Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

On tap Hoc ky II Toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.02 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP HỌC KỲ 2</b>


<b>PHẦN I : HÌNH HỌC PHẲNG</b>


<b>A/. KIẾN THỨC CƠ BẢN </b>
<b>1).ĐL Ta-let: (Thuận & đảo)</b>


<b>2). Hệ quả của ĐL Ta – lét : </b>


<b>3). Tính chất tia phân giác của tam giác : </b>


<b>4). Tam giác đồng dạng: </b>
<b>* ĐN :</b>


<b>* Tính chất : </b>
- ABC ABC


- A’B’C’ ABC => ABC A’B’C’
- A’B’C’ A”B”C”; A”B”C” ABC thì


A’B’C’ ABC
<b>* Định lí : </b>


<b>5). Các trường hợp đồng dạng :</b>
<b>a). Trường hợp c – c – c : </b>


<b>b). Trường hợp c – g – c : </b>


<b>c) Trường hợp g – g : </b>


<b>6). Các trường hợp đ.dạng của tam giác vng :</b>



<b>a). Một góc nhọn bằng nhau :</b>


<b>b). Hai cạnh góc vng tỉ lệ :</b>


<b>c). Cạnh huyền - cạnh góc vng tỉ lệ : </b>


<b>7). Tỉ số đường cao và tỉ số diện tích : </b>


- <i><sub>A B C</sub></i>' ' ' <sub>~</sub> <i><sub>ABC</sub></i>


  theo tỉ số k =>
' '


<i>A H</i>
<i>k</i>
<i>AH</i> 
- ' ' '


~


<i>A B C</i> <i>ABC</i>


  theo tỉ số k => <i>A B C</i>' ' ' 2


<i>ABC</i>
<i>S</i>


<i>k</i>


<i>S</i> 



<i>ABC</i>


 ; <i>B</i>'<i>AB C</i>; '<i>AC</i>


B’C’// BC <i>AB</i>' <i>AC</i>'
<i>AB</i> <i>AC</i>


 


; ' ' '; ' ; '


' ' ' '


' '/ /


<i>ABC</i> <i>A B C B</i> <i>AB C</i> <i>AC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>B C</i>


<i>B C</i> <i>BC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


   


  


AD là p.giác  => <i>DB</i> <i>AB</i>
<i>DC</i> <i>AC</i>



A’B’C’ ABC


 <sub>'</sub>  <sub>; '</sub>  <sub>; '</sub> 
' ' ' ' ' '
<i>A</i> <i>A B</i> <i>B C</i> <i>C</i>
<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C A</i>


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CA</i>


   



 


 





ABC ; AMN


MN // BC => AMN ABC


' ' ' ' ' '
<i>A B</i> <i>B C</i> <i>A C</i>


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>  A’B’C’ ABC


 <sub>'</sub> 


' ' ' '


<i>A</i> <i>A</i>
<i>A B</i> <i>A C</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>








 


A’B’C’ ABC


 
 


'
'


<i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i> <i>B</i>



 





 <sub></sub>


A’B’C’ ABC


 <sub>'</sub> 


<i>B</i> <i>B</i> => vuông A’B’C’ vuông ABC


' ' ' '
<i>A B</i> <i>A C</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> => vuông A’B’C’ vuông ABC


' ' ' '
<i>B C</i> <i>A C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B/. BÀI TẬP ÔN : </b>


<b>Bài 1 :</b>Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 36cm
; AC = 48cm và đường cao AH


a). Tính BC; AH
b). HAB HCA


c). Kẻ phân giác góc B cắt AC tại F . Tính BF


Hướng dẫn :



a).- Aùp dụng ĐL Pitago : BC = 60cm
- Chứng minh ABC HBA


=> HA = 28,8cm


b). Chứng minh <i><sub>BAH</sub></i> <sub></sub><i><sub>ACH</sub></i>


=> vuoâng ABC vuoâng HBA (1 góc


nhọn)


c). p dụng t/c tia p/giác tính AF
=> AF = 1<sub>/</sub>


2 AB = 18cm


maø <i><sub>BF</sub></i> <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AF</sub></i>2


 = 1296 324 40, 25  <i>cm</i>


<b>Bài 2 :</b> Cho tam giác ABC; có AB = 15cm;
AC = 20cm; BC = 25cm.


a). Chứng minh : ABC vuông tại A


b). Trên AC lấy E tuỳ ý , từ E kẻ EH  BC tại H
và K là giao điểm BA với HE.



