Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.02 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A/. KIẾN THỨC CƠ BẢN </b>
<b>1).ĐL Ta-let: (Thuận & đảo)</b>
<b>2). Hệ quả của ĐL Ta – lét : </b>
<b>3). Tính chất tia phân giác của tam giác : </b>
<b>4). Tam giác đồng dạng: </b>
<b>* ĐN :</b>
<b>* Tính chất : </b>
- ABC ABC
- A’B’C’ ABC => ABC A’B’C’
- A’B’C’ A”B”C”; A”B”C” ABC thì
A’B’C’ ABC
<b>* Định lí : </b>
<b>5). Các trường hợp đồng dạng :</b>
<b>a). Trường hợp c – c – c : </b>
<b>b). Trường hợp c – g – c : </b>
<b>c) Trường hợp g – g : </b>
<b>6). Các trường hợp đ.dạng của tam giác vng :</b>
<b>a). Một góc nhọn bằng nhau :</b>
<b>b). Hai cạnh góc vng tỉ lệ :</b>
<b>c). Cạnh huyền - cạnh góc vng tỉ lệ : </b>
<b>7). Tỉ số đường cao và tỉ số diện tích : </b>
- <i><sub>A B C</sub></i>' ' ' <sub>~</sub> <i><sub>ABC</sub></i>
theo tỉ số k =>
' '
<i>A H</i>
<i>k</i>
<i>AH</i>
- ' ' '
~
<i>A B C</i> <i>ABC</i>
theo tỉ số k => <i>A B C</i>' ' ' 2
<i>ABC</i>
<i>S</i>
<i>k</i>
<i>S</i>
<i>ABC</i>
; <i>B</i>'<i>AB C</i>; '<i>AC</i>
B’C’// BC <i>AB</i>' <i>AC</i>'
<i>AB</i> <i>AC</i>
; ' ' '; ' ; '
' ' ' '
' '/ /
<i>ABC</i> <i>A B C B</i> <i>AB C</i> <i>AC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>B C</i>
<i>B C</i> <i>BC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
AD là p.giác  => <i>DB</i> <i>AB</i>
<i>DC</i> <i>AC</i>
A’B’C’ ABC
<sub>'</sub> <sub>; '</sub> <sub>; '</sub>
' ' ' ' ' '
<i>A</i> <i>A B</i> <i>B C</i> <i>C</i>
<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C A</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CA</i>
ABC ; AMN
MN // BC => AMN ABC
' ' ' ' ' '
<i>A B</i> <i>B C</i> <i>A C</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i> A’B’C’ ABC
<sub>'</sub>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>A B</i> <i>A C</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
A’B’C’ ABC
'
'
<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>
<sub></sub>
A’B’C’ ABC
<sub>'</sub>
<i>B</i> <i>B</i> => vuông A’B’C’ vuông ABC
' ' ' '
<i>A B</i> <i>A C</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> => vuông A’B’C’ vuông ABC
' ' ' '
<i>B C</i> <i>A C</i>
<b>B/. BÀI TẬP ÔN : </b>
<b>Bài 1 :</b>Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 36cm
; AC = 48cm và đường cao AH
a). Tính BC; AH
b). HAB HCA
c). Kẻ phân giác góc B cắt AC tại F . Tính BF
Hướng dẫn :
a).- Aùp dụng ĐL Pitago : BC = 60cm
- Chứng minh ABC HBA
=> HA = 28,8cm
b). Chứng minh <i><sub>BAH</sub></i> <sub></sub><i><sub>ACH</sub></i>
=> vuoâng ABC vuoâng HBA (1 góc
nhọn)
c). p dụng t/c tia p/giác tính AF
=> AF = 1<sub>/</sub>
2 AB = 18cm
maø <i><sub>BF</sub></i> <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AF</sub></i>2
= 1296 324 40, 25 <i>cm</i>
<b>Bài 2 :</b> Cho tam giác ABC; có AB = 15cm;
AC = 20cm; BC = 25cm.
a). Chứng minh : ABC vuông tại A
b). Trên AC lấy E tuỳ ý , từ E kẻ EH BC tại H
và K là giao điểm BA với HE.
