Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

GA vat li 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (642.33 KB, 63 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 1
Tiết 1
Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b>CHƯƠNG 1: CƠ HỌC</b>


<i><b>Bi 1: ĐO ĐỘ DÀI</b></i>


<b>I. MỤC TIU</b>


<b>  Kiến thức:</b>


- Kể tên một số dụng cụ đo chiều dài.


- Biết xác định giới hạn đo (GHĐ), độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của các dụng cụ đo.
<b>  Kỹ năng: Biết</b>


- Ước lượng gần đúng chiều dài cần đo.


- Đo độ dài trong thực tế cuộc sống, sử dụng thước đo phù hợp với vật cần đo.
- Tính gi trị trung bình khi đo với các dụng cụ khác nhau.


<b>  Thái độ:</b>


Rèn luyện tính cẩn thận, chính xc, ý thức hợp tc trong hoạt động.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> - GV: + Tranh vẽ phóng to các dụng cụ đo dùng để xác định ĐCNN. </b>
+ Bảng phóng to kết quả đo độ dài (như SGK).


<b>- Nhĩm HS: Thước kẻ (ĐCNN 1mm), thước dây (ĐCNN 0,5cm), bảng kết quả đo độ dài (như</b>


SGK) có ghi tn cc HS trong nhĩm.


<b>II. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Tạo tình huống học tập ( 3ph )</b>
* Giới thiệu sơ lược về chương


I và YC đối với môn VL 6.
- Cho HS quan st tranh vẽ v trả
lời tình huống đặt ra ở đầu bài.


- Chú ý lắng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Đơn vị đo, thước đo của hai
chị em khác nhau.


- Cách đo của người em khơng
chính xác.


- Cách đọc kết quả của người
em khơng chính xác.


<b>* Để khỏi tranh ci, hai chị em</b>
<b>cần thống nhất với nhau</b>
<b>những điều gì? Bi học hơm</b>
<b>nay sẽ gip chng ta trả lời cu</b>
<b>hỏi ny.</b>



+ Gang tay của chị dài hơn
gang tay của em.


+ Độ dài của gang tay mỗi lần
đo khơng giống nhau, cách đặt
gang tay khơng chính xác (có
phần dây chưa đo hoặc đo 2
lần).


+ Đếm số gang tay khơng chính
xác.


*Ghi tựa bài


<b>Hoạt động 2: Ôn lại và ước lượng độ dài của 1 số đơn vị đo độ dài ( 10ph )</b>
<b>I. ĐƠNVỊ ĐO ĐỘ DÀI :</b>


<b> 1. Ôn lại một số đơn vị đo</b>
<b>độ dài </b>


Đơn vị đo độ dài chính của
<b>nước ta là mt. Kí hiệu: m</b>


1m = 10 dm
1m = 100 cm


1cm = 10 mm
1 km = 1000 m


- Các đơn vị đo độ dài thường


dùng của nước ta? Kí hiệu?


<b>- Giới thiệu một số đơn vị đo</b>
<b>độ dài của Anh:</b>


 1 inh (inch) =2,54 (cm)
 1 ft (foot) = 30,48 (cm)


 Đơn vị “năm ánh sáng” để đo
những khoảng cách lớn trong
vũ trụ.


- Cho HS lm cu C1.


- Mét (m), đêximét (dm),
centimet (cm), kilơmet (km),
milimet (mm).


- HS ch ý lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> 2. Ước lượng độ dài</b> - Lần lượt cho HS làm câu C2,
C3 (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. ĐO ĐỘ DÀI</b>


<b> 1.Tìm hiểu dụng cụ đo độ </b>
<b>dài</b>


<b>* Khi dùng thước đo cần biết </b>
<b>giới hạn đo (GHĐ) và độ chia</b>


<b>nhỏ nhất (ĐCNN) của thước</b>


- Cho HS quan st hình 1.1 SGK
v trả lời cu hỏi C4 SGK.


- Khi dùng thước đo cần biết
điều gì ?


- Giới thiệu thế nào là GHĐ ,
ĐCNN của thước .


- Treo tranh vẽ thước dài 20 cm
và có ĐCNN 2mm, giới thiệu
cách xác định GHĐ và ĐCNN
của một thước đo.


- Cho HS lm cu C5, C6 SGK,
gợi ý cho HS trả lời.


- Gọi HS đọc câu C7 , hướng
dẫn trả lời.


- Quan sát H 1.1 trả lời C4 :


+ Thợ mộc dùng thước dây.


+ HS dùng thước kẻ.


+ Người bán vải dùng thước
mét.



<b>- Giới hạn đo (GHĐ) và độ</b>
<b>chia nhỏ nhất (ĐCNN) của</b>
thước


- HS lắng nghe.


- HS thực hnh.


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Đo độ dài</b>


(HS thực hành) - Hướng dẫn HS đo độ dài và
ghi kết quả vào bảng 1.1 (kỹ
phần đo bề dày cuốn sách).
- Hướng dẫn cách tính giá trị
trung bình:


<b> ( l1 + l2 + l3 ) / 3</b>


- Phân nhóm HS, giới thiệu,
phát dụng cụ cho nhóm HS và
hướng dẫn cách sử dụng.


- Nhận xét kết quả đo của HS.


- HS lắng nghe, thực hành đo
theo nhóm và ghi kết quả vào
bảng 1.1



- Nhận dụng cụ ,phân công cụ
thể từng thành viển trong nhóm
, tiến hành đo


<b>XHoạt động 5: Củng cố - Hướng dẫn về nhà ( 7ph )</b>
- Gọi 2 HS đọc phần ghi nhớ và


có thể em chưa biết.


- Đơn vị đo độ dài chính của
nước ta là?


- GHĐ, ĐCNN của một thước
là gì?


<b>* Hướng dẫn về nhà:</b>


- Học bi v lm bi tập 1.2.1 
1.2.6


- Đọc trước bài 2


( soạn câu trả lời ở mục I)


- Đọc .
- Trả lời.


- Làm theo YC của GV.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 2
Ngày soạn:


Ngày dạy:


<i><b>Bi 2: ĐO ĐỘ DÀI (tt)</b></i>



<b>I. MỤC TIU</b>
<b>  Kỹ năng</b>


- Biết tại sao phải dùng dụng cụ đo thích hợp để cho kết quả đo chính xác nhất.
- Biết đo độ dài đúng cách để sai số nhỏ nhất:


+ Ước lượng chiều dài cần đo.


+ Chọn thước đo phù hợp (GHĐ, ĐCNN)
+ Cách đặt thước đo.


+ Cách đọc giá trị đo được và tính giá trị trung bình.
<b>  Thái độ</b>


Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác thơng qua cách đo và cách đọc giá trị đo được.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> - GV: Tranh vẽ phóng to cách đo, cách đặt mắt đọc giá trị đo và cách đọc giá trị đo (như</b>
SGK).


<b> - HS: Thước kẻ, thước dây, thước cây,…</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra ( 10ph )</b>
<b>HS1: Kể tên đơn vị đo độ dài</b>
và cho biết đơn vị đo chính của
nước ta?


 Đổi đơn vị:


5km = m ; 60m = m
1,5 km = m ; 75cm = m
5m = mm ; 1,32m = cm
750mm = m


<b>HS2: GHĐ và ĐCNN của dụng</b>
cụ đo là gì?


- Kiểm tra cách xác định GHĐ
và ĐCNN trên thước.


- 2 HS ln bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động 2: Cách đo độ dài ( 15ph )</b>
<b>I. CÁCH ĐO ĐỘ DÀI</b>


<b>Khi đo độ dài cần:</b>


- Ước lượng độ dài cần đo để
chọn thước đo thích hợp .
- Đặt thước và mắt nhìn đúng


cách .


- Đọc và ghi kết quả đo đúng
qui định.


- Chia lớp thành 6 nhóm, yêu
cầu HS hoạt động nhóm, thảo
luận câu C1, C2, C3, C4, C5,
C6.


- Kiểm tra cc phiếu học tập của
cc nhĩm.


- Đánh giá độ chính xác của
từng nhóm qua từng câu.


- Nhấn mạnh việc ước lượng
gần đúng độ dài cần đo để chọn
dụng cụ đo thích hợp.


- Thảo luận, ghi ý kiến của
nhĩm mình vo phiếu học tập
của nhĩm.


- Đại diện các nhóm lên trình
by.


- HS rt ra kết luận.


<b>Hoạt động 3: Vận dụng ( 10ph )</b>


<b>II. VẬN DỤNG</b> - Gọi HS trả lời lần lượt câu


C7, C8, C9, C10.


- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức
cơ bản của bài.


- Đọc phần “Có thể em chưa
biết”


C7: c ; C8: c
C9: a) l = 7cm
b) l = 7cm
c) l = 7cm
- Đọc ghi nhớ


- Đọc phần có thể em chưa biết


<b>Hoạt động 4: Củng cố - hướng dẫn về nhà(10 ph)</b>
- YC HS đọc C10 , quan sát


H2.4 (về nhà thực hành để
kiểm tra lại)




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đo chiều dài quyển vở em ước
lượng là bao nhiêu và nên chọn
dụng cụ đo có ĐCNN?



- Sửa bi 1.2.8 SBT
<b>* Hướng dẫn về nhà:</b>


+ Học phần ghi nhớ
+ Bi tập 1.2.9  1.2.13
+ Đọc trước bài 3


+ Kẻ sẵn bảng 3.1 : Kết quả
đo thể tích chất lỏng .


- HS thực hành đo.


- Làm BT 1.2.8 SBT
- Làm theo YC của GV




Tuần 3


Tiết 3
Ngày soạn:


Ngày dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. MỤC TIU</b>


<b>  Kiến thức </b>


- Giới thiệu các dụng cụ đo thể tích thường dùng.



- Biết cách đo thể tích chất lỏng bằng dụng cụ thích hợp.
<b>  Kỹ năng</b>


Biết sử dụng dụng cụ đo thể tích chất lỏng.
<b>  Thái độ </b>


- Rèn luyện tính trung thực, tỉ mỉ, thận trọng khi đo thể tích chất lỏng và báo cáo kết quả đo.
- Giúp HS tự tin hơn trong cuộc sống vì cc em biết thm cch xc định một đại lượng thường
gặp.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> - GV: Nước cho cả lớp, bình chia độ cho các nhóm.</b>


<b>- HS: Dụng cụ đo thơng thường: chai xị, chai lít, ca lít,…và những bình dng đựng nước chưa</b>
biết dung tích.