CMR : EA.EC = EH.EK


c). Với CE = 15cm . Tính <i>BCE</i>
<i>BCK</i>


<i>S</i>


<i>S</i>



<b>Bài 3 :</b> Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm,
BC = 9cm. Gọi H là chân đường vng góc kẻ từ A
xuống BD.


Hướng dẫn :


a). <i><sub>DAH</sub></i> <sub></sub><i><sub>BDC</sub></i><sub> (cùng bằng với</sub><i><sub>ABD</sub></i><sub>)</sub>


=> vuông HAD vuông CDB (1 góc


nhọn)


b). – Tính BD = 15cm


Do vuoâng HAD vuoâng CDB


=> AH = 7,2cm


c). NP // AD và NP = ½ AD
BM // AD và NP = ½ BM
=> NP // BM ; NP = BM
=> BMPN là hình bình hành



<b>Bài 4 :</b> Cho hình thang ABCD (AB // CD), biết AB
= 2,5cm; AD = 3,5cm; BD = 5cm và <i><sub>DAB DBC</sub></i><sub></sub>
a). CMR : ABD BDC


b). Tính cạnh BC; DC


c). Gọi E là giao điểm của AC và BD. Qua E kẻ
đường thẳng bất kỳ cắt AB; CD lần lượt tại M; N.
Tính <i>ME</i> ?


<i>NE</i> 


a). ABD BDC (g – g)


b). ABD BDC


=> <i>AB</i> <i>AD</i> <i>BD</i>


<i>BD</i> <i>BC</i> <i>DC</i> => BC = 7cm; DC = 10cm


c). Áp dụng ĐL Talet : 2,5 1


10 4


<i>ME</i> <i>MA</i> <i>MB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a). Chứng minh HAD đồng dạng với CDB.
b).Tính độ dài AH.



c). Gọi M; N; P lần lượt là trung điểm của BC; AH;
DH . Tứ giác BMPN là hình gì ? vì sao ?


<b>PHẦN II : ĐẠI SỐ </b>


<b>A/. KIẾN THỨC CƠ BẢN :</b>


<b>I/. Ph ươ ng trình bậc nhất một ẩn : </b>
<b>1). Phương trình một ẩn : </b>


- Dạng tổng quát : P(x) = Q(x) (với x là ẩn) (I)
- Nghiệm : x = a là nghiệm của (I)  P(a) = Q(a)
- Số nghiệm số : Có 1; 2; 3 … vơ số nghiệm số và
cũng có thể vơ nghiệm.


<b>2). Phương trình bậc nhất một ẩn :</b>
- Dạng tổng quát : ax + b = 0 (<i>a</i> 0)


- Nghiệm số : Có 1 nghiệm duy nhất x = <i>b</i>
<i>a</i>

<b>3). Hai quy tắc biến đổi phương trình : </b>


* Chuyển vế : Ta có thể chuyển 1 hạng tử từ vế này
sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.


* Nhân hoặc chia cho một số : Ta có thể nhân
(chia) cả 2 vế của PT cho cùng một số khác 0.
<b>4). Điều kiện xác định (ĐKXĐ) của phương </b>
<b>trình</b>



- ĐKXĐ của PT Q(x) :  <i>x</i>/mẫu thức 0


- Nếu Q(x) là 1 đa thức thì ĐKXĐ là :  <i>x R</i>


<b>II/. Bát phương trình bậc nhất một ẩn : </b>


<b>1). Liên hệ thứ tự : Với a; b; c là 3 số bất kỳ ta có </b>
<b>* Với phép cộng : </b>


- Nếu a  b thì a + c  b + c
- Nếu a < b thì a + c < b + c
<b>* Với phép nhân : </b>


- Nhân với số dương :


+ Nếu a  b và c > 0 thì a . c  b . c
+ Nếu a < b và c > 0 thì a . c < b . c
- Nhân với số âm :


+ Nếu a  b và c < 0 thì a . c  b . c
+ Nếu a < b và c < 0 thì a . c > b . c
<b>2). Bất phương trình bật nhất một ẩn : </b>
- Dạng TQ : ax + b < 0


( hoặc <i>ax b</i> 0;<i>ax b</i> 0;<i>ax b</i> 0) với <i>a</i> 0


<b>3). Hai quy tắc biến đổi bất phương trình : </b>
* Chuyển vế : Ta có thể chuyển 1 hạng tử từ vế này
sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.