CMR : EA.EC = EH.EK
c). Với CE = 15cm . Tính <i>BCE</i>
<i>BCK</i>
<b>Bài 3 :</b> Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm,
BC = 9cm. Gọi H là chân đường vng góc kẻ từ A
xuống BD.
Hướng dẫn :
a). <i><sub>DAH</sub></i> <sub></sub><i><sub>BDC</sub></i><sub> (cùng bằng với</sub><i><sub>ABD</sub></i><sub>)</sub>
=> vuông HAD vuông CDB (1 góc
nhọn)
b). – Tính BD = 15cm
Do vuoâng HAD vuoâng CDB
=> AH = 7,2cm
c). NP // AD và NP = ½ AD
BM // AD và NP = ½ BM
=> NP // BM ; NP = BM
=> BMPN là hình bình hành
<b>Bài 4 :</b> Cho hình thang ABCD (AB // CD), biết AB
= 2,5cm; AD = 3,5cm; BD = 5cm và <i><sub>DAB DBC</sub></i><sub></sub>
a). CMR : ABD BDC
b). Tính cạnh BC; DC
c). Gọi E là giao điểm của AC và BD. Qua E kẻ
đường thẳng bất kỳ cắt AB; CD lần lượt tại M; N.
Tính <i>ME</i> ?
<i>NE</i>
a). ABD BDC (g – g)
b). ABD BDC
=> <i>AB</i> <i>AD</i> <i>BD</i>
<i>BD</i> <i>BC</i> <i>DC</i> => BC = 7cm; DC = 10cm
c). Áp dụng ĐL Talet : 2,5 1
10 4
<i>ME</i> <i>MA</i> <i>MB</i>
a). Chứng minh HAD đồng dạng với CDB.
b).Tính độ dài AH.
c). Gọi M; N; P lần lượt là trung điểm của BC; AH;
DH . Tứ giác BMPN là hình gì ? vì sao ?
<b>PHẦN II : ĐẠI SỐ </b>
<b>A/. KIẾN THỨC CƠ BẢN :</b>
<b>I/. Ph ươ ng trình bậc nhất một ẩn : </b>
<b>1). Phương trình một ẩn : </b>
- Dạng tổng quát : P(x) = Q(x) (với x là ẩn) (I)
- Nghiệm : x = a là nghiệm của (I) P(a) = Q(a)
- Số nghiệm số : Có 1; 2; 3 … vơ số nghiệm số và
cũng có thể vơ nghiệm.
<b>2). Phương trình bậc nhất một ẩn :</b>
- Dạng tổng quát : ax + b = 0 (<i>a</i> 0)
- Nghiệm số : Có 1 nghiệm duy nhất x = <i>b</i>
<i>a</i>
<b>3). Hai quy tắc biến đổi phương trình : </b>
* Chuyển vế : Ta có thể chuyển 1 hạng tử từ vế này
sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
* Nhân hoặc chia cho một số : Ta có thể nhân
(chia) cả 2 vế của PT cho cùng một số khác 0.
<b>4). Điều kiện xác định (ĐKXĐ) của phương </b>
<b>trình</b>
- ĐKXĐ của PT Q(x) : <i>x</i>/mẫu thức 0
<b>II/. Bát phương trình bậc nhất một ẩn : </b>
<b>1). Liên hệ thứ tự : Với a; b; c là 3 số bất kỳ ta có </b>
<b>* Với phép cộng : </b>
- Nếu a b thì a + c b + c
- Nếu a < b thì a + c < b + c
<b>* Với phép nhân : </b>
- Nhân với số dương :
+ Nếu a b và c > 0 thì a . c b . c
+ Nếu a < b và c > 0 thì a . c < b . c
- Nhân với số âm :
+ Nếu a b và c < 0 thì a . c b . c
+ Nếu a < b và c < 0 thì a . c > b . c
<b>2). Bất phương trình bật nhất một ẩn : </b>
- Dạng TQ : ax + b < 0
( hoặc <i>ax b</i> 0;<i>ax b</i> 0;<i>ax b</i> 0) với <i>a</i> 0
<b>3). Hai quy tắc biến đổi bất phương trình : </b>
* Chuyển vế : Ta có thể chuyển 1 hạng tử từ vế này
sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
* Nhân hoặc chia cho một số : Khi nhân (chia) cả 2
vế của BPT cho cùng một số khác 0, ta phải :
- Giữ nguyên chịều BPT nếu số đó dương.