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra, tạo tình huống học tập ( 10ph )</b>
<b>1. Kiểm tra :</b>


<b>HS1: GHĐ và ĐCNN của</b>
thước đo là gì? Tại sao trước
khi đo độ dài em thường ước


lượng rồi mới chọn thước đo?
<b>HS2: Sửa bi tập 1.2.71.2.9</b>


<i><b>2. Tạo tình huống:</b></i>


* YC HS quan sát hình vẽ
SGK và đặt câu hỏi :


<b>“Làm thế nào để biết chính</b>
<b>xác cái bình cái ấm chứa</b>
<b>được bao nhiêu nước?”. </b>


<b>HS1: Trả lời cu hỏi.</b>
<b> HS2: sửa bi</b>


Cả lớp theo di cu trả lời của bạn
trên bảng để nhận xét và sửa bài
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*Bi học hơm nay sẽ gip chng
ta trả lời cu hỏi trn.


<b>Hoạt động 2: Đơn vị đo thể tích ( 5ph )</b>
<b>I. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH</b>


Đơn vị chính dùng để đo thể
<b>tích là mét khối , kí hiệu :m</b>
<b> 1 lít = 1dm3</b>


<b> 1 ml = 1 cm3<sub> = 1cc</sub></b>


- Đọc phần  SGK.



- Các đơn vị đo thể tích em đ
học l gì?


- Đơn vị đo thể tích thường
dùng.


- Đọc và trả lời câu C1
1 lít = 1dm3


1 ml = 1 cm3<sub> = 1cc</sub>


- m3<sub>, dm</sub>3<sub>, cm</sub>3<sub>, mm</sub>3<sub>, lít, ml, cc</sub>


- m3<sub>, lít (l)</sub>


1m3<sub> = 1000dm</sub>3<sub> = 1000000cm</sub>3


1m3<sub> = 1000 lit = 1000000cm</sub>3


= 1000000cc
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích ( 5ph )</b>


<b>II. ĐO THỂ TÍCH CHẤT</b>
<b>LỎNG</b>


<b>1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể</b>
<b>tích</b>


Những dụng cụ đo thể tích
chất lỏng gồm: chai, lọ, ca


đong có ghi sẵn dung tích,
bình chia độ, bơm tiêm,…


- Giới thiệu cc loại bình chia
độ.


- Yêu cầu HS đọc và trả lời các
câu hỏi C2 C5


H3.1


* Điều chỉnh để HS ghi vào vở.


<b>C2: + ca đong to có GHĐ 1 lít</b>
và ĐCNN 0,5 lít.


+ Ca đong nhỏ có GHĐ và
ĐCNN 0,5 lít


+ Can nhựa có GHĐ 5 lít và
ĐCNN là 1 lít.


<b>C3: chai (ca, bình) đ biết sẵn</b>
dung tích: chai coca, …


<b>C4: a) GHĐ 100 ml và ĐCNN</b>
2ml


b) GHĐ 250ml và ĐCNN
50 ml



c) GHĐ 300 ml và ĐCNN
50 ml


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu cch đo thể tích chất lỏng ( 5ph )</b>
<b>2. Tìm hiểu cch đo thể tích</b>


<b>chất lỏng:</b>


Khi đo thể tích chất lỏng bằng
bình chia độ cần:


- Đặt bình chia độ thẳng
đứng .


- Đặt mắt ngang với mực chất
lỏng ở giữa bình.


- Đọc,ghi kết quả chính xác.


- Yu cầu thảo luận theo nhĩm
,quan sát hình vẽ để thống nhất
câu trả lời C6 , C7, C8.


- YCHS nghin cứu cu C9 v trả
lời.


- Đọc và trả lời câu C6, C7, C8
theo nhóm.



- Đại diện nhĩm trình by kết
quả.


<b>C6 : hình b</b>


<b>C7: cách b</b>


<b>C8: câu b</b>


- Lm việc c nhn C9.


<b>Hoạt động 5: Thực hành đo thể tích của chất lỏng chứa trong bình ( 10ph )</b>
- Hy nu cc phương án đo thể


tích của nước trong ấm và trong
bình.


<b>Cách1: Đo bằng ca đong mà </b>
nước trong ấm cịn lại ít thì
KQ?  KQ chỉ là gần đúng.
<b>C2:Đo bằng bình chia độ.</b>
- So sánh KQ đo bằng ca đong


- Đo bằng ca đong có ghi sẵn
dung tích, bình chia độ.


- HS hoạt động theo nhóm 
ghi KQ vo bảng 3.1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

và bình chia độ. chia độ thì kết quả chính xc


hơn.


<b>Hoạt động 6: Vận dụng - Củng cố - Hướng dẫn về nhà ( 10ph )</b>
- Bài học hôm nay đ gip chng


ta trả lời cu hỏi ban đầu của tiết
học ntn?


- Yu cầu HS lm bi tập 3.1, 3.2
<b>* Về nhà :</b>


- Học bi.


- Lm cc bi tập cịn lại.
- Đọc trước bài 4.


- Kẻ sẵn bảng 4.1 : Kết quả đo
thể tích vật rắn không thấm
nước.


- Chuẩn bị : 1 số hịn đá , đinh
ốc , khóa hỏng.


- Dùng ca đong có ghi sẵn dung
tích, bình chia độ,…


- Trao đổi nhóm bài 3.1 và hoạt
động cá nhân bài 3.2.


- Làm theo YC của GV.



Tuần 4
Tiết 4


<i><b>Bi 4: ĐO THỂ TÍCH VẬT RẮN</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. MỤC TIU</b>
<b>  Kỹ năng</b>


- Biết cách đo thể tích các vật rắn bất kỳ khơng thấm nước bằng bình chia độ, bình trn.
<b>  Thái độ</b>


- Nắm qui tắc đo, linh hoạt trong cách đo và trung thực với kết quả đo được.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> - GV: Nước cho cả lớp, bình chia độ, bình trn cho cc nhĩm, bình chứa, ca đong, khai, chén.</b>
<b>- HS: Vật rắn không thấm nước: bù lon, sỏi,…, dây cột, bảng kết quả đo thể tích vật rắn như</b>
SGK.


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Nội dung</b> <b>Điều khiển của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra - Tạo tình huống học tập ( 10ph )</b>
<b>1. Kiểm tra :</b>


<b>HS1: Để đo thể tích chất lỏng</b>
em dng dụng cụ no? Bi tập 3.4
SBT.



<b>HS2: chữa bi tập 3.2, 3.5, 3.3</b>
<b>2. Tạo tình huống :</b>


- Dng bình chia độ thì cĩ thể đo
được thể tích của chất lỏng cịn
những vật rắn khơng thấm
nước như hình vẽ 4.1 ta đo thể
tích bằng cách nào?


- 2 HS trả lời.


- Cc HS khc nhận xt.


- Dự đoán các phương án đo.


<b>Hoạt động 2: Cách đo thể tích vật rắn khơng thấm nước ( 15ph )</b>


<b>I. CÁCH ĐO THỂ TÍCH VẬT</b>
<b>RẮN KHƠNG THẤM NƯỚC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Thể tích chất lỏng ban đầu:
<b>V1</b>


- Bỏ vật rắn vo bình, chất lỏng
dng lên đó là thể tích nước và
<b>vật rắn: V2</b>


- Thể tích vật rắn:
<b> V = V2 - V1</b>



<b>2. Dng bình trn</b>


<b>- Đổ đầy nước ngang vịi tràn.</b>
- Thả vật chìm trong bình tràn
, đồng thời hứng nước tràn
sang bình chứa.


- Đo thể tích nước trong bình
chứa bằng bình chia độ.Đó là
thể tích của vật.


-Tại sao phải buộc vật vo dy?
- Khi bỏ vật rắn vo thì mực
chất lỏng trong bình như thế
nào?


- Thể tích vật rắn bằng?


- Với những vật rắn không
<b>thấm nước, không bỏ lọt vào</b>
<b>BCĐ, ta làm cách nào để đo thể</b>
tích chúng?


- Yu cầu HS quan sát H4.2đọc
C2.


- Mực chất lỏng trong bình trn
như thế nào so với vịi xả?
- Thả hòn đá vào (vật) vào bình
tràn thì nước trong bình tràn


như thế nào ?


- Yêu cầu HS đọc câu C3 và rút
ra kết luận.


+ Trnh va chạm lm vở bình.
+ Nước văng ra ngoài.
- Mực chất lỏng dng ln.


<b> </b>


<b>- V = V2 - V1</b>


- Dng bình trn.


- Đọc câu C2 và quan sát H.4.3


-Ngang bằng


- Tràn ra ngồi qua vịi tràn.


<b> C3:a) (1) thả chìm (2)dng ln</b>
b)(3) thả chìm (4)trn ra…
<b>Hoạt động 3: Thực hành đo thể tích vật rắn ( 15ph )</b>


<b>3. Đo thể tích vật rắn </b> - Phn nhĩm HS.


- Yêu cầu HS thảo luận theo


- Hoạt động theo nhóm



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

các bước như SGK.


- Quan sát nếu thấy HS đo vật
nhỏ có thể thả được vào BCĐ
mà HS dùng bình trn thì nhận
xt HS đó chưa có kỹ năng ước
lượng thể tích vật để chọn
phương án đo.


- Yêu cầu HS đo 3 lần.


- HS báo cáo kết quả theo
ĐCNN của bình chia độ.


dụng cụ gì?


+ Cách đo vật bằng bình chia
độ.


+ Cách đo thể tích vật bằng
bình trn.


+ Tiến hành đo và ghi kết quả
vào bảng 4.1


<b>+ Tính gi trị trung bình: </b>
<b> </b>

<b>V</b>

<b>tb</b>

<b> = ( V</b>

<b>1</b>

<b>+ V</b>

<b>2</b>

<b>+ V</b>

<b>3 </b>

<b>)/3</b>



<b>Hoạt động 4: Vận dụng - Hướng dẫn về nh ( 5ph )</b>


<b>II. VẬN DỤNG</b>


<b>C4: - Lau khô bát trước khi</b>
dùng.


- Khi đem ca ra không làm
đổ hoặc tràn nước ra bát.
- Đổ hết nước trong bát vào
bình chia độ, khơng làm đổ ra
ngồi.


- Trước khi sử dụng bát, khố
(vật đo) ta phải làm gì?


- Khi đem ca lon ra khỏi bát
cần chú ý điều gì?


- Khi đổ nước trong bt vo bình
chia độ phải làm như thế nào ?
- Tóm lại khi đo thể tích vật rắn
không thấm nước ta có thể
dùng dụng cụ đo gì?


*<b> Về nh:</b>


<b> - HD cho HS về nhà làm C5,</b>
C6.


- Đọc “Có thể em chưa biết”
- Học phần ghi nhớ



- Bi tập 4.1 4.6 SBT


- Đọc trước bài 5 “Khối lượng
– Đo khối lượng”


- Lau khơ.


- Không làm đổ nước trong ca
ra.


- Khơng cho nước tràn ra ngồi.
- Bình chia độ, ca đong, bình
trn,…


* Làm theo YC của GV


Tuần 5
Tiết 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. MỤC TIU</b>
<b>  Kiến thức</b>


- Giúp HS hiểu được cân dùng để đo đại lượng gì của vật.
- Biết nhận dạng cc loại cân thường dùng.