* Nhân hoặc chia cho một số : Khi nhân (chia) cả 2
vế của BPT cho cùng một số khác 0, ta phải :
- Giữ nguyên chịều BPT nếu số đó dương.
- Đổi chiều BPT nếu số đó âm.


<b>B/. BÀI TẬP : </b>


<b>Chủ đề 1 : Giải phương trình </b>


<i><b>Dạng 1 : PT đưa được về dạng ax + b = 0 (</b>a</i>0<i><b>) </b></i>
<i><b>* PP: - Chuyển các hạng tử chứa ẩn về 1 vế và </b></i>
<i>hạng tử có chứa hệ số tự do về vế cịn lại.</i>
<b>* Aùp dụng :</b> Giải các phương trình sau :
1). 3x – 5 = x + 7


 3x – x = 7 + 5
 2x = 12


 x = 12 : 2 = 6


Vaäy x = 6 là nghiệm của phương trình .
2). 3.(x + 1)(x – 1) – 5x = 3x2<sub> + 2 </sub>


<i>( NX : PT có thể đưa được về bậc I vì VT có 3x2<sub> và </sub></i>


<i>VP cũng có 3x2<sub> )</sub></i>


 3.(x2 – 1) – 5x = 3x2 + 2


<b>* Bài tập tự giải :</b>



1). 2(x – 3) + 1 = x – 8 <i>(ÑS : x = - 3)</i>


2). (x – 1)2<sub> – (x + 1)(x – 1) = 3x – 5 </sub>


<i>(ÑS : x = 7<sub>/</sub></i>


<i>5)</i>


3). 2<i>x</i> <sub>2</sub>1 2<i>x</i><sub>4</sub>1 1<sub>8</sub>2<i>x</i> <i>(ĐS : x = 1/<sub>2</sub>)</i>
<i><b>Dạng 2 : Giải phương trình tích </b></i>


<i>PP : - Đưa PT về dạng có VP = 0</i>


<i> - Phân tích VT thành nhân tử để PT có </i>
<i>dạng : A(x).B(x) = 0 <=> A(x).=0 hoặc B(x).= 0 </i>


<b>*p dụng : Giải các phương trình sau </b>
1). 4x2<sub> – 9 = 0 </sub>


(NX: VT có chứa 4x2<sub> không thể triệt tiêu để </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 3x2 – 3 – 5x = 3x2 + 2
 3x2 – 5x – 3x2 = 2 + 3
 -5x = 5


 x = -1


Vaäy x = -1 là nghiệm của phương trình .



 (2x)2 – 32 = 0


 (2x + 3)(2x – 3) = 0
 <i>x</i>3<sub>2</sub> V<sub>ậ</sub>y


2
3





<i>x</i> <sub>là nghiệm của PT </sub>


<b>PHẦN ĐẠI SỐ</b> <b>PHẦN ĐẠI SỐ</b>


2). (x – 6)(x + 1) = 2.(x + 1)


<i>( NX : khi nhân để khai triển thì VT có x2<sub>; VP </sub></i>


<i>không có nên PT không thể đưa về bậc I )</i>


 (x – 6)(x + 1) – 2(x + 1) = 0
 (x + 1).[(x – 6) – 2] = 0
 (x + 1)(x – 8) = 0
 x + 1 = 0 hoặc x – 8 = 0
 x = - 1 hoặc x = 8


Vậy x = -1 và x = 8 là nghiệm của phương trình.


<b>Bài tập tự giải :</b>



1). x3<sub> – 6x</sub>2<sub> + 9x = 0 (ÑS : x = 0; x = 3)</sub>


2). (2x2<sub> + 1)(2x + 5) = (2x</sub>2<sub> + 1)(x – 1)</sub>


(ĐS : x = 6 vì 2x2<sub> + 1 > 0 với mọi x)</sub>


<i><b>Dạng 3 : Phương trình chứa ẩn ở mẫu </b></i>
<i>* PP : - Tìm ĐKXĐ của PT</i>


<i> - Qui đồng và khử mẫu</i>
<i> - Giải PT vừa tìm được</i>


<i> - So sánh với ĐKXĐ để chọn nghiệm và trả</i>
<i>lời.</i>


<b>* Aùp duïng :</b> Giải các phương trình sau


1). 1


3
2
1
5





<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
(I)
- TXĐ : x

1 ; x

3



)
3
)(
1
(
1
)
3
)(
1
(
1
)
1
)(
3
(
)
1
(
2
)
3
)(


1
(
)
3
)(
5
(













<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>


 (x – 5)(x – 3) + 2(x – 1) = (x – 1)(x – 3)
 x2 – 8x + 15 + 2x – 2 = x2 – 4x + 3
 x2 – 6x – x2 + 4x = 3 – 13


 - 2x = -10


 x = 5 , thoả ĐKXĐ


Vậy x = 5 là nghiệm của phương trình.