- Đổi chiều BPT nếu số đó âm.
<b>B/. BÀI TẬP : </b>
<b>Chủ đề 1 : Giải phương trình </b>
<i><b>Dạng 1 : PT đưa được về dạng ax + b = 0 (</b>a</i>0<i><b>) </b></i>
<i><b>* PP: - Chuyển các hạng tử chứa ẩn về 1 vế và </b></i>
<i>hạng tử có chứa hệ số tự do về vế cịn lại.</i>
<b>* Aùp dụng :</b> Giải các phương trình sau :
1). 3x – 5 = x + 7
3x – x = 7 + 5
2x = 12
x = 12 : 2 = 6
Vaäy x = 6 là nghiệm của phương trình .
2). 3.(x + 1)(x – 1) – 5x = 3x2<sub> + 2 </sub>
<i>( NX : PT có thể đưa được về bậc I vì VT có 3x2<sub> và </sub></i>
<i>VP cũng có 3x2<sub> )</sub></i>
3.(x2 – 1) – 5x = 3x2 + 2
<b>* Bài tập tự giải :</b>
1). 2(x – 3) + 1 = x – 8 <i>(ÑS : x = - 3)</i>
2). (x – 1)2<sub> – (x + 1)(x – 1) = 3x – 5 </sub>
<i>(ÑS : x = 7<sub>/</sub></i>
<i>5)</i>
3). 2<i>x</i> <sub>2</sub>1 2<i>x</i><sub>4</sub>1 1<sub>8</sub>2<i>x</i> <i>(ĐS : x = 1/<sub>2</sub>)</i>
<i><b>Dạng 2 : Giải phương trình tích </b></i>
<i>PP : - Đưa PT về dạng có VP = 0</i>
<i> - Phân tích VT thành nhân tử để PT có </i>
<i>dạng : A(x).B(x) = 0 <=> A(x).=0 hoặc B(x).= 0 </i>
<b>*p dụng : Giải các phương trình sau </b>
1). 4x2<sub> – 9 = 0 </sub>
(NX: VT có chứa 4x2<sub> không thể triệt tiêu để </sub>
3x2 – 3 – 5x = 3x2 + 2
3x2 – 5x – 3x2 = 2 + 3
-5x = 5
x = -1
Vaäy x = -1 là nghiệm của phương trình .
(2x)2 – 32 = 0
(2x + 3)(2x – 3) = 0
<i>x</i>3<sub>2</sub> V<sub>ậ</sub>y
2
3
<i>x</i> <sub>là nghiệm của PT </sub>
<b>PHẦN ĐẠI SỐ</b> <b>PHẦN ĐẠI SỐ</b>
2). (x – 6)(x + 1) = 2.(x + 1)
<i>( NX : khi nhân để khai triển thì VT có x2<sub>; VP </sub></i>
<i>không có nên PT không thể đưa về bậc I )</i>
(x – 6)(x + 1) – 2(x + 1) = 0
(x + 1).[(x – 6) – 2] = 0
(x + 1)(x – 8) = 0
x + 1 = 0 hoặc x – 8 = 0
x = - 1 hoặc x = 8
Vậy x = -1 và x = 8 là nghiệm của phương trình.