<b>  Kỹ năng</b>


- Biết cách đo khối lượng của vật bằng cân Rơbecvan.



- Biết xác định giới hạn đo, độ chia nhỏ nhất của vài cân thông dụng.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> - GV: Cân Rôbecvan, hộp quả cân, vật để cân, các loại cân khác hoặc hình vẽ của chng.</b>
<b> - HS: Vật để cân, các loại cân mà HS có.</b>


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY V HỌC</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra - Tạo tình huống ( 10ph )</b>
<b>1. Kiểm tra :</b>


- Đo thể tích vật rắn không
thấm nước bằng cách nào? Cho
biết GHĐ và ĐCNN của bình
chia độ.


<b>2. Tạo tình huống :</b>


Đo khối lượng bằng dụng cụ
gì?


- 1 HS trả lời


- Cc HS khc nhận xt.


- Dùng cân.


<b>Hoạt động 2: Khối lượng - Đơn vị khối lượng ( 10ph )</b>


<b>I. KHỐI LƯỢNG - ĐƠN VỊ</b>


<b>KHỐI LƯỢNG</b>
<b> 1. Khối lượng</b>


Khối lượng của một vật chỉ
lượng chất chứa trong vật.


<b> </b>


- Cho HS tìm hiểu con số ghi
khối lượng trên một số túi đựng
hàng. Con số đó cho biết gì?
- Tương tự như vậy cho HS đọc
và trả lời câu C2, C3, C4, C5,
C6


<b>*Thông báo :</b>


<b>- Mọi vật dùlớn hay nhỏ đều có</b>
khối lượng.


- Khối lượng của một vâchỉ


- Hoạt động nhóm trả lời câu
C1: 397g ghi trên hộp là lượng
sữa chứa trong hộp.


- Hoạt động cá nhân trả lời C2,
C3, C4, C5, C6.



- Lắng nghe, ghi vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Đơn vị đo khối lượng</b>
Đơn vị đo khối lượng chính là
<b>kilơgam. Kí hiệu: kg</b>


lượng chất tạo thành vật đó
- Các đơn vị đo khối lượng?
Đơn vị đo chính?


- Điền vào chỗ trống:
1kg = g
1 tạ = kg
1 tấn = kg


vị đo chính là kg.


1kg = 1000 g
1 tạ = 100 kg
1 tấn = 1000 kg
<b>Hoạt động3: Đo khối lượng ( 15ph )</b>


<b>II. ĐO KHỐI LƯỢNG</b>
<b> </b>


<b> 1. Tìm hiểu cn Robecvan</b>


- GHĐ là tổng khối lượng các
quả cân trong hộp.



- ĐCNN là khối lượng của
quả cân nhỏ nhất.


<b>2. Cch dng cn Robecvan</b>
<b>C9: (1) điều chỉnh số 0</b>


- Người ta đo khối lượng bằng
dụng cụ gì?


-Trong phịng thí nghiệm người
ta dùng cân Robecvan để đo
khối lượng.


- Yêu cầu HS đọc C7 và phân
tích hình 5.2.


- Yu cầu HS so snh cn trong
hình v cn thật.


- Giới thiệu cho HS núm điều
chỉnh kim cân.


- Giới thiệu vạch chia trên
thanh địn.


- Cho HS thảo luận nhóm tìm
hiểu GHĐ , ĐCNN của cân.


- Điều khiển HS nghiên cứu



- Bằng cn.
- Lắng nghe.


- Chỉ ra bộ phận của cn.
+ Địn cn (1)


+ Đĩa cân (2)
+ Kim cn (3)
+ Hộp quả cn (4)


- Quan sát và lắng nghe.


- Hoạt động nhóm tìm hiểu
GHĐ và ĐCNN của cân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

(2) vật đem cân
(3) quả cn
(4) thăng bằng
(5) đúng giữa
(6) quả cn
(7) vật đem cân


<b>3. Cc loại cn khc</b>


Cân tạ, cân địn, cn y tế, cn
đồng hồ,…


cch sử dụng cn Robecvan 
điền vào chỗ trống câu C9.



- Cho HS thực hành đo vật
C10.


- Yêu cầu HS đọc và trả lời
C11 và nói phương pháp cân
từng loại. (SGK)


trống C9


- Đo khối lượng của vật theo
các tiến trình vừa lĩnh hội được.
- C11 :






5.3 - cn y tế
5.4 - cn tạ




5.5 - cân địn
5.6 - cân đồng hồ


<b>Hoạt động 4: Vận dụng - Củng cố ( 10ph )</b>
<b>III. VẬN DỤNG</b> - Yêu cầu HS hoạt động nhóm



cu C12.


- Yêu cầu HS hoạt động cá
nhân câu C13.


- Qua bài học em rút ra được
kiến thức gì?


- GV tổng qut, thơng bo cho cc
em phần ghi nhớ.


- Khi cân cần ước lượng khối
lượng vật cần cân, điều này có


- Trả lời C12
- Trả lời C13


- HS lần lượt trả lời.


- Đọc phần ghi nhớ và ghi vào
vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

ý nghĩa gì?
<b>* Về nh:</b>


- Học bài, đọc “Có thể em chưa
biết”


- Lm bi tập : 5.1->5.4 SBT.
- Xem trước bài 6 : “Lực – Hai


lực cân bằng.”


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tuần 6
Tiết 6


<i><b>Bi 6: LỰC - HAI LỰC CN BẰNG</b></i>



<b>I. MỤC TIU</b>
<b>  Kiến thức</b>


- Giúp HS hiểu được khái niệm sơ bộ về lực (phương, chiều) thông qua các lực kéo xe, lực
đẩy.


- Hiểu và nêu được 2 lực cân bằng.
<b>  Kỹ năng </b>


- Biết dùng các thuật ngữ: lực kéo, lực đẩy, phương chiều, cân bằng và biết vận dụng trong
thực tế.


<b>  Thái độ</b>


- Nghiêm túc nghiên cứu các hiện tượng, rút ra qui luật.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> - GV: Xe lăn, lị xo hình ống, lị xo l, quả nặng, nam chm, vật bằng sắt, giá đỡ, dây treo.</b>
<b> - HS: Lị xo m cc em cĩ, vật nặng, nam chm, vật bằng sắt, dy treo.</b>


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>Hoạt động 1: Kiểm tra - Tạo tình huống ( 10ph )</b>
<b>1. Kiểm tra :</b>


<b>- HS: Trong bài khối lượng em</b>
hy pht biểu phần ghi nhớ? Lm
bi tập 5.1


<b>2 .Tạo tình huống :</b>


* Yu cầu HS quan sát hình vẽ


- 1 HS trả lời


- Cc HS khc nhận xt.


- Quan sát ,đọc SGK, trả lời câu
hỏi của GV


+ Người bên trái : tác dụng lực
kéo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

đọc phần đặt vấn đề (SGK)


<b> +Tại sao gọi là lực đẩy và lực</b>
<b>kéo?</b>


<b>+ Nếu cả 2 cùng kéo tủ mà tủ</b>
<b>vẫn đứng yên thì 2 lực này</b>
<b>gọi là 2 lực gì?</b>



*Chúng ta sẽ tìm hiểu bài học
hôm nay , bài 6: “ Lực –Hai lực
cân bằng.”


<b>Hoạt động 2: Hình thnh khi niệm lực ( 10ph )</b>
<b>I. LỰC</b>


<b> </b>


<b> 1. Thí nghiệm</b>
(SGK)


<b> </b>


- Cho HS đọc C1, giới thiệu
dụng cụ thí nghiệm, HD cho cc
em lắp thí nghiệm.


- Kiểm tra nhận xt của cc nhĩm,
yu cầu HS nhận xt chung 
kiểm chứng lại kết quả thí
nghiệm.


- Yêu cầu HS bố trí thí nghiệm
như hình 6.2  kiểm tra thí
nghiệm của cc nhĩm.







- HS đọc C1, lắp thí nghiệm và
tiến hành thí nghiệm theo sự
hướng dẫn.


<b>C1: Xe lăn tác dụng lực p ln lị</b>
xo, lị xo tc dụng lực đẩy lên xe
lăn.


- Nhận xt.


- Thống nhất ghi vo vở phần
nhận xt.


- Hoạt động nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>2. Kết luận</b>


Tác dụng đẩy, kéo của vật
<b>này lên vật kia gọi là lực.</b>


- Gợi ý để HS có nhận xét
đúng.


- Yêu cầu HS bố trí thí nghiệm
như hình 6.3  kiểm tra TNo 


tiến hnh TNo  nhận xt.





- Yêu cầu HS đọc C4 và trả lời.


- Hãy tìm thêm ví dụ về tc dụng
lực.


- Rút ra kết luận


<b>C2: Xe lăn tác dụng lực ko ln lị</b>
xo, lị xo tc dụng lực ko ln xe.
Đọc C3, bố trí và làm thí nghiệm
từng bước như hình vẽ  nhận
xt.


<b>C3: Nam chm tc dụng lực ht ln</b>
quả nặng bằng sắt.


- Hoạt động cá nhân trả lời C4.
<b>C4: (1) lực đẩy</b>


(2) lực p
(3) lực ko
(4) lực ko
(5) lực ko
- Tìm ví dụ


- HS đọc phần kết luận.


<b>Hoạt động 3: Nhận xét về phương và chiều của lực ( 10ph )</b>


<b>II. PHƯƠNG VÀ CHIỀU</b>


<b>CỦA LỰC</b>


<b>- Lực cĩ phương v chiều</b>
xác định.


<b>C5: phương nằm ngang và</b>


- Yu cầu HS nghin cứu lực của
lị xo tc dụng ln xe lăn ở hình
6.2.


- Yu cầu HS lm lại TNo hình


6.1  nhận xét về trạng thái
chuyển động của xe lăn.


- Yu cầu HS nghin cứu ti liệu
và kết quả thí nghiệm, nhận xét
ra lực phải có phương và chiều
xác định.


- Yêu cầu HS đọc C5 và trả lời.


- HS lm lại thí nghiệm hình 6.2,
nhận xt trạng thi của xe lăn.
+ Xe lăn chuyển động theo
phương…



+ Xe lăn chuyển động theo
chiều…


- Lm lại thí nghiệm hình 6.1,
nhận xt phương và chiều chuyển
động của xe.


- Hoạt động cá nhân, rút ra nhận
xét và ghi vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

chiều từ trái sang phải.


<b>Hoạt động 4: Nghiên cứu hai lực cân bằng ( 10ph )</b>
<b>III. HAI LỰC CN BẰNG</b>


- Nếu chỉ có hai lực cùng tác
dụng vào vật mà vât vẫn
<b>đứng n thì hai lực đó gọi </b>
<b>là hai lực cân bằng .</b>


<b>- Hai lực cân bằng là hai </b>
<b>lực có sức mạnh ngang </b>
<b>nhau , cùng phương nhưng </b>
<b>ngược chiều.</b>


- Yu cầu HS quan st hình 6.4 v
trả lời C6.






