháng năm 2010- Dạy ngày tháng năm 2010</i>


<b> TiÕt 58. ánh sáng trắng và ánh sáng màu</b>
<b>i. mơC TI£U:</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Nêu đợc ví dụ về ánh sáng trắng và ánh sáng màu


- Nêu đợc ví dụ về sự tạo ra ánh sáng màu bằng tấm lọc màu?


- Giải thích đợc sự tạo ra ánh sáng màu bằng tấm lọc màu trong một số ứng dụng trong thực tế.


<b>2. Kỹ năng: Kỹ năng thiết kế thí nghiệm để tạo ra ánh sáng màu bằng các tấm lọc màu.</b>
<b>3. Thái độ</b>


Say mê nghiên cứu hiện tợng ánh sáng c ng dng trong thc t.


<b>II. chuẩn bị</b>


- Mỗi nhóm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

+ Một số ánh sáng nh đèn lade, bút lade, đèn phóng điện.
+ Một đèn phát ra ánh sáng trắng, đèn con đỏ, xanh.
+ Một bộ lọc màu


+ Mét b×nh níc trong.



<b>III. tổ chức hoạt động cuả học sinh</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Tạo tình huống học tập.</b></i>


- Trong thực tế ta nhìn thấy ánh sáng có các loại màu. Vậy vật nào tạo ra ánh sáng trắng? Vật nào tạo
ra ánh sáng màu?


<i><b>* Hot ng 2: Tỡm hiểu nguồn ánh sáng trắng và nguồn ánh sáng màu</b></i>


- Học sinh trả lời thống nhất ghi
vở


<b>I. Nguồn phát ra ánh sáng trắng và ánh sáng </b>
<b>màu</b>


<b>1. Các nguồn phát ra ánh sáng trắng </b>


- Mt tri (tr bui bỡnh minh, hồng hơn)
- Các đèn dây đốt khi nóng sáng bình thờng
- Các đèn ống (ánh sáng lạnh)


Học sinh đọc tài liệu <b>2. Các nguồn sáng màu</b>


- Nguồn sáng màu là nội t phát ra ánh sáng màu.
VD: Nguồn sáng màu nh bếp củi màu đỏ, bếp ga
loại tốt màu xanh, đèn hàn màu xanh sẫm.


Häc sinh lµm thÝ nghiệm ghi kết
quả vào vở



<b>II. Cách tạo ra ánh sáng mµu b»ng tÊm läc mµu</b>
<b>lµ tÊm kÝnh, m¶nh giÊy bãng, nhùa trong cã</b>
<b>mµu.</b>


<b>1. ThÝ nghiÖm</b>


<i><b>* ThÝ nghiÖm 1:</b></i>


Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua tấm lọc màu
đỏ -> Đợc ánh sáng màu ….


<b>C©u 1: ChiÕu ¸nh s¸ng tr¾ng</b>


qua tấm lọc màu đỏ ta đợc ánh
sáng đỏ


- Chiếu ánh sáng đỏ qua tấm lọc
màu đỏ ta đợc ánh sáng đỏ


<i><b>* ThÝ nghiÖm 2:</b></i>
<i><b>* ThÝ nghiÖm 3:</b></i>


- Thay tấm lọc màu đỏ bằng tấm
lọc màu xanh, đặt tiếp tấm lọc
màu đỏ sang tấm lọc màu
xanh ?


Qua các thí nghiệm trên rút ra
đợc kết luận gì?



Học sinh trao đổi
nhóm qua các thí
nghiệm rút ra nhận
xét.


<b>2. C¸c thÝ nghiƯm tơng tự</b>


<b>3. Kết luận: SGK</b>


- Yêu cầu học sinh trả lêi c©u 2


<i><b> * Hoạt động 3: Vận dụng, củng cố, hớng dẫn về nhà</b></i>


- Yªu cÇu häc sinh thùc hiƯn
c©u 2, c©u 3


<b>III. VËn dơng</b>
<b>C©u 3 (SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Giáo viên: Thông báo phần có
thể em cha biết


<i><b>- Hớng dẫn: Về nhà: Học bài, làm các bµi tËp trong trang 58.</b></i>



<i> Soạn ngày tháng năm 2010- Dạy ngày tháng năm 2010</i>


<b>Tiết 59 . Sự phân tích ánh sáng trắng</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>



<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Phát biểu đợc khẳng định: Trong chùm ánh sáng trắng có chứa nhiều chùm sáng màu khác nhau.
- Trình bày và phân tích đợc thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính để rút ra kết luận. Trong chùm
sáng trắng có chứa nhiều chùm sáng màu.


Trình bày và phân tích đợc thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng bằng đĩa CD để rút ra đợc kết luận về
sự phân tích ánh sáng trắng.


<b>2. Kü năng: </b>


<b>- Kỹ năng phân tích hiện tợng phân ánh sáng trắng và ánh sáng màu qua thí nghiệm.</b>


- Vn dụng kiến thức thu nhập đợc giải thích các hiện tợng ánh sáng màu nh cầu vồng, bong bóng xà
phịng … ới ánh trăng..d


<b>3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc.</b>
<b>II. chuẩn bị</b>


- Đối với mỗi nhóm học sinh
- Một lăng kớnh tam giỏc u


- Một màn chắn trên có khoét 1 khe hÑp


- Một bộ tấm lọc màu đỏ, màu xanh, nửa đỏ, nửa xanh
- Một đĩa CD


- Một đèn ng


<b>III. tiến trình dạy và học</b>



<i><b>*Hot ng 1: Kim tra bài cũ tạo tình huống học tập</b></i>


Häc sinh 1: Ch÷a bài tập 52.2 và 52.5
Học sinh 2: Chữa bài tập 52.4


- Tạo tình huống học tập: Nh SGK


<i><b>Hot ng 2:</b></i>

Tìm hiểu việc phân tích một chùm sáng trắng bằng lăng kính.



- Yêu cầu học sinh đọc tài liệu
- Lăng kớnh l gỡ?


Hc sinh c ti liu


- Lăng kính lµ mét khèi trong suèt cã
3 giê song song


<b>1. Thí nghiệm </b>


Giáo viên: Yêu cầu học sinh làm


thí nghiệm, quan sát hiện tợng - Học sinh hđ nhóm làm thí nghiệm
- Yêu cầu các nhóm trình bày kÕt


qu¶ thÝ nghiƯm


- Phía sau t/c có dải ánh sáng màu
- Yêu cầu học sinh dtrả câu 1 Câu 1: Dải màu từ đỏ, da cam, vàng,



lôc, lam, chàm, tím
Giáo viên: Cho học sinh quan sát


hỡnh nh c chụp ở cuối sgk
- Yêu cầu học sinh hoạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Thay tấm lọc đỏ.
- Thay tấm lọc xanh
- Thay tấm lọc đỏ và xanh
Quan sát thí nghiệm em có nhận


xét gì?  Kết quả: Phía sau lăng kính vẫnthấy màu đỏ hoặc xanh. Học sinh trao
đổi, thống nhất ghi vở.