<b>Bài tập tự giải :</b>
1). x3<sub> – 6x</sub>2<sub> + 9x = 0 (ÑS : x = 0; x = 3)</sub>
2). (2x2<sub> + 1)(2x + 5) = (2x</sub>2<sub> + 1)(x – 1)</sub>
(ĐS : x = 6 vì 2x2<sub> + 1 > 0 với mọi x)</sub>
<i><b>Dạng 3 : Phương trình chứa ẩn ở mẫu </b></i>
<i>* PP : - Tìm ĐKXĐ của PT</i>
<i> - Qui đồng và khử mẫu</i>
<i> - Giải PT vừa tìm được</i>
<i> - So sánh với ĐKXĐ để chọn nghiệm và trả</i>
<i>lời.</i>
<b>* Aùp duïng :</b> Giải các phương trình sau
1). 1
3
2
1
5
<i>x</i>
)
3
)(
1
(
1
)
3
)(
1
(
1
)
1
)(
3
(
)
1
(
2
)
3
)(
(x – 5)(x – 3) + 2(x – 1) = (x – 1)(x – 3)
x2 – 8x + 15 + 2x – 2 = x2 – 4x + 3
x2 – 6x – x2 + 4x = 3 – 13
- 2x = -10
x = 5 , thoả ĐKXĐ
Vậy x = 5 là nghiệm của phương trình.
<b>* Bài tập tự giải : </b>
1). 2 5 3 2 5
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(ÑS : x = -6)
2). <sub>3</sub>2 <sub>1</sub> 1<sub>(</sub> <sub></sub><sub>3</sub><sub>)(</sub>4 <sub></sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>
( ÑS : x = - 3 TXĐ. Vậy PT vô nghiệm)
<b>Chủ đề 2 : Giải bất phương trình </b>
<i><b>* PP : Sử dụng các phép biến đổi của BPT để đưa </b></i>
<i>các hạng tử chứa ẩn về 1 vế , hệ số về vế còn lại . </i>
<b>* Aùp dụng :</b> Giải các bất phương trình sau :
1). 3 – 2x > 4
-2x > 4 – 3 <i>(Chuyển vế 3 thành -3)</i>
-2x > 1
x <
2
1
<i>(Chia 2 vế cho -2 < 0 và đổi chiều BPT)</i>
x < <sub>2</sub>1
Vaäy x < <sub>2</sub>1 là nghiệm của bất phương trình.
2). 4<i>x</i><sub>3</sub> 5 7<sub>5</sub> <i>x</i>
3
.
5
3
).
7
(
5
.
3
5
).
5
4
( <i>x</i> <i>x</i>
<i>(quy đồng)</i>
20x – 25 21 – 3x <i>(Khử mẫu)</i>
20x + 3x 21 + 25 <i>( chuyển vế và đổi dấu)</i>
23x 46
x 2 <i>(chia 2 vế cho 23>0, giữ ngun chiều </i>
<i>BPT)</i>
Vậy x 2 là nghiệm của BPT .
<b>* Bài tập tự giải : </b>
1). 4 + 2x < 5 (ÑS : x < 1<sub>/</sub>
2)
2). (x – 3)2<sub> < x</sub>2<sub> – 3 (ÑS : x > 2)</sub>
3).
3
2
2
1 <i>x</i> <i>x</i>
( ÑS : x
4
3
)
<b>Chủ đề 3 : Giải phương trình chứa dấu giá trị </b>
<b>tuyệt đối </b>
* VD : Giaûi các phương trình sau :
1). 3<i>x</i> <i>x</i>8 (1)
* Nếu 3<i>x</i>0 <i>x</i>0 khi đó
(1) 3x = x + 8
x = 4 > 0 (nhaän)
* Nếu 3<i>x</i>0 <i>x</i>0 khi đó
<i>3).<b> </b></i>
2 1 6 2
1 1 2 ( 2)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
(ĐS : <i>x</i> 0 <i>TXD x</i>; 1 <i>TXD</i>)
x = -2 < 0 (nhaän)
Vậy x = 4 và x = -2 là nghiệm của PT.