- Kiểm tra câu C6, nhấn mạnh
trường hợp 2 đội mạnh ngang
nhau thì dy vẫn đứng yên.
- Hướng dẫn HS trả lời C7.
( Chỉ ra chiều của lực tác dụng
vào dây của mỗi đội ).


- Thông báo nếu sợi dây chịu
tác dụng lực của 2 đội kéo mà
<b>sợi dây vẫn đứng yên  sợi dy</b>
<b>chịu tc dụng của 2 lực cn</b>
<b>bằng.</b>


- Hướng dẫn HS điền vào chỗ
trống câu C8  nhấn mạnh ý
(c) cu C8.


- YC HS rút ra kêt luận về hai
lực cân bằng


- Hoạt động cá nhân trả lời C6.


C7 :


- Phương dọc theo sợi dy.
- Chiều của 2 lực ngược nhau.


- Ch ý lắng nghe.



- Hoạt động cá nhân trả lời C8.
<b>C8: (1) cn bằng</b>


(2) đứng yên
(3) chiều
(4) phương
(5) chiều
- Rút ra KL
<b>Hoạt động 5: Củng cố - Vận dụng ( 5ph )</b>
<b>IV. VẬN DỤNG</b>


<b>C9: (a) lực đẩy</b>
(b) lực ko


- Yu cầu HS quan sát H.6.5,
H.6.6 trả lời cu C9.





</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Tìm 1 số VD về vật chịu tác
dụng của 2 lực cân bằng.


-Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ.


<b>* Về nh:</b>


- Đọc “Có thể em chưa biết”
- Học bi, xem lại C1 C9
- Lm C10, bi tập 6.1->6.5 SBT.


- Đọc trước bài 7:“Tìm hiểu kết
quả tác dụng của lực”


- Tìm VD


- Đọc phần ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tuần 7
Tiết 7


<i><b>Bi 7: TÌM HIỂU KẾT QUẢ TC DỤNG CỦA LỰC</b></i>



<b>I. MỤC TIU</b>
<b>  Kiến thức</b>


- Giúp HS hiểu được tác dụng của lực làm biến đổi chuyển động hoặc làm biến dạng vật chịu
tác dụng.


<b>  Kỹ năng</b>


- Biết được các biểu hiện của lực tc dụng trong thực tế.
<b>  Thái độ</b>


- Nghiêm túc nghiên cứu các hiện tượng, rút ra qui luật.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> - GV: Xe lăn, máng nghiêng, lị xo hình ống, lị xo l trịn, dy mảnh, hịn bi,…</b>
<b> - HS: Cc loại lị xo m cc em cĩ, hịn bi,…</b>


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra - Tạo tình huống ( 7ph )</b>
<b>1. Kiểm tra :</b>


-Lực l gì? Thế no l 2 lực cn
bằng? Lm BT 6.3 b.


<b>2. Tạo tình huống:</b>


- Hy quan st hình vẽ để trả lời
câu hỏi. Giải thích phương án
nêu ra.


- Để xác định ý kiến đó đúng


- 1 HS trả lời


- Cc HS ch ý nhận xt.


- Người I : giương cung vì có
tác dụng lực làm dây cung dãn
ra .


- Người II : chưa giương cung
vì khơng tác dụng lực,dây cung
khơng bị dãn ra .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

hay sai  nghiên cứu và phân


<b>tích hiện tượng xảy ra khi cĩ</b>
<b>lực tc dụng vo vật.</b>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu hiện tượng xảy ra khi có lực tác dụng ( 8ph ) </b>
<b>I. NHỮNG HIỆN TƯỢNG</b>


<b>CẦN CHÚ Ý QUAN ST</b>
<b>KHI CĨ LỰC TC DỤNG</b>


<b>1. Những sự biến đổi của</b>
<b>chuyển động</b>


SGK Tr24


<b> 2. Những sự biến dạng</b>
Là những sự thay đổi
hình dạng của một vật


*Thế nào là sự biến đổi của
chuyển động?


- Giới thiệu những sự biến đổi
chuyển động và u cầu HS tìm
ví dụ minh hoạ.


-Giới thiệu sự biến dạng , yu
cầu HS trả lời cu hỏi C2.


- Chú ý lắng nghe, đọc thêm
SGK để thu thập thơng tin,


nhóm HS tìm ví dụ minh hoạ.


- Ch ý lắng nghe, trả lời c nhn
cu C2.


<b>Hoạt động 3: Nghiên cứu những kết quả tác dụng của lực ( 20ph )</b>
<b>II. NHỮNG KẾT QUẢ TC</b>


<b>DỤNG CỦA LỰC</b>


<b> 1. Thí nghiệm (SGK)</b>


- Yu cầu HS lm lại thí nghiệm
hình 6.1 trả lời C3.


- Yu cầu HS nghin cứu hình
7.1, 7.2 v bố trí thí nghiệm như
hình vẽ , trả lời C4, C5




( H 7.1 ) ( H7.2 )
<b>- Kiểm tra v cho HS lm TN</b>0.


-GV kiểm tra ý kiến của các
nhóm, sửa đổi v thống nhất ý
kiến cho cả lớp.


- Yu cầu HS trả lời cu hỏi C7,


C8.


- Gợi ý cho HS trả lời cu C8.


- Hoạt động nhóm


+ Lm lại TNo v rt ra nhận xt.


+ Bố trí TNo, tiến hnh TNo, từ


đó rút ra nhận xét.


+ Tiến hnh TNo, rt ra nhận xt.


- Đại diện nhóm trảlời câu hỏi


- Hoạt động cá nhân trả lời C7,
C8  ghi vo vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> 2. Kết luận :</b>


<b> Lực tác dụng lên vật có thể</b>
<b>làm biến đổi chuyển động</b>
<b>của vật hoặc làm vật biến</b>
<i><b>dạng .</b></i>


* Rút ra KL chung về kết quả
tác dụng của lực .


<b>* Lưu ý :2 kết quả này có thể</b>


đồng thời xảy ra.


VD : Một cái vợt đập vào
một quả bóng trong một
khoảng thời gian rất ngắn .




<b>C8: (1) biến đổi chuyển động</b>
(2) biến dạng


- Ghi vở.


- Chú ý lắng nghe và phân tích
kết quả tác dụng của lực


<b>Hoạt động 4: Vận dụng - Củng cố ( 10ph )</b>
<b>III. VẬN DỤNG</b> - Yu cầu HS trả lời cu C9, C10,


C11


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ
- Cho HS đọc phần “Có thể em
chưa biết” và phân tích hiện
tượng.


- Hoạt động cá nhân trả lời câu
C9, C10, C11.


<b>C9 . Kéo cờ, lấy tay búng 1 hịn</b>


bi làm nó chuyển động,lực
tháng xe làm cho xe dừng lại.
C10. Bẻ cong 1 sợi dây kẻm,
dùng tay nén bông lau bảng .
C11. Cầu thủ đá vào quả banh
làm quả banh vừa biến dạng
vừa biến đổi chuyển động.
- Đọc phần ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>* Về nh:</b>


- Học bi v trả lời lại cc cu C1 
C11


- Lm BT 7.1  7.5 SBT
- Xem trước bài 8 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Tuần 8
Tiết 8


<i><b>Bi 8: TRỌNG LỰC - ĐƠN VỊ LỰC</b></i>



<b>I. MỤC TIU</b>
<b>  Kiến thức</b>


- Giúp HS hiểu được trọng lực hay trọng lượng của một vật là gì.
- Biết phương và chiều của trọng lực.


- Biết đơn vị đo độ lớn của lực.
<b>  Kỹ năng</b>



- Biết sử dụng dây dọi để xác định phương thẳng đứng.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> - GV: Giá đỡ, dây treo, vật nặng, lị xo hình ống.</b>
<b> - HS: dy treo, vật nặng, lị xo hình ống.</b>


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra - Tạo tình huống học tập ( 7ph )</b>
<b>1. Kiểm tra :</b>


Em hy cho biết kết quả tc
dụng lực ln một vật. Cho VD?
<b>2. Tạo tình huống học tập :</b>
- Em hy cho biết Tri đất hình
gì v em cĩ đốn được vị trí của
người trên Trái đất ntn?




</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Gọi 1 HS đọc mẫu đối thoại
giữa 2 bố con Nam và hy tìm
phương án để hiểu lời giải thích
của bố.


- HS đọc mẫu đối thoại  nêu
mục đích nghiên cứu của bi


học.


<b>Hoạt động 2: Phát hiện sự tồn tại của trọng lực ( 10ph )</b>
<b>I. TRỌNG LỰC L GÌ?</b>


<b> 1.Thí nghiệm</b>


<b>2. Kết luận</b>


<b> Trọng lực l lực ht của Trái</b>
đất.


<b> Trọng lực tc dụng ln một</b>
<b>vật cịn gọi l trọng lượng của</b>
<b>vật.</b>


-Yu cầu HS nêu phương án TNo


H8.1




- Nhận xt trạng thi của lị xo
khi treo quả nặng? Giải thích.
- Quả nặng ở trạng thi ntn? Phn
tích lực tc dụng ln quả nặng.
* Lm TNo với vin phấn.


- Viên phấn chịu tác dụng của
lực nào? Lực đó làm viên phấn


ntn?


- Từ 2 TNo trn cho HS trả lời cu


C3 (bảng phụ).


- Từ đó cho HS rút ra kết luận
trọng lực là gì?


- Hoạt động nhóm: đọc phần
TNo, lắp TNo như hình vẽ v tiến


hnh TNo.


- Dn di ra do lực của quả nặng .
+ Đứng yên.


+ Lực ko v lực của quả nặng
(lực hút của trái đất)


- Quan sát


+ Lực hút của Trái đất.
+Biến đổi chuyển động.
* Hoạt động cá nhân
C3:


(1) cn bằng
(2) Trái đất
(3) biến đổi


(4) lực ht
(5) Trái đất


- HS đọc kết luận SGK Tr28.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>CỦA TRỌNG LỰC</b>


<b> 1. Phương và chiều của</b>
<b>trọng lực</b>


<b>2. Kết luận</b>


<b>Trọng lực có phương thẳng</b>
<b>đứng v cĩ chiều hướng từ</b>
<b>trên xuống dưới (hướng về</b>
phía Trái đất).


trả lời cu hỏi.




+ Người thợ xây dùng dây dọi
để làm gì?


+ Tại sao quả nặng lại đứng
yên?


- Yu cầu HS lm cu C4  thống
nhất ý kiến.



- Trọng lực có phương và chiều
như thế nào?


+ Xác định phương thẳng đứng.
+ Chịu tc dụng của 2 lực cn
bằng.


- C nhn HS trả lời cu C4.


- Phương thẳng đứng và chiều
hướng từ trên xuống.