<b>* Bài tập tự giải : </b>


1). 2 5 3 2 5
3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 (ÑS : x = -6)


2). <sub>3</sub>2 <sub>1</sub> 1<sub>(</sub> <sub></sub><sub>3</sub><sub>)(</sub>4 <sub></sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


( ÑS : x = - 3 TXĐ. Vậy PT vô nghiệm)


<b>Chủ đề 2 : Giải bất phương trình </b>


<i><b>* PP : Sử dụng các phép biến đổi của BPT để đưa </b></i>
<i>các hạng tử chứa ẩn về 1 vế , hệ số về vế còn lại . </i>
<b>* Aùp dụng :</b> Giải các bất phương trình sau :
1). 3 – 2x > 4


 -2x > 4 – 3 <i>(Chuyển vế 3 thành -3)</i>
 -2x > 1


 x <


2
1


 <i>(Chia 2 vế cho -2 < 0 và đổi chiều BPT)</i>


 x < <sub>2</sub>1



Vaäy x < <sub>2</sub>1 là nghiệm của bất phương trình.
2). 4<i>x</i><sub>3</sub> 5 7<sub>5</sub> <i>x</i>



3
.
5
3
).
7
(
5
.
3
5
).
5
4


( <i>x</i>  <i>x</i>





<i>(quy đồng)</i>
 20x – 25  21 – 3x <i>(Khử mẫu)</i>


 20x + 3x  21 + 25 <i>( chuyển vế và đổi dấu)</i>



 23x  46


 x  2 <i>(chia 2 vế cho 23>0, giữ ngun chiều </i>
<i>BPT)</i>


Vậy x  2 là nghiệm của BPT .


<b>* Bài tập tự giải : </b>


1). 4 + 2x < 5 (ÑS : x < 1<sub>/</sub>
2)


2). (x – 3)2<sub> < x</sub>2<sub> – 3 (ÑS : x > 2)</sub>


3).


3
2


2


1 <i>x</i>  <i>x</i>





( ÑS : x 


4
3



)


<b>Chủ đề 3 : Giải phương trình chứa dấu giá trị </b>
<b>tuyệt đối </b>


* VD : Giaûi các phương trình sau :
1). 3<i>x</i> <i>x</i>8 (1)


* Nếu 3<i>x</i>0 <i>x</i>0 khi đó


(1)  3x = x + 8


 x = 4 > 0 (nhaän)


* Nếu 3<i>x</i>0 <i>x</i>0 khi đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>3).<b> </b></i>


 



2 1 6 2


1 1 2 ( 2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 



 


   


(ĐS : <i>x</i> 0 <i>TXD x</i>;  1 <i>TXD</i>)


 x = -2 < 0 (nhaän)


Vậy x = 4 và x = -2 là nghiệm của PT.
* Bài tập tự giải :


1). 2<i>x</i> 5<i>x</i> 9 <i>(ĐS : x = 3 nhận; x = 9/<sub>7</sub> loại) </i>


2). <i>x</i> 2  <i>x</i> 2 (ĐS : x = 0)
<b>Chủ đề 4 : Giải toán bằng cách lập PT :</b>


<b>* PP : </b><i>- B1 : Lập phương trình</i>


<i> + Chọn ẩn, đơn vị & ĐK cho ẩn.</i>
<i> + Biểu thị số liệu chưa biết theo ẩn.</i>
<i> + Lập PT biểu thị mối quan hệ các ñòa lg.</i>
<i> - B2 : Giải phương trình.</i>


<i> - B3 : Chọn nghiệm thoả ĐK của ẩn và trả </i>
<i>lời.</i>


<b>* Aùp dụng :</b> 1). Hiện nay mẹ hơn con 30 tuổi ,
biết rằng 8 năm nữa thì tuổi mẹ sẽ gấp ba lần tuổi
con . Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi ?



<b>Giaûi :</b>


Gọi x (tuổi) là tuổi của con hiện nay.
(ĐK : x nguyên dương)
x + 30 (tuổi) là tuổi của mẹ hiện nay.
Và x + 8 (tuổi) là tuổi con 8 năm sau .
x + 38 (tuổi) làtuổi của mẹ 8 năm sau .
Theo đề bài ta có phương trình :


3(x + 8) = x + 38


 3x + 24 = x + 38


 2x = 14


 x = 7 ,thoả ĐK


Vậy tuổi con hiện nay là 7 tuổi và tuổi mẹ là 37
tuổi .