* Bài tập tự giải :
1). 2<i>x</i> 5<i>x</i> 9 <i>(ĐS : x = 3 nhận; x = 9/<sub>7</sub> loại) </i>
2). <i>x</i> 2 <i>x</i> 2 (ĐS : x = 0)
<b>Chủ đề 4 : Giải toán bằng cách lập PT :</b>
<b>* PP : </b><i>- B1 : Lập phương trình</i>
<i> + Chọn ẩn, đơn vị & ĐK cho ẩn.</i>
<i> + Biểu thị số liệu chưa biết theo ẩn.</i>
<i> + Lập PT biểu thị mối quan hệ các ñòa lg.</i>
<i> - B2 : Giải phương trình.</i>
<i> - B3 : Chọn nghiệm thoả ĐK của ẩn và trả </i>
<i>lời.</i>
<b>* Aùp dụng :</b> 1). Hiện nay mẹ hơn con 30 tuổi ,
biết rằng 8 năm nữa thì tuổi mẹ sẽ gấp ba lần tuổi
con . Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi ?
<b>Giaûi :</b>
Gọi x (tuổi) là tuổi của con hiện nay.
(ĐK : x nguyên dương)
x + 30 (tuổi) là tuổi của mẹ hiện nay.
Và x + 8 (tuổi) là tuổi con 8 năm sau .
x + 38 (tuổi) làtuổi của mẹ 8 năm sau .
Theo đề bài ta có phương trình :
3(x + 8) = x + 38
3x + 24 = x + 38
2x = 14
x = 7 ,thoả ĐK
Vậy tuổi con hiện nay là 7 tuổi và tuổi mẹ là 37
tuổi .
2). Lúc 6h sáng, một xe máy khởi hành từ A để đến
B. Sau đó 1h, một ơtơ cũng xuất phát từ A đến B
với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình
của xe máy là 20km/h. Cả hai xe đến B đồng thời
vào lúc 9h30’ sáng cùng ngày. Tính độ dài quãng
đường AB.
Quãng đường(km) = Vận tốc(Km/h) * Thời gian(h)
v (km/h) t(h) S(km)
máy x
7
2
7
2.x
Ơtơ x + 20 5
2
5
2(x + 20)
Giải :
Ta có hệ phương trình :
7
2.x =
5
2(x + 20)
=> x = 50 (thoả ĐK)
Vậy quãng đường AB là : 50. 3,5 = 175km
<b>* Bài tập tự giải : </b>
1). Tuổi ông hiện nay gấp 7 lần tuổi cháu , biết
rằng sau 10 năm nửa thì tuổi ơng chỉ cịn gấp 4
lần tuổi cháu . Tính tuổi mỗi người hiện nay.
<i>( ĐS : Cháu 10 tuổi ; ông 70 tuổi)</i>
2). Tìm số tự nhiên biết rằng nếu viết thêm một
chữ số 4 vào cuối của số đó thì số ấy tăng thêm
1219 đơn vị .
<i>(ĐS : số 135)</i>
3). Một người đi xe đạp từ A đến B với
vận tốc trung bình15km/h. Lúc về người đó
đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về
nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài
quãng đường AB.
Gọi x (km/h) là vận tốc xe máy (x > 20)
x + 20 (km/h) là vận tốc của ôtô
7
2.x là quãng đường xe máy đi được
5
2(x + 20) là quãng đường ôtô đi được
<b>PHẦN III : ĐỀ THAM KHẢO :</b>
<b>ĐỀ SỐ 1 : </b>
<b>A/. LÝ THUYẾT : (2đ) Chọn một tron hai đề </b>
<b>B/. BÀI TẬP : (8đ) Bắt buộc</b>
Bài 1 : (3đ) Giải phương trình và bất phương trình sau :
1). 1 2 5 2
3 4
<i>x</i> <i>x</i>
2). (<i>x</i>1)(2<i>x</i>1)<i>x</i>(1 <i>x</i>)
3). 3 1 2 5
5
<i>x</i>
<i>x</i>
Bài 2 : (1,5đ) Ông của An hơn An 56 tuổi. Cách đây 5 năm, tuổi của ông gấp 8 lần tuổi An. Hỏi
tuổi của An hiện nay bao nhiêu tuổi.