<b>Hoạt động 4: Đơn vị lực ( 8ph )</b>
<b>III. ĐƠN VỊ LỰC</b>


<b> Đơn vị lực là Niutơn. Kí hiệu</b>
<b>: N</b>


<b>- Trọng lượng của quả cân 1</b>
<b>kg l 10N. </b>


- Giới thiệu đơn vị lực là
<b>Niutơn. Kí hiệu: N</b>


- Giới thiệu sơ lược về nhà bác
học Niutơn.


m = 100g  P = 1N
m = 1kg  P = ?
m = 2 kg  P = ?


P = 30N  m = ?


- Lắng nghe.


m = 1kg  P = 10 N
m = 2 kg  P = 20 N
P = 30N  m = 3 Kg
<b>Hoạt động 5: Vận dụng - Củng cố ( 7ph )</b>


<b>IV. VẬN DỤNG</b> - Lm thí nghiệm C6 cho HS
quan st.


- Trọng lực l gì? Phương và
chiều của trọng lực?


- Gọi 1 HS đọc “Có thể em
chưa biết”


<b>* Về nh :</b>


- Trả lời cc cu hỏi C1  C6


- HS quan st, rt ra nhận xt.
- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Học bi, lm bi tập 8.1  8.4
SBT chuẩn bị tiết sau kiểm tra
viết 1 tiết.


Tuần 9


Tiết 9


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b>I. MỤC TIU</b>


<b>  Kiến thức</b>


- Kiểm tra các nội dung đ học từ bi 1 đến bài 8.
<b>  Kỹ năng</b>


- Biết vận dụng các kiến thức đ học để trả lời các câu hỏi, bài tập trong bài kiểm tra.
<b>  Thái độ</b>


- Trung thực, nghim tc khi lm bi.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>- GV: Đề kiểm tra</b>


<b>- HS : Ôn lại kiến thức từ bài 1 đến bài 8.</b>


<b>MA TRẬN</b>



<b> Trình độ</b>


<b>Bài</b> <b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


1. Đo chiều dài 3 TN 2 TL


2. Đo thể tích của chất lỏng 1 TL



3. Đo thể tích của vật rắn khơng thấm nước 2 TN – 1 TL
4. Khối lượng – Đo khối lượng 2 TN – 1 TL 1 TN 1 TN – 2 TL


5. Lực – Hai lực cn bằng 2 TL 2 TN


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Tuần 10
Tiết 10


<i><b>Bi 9: LỰC ĐÀN HỒI</b></i>



<b>I. MỤC TIU</b>
<b>  Kiến thức</b>


- Gip HS biết được sự biến dạng của lị xo.
- Biết đặc điểm của lực đàn hồi.


- Biết sự phụ thuộc của lực đàn hồi vào độ biến dạng.
<b>  Kỹ năng</b>


- Lắp thí nghiệm qua knh hình.


- Nghiên cứu hiện tượng để rút ra qui luật về sự biến dạng và lực đàn hồi.
<b>  Thái độ</b>


- Cĩ ý thức tìm tịi qui luật vật lý qua cc hiện tượng tự nhiên.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Mỗi nhóm: Giá đỡ, thước có chia mm, vật nặng, lị xo hình ống.
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra - Tạo tình huống học tập ( 10ph )</b>
<b>1. Kiểm tra :</b>


<b>HS1: Trọng lực l gì? Phương</b>
và chiều của trọng lực? Sửa bài
tập 8.1.


<b>HS2: Đơn vị lực là gì? Sửa bi</b>
tập 8.2, 8.3.


<b>2. Tạo tình huống :</b>


Làm lại TN H 8.1 cho HS
quan sát trạng thái của lò xo
trước và sau khi treo vật .
<b>* Như vậy lị xo có tính chất</b>
<b>gì? Lực tác dụng vào lị xo mà</b>
<b>các em gọi là lực kéo cịn có</b>
<b>tên gọi là lực gì ? => vào bài 9</b>


- HS 1


- HS 2


- Lò xo trở về trạng thái ban
đầu .


- Ghi tựa bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>ĐỘ BIẾN DẠNG</b>
<b> 1. Biến dạng đàn hồi</b>


- Biến dạng của 1 lị xo l biến
dạng đàn hồi.


- Lị xo l vật cĩ tính chất đàn
hồi.


<b>2. Độ biến dạng của lị xo</b>
Độ biến dạng của lị xo l
hiệu giữa chiều di khi biến
dạng v chiều di tự nhin của
<b>lị xo: l - l0</b>


việc theo nhĩm.


(H.9
.1)


(H.9.2)


- Theo di cc bước tiến hnh thí
nghiệm của HS.


- Chấn chỉnh HS lm theo thứ
tự.


- Yu cầu HS trả lời cu C1.


- Lị xo cĩ tính chất gì?


=> Lị xo và sợi dây cao su có
tính chât gì giống nhau ?


- Độ biến dạng của lị xo được
tính như thế nào ?


- Yu cầu HS lm cu C2 , kiểm
tra nhận xt kết quả.


+ Đọc tài liệu.
+ Lắp thí nghiệm.


- Đo chiều dài tự nhiên của lị
<b>xo: l0</b>


- Đo chiều dài lị xo khi mĩc 1
<b>quả nặng: l1</b>


-Tính trọng lượng quả nặng.
<b> - So snh l0 với l1</b>


- Mĩc thm 2, 3 quả nặng vo 
<b>lần lượt đo l2, l3</b>


<b> - Tính P2, P3</b>


- C nhn HS trả lời cu C1.



- Lị xo l vật cĩ tính chất đàn hồi.
- Tính chất đàn hồi.


- Trả lời dựa vào SGK
- Lm cu C2 dựa vo bảng 9.1


<b>Hoạt động 3: Lực đàn hồi và đặc điểm của nó ( 12ph )</b>
<b>I. LỰC ĐÀN HỒI VÀ</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM CỦA NÓ</b>
<b> 1. Lực đàn hồi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>dãn sẽ tác dụng lực đàn hồi</b>
lên các vật tiếp xúc (hoặc
gắn) với hai đầu của nó .


<b> 2. Đặc điểm của lực đàn</b>
<b>hồi</b>


Độ biến dạng của lị xo cng
lớn thì lực đàn hồi càng
lớn.


-Trong TN hình 9.2, tại sao quả
nặng đứng yên?


- Lực đàn hồi của lị xo tc dụng
vo quả nặng cĩ cường độ bằng
cường độ của lực nào?



- Yu cầu HS trả lời cu C4.
- Rút ra KL về đặc điểm của
lực đàn hồi.


- Chịu tc dụng của 2 lực cn
bằng.


- Bằng trọng lượng của 2 quả
nặng.


- Độ biến dạng tăng thì lực đàn
hồi tăng.


- Ghi vở.


<b>Hoạt động 4: Vận dụng - Củng cố ( 8ph )</b>
<b>III. VẬN DỤNG</b> - Yu cầu HS trả lời C5, C6.


- Qua bài học hôm nay các em
đ rt ra được kiến thức về lực
đàn hồi như thế nào ?


- Gọi 1 HS đọc phần “Có thể
em chưa biết”


<b>* Về nh :</b>
- Học bi


- Lm bi tập 9.1- 9. 4 SBT.
- Đọc trước bài 10 : “ Lực kế –


Phép đo lực – Trọng lượng và
khối lượng”.


<b>C5: (1) tăng gấp đôi</b>
(2) tăng gấp ba
<b>C6: đều là vật đàn hồi</b>
- HS đọc phần ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Tuần 11
Tiết 11


<i><b>Bi 10: LỰC KẾ - PHÉP ĐO LỰC</b></i>



<b> TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG</b>


<b>I. MỤC TIU</b>


<b>  Kiến thức </b>


- Nhận biết cấu tạo của lực kế, xác định được GHĐ và ĐCNN của 1 lực kế.
- Biết đo lực bằng lực kế.


- Biết mối liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng để tính trọng lượng của 1 vật khi biết khối
lượng hoặc ngược lại.


<b>  Kỹ năng</b>


- Biết tìm tịi cấu tạo của dụng cụ đo.


- Biết cách sử dụng lực kế trong mọi trường hợp.
<b>  Thái độ</b>



- Rn tính sng tạo, cẩn thận.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i> - Cả lớp: 1 cung tên, 1 xe lăn, 1 vài quả nặng.</i>
<i> - Mỗi nhĩm: 1 lực kế lị xo, 1 sợi dy mảnh.</i>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra - Tạo tình huống học tập ( 10ph )</b>
<b>1. Kiểm tra :</b>


<b>HS1: Lị xo bị ko dn thì lực đàn</b>
hồi tác dụng lên đâu ? Lực đàn
hồi có phương và chiều như thế
nào ?


<b>HS2: Lực đàn hồi phụ thuộc</b>
<b>vào yếu tố nào? Cho VD.</b>


<b>* Gọi HS khác nhận xét</b>
<b>2. Tạo tình huống :</b>


Đặt vấn đề như SGK.


- HS1


- HS2



- 1 HS nhận xt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>



<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu lực kế ( 8ph )</b>
<b>I. TÌM HIỂU LỰC KẾ</b>


<b> 1. Lực kế l gì?</b>


<b>Lực kế là dụng cụ dùng để</b>
<b>đo lực.</b>


<b> 2. Mơ tả một lực kế lị xo</b>
<b>đơn giản</b>


<b> </b>


- Giới thiệu lực kế là dụng cụ
để đo lực.


- Cĩ nhiều loại lực kế, trong bi
ny chng ta nghin cứu loại lực
kế lị xo l loại lực kế hay sử
dụng.


*Pht lực kế cho cc nhĩm.
- Yêu cầu HS trả lời câu C1
- Kiểm tra v thống nhất ý kiến.
- Kiểm tra cu trả lời của HS.


-Cho HS xác định GHĐ,
ĐCNN của lực kế (C2)


- HS nghe giới thiệu.


* Hoạt động nhóm


- Nghin cứu cấu tạo của lực kế.
<b> C1: (1) lị xo</b>


(2) kim chỉ thị
(3) bảng chia độ
- Trả lời cu C2.
<b>Hoạt động 3: Đo một lực bằng lực kế ( 13ph )</b>


<b>II. ĐO MỘT LỰC BẰNG</b>
<b>LỰC KẾ </b>


<b> 1. Cách đo lực (SGK)</b>


<b> 2. Thực hành đo lực</b>
- HS thực hnh


- Hướng dẫn HS điều chỉnh
kim về vạch số 0.


- Dùng lực kế để đo trọng
lượng của 1 vật, đo lực kéo.
- Kiểm tra các bước đo trọng


lượng.


- Hướng dẫn HS cách cầm lực
kế để đo lực sao cho trọng
lượng của lực kế ít ảnh hưởng
đến giá trị đo.


- Lm việc theo nhóm dưới sự
hướng dẫn của GV.