<b>- NhËn xÐt: ¸nh sáng màu</b>


qua lng kớnh vn gi
nguyờn mu ú


- Yêu cầu học sinh trả lời thảo
luận trả lời câu 4


Cõu 4: ánh sáng trắng qua lăng kính
đ-ợc phân tích thành dải màu -> Phân
tích ánh sáng trắng bằng lăng kính .
Yêu cầu học sinh đọc kết luận


<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu sự phân</b></i>


tích 1 chùm ánh sáng trắng bằng


sự phản xạ trên đĩa CD


<i><b>* ThÝ nghiÖm</b></i>


- Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm
và trả lời câu hỏi


<b>Câu 5: Trên đià CD có nhiều dải màu </b>


t đỏ đến tím


<b>Câu 6: ánh sáng chiếu đến đĩa CD l</b>


ánh sáng trắng.


- ỏnh sỏng t a CD n mt ta l ỏnh
sỏng mu ( - tớm)


Nêu các kết luận qua bµi häc?


<i><b>* Hoạt động IV:</b></i> Vận dụng, củng cố hng dn v nh


<b>III. Kết luận: SGK</b>


- Yêu cầu học sinh trả lời câu 7 <b>IV. Vận dụng</b>


<b>a) Bài C7: Không thể coi </b>


cách dùng tấm lọc màu nh
cách phân tích ánh sáng


trắng thành ánh sáng màu.
- Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm


câu 5 <b>b) Bài C9: Bong bóng, xà </b>phòng, váng dầu


<i><b>* Hớng dẫn về nhà</b></i>


- Quan sát hiện tợng ánh sáng qua
bể cá đựng nớc trng


- Làm bài 53-54.1 53.54.4




<i>---Soạn ngày tháng năm 2010 - Dạy ngày tháng năm 2010</i>
<i> </i><b>TiÕt 60: Sự trộn các ánh sáng màu </b>


<b> I) Mục tiªu:</b>


<i> 1) KiÕn thøc : </i>


- Trả lời đợc câu hỏi: Thế nào la sự trộn hai hay nhiều ánh sáng màu vói nhau
- Trình bày và giảI thích đợc thí nghiệm trộn các ánh sáng màu.


- Da vào quan sát, có thể mô tả đợc màu của ánh sáng mà ta thu đợc khi trộnhai hay nhiều màu với nhau.
<i> 2) Kỹ năng :</i>


- Tiến hành thí nghiệm để tìm ra quy luật trộn màu ánh sáng
<i> 3) Thỏi :</i>



- Ham hiểu biết, yêu thích môn häc


<b>II) Chn bÞ:</b>


- Một đèn chiếu có 3 của sổ và 02 gơng phẳng , Một bộ các tấm lọc mu(,lc,lam) v cú tm chn
súng.


- Một màn ảnh.
- Một gi¸ quang hoc


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Sự trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Chữa bàI tập tạo tình </b>


<b>huèng.</b>


- Häc sinh mét : chữa bàI 53-54.1 và
54.4(SBT)


- Học sinh hai : Tạo t×nh hng häc
tËp nh SGK.


* Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm sự
trộn các ánh sáng màu.


- G/v: Hớng dẫn học sinh đọc tàI liệu,
quan sát thí nghim v tr li.


- Trộn các ánh sáng màu là gì?
- Thiết bị trộn màu có cấu tạo nh thế


nào? Tại sao có ba cửa sổ? Tại sao các
cửa sæ cã tÊm läc?


- Yêu cầu từ 2-3 học sinh trình bày.
* Hoạt động 3: Tìm hiểu kết quả của
sự trộn hai ánh sáng màu.


- Yêu cầu học sinh đọc tài liệu và bố
trí thí nghiệm.


? Nhận xét ánh sáng trên màn chắn?
? Có khi nào thu đợc ánh màu đen?


- G/v: Yêu cầu học sinh làm thí
nghiệm để chứng minh.
- Qua các thí nghiệm ta rút ra


đ-ợc kết luận gì?


*Hot ng 4: Tỡm hiu trn ba ánh
sáng màu với nhau để đợc ánh sáng
màu trắng.


- G/v: Híng dÉn häc sinh lµm thÝ
nghiƯm 2


- G/v: Cho häc sinh thay ba tÊm läc
kh¸c råi nhËn xÐt.


? Rót ra kÕt ln g× qua thÝ nghiƯm?



<b>*Hoạt động 5: Vận dụng </b>


- G/v: Chn bÞ tríc ba tÊm b×a cho
häc sinh.


- G/v: Cho häc sinh dùng con quay
tô màu rồi quay nhanh con quay.
Nhận xét màu trên con quay.
- Hớng dẫn : Häc thc ghi nhí.
+) Lµm bµi vë bµi tËp.


.


Học sinh đọc tài liệu và trả lời
câu hỏi.


- Học sinh lắp hai tấm lọc
vào của sổ 2nhỏ hơn 4
+) Màu đỏ với màu lục thu
đợc ánh sáng màu…
+) Màu tím với màu song
thu đợc ánh màu …


- Häc sinh lµm thÝ nghiƯm.


- Häc sinh lµm thÝ nghiƯm.
- §Ĩ ba tÊm läc vµo ba cưa sỉ.
- Di chun màn hứng ánh sáng.
Quan sát hiện tợng.



- Học sinh nêu kết luận.
- H/s làm thí nghiệm.


- Màu hơi trắng


1) S trộn các ánh sáng màu.
- Trộn ánh sáng màu đồng thời
lên một chỗ trên một tấm màn
chắn màu trng.


2) Sự trộn hai ánh sáng màu:
- Kết luận:


+) Khi trộn hai ánh sáng màu
khác.


+) Khi không có ánh sáng màu
khác.


+) Khi không có ánh sáng thì
ta thấy tối( thấy màu đen).
Không có ánh sáng màu đen
3) Trộn ba ánh sáng màu.
*Thí nghiệm


* Kết luận:


Trn ba ánh sáng màu với nhau
thì thu đợc ánh sáng màu trắng.