Bài 3 : (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 36cm ; AC = 48cm và đường cao AH
a). HAB ABC và AB2<sub> = BH.BC </sub>
b). Tính BC; AH
c). Kẻ phân giác góc B cắt AH tại E và AC tại F . CMR : AEF cân
<b>ĐỀ SỐ 2 : </b>
<b>A/. LÝ THUYẾT : (2đ) Chọn một tron hai đề </b>
<b>B/. BÀI TẬP : (8đ) Bắt buộc </b>
Bài 1 : (3đ) Giải các phương trình sau :
1). (x + 1)(x – 5) – x(x – 6) = 3x+ 7
2).
2
2
2 2 1 11 2
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài 2 : (1,5đ)Cho biểu thức A = 7 8<sub>2</sub>
1
. Hãy tìm giá trị của x để biểu thức A dương.
Bài 3 : (3,5đ) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
a). CMR : HAB HCA
b). Cho AB = 15cm, AC = 20cm. Tính BC, AH
c). Gọi M là trung điểm của BH, N là trung điểm của AH. CMR : CN vuông góc AM
<b>ĐỀ SỐ 3 : </b>
<b>A/. LÝ THUYẾT : (2đ) Chọn một tron hai đề </b>
<b>B/. BÀI TẬP : (8đ) Bắt buộc </b>
Bài 1 : (3đ) Giải các phương trình sau :
a). 6x – 3 = 4x + 5
b). 2 3 6 2
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
c). 3<i>x</i> 2 4<i>x</i>
11 3( <i>x</i>1) 2( <i>x</i> 3) 5
Bài 3 : (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 1, AC = 3. Trên cạnh AC lấy các điểm D; E
sao cho AD = DE = EC.
a). Tính độ dài BD.
b). CMR : Các tam giác BDE và CDB đồng dạng
c). Tính tổng :<i><sub>DEB DCB</sub></i> <sub></sub>
<b>ĐỀ SỐ 4 : </b>
<b>A/. LÝ THUYẾT : (2đ) Chọn một tron hai đề </b>
<b>B/. BÀI TẬP : (8đ) Bắt buộc </b>
Bài 1 : (3,0đ) Giải các phương trình sau
a). 15 8 <i>x</i> 9 5<i>x</i>
b). 1
<i>x</i> <i>x</i>
b). 2
1 1 3 12
2 2 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài 2 : (1,5đ) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2
3
<i>x</i>
không lớn hơn giá trị của biểu thức 2 3
2
<i>x</i>
.
Bài 3 : (3,5đ) Cho tam giác ABC có AB = 15cm, AC = 21cm. Trên cạnh AB lấy E sao cho AE =
7cm, trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = 5cm, Chưng minh :
a). ABD ACE
b). Gọi I là giao điểm của BD và CE.
CMR : ). IB.ID = IC.IE
c). Tính tỉ số diện tích tứ giác BCDE và diện tích tam giác ABC.
<b>ĐỀ SỐ 5 : </b>
<b>A/. LÝ THUYẾT : (2đ) Chọn một tron hai đề </b>
<b>B/. BÀI TẬP : (8đ) Bắt buộc </b>
Bài 1 : (1đ) Giải bất phương trình 1 2( <i>x</i>1) 3 2 <i>x</i>
Bài 2 : (2đ) Giải các phương trình sau :
a). <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub>
b). 1 5 15
1 2 ( 1)(2 )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài 3 : (1,5đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30km/h. Lúc về
người đó đi với vận tốc 35km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính độ dài
Bài 4 : (3,5đ) Cho ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH và trên tia HC xác định điểm D sao cho
HD = HB . Gọi E là hình chiếu của điểm C trên đường thẳng AD.
a).Tính BH , biết AB = 30cm AC = 40cm.
b). Chứng minh AB . EC = AC . ED
c).Tính tỉ số <i>CDE</i>
<b>A/ ĐẠI SỐ</b>
<i><b>Chủ đề 1: Phương trình bậc nhất 1 ẩn</b></i>
Bài tập: “Tái hiện”
Câu 1: Định nghĩa phương trình bậc nhất 1 ẩn? Cho ví dụ.