<b>C3: (1) vạch 0</b>


(2) lực cần đo
(3) phương


- Hoạt động nhóm trả lời câu C4.
- Đo lực kéo ngang.


- Đo lực kéo xuống.
- Đo trọng lượng.


<b>Hoạt động 4: Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng ( 8ph )</b>


<b>III. CÔNG THỨC LIÊN HỆ</b>
<b>GIỮA TRỌNG LƯỢNG VÀ</b>
<b>KHỐI LƯỢNG</b>


- Yu cầu HS trả lời cu C6.
m = 100g  P = 1N
Hoặc m = 0,1 kg  P = 1N


- HS cĩ thể tìm mối lin hệ giữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>


<b> P = 10m </b>
<b>m : khối lượng vật (kg)</b>
<b>P: trọng lượng vật (N)</b>


khối lượng và trọng lượng.
<b>- Gợi ý: m = 0,1 kg  P = 1N</b>
m = 1kg  P = 10N
m (kg)  P = 10m (N)


<b> P = 10m</b>


<b> - m có đơn vị …</b>
<b> - P có đơn vị …</b>


<b>Hoạt động 5: Củng cố - Vận dụng ( 6ph )</b>
<b>IV. VẬN DỤNG</b>


<b>C9: Trọng lượng của xe tải</b>
là:


P = 10m = 10 x 3200
= 32000 (N)


- Yu cầu HS trả lời C7, C9.
- Nhận xt cu trả lời.


<b>* Về nh:</b>



- Học bi, trả lời lại cu C1 C9,
lm bi tập trong SBT.


- Đọc mục “Có thể em chưa
biết”


- Đọc trước bài 11: “ Khối
lượng riêng – Trọng lượng
riêng”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Tuần 12
Tiết 12


<i><b>Bi 11: TRỌNG LƯỢNG RIÊNG - KHỐI LƯỢNG RING</b></i>



<b>I. MỤC TIU</b>
<b>  Kiến thức</b>


- Hiểu khối lượng riêng ( KLR ), trọng lượng riêng ( TLR ) là gì?
- Xây dựng được cơng thức tính m = D .V và P = d . V


- Sử dụng bảng KLR của một số chất để xác định chất đó là chất gì khi biết KLR của chất đó
hoặc tính được khối lượng hoặc trọng lượng của một số chất khi biết KLR.


<b>  Kỹ năng</b>


- Sử dụng phương pháp cân khối lượng và phương pháp đo thể tích để đo trọng lượng của
vật.



<b>  Thái độ</b>


- Nghim tc, cẩn thận.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


Mỗi nhĩm: + 1 lực kế


+ 1 quả nặng bằng sắt hoặc đá.
+ 1 bình chia độ.


III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra - Tạo tình huống học tập ( 8ph )</b>
<b>1. Kiểm tra :</b>


<b>HS1: Lực kế là dụng cụ dùng</b>
để đo đại lượng nào? Nêu cấu
tạo của lực kế? Sửa BT 10.1
<b>HS2: Sửa bi tập 10.3 v 10.4</b>
<b>2. Tạo tình huống : </b>


-YC HS đọc phần ĐVĐ SGK
Qua mẫu chuyện đó ta cần
nghiên cứu vấn đề gì?


- HS1


- HS2



- 1 HS nhận xt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu KLR, xy dựng cơng thức tính KLR ( 10ph )</b>
<b>I. KHỐI LƯỢNG RIÊNG </b>


<b>-TÍNH KL CỦA VẬT THEO</b>
<b>KHỐI LƯỢNG RIÊNG</b>


<b>1. Khối lượng riêng</b>


<b>- Khối lượng của 1 mt khối</b>
<b>của một chất gọi l khối lượng</b>
<b>riêng của chất đó. </b>


<b>- Kí hiệu : D</b>
<b>- Đơn vị: kg/m3</b>


<b> 2. Bảng KLR của 1 số chất</b>
SGK Tr 37


<b> 3. Tính khối lượng của vật</b>
<b>theo khối lượng riêng</b>


<b>m : khối lượng (kg)</b>


<b>D: khối lượng riêng (kg/m</b>3<sub>)</sub>


<b>V: thể tích (m</b>3<sub>)</sub>



- Yu cầu HS trả lời cu C1.


<b>- Gợi ý giúp HS ghi lại số liệu đ</b>
cho.


V = 1m3<sub>, sắt cĩ m = 7800 kg,</sub>


<b>7800kg của 1m3<sub> sắt gọi l KLR</sub></b>


của sắt.


 KLR của 1 chất l gì?
Đơn vị KLR?


- Cho HS đọc bảng  rt ra nhận
xt gì?


<b>- Gợi ý:</b>


1m3 <sub>đá có m = ?</sub>


0,5m3 <sub>đá có m = ?</sub>


- Muốn biết KL của 1 vật cĩ
nhất thiết phải cn? Nếu khơng
cần cn thì ta phải lm như thế
nào ?


- Dựa vào câu C2 để trả lời câu
C3.



- HS chọn phương án trả lời.


V = 1dm3 <sub> m = 7,8kg</sub>


V = 1m3<sub>  m = ?</sub>


V = 0,9m3<sub> </sub><sub> m = ?</sub>


- HS tham khảo SGK
<b> Kg/m3</b>


- Cng cĩ V = 1m3<sub> nhưng các</sub>


chất khác nhau có KL khác
nhau.


2600kg


m = 0,5 x 2600 = 1300 kg
- Không ; Phải đo thể tích rồi
từ đó tính KL theo KLR.
m = D x V


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu trọng lượng riêng ( 10ph )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>I. TRỌNG LƯỢNG RIÊNG</b>
<b>- Trọng lượng của một mt</b>
<b>khối của 1 chất gọi l trọng</b>
<b>lượng riêng của chất đó.</b>


- Kí hiệu : d


<b>- Đơn vị: N/m3</b>


<b>Trong đó :</b>


<b>P : Trọng luợng vật (N).</b>
<b>V : Thể tích (m</b>3<sub>)</sub>


<b>* Cơng thức lin hệ giữa KLR</b>


<b>v TLR:</b>



<b> d =10 x D</b>


- Yu cầu HS tìm hiểu TLR của
1 chất l gì? Khắc su lại khi niệm
đó.


- Gợi ý giúp HS hiểu được đơn
vị TLR qua định nghĩa.


- Yu cầu HS trả lời cu C4.


- Gợi ý để HS xây dựng công
thức: d = 10 . D


- HS nghin cứu SGK trả lời.



- Đơn vị TLR là N/m3


- HS trả lời.


<b> P = 10 . m  </b>


=>d = 10 . D
<b>Hoạt động 4: Xác định trọng lượng riêng của một chất ( 8ph )</b>


<b>III. XÁC ĐỊNH TRỌNG</b>
<b>LƯỢNG RIÊNG CỦA 1 CHẤT</b>


HS thực hnh


- Tìm phương án xác định d?
+ Biểu thức tính d?




+ Cần xác định các đại lượng
trong công thức bằng phương
pháp nào?


- Kiểm tra, nhận xt kết quả của
cc nhĩm.


- HĐ nhóm, nhận dụng cụ.
-


- Đo P bằng lực kế. Đo V


bằng bình chia độ.


<b>Hoạt động 5: Vận dụng - Củng cố - Dặn dị ( 9ph )</b>
<b>IV. VẬN DỤNG</b>


<b>C6: khối lượng của chiếc dầm:</b>
M = D . V = 7800 x 0,04
m = 312 kg


- Yu cầu HS lm cu C6, ch ý đơn
<b>vị của thể tích phải đổi ra m3</b><sub>.</sub>


- Cơng thức lin hệ giữa P v m.
- Gọi 1 HS sửa bi, kiểm tra 1 vi
vở của HS.


V = 40dm3 <sub>= 0,04 m</sub>3


P = m . 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Trọng lượng của chiếc dầm:
P = 10 . m = 3.120 (N)
=3120 (N)


- Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ.
<b>*Về nh:</b>


- Thực hiện cu C7.


- Học thuộc phần ghi nhớ.


- Bi tập 11.1  11.5 SBT.
- Chp sẵn mẫu bo co thực hnh.
- Mỗi nhĩm chuẩn bị 15 hịn sỏi
to v khăn lau.


- Đọc phần ghi nhớ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Tuần 13 NS:
Tiết 13 ND:


<i><b>Bi 12: THỰC HNH</b></i>



<b>XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA SỎI</b>


<b>I. MỤC TIU</b>


<b>  Kiến thức</b>


- Biết cách xác định khối lượng riêng của vật rắn.
- Biết cch tiến hnh 1 bi thực hnh vật lý.


<b>  Kỹ năng</b>


- Sử dụng thành thạo các dụng cụ đo nhanh, chính xác.
<b>  Thái độ</b>


- Nghim tc, cẩn thận, trung thực.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Mỗi nhĩm: + 1 cn Robecvan + 15 hịn sỏi to
+ 1 bình chia độ + khăn lau


+ 1 cốc nước


- C nhn HS: Phiếu học tập, my tính.
<b>III. TỔ CHỨC THỰC HNH</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra ( 10ph )</b>
- Khối lượng riêng của 1 chất là gì? Cơng thức


tính? Đơn vị? Nói khối lượng riêng của sắt là
7800 kg/m3<sub> cĩ nghĩa gì?</sub>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS: phiếu học tập,
sỏi, khăn lau.


- Tổ chức lớp thnh 6 nhĩm.


- HS trả lời.
- Nhận xt.


- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ trên bàn để GV kiểm
tra.


- Hoạt động nhóm phân cơng trách nhiệm của
từng bạn.


<b>Hoạt động 2: Thực hành ( 30ph )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

pht.



- Yêu cầu HS điền các thông tin lý thuyết vo
bảng bo co thực hnh.


- Tiến hành đo.


- Theo di hoạt động của các nhóm để đánh giá ý
thức hoạt động của nhóm.


- Ch ý khi bỏ sỏi vo bình chia độ tránh cho nước
tràn ra ngồi.


- Hướng dẫn HS đo đến đâu ghi số liệu vào mẫu
báo cáo ngay.


- Điền các thông tin từ mục 1 đến 5 trong mẫu
báo cáo.


- Hoạt động nhóm tiến hành các bước như
hướng dẫn của SGK.


- Ghi bo co vo phần 6.


- Tính gi trị trung bình khối lượng riêng của sỏi.
<b>Hoạt động 3: Tổng kết, đánh giá buổi thực hành ( 5ph )</b>


- Giáo viên đánh giá kỹ năng thực hành, kết quả
thực hành, thái độ, tác phong trong giờ thực
hành, kiểm tra lại dụng cụ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Tuần 14
Tiết 14


<i><b>Bi 13: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN</b></i>



<b>I. MỤC TIU</b>
<b>  Kiến thức</b>


- Biết làm thí nghiệm so sánh trọng lượng của vật và lực dùng để kéo vật lên trực tiếp theo
phương thẳng đứng.