2). Lúc 6h sáng, một xe máy khởi hành từ A để đến
B. Sau đó 1h, một ơtơ cũng xuất phát từ A đến B
với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình
của xe máy là 20km/h. Cả hai xe đến B đồng thời
vào lúc 9h30’ sáng cùng ngày. Tính độ dài quãng
đường AB.


Quãng đường(km) = Vận tốc(Km/h) * Thời gian(h)
v (km/h) t(h) S(km)


Xe


máy x


7
2


7
2.x


Ơtơ x + 20 5


2


5


2(x + 20)
Giải :


Ta có hệ phương trình :
7
2.x =


5


2(x + 20)
=> x = 50 (thoả ĐK)
Vậy quãng đường AB là : 50. 3,5 = 175km


<b>* Bài tập tự giải : </b>



1). Tuổi ông hiện nay gấp 7 lần tuổi cháu , biết
rằng sau 10 năm nửa thì tuổi ơng chỉ cịn gấp 4
lần tuổi cháu . Tính tuổi mỗi người hiện nay.


<i>( ĐS : Cháu 10 tuổi ; ông 70 tuổi)</i>


2). Tìm số tự nhiên biết rằng nếu viết thêm một
chữ số 4 vào cuối của số đó thì số ấy tăng thêm
1219 đơn vị .


<i>(ĐS : số 135)</i>


3). Một người đi xe đạp từ A đến B với
vận tốc trung bình15km/h. Lúc về người đó
đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về
nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài
quãng đường AB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Gọi x (km/h) là vận tốc xe máy (x > 20)
x + 20 (km/h) là vận tốc của ôtô


7


2.x là quãng đường xe máy đi được
5


2(x + 20) là quãng đường ôtô đi được
<b>PHẦN III : ĐỀ THAM KHẢO :</b>
<b>ĐỀ SỐ 1 : </b>



<b>A/. LÝ THUYẾT : (2đ) Chọn một tron hai đề </b>
<b>B/. BÀI TẬP : (8đ) Bắt buộc</b>


Bài 1 : (3đ) Giải phương trình và bất phương trình sau :
1). 1 2 5 2


3 4


<i>x</i> <i>x</i>


  


2). (<i>x</i>1)(2<i>x</i>1)<i>x</i>(1 <i>x</i>)
3). 3 1 2 5


5
<i>x</i>


<i>x</i>


  


Bài 2 : (1,5đ) Ông của An hơn An 56 tuổi. Cách đây 5 năm, tuổi của ông gấp 8 lần tuổi An. Hỏi
tuổi của An hiện nay bao nhiêu tuổi.


Bài 3 : (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 36cm ; AC = 48cm và đường cao AH
a). HAB ABC và AB2<sub> = BH.BC </sub>



b). Tính BC; AH


c). Kẻ phân giác góc B cắt AH tại E và AC tại F . CMR : AEF cân
<b>ĐỀ SỐ 2 : </b>


<b>A/. LÝ THUYẾT : (2đ) Chọn một tron hai đề </b>
<b>B/. BÀI TẬP : (8đ) Bắt buộc </b>


Bài 1 : (3đ) Giải các phương trình sau :
1). (x + 1)(x – 5) – x(x – 6) = 3x+ 7
2).


2
2
2 2 1 11 2


3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


 


Bài 2 : (1,5đ)Cho biểu thức A = 7 8<sub>2</sub>
1


<i>x</i>
<i>x</i>




 . Hãy tìm giá trị của x để biểu thức A dương.
Bài 3 : (3,5đ) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.


a). CMR : HAB HCA


b). Cho AB = 15cm, AC = 20cm. Tính BC, AH


c). Gọi M là trung điểm của BH, N là trung điểm của AH. CMR : CN vuông góc AM


<b>ĐỀ SỐ 3 : </b>


<b>A/. LÝ THUYẾT : (2đ) Chọn một tron hai đề </b>
<b>B/. BÀI TẬP : (8đ) Bắt buộc </b>


Bài 1 : (3đ) Giải các phương trình sau :
a). 6x – 3 = 4x + 5


b). 2 3 6 2
1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


c). 3<i>x</i> 2 4<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

11 3( <i>x</i>1) 2( <i>x</i> 3) 5


Bài 3 : (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 1, AC = 3. Trên cạnh AC lấy các điểm D; E
sao cho AD = DE = EC.


