Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

Hinh hoc 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (890.96 KB, 118 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 1 Ngày soạn: 04/09/09


<b>Ch</b>

<b> ơng I</b>



<b>đ</b>


<b> ờng thẳng vuông góc - đ ờng thẳng song song </b>




Tiết 1 Đ1: Hai góc đối đỉnh
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh nắm đợc định nghĩa hai góc đối đỉnh , nắm đợc tính chất của hai góc đối
đỉnh .


- Biết cách vẽ góc đối đỉnh với 1 góc cho trớc, nhận biết các góc đối đỉnh trong 1
hình.


<b>II. Chn bÞ</b>


- Thày: thớc thẳng, thớc đo góc, giấy trong nội dung bài 1, 2 và các phần đóng
khung của bài.


- Trị: thớc thẳng, thớc đo góc
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i>Hoạt động 1: Kiểm tra (5</i>/<sub>)</sub>


- Kiểm tra đồ dùng, hớng dẫn học sinh sử dụng SGK, SBT.



<i>Hoạt động 2: Bài mới (30</i>/<sub>)</sub>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? Vẽ 2 đờng thẳng xy và x'y' cắt
nhau tại O.


? có bao nhiêu góc khác góc bẹt,
hãy kể tên các góc đó.


? Trả lời ?1.
-GV:


1
<i>O</i> và


3


<i>O</i> gi l 2 góc đối
đỉnh .


? Thế nào là 2 góc đối đỉnh .
? Trả lời ?2


-GV đa ra bài toán: Vẽ <i><sub>AOB</sub></i> , vẽ
góc đối đỉnh


cđa <i><sub>AOB</sub></i>


? Có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh .


- Giáo viên chốt.


-Có 2 cặp góc đối đỉnh
? Trả lời ?3


? Khơng dùng cách đo góc, hãy suy
luận để chứng tỏ


<i><b>1. </b></i><b>Thế nào là hai góc đối đỉnh </b>


<b> </b>


x


x'



y
y'


4 12


3

O



<b>?1: Hai gãc </b>
1
<i>O</i> vµ 


3
<i>O</i>



- Có chung đỉnh O


-Cạnh Ox là tia đối của cạnh Oy
-Cạnh Ox' là tia đối của cạnh Oy' .
<i><b>*Định nghĩa</b></i><b>: SGK </b>


<b>?2</b>: 2 gãc 
2
<i>O</i> vµ 


4


<i>O</i> cũng là 2 góc đối đỉnh
Vì: có chung đỉnh O


Cạnh Oy và Oy' của <i>O</i> <sub>4</sub> lần lợt là tia đối của
cạnh Ox và Ox'


Hai đờng thẳng cắt nhau luôn tạo ra 2 cặp góc
đối đỉnh .


<i><b>2. </b></i><b>Tính chất của hai góc đối đỉnh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>


1
<i>O</i> = 


3
<i>O</i>



? T×m gãc kỊ bï víi <i>O</i><sub>1</sub>vµ <i>O</i> <sub>3</sub>


? TÝnh 
1
<i>O</i> + 


2
<i>O</i> ; 


3
<i>O</i> + 


2
<i>O</i>


? T¬ng tù em h·y suy luËn


2
<i>O</i> = <i>O</i> <sub>4</sub>


? Hai góc đối đỉnh có tính chất gì.


x


x'



y
y'



4 12


3


O



<i><b>*Suy ln: </b></i>
1
<i>O</i> =


3
<i>O</i>


Vì <i>O</i><sub>1</sub>và <i>O</i> <sub>2</sub>kề bù nên


1
<i>O</i> +


2


<i>O</i> =1800<sub> (1)</sub>


3


<i>O</i> và <i>O</i> <sub>2</sub> kề bù nên <i>O</i> <sub>3</sub>+ <i>O</i> <sub>2</sub>=1800<sub> (2)</sub>
So s¸nh (1) va (2) ta cã:




1
<i>O</i> + 


2
<i>O</i> = 


3
<i>O</i> + 


2
<i>O</i>
 <i><sub>O</sub></i><sub>1</sub>= <i>O</i> <sub>3</sub>


<i><b>*TÝnh chÊt:</b></i>


Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau


<i>Hoạt động 3: Củng cố (7</i>/<sub>)</sub>


- Giáo viên a giy trong BT 1,2 <sub> học sinh lên bảng làm.</sub>


2 1


4
3
2 1
2


1 A B



D
D'
C


? Cỏc cp góc trên có đối đỉnh khơng , vì sao?
- BT 3: Hai cặp góc đối đỉnh là:


<i>zAt</i> đối đỉnh với <sub> ' '</sub><i><sub>z At</sub></i>
 <sub>'</sub>


<i>tAz</i> đối đỉnh với <i>t Az</i>'




z'
z


t'


t <sub>A</sub>


<i>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (3</i>/<sub>)</sub>
- Học kỹ bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HD BT 7:


+ Để kể tên dựa vào tính chất các góc
đối đỉnh thì bằng nhau.


+ Chọn một tia cố địnhcủa một góc


+ Chọn các tia cịn lại ta tìm đợc góc




x'
x


z'
z


y'
y


O





TuÇn 1 Ngày soạn: 04/09/09
<b>Tiết 2 Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nắm chắc định nghĩa hai góc đối đỉnh và tính chất ca hai gúc i
nh .


- Rèn luyện kỹ năng vÏ c¸c gãc kỊ bï, vÏ gãc cho biÕt sè đo.
- Rèn tính cẩn thận, lô gíc, chính xác


<b>II. Chuẩn bÞ</b>



- Thày: thớc thẳng, thớc đo góc, giấy trong nội dung bài 1, 2 và các phần đóng
khung của bài.


- Trị: thớc thẳng, thớc đo góc
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i>Hoạt động 1: Kiểm tra (5</i>/<sub>)</sub>


- Học sinh 1: Thế nào là hai góc đối đỉnh ? vẽ góc xOy sau đó vẽ góc đối đỉnh với
góc xOy.


- Học sinh 2: Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh ? Hai góc 
1
<i>O</i> và 


2


<i>O</i> phải thoả mãn
điều kiện gì thì mới gọi là 2 góc đối đỉnh .


<i>Hoạt động 2: Bài tập (33</i>/<sub>)</sub>


<b>Hoạt động ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


Giáo viên và học sinh cïng lµm


? ThÕ nµo lµ 2 gãc kỊ bï


? Tỉng hai góc kề bù có số đo bằng
bao nhiêu



? Tính <i><sub>ABC</sub></i><sub>'</sub>


-Tơng tự y/c học sinh lên bảng làm
câu c


? Có bao nhiêu cách giải đối với câu c


<i><b>Bµi tËp 5 (tr82)</b></i>
a)



b) <i><sub>ABC</sub></i><sub>'</sub><sub> kỊ bï víi </sub><i><sub>ABC</sub></i>
nªn <i><sub>ABC</sub></i><sub>'</sub><sub>+</sub><i><sub>ABC</sub></i><sub> = 180</sub>0
<i><sub>ABC</sub></i><sub>'</sub><sub>+56</sub>0<sub> = 180</sub>0
<sub></sub>


'


<i>ABC</i> = 1800<sub> - 56</sub>0<sub> = 124</sub>0
c) C1: V× <i><sub>C BA</sub></i><sub> '</sub> <sub>'</sub> kỊ bï víi <i><sub>ABC</sub></i><sub>'</sub>
nªn <i><sub>C BA</sub></i><sub> '</sub> <sub>'</sub>+<i><sub>ABC</sub></i><sub>'</sub><sub>=180</sub>0


 ' '


<i>C BA</i> +1240<sub> =180</sub>0
 ' '


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Y/c học sinh làm tơng tự sau ú lờn
bng.



- Giáo viên cho học sinh thảo luận
theo nhóm


- Giáo viên gợi ý:


+Tìm các góc không có cạnh xen
giữa


+Tìm các góc có một cạnh xen giữa,
2 cạnh xen giữa.


- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm
vào vở.


- Giáo viên tổ chức thi giữa các nhóm


C2: Vỡ <i><sub>C BA</sub></i><sub> '</sub> <sub>'</sub> v <i><sub>CBA</sub></i> là 2 góc đối đỉnh 
 ' '


<i>C BA</i> =560
<i><b>Bµi tập 6 (tr83)</b></i>




a


b


470


4
3 2


A



3
<i>A</i> và


1


<i>A</i> đối đỉnh <i><sub>A</sub></i><sub>3</sub>= 470
Vì 


2
<i>A</i> vµ 


4


<i>A</i> kỊ bùnên


1
<i>A</i> +


2


<i>A</i> = 1800 <sub></sub>


2



<i>A</i> = 1330


4
<i>A</i> vµ 


2


<i>A</i> đối đỉnh nên


4


<i>A</i> = 1330


<i><b>Bµi tËp 7 (tr83)</b></i>




z'


z


y'
y


x'
x



O


Cã 9 cỈp gãc b»ng nhau;
 <sub>'</sub> <sub>,</sub> <sub>'</sub> <sub>',</sub> <sub>'</sub> <sub>'</sub>
<i>xOy x Oy yOz</i> <i>y Oz zOx</i> <i>z Ox</i>


 <sub>'</sub> <sub>',</sub> <sub>'</sub> <sub>'</sub> <sub>,</sub> <sub>'</sub> <sub>'</sub>


<i>xOz x Oz yOx</i> <i>y Ox zOy</i> <i>z Oy</i>


 <sub>'</sub>  <sub>'</sub>  <sub>' 180</sub>0
<i>xOx</i> <i>yOy</i> <i>zOz</i> 
<i><b>Bµi tËp 8 (tr83)</b></i>




x'
y'


y


x


O


<i><b>Bµi tËp 10 (tr83)</b></i>


-Phải gấp sao cho tia màu đỏ trung với tia màu
xanh để chứng tỏ hai góc đối đỉnh thì bằng
nhau.



<i>Hoạt động 3: Củng cố (4</i>/<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (3</i>/<sub>)</sub>
- Xem lại các bài tập trên.
- Làm bài tập 9 (tr83)
HD BT 9:


Hai góc vng khơng đối đỉnh
 '


<i>x Ay</i>và  '<i>y Ax</i> không đối
đỉnh với<i>xAy</i>




A


x
x'


y'
y




TuÇn 2 Ngày soạn: 11/09/09
Tiết 3 Đ2: hai đ<b> ờng thẳng vuông góc </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>



- Học sinh hiểu đợc thế nào là hai đờng thảng vng góc với nhau, cơng nhận tính
chất có duy nhất 1 đờng thẳng đi qua 1 điểm mà vng góc với1 đờng thẳng ; nắm đợc
khái niệm về đờng trung trực của đoạn thẳng.


- Rèn luyện kỹ năng vẽ đờng thẳng đi qua 1 điểm cho trớc và vng góc với đờng
thẳng cho trớc, biết vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng, sử dng ờ ke, thc thng.


- Bớc đầu hình thành khả năng suy luận.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Thày: thớc thẳng, thớc đo góc, ê ke, giy trong
- Trò: thớc thẳng, thớc ®o gãc, ª ke


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i>Hoạt động 1: Kiểm tra (5</i>/<sub>)</sub>


? Lµm bµi tËp 9 Tr 83 - SGK


<i>Hoạt động 2: Bài mới (33</i>/<sub>)</sub>


<b>Hoạt ng ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên cho học sinh làm câu
hỏi ?1


? Nờu hỡnh nh ca 2 ng thng to
bi 2 mộp gp.


? Làm câu hỏi 2



? Tìm mối quan hệ <i>xOy</i>và<i>x Oy</i> ' , tÝnh
tỉng.


? Suy luận để tìm các góc khác.


<b>1. ThÕ nào là hai đ ờng thẳng vuông gãc </b>


<b>?1 </b>




x
x'


y'
y


O


<b>?2</b>


Ta cã <i><sub>xOy </sub></i> <sub>90</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Thế nào là 2 đờng thẳng vng
góc .


- Giáo viên nêu ra cách đọc tên 2
đ-ờng thẳng vng góc



? Y/c häc sinh lµm ?3.


? Để 2 đờng thẳng a và a' vng góc
với nhau thì thoả mãn những điều
kiện nào.


- Dïng thíc ®o gãc kiểm tra lại.
- Y/c học sinh làm ?4.


? Xảy ra mÊy trêng hỵp.


? Kiểm tra lại a' đã vng góc với a
cha.


- Giáo viên nêu cách vẽ 2 ng thng
vuụng gúc .


- Giáo viên y/c học sinh :
+ vẽ đoạn AB trên giấy.


+ Xỏc nh trung im I ca on
AB.


+ quan sát hình ảnh của mép gấp với
đoạn AB.


Ngi ta gi ú l ng trung trc
ca AB


? phỏt biu nh ngha .



vì <i>xOy</i> và <i>xOy</i> lµ 2 gãc kỊ bï


 




0
0 0 0


' 180


' 180 90 90


<i>xOy x Oy</i>
<i>x Oy</i>


  


  


<i><b>* Định nghĩa (SGK )</b></i>
Kí hiệu: xx' yy'


<b>2. Vẽ hai đ ờng thẳng vuông góc </b>


<b>?3</b>





a'


a


<b>?4</b>






a'


a
O


- Có 1 và chỉ 1 đờng thẳng a' đi qua O cho trớc
và vuông góc với a cho trớc.


<b>3. § êng trung trực của đoạn thẳng </b>




y
x


I


A B


<i><b>* Định nghĩa (SGK )</b></i>



- 2 điểm A, đối xứng nhau qua xy


<i>Hoạt động 3: Cng c (5</i>/<sub>)</sub>


- Giáo viên đa ra giy trong :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a
b


H×nh 2
H×nh 1


n
m


A




a


Hình 4
Hình 3


d<sub>2</sub>
d<sub>1</sub>


B
C



D
P


- Bài tập 11(tr 86) : Giáo viên đa ra nội dung bài 11. Học sinh lên bảng điền.
a) ... cắt nhau và các góc tạo thành có 1 góc vuông.


b) ... a vuông gãc víi a'.
c, cã duy nhÊt.