- Nắm được tên của 1 số máy cơ đơn giản thường dùng.
<b>  Kỹ năng</b>


- Sử dụng thnh thạo lực kế.
<b>  Thái độ</b>


- Trung thực khi đọc kết quả đo và khi viết báo cáo thí nghiệm.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i> - Mỗi nhĩm: + 2 lực kế có ghi GHĐ từ 2N  5N</i>
+ 1 quả nặng 2N


<i> - Cả lớp: + Tranh vẽ phĩng to hình 13.1</i>


+ Một phiếu học tập ghi kết quả thí nghiệm.
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập ( 5ph )</b>
- Treo hình vẽ 13.1, cho HS tìm


phương án để đưa ống bêtơng
<b>lên. Dng dụng cụ no thì đỡ</b>
<b>vất vả ?</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Hoạt động 2: Nghiên cứu cách kéo vật lên theo phương thẳng đứng ( 15ph )</b>
<b>I. KÉO VẬT THEO </b>


<b>PHƯƠNG THẲNG ĐỨNG</b>
<b> 1. Đặt vấn đề</b>


SGK Tr 14
<b> 2. Thí nghiệm</b>
HS thực hnh


<b>* Kết luận :</b>


Khi kéo vật lên theo phương
<b>thẳng đứng phải dùng lực ít</b>
<b>nhất bằng trọng lượng vật .</b>


- Liệu cĩ thể kéo vật lên theo
phương thẳng đứng với lực nhỏ
hơn trọng lượng của vật ?
- Pht dụng cụ TN



- Yêu cầu HS làm theo nhóm các
bước tiến hành như phần b.




a) b)
H. 13.3


- Nhắc nhở, theo di HS điều
chỉnh về vạch số 0, cách cầm lực
kế để đo lực chính xác.


- Gọi từng nhóm đọc kết quả,
dựa vào đó để trả lời câu C1
thống nhất kết quả nhận xt của
cc nhĩm.


- Yu cầu HS trả lời cu C2.
<b>*Lưu ý:</b>


<b> “ít nhất bằng” bao hàm cả</b>
trường hợp lớn hơn.


- Yu cầu HS hoạt động nhóm
thảo luận trả lời câu C3


- Khơng


- Nhận dụng cụTN



- Hoạt động nhóm tiến hành
TN.


- HS ghi lại kết quả TN vo bo
co.


<b>- C1: lực kéo vật lên bằng hoặc</b>
lớn hơn trọng lượng vật.


<b>- C2: ít nhất bằng</b>


- Hoạt động nhóm trả lời cu C3.
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu cc loại my cơ đơn giản ( 7ph )</b>


<b>II. CÁC MÁY CƠ ĐƠN</b>
<b>GIẢN</b>


- Yêu cầu HS đọc phần II trả lời
câu hỏi:


+ Kể tên một số loịa máy cơ đơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Có 3 loại máy cơ đơn giản
<b>thường dùng là: mặt phẳng</b>
<b>nghiêng, địn bẩy, rịng rọc.</b>


giản thường dùng ?







H.13.5




H.13.6


+ Nêu VD về 1 số trường hợp sử
dụng máy cơ đơn giản.


- H13.4 :Mặt phẳng nghing,


- H13.5 : địn bẩy.


- H13.6 : ròng rọc


- Cần cẩu, xà beng…..
<b>Hoạt động 4: Vận dụng - Ghi nhớ - Củng cố - Dặn dị ( 15ph )</b>


<b>III. VẬN DỤNG</b> - Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ.
- Vận dụng lm cu C4  C6 v bi
tập 13.1


- Nếu cịn thời gian cho HS lm bi
tập 13.4


- Gọi 1 HS ln bảng trình by.


<b>*Về nh:</b>


- Học bi


- Tìm những VD sử dụng my
cơ đơn giản trong thực tế.


- Lm bi tập 13.2  13.4 SBT
- Đọc trước bài 14 :“Mặt phẳng
nghiêng ”.


- Đọc phần ghi nhớ


-C nhn HS vận dụng hồn thnh
cu C4  C6, bi tập 13.4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Tuần 15
Tiết 15


<i><b>Bi 14: MẶT PHẲNG NGHING</b></i>



<b>I. MỤC TIU</b>
<b>  Kiến thức</b>


- Nêu được ví dụ sử dụng mặt phẳng nghiêng trong cuộc sống và chỉ ra lợi ích của chúng.
- Biết sử dụng mặt phẳng nghing hợp lý trong từng trường hợp.


<b>  Kỹ năng</b>


- Sử dụng lực kế



- Làm thí nghiệm kiểm tra độ lớn của lực kéo phụ thuộc vào độ cao của mặt phẳng nghiêng.
<b>  Thái độ</b>


- Cẩn thận, trung thực
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i> - Cc nhĩm: + 1 lực kế + 1 khối trụ kim loại cĩ trục quay.</i>
+ 1 mặt phẳng nghing + Bảng kết quả thí nghiệm hình 14.1
<i> - Cả lớp: + Tranh vẽ phĩng to hình 14.1, 14.2</i>


+ Bảng phụ ghi kết quả thí nghiệm
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Nội dung</b> <b>Điều khiển của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra - Tạo tình huống học tập ( 10ph )</b>
<b>1. Kiểm tra :</b>


<b>HS1: Kể tên các loại máy cơ</b>
đơn giản thường dùng. Cho
VD?


<b>HS2: Nếu lực kéo mỗi người</b>
trong hình 13.2 l 450N thì họ cĩ
ko ống btơng ln được? Nêu
những khó khăn khi kéo vật lên
trực tiếp?


- HS 1



- HS 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>2 . Tạo tình huống :</b>
*Treo H.14.1 bn H.13.2


<b>- Những người trong hình</b>
<b>14.1 đ dng cch no ko ống</b>
<b>bêtông lên?</b>




- Tìm hiểu xem những người
trong H.14.1 đ khắc phục khĩ
khăn so với kéo vật ln trực tiếp
ở H.13.2 như thế nào ?


- C nhn HS quan st, trả lời cu hỏi
theo yu cầu.


- chỉ cần 2 người kéo , tư thế kéo
dễ dàng hơn,lợi dụng được trọng
lượng của cơ thể .


<b> 1. Đặt vấn đề</b>
SGK Tr 44


- Bài học hôm nay chúng ta
phải giải quyết vấn đề gì?



- HS đọc phần đặt vấn đề và
nghiên cứu trả lời câu hỏi.


<b>Hoạt động 2: HS làm thí nghiệm ( 18ph )</b>
<b> 2. Thí nghiệm</b>


<b> </b> - Giới thiệu dụng cụ v cch lắptheo hình 14.2




- Nêu cách làm giảm độ
nghiêng của mpn.


- Phát dụng cụ TN, phiếu học
tập cho các nhóm .Yêu cầu HS
làm TN theo đúng các bước và
ghi kết quả vào phiếu học tập.


- Quan sát và lắng nghe .


- Tìm cách làm giảm độ nghêng
của mpn


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

* GV theo di, uốn nắn HS cầm
lực kế phải song song với mặt
phẳng nghing.


- Yêu cầu đại diện các nhóm
báo cáo kết quả.



- Cử đại diện nhóm trình by kết
quả.


<b>Hoạt động 3: Rút ra kết luận từ kết quả thí nghiệm ( 7ph )</b>
<b> 3. Kết luận</b>


-Dùng mặt phẳng nghêng có
thể kéo vật lên với lực kéo
<b>nhỏ hơn trọng luợng của vật</b>
.


<b>- Mặt phẳng nghiêng càng ít</b>
thì lực cần để kéo vật trên
<b>mặt phẳng nghiêng đó càng</b>
<b>nhỏ .</b>


- Yêu cầu HS quan sát kỹ bảng
kết quả TN của toàn lớp để trả
lời 2 vấn đề đặt ra ở đầu bài.
- Hy cho biết lực ko vật trn mặt
phẳng nghing phụ thuộc vo cch
k mặt phẳng nghing như thế
nào?


- HS nghiên cứu trả lời 2 vấn đề.


- Tham gia pht biểu ý kiến, rt ra
kết luận chung ghi vo vở.


<b>Hoạt động 4: Vận dụng - Củng cố - Dặn dị ( 10ph )</b>


- Yu cầu c nhn HS suy nghĩ lm


bi tập C3, C4.


- Gọi 1, 2 HS trình by ý kiến
của mình trước lớp.


- GV sửa lại, nhận xt chung.
- Gọi cá nhân HS quan sát H
14.3 , làm C5





<b>*Về nh:</b>


- Tìm 2 VD về sử dụng mpn
trong cuộc sống.


- Đọc phần có thể em chưa biết.
- Học bi v lm BT 14.114.5
- Đọc trước bài 15 SGK


- Cá nhân trình bày
- 1, 2 HS trình by.
- HS tự sửa sai.
- C5 : câu c) đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Tuần 16
Tiết 16



<i><b>Bi 15: ĐỊN BẨY</b></i>



<b>I. MỤC TIU</b>
<b>  Kiến thức</b>


- HS nêu được các VD về sử dụng địn bẩy trong cuộc sống.


- Xác định được điểm tựa (0), các lực tác dụng lên địn bẩy đó (điểm 01, 02 v lực F1, F2)


- Biết sử dụng địn bẩy trong cc cơng việc thích hợp.
<b>  Kỹ năng</b>


- Biết đo lực ở mọi trường hợp.
<b>  Thái độ</b>


- Cẩn thận, trung thực, nghim tc.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


-Các nhóm : + 1 lực kế có GHĐ 2N


+ 1 khối trụ kim loại cĩ mĩc nặng 2N
+ 1 giá đỡ có thanh thước ngang
-Cả lớp : + 1 vật nặng, 1 gậy, 1 vật k


+ Tranh vẽ to hình 15.1 15.4


III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>Hoạt động 1: Kiểm tra - Tạo tình huống học tập ( 10ph )</b>
<b>1. Kiểm tra :</b>


Pht biểu kết luận khi dng mặt
phẳng nghing. Chữa BT 14.1
<b>2. Tạo tình huống :</b>


- Nhắc lại tình huống v giới
thiệu cch giải quyết bằng cch


- HS trả lời , HS khác nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

dng địn bẩy.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo của địn bẩy ( 7ph )</b>
<b>I. TÌM HIỂU CẤU TẠO</b>


<b>CỦA ĐỊN BẨY</b>


Ba yếu tố của địn bẩy:
+ Điểm tựa 0


+ Điểm tác dụng của lực F1


l O1


+ Điểm tác dụng của lực F2



l O2


* Treo tranh giới thiệu hình vẽ
15.2, 15.3 , giới thiệu về đòn
bẩy như SGK.




<i> Hình 15.3</i>


- Yêu cầu HS đọc phần I và cho
biết: Các vật được gọi là địn
bẩy phải cĩ cc yếu tố no?