a). Tính độ dài BD.


b). CMR : Các tam giác BDE và CDB đồng dạng
c). Tính tổng :<i><sub>DEB DCB</sub></i> <sub></sub>


<b>ĐỀ SỐ 4 : </b>


<b>A/. LÝ THUYẾT : (2đ) Chọn một tron hai đề </b>
<b>B/. BÀI TẬP : (8đ) Bắt buộc </b>


Bài 1 : (3,0đ) Giải các phương trình sau
a). 15 8 <i>x</i> 9 5<i>x</i>


b). 1

2 5

0
2


<i>x</i> <i>x</i>


 



  


 
 


b). 2


1 1 3 12


2 2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


  


Bài 2 : (1,5đ) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2
3
<i>x</i>


không lớn hơn giá trị của biểu thức 2 3
2
<i>x</i>
.



Bài 3 : (3,5đ) Cho tam giác ABC có AB = 15cm, AC = 21cm. Trên cạnh AB lấy E sao cho AE =
7cm, trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = 5cm, Chưng minh :


a). ABD ACE


b). Gọi I là giao điểm của BD và CE.
CMR : ). IB.ID = IC.IE


c). Tính tỉ số diện tích tứ giác BCDE và diện tích tam giác ABC.
<b>ĐỀ SỐ 5 : </b>


<b>A/. LÝ THUYẾT : (2đ) Chọn một tron hai đề </b>
<b>B/. BÀI TẬP : (8đ) Bắt buộc </b>


Bài 1 : (1đ) Giải bất phương trình 1 2( <i>x</i>1) 3 2  <i>x</i>


Bài 2 : (2đ) Giải các phương trình sau :
a). <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub>


  


b). 1 5 15


1 2 ( 1)(2 )


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


Bài 3 : (1,5đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30km/h. Lúc về
người đó đi với vận tốc 35km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính độ dài


quãng đường AB.


Bài 4 : (3,5đ) Cho ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH và trên tia HC xác định điểm D sao cho
HD = HB . Gọi E là hình chiếu của điểm C trên đường thẳng AD.


a).Tính BH , biết AB = 30cm AC = 40cm.
b). Chứng minh AB . EC = AC . ED
c).Tính tỉ số <i>CDE</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>CÂU HỎI : KIỂM TRA HKII – TOÁN 8</b>



<b>A/ ĐẠI SỐ</b>


<i><b>Chủ đề 1: Phương trình bậc nhất 1 ẩn</b></i>
 Bài tập: “Tái hiện”


Câu 1: Định nghĩa phương trình bậc nhất 1 ẩn? Cho ví dụ.


Câu 2: Định nghĩa 2 phương trình tương đương? Tìm phương trình tương đương với phương trình : x – 3
= 0


Câu 3: Nêu các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình
 Bài tập: “Vận dụng đơn giản”


Giải các phương trình sau:
Câu 1: 2x – 3 = 3x – 7


Câu 2: 10x + 3 – 5x = 4x + 12
Câu 3: 2x – (3 – 5x) = 4(x+3)
Câu 4: 8x – 4x2<sub> = 0</sub>



Câu 5: (6x – 2) (3x + 1) = 0


 Bài tập: “Vận dụng tổng hợp”


Giải các phương trình sau:


Câu 1: (2x+1)(3x-2)=(5x-8)(2x+1)


2x x 6 x


Câu 2: 3


3 6 2




  


2


3 2


1

3 x



Câu 3:

3



x-2

2



2

6




Câu 4:



x-1 x 1



1

3x

2x



Câu 5:



x-1 x

1 x

x 1




 










Câu 6: Tổng của hai số bằng 90, số này gấp đôi số kia. Tìm hai số đó.
Câu 7: Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Tính tuổi của mỗi người.


Câu 8: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên
thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính quãng đường AB.