4) VËn dơng
a) C3 (SGK)


-Thí nghiệm này gọi là thí
nghiệm đĩa tròn Niutơn do hiện
tợng lu ảnh trên màng lới( võng
mạc) nên nếu đa đĩa quay
nhanh mỗi điểm trên màng lới
nhận đợc gần nh đồng thời ba
thứ ánh sáng phản xạ từ ba
vùng có các màu đỏ, lục, lam
trên đĩa chiếu đến và cho ta
cm giỏc mu trng.


<i>Soạn ngày tháng năm 2010 - Dạy ngày tháng năm 2010</i>
<i> </i><b>TiÕt 61: màu sắc các vật dới ánh sáng trắng </b>


và dới ánh sáng màu


<b>I) Mơc tiªu:</b>


<i> 1) KiÕn thøc : </i>


- Trả lời đợc câu hỏi : Có ánh sáng màu nao vao mát ta khi ta nhìn thấy vật màu đỏ, màu xanh, màu trắng, màu
đen ….


- GiảI thích đợc hiện tợng các vật khi đặt duới ánh sáng màu trắng ta thấy có vật màu đỏ. Màu đen ……
- GiảI thích đợc hiện tợng khi đặt các vật dới ánh sáng đỏ thì chỉ có vật màu đỏ đợc giữ màu cịn các vật khác
đều bị thay đổi màu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Nghiên cứu hiện tuợng màu sắc các vật dới ánh sáng trắng va ánh sáng màu để giảI thích vì sao ta nhìn thấy
các vật có màu sắc khi có ánh sỏng.


<i>3) ThỏI </i>


Nghiêm túc, cẩn thận


<b>II) Chuẩn bị</b>


- Mt hp kín có một cửa sổ để chắn ánh sáng bằng các tấm lọc màu.
- Các vật có màu trắng, đỏ, lục, đen đặt trong hộp


- Một tấm lọc màu đỏ và một tấm lọc màu lục


<b>III) Tổ chức hoạt ng:</b>
<b>* Hot ng 1</b>


<i>Kiểm tra bàI cũ, tạo tình huống học tập</i>


- H/S1 Khi nào ta nhận biết ánh sáng? Thế nào là sự trộn màu của ánh sáng?
- H/S2 Nêu phơng án trộn màu của ánh sáng


Tạo tình huống học tập – Nh sgk


<b>* Hoạt động 2:</b>


<i>Tìm hiểu vật màu trắng, vật </i>
<i>màu đỏ, màu xanh… ới ánh d</i>
<i>sáng trắng</i>



- Y/c học sinh thảo luận C1
- Lấy các vật màu đỏ đặt dới
ánh sáng của đèn ống hoặc
ánh sáng mặt trời




-- Em h·y nªu ra nhận xét
chung?


<b>* Hot ng 3</b>


<i>Tìm hiểu khả năng tán xạ </i>
<i>màu của các vật.</i>


? Ta nhìn thấy vật khi nào?
- Yêu cầu học sinh sử dụng
hộp quan sát ánh sáng tán xạ
ở các vật màu.


- Hớng dẫn học sinh làm thí
nghiệm.


- Báo cáo kết quả thÝ nghiÖm.
NhËn xÐt.


<b>* Hoạt động 4: </b>


<i>KÕt luËn.</i>



- Giáo viên yêu cầu: Từ kết
quả thí nghiệm rút ra kÕt kn
cđa bµi.


<b>*) Hoạt động 5: </b>


<i>VËn dơng.</i>


-G/v: Cho häc sinh tr¶ lêi
C4.


- G/v: Hớng dẫn học sinh
ghi lại thơng tin bằng sơ
đồ giải thích.


*) Híng dÉn vỊ nhµ:
- Lµm bµi tËp 55(SBT).
- Häc thc ghi nhớ.


H/s thảo luận câu C1 và rút ra
nhận xét


+ Dới ánh sáng trắng thì vật
màu trắng có ánh sáng trắng
truyền vào mắt ta


+ Dới ánh sáng màu đỏ thì vật
màu đỏ có ánh sáng đỏ truyền
vào mắt ta



+ …Xanh --- Xanh ..
+ Vật màu đen thì không có
ánh sáng màu nào truyền vào
mắt.


? Khi có ánh sáng từ vật
truyền vào mắt.


- Hc sinh hot ng nhúm
lm thớ nghiệm theo các bớc:
+) Đặt vật màu đỏ trên nền
trắng trong hộp.


+) Đặt tấm lọc màu đỏ rồi
màu xanh.


- Học sinh làm C3.
- Học sinh nêu kết luận.


- Học sinh hoạt động cá nhân
trả lời C4,C5(SGK).


- Học sinh đọc phần “ Cóthể
em cha biết”.


<b>I) Vật màu trắng, vật màu đỏ, vật màu</b>
<b>xanh, vật màu đen dới ánh sáng trắng</b>


* NHận xét: Dới ánh sáng màu trắng vật
có màu nào thì có ánh sáng màu đó


truyn vo mt ta.


* Vật có màu đen thì không có ánh sáng
màu nào truyền vào mắt ta.


<b>II) Khả năng tán xạ ánh sáng màu của</b>
<b>các vật.</b>


<i>1) Thí nghiệm và quan sát.</i>
* Nhận xét:


- Chiu ỏnh sỏng mu vào vật màu đỏ.
Ta nhìn thấy vật màu đỏ.


- Chiếu ánh sáng màu đỏ vào vật màu
xanh, lục, đen. Ta thấy vật gần đen.
- Chiếu ánh sáng đỏ vào vật màu trắng ta
thấy vật màu đỏ.


<b>III) KÕt luËn.</b>


- Vật màu nào thì hắt lại( tản xạ) tốt ánh
sỏng mu ú.


- Vật màu trắng thì tản xạ tốt tất cả các
ánh sáng màu.


- Vật màu đen không có khả năng tản xạ
ánh sáng màu nào.



<b>IV) Vận dụng : </b>


1) BàI C4(SGK)


- Lá cây ban ngày màu xanh vì tán xạ
ánh sáng màu xanh vào m¾t ta.


- Lá cây ban đêm khơng màu vì tản xạ
ánh sáng màu vì khơng có ánh sáng để
lá cây tản xạ ánh sáng.


2) Bài C5 (SGK)
- ánh sáng trắng
- ánh sáng đỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i> Soạn ngày tháng năm 2010 - Dạy ngày tháng năm 2010 </i>
<i> </i><b>TiÕt 62 : C¸c t¸c dơng cđa ¸nh s¸ng trắng </b>
<b>I) Mục tiêu:</b>


<i> 1) Kiến thức : </i>


- Trả lời đợc câu hỏi : Tác dụng nhiệt của ánh sáng là gì?


