Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.68 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
HỌ VÀ TÊN:……… ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
LỚP 7D…. THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I.TRẮC NGHIỆM(6đ);
-Khoanh vào đáp án đúng nhất.
Câu 1(0.25);Trong các từ sau từ nào là từ láy toàn bộ.
a)Thâm thẩm b)Ấm áp c)Đo đỏ d)Xinh xinh
Câu 2(0.25đ);Từ ‘‘mình” trong câu ‘‘mình về với Bácđường xuôi” là
a)Quan hệ từ b)Đại từ c)Danh từ d)Chỉ từ
Câu 3(0.25đ);Từ nào sau đây là từ Hán Việt;
a)Cố Đô b)Hoa Lư c)Việt Nam d)Ninh Bình
Câu 4(0.25đ);Yếu tố Hán Việt ‘‘thiên” nào sau đây có nghĩa là nghìn
a)Xuân thiên b)Thiên thư c)Thiên liên kỉ d)Thiên đô
Câu 5(0.25đ);Từ nào sau đây điền vào câu văn thích hợp.Cậu ấy rất…..
a)Nhanh lẹ b)Nhanh chóng c)Nhanh nhảu d)Nhanh
nhẹn
Câu 6(0.25đ);Có mấy từ láy cặp từ trái nghĩa ‘‘Khi đi trẻ lúc về già…”
a)1 cặp b)2 cặp c)3 cặp d)4 cặp
Câu 7(0.25đ);Từ nào trong câu có thể thay thế thừ in đậm chiếc ô tô bị <b>chết</b>
máy.
a)Qua đời b)Đi c)Mất d)Hỏng
Câu 8(0.25đ);Từ nào là đạ từ trong câu ‘‘Ai làm cho bể kia đầy,cho ao kia
cạn cho gò cò con:
a)Cò b)Bể c)Ao d)Ai
Câu 9(0.25đ);Giải thích nghĩa của từ Hán Việt
a)Gian san b)Huynh đệ
Câu 10(1đ);Sắp xếp các từ Hán Việt vào bảng phân loại;Gia cầm ,Truyền
hình ,Thủ quỷ,Địa danh;
a)Từ có yếu tố chính đứng trước,yếu tố phụ đứng
sau………
b)Từ có yếu tố phụ đứng trước,yếu tố chính đứng
sau………
-Lạnh
-Lành lạnh
-Rét
-Giá
-Rét buốt
-Rất lạnh
-Hơi lạnh
-Trái nghĩa với từ nóng
II,TỰ LUẬN (4đ);
Câu 1;(2đ)Ngẫn đầu nghìn trăng sáng
Cúi đầu nhớ cố hương
a)Tìm cặp từ trái nghĩa
b)Nêu tác dụng của việc sủ dụng từ trái nghĩa
Câu 2(2đ);Viết đoạn văn ngắn(khoảng 5 dòng)phát biểu cảm nghĩ của em về
bài thơ ‘‘Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê” Trong đoạn văn co sử
dụng từ Hán Việt,từ láy,đại từ,gạch chân dưới các cụm từ đó.
BÀI LÀM
<b>ĐÁP ÁN;TRĂC NGHIỆM;</b>
CÂU 1 CÂU 2 CÂU 3 CÂU 4 CÂU5 CÂU 6 CÂU 7 CÂU 8
D B A C D B D D
CÂU 9; Gian san Sông núi; Huyng đệ anh em kết nghĩa,
CÂU 10;Yếu tố chính đứng trước,yếu tố phụ đứng sau;Thủ quỷ,Địa danh
Yếu tố phụ đứng trước,yếu tố chính đứng sau;Truyền hình,gia cầm
CÂU 11; Lạnhtrái nghĩa với nóng
Lành lạnhhơi lạnh
Rét buốtRất lạnh
GiáRét buốt
<b>ĐÁP ÁN TỰ LUẬN;</b>
CÂU 1;a)Cặp từ trái nghĩa;Ngẫn,cúi
b)Tác dụng;nhấn mạnh tạo ấn tượng cho người đọc
MA TRẬN ĐỀ TIẾNG VIỆT
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu VD thấp VD cao Tổng
điểm
Từ láy TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1(0.25) 5(0.
25 ) 9(0.5)
Đại từ 8(0.25) 2(0.
25) 10(1đ)
Từ Hán
Việt từ
láy, đại từ
3(0.25) 7(0.
25)
11(2.5 13 (2đ)
Từ trái
nghĩa 4(0.25) 6(0.25) 12(2đ)