<i>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (2</i>/<sub>)</sub>
- Học theo SGK


- Lµm bµi tËp 13 - tr 86


- Lµm bµi tËp 12; 14; 15 - SBT (tr 75)


TuÇn 2 Ngày soạn: 11/09/09
<b>Tiết 4 luyện tập </b>


<b>I. Mục tiªu</b>


- Củng cố cho học sinh định nghĩa 2 đờng thẳng vng góc


- Rèn kỹ năng vẽ 2 đờng thẳng vng góc bằng thớc và ê ke, vẽ đờng trung trực của
đoạn thẳng.


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c khi vẽ hình.
<b>II. Chuẩn bị</b>



- Thày: thớc thẳng, ê ke, giấy trong ghi các bài tập.
- Trò: thớc thẳng, ê ke, giấy hình chữ nhật


<b>III. Cỏc hot ng dy học</b>
<i>Hoạt động 1: Kiểm tra (6</i>/<sub>)</sub>


- Học sinh 1: Thế nào là 2 đờng thẳng vng góc , vẽ 2 đờng thẳng xx', yy'
vng góc với nhau tại O.


? Suy luËn: <i><sub>x y x y</sub></i><sub>0</sub> <sub>'0 ' 90</sub>0


 


- Học sinh 2:Thế nào là đờng trung trực của đoạn thẳng? vẽ đờng trung trực
của đoạn thẳng AB, biết AB = 5cm


<i>Hoạt động 2: Bài tập (34</i>/<sub>)</sub>


<b>Hoạt động ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên cho học sinh làm việc
theo nhóm.


? Nêu rõ các bớc lµm.


- Y/c häc sinh tù lµm bµi tËp


<b>Bµi tËp 16 (tr87)</b>





d


d'


H
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Học sinh thảo luận theo nhóm, nêu
ra cách làm.


- Giáo viên cho học sinh làm viƯc
theo nhãm.


- HS hoạt động theo nhóm để có thể
phát hiện ra các cách vẽ khác nhau


- Giáo viên kiểm tra các nhóm làm
việc


- Giáo viên nhận xét kết quả của các
nhóm.


vi ng thng d và cạnh góc vng kia đi qua
điểm A.


<i>- Bíc 2: vạch theo cạnh thứ 2 của êke.</i>


<i>- Bc 3:kộo dài cạnh đó ta đợc đờng thẳng d'.</i>



<b>Bµi tËp 18 (Tr87)</b>
- H×nh a, b : a a'


- H×nh c: a và a' không vuông góc
<b>Bài tập 19 (tr 87)</b>




<i><b>Trình tự 1:</b></i>


+ Vẽ đường thẳng d1 tùy ý


+ Vẽ đường thẳng d2 cắt d1 tại O và tạo với d1
góc 600


+ Vẽ điểm A tùy ý nằm trong góc 
1 2
d Od
+ Vẽ đoạn thẳng AB vng góc với d1 tại B
+ Vẽ đoạn thẳng BC vng góc với d2 tại C
<i><b>Trình tự 2:</b></i>


+ Vẽ hai đường thẳng d1, d2 cắt nhau tại O tạo
thành góc 600


+ Lấy điểm B tùy ý nằm trên tia Od1


+ Vẽ đoạn thẳng BC vng góc với tia Od2,
điểm C nằm trên tia Od2



+ Vẽ đoạn thẳng BA vng góc với tia Od1,
điểm A nằm trong góc 


1 2
d Od <sub>.</sub>
<i>Hoạt động 3: Củng cố (4</i>/<sub>) </sub>


- GV nêu câu hỏi:


- Định nghĩa 2 đường thẳng vng góc với nhau.


- Phát biểu tính chất đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với
đường thẳng cho trước.


<i>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (1</i>/<sub>)</sub>
- Xem lại cỏc bài đó chữa.
- Làm bài 10  15/75 SBT.
- Đọc trước bài mới.




d


2


d1


O



A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



TuÇn 3 Ngày soạn: 18/09/09
Tiết 5 Đ3: <b>các góc tạo bởi một đ ờng thẳng</b>


<b> cắt hai đ ờng thẳng </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


HS hiểu được các tính chất sau:


+ Cho hai đường thẳng và 1 cát tuyến. Nếu có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì:
- Cặp góc sole trong cịn lại cũng bằng nhau.


- Hai góc đồng vị thì bằng nhau.


- Hai góc trong cùng phía thì bằng nhau.


+ HS có kĩ năng nhận biết: Cặp góc sole trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong
cùng phía.


<b>II. Chn bị</b>


- Gv: thớc thẳng, thớc đo góc, phấn màu, máy chiếu, giấy trong
- Hs: thớc thẳng, thớc đo góc


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học</b>


<i>Hoạt động 1: Kiểm tra ( Trong bài)</i>
<i>Hoạt động 2: Bài mới (37</i>/<sub>)</sub>


<b>Hoạt động của thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Gv yêu cầu Hs


? V 2 đờng thẳng phân biệt a, b


? vẽ đờng thẳng c cắt cả 2 đờng thẳng
a, b tại A, B


- 1 học sinh làm theo yêu cầu của giáo
viên .


- Cả lớp làm bài vào vở


? Cú bao nhiêu góc có đỉnh là A và B.
- Học sinh quan sát và trả lời.


- Giáo viên nêu ra các cặp góc so le,
đồng vị.


- Gv giải thích các thuật ngữ góc so le
trong, đồng vị:(Các cặp góc có vị trí
t-ơng tự nhau gọi là đồng v)


- Yêu cầu học sinh làm ?1


- Hc sinh nờu các cặp so le trong


- Học sinh khác nêu các cặp góc đồng
vị.


<b>1. Góc so le trong, góc đồng vị </b>




1


b
c


A


B


4 1


3 2
4


a
3 2


Có 4 góc có đỉnh A và 4 góc có đỉnh B:
+ Hai cặp góc so le trong là 


1
<i>A</i> vµ 



3
<i>B</i> ; 


4
<i>A</i> vµ


2
<i>B</i> .


+ Bốn cặp góc đồng vị là:
1
<i>A</i> và 


1
<i>B</i> ; 


2
<i>A</i> vµ 


2
<i>B</i> ;


3
<i>A</i> vµ 


3
<i>B</i> ;



4
<i>A</i> và


4
<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

P O
R


I
N


T


- Giáo viên yêu cầu cả lớp
làm ?2


- Giỏo viờn kiểm tra các nhóm, gợi ý
nếu khơng làm đợc


- Giáo viên chốt kết quả nhận xét
tổng qu¸t.

4
4
3
3
2
2


1
1
v
u
t
z
B
A


a) C¸c cặp góc so le trong:
4
<i>A</i> và


2
<i>B</i> ,


1
<i>B</i> vµ


3
<i>A</i>


b) Các cặp góc đồng vị: 
1
<i>A</i> và 


1
<i>B</i>




2
<i>A</i> vµ 


2
<i>B</i> ; 


3
<i>A</i> vµ 


3
<i>B</i> ; 


4
<i>A</i> vµ 


4
<i>B</i>


<b>2. TÝnh chÊt </b>
?2

4
4
3
3
2
2
1
1


B
A


a) Vì
1
<i>A</i> và


4


<i>A</i> là hai góc kỊ bï nªn 
1
<i>A</i> + 


4
<i>A</i> =
1800


 450<sub> + </sub>


1


<i>A</i> = 1800 <sub></sub> 


1


<i>A</i> = 1350
V× 


3
<i>B</i> và



2


<i>B</i> kề bù
nên <i>B</i><sub>3</sub> + <i>B</i> <sub>2</sub>= 1800



3


<i>B</i> = 1800<sub> - 45</sub>0<sub> = 135</sub>0
b) <i>A</i><sub>2</sub> = <i>A</i><sub>4</sub> (vì đối đỉnh )


 
2
<i>A</i> = 


2
<i>B</i> = 450


c) Ba cặp góc đồng vị cịn lại
+ <i>A</i><sub>1</sub>= <i>B</i><sub>1</sub>= 1350


+ 
3
<i>A</i> = 


3


<i>B</i> = 1350
+ <i>A</i><sub>4</sub>= <i>B</i><sub>4</sub>= 450


<i><b>* TÝnh chÊt :SGK </b></i>


<i>Hoạt động 3: Củng cố (6</i>/<sub>)</sub>
<i><b>Bài tập 21(SGK )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Häc sinh quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi:
a) <i><sub>IPO</sub></i> và <i><sub>POR</sub></i> là 1 cặp góc so le trong


b) <i><sub>OPI</sub></i> và <i><sub>TNO</sub></i> là 1 cặp góc đồng vị
c) <i><sub>PIO</sub></i> và <i><sub>NTO</sub></i> là 1 cặp góc đồng vị
d) <i><sub>OPP</sub></i> và <i><sub>POI</sub></i> là 1 cặp góc so le trong


<i>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (2</i>/<sub>)</sub>


- Học theo SGK , thế nào là 2 góc so le trong, đồng vị , trong cùng phía .
- Làm bài tập 23- tr89 (SGK ); bài tập 16 20 tr75; 76; 77 (SBT )


- Đọc trớc bài '' Hai đờng thẳng song song ''




TuÇn 3 Ngày soạn: 18/09/09
<b>Tiết 6 Đ4: Hai đ ờng thẳng song song </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh ôn lại thế nào là hai đờng thẳng song song (đã học ở lớp 6)
- Công nhận dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng song song .



- biết vẽ đờng thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đờng thẳng cho trớc và song song
với đờng thẳng ấy.


- Biết sử dụng êke và thớc thẳng hoặc chỉ dùngê ke để vẽ 2 đờng thẳng song song
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Gv : Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, máy chiếu, giấy trong ghi : Nội dung ?1, dấu
hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song, bài 24 SGK tr91.


- Hs: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i>Hoạt động 1: Kiểm tra (6</i>/<sub>)</sub>


- Hs1: Lµm bµi tËp 22 - tr89 SGK


- Hs2: Vẽ đờng thẳng mn cắt hai đờng xy và zt tại C và D. Chỉ ra các cặp góc đồng
vị , so le trong.


<i>Hoạt động 2: Bài mới (33</i>/<sub>)</sub>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Cho học sinh nhắc lại kiến thức lớp


6 trong SGK .


? Cho 2 đờng thẳng a và b muốn biết
2 đờng thẳng có song song với nhau
không ta làm nh thế nào .



<b>1. Nhắc lại kiến th c lớp 6</b>


- Hai ng thng song song là 2 đờng thẳng
khơng có điểm chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Em ớc lợng bằng mắt, nếu a và b
không có điểm chung a//b


- Em dùng thớc kéo dài mãi 2 đờng
thẳng nếu chúng khơng cắt nhau thì
a//b.


- Cách làm trên cho ta hình ảnh trực
quan, muốn chứng minh 2 đờng
thẳng song song ta phải dựa trên dấu
hiệu nhận biết 2 ng thng song
song .


- Yêu cầu học sinh làm ?1.


? Em có nhận xét gì về vị trí và số đo
các góc trong các hình a, b, c


- Giáo viên :Đó chính là dấu hiệu để
nhận biết 2 đờng thẳng song song.
? Nêu dấu hiệu.


? Trong dấu hiệu này ta cần có điều
gì và suy ra c iu gỡ.



- Giáo viên giới thiệu kÝ hiÖu.


? Em hãy diễn đạt bằng cách khác để
nói lên 2 đờng thẳng a và b song
song.


- Giáo viên trở lại h.vẽ:



a
b


? Em hÃy nêu cách kiểm tra xem a có
song song với b hay không.


- Học sinh thảo luận theo nhóm,
nghiên cứu SGK và nêu ra cách vẽ.
- Yêu cầu học sinh làm ?2.


- Giáo viên chốt cách làm.


- Giáo viên nêu ra 2 đoạn thẳng //, 2
tia // :




y'
y



x'


x A B


A' B'


<b>2. DÊu hiÖu nhận biết hai đ ờng thẳng song </b>
<b>song </b>


?1


- Đờng thẳng a song song với đờng thẳng b
- Đờng thẳng m song song với đờng thẳng n
- Đờng thẳng d không song song với đờng
thẳng e


<i>* DÊu hiÖu: (SGK )</i>


<i>* KÝ hiÖu: a// b</i>


a
b


- Để kiểm tra 2 đờng thẳng a và b có song
song với nhau hay không ta làm nh sau:


+ vẽ đờng thẳng c bất kỳ cắt a, b


+ Đo cặp góc so le trong (hoặc đồng vị) so
sánh rồi rút ra kl.



<b>3. Vẽ hai đ ờng thẳng song song </b>
?2


- Dùng góc nhọn 600<sub> (30</sub>0<sub> hoặc 45</sub>0<sub>) của êke, vẽ </sub>
đờng thẳng c tạo với đờng thẳng a một góc 600
(300<sub> hoặc 45</sub>0<sub>).</sub>


- Dùng góc nhọn 600<sub> (30</sub>0<sub> hoặc 45</sub>0<sub>) của êke vẽ </sub>
đờng thẳng b tạo với đờng thẳng c một góc 600
(300<sub> hoặc 45</sub>0<sub>) ở vị trí so le trong hoặc đồng vị </sub>
với góc ban đầu ta đợc đờng thẳng a// b.


<i>Hoạt động 3: Củng cố (4</i>/<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b) Đờng thẳng c cắt 2 đờng thẳng a, b và trong các góc tạo thành có
một cặp góc so le trong bằng nhau thì 2 đ ờng thẳng a và b song song
với nhau


<i>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (2</i>/<sub>)</sub>


- Học thuộc dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng song song
- Làm bài tập 25, 26 - tr91 SGK


- Lµm bµi tËp 21; 23; 24 - tr77; 78 SBT


Tuần 4 Ngày so¹n: 25/09/09
<b>TiÕt 7 Lun tËp </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh thuộc và nắm chắc dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.
- Biết cách vẽ thành thạo đờng thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đờng thẳng
cho trớc và song song với đờng thẳng đó.


- Sử dụng thành thạo êke và thớc thẳng hoặc chỉ riêng êke để vẽ 2 đờng thẳng song
song.