- Vận dụng đợc tác dụng nhiệt của ánh sáng trên vật màu trắng và vật màu đen để giảI thích một số ứng dụng
thực tế.


- Tr¶ lêi câu hỏi : Tác dụng sinh học của ánh sáng?
<i>2) Kỹ năng:</i>


Thu thp thụng tin


<i>3) ThỏI </i>


Say mê vận dụng khoa học vào thực tế


<b>II) Chuẩn bị</b>


- Mt tm kim loại, một mặt sơn trăng và một nặt sơn đen
- 01 nhiệt kế, Chiếc đèn 25w, đồng hồ, dụng cụ pin mặt trời


<b>III) Tổ chức hoạt động:</b>


Hoạt động 1:


Kiểm tra và tạo tình huống học tập - sgk


<b>* Hot ng 2:</b>


<i>Tìm hiểu tác dụng nhiệt của ánh sáng</i>
- Y/c häc sinh tr¶ lêi


- GV híng dÉn h/s làm C2


Vậy tác dụng nhiệt của ánh sáng là
gì?


Y/c h/s nghiên cứu thiết bị và bố trí
thí nghiệm


GV híng dÉn h/s bè trÝ thÝ nghiƯm
- So s¸nh kÕt quả và nhận xét



<b>* Hot ng 3</b>


<i>Nghiên cứu tác dụng sinh häc cđa </i>
<i>¸nh s¸ng:</i>


- Em h·y kĨ mét sè hiện tợng xảy ra
với cơ thể ngời và cây cối khi có ánh
sáng.


- Tác dụng sinh học là g×?


<b>* Hoạt động 4: </b>


<i>Tác dụng quang điện của ánh sáng</i>
- Giáo viên thông báo cho h/s Pin mặt
trời hoạt động trong điều kiện nào?
VD: Máy tính bỏ túi dùng pin mặt trời
chỉ hoạt động khi có ánh sáng chiếu
vào.


GV : Pin mỈt trêi gåm cã 2 chÊt khác
nhau khi chiếu ánh sáng vào một số e
từ bản cực này bật ra bắn sang bản
cực 2 làm 2 bản cực nhiễm điện khác
nhau Nguồn điện 1 chiều.


- Cho h/s trả lời C7


- Khụng có ánh sáng Pin có hoạt động
khơng?



<b>*) Hoạt động 5: </b>


<i>Vận dụng.</i>


H/s trả lời C1 và ghi vở
VD1: ánh sáng chiếu vào cơ
thể, cơ thể nóng lên


VD2: ánh sáng chiếu vào
quần áo ớt Mau khô
Cách 2: - Đốt nóng vật bằng
ánh sáng mặt trời


- Phơi muối, ánh sáng làm nớc
biển bay hơi nhanh


H/s bố trí thí nghiệm


H/s rút ra nhận xét từ các kết
quả


C4: Cây trồng ở nơi không có
ánh sáng, lá cây xanh nhạt,
cây yếu.


C5: Ngời sống thiếu ánh sáng
xẽ yÕu


C6: Pin mặt trời dùng ở đảo,


miền núi


- Pin phát điện phải có ánh
sáng


- Pin hot động không phải do
tác dụng nhiệt của ánh sáng .


<b>I) T¸c dơng nhiƯt cđa ¸nh </b>
<b>s¸ng </b>


<i>+ T¸c dơng nhiƯt của ánh </i>
<i>sáng là gì?</i>


ỏnh sỏng chiu vo cỏc vt
làm các vật nóng lên khi đó
năng lợng ánh sáng đã bị biến
đổi thành nhiệt năng đó là tác
dungj nhiệt của ánh sáng.
<i>+ Nghiên cứu tác dụng nhiệt </i>
<i>của ánh sáng trên vật màu </i>
<i>trắng hay màu en.</i>


- Nhận xét: Vật màu đen hấp
thụ ánh sáng nhiều hơn vật
màu trắng


<b>II) Tác dụng sinh học của </b>
<b>¸nh s¸ng </b>



- ánh sáng gây ra một số biến
đổi nhất định ở các sinh vật đó
là tác dụng sinh hc ca ỏnh
sỏng


<b>III) tác dụng quang điện của</b>
<b>ánh sáng</b>


+ Pin mặt trời


Pin mặt trời là nguồn điện có
thể phát ra điện khi có ánh
sáng chiếu vào.


+ Tác dụng quang điện của
ánh sáng


- Pin quang in biến đổi trực
tiếp năng lợng ánh sáng thành
năng lợng điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Y/c häc sinh lµm C8-9-10
*) Híng dÉn vỊ nhµ:
- Lµm bµI tËp 56(SBT).


H/s hoạt động cỏ nhõn lm
cõu 8-9-10


Đọc phần có thể em cha biÕt



<b>IV) VËn dơng : </b>


1) Bµi C8 (SGK)


- Gơng cầu lõm hứng ánh
sáng mặt trời – phần tia phản
xạ hội tụ tại một điểm đốt
nóng vật--t/dN


2) BàI C9 (SGK)


-Tác dụng ánh sáng làm cơ
thể em bé cứng cáp khoẻ
mạnh là t/d SH


<i> Soạn ngày tháng năm 2010 - Dạy ngày tháng năm 2010</i>


<b> Tiết 63: Thực hành nhận biết ánh sáng đơn sắc</b>


<b> và ánh sáng không đơn sắc bằng đia CD </b>
<b>I) Mục tiêu:</b>


1) KiÕn thøc


- Trả lời đợc câu hỏi : Thế nào la một ánh sáng đơn sắc và thế nào là ánh sáng không đơn sắc
- Biết cách dùng đĩa CD để nhận biết ánh sáng đơn và ánh sáng không đơn sắc.


2)Kü năng:


- Bit tin hnh thớ nghim phõn bit c ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc .


3) Thái độ:


- CÈn thËn trung thùc


<b>II) ChuÈn bÞ:</b>


- Mỗi học sinh: Một đèn phát ra ánh sáng , một tấm lọc màu đỏ , vàng , lục, lam, một đĩa CD, một số nguồn
phát ra sáng đơn sắc ( led, đỏ, lục, lam, but laze…)


Nguồn điện 3V, hộp các tông để che tối


<b>III) TiÕn trình dạy và học</b>


<i><b>Hot ng 1: Kim tra lý thuyt</b></i>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa h/s
- KiĨm tra lý thuyÕt


HS1: ánh sáng đơn sắc là gì? ánh sáng đó có phân tích
đợc khơng?


HS2: ánh sáng đơn sắc có màu khơng? Có đợc phân
tích khơng? Có những cách nào phân tích đợc ánh sáng
trắng?