 Bài tập: “Vận dụng suy luận”


Chứng minh rằng : A=x2<sub>-4x+5 ln dương , từ đó tìm giá trị nhỏ nhất của A.</sub>



<i><b>Chủ đề 2: Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn</b></i>
 Bài tập: Tái hiện


Nêu định nghĩa bất phương trình bậc nhất 1 ẩn ? Cho ví dụ
 Bài tập : Vận dụng đơn giản


Giải các bpt sau:
Câu 1: x-5<18
Câu 2: 3x > 2x+5
Câu 3: 2x-3 <0


 <b>Bài tập :</b>vận dụng tổng hợp


<i><b>A .Giải và biểu diễn tập nghiệm trên trục số </b></i>
Câu 1: 3x+5<5x-7


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 3: x-4

4x+5


15 6x



Câu 4:

5



3



2-x

3 2x



Câu 5:



3

5









<i><b>B .Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối </b></i>


Câu 1: 3x

x 4



Câu 2: x-3 9 2x



Câu 3: -2x

4x 18



Câu 4: x-5 3x



 


 





<b>B/ HÌNH HỌC </b>


<i><b>Chủ đề 3: Tam giác đồng dạng</b></i>
 <i>Bài tập</i> :Tái hiện


Câu 1: Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng ( ABC và A’B’C’ ). Ghi GT –KL
Câu 2: Nêu định lí về hai tam giác đồng dạng theo trường hợp thứ 1( hoặc 2, hoặc 3)
Câu 3: Nêu hệ quả của định lí Ta-lét trong tam giác .Ghi GT- KL.


 <i>Bài tập</i> : Vận dụng tổng hợp



<i><b>Câu 1</b></i>: Cho ABC (

<sub>A 1v</sub>

<sub></sub>

) , AB =12 cm, AC= 16 cm. Tia phân giác của

<sub>A</sub>

cắt BC tại D.
a) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABD và ACD .


b) Tính độ dài cạnh BC của tam giác .
c) Tính độ dài BD, CD


d) Tính chiều cao AH của tam giác .


<i><b>Câu 2</b></i>: Cho ABC (

<sub>A 1v</sub>

<sub></sub>

) .Trên đường thẳng song song với AC kẻ từ B lấy D sao cho

<sub>BCD 90</sub>

0


.


Chứng minh rằng :
a) ABC CDB
b) AB.DB= BC.CD


c) Tính BC, CD, DB. Biết AB= 3cm, AC= 4cm.
<i><b>Câu 3</b></i>: Cho ABC (

<sub>A 1v</sub>

<sub></sub>

<sub>), AH là đường cao .</sub>


a) Chứng minh rằng : ABC HBA
b)Tính AB, biết BH =4cm, HC= 9cm.


<i><b>Câu4</b></i>: Cho ABC (

<sub>A 1v</sub>

<sub></sub>

), AH là đường cao .
a) Chứng minh rằng : ABH CAH


b)Tính BC, AH, BH, HC biết AB =6cm, AC= 8cm.


<i><b>Câu 5</b></i>: Cho ABC (

<sub>A 1v</sub>

<sub></sub>

<sub>), AH là đường cao . Kẻ HE </sub>

<sub></sub>

<sub> AB , HF </sub>

<sub></sub>

<sub> AC </sub>



a) Chứng minh rằng : tứ giác AEHF là hình chữ nhật


b)Tìm chu vi , diện tích của hình chữ nhật AEHF. Biết HE = 6cm, AH =10cm.


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II (07-08)</b>



MÔN THI: TOÁN


<i><b>KHỐI LỚP: 8</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐỀ:</b>



<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).</b>


<b>Bài 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai?</b>
A. ABC và A’B’C’ có


<i>BC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>AC</i>


<i>C</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>


<i>B</i>


<i>A</i>' ' ' ' ' '





 thì <sub></sub>A’B’C’ đồng dạng với <sub></sub>ABC (c.c.c).


B. ABC và A’B’C’ có<i>A</i>ˆ <i>A</i>ˆ' thì ABC đồng dạng với A’B’C’ (g.g)


C. ABC và A’B’C’ có


<i>BC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>AB</i>


<i>B</i>


<i>A</i>' ' ' '


 và <i><sub>A</sub></i>ˆ<sub>'</sub><sub></sub><i><sub>A</sub></i>ˆ thì ABC đồng dạng với A’B’C’ (c.g.c).
D. ABC ( ˆ <sub>90</sub>0




<i>A</i> ) và A’B’C’ ( ˆ<sub>'</sub> <sub>90</sub>0




<i>A</i> ) có <i>B</i>ˆ <i>B</i>ˆ' thì ABC đồng dạng với A’B’C’.