<b>II. Chn bÞ</b>


- Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, giấy trong ghi dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng
song song và hình vẽ bài tập 28.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i>Hoạt động 1: Kiểm tra (4</i>/<sub>)</sub>


- 2 Hs: ? Nêu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.


<i>Hoạt động 2: Bài tập (33</i>/<sub>)</sub>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Học sinh đọc đề toán


? Bài toán yêu cầu phải làm gì.
- 1 học sinh đọc đề tốn


- Vẽ cặp góc so le trong xAB và yBA
với



  <sub>120</sub>0


<i>xAB</i><i>yBA</i> ? Ax vµ By cã song
song không.


? Nêu cách làm.


<b>Bài tập 26 (tr91 - SGK)</b>




x


y


1200


1200


A
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- 2 học sinh đọc đề toán bài tập 27.
? Bài toán cho biết điều gì, yêu cầu ta
phải làm gì.


- Muèn vÏAD//BC ta lµm nh thÕ nµo.
? Muèn vÏ AD = BC ta làm nh thế nào.
- Yêu cầu học sinh tự làm.



? Ta có thể vẽ đợc mấy đoạn AD thoả
mãn k bi toỏn.


- Gọi học sinh lên bảng vẽ tiếp.
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo
nhóm.


- Giáo viên kiểm tra các nhóm làm
việc.


- Cú th gi ý: Dựa vào dấu hiệu nhận
biết 2 đờng thẳng song song để vẽ.
- Các nhóm thảo luận, phải nêu rõ
cách làm.


- Đại diện một nhóm lên trình bày
? Cịn cách nào để làm bài tập này nữa
khơng.


- Cịn cách vẽ 2 góc ở vị trí đồng vị
bằng nhau.


<b>Bµi tËp 27 (tr91 - SGK)</b>


B C


D


D' A



<b>Bµi tËp 28 (tr91 - SGK)</b>




c


y'
y


x'
x


600
600


B
A


- Vẽ đờng thẳng xx'
- Lấy điểm A  xx'.


- Vẽ đờng thẳng đi qua A và tạo với xx' một
góc bẳng 600


- LÊy B  c


- Vẽ đờng thẳng yy' đi qua B và tạo với c một
góc bằng 600<sub> ở vị trí so le trong với </sub><i><sub>xAB</sub></i>


<i> Hoạt động 3: Củng cố (5</i>/<sub>)</sub>



- Để xét xem 2 đờng thẳng a và b có song song với nhau hay khơng ta có 2
cách làm: Kẻ 1 đờng thẳng c cắt cả 2 đờng thẳng a và b.


C1: Xét một cặp góc so le trong nếu chúng bằng nhau thì a//b.
C2: Xét một cặp góc đồng vị nếu chúng bằng nhau thì thì a//b.
- Để vẽ 2 đờng thẳng a và b song song với nhau ta có 2 cách làm:
+ Vẽ đờng thẳng a. Lấy A a


+ Vẽ đờng thẳng c đi qua A và với đờng thẳng a một góc 600


- Lấy B  c, Vẽ đờng thẳng b đi qua B và tạo với đờng thẳng c một góc 600
là góc so le trong với <i><sub>aAB</sub></i>


<i> Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà(3</i>/<sub>)</sub>
- Xem lại các bài tập trên.


- Lµm bµi tËp 29 (tr91 - SGK); bµi tËp 24; 25; 26 (tr78 - SBT)


HD 29: Bằng suy luận khẳng định <i>xOy</i> và <i>x Oy</i> ' ' bằng nhau, có 0'x' // 0x; 0'y' // 0y
thì <i>xOy</i>= <i>x Oy</i> ' ' (1 cách khác để làm bài)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tuần 4 Ngày soạn: 25/09/09
<b>Tiết 8 Đ5: Tiên đề ơ-clit về đ ờng thẳng song song </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh hiểu đợc nội dung tiên đề Ơ-clit là cơng nhận tính duy nhất của đờng
thẳng b đi qua điểm M (M a) sao cho b//a.


- Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơ-clit mới suy ra đợc tính chất của hai đờng thẳng song


song.


- Rèn luyện kỹ năng tính số đo các góc cịn lại khi biết hai đờng thẳng song song
và 1 cát tuyến và số đo của một góc.


<b>II. Chn bÞ</b>


- Gv:Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, máy chiếu, giấy trong ghi nội dung tiên đề
Ơ-clit và bài tập 32(SGK)


- Hs: Dông cô häc tËp


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i>Hoạt động 1: Kiểm tra (5</i>/<sub>)</sub>


- Học sinh 1: Nêu dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng song song.


- Học sinh 2: Cho đờng thẳng a và M  a vẽ đờng thẳng b đi qua M và song song
với a.


<i>Hoạt động 2: Bài mới (28</i>/<sub>)</sub>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên quay trở lại vic kim tra


bài cũ.


- Yêu cầu học sinh khác lên thực hiện
lại và cho nhận xét.



- Yêu cầu 1 học sinh lên vẽ cách khác
và rút ra nhận xét


? Cú bao nhiêu đờng thẳng đi qua M
và song song với đờng thẳng a.


- Giáo viên thông báo nội dung tiờn
-clit.


- Yêu cầu học sinh làm ? SGK , gọi
lần lợt học sinh lên bng làm câu a, b,
c, d.


- Cả lớp làm nháp


- 4 học sinh lần lợt lên bảng.


? Qua bài toán trên em cã nhËn xÐt
g×.


? Em h·y kiĨm tra xem 2 gãc trong
cïng phÝa cã mèi quan hÖ với nhau
nh thế nào.


- Giáo viên đa ra tÝnh chÊt.


<b>1. Tiên đề Ơ-clit</b>





a
b


M




<i>* Tiên đề: (tr92- SGK)</i>


<b>2. TÝnh chÊt cđa hai ® êng th¼ng song song </b>




a
b


B
A


?


- Hai góc so le trong bằng nhau
- Hai góc đồng vị bằng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cầu học sinh làm bài tập 32
- Cả lớp làm nháp


1 học sinh lên bảng làm


<i>* TÝnh chÊt: SGK </i>


Bµi tËp 32:


- Câu a: đúng
- Câu b: đúng


- Câu c: sai vì cịn thiếu đi qua một điểm.
- Câu d: sai vì chỉ có 1 đờng thẳng đi qua 1
điểm M và // đờng thẳng a


<i>Hoạt động 3: Củng cố (10</i>/<sub>)</sub>


- Làm bài tập 34 (tr94- SGK); giáo viên cho học sinh hoạt động nhóm.
Tóm tắt


gt a//b; AB<sub></sub> 0 a = B
4 37


<i>A </i>


kl


a) <i>B </i><sub>1</sub> ?
b) So sánh


1
<i>A</i> và


4
<i>B</i>



c) <i>B </i> <sub>2</sub> ?


370
3


2 1
4


4


3 2
1
b


a


B


A


<b>Bài giải :</b>
<b> Cã a//b</b>


a. Theo tính chất hai đờng thẳng song song ta có:
  0


1 4 37


<i>B</i> <i>A</i>  (CỈp gãc so le trong)



b. Có <i>A</i><sub>1</sub> và <i>B</i> <sub>4</sub>là 2 góc đồng vị  <i><sub>A</sub></i><sub>1</sub> = <i>B</i> <sub>4</sub> (theo tiên đề Ơ-clit)
c. C1: Hai góc 


1
<i>A</i> vµ 


4


<i>A</i> lµ 2 gãc kỊ bï


C2: Hai gãc <i>B</i> <sub>2</sub> vµ <i>A</i><sub>4</sub>lµ 2 gãc trong cïng phÝa
 


2
<i>B</i> + 


4


<i>A</i> = 1800<sub> (theo tiên đề Ơ-clit)</sub>
 <i><sub>B</sub></i> <sub>2</sub> = 1800<sub> - 37</sub>0<sub> = 143</sub>0


<i>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (2</i>/<sub>)</sub>


- Học thuộc tiên đề Ơ-clit, tính chất hai đờng thẳng song song .
- Làm bài tập 35; 36 (tr94- SGK)


- Lµm bµi tËp 27; 28; 29 (tr78,79 - SBT)
HD 29b:


Nếu c không cắt b  c//b. Khi đó qua A vừa có a//b, vừa có c//b 


trái với tiên đề Ơ-clit


VËy nÕu a//b và c cắt a thì c cắt b


TuÇn 5 Ngày soạn: 02/10/09
Tiết 9 <b>Lun tËp </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Cho 2 đờng thẳng song song và một cát tuyến, cho biết số đo của một góc, học
sinh biết tính các góc cịn lại.


- Học sinh vận dụng đợc tiên đề Ơ-clit và tính chất của hai đờng thẳng song song
để giải bi tp.


- Bớc đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán
<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Hs: Dông cô häc tËp


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i>Hoạt động 1: Kiểm tra (6</i>/<sub>)</sub>


- Hs1: Bµi 35(tr94 - SGK)


- Hs2: Bài 33(tr94 - SGK) và dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.


<i>Hoạt động 2: bài tập(34</i>/<sub>)</sub>



<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên đa giấy trong bài tập 36
- Yêu cầu hc sinh hot ng theo
nhúm


- Giáo viên kiểm tra sự làm việc của
các nhóm


- Giáo viên chèt kq


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 29
? Để kiểm tra xem đờng thẳng c có cắt
đờng thẳng b không ta làm nh thế nào.
- Yêu cầu hc sinh tr li ?a.


? Bài toán cho biết điều gì, cần tìm điều
gì.


? Nếu c không cắt b tìm mèi qhƯ cđa
c vµ b.


? Theo đề bài ta có điều gì.


? Theo suy luận trên có bao nhiêu đờng
thẳng //b.


? Theo tiên đề Ơ-clit ta có điều gì.
- 1 hc sinh lờn bng v hỡnh



- Giáo viên đa giy trong bài tập 38
- Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm
- Giáo viên kiểm tra sự làm việc của
các nhóm.


<b>Bài tập 36 (tr94 - SGK)</b>




4
4
3


3


2
2


1
1


B
A


a)  
1 3


<i>A</i> <i>B</i> (V× là cặp góc so le trong)


b)


2 2


<i>A</i> <i>B</i> (Vì là cặp góc đồng vị)


c)   0


3 4 180


<i>B</i> <i>A</i> (vì là cặp góc trong cùng phía)
d)  


4 2


<i>B</i> <i>A</i> vì <i>B</i> <sub>4</sub> <i>B</i> <sub>2</sub>do đối đỉnh mà <i>B</i> 2 <i>A</i><sub>2</sub>


(do đồng vị) suy ra
 


4 2
<i>B</i> <i>A</i>


<b>Bµi tËp 29 (tr79 - SBT)</b>




c


b


a A



a) Đờng thẳng c có cắt đờng thẳng b
b) Suy luận nếu a//b và c cắt a thì c cắt b
- Giả sử c khơng cắt b c//b khi đó qua điểm
A có 2 đờng thẳng c và a cùng song song b


 trái với tiên đề Ơ-clit. Vậy nếu a//b và c
cắt a thì c cắt b.


<b>Bµi tËp 38 (tr95-SGK)</b>




d'
d


4
4


3
3


2
1
2


1
B
A



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Giáo viên chốt kết quả




 


 


 


1 3
3 3


0
4 3


)
)


) 180


<i>a A</i> <i>B</i>
<i>b A</i> <i>B</i>
<i>c A</i> <i>B</i>





 



* Nếu 1 đờng thẳng cắt 2 đờng thẳng // thì:
a) 2 góc so le trong băng nhau


b) 2 góc đồng vị băng nhau


c) 2 gãc trong cïng phÝa b»ng nhau




25b
d'
d


4
4


3
3


2
2


1


1
B
A


* BiÕt <i>A</i><sub>4</sub> <i>B</i> <sub>2</sub> hc <i>A</i> <sub>2</sub> <i>B</i> <sub>2</sub> hoặc <i>A</i> <sub>4</sub><i>B</i><sub>3</sub> 1800
thì suy ra d//d'



. Nếu 1 đờng thẳng cắt 2 đờng thẳng mà a)
hai góc so le trong bằng nhau hoặc b) hai góc
đồng vị bằng nhau. hoặc c) 2 góc trong cùng
phía bù nhau thì 2 đờng thẳng đố song song
với nhau.


<b> </b><i><b>Hoạt động 3: Củng cố(3</b></i><b>/)</b>


- Nêu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song
- Nêu tính chất hai đờng thẳng song song


<i><b> Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà(2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
- Xem lại các bài tập trên


- Lµm bµi tËp 39(tr95 - SGK)
- Lµm bµi tËp 28; 30 (tr79 - SBT)


Tuần 5 Ngày soạn: 02/10/09
<b>Tiết 10 Đ6: từ vng góc đến song song </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh biết mối quan hệ của hai đờng thẳng cùng vng góc hoặc cùng song
song với 1 đờng thẳng thứ ba.


- Biết phát biểu một mệnh đề toán học.
- Rèn luyện khả năng lập luận của học sinh
<b>II. Chuẩn bị</b>



- Thớc thẳng, êke, giấy trong nội dung bài tập 40; 41 SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i>Hoạt động 1: Kiểm tra(4</i>/<sub>)</sub>


? Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song,nội dung tiên đề Ơ-clit
và tính chất của hai đờng thẳng song song


<i>Hoạt động 2: bài mới(33</i>/<sub>)</sub>


<b>Hoạt động của thày, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Yêu cầu học sinh làm ?1


<b>1. Quan hệ giữa tính vuông góc với tính </b>
<b>song song </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giáo viên yêu cầu học sinh vẽ hình
? Vẽ đờng thẳng ađờng thẳng c tại A
? Lấy điểm BC, vẽ đờng thẳng b i
qua B v c


? Trả lời câu hỏi a, b trong SGK


? Tìm mối quan hệ của hai đờng thẳng
phân biệt cùng vng góc với đờng
thẳng th 3.


- Giáo viên ghi tóm tắt



- Giáo viên đa ra giy trong nội dung
bài toán sau:


Cho a//b và ca
a) c có cắt b không


b) c cắt b tạo thành góc có số đo bằng
bao nhiªu.