Câu 2: Định nghĩa 2 phương trình tương đương? Tìm phương trình tương đương với phương trình : x – 3
= 0
Câu 3: Nêu các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình
Bài tập: “Vận dụng đơn giản”
Giải các phương trình sau:
Câu 1: 2x – 3 = 3x – 7
Câu 2: 10x + 3 – 5x = 4x + 12
Câu 3: 2x – (3 – 5x) = 4(x+3)
Câu 4: 8x – 4x2<sub> = 0</sub>
Câu 5: (6x – 2) (3x + 1) = 0
Bài tập: “Vận dụng tổng hợp”
2x x 6 x
Câu 2: 3
3 6 2
2
3 2
Câu 6: Tổng của hai số bằng 90, số này gấp đôi số kia. Tìm hai số đó.
Câu 7: Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Tính tuổi của mỗi người.
Câu 8: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên
thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính quãng đường AB.
Bài tập: “Vận dụng suy luận”
Chứng minh rằng : A=x2<sub>-4x+5 ln dương , từ đó tìm giá trị nhỏ nhất của A.</sub>
<i><b>Chủ đề 2: Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn</b></i>
Bài tập: Tái hiện
Nêu định nghĩa bất phương trình bậc nhất 1 ẩn ? Cho ví dụ
Bài tập : Vận dụng đơn giản
Giải các bpt sau:
Câu 1: x-5<18
Câu 2: 3x > 2x+5
Câu 3: 2x-3 <0
<b>Bài tập :</b>vận dụng tổng hợp
<i><b>A .Giải và biểu diễn tập nghiệm trên trục số </b></i>
Câu 1: 3x+5<5x-7
Câu 3: x-4
<i><b>B .Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối </b></i>
<b>B/ HÌNH HỌC </b>
<i><b>Chủ đề 3: Tam giác đồng dạng</b></i>
<i>Bài tập</i> :Tái hiện
Câu 1: Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng ( ABC và A’B’C’ ). Ghi GT –KL
Câu 2: Nêu định lí về hai tam giác đồng dạng theo trường hợp thứ 1( hoặc 2, hoặc 3)
Câu 3: Nêu hệ quả của định lí Ta-lét trong tam giác .Ghi GT- KL.
<i>Bài tập</i> : Vận dụng tổng hợp
<i><b>Câu 1</b></i>: Cho ABC (
b) Tính độ dài cạnh BC của tam giác .
c) Tính độ dài BD, CD
d) Tính chiều cao AH của tam giác .
<i><b>Câu 2</b></i>: Cho ABC (
Chứng minh rằng :
a) ABC CDB
b) AB.DB= BC.CD
c) Tính BC, CD, DB. Biết AB= 3cm, AC= 4cm.
<i><b>Câu 3</b></i>: Cho ABC (
a) Chứng minh rằng : ABC HBA
b)Tính AB, biết BH =4cm, HC= 9cm.
<i><b>Câu4</b></i>: Cho ABC (
b)Tính BC, AH, BH, HC biết AB =6cm, AC= 8cm.
<i><b>Câu 5</b></i>: Cho ABC (
a) Chứng minh rằng : tứ giác AEHF là hình chữ nhật
b)Tìm chu vi , diện tích của hình chữ nhật AEHF. Biết HE = 6cm, AH =10cm.
MÔN THI: TOÁN
<i><b>KHỐI LỚP: 8</b></i>
<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).</b>
<b>Bài 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai?</b>
A. ABC và A’B’C’ có
<i>BC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>AC</i>
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>' ' ' ' ' '
thì <sub></sub>A’B’C’ đồng dạng với <sub></sub>ABC (c.c.c).
B. ABC và A’B’C’ có<i>A</i>ˆ <i>A</i>ˆ' thì ABC đồng dạng với A’B’C’ (g.g)
C. ABC và A’B’C’ có
<i>BC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>' ' ' '
và <i><sub>A</sub></i>ˆ<sub>'</sub><sub></sub><i><sub>A</sub></i>ˆ thì ABC đồng dạng với A’B’C’ (c.g.c).