<b>Hoạt động 2:</b>


Chn bÞ dơng cơ


- Tìm hiểu cấu tạo trên mặt đĩa CD



<b>Hoạt động 3:</b>


Thu b¸o c¸o h/s


- NhËn xÐt kỹ thuật và khả năng thực hành của h/s
- Yêu cầu h/s chuẩn bị bài phần 1 Tự kiểm tra Tổng
kết chơng III


- Các nhóm trởng báo cáo sự chuẩn bị lý
thuyết của các bạn trong nhãm.


<b>1) ThÝ nghiƯm:</b>


- H/s nhận dụng cụ, tìm hiểu trên đĩa CD có cấu
tạo bề ngồi


- Lµm thí nghiệm


<b>2) Phân tích kết quả </b>


- ỏnh sỏng đơn sắc đợc lọc qua tấm lọc màu thì
khơng bị phân tích bằng đĩa CD


- ánh sáng khơng đơn sắc chiếu vào điã CD bị
phân tích thành các ánh sáng màu


<i> Soạn ngày tháng năm 2010 - Dạy ngày th¸ng năm 2010 </i>


<b> TiÕt 64: Tæng kÕt chơng III</b>


<b>I) Mục tiêu:</b>


1) Kiến thức


- Tr li c câu hỏi tự kiểm tra nêu trong bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Hệ thống đợc kiến thức thu thập về quang học để giải thích các hiện tợng quang học
- Hệ thống hoá đợc các bài tập về quang học


3) Thái độ:


- CÈn thËn trung thùc


<b>II) ChuÈn bÞ:</b>


- H/s làm các bài tập phần tự kiểm tra và phÇn vËn dơng


III) Tiến trình dạy và học


<b>Hoạt động 1: </b>


- Yêu cầu các nhóm trởng kiểm tra sự chuẩn bị bàI
của thành viên nhóm mình và báo cáo


- GV nhận xét sự chuẩn bị của h/s và nêu lên mục tiêu
của bàI tổng kết.


<b>Hot ng 2:</b>


Thiết kÕ cÊu tróc cđa quang häc



- HiƯn tỵng khóc xạ ánh sáng là gì? Mối quan hệ giữa
góc tới và góc khúc xạ có giống mối quan hệ giữa góc
tới và góc phản xạ không?


- ánh sáng qua TK, tia lã cã tÝnh chÊt g×? - - So sánh
của thấu kính hội tụ và thấu kính phân kỳ.


So sánh cấu tạo của máy ảnh và mắt


* Các tật của mắt
+ Tật mắt cận
Cách khắc phục
+ Tật mắt lÃo
Cách khắc phục


+ Nêu cấu tạo kính lóp, t¸c dơng


+ So sánh ánh sáng trắng và ánh sỏng mu?
Nờu c im ca ỏnh sỏng mu


Nêu tác dụng của sánh sáng


<b>Hot ng 3:</b>


Chữa bài tập


- Tin hành kiểm tra h/s trên bảng các câu 17 đến 25


1)Hiện tợng khúc xạ ánh sáng



2) Mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ
3) Hiện tợng ánh sáng đI qua thấu kính, tính chất
của tia ló ®I qua TK


* ThÊu kÝnh héi tơ
- ¶nh thËt d > f


- ảnh ảo ( độ lớn phụ thuộc vào d )
d < f cùng chiều, độ lớn lớn hơn vật
* Thấu kính phân k


- ảnh ảo Cùng chiều Nhỏ hơn vật
4) Vận dụng:


* Máy ảnh


Cấu tạo chính: Vật kính là thấu kính hội tụ
Buồng tối


ảnh thật ngợc chiều hớng trên phim
* Mắt


Cấu tạo


- Th thu tinh là thấu kính hội tụ có thay đổi F
- Màng li


ảnh thật, ngợc chiều, nhỏ hơn vật hứng trên mµng
líi.



* Mắt cận : Nhìn gần khơng nhìn xa
- Dùng kính phân kỳ tạo ảnh ảo về C2
* Mắt lão: Nhìn xa khơng nhìn gần,
Dùng kính hội tụ để tạo ảnh về Cc


* KÝnh lóp: Phãng to ¶nh cđa vật,. ảnh ảo cùng
chiều, lớn hơn vật.


* ỏnh sỏng trắng: ánh sáng qua lăng kính phân
tích thành dải nhiều màu. ánh sáng trắng chiếu
vào vật màu nào thì phản xạ màu đó.


- ánh sáng qua tấm lọc màu nào thí có ánh sáng
màu đó.


* ¸nh s¸ng màu:


Tác dụng: Tác dụng nhiệt, sinh học, quang điện


<i> </i>


<i> Soạn ngày tháng năm 2010 - Dạy ngày th¸ng năm 2010 </i>


<b> Ch ơng IV : Sự bảo toàn và chuyển hoá năng lợng </b>
<b> TiÕt 65: Năng lợng và sự chuyển hoá năng lợng</b>
<b>I) Mơc tiªu:</b>


1) KiÕn thøc


- Nhận biết đợc cơ năng và nhiệt năng dựa trên những dấu hiệu quan sát trực tiếp đợc



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Nhận biết đợc khả năng chuyển hoá qua lại giữa các loại năng lợng , mọi sự biến đổi trong tự nhiên đều kem
theo sự biến đôI năng lợng từ dạng này sang dng khỏc.


- 2)Kỹ năng:


- Nhn bit c cỏc dng nng lợng trực tiêp hay gián tiếp
3) Thái độ:


- CÈn thËn trung thùc


<b>II) ChuÈn bÞ:</b>


- Chuẩn bị tranh pho to H 59.1, Máy sấy tóc, dinamo xe đạp, nguồn điện, đèn.


<b>III) Tiến trình dạy và học</b>
<b>* Hoạt động 1:</b>


<i>Tạo tình huống hoc tập</i>
- Yêu cầu h/s đọc tàI liệu


- Em nhận biết năng lợng nh thế
nào?


- Dạng năng lợng mà không nhìn
thấy trực tiếp thì phảI nhận biết nh
thế nào?


<b>* Hot ng 2</b>



<i>Ôn tập sự nhận biết cơ năng và </i>
<i>nhiệt năng.</i>


- Y/c học sinh trae lời C1 và nhận
xét


- Y/C h/s trả lời C2 và nhận xét
- Nhiệt năng có quan hệ với yếu tố
nào?


+ Nhận biết cơ năng và nhiệt năng
khi nào?