- Học sinh suy nghĩ ít phút  trả lời
? Qua bài tập trên em rút ra nhận xét gì.
? Vẽ đờng thẳng d'//d


? VÏ d''//d


? T×m mèi quan hƯ cđa d' vµ d''


? Kẻ đờng thẳng ad. Trả lời các câu
hỏi ?2 trong SGK


? Qua bµi tập trên em rút ra nhận xét gì.
- Giáo viên chốt


- Giáo viên ghi tóm tắt


- Giáo viên đa ra giy trong bài tập 41
SGK, yêu cầu học sinh lên bảng điền
- 1 học sinh lên bảng điền


- Học sinh khác bổ sung





2


1 <sub>b</sub>


a
c


B
A


a) a cã song song víi b
b) Suy ln a//b


V× ac  <i>A </i><sub>1</sub> 900
.bc  <i>B</i> <sub>2</sub> 900


   
1 2 1, 2


 <i>A</i> <i>B va A B</i> lµ 2 gãc so le trong 
a//b


* Hai đờng thẳng phân biệt cùng vng góc
với đờng thẳng thứ 3 thì chúng song song với
nhau.


ac



 a//b
bc


<i>Bµi tËp :</i>


b


a
c


A


a) c có cắt b theo bài tập 29-SBT


b) Vì a//b mà c cắt a và b 2 góc so le trong
bằng nhau mà các góc cđa <i><sub>A </sub></i><sub>90</sub>0


c¸c gãc cđa <i><sub>B </sub></i> <sub>90</sub>0


VËy cb


<i>* KÕt luận: SGK </i>


<b>2. Ba đ ờng thẳng song song </b>




d''
d


d'


d'//d và d''//d


- Đờng thẳng d'' vµ d' song song víi nhau
?2


<i>* Tính chất: 2 đờng thẳng phân biệt cung </i>
song song với đờng thẳng thứ 3 thì chúng
song song với nhau.


// //
//


<i>a b</i>


<i>a b</i>
<i>c b</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>


c
b
a


NÕu a//b và a//c thì b//c



<i>Hot ng 3: Cng c (6</i>/<sub>)</sub>


- Giáo viên đa ra giấy trong nội dung bài tập sau:
a) Dùng êke vẽ 2 đờng thẳng cùng vng


góc với đờng thẳng c
b) Tại sao a//b


c) VÏ d c¾t a và b tại C, D chỉ ra các cặp
gãc b»ng nhau? Gi¶i thÝch.






b
a


4


4
3


3
2


2
1



1


D
C


b) <i>a</i> <i>c</i> <i>a b</i>//


<i>b</i> <i>c</i>


 



  (quan hƯ gi÷a tÝnh vuông góc và song song)


c) Cặp góc so le trong b»ng nhau:    
1 2, 1 4
<i>C</i> <i>D D</i> <i>C</i>


- Cặp góc đồng vị bằng nhau: <i>D</i> <sub>2</sub> <i>C D</i> <sub>3</sub>, <sub>1</sub><i>C D</i> <sub>2</sub>, <sub>3</sub> <i>C D</i> <sub>4</sub>, <sub>4</sub> <i>C</i><sub>1</sub>


- Cặp góc đối đỉnh bằng nhau:        


1 3, 2 4, 2 4, 1 3


<i>D</i> <i>D D</i> <i>D C</i> <i>C C</i> <i>C</i>


<i>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà(2</i>/<sub>)</sub>


- Lµm bµi tËp 42; 43; 44; 45 (tr98 - SGK)


- Bµi tËp 33; 34 (tr80 - SBT)




TuÇn 6 Ngày soạn: 09/10/09
<b> TiÕt 11 Lun tËp </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nắm vững quan hệ giữa 2 đờng thẳng cùng vng góc hoặc cùng song
song với 1 đờng thẳng thứ ba.


- Rèn kỹ năng phát biểu gãy gọn 1 mệnh đề toán học
- Bớc đầu tập suy luận.


<b>II. Chn bÞ</b>


- Gv: Thíc thẳng, êke,giấy trong ghi sẵn bài tập 42; 43;44;45; 46 SGK
- Hs: Dông cô häc tËp


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i>Hoạt động 1: Kiểm tra(5</i>/<sub>)</sub>


- Hs1: Ph¸t biĨu tÝnh chất quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song.
Ghi b»ng kÝ hiƯu.


- Hs2: Phát biểu tính chất 3 đờng thẳng song song, làm bài 41 -tr97 SGK.


<i>Hoạt động 2: Bài tập(35</i>/<sub>)</sub>



<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bng</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm các
bµi tËp 42; 43; 44 tr98- SGK


- Chia líp thµnh 3 nhãm:
+ Nhãm 1:lµm bµi tËp 42
+ Nhãm 2: lµm bµi tËp 43
+ Nhãm 3 lµm bµi tËp 44
- Các nhóm làm việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Đại diện các nhóm lên bảng làm


- Lp nhn xột, ỏnh giỏ


- Hc sinh c bi toỏn


- 1 học sinh lên bảng tóm tắt bài toán:
Cho d', d'' phân biệt<sub>d'//d; d''//d</sub>


Suy ra d'//d''


- Cả lớp suy nghĩ tả lời


- 1 học sinh lên bảng trình bày


- Hc sinh c v túm tt bi toỏn


- Cả lớp làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm lên làm


- Lớp nhận xét




c


b
a


b) a//b vì a và b cùng vng góc với c
c) 2 đờng thẳng phân biệt cùng vng góc
với 1 đờng thẳng thì song song với nhau.
<b>Bài tập 43 (tr98-SGK)</b>


a)




c


b
a


b) c b vì b // a và ac


c) Phát biểu: nếu 1 đờng thẳng vng góc
với 1 trong 2 đờng thẳng song song thì nó
cũng vng góc với đờng thẳng kia.


<b>Bµi tËp 44 (tr98-SGK)</b>


a)



c
b
a


b) c // a vì c // b và b // a


c) 2 đờng thẳng phân biệt cùng song song
với đờng thẳng thứ 3 thì chúng song song
với nhau


<b>Bµi tËp 45 (tr98-SGK)</b>
a)




d''
d
d'


b) NÕu d' c¾t d'' tại M Md vì Md' và
d'//d.


- Qua M nằm ngồi d vừa có d'//d, vừa có
d''//d  trái với tiên đề Ơ-clit vì theo tiên đề
chỉ có 1 đờng thẳng qua M và song song với
d



- Để khơng trái với tiên đề Ơ-clit thì d' và d''
không thể cắt nhau  d'//d''


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>



b
a


?
1200


B
A


C
D


a) a//b v× a B


b AB









b) Ta cã <i><sub>D</sub></i> <sub> vµ C</sub> <sub> l 2 gãc trong cïng phÝa</sub>à
mµ a//b    0



180
<i>D C</i> 




 




0


0 0


0
0


180


180 120
60


60


<i>C</i> <i>D</i>


<i>C</i>


  



 




 


<i><b> Hoạt động 3: Củng cố(3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


* Muốn kiểm tra xem 2 đờng thẳng a và b có song song với nhau hay khơng:
- ta vẽ 1 đờng thẳng bất kì đi qua a và b, rồi đo xem 1 cặp góc so le trong có bằng
nhau khơng, nếu bằng nhau thì a//b.


- Hoặc có thể kiểm tra 1 cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía có bù nhau
khơng, nếu bù nhau thì a//b.


- Có thể vẽ đờng thẳng c vng góc với a rồi kiểm tra xem c có vng góc với b
khơng, nếu c vng góc với b thì a//b.


<i>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà(2</i>/<sub>)</sub>


- Häc thuéc tính chất quan hệ giữa vuông góc và song song


- Ơn tập tiên đề Ơ-clit và các tính chất về 2 đờng thẳng song song
- Làm bài tập 47; 48 (tr98; 99 - SGK)


- Lµm bµi tËp 35; 36; 37; 38 (tr80-SBT)


Tuần 6 Ngày soạn: 09/10/09
<b> Tiết 12 Đ7: định lí</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh biết cấu trúc của một định lí (Giả thiết và kết luận)


- Biết thế nào là chứng minh định lí, biết đa định lí về dạng ''Nếu.... thì...''
- Làm quen với mệnh đề lơgíc: p q


<b>II. Chn bÞ</b>


- Gv: Thớc kẻ, giấy trong bài tập 49, 50 (tr101-SGK)
- Hs: Dông cô häc tËp


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i>Hoạt động 1: Kiểm tra(5</i>/<sub>)</sub>


- Hs 1: Phát biểu nội dung tiên đề Ơ-clit. Vẽ hình minh hoạ.


- Hs2: Phát biểu tính chất của 2 đờng thẳng song song. Vẽ hình minh hoạ.


<i>Hoạt động 2: Bài mới (2</i>/<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Giáo viên cho học sinh đọc phần
định lí tr99-SGK


? thế nào là một định lí


- 1 học sinh đứng tại chỗ đọc bài
? Yêu cầu học sinh làm ?1



? Nhắc lại định lí ''2 góc đối đỉnh thì
bằng nhau''


? VÏ h×nh, ghi b»ng kÝ hiƯu


? Theo em trong định lí trên, đã cho ta
iu gỡ.


? Điều phải suy ra.


- Giỏo viờn cht: Vậy trong một định
lí , điều đã cho là giả thiết, điều suy ra
là kết luận.


? Mỗi định lí gồm mấy phần là những
phần nào.


- Gi¸o viên: giả thiết viết tắt là GT, kết
luận viết tắt lµ KL


- GV: Mỗi định lí đều có thể phát biểu
dới dạng ''nếu... thì ...''


? Phát biểu tính chất 2 góc đối đỉnh
d-ới dạng ''nếu... thì ...''


? Ghi GT,KL dới dạng kí hiệu
- Yêu cầu học sinh làm ?2


- Giáo viên trở lại hình vẽ 2 góc đối


đỉnh thì bằng nhau


? Để có <i>O</i><sub>1</sub> <i>O</i> <sub>2</sub> ở định lí này ta suy


ln nh thÕ nµo


- Quá trình suy luận đi từ GT đến KL
gọi l chng minh nh lớ


<b>1. Định lí </b>


<i><b>- Định lí là 1 khẳng định đợc coi là đúng </b></i>
<i><b>không phải bằng đo trực tiếp mà bằng suy </b></i>
<i><b>luận.</b></i>


?1


<i><b>* Định lí: ''2 góc đối đỉnh thì bằng nhau''</b></i>




2
1


O


- Trong định lí đã cho ta <i>O</i><sub>1</sub> và <i>O</i> <sub>2</sub> là đối


đỉnh  gọi là giả thiết



- §iỊu suy ra: <i>O</i><sub>1</sub> = <i>O</i> <sub>2</sub> gäi lµ kÕt ln.


- Mỗi định lí gồm 2 phần:


a) Giả thiết: là những điều đã cho biết trớc
b) Kết luận: Những điều cần suy ra


- Ta cịn có thể phát biểu định lí dới dạng
<b>''nếu... thì ...''</b>


+ Nếu 2 góc đối đỉnh thì 2 góc ấy bằng nhau


GT  


1, 2


<i>O O</i> đối đỉnh


KL  


1 2
<i>O</i> <i>O</i>


?2


GT: 2 đờng thẳng phân biệt cùng // với
đờng thẳng thứ 3


KL: chóng // víi nhau



c
b
a


<b>2. Chứng minh định lí </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Yêu cầu học sinh đọc ví dụ , ghi GT,
KL


? Tia pg của một góc là gì.


? Om là tia phân giác <i><sub>xOz</sub></i> ta có điều
gì.


? On là phân giác của <i>zOy</i> ta có điều
gì.


? Tại sao <i><sub>xOz</sub></i> <sub></sub><i><sub>zOy</sub></i> <sub></sub><i><sub>xOy</sub></i> <sub>.</sub>
? TÝnh <i><sub>mOz</sub></i> <sub></sub><i><sub>zOn</sub></i> <sub> =?</sub>
? TÝnh <i><sub>xOz</sub></i> <sub></sub><i><sub>zOy</sub></i> <sub> = ?</sub>


- Trên đây ta đã chứng minh 1 định lí,
vậy để chứng minh 1 định lí ta phải
làm những gì.


<i><b>Chứng minh định lí là dùng lập luận để từ</b></i>
<i><b>giả thiết suy ra kết luận.</b></i>


<i><b>VÝ dô: (SGK)</b></i>



n
m


z


y


x <sub>O</sub>


GT


 <sub>,</sub>


<i>xOy zOy</i> lµ 2 gãc kề bù


Om là tia phân giác <i><sub>xOz</sub></i>
On là tia phân giác <i>zOy</i>
KL <i><sub>mOn </sub></i> <sub>90</sub>0


<b>Chứng minh:</b>


Vì Om là tia phân giác <i><sub>xOz</sub></i>




2


<i>xOz</i>
<i>xOm</i><i>mOz</i> (1)



Vì On là tia phân giác <i>zOy</i>




2


<i>zOy</i>
<i>zOn</i><i>nOy</i> (2)


Từ (1) vµ (2) ta cã:


  1

<sub></sub>

 

<sub></sub>



2


<i>mOz</i><i>zOn</i> <i>xOz</i><i>zOy</i>


 


 




0


0
0


1


.180
2
90
90 (®pcm)


<i>mOz</i> <i>zOn</i>
<i>mOz</i> <i>zOn</i>
<i>mOn</i>


  


  


 




<i><b> Hoạt động 3: Củng cố(5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Thế nào là một định lí? Định lí gồm mấy phần? Cách xác định giả thiết, kết luận của
định lí


- Bµi tËp 49 (SGK-Trang 101)
- Bµi tËp 50 (SGK-Trang 101)


<i>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà(2</i>/<sub>)</sub>


- Nắm vững cách xác đinh giả thiết, kết luận của một định lí.
- Làm các bài tập 51, 52 (SGK -Trang 101).



- Bµi tËp 41, 42 (SBT-Trang 80, 81).