<b>Bài 2: Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:</b>
a) Phương trình : 3x + 1 > - 8 có tập nghiệm là :



A. x > 3 B. x < - 3 C. x > - 3 D. Một kết quả khác.
b) Phương trình:

<i>x</i> 2



5<i>x</i> 3

0 có tập nghiệm là:


A. S=













5
3
;


2 <sub>B. S=</sub>










5
3
;


2 <sub>C.S=</sub>









3
5
;


2 <sub>D. Một kết quả khác.</sub>


c) Phương trình : 1
2
3






<i>x</i>
<i>x</i>



có tập nghiệm là:


A.S=

 

1 <sub>B.S=</sub>

 

2 <sub>C. Vô nghiệm</sub> <sub>D. Một kết quả khác.</sub>


d)


ABC có AD là tia phân giác của góc ABC (hình vẽ)
Kết luận:


A.


<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>DC</i>
<i>DB</i>


 B.


<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>DC</i>
<i>DB</i>


 C.


<i>DC</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>BD</i>





<b>II.PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>


<b>Bài 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau:</b>
a)

<i>x</i> 2

 

<i>x</i>2

> <i>x x</i>

4



b) 2<sub>1</sub> 1<sub>2</sub>

<sub></sub>

3<sub>1</sub>

<sub></sub>

11<sub>2</sub>

<sub></sub>











 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> .


<b>Bài 2: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc </b>
trung bình 12 km/h. Nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB
( bằng kilômet).


<b>Bài 3: Tam giác vng ABC (</b> 0



90
ˆ <sub></sub>


<i>A</i> ) có AB= 9cm; AC= 12 cm. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC
tại D. Từ D kẻ DE vng góc với AC (E thuộc AC).


a) Chứng minh ABC đồng dạng với EDC.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BD, CD, DE.
c) Tính diện tích của các ABD vàACD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b></i>



<b>I-PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm)</b>
<b>Bài 1: (1 điểm)</b>


a) Đúng (0.25 điểm)
b) Sai ( 0.25 điểm)
c) Đúng (0.25 điểm)
d) Đúng (0.25 điểm)


<b>Bài 2: ( 2 điểm)</b>


a) Chọn C. x > -3 (0.5 điểm)
b) Chọn B. S=









5
3
;


2 <sub> (0.5 điểm)</sub>


c) Chọn C. vô nghiệm (0.5 điểm)
d) Chọn B.


<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>DC</i>
<i>DB</i>


 (0.5 điểm)


<b>II-TỰ LUẬN:( 7 điểm)</b>
<b>Bài 1: (2 điểm)</b>


a) <i>S</i> 

<i>x x</i>/ 1

(1 điểm)
b) ĐKXĐ: <i>x</i> 1;<i>x</i> 2 (0.25 điểm)
Giải PT đúng - tập nghiệm S =

 

3 <sub>(0.75 điểm)</sub>


<b>Bài 2: (2 điểm).</b>


- Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) - Điều kiện: x >0 (0.25 điểm)
- Thời gian đi là:



15
<i>x</i>


(h) (0.25 điểm)


- Thời gian về là:


12
<i>x</i>


(h) (0.25 điểm)


- Đổi 45 phút =


4
3


(giờ)
- Ta có phương trình:


4
3
15
12 


<i>x</i>
<i>x</i>


(0.5 điểm)



- Giải tìm được x = 45 (0.5 điểm)


- Kết luận x = 45 (thoả ĐK). Vậy quãng đường AB dài là:45 km (0.25 điểm).


<b>Bài 3: (3 điểm).- Vẽ hình đúng </b> (0.25 điểm)


a) chứng minh: ABC đồng dạng với EDC (0.5 điểm)


b) Tính được BC = 15 (cm) (0.25 điểm)


DB =


7
45


(cm) (0.25 điểm)


CD = BC – BD = 15 -


7
60
7
45


 (cm)


7
36
15
7


60
.
9
.





<i>BC</i>
<i>CD</i>
<i>AB</i>
<i>DE</i>
<i>BC</i>
<i>CD</i>
<i>AB</i>


<i>DE</i> <sub> (cm)</sub> <sub>(0.25 điểm)</sub>


c) .9.12 54( )


2
1
.


2


1 <i><sub>AB</sub><sub>AC</sub></i> <i><sub>cm</sub></i>2


<i>S<sub>ABC</sub></i>    (0.25 điểm)



7
3


<i>BC</i>
<i>BD</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>ABC</i>
<i>ABD</i>
(0.25 điểm)
)
(
7
1
23
54
.
7
3 2
9 <i>cm</i>


<i>S<sub>ABD</sub></i>  


 (0.25 điểm)


)
(
7


6
30
7
1
23


54 <i><sub>cm</sub></i>2


<i>S</i>
<i>S</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×