<b>* Hot ng 3: </b>


<i>Tìm hiểu các dạng năng lợng và sự </i>
<i>chuyển hoá giữa chúng.</i>


- Giáo viên yêu cầu: H/s nghiên
cứu và điền vào chỗ trống C3
- H/s trả lời C4


Vậy nhận biết hoá năng, điện năng,
quang năng khi nào.


<b>*) Hot ng IV: </b>


<i>Vận dụng.</i>


- Y/ h/s đọc đề bàI, bàI tốn cho


biết gì? Yờu cu tỡm gỡ.


GV: Điện năng bằng nhiệt năng.
Muốn tính nhiệt năng Q ta vận dụng
công thức nào?


Củng cố:


- Em nhận biết vật có cơ năng khi
nào?


Trong q trình biến đổi vật lý có
kèm theo sự bin i nng lng
khụng?


- Học phần ghi nhớ, làm bµi tËp
trong SBT


C1: .Tảng đá nằm trên mặt
đất khơng có năng lợng vì
khơng có khả năng sinh
cơng.


Tảng đá đợc nâng lên mặt đất
có ở dạng thế năng hấp dẫn.
C2: Làm cho vật nóng lên
H/s nêu kết luận


- Hoạt động cá nhận hoàn
thành C3



- H/s nªu kÕt ln 2


H/s đọc đề, tóm tắt


H/s nghe thông báo


H/s phát biểu theo nội dung
ghi nhớ


<i>I) Năng l ợng:</i>


* Kt lun 1: Ta nhn bit đợc một vật
có cơ năng khi nó có khả năng thực
hiện cơng, có nhiệt năng khi nó có thể
lm núng vt khỏc


<i>II) Các dạng năng l ợng và sự chuyển </i>
<i>hoá giữa chúng.</i>


*Kt lun 2 : Mun nhận biết hoá
năng, quang năng, điện năng khi các
dạng năng lợng đó chuyển hố thành
các dạng năng lợng khác.


<i>III) VËn dơng:</i>
BµI C5 sgk - T156
Cho biÕt:


V = 2l níc -m = 2kg


T1 = 200C ; T2 = 800C


Cn = 4200J/kg.K


Điện năng? Nhiệt năng?
Giải:


Điện năng bằng nhiệt năng Q : Q = mc
t


= 4200.2.60 = 504000 (J)


<i> </i>


<i> Soạn ngày tháng năm 2010 - Dạy ngày th¸ng năm 2010 </i>


<b> TiÕt 66: Định luật bảo toàn năng lợng</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Qua thí nghiệm nhận biết đợc trong các thiết bị làm biến đổi năng lợng, phần biến đổi năng lợng thu đợc
cuối cùng bao giờ cũng nhỏ hơn phần năng lợng cung cấp. Cho biết thiết bị lúc ban đầu, năng lợng không tự
sinh ra


- Phát hiện đợc năng lợng giảm đi bằng phần năng lợng xuất hiện


- Phát biểu đợc định luật bảo toàn năng lợng và vận dụng để giảI thích hoặc dự đoán sự biến đổi năng lợng
2) Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng khái quát hoá về sự biến đổi năng lợng để thấy đợc sự bảo toàn năng lợng
3) TháI độ: Nghiêm túc, hợp tác



<b>II) Chuẩn bị : Thí nghgiệm H60</b>
<b>III) Tổ chức hoạt động và dạy học:</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<i>1) KiÓm tra </i>


- Khi nào vật có năng lợng? Có những
dạng năng lợng nào?


- Nhận biết hoá năng, quang năng, điện
năng bằng cách nào?


<i> 2) Tạo tình huống học tập: sgk</i>


<b>Hot ng 2:</b>


Tìm hiểu sự chuyển hoá năng lợng trong
các hiện tợng cơ nhiệt, điện .


- Yêu cầu h/s bố trí thí nghiệm H60
Giáo viên gọi ý:


- Wđ . Wt phụ thuộc vào yếu tố nào?
- Phải cã u tè nµo? Thùc hiƯn nh thÕ
nµo? C2


Wt có bị hao hụt không? Phần W hao hụt
của bi chøng tá bi cã tù sinh ra kh«ng?



- Có bao giờ hịn bi chuyển động để hB >
hA? Nếu có la do nguyên nhân nào?
- Lấy vớ d chng minh:


- Yêu cầu h/s làm câu 4.


+ H/s bè trÝ thÝ nghiƯm vµ lµm
thÝ nghiƯm H60.


+ H/s khái quát hoá và ghi tóm
tắt.


WtAWc WtB và ngợc lại
( đó là h1 =


H2 = )
NhËn xÐt


WtB  WtA
C3:


- Wtbi hao hụt


- Wtbi chuyển hoá thành nhiệt
năng


- Wt hao hụt của vật chứng tỏ W
vật không tự sinh ra


Wcó ích < Wban đầu


hA > hB


Wt < Wt chỉ xảy ra khi ta đẩy
thêm vật nào đó đã truyền cho nó
năng lợng.


<b>Sù chuyển hoá năng lợng </b>
<b>trong các hiện tợng cơ, </b>
<b>nhiệt, ®iƯn…..</b>


<i>1) Biến đổi thế năng thành </i>
<i>động năng</i>


Hao hơt c¬ năng
a) thí nghiệm


b) Kết luận 1:


- Cơ năng hao phí do chuyển
hoá thành nhiệt năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

So sánh WtAB và WtB ?


<b>Hot ng 3:</b>


Định luật bảo toàn năng lợng.


- Nng lng cú gi nguyờn dng khụng?
- Nếu giữ ngun thì có biến đổi tự nhiên
khơng?



Trong q trình biến đổi tự nhiên thì năng
lợng chuyển hố có sự mất mát khơng?
ngun nhân mất mát đó  Định luật


<b>Hoạt động 4:</b>


<i>VËn dơng cđng cè híng dẫn </i>
- H/s trả lời C5


Máy móc có bao giờ có W không? và có
rồi thì có mÃi mÃi kh«ng?


- Muốn hoạt động thì phảI có điều kiện
gì?


Cho học sinh đọc ghi nhớ
- Làm bàI tập SGK


- Ôn lại bàI máy phát


+C4: Qu nng A rơI  dđ chạy
sang động cơ làm động cơ quay
kéo quả nặng B.


- Cơ năng của quả A  điện năng
 Cơ năng của động cơ điện  Cơ
năng của B


C5:



WA > WB sự hao hụt là do
chuyển hoá thành nhiệt năng.


hụt cơ năng.


- Kết luận 2


Định luật bảo toàn năng
l-ợng: sgk.