<i>Bµi tËp 51:</i>


Suy ra từ t/c 2 trong bài "Từ vng góc đến song song"


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

TuÇn 7 Ngày soạn: 16/10/09
<b> TiÕt 13 LuyÖn tËp </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nắm vững đợc định lí , cách chứng minh định lí
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, ghi GT, KL của định lí


- Rèn tính cẩn thận, chính xác, lập luận chặt chẽ
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Thớc thẳng


- Phiếu học tập bài tập 52
- GiÊy trong bµi tËp 52


Các khẳng định Căn cứ của khẳng định


1   0


1 2 180


<i>O</i> <i>O</i>  V× <i>O O</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> kỊ bï



2   0


3 2 180


<i>O</i> <i>O</i>  V× <i>O O</i> <sub>2</sub>, <sub>3</sub>kỊ bï


3 <i>O</i><sub>1</sub><i>O</i> <sub>2</sub> <i>O</i> <sub>3</sub><i>O</i> <sub>4</sub> Căn cứ vào (1) và (2)


4 <i>O</i><sub>1</sub><i>O</i> <sub>3</sub> Căn cứ vào (3)


- Giy trong bi tp 53; 54 SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<i>Hoạt động 1: Kiểm tra(3</i>/<sub>)</sub>


- Hs 1: Định lí là gì? Định lí gồm bao nhiêu phần, là những phần nào?
- Hs 2: Nêu các bớc chứng minh định lí ?


<i>Hoạt động 2: Bài tập(38</i>/<sub>)</sub>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Gv yêu cầu Hs làm bài tập 51
- Lớp hoạt động theo nhóm
- Các nhóm thảo lun


- Đại diện nhóm lên trình bày


<i><b>Dng 1: Vit</b></i>
<b>gi thiết và kết</b>
<b>luận của định lí</b>


<b>Bài tập 51</b>
(tr101-SGK)
a/ Nếu một đờng
thẳng vng góc


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Gv phát phiếu học tập bài tập 52
- Lớp hoạt động theo nhóm


- Đại diện nhóm lên trình bày
- Cả lớp nhận xét


- Giáo viên phát phiếu học tập bài
tập 53


- Cả lớp làm việc theo nhóm


- Đại diện các nhóm lên bảng điền
- Các nhóm khác nhận xét


- Giáo viên đa giấy trong lên máy
chiếu chữa bài cho Hs


- Gv nêu ví dụ cho Hs


- Hs chú ý lắng nghe, và thực hiện
theo yêu cầu của Gv


vi mt trong hai đờng thẳng song song thì nó
cũng vng góc với đờng thẳng kia



b/


GT a // b


<i>c</i><i>a</i>


KL <i>c b</i>


<i><b>Dạng 2: Nêu căn cứ của các khẳng định </b></i>
<b>trong chứng minh định lí. Sắp xếp các câu </b>
<b>chứng minh định lí cho đúng thứ tự</b>


<b>Bµi tËp 52 (tr101-SGK)</b>


4
3 2 <sub>1</sub>


O


GT  


1, 3


<i>O O</i> đối đỉnh


KL  


1 3
<i>O</i> <i>O</i>



<b>Bµi tËp 53 (tr102-SGK)</b>
a)




x' x


y'
y


O


b)


GT xx' cắt yy' tại O<i><sub>xOy </sub></i><sub></sub> <sub>90</sub>0


KL <i><sub>yOx x Oy y Ox</sub></i> <sub>', '</sub> <sub>', '</sub> <sub> vu«ng</sub>
c)


1. <i><sub>xOy</sub></i> <i><sub>x Oy</sub></i> <sub>'</sub> <sub>180</sub>0


  (V× 2 gãc kỊ bï)
2. <sub>90</sub>0 <i><sub>x Oy</sub></i><sub>'</sub> <sub>180</sub>0


 (Theo GT và căn cứ vào 1)
3. <i><sub>x Oy </sub></i><sub>'</sub> <sub>90</sub>0<sub> (Căn cứ vào 2)</sub>


4. <i><sub>x Oy</sub></i><sub>'</sub> <sub>'</sub><sub></sub><i><sub>xOy</sub></i> <sub> (Vì 2 góc đối đỉnh)</sub>
5. <i><sub>x Oy </sub></i><sub>'</sub> <sub>'</sub> <sub>90</sub>0<sub> (Căn cứ vào GT)</sub>



6. <i><sub>y Ox</sub></i> <sub>'</sub> <sub></sub><i><sub>x Oy</sub></i> <sub>'</sub> <sub> (Vì 2 góc đối đỉnh)</sub>
7. <i><sub>y Ox </sub></i> <sub>'</sub> <sub>90</sub>0<sub> (Căn cứ vào 3)</sub>


<i><b>Dạng 3: Cho giả thiết, kết luận của một định</b></i>
<b>lí, diễn đạt định lí đó bằng lời.</b>


<i>Ví dụ: Diễn đạt định lí sau bằng lời</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

KL a // b


<i>Giải : Nếu hai đờng thẳng cùng song song với </i>


một đờng thẳng thứ ba thì hai đờng thẳng đó
song song với nhau.


<i>Hoạt động 3: Củng cố (2</i>/<sub>)</sub>


- 1 định lí bao gồm 2 phần: GT và KL, phần GT là phần định lí cho, KL là phần
phải chứng minh


- Để chứng minh định lí gồm 3 phần:
+ Vẽ hình


+ Ghi GT, KL


+ Chøng minh (suy luËn)


<i>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà(2</i>/<sub>)</sub>
- Làm các câu hi ụn tp chng I



- Làm các bài tập 54; 55; 57 (tr103; 104-SGK)
- Lµm bµi tËp 43; 45 (tr81-SBT)




TuÇn 7 Ngày soạn: 16/10/09
<b> TiÕt 14 ôn tập ch ơng I</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hệ thống hố kiền thức về đờng thẳng vng góc, đờng thẳng song song


- Sử dụng thành thạo những dụng cụ để vẽ hai đờng thẳng vng góc, song song
- Biết kiểm tra 2 đờng thẳng cho trớc có vng góc hay song song hay khơng.
- Bớc đầu tập suy luận, vận dụng các tính chất của đờng thẳng vng góc, song
song


<b>II. Chn bÞ</b>


- Giấy trong : Điền kiến thức đã học vào dới hình vẽ


x


x'



y
y'


4 2


1


3

O



H1 <sub> </sub> y


x


I


A B


H2


a


b



B


A



H3


c
b
a


H4


b
a
c



A


H5


a
b


M


H6
c


b
a


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra (Kết hợp ôn tập)</b></i>
<i>Hoạt động 2: Bài tập(43</i>/<sub>)</sub>


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Gv ®a giấy trong


- Yêu cầu lớp thảo luận nhóm
- Đại diƯn nhãm ph¸t biĨu ý kiÕn
- Gv chèt kiÕn thức


- Hs vẽ hình và ghi bài


- Gv phát phiÕu häc tËp:


Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào
sai? Nếu sai hãy vẽ hình phản ví dụ dể
minh hoạ


1. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
2. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh


3. Hai đờng thẳng vng góc thì cắt nhau
4. Hai đờng thẳng cắt nhau thỡ vuụng gúc


- Giáo viên đa giấy trong hình vẽ bài tập
54




d<sub>2</sub>
d<sub>8</sub>


d<sub>7</sub>
d<sub>6</sub>
d<sub>5</sub>
d<sub>4</sub>
d<sub>3</sub>


d<sub>1</sub>


- Yêu cầu Hs đọc đề bài 56
? Vẽ hình và nêu cách vẽ.


- 1 Hs lên bảng trình bày
- Lớp làm bài vào vở


<b>I. Lý thuyÕt</b>


- H1: Hai góc đối đỉnh


- H2: Đờng trung trực của đoạn thẳng
- H3: Dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng
song song


- H4: Quan hệ 3 đờng thẳng song song
- H5: Một đờng thẳng vng góc với 1
trong 2 đờng thẳng song song


- H6: Tiên đề Ơ-clít


- H7: Hai đờng thẳng cùng vng góc với
đờng thẳng thứ 3


1. §óng


2. Sai vì <i>O</i><sub>1</sub><i>O</i> <sub>3</sub>. Nhng hai góc khơng đối


đỉnh


3. §óng


3 1



A


4. Sai vì xx' cắt y'y tại O nhng xx' không
vu«ng gãc víi y'y






y
y'


x'


x


O


<b>II. Bµi tËp </b>


<i><b>Dạng 1: Chỉ ra các cặp đờng thẳng song </b></i>
<b>song, đờng thẳng vng góc trên hình vẽ</b>
<b>Bài tập 54 (tr103-SGK)</b>


- Năm cặp đờng thẳng vng góc


1 2, 3 4, 1 2, 3 5, 3 7
<i>d</i> <i>d d</i> <i>d d</i> <i>d d</i> <i>d d</i> <i>d</i>


- Bốn cặp đờng thẳng song song



4// 5, 4// 7, 5// 7, 2// 8


<i>d</i> <i>d d</i> <i>d d</i> <i>d d</i> <i>d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>



d


M


A B


- Vẽ đoạn thẳng AB = 28mm
- Vẽ điểm M  AB sao cho:
AM = BM =


2
<i>AB</i>


= 14mm
- VÏ d ®i qua M và vuông góc với AB


<i>Hot ng 3: Hng dẫn học ở nhà(2</i>/<sub>)</sub>
<b> - Ôn tập các câu hỏi lí thuyết trong chơng I</b>


- Lµm bµi tËp 57; 58; 59 (tr104-SGK); 47; 48 (tr82-SBT)





TuÇn 8 Ngày soạn: 23/10/09
<b> TiÕt 15 «n tËp ch ơng I (tiếp)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Tip tc củng cố kiến thức về đờng thẳng vng góc, đờng thẳng song song
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình, biết diễn đạt hình vẽ cho trớc bằng
lời.


- Bớc đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đờng thẳng vng góc, song
song để tính tốn hoặc chứng minh.


<b>II. Chn bÞ</b>


- Thớc thẳng, thớc đo góc.
- Giấy trong ghi sẵn bài tập
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra(Kết hợp ôn tập)</b></i>
<i><b> Hoạt động 2: Bài tập(40</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Hs đọc đề bài
- Vẽ hình vào vở


- Gv hớng dẫn Hs đặt tên các đỉnh góc
? Bài tốn cho ta biết điều gì, cần phải
tính điều gì.



- Hs tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

? <i><sub>AOB</sub></i> cã quan hƯvíi nhau nh thÕ nµo
- Hs: <i>AOB</i> <i>O</i><sub>1</sub><i>O</i> <sub>2</sub>


? So s¸nh <i>O</i><sub>1</sub> víi <i>A</i><sub>1</sub>


- Hs: <i>O</i><sub>1</sub> <i>A</i><sub>1</sub>


? So s¸nh <i>O</i> <sub>2</sub>víi <i>B</i> <sub>2</sub>


- Hs:   0
2 2 180
<i>O</i> <i>B</i> 
? TÝnh <i>O</i><sub>1</sub>; <i>O</i> <sub>2</sub>


- 1 Hs đứng tại chỗ trả lời
? Vậy x bằng bao nhiêu.


- Yªu cầu Hs làm bài tập 58


? V hỡnh v t tờn cho cỏc on thng,
cỏc gúc.


- Cả lớp làm bài


- 1 Hs lên bảng trình bày
- Lớp nhận xét, bỉ sung.


- u cầu Hs đọc dề bài



- VÏ h×nh, ghi GT, KL


- Yêu cầu lớp thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác hận xét, bổ sung


- Gv uốn nắn sửa chữa sai xót




A


B
O


2
1


2


1 m


b
a


1320


380



V× Om nằm giữa OA và OB nên


1 2
<i>AOB</i><i>O</i> <i>O</i>


V× m // a  <i>O</i><sub>1</sub><i>A</i><sub>1</sub> (2 gãc so le trong) 
 0


1 38


<i>O </i> , v× m // b  <i>O</i> <sub>2</sub><i>B</i><sub>2</sub> 1800 (2 gãc
trong cïng phÝa th× bï nhau)


  0 0 0


2 180 132 48


<i>O </i>  


  


1 2


0 0 0


38 48 86


<i>x</i> <i>AOB</i> <i>O</i> <i>O</i>



<i>x</i>


  


  


<b>Bµi tËp 58 (tr104- SGK)</b>


Ta có a //b (vì cùng vuông góc với c)


   0


1 1 180


<i>B</i> <i>A</i>  (2 gãc trong cïng phÝa bï


nhau)   0  0 0 0


1 180 1 180 115 65


<i>B</i>   <i>A</i>   


VËy x =  0
1 65
<i>B </i>



c


b


a


x1
1150


1


B
A


<b>Bµi tËp 59 (tr104-SGK)</b>




6
5


1100


3


2
3
600 1


1 <sub>d''</sub>


d'
d



G
E


D
B
A


GT d // d' // d''<sub></sub> 0 <sub></sub> 0
3 110 , 1 60


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>



Gv nêu bài tập 60-SGK


- Yờu cu Hs quan sỏt hỡnh vẽ và phát
biểu thành định lí, sau đó viết GT, KL
của định lí


KL


  


  


1 2 3


4 5 6


, , ?



, , ?


<i>E G G</i>
<i>D A B</i>





<b>Bài giải</b>


1 1


<i>E</i> <i>C</i> (2 góc so le trong cña d' // d'')


  0


1 60
<i>E </i>
 


2 3


<i>G</i> <i>D</i> (2 góc đồng vị của d' // d'')


0


2 110
<i>G </i>



Vì <i>G</i><sub>1</sub> và <i>G</i> <sub>3</sub> là 2 gãc kỊ bï nªn <i>G</i><sub>1</sub>+<i>G</i> <sub>3</sub>


=1800 <sub></sub>  0 0 0


3 180 110 70


<i>G </i>  


 
4 3


<i>D</i> <i>D</i> (Do tính chất của 2 góc đối đỉnh)


 0


4 110
<i>D </i>


5 1


<i>A</i> <i>E</i> (2 góc đ.vị cña d // d'')  <i>A </i> <sub>5</sub> 600
 


6 3


<i>B</i> <i>G</i> (2 góc đ.vị của d // d'')  <i>B </i><sub>6</sub> 700
<i><b>Dạng 2: Phát biểu một định lí(bằng cách </b></i>
<b>điền vào chỗ trống, bằng cách nhìn vào </b>
<b>hình vẽ) hoặc chọn câu phát biểu đúng</b>



<b>Bµi tËp 60 (tr104-SGK)</b>


d<sub>3</sub>
d<sub>2</sub>


d<sub>1</sub>
b


a


c


a) b)


a/ Nếu hai đờng thẳng cùng vng góc đờng
thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau


GT <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i>


KL a // b


b/ Nếu hai đờng thẳng cùng song song đờng
thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau


GT <sub> d2// d3</sub>d1// d3
KL d1// d2



<i>Hoạt động 3: Củng cố(3</i>/<sub>)</sub>


- Hs nhắc lại các tính chất của 2 đờng thẳng song song, quan hệ giữa tính vng
góc và song song, tính chất của 3 đờng thẳng song song.