- Có thể dùng địn bẩy m thiếu 1
trong 3 yếu tố trn được không?
*GV sửa chữa cc ý sai, chốt lại.
- Gọi HS trả lời cu C1 trn tranh
vẽ to hình 15.2 v 15.3


- Nghe giới thiệu


- Đọc phần I và suy nghĩ trả lời
câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Gợi ý cho HS nhận xét đặc
điểm của các địn bẩy.


- Trả lời cu C1



+ Hình 15.2: (1) O1


(2) O
(3) O2


+ Hình 15.3: (4) O1


(5) O
(6) O2


- Trả lời theo hướng dẫn của GV
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu xem địn bẩy gip con người làm việc dễ dàng hơn ntn? ( 17ph )</b>


<b>II. ĐỊN BẨY GIP CON NGƯỜI</b>
<b>LÀM VIỆC DỄ DÀNG HƠN</b>
<b>NHƯ THẾ NÀO ?</b>


<b> 1. Đặt vấn đề</b>
SGK Tr 48


<b> 2. Thí nghiệm</b>
HS thực hnh
<b> </b>


<b> </b>


<b>3. Kết luận</b>
<b>C3: (1) nhỏ hơn</b>
(2) lớn hơn



- Hướng dẫn HS nhận xét:
+ ở cả 3 địn bẩy H.15.115.3
thì khoảng cch OO2 > OO1


+ Từ đó dự đốn xem độ lớn
của lực mà người tác dụng lên
điểm O2 để nâng vật như thế


nào so với trọng lượng của vật
cần nâng ?


+ Ghi dự đoán của HS lên bảng.


<i> Hình 15.4</i>


- Pht dụng cụ TN cho cc nhĩm.
- Yêu cầu HS đọc phần b của
mục 2 để nắm vững mục đích
TN và các bước tiến hành.
<b>* Lưu ý : HS lắp TN,điều chỉnh</b>
lực kế về vạch số 0.


- Cho HS tiến hnh TN C2 v ghi
kết quả vo bảng 15.1


- Hướng dẫn HS nghiên cứu số
liệu thu thập được.


- Gọi đại diện nhóm báo cáo,
nhóm khác nhận xét .



- Yu cầu HS rt ra kết luận hồn


- Suy nghĩ trả lời và tham gia dự
đoán.


- Quan sát H15.4


- Cc nhĩm nhận dụng cụ TN.
- Các nhóm thảo luận về mục
đích TN và các bước thực hiện
Ghi kết quả vào phiếu học tập


- So sánh độ lớn lực F2 với trọng


lượng F1 trong 3 trường hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>* Khi OO2 > OO1 thì F2 < F1</b> thnh cu C3.


- Hướng dẫn HS đi đến kết luận


chung. - C nhn HS hồn thnh C3.


- Thảo luận để đi đến kết luận.
<b>Hoạt động 4: Vận dụng - Ghi nhớ - Củng cố - Dặn dị ( 11ph )</b>


<b> 4. Vận dụng</b> - Hướng dẫn HS trả lời C4, C5,
C6 (lưu ý rn luyện cch diễn đạt
cho HS).



- Gọi 1, 2 HS đọc phần ghi nhớ
Tr 49


<b>*Về nh:</b>


- Tìm VD trong thực tế cc dụng
cụ lm việc theo nguyn tắc địn
bẩy, chỉ ra 3 yếu tố.


- BT : 15.1 15.5 SBT.
- Xem bài : “ Ròng rọc ”


- Hoạt động cá nhân vận dụng trả
lời C4, C5, C6.


- VD :




- Đọc phần ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Tuần 17
Tiết 17


<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIU</b>


- Ôn lại những kiến thức cơ bản đã học .


- Củng cố đánh giá lại sự nắm vững kiến thức và kĩ năng .


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>- GV: Một số câu hỏi , BT vận dụng.</b>
- HS: Học bài ->15


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1. Ôn tập (30 phút)</b>
<b>I.Ôn tập :</b> * Yêu cầu cá nhân HS trả lời :


- Yêu cầu HS nêu các dụng cụ
dùng để đo:độ dài ,thể tích,
lực,khối lượng lực ; Đơn vị ?
- Lực là gì ? Thế nào là hai lực
cân bằng ?


- Nêu kết quả tác dụng của lực?
- Trọng lực là gì ? phương và
chiều của trọng lực ?


- Lực đàn hồi xuất hiện khi
nào? Phụ thuộc vào yếu tố nào?
- Định nghĩa KLR ? Viết CT
tính KLR ? Đơn vị?


- Định nghĩa TLR ? Viết CT
tính TLR ? Đơn vị?



- Kể tên các loại máy cơ đơn
giản thường gặp ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Hoạt động 2. Vận dụng – Dặn dò (15phút)</b>
<b>II. Vận dụng:</b> * Chuẩn bị 1 số BT tính trọng


lượng P ,KLR , TLR ? cho HS
thảo luận giải .


* Các câu hỏi trắc nghiệm cho
cá nhân trả lời.


Hướng dẫn HS cách trình bày
bài giải , đổi đơn vị.


<b>* Về nhà :</b>


Học bài,làm cácau BT trắc
nghiệm , BT vận dụng SGK
chuẩn bị thi HKI


- Thảo luận nhóm giải các BT
GV YC


- Cá nhân trình bày


- L àm theo yêu cầu của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Tiết 18



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>Bi 16: RỊNG RỌC</b></i>



<b>I. MỤC TIU</b>
<b>  Kiến thức</b>


- Nêu được VD về sử dụng các loại rịng rọc trong cuộc sống v chỉ r được lợi ích của chúng.
- Biết sử dụng rịng rọc trong những cơng việc thích hợp.


<b>  Kỹ năng</b>


- Biết cách đo lực kéo khi sử dụng rịng rọc.
<b>  Thái độ</b>


- Cẩn thận, trung thực, yu thích mơn học.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i> - Mỗi nhĩm: + 1 lực kế có GHĐ 3N</i>


+ 1 khối trụ kim loại cĩ mĩc nặng 2N
+ 1 rịng rọc cố định


+ 1 rịng rọc động
+ 1 giá đỡ


<i> - Cả lớp: + Tranh vẽ phĩng to hình 16.1, 16.2</i>
+ 1 bảng phụ ghi bảng 16.1


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Nội dung</b> <b>Điều khiển của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>Hoạt động 1: Kiểm tra - Tạo tình huống học tập ( 8ph )</b>
<b>1. Kiểm tra :</b>


Nêu VD về 1 dụng cụ làm việc
dựa trên nguyên tắc địn bẩy.
Chỉ ra 3 yếu tố của địn bẩy ny.
Sửa BT 15.1


<b>2. Tạo tình huống :</b>


- Nu lại tình huống, 3 cch giải
quyết đ học ở cc bi học trước ,
cịn cch giải quyết no khc?
- Treo H16.1 , YC HS nghiên
cứu trả lời tình huống SGK


- HS trả lời


- 1 HS khc nhận xt


- Thảo luận, dự đoán trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>



<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo của rịng rọc ( 8ph )</b>
<b>I. TÌM HIỂU VỀ CẤU</b>


<b>TẠO CỦA RỊNG RỌC</b>
Cĩ 2 loại rịng rọc l: rịng rọc


động, rịng rọc cố định.




* Treo hình 16.2a, b v mắc 1
rịng rọc cố định, 1 rịng rọc
động.


- Yêu cầu HS đọc sách mục I
và quan sát hình 16.2, cc rịng
rọc trn bn để trả lời câu C1.
- Giới thiệu chung về rịng rọc 1
bnh xe cĩ rảnh quay quanh 1
trục v cĩ mĩc treo.


- Thế no l rịng rọc cố định?
Rịng rọc động?


- Đọc và quan sát để trả lời C1.
- Ch ý lắng nghe.


- HS trả lời theo hiểu biết.


<b>Hoạt động 3 : Rịng rọc gip con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào ? ( 17ph )</b>
<b>II. RỊNG RỌC GIP CON</b>


<b>NGƯỜI LÀM VIỆC DỄ</b>
<b>DÀNG HƠN NHƯ THẾ</b>
<b>NÀO ?</b>



<b> 1. Thí nghiệm</b>


- Để kiểm tra xem rịng rọc gip
con người làm việc dễ dàng
hơn như thế no? Ta xt xem 2
yếu tố của lực ko vật ở rịng
rọc.


<b> + Hướng của lực</b>
<b> + Cường độ của lực</b>


- Phát dụng cụ và hướng dẫn
HS cách lắp TN nhö H16.3 ,


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b> 2. Nhận xt</b>


<b>C3: a) chiều ngược nhau, độ</b>


H16.4 , H16.5 .


- YC HS tiến hành đo (3 ph) và
ghi kết quả đo vào bảng 16.1








<b>* Lưu ý : HS cch cầm lực kế,</b>
mắc rịng rọc sao cho khối trụ
khỏi bị rơi.


- Tổ chức cho HS nhận xét và
rút ra kết luận.Yêu cầu đại diện
nhóm trình by kết quả TN, từ
đó làm C3.


- Lm TN theo nhĩm, ghi kết quả
thí nghiệm vo bảng.


+ H 16.3 : Đo lực kéo vật theo
phương thẳng đứng .


+ H 16.4 : Đo lực kéo vật qua
ròng rọc cố định .


+ H 16.5 : Đo lực kéo vật qua
ròng rọc động .


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

lớn 2 lực bằng nhau.


b) chiều không đổi, lực
kéo vật trực tiếp lớn hơn.


<b> 3. Kết luận</b>



- Dùng ròng rọc cố định ta
có thể thay đổi hướng của
<b>lực kéo (lợi về hướng) .</b>
-Dùng rịng rọc động có thể
kéo vật lên với lực kéo nhỏ
hơn trọng lượng của vật
<b>(lợi về lực).</b>


- Yu cầu c nhn HS hồn thnh cu
C4.


- Gọi HS trả lời, chốt lại kết
luận.


<b>- C4: (1) cố định</b>
(2) động
- Ghi KL


<b>Hoạt động 4: Vận dụng - Dặn dị ( 12ph )</b>
<b> 4. Vận dụng </b> - Yu cầu HS trả lời cu C5, C6,


C7.


-Gọi 1, 2 HS đọc phần ghi nhớ
* Cho HS đọc phần “Có thể em
chưa biết”.


- Giới thiệu về palăng, nêu tác
dụng của palăng.



- Dng palăng hình 16.7 cĩ lợi
gì?




- C nhn HS trả lời cu C5, C6, C7
dựa vo phần kết luận.


C7 : Sử dụng hệ thống ròng rọc
như H 16.6 b có lợi hơn vì được
lợi về hướng lẫn về lực , còn
H16.6 a chỉ được lợi về hướng .


- Đọc ghi nhớ
- Đọc


- HS ch ý nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>



<b>* Về nhà :</b>


- Học bi, lm BT 16.1  16.6
- Ôn bài tổng kết chương


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×