<b>III) Vận dụng</b>


C6: sgk


Bếp cảI tiến quây xung
quanh kín Năng lợng
truyền ra môI trờng ít §ì
tèn W




<i>Soạn ngày tháng năm 2010 - Dạy ngày th¸ng năm 2010</i>


<b>Tiết 67 : sản xuất điện năng</b>


Nhiệt điện và thuỷ điện


<b>I) Mục tiêu:</b>



1) KiÕn thøc


- Nêu đợc vai trò của điện năng trong đời sống và sản xuất, u điểm của việc sử dụng điện năng so với các
dạng năng lng khỏc.


- Chỉ ra các bộ phận chính trong nhà máy thuỷ điện và nhiệt điện.
2) Kỹ năng:


- Nh bµI 6.1


3) TháI độ: Nghiêm túc, hợp tác


<b>II) Chuẩn bị : Tranh vẽ sơ đồ nhà máy thuỷ điện và nhiệt điện.</b>
<b>III) Tổ chức hoạt động và dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Hoạt động 2:</b>


Tìm hiểu vai trị của điện năng trong
đời sống và sản xuất.


- Goi 1-2 h/s nghiªn cøu C1 và trả lời.


- Nờu khụng cú in thỡ i sng con
ngời sẽ không đợc nâng cao, kỹ thuật
không phát triển


H/s nghiªn cøu C3:



<b>Hoạt động 3:</b>


- Tìm hiểu hoạt động của máy điện và
quá trình biến đổi năng lợng trong các
bộ phận đó:


- Cho h/s nghiên cứu sơ đồ cấu tạo của
nhà máy nhiệt điện và phát biểu.
- Nêu sự biến đổi năng lợng trong các
bộ phận


- Cho h/s dựa vào các bộ phận chính
để nờu s bin i nng lng.


- Trong nhà máy nhiệt điện có sự
chuyển hoá năng lợng cơ bản nào?


<b>Hot động 4:</b>


<i>Tìm hiểu hoạt động của nhà máy thuỷ </i>
<i>điện:</i>


- H/s nghiên cứu H61 và trả lời C5
C6: Wt nớc phụ thuộc vào yếu tố nào?
Hoạt động 5


VËn dông , cñng cè


C1: - Trong đời sống điện phục vụ thắp
sáng, quạt mát, sởi ấm.



- Trong kỹ thuật quay động c in, nõng
vt lờn cao


C2: Máy phát điện thuỷ điện:
Wnớc - Wroto


Điện năng . Máy phát điện
Wroto điện năng Pin, acquy:
Hoá năng điện năng


C3:


Truyn ti in năng từ nhà máy điện đến
nơi tiêu thụ bằng dõy dn


- Truyền tảI điện năng không cần phơng
tiƯn giao th«ng


C4: Bé phËn chÝnh


- Lị đốt than, ni hi
- Tua bin


- Máy phát điện
- ống khói
- Tháp lam l¹nh


+ Lị đốt có tác dụng biến hố năng Nhit
nng



+ Nồi hơI Nhiệt năng Cơ năng của hơi


C5: Nớc trên hồ có dạng Wt.
- Nớc chảy trong èng
Wt = W®


- Tua Pin


Wđ nớc Wđ tuapin
- Trong nhà máy điện
Wđ tuapin Điện năng


C6: Mùa khô níc Ýt – mùc níc hå thÊp Wt
níc Ýt Điện năng ít


<b>I) Vai trũ ca in </b>
<b>nng trong i </b>
<b>sng v sn xut</b>


Kết luận: Trong nhà
máy nhiệt điện ,
nhiệt năng chuyển
háo thành cơ năng,
chuyển hoá thành
điện năng.


<b>III) Vận dụng</b>


C4(sgk) Tóm tắt: h1 = 1m ; S = 1 km2<sub> = 10</sub>6<sub>m</sub>2



H2 = 200m = 2.102<sub>m. Điện năng = ?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

= d.v.h = d.sh1.h2


= 104 <sub>. 10</sub>6<sub> . 2 . 10</sub>2<sub> = 2 . 10</sub>2<sub> = 2 . 10</sub>2<sub> (J )</sub>


Ghi nhí: Cã thÓ em cha biÕt


Híng dÉn vỊ nhµ : Häc bµi, lam bµi tËp ( sbt)


=============================================================


<i>Soạn ngày tháng năm 2010 - Dạy ngày tháng năm 2010</i>


<b> TiÕt 68: Điện gió - điện mặt trời- Điện hạt nhân</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>


1) Kiến thức


- Nờu c các bộ phận chính của máy phát điện gió – Pin mặt trời – Nhà máy điện nguyên tử .
Chỉ ra đợc sự biến đổi năng lợng trong các bộ phận chính của các nhà máy trên.


- ChØ ra c¸c bộ phận chính trong nhà máy thuỷ điện và nhiệt điện.
2) Kỹ năng:


- Bit vn dng kin thc v dịng điện 1 chiều khơng đổi để giảI thích sự sản xuất điện một chiều.
3) TháI độ: Nghiêm túc, hợp tác



<b>II) ChuÈn bÞ : - 01 máy phát điện gió, quạt gió</b>


- Pin mt trời, bóng đèn 220V-100w, 01 đèn LED có giá
- Hỡnh v nh mỏy in nguyờn t


<b>III) Tiến trình dạy vµ häc</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, tạo tình huống học tập</b></i>


* KiĨm tra:


HS 1: -Em hãy nêu vai trò điện năng trong đời sống và kỹ thuật. Việc truyền tảI điện năng có thuận lợi gì?
khó khăn gì?


HS 2: - Nhà máy nhiệt điện và thuỷ điện có đặc điểm giống nhau và khác nhau nh thế nào? Nêu u điểm và
nh-ợc điểm của các nhà máy này.


* Tạo tình huống học tập: SGK


<b>Hot ng 2:</b>


<i> Tìm hiểu máy phát điện gió:</i>
- Chứng minh giã cã W ?


- Cho h/s nghiên cứu trên sơ đồ máy
phát điện gió


- Nêu sự biến đổi năng lợng?


<b>Hoạt động 3:</b>



<i>Tìm hiểu hoạt động của Pin mặt trời</i>
- GV thông báo cấu tạo của pin mặt
trời


- Gió sinh cơng đẩy thuyền buồm
chuyển động, làm đổ cây…..
H/s nêu sự biến đổi năng lợng.


H/s nghe th«ng báo pin mặt trời


<b>I) Máy phát điện gió:</b>


<i>1) Cấu tạo:</i>


Cánh quạt gắn với trục quay
roto của máy phát điện. Stator
là các cuộn dây điện.