<i>Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà(2</i>/<sub>)</sub>


- Ơn tập lại tồn bộ kiến thức trong chơng
- Xem, làm lại các bài tập đã chữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>



TuÇn 8 Ngày soạn: 23/10/09
<b> TiÕt 16 KiĨm tra 45'</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- KiĨm tra sù hiĨu bµi cđa häc sinh


- Rèn cho học sinh biết diễn đạt các tính chất (định lí) thơng qua hình vẽ, vẽ hình
theo trình tự bằng lời


- Biết vận dụng các định lí để suy luận, tính tốn số đo các góc,
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>III. Các hoạt ng dy hc</b>


<i><b>Đề kiểm tra</b></i>



<i><b>Câu 1:(2đ)</b></i>


<i> Hóy ch ra cõu nào đúng, câu nào sai trong các câu sau:</i>


a) Hai đờng thẳng phân biệt cùng vng góc với một đờng thẳng thứ ba thì song
song với nhau.


b) Hai đờng thẳng vng góc thì cắt nhau.
c) Hai đờng thẳng cắt nhau thì vng góc.


d) Nếu hai đờng thẳng a, b cắt đờng thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a // b.


<i><b>Câu 2: (3đ)</b></i>


a) Hóy phỏt biu cỏc nh lí đợc diễn tả
bằng hình vẽ sau:


b) Viết GT và KL của định lí bằng kí
hiệu




c


b
a


B
A



<i><b>Câu 3: (2đ) </b></i>


Cho on thẳng AB = 6 cm , vẽ đờng trung trực của AB. Nói rõ cách vẽ.
<i><b>Câu 4: (3đ)</b></i>


Cho h×nh vÏ biÕt a //b,
 0  0


1 30 , 1 40


<i>A</i> <i>B</i>


Tính <i><sub>AOB </sub></i> <sub>?</sub>


1
1


a


b



O



B



A



<i><b>Đáp án</b></i>


Cõu 1: Lm ỳng mỗi câu đợc 0,5 đ


- Câu đúng: a, b, d


- Câu sai: c
Câu 2 (3đ)


a) 2đ


b) 1đ GT c cắt a tại A<sub>c cắt b tại B ; </sub> 
1 1
<i>A</i> <i>B</i>


KL a // b
C©u 3: VÏ hình 1đ ; nêu cách vẽ 1đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Kẻ Om // a và b


- 0


1 1 30


<i>O</i> <i>A</i>  (so le trong)


-   0


2 1 40


<i>O</i> <i>B</i>  (so le trong)


     0



1 2 1 1 70
<i>O</i> <i>O</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i><sub>AOB </sub></i> <sub>70</sub>0 (Vì Om nằm giữa OA


và OB)


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


1đ <sub> </sub>


2


1 m


1
1


a
b


O
B


A


Tuần 9 Ngày soạn: 30/10/09



<b> Ch¬ng II:</b>

<b> Tam gi¸c</b>


<b> TiÕt 17 §1: Tỉng ba góc của một tam giác</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hs nm đợc định lí về tổng ba góc của một tam giác


- Biết vận dụng định lí cho trong bài để tính số đo các góc của một tam giác
- Có ý thức vận dụng các kiến thức đợc học vào giải bài tốn, phát huy tính tích
cực của Hs


<b>II. Chn bÞ</b>


- Thớc thẳng, thớc đo góc, tấm bìa hình tam giác và kéo cắt giấy.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<i>Hoạt động 1: Kiểm tra(Trong bài)</i>
<i>Hoạt động 2: Bài mới(35</i>/<sub>)</sub>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bng</b>


- Yêu cầu cả lớp làm ?1
- Cả lớp làm bài trong


- 2 Hs lên bảng làm và rút ra nhËn xÐt


- Gv lÊy 1 sè kÕt qu¶ cđa các em Hs khác.
? Em nào có chung nhận xét gi¬ tay



- Nếu có Hs có nhận xét khác, Gv để lại
sau?2


- Gv sư dơng tÊm b×a lín hình tam giác
lần lợt tiến hành nh SGK


- Cả lớp cùng sử dụng tấm bìa đã chuẩn bị
cắt ghép nh SGK và Gv hớng dẫn.


? H·y nêu dự đoán về tổng 3 góc của một
tam gi¸c


- 1 Hs đứng tại chỗ nhận xét


- Gv chốt lại bằng cách đo, hay gấp hình
chúng ta đều có nhận xét: tổng 3 góc của
tam giác bằng 1800<sub> , đó là một định lí </sub>
quan trọng.


<b>1. Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c </b>
?1


A C


B


N


M



P








<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>












<i>M</i>
<i>N</i>
<i>P</i>







<i><b>* NhËn xÐt: </b></i>   0
180
<i>A B C</i>  
   0


180
<i>M</i><i>N</i><i>P</i> 
?2




</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Yêu cầu Hs vẽ hình ghi GT, KL của định


- 1 em lên bảng vẽ hình ghi GT, KL


? Bằng lập luận em nào có thể chứng minh
đợc định lí trên.


- Hs suy nghĩ trả lời (nếu khơng có Hs nào
trả lời đợc thì Gv hớng dẫn)


- Gv hớng dẫn kẻ xy // BC


? Chỉ ra các góc bằng nhau trên hình
- Hs: <i>B</i> <i>A</i><sub>1</sub>, <i>C</i> <i>A</i><sub>2</sub>(so le trong )


? Tæng <i><sub>A B C</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub> b»ng 3 góc nào trên hình</sub>
vẽ.



- Hs:   0


1 2 180
<i>A B C</i>  <i>A</i><i>A</i> <i>A</i>
- Hs lên bảng trình bày


2
1
y
x
A C
B
Chứng minh:
- Qua A kỴ xy // BC


Ta cã <i>B</i> <i>A</i><sub>1</sub> (2 gãc so le trong) (1)


 
2


<i>C</i><i>A</i> (2 gãc so le trong ) (2)


Tõ (1) vµ (2) ta cã:


      0


1 2 180


<i>A B C</i>  <i>A</i><i>A</i> <i>A</i>  (pcm)
<i>Hot ng 3: Cng c(8</i>/<sub>)</sub>



- Yêu cầu Hs lµm bµi tËp 1,2 (tr108-SGK)
<i><b>Bµi tËp 1:</b></i>


Cho Hs suy nghĩ, sau đó gọi Hs lên bảng trình bày.


H 47: 0 0 0 0


180 (90 55 ) 35


<i>x </i>   


H 48: 0 0 0 0


180 (30 40 ) 110


<i>x </i>   


H 49: 0 0 0 0


180 50 130 65


<i>x</i> <i>x</i>     <i>x</i> 


H 50: 


0 0 0


0



0 0 0 0 0


180 40 140


180


180 180 (60 40 ) 100


<i>x</i>
<i>y</i> <i>EDK</i>
<i>y</i>
  
 
 
  <sub></sub>   <sub></sub> 
H 51:


0 0 0 0 0 0


0 0 0 0


180 180 180 (40 70 ) 110


180 (40 110 ) 30


<i>x</i> <i>ADB</i>


<i>y</i>



 


    <sub></sub>   <sub></sub> 


   


Bµi tËp 2:


GT <i>ABC</i> cã <i>B</i> 80 ,0 <i>C</i> 300
AD là tia phân giác
KL <i><sub>ADC ADB </sub></i> <sub>,</sub> <sub>?</sub>
Xét <i>ABC</i> cã:


  




0


0 0 0) 0


180


180 (80 30 70


<i>A B C</i>
<i>BAC</i>







Vì AD là tia phân giác của <i><sub>BAC</sub></i>


2
1
300
800
B C
A
D


0


1 2 35


2


<i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i>  


XÐt <i>ADC</i> cã :




  




0


1


0 0 0 0


180


180 (35 30 ) 115


<i>A</i> <i>ADB C</i>
<i>ADC</i>


  


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

  


0
1


0 0 0 0


180


180 (35 80 ) 65


<i>A</i> <i>ADB</i> <i>B</i>
<i>ADB</i>



  


   


<i>Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà(2</i>/<sub>)</sub>


- Nắm vững tính chất tổng 3 góc trong một tam giác
- Làm bài tËp 3; 5 tr108-SGK


- Bµi tËp 1; 2; 9 (tr98-SBT)
- §äc tríc mơc 2, 3 (tr107-SGK)




TuÇn 9 Ngày soạn: 30/10/09
<b> TiÕt 18 Đ1: Tổng ba góc của một tam giác(tiếp)</b>


<b>I. Mục tiªu</b>


- Hs nắm đợc định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vng, định nghĩa và
tính chất về góc ngồi của tam giác


- Biết vận dụng định nghĩa, định lí trong bài để tính số đo góc của tam giác, giải
một số bài tập.


- Gi¸o dơc tÝnh cẩn thận, chính xác, khả năng suy luận của Hs.
<b>II. Chn bÞ</b>


- Thớc thẳng, êke, thớc đo góc , giấy trong, bút dạ


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i>- Hoạt động 1: Kim tra(6</i>/<sub>)</sub>


Gv đa giấy trong lên máy chiếu yêu cầu Hs tính số đo x, y, z trong h×nh vÏ sau:


z


360


410


500


900


y
x


650


720


A



B

C



E



F




M


K



Q

R



- Hs 2: Phát biểu định lí tổng 3 góc của một tam giác, vẽ hình, ghi GT, KL và
chứng minh định lí.


<i>Hoạt động 2: Bài mới(31</i>/<sub>)</sub>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Qua viƯc kiĨm tra bµi cị Gv giíi thiƯu
tam giác vuông.


- Yờu cu Hs c nh ngha trong SGK
? V tam giỏc vuụng.


- 1 Hs lên bảng vẽ hình, cả lớp vẽ vào vở
- Gv nêu ra các cạnh.


- Hs chú ý theo dõi.


? Vẽ  0


( 90 )
<i>DEF E </i>


 , chØ rõ cạnh góc



<b>2. á p dụng vào tam giác vuông </b>
<i><b>* Định nghĩa: SGK </b></i>




B


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

vuông, cạnh huyền.


- Cả lớp làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng
làm.


- Yêu cầu Hs làm ?3


- Hs tho lun nhóm, đại diện nhóm lên
bảng làm, cả lớp nhận xột.


? Hai góc có tổng số đo bằng <sub>90</sub>0 là 2 gãc


nh thÕ nµo .


- Hs: 2 gãc phơ nhau
? Rút ra nhận xét.


- Hs: Trong tam giác vuông 2 góc nhọn
phụ nhau


- Gv chốt lại và ghi bảng
- Hs nhắc lại



- Yêu cầu Hs vẽ hình, ghi GT, KL


- Gv vẽ hình và chỉ ra góc ngoài của tam
giác


- Hs chú ý làm theo.


? <i><sub>ACx</sub></i> có vị trí nh thế nào đối với <i><sub>C</sub></i> của


<i>ABC</i>


- Hs: lµ 2 gãc kỊ bï


? Gãc ngoµi của tam giác là góc nh thế
nào.


- Hs suy nghĩ để trả lời câu hỏi.


- Hs vÏ ra phiÕu học tập (giấy trong), 1 Hs
lên bảng vẽ hình. Gv lấy một vài kết quả
của Hs.


- Hs thảo luận nhóm ?4


-Đại diện nhóm lên phát biểu.
? Rút ra nhËn xÐt.


? Ghi GT, KL của định lí


- 1 Hs lờn bng lm


? Dùng thớc đo hÃy so sánh <i><sub>ACx</sub></i>
víi <i><sub>A</sub></i> vµ <i><sub>B</sub></i>


- Hs: <i><sub>ACx</sub></i>><i><sub>A</sub></i>, <i><sub>ACx</sub></i>><i><sub>B</sub></i>
? Rót ra kÕt ln.


? Em hãy suy luận để có <i><sub>ACx</sub></i>><i><sub>A</sub></i>
- Hs:Vì <i><sub>ACx</sub></i> = <i><sub>A B</sub></i> <sub></sub> <sub>, </sub><i><sub>B</sub></i><sub>>0 </sub><sub></sub> <i><sub>ACx</sub></i><sub>></sub><i><sub>A</sub></i>


<i>ABC</i>


 vu«ng tại A (<i><sub>A </sub></i> <sub>90</sub>0)


AB; AC gọi là cạnh góc vu«ng


BC (cạnh đối diện với góc vng) gọi là
cạnh huyền.


?3


Theo định lí tổng 3 góc của tam giác ta có:


  







0


0
0


180


90
90


<i>A B C</i>


<i>B C</i>
<i>A</i>










<sub></sub>


<i><b>Định lí: Trong tam giác vuông 2 góc nhọn </b></i>
phụ nhau


GT <i><sub>ABC</sub></i><sub> vuông tại A</sub>



KL 0


90
<i>B C</i>


<b>3. Góc ngoài của tam giác </b>




z


y x


B



A



C



- <i><sub>ACx</sub></i> là góc ngồi tại nh C ca <i>ABC</i>


<i><b>* Định nghĩa: SGK </b></i>


?4


<i><b>* Định lí: SGK </b></i>


GT <sub></sub><i><sub>ABC</sub></i><sub>, </sub><i><sub>ACx</sub></i><sub> lµ gãc ngoµi</sub>
KL <i><sub>ACx</sub></i><sub> = </sub><i><sub>A B</sub></i> <sub></sub>



- Góc ngoài của tam giác lớn hơn góc trong
kh«ng kỊ víi nã.


<i>Hoạt động 3: Củng cố(6</i>/<sub>)</sub>


- u cầu làm bài tập 3(tr108-SGK) - Hs thảo luận nhóm để làm bài tập
a) Trong BAI có <i><sub>BIK</sub></i> là góc ngồi của 


BAI t¹i I


 <i><sub>BIK</sub></i> <sub></sub><i><sub>BAK</sub></i> (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Tõ (1) vµ (2)  <i><sub>BIK</sub></i> <sub></sub><i><sub>KIC</sub></i> <sub></sub><i><sub>BAK</sub></i> <sub></sub><i><sub>KAC</sub></i>


<i><sub>BIC</sub></i> <sub></sub><i><sub>BAC</sub></i> <sub> )Vì AK; IK là tia nằm giữa </sub>
các tia AB; AC và IB; IC)


- Gv ®a giÊy trong cã néi dung nh sau:
a) ChØ ra các tam giác vuông


b) Tính số đo x, y của c¸c gãc.


B C


A


K
I





y
x <sub>1</sub>


500


N I


M


H


<i>Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà(2</i>/<sub>)</sub>


- Nắm vững các định nghĩa , định lí đã học, chứng minh đợc các định lí đó.
- Làm các bài 6,7,8,9 (tr109-SGK)


- Lµm bµi tËp 3, 5, 6 (tr98-SBT)
HD bµi 9:


 0  0


32 32


<i>ABC</i>  <i>MOP</i> 


TuÇn 10 Ngày soạn: 06/11/09
<b> TiÕt 19 Lun tËp </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Thơng qua bài tập nhằm khắc sâu cho Hs về tổng các góc của tam giác, tính chất
2 góc nhọn của tam giác vng, định lí góc ngồi của tam giác.


- RÌn kĩ năng tính số đo các góc.
- Rèn kĩ năng suy ln


<b>II. Chn bÞ</b>


- Thớc thẳng, thớc đo góc, ê ke
- Giấy trong ghi sẵn các bài tập
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra(5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Hs 1: Phát biểu định lí về 2 góc nhọn trong tam giác vng, vẽ hình ghi GT, KL
và chứng minh định lí.


- Hs 2: Phát biểu định lí về góc ngồi của tam giác, vẽ hình ghi GT, KL và chứng
minh định lí.


<i><b>Hoạt động 2: Bài tập (36</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Yêu cầu Hs tính x, y tại hình 57, 58 bài
6-SGK


? Tính <i><sub>P</sub></i> = ?
? Tính <i><sub>E </sub></i> <sub>?</sub>



- Hs thảo luận theo nhóm


- Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày
? Còn cách nào nữa không.


- HS: Ta có 0
1 30


<i>M </i> vì tam giác MNI


vuông, mà 0


1 90


<i>x</i><i>m</i> <i>NMP</i> 


 0 0 0 0


90 30 60 60


<i>X</i>     <i>X</i> 


- Cho Hs đọc đề toán
? V hỡnh ghi GT, KL


- 1 Hs lên bảng vẽ hình ghi GT, KL


? Thế nào là 2 góc phụ nhau
- Hs trả lời



? Vậy trên hình vẽ đâu là 2 góc phụ nhau
? Các góc nhọn nào bằng nhau ? Vì sao
- 1 Hs lên bảng trình bày lời giải


<i><b>Dạng 1: Tính số đo góc của một tam </b></i>
<b>giác</b>


<b>Bài tËp 6 (tr109-SGK)</b>




600


1 x


N P


M


I


Hình 57


Xét MNP vuông t¹i M


 <i><sub>N</sub></i> <i><sub>P</sub></i> <sub>90</sub>0


  (Theo định lí 2 góc nhọn
của tam giác vng)



  0 0  0


90 60 30


<i>P</i>    <i>P</i> 


XÐt  MIP vuông tại I


0


90
<i>IMP</i><i>P</i>


<i><sub>IMP</sub></i> <sub>90</sub>0 <sub>30</sub>0 <sub>60</sub>0 <i><sub>X</sub></i> <sub>60</sub>0


    




550


x


A E


H


B


K




Xét tam giác AHE vuông tại H:


<sub>90</sub>0  <sub>35</sub>0
<i>A E</i>   <i>E</i> 


XÐt tam gi¸c BKE vuông tại K:




<i>HBK</i> <i>BKE</i><i>E</i> (nh lớ)


0 0 0


90 35 125


<i>HBK </i>  


0
... <i>x</i> 125


<i><b>D¹ng 2: Nhận biết một tam giác vuông. </b></i>
<b>Tìm các góc bằng nhau trong hình vẽ có </b>
<b>tam giác vuông.</b>


<b>Bài tập 7(tr109-SGK)</b>





2
1
B


A C


H


GT Tam giác ABC vuông tại A


<i>AH</i> <i>BC</i>


KL a, Các gãc phơ nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

a) C¸c gãc phơ nhau lµ: <i>A</i><sub>1</sub> vµ <i>B</i>
     


2 µ C, µ C, µ A1 2


<i>A v</i> <i>B v</i> <i>A v</i>


b) C¸c gãc nhän b»ng nhau
 


1


<i>A</i> <i>C</i> (v× cïng phơ víi <i>A</i> <sub>2</sub> )
 


2



<i>B</i><i>A</i> (vì cùng phụ với <i>A</i><sub>1</sub>)
<i><b> Hoạt động 3: Củng cố (2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Nhắc lại định lí 2 góc nhọn của tam giác vng và góc ngồi của tam giác.
<i><b> Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà(2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Lµm bµi tËp 8, 9(tr109-SGK)


- Lµm bµi tËp 14, 15, 16, 17, 18 (tr99+100-SBT)


HD bài 8: Dựa vào dấu hiệu : Một đờng thẳng c cắt 2 đờng thẳng a và b tạo
thành 1 cặp góc so le trong (đồng vị) bằng nhau thì a song song b


Tn 10 Ngày soạn: 06/11/09
<b> TiÕt 20 Đ2: hai tam giác bằng nhau </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Hs hiểu đợc định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết viết kí hiệu về sự bằng nhau
của 2 tam giác theo qui ớc viết tên các đỉnh tơng ứng theo cùng một thứ tự.


- Biết sử dụng định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, các góc bằng nhau
- Rèn luyện khả năng phán đoán, nhận xét.


<b>II. Chn bÞ</b>


- Thớc thẳng, thớc đo góc, giấy trong 2 tam giác của hình 60
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<i><b> Hoạt động 1: kiểm tra (7</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
giấy trong, hình vẽ 60


- Hs 1: Dùng thớc có chia độ và thớc đo góc đo các cạnh và các góc của tam giác
ABC, giấy trong, bút dạ


- Hs 2: Dùng thớc có chia độ và thớc đo góc đo các cạnh và các góc của tam giác
A'B'C'


<i><b> Hoạt động 2: Bài mới (31</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Gv quay trë l¹i bài kiểm tra: 2 tam giác
ABC và A'B'C' nh vậy gọi là 2 tam giác
bằng nhau.


? Tam giác ABC vµ A'B'C' cã mÊy yÕu tè
b»ng nhau.MÊy yÕu tè vỊ c¹nh, gãc.
-Hs: <i>ABC</i> ,  A'B'C' cã 6 u tố bằng
nhau, 3 yếu tố về cạnh và 3 u tè vỊ
gãc.


- Gv ghi b¶ng, Hs ghi bµi.


- Gv giới thiệu đỉnh tơng ứng với đỉnh A
là A'.


? Tìm các đỉnh tơng ứng với đỉnh B, C
- Hs đứng tại chỗ trả lời.



- Gv giới thiệu góc tơng ứng với <i><sub>A</sub></i> là <sub> '</sub><i><sub>A</sub></i>
.


? Tìm các góc tơng ứng với góc B và góc
C


- Hs ng ti ch tr li.


<b>1. Định nghĩa </b>


C/


B/


A/


A


C
B


<i>ABC</i> vµ A'B'C' cã:


AB = A'B', AC = A'C', BC = B'C'
  <sub>', </sub>  <sub>', </sub>  <sub>'</sub>


<i>A</i><i>A</i> <i>B</i> <i>B C</i> <i>C</i>


 <sub></sub> <i>ABC</i> và A'B'C' là 2 tam giác bằng


nhau


- Hai đỉnh A và A', B và B', C và C' gọi là
đỉnh tơng ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Tơng tự với các cạnh tơng ứng.


? Hai tam giác bằng nhau là 2 tam giác
nh thế nào .


- Hs suy nghĩ trả lời (2 Hs phát biểu)
- Ngoài việc dùng lời để định nghĩa 2
tam giác ta cần dùng kí hiệu để chỉ sự
bằng nhau ca 2 tam giỏc


- Yêu cầu Hs nghiên cứu phần 2


? Nêu qui ớc khi kí hiệu sự bằng nhau
cđa 2 tam gi¸c


- Hs: Các đỉnh tơng ứng đợc viết theo
cùng thứ tự


- Gv chèt lại và ghi bảng.
- Yêu cầu Hs làm ?2
- Cả líp lµm bµi


- 1 Hs đứng tại chỗ làm câu a, b
- 1 Hs lên bảng làm câu c



- Yªu cầu Hs thảo luận nhòm ?3
- Các nhóm thảo luận


- Đại diện nhóm lên trình bày
- Lớp nhận xét ỏnh giỏ.


- Hai cạnh AB và A'B'; BC và B'C'; AC và
A'C' gọi là 2 cạnh tơng ứng.


<i><b>* Định nghĩa</b></i>


<i><b>Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có</b></i>
<i><b>các cạnh tơng ứng bằng nhau và các góc </b></i>
<i><b>t-ơng ứng b»ng nhau. </b></i>


<b>2. KÝ hiÖu</b>


     


' ' '


A A ', B B ', C C '
ABC A B C AB A' B ', AC A'C '


BC B 'C '


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





   <sub></sub>  


 <sub></sub>



?2


a) ABC = MNP


b) Đỉnh tơng ứng với đỉnh A là M
Góc tơng ứng với góc N là góc B
Cạnh tơng ứng với cạnh AC là MP
c) ACB = MPN


AC = MP; <i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>N</sub></i>
?3


Gãc D t¬ng ứng với góc A
Cạnh BC tơng ứng với cạnh EF


xột ABC theo định lí tổng 3 góc của tam
giác  <i><sub>A B C</sub></i>   <sub>180</sub>0


  


  




 



0


0 0 0


0


180 ( )


180 120 60


60


<i>A</i> <i>B C</i>


<i>A</i>
<i>D</i> <i>A</i>


   


   


  


BC = EF = 3 (cm)
<i><b> Hoạt động 3: Củng cố (5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Gv ®a giấy trong, hình vẽ 60
- Hs lên bảng làm



<b>Bài tập 10: </b>


- Hai tam giác ABC và IMN có:


    


AB I M, AC IN, BC MN


ABC IMN.


A I, B M, C N


   <sub></sub>


  




  


- Hai tam giác RPQ và QHR có:


  


RP QH, PQ HR, RQ chung


RPQ QHR.


P H, PRQ HQR, PQR HRQ



  <sub></sub>


  




   <sub></sub>


<i><b> Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà (2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<i><b> - Nắm vững định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết ghi bằng kí hiệu một cách </b></i>
chính xác.


- Lµm bµi tËp 11, 12, 13, 14 (tr112-SGK)
- Lµm bµi tËp 19, 20, 21 (SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Tuần 11 Ngày so¹n: 13/11/09
<b> TiÕt 21 Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Rèn luyện kĩ năng áp dụng định nghĩa 2 tam giác bằng nhau để nhận biết ra hai
tam giác bằng nhau


- Tõ 2 tam gi¸c b»ng nhau chØ ra c¸c góc bằng nhau, các cạnh bằng nhau


- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, ghi kí hiệu tam giác bằng nhau
<b>II. Chuẩn bị</b>



- Thc thng, com pa.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra (6</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<i><b> - Hs1: Phát biểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, ghi bằng kí hiệu.</b></i>
- Hs2: Làm bài tập 11(tr112-SGK)


<i><b> Hoạt động 2: Bài tập (34</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Yêu cầu Hs đọc bài tập 12


? Viết các cạnh tơng ứng, so sánh các cnh
tng ng ú.


- 1 Hs lên bảng làm
? Viết các góc tơng ứng.


- Cả lớp làm bài và nhận xét bài làm của
bạn.


- Yêu cầu Hs làm bài tập 13
- Cả lớp thảo luận nhóm


- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.


? Có nhận xét gì về chu vi của hai tam giác
bằng nhau



- Hs: Nếu 2 tam giác bằng nhau thì chu vi
cđa chóng b»ng nhau.


- 2 Hs đọc đề bài 14.
? Bài tốn u cầu làm gì.


- Hs: ViÕt kÝ hiệu 2 tam giác bằng nhau
? Để viết kí hiệu 2 tam giác bằng nhau ta
phải xét các ®iỊu kiƯn nµo.


- Xét các cạnh tơng ứng, các góc tơng ứng.
? Tìm các đỉnh tơng ứng của hai tam giác.


<i><b>Dạng 1: Từ hai tam giác bằng nhau, xác</b></i>
<b>định các cạnh bằng nhau, các góc bằng </b>
<b>nhau. Tính độ dài đoạn thẳng, số đo góc.</b>
<b>Bài tập 12 (SGK/112)</b>


ABC = HID




    


, ,


, ,


<i>AB HI AC HK BC IK</i>


<i>A H B I C K</i>


  






  




 


(theo định nghĩa 2 tam giác bằng nhau)
Mà AB = 2cm; BC = 4cm; <i><sub>B </sub></i> <sub>40</sub>0


 HIK = 2cm, IK = 4cm, <i><sub>I </sub></i><sub></sub> <sub>40</sub>0
<b>Bài tập 13 (tr112-SGK)</b>


Vì ABC = DEF




<i>AB DE</i>
<i>AC DF</i>
<i>BC EF</i>










 <sub></sub>




 ABC cã:


AB = 4cm, BC = 6cm, AC = 5cm


DEF cã: DE = 4cm, EF =6cm, DF = 5cm
Chu vi cđa ABC lµ


AB + BC + AC = 4 + 6 + 5 = 15cm
Chu vi cđa DEF lµ


DE + EF + DF = 4 + 6 + 5 =15cm


<i><b>D¹ng 2: ViÕt ký hiƯu vỊ sù b»ng nhau </b></i>
<b>cđa hai tam giác</b>


<b>Bài tập 14 (tr112-SGK)</b>


Cỏc nh tng ng ca hai tam giác là:
+ Đỉnh A tơng ứng với đỉnh K


+ Đỉnh B tơng ứng với đỉnh I


+ Đỉnh C tơng ứng với đỉnh H
Vậy ABC = KIH


<i><b> Hoạt động 3: Củng cố (3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Khi viết kí hiệu 2 tam giác bằng nhau ta cần phải chú ý các đỉnh của 2 tam giác
phải tơng ứng với nhau.


- §Ĩ kiĨm tra xem 2 tam giác bằng nhau ta phải kiểm tra 6 u tè: 3 u tè vỊ
c¹nh (b»ng nhau), vµ 3 u tè vỊ gãc (b»ng nhau)


<b> KiĨm tra 15 phót</b>



<i><b> </b></i>


<b> Câu 1(3đ): Cho </b>ABC = MNP


Trong các cách viết dới đây cách nào viết đúng(Đ), cách nào viết sai(S)?
a/ ACB = MPN ; c/ CAB = PNM ;


b/ BAC = NPM ; d/ CBA = PMN .


<b> Câu 2 (7đ): Cho </b>CDE = HIK , biÕt CD = 8 cm, DE = 10 cm, HK = 5 cm,
 0  0


80 ; 35 .


 


C D Tính các cạnh , các góc còn lại và chu vi của mỗi tam giác.


<i><b> </b></i>


<i><b> Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà (2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
- Ôn kĩ về định nghĩa 2 tam giác bằng nhau
- Xem lại các bài tập đã chữa.


- Lµm các bài tập 22, 23, 24, 25, 26 (SBT/100;101)


<b> - Đọc trớc bài Đ3. trờng hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác </b>
<b> c¹nh-c¹nh-c¹nh” </b>




TuÇn 11 Ngày soạn: 13/11/09
<b> Tiết 22 Đ3. trờng hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác </b>


<b>cạnh-cạnh-cạnh</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Hs nắm đợc trờng hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh của 2 tam giác. Biết cách vẽ một
tam giác biết 3 cạnh của nó. Biết sử dụng trờng hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh để
chứng minh 2 tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc, các cạnh tơng ứng bằng nhau.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận chính xác trong hình vẽ. Biết
trình bày bài toán chứng minh 2 tam giác bằng nhau


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc, giấy trong bài 16, máy chiếu, bút dạ
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>



<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra (2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b> Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau?</b>
<i><b> Hoạt động 2: Bài mới (31</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Yêu cầu Hs đọc bài toán.
- Nghiên cứu SGK


- 1 Hs đứng tại chỗ nêu cách vẽ.
- Cả lớp v hỡnh vo v.


- 1 Hs lên bảng làm


<b>1. Vẽ tam giác biết ba cạnh </b>




4cm
3cm
2cm


B C


A


- Vẽ 1 trong 3 cạnh đã cho, chẳng hạn vẽ BC
= 4cm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Gv yêu cầu Hs làm ?1
- Cả lớp làm bài


- 1 Hs lên bảng làm.
? Đo và so sánh các góc:


<i>A</i> và <sub> '</sub><i><sub>A</sub></i> , <i><sub>B</sub></i> và <i><sub>B</sub></i><sub> '</sub>,<i><sub>C</sub></i> và <i><sub>C</sub></i><sub> '</sub>. Em có
nhận xét gì về 2 tam giác này.


- Cả lớp làm việc theo nhóm, 2 Hs lên
bảng trình bày.


? Qua 2 bài toán trên em có thể đa ra
dự đoán nh thế nào.


- Hs phát biểu ý kiến.
- Gv chốt.


- 2 Hs nhắc lại t/c.
- Gv đa lên màn hình:


Nếu ABC và A'B'C' cã: AB = A'B',
BC = B'C', AC = A'C' thì kết luận gì
về 2 tam giác này.


- Hs suy nghĩ trả lời.


- Gv giới thiệu trờng hợp bằng nhau
cạnh-cạnh-cạnh của hai tam giác.
- Gv yêu cầu làm việc theo nhóm ?2


- Các nhóm thảo luận


- Hai cung cắt nhau tại A


- V on thẳng AB và AC ta đợc ABC
<b>2. Tr ờng hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh </b>
?1




4cm


3cm
2cm


B

C



A



 ABC = A'B'C' v× cã 3 cạnh bằng nhau
và 3 góc bằng nhau


<i><b>* Tính chÊt: (SGK)</b></i>


- NÕu ABC vµ A'B'C' cã: AB = A'B', BC
= B'C', AC = A'C' th× ABC = A'B'C'


?2


ACD vµ BCD cã:


AC = BC (gt)


AD = BD (gt)
CD là cạnh chung


ACD = BCD (c.c.c)


<i><sub>CAD CBD</sub></i> <sub></sub> (Hai gãc t¬ng øng)


 <i><sub>CAD CBD</sub></i>  <i><sub>CBD</sub></i> <sub>120</sub>0


  


<i><b> Hoạt động 3: Cng c (10</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Yêu cầu Hs làm bài tập 15, 16, 17 (SGK/114)
BT 15: Hs lên bảng trình bày


BT 16: Gv a bi 16 lờn mỏy chiu, 1 Hs đọc bài và lên bảng làm, cả lớp làm bài
vào vở.


<i><sub>A</sub></i> <sub>60 ,</sub>0 <i><sub>B</sub></i> <sub>60 ,</sub>0 <i><sub>C</sub></i> <sub>60</sub>0


  


BT 17:


+ Hình 68: ABC và ABD có: AB chung, AC = AD (gt), BC = BD (gt)


 ABC = ABD



+ H×nh 69: MPQ vµ QMN cã: MQ = QN (gt), PQ = MN (gt), MQ chung


 MPQ = QMN (c.c.c)


<i><b> Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà (2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
- Vẽ lại các tam giác trong bài học


- Hiểu đợc chính xác trờng hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh
- Làm bài tập 18, 19 (114-SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Tuần 12 Ngày so¹n: 20/11/09
<b> TiÕt 23 Luyện tập </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Khắc sâu cho Hs kiến thức trờng hợp bằng nhau của 2 tam giác: c.c.c qua rèn kĩ năng
giải bài tập


- Rèn kĩ năng chứng minh 2 tam giác bằng nhau để chỉ ra 2 góc bằng nhau


- RÌn kĩ năng vẽ hình, suy luận, kĩ năng vẽ tia phân giác của góc bằng thớc và compa.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc, giấy trong lời giải bài tập 18(SGK/114), phần
chú ý trang 115


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học </b>
<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra (6</b></i><b>/<sub>)</sub></b>



- Hs 1: Nêu tính chất 2 tam giác bằng nhau theo trờng hợp cạnh-cạnh-cạnh, ghi bằng kí
hiệu


- Hs 2: V tam giác ABC biết AB = 4cm; AC = 3cm; BC = 6cm, sau đó đo các góc của
tam giác.


<i><b> Hoạt động 2: Bài tập (35</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bng</b>


- GV yêu cầu Hs thảo luận nhóm.
- Cả lớp làm việc.


- Các nhóm lần lợt báo cáo kết quả.


- Đa lời giải lên máy chiếu, học sinh quan
sát.


- Yêu cầu Hs đọc bài toán.
- Gv hớng dẫn Hs vẽ hình:
+ Vẽ đoạn thẳng DE


+ VÏ cung trong t©m D và tâm E sao cho 2
cung tròn cắt nhau tại 2 điểm A và C.


? Ghi GT, KL của bài toán.


<i><b>Dạng 1: Sắp xếp lại trình tự lời giải bài </b></i>
<b>toán chứng minh hai tam giác bằng </b>
<b>nhau</b>



<b>Bµi tËp 18 (SGK/114)</b>


GT <sub>cã MA = MB; NA = NB</sub>ADE và ANB
KL <sub>AMN</sub> <sub></sub><sub>BMN</sub>


- Sắp xếp: d, b, a, c


<i><b>Dạng 2: Tìm hoặc chứng minh hai tam </b></i>
<b>giác bằng nhau theo trờng hợp cạnh </b>
<b>cạnh </b><b> cạnh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- 1 Hs lên bảng ghi GT, KL.


- 1 Hs lên bảng làm câu a, cả líp lµm bµi
vµo vë.


- Để chứng minh <sub>ADE</sub> <sub></sub><sub>DBE</sub> ta đi chứng
minh 2 tam giác chứa 2 góc đó bằng nhau.
đố là 2 tam giác nào.


- Hs: ADE vµ BDE


- Yêu cầu Hs tự nghiên cứu SGK bài tập 20
- Hs nghiên cứu trong SGK khoảng 3' sau
đó vẽ hình vào vở.


- 2 Hs lªn bảng vẽ hình.


- Gv đa lên máy chiếu phần chú ý trang


115 - SGK


- Hs ghi nhí phÇn chó ý


? Đánh dấu những đoạn thẳng bằng nhau
- 1 Hs lên bảng làm.


? Để chứng minh OC là tia phân giác ta
phải chứng minh điều gì.


- Chứng minh O <sub>1</sub> O <sub>1</sub>


? §Ĩ chøng minh O <sub>1</sub> O <sub>1</sub> ta ®i chøng


minh 2 tam giác chứa 2 góc đó bằng nhau.
Đó là 2 tam giác no.


- OBC và OAC


- GV đa phần chú ý lên máy chiếu
- 3 Hs nhắc lại cách làm bài toán 20




A


D


B



E


GT <sub>BD; AE = EB</sub>ADE vµ BDE cã AD =
KL a) <sub>b) </sub><sub></sub>ADE = <sub></sub> BDE


ADEBDE


Bài giải


a) Xét ADE và BDE có: AD = BD; AE
= EB (gt) DE chung


 ADE =BDE (c.c.c)
b) Theo c©u a: ADE = BDE


 <sub>ADE</sub> <sub></sub><sub>DBE</sub> (2 góc tơng ứng)
<b>Bài tập 20 (SGK/115)</b>




2
1


x
y


O


B



C


A


- XÐt OBC vµ OAC cã:


OB OA (gt)


BC AC (gt)


OC chung









 OBC = OAC (c.c.c)


 O <sub>1</sub> O <sub>1</sub> (2 gãc t¬ng ứng)


Ox là tia phân giác của góc XOY
* Chú ý(SGk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

? Khi nào ta có thể khẳng định 2 tam giác bằng nhau


? Có 2 tam giác bằng nhau thì ta có thể suy ra những yếu tố nào trong 2 tam giác


bằng nhau đó.


<i><b> Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà (2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Lµm lại các bài tập trên, làm tiếp các bài 21, 22,23 (tr115-SGK)
- Làm bài tập 32, 33, 34 (tr102-SBT)


- Ôn lại tính chất của tia phân giác


Tuần 12 Ngày soạn: 20/11/09
<b> TiÕt 24 Lun tËp (TiÕp)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- TiÕp tơc luyện tập bài tập chứng minh 2 tam giác bằng nhau trờng hợp
cạnh-cạnh-cạnh


- HS hiểu và biết vẽ 1 gãc b»ng 1 gãc cho tríc dïng thíc vµ com pa


- KiĨm tra l¹i viƯc tiÕp thu kiÕn thøc và rèn luyện kĩ năng vẽ hình, chứng minh 2
tam giác bằng nhau


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Thc thng, com pa, .
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra (5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Hs1: phát biểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, trờng hợp bằng nhau thứ nhất của 2
tam giác.



- Hs2: Khi nào ta có thể kết luận ABC= A'B'C' theo trờng hợp cạnh-cạnh-cạnh
<i><b> Hoạt động 2: Bài tập (38</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Yêu cầu học sinh đọc, nghiên cứu đầu
bài khoảng 2'


? Nªu các bớc vẽ.
- HS:


+ Vẽ góc XOY và tia Am


+ Vẽ cung trong (O, r) cắt Ox tại B, cắt
Oy tại c


+ V cung trũn (A, r) ct Am tại D
+ Vẽ tia AE ta đợc DEA xOy


? V× sao <sub>DEA</sub> <sub></sub><sub>xOy</sub>


- Gv đa ra chú ý trong SGK
- Hs nhắc lại bài toán trên.
- HS đọc bi


- Cả lớp vẽ hình vào vở
- 1 Hs lên bảng vẽ hình


? Nêu cách chứng minh



<b>Bài tập 22 (tr115-SGK)</b>


m <sub>r</sub>


r


x
y


A


E


D


C


B
Xét OBC và AED có:


OB = AE (vì = r)
OC = AD (v× = r)


BC = ED (theo c¸ch vÏ)


 OBC = AED (c.c.c)


 



BOCEAD HAY EAD xOy


<i><b>* Chó ý: (SGK)</b></i>


<b>Bµi tËp 23 (SGK/116)</b>




D
C


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Hs: chøng minh <sub>CAB</sub> <sub></sub><sub>DAB</sub>


- Hs thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên
trỡnh by.


GT AB = 4cm(A; 2cm) và (B; 3cm) cắt nhau
tại C và D


KL AB là tia phân giác góc CAD
Bài giải


Xét ACB và ADB có:
AC = AD (= 2cm)


BC = BD (= 3cm)
AB là cạnh chung



ACB = ADB (c.c.c)


 <sub>CAB</sub> <sub></sub><sub>DAB</sub>


AB là tia phân giác của góc CAD
<i><b> Hoạt động 3: Hớng dẫn học ở nhà (2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<i><b> - Ôn lại cách vễ tia phân giác của gãc, tËp vÏ gãc b»ng mét gãc cho tríc</b></i>
- Lµm các bài tập 33 35 (sbt)




TuÇn 13 Ngày soạn: 27