D. ABC ( ˆ <sub>90</sub>0
<i>A</i> ) và A’B’C’ ( ˆ<sub>'</sub> <sub>90</sub>0
<i>A</i> ) có <i>B</i>ˆ <i>B</i>ˆ' thì ABC đồng dạng với A’B’C’.
<b>Bài 2: Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:</b>
a) Phương trình : 3x + 1 > - 8 có tập nghiệm là :
A. x > 3 B. x < - 3 C. x > - 3 D. Một kết quả khác.
b) Phương trình:
A. S=
5
3
;
2 <sub>B. S=</sub>
5
3
;
2 <sub>C.S=</sub>
3
5
;
2 <sub>D. Một kết quả khác.</sub>
c) Phương trình : 1
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
có tập nghiệm là:
A.S=
d)
ABC có AD là tia phân giác của góc ABC (hình vẽ)
Kết luận:
A.
<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>DC</i>
<i>DB</i>
B.
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>DC</i>
<i>DB</i>
C.
<i>DC</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>BD</i>
<b>II.PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>
<b>Bài 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau:</b>
a)
b) 2<sub>1</sub> 1<sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> .
<b>Bài 2: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc </b>
trung bình 12 km/h. Nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB
( bằng kilômet).
<b>Bài 3: Tam giác vng ABC (</b> 0
90
ˆ <sub></sub>
<i>A</i> ) có AB= 9cm; AC= 12 cm. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC
tại D. Từ D kẻ DE vng góc với AC (E thuộc AC).
a) Chứng minh ABC đồng dạng với EDC.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BD, CD, DE.
c) Tính diện tích của các ABD vàACD.
<b>I-PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm)</b>
<b>Bài 1: (1 điểm)</b>
a) Đúng (0.25 điểm)
b) Sai ( 0.25 điểm)
c) Đúng (0.25 điểm)
d) Đúng (0.25 điểm)
<b>Bài 2: ( 2 điểm)</b>
a) Chọn C. x > -3 (0.5 điểm)
b) Chọn B. S=
2 <sub> (0.5 điểm)</sub>
c) Chọn C. vô nghiệm (0.5 điểm)
d) Chọn B.
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>DC</i>
<i>DB</i>
(0.5 điểm)
<b>II-TỰ LUẬN:( 7 điểm)</b>
<b>Bài 1: (2 điểm)</b>
a) <i>S</i>
<b>Bài 2: (2 điểm).</b>
- Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) - Điều kiện: x >0 (0.25 điểm)
- Thời gian đi là:
15
<i>x</i>
(h) (0.25 điểm)
- Thời gian về là:
12
<i>x</i>
(h) (0.25 điểm)
- Đổi 45 phút =
4
3
(giờ)
- Ta có phương trình:
4
3
15
12
<i>x</i>
<i>x</i>
(0.5 điểm)
- Giải tìm được x = 45 (0.5 điểm)
- Kết luận x = 45 (thoả ĐK). Vậy quãng đường AB dài là:45 km (0.25 điểm).
<b>Bài 3: (3 điểm).- Vẽ hình đúng </b> (0.25 điểm)
a) chứng minh: ABC đồng dạng với EDC (0.5 điểm)
b) Tính được BC = 15 (cm) (0.25 điểm)
DB =
7
45
(cm) (0.25 điểm)
CD = BC – BD = 15 -
7
60
7
45
(cm)
7
36
15
7
<i>DE</i> <sub> (cm)</sub> <sub>(0.25 điểm)</sub>
c) .9.12 54( )
2
1
.
2
1 <i><sub>AB</sub><sub>AC</sub></i> <i><sub>cm</sub></i>2
<i>S<sub>ABC</sub></i> (0.25 điểm)
7
3
<i>BC</i>
<i>BD</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>ABC</i>
<i>ABD</i>
(0.25 điểm)
)
(
7
1
23
54
.
7
3 2
9 <i>cm</i>
<i>S<sub>ABD</sub></i>
(0.25 điểm)
)
(
7
54 <i><sub>cm</sub></i>2
<i>S</i>
<i>S</i>