<i>2) Hot ng:</i>


Wđ gió Wđ roto Wđiện trong
nhà máy phát điện


<b>II) Pin mặt trời</b>


<i>1) Cấu tạo</i>


Là những tấm si lích trắng hứng
ánh sáng .



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- ở Pin mặt trời W chuyển hoá nh thế
nào? Chuyển hoá trực tiếp hay gián
tiếp


- Muốn W nhiều thì điện tích của tấm
kim loại phảI NTN?


- Khi sử dụng phảI cần điều kiện gì?
- Yêu cầu h/s làm bài tập C2


- Hớng dẫn h/s giải bài tập


<b>Hot ng 4:</b>


<i>Tỡm hiu nh máy hạt nhân </i>
- Nghiên cứu tài liệu để biết các bộ
phận chính của nhà máy


- Nêu sự chuyển hoá năng lợng?
- Muốn sử dụng điện năng thì phải sử
dụng NTN ? ( GV đặt vấn )


<b>Hot ng 5</b>


<i>Nghiên cứu sử dụng tiết kiệm điện </i>
<i>năng.</i>


- Y/c học sinh trả lời C3


Đặc điểm Nguôn điện, biện pháp tiết


kiệm năng lợng?


- Vỡ sao ngi ta khuyn khớch dựng
in ban ờm ?


Yêu cầu h/s lµm C4


<b>Hoạt động 6</b><i><b> : Cng c </b></i>


- Nêu u và nhợc điểm của việc sản
xuất và sử dụng điện gió, mặt trời.
- So sánh điểm giống nhau và khác
nhau giữa nhà máy nhiệt điện và điện
tử


- Trả lời C1 C4


- Ôn lại kiến thức cơ bản của chơng III


C2: S1 = 1m2
ị ánh sáng 1,4Kw
H = 10%


s dng ốn 10020


ị quạt = 75. 10
S = ?


H =



<i>Was</i>
<i>Wd</i>


.100% = 10%
Wsang = W® . 10


ị ánh sáng = ị đ . 10
= 27500w


Tổng công suất sử dụng điện
ị đ = 20.100 + 10.75 = 2750w
Diện tíc cần thiết để làm tấm pin
mặt trời là


1400
<i>27500w</i>


= 19,6m2


H/s quan s¸t SGK , quan sát
H62.3


+Lò phản ứng :


Whạt nhân Nhiệt năng Nhiệt
năng của nớc


+ Nồi hơi: Biến nhiệt năng hạt
nhân Nhiệt năng chất lỏng
Nhiệt năng của nớc



- Sử dụng điện năng thành
các dạng năng lợng khác.


- điện là phải sử dụng hết chỉ
dự trữ ít trong ắc quy


C4:


- W ánh sáng Wđiện
-Wđiện lớn S kim loại lớn
<i>3) Sử dụng: Phải có ánh sáng </i>
chiếu vào . Nếu W lớn và phải
sử dụng nhiều liên tục thì phải
nạp điện vào ắc quy.


<b>III) Nhà máy điện hạt nhân </b>


- Lò phản ứng
- Nồi hơi
- Tua bin,
- Máy phát điện
- Tờng bảo vệ


<i>Soạn ngày tháng năm 2010 - Dạy ngày tháng năm 2010</i>


<b>TiÕt 70 : kiĨm tra</b>
<b>A) Mơc tiªu:</b>


1) KiÕn thøc



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>B) Chuẩn bị : </b>


- Nội dung câu hỏi
- Ôn tập chơng 1 - 4


<b>C) Tiến trình dạy vµ häc</b>


A) ổn định tổ chức lớp
B) Đọc đề bài


<b>I) Khoanh tròn các chữ cái tr ớc ph ơng án trả lời đúng</b>


Câu 1: Đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 và R2 mắc // có điện trở tơng đơng là:
A ) R1 + R2 C ) R1 . R2


B )


2
1


2
1


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>






D )


1
1


<i>R</i> + 2
1
<i>R</i>


Câu 2 : Dây dẫn có chiều dàI l có tiết diện s và làm bằng chất có điện trở suất ջ Thì có điện trở R đợc tính
bằng cơng thức:


A ) R = ջ


<i>l</i>
<i>S</i>


C ) R =


<i>os</i>
<i>l</i>


B ) R =


<i>ol</i>


<i>S</i> <sub> D ) R = ջ</sub>


<i>s</i>
<i>l</i>


Câu 3: Đặt một vật trớc một thấu kính phân kỳ ta sẽ thu đợc :
A) Một ảnh ảo lớn hơn vật


B) Mét ¶nh ¶o nhá h¬n vËt
C) Mét ¶nh thËt lín h¬n vật
D) Một ảnh thật nhỏ hơn vật


Cõu 4: Nhìn một mảnh giấy xanh dới ánh sáng đỏ, ta thấy mảnh giấy có màu:
A) Trắng B) Đỏ C) Xanh D) Đen


<b>II) §iỊn từ vào chỗ trống </b>


1) Công của dòng điện là số đo .
2) Biến trở là .


3) S dng tit kiệm điện năng có lợi ích trớc hết đối với gia đình là ……


4) Khi để kim nam châm tự do thì cực bắc của kim nam châm ln chỉ hớng ………..địa lý.
5) Cơng suất hao phí do toả nhiệt trên đờng dây tải điện tỷ lệ nghịch với ………


6) Hiện tợng ánh sáng bị gÃy khúc tại mặt nớc khi truyền từ không khí vào nớc gọi là.
7) Thấu kÝnh héi tơ cã bỊ dÇy ……….


8) Tác dụng của ánh sáng lên pin mặt trời làm cho nó có thể phát điện đợc gọi là ………..


<b>III) BµI tËp:</b>



<b> 1) Một đoạn mạch gồm 3 điện trở R1 = 3 ; R2 = 5 và R3 = 7 đợc mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế </b>
giữa hai đầu đoạn mạch la U = 6V.


a) Tính điện trở tơng của đoạn mạch này .


b) Tính hiệu điện thế U3 giữa hai đầu điện trở R3


<b>2) Đặt một vật A, B có dạng một mũi tên dàI 0,5cm vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và cách thấu</b>


kớnh 6cm. Thu kớnh cú tiêu cự 4cm.
Hãy dung ảnh của vật theo đúng tỷ lệ xích .


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>D) BiĨu ®iĨm: </b>


- Phần I : 2đ - Mỗi ý đúng 0,5đ
- Phần II: 4đ - Mỗi ý ỳng 0,5


- Phần III: 4đ ( Câu 1 - 2,5đ ; Câu 2 1đ ; Câu 3 - 0,5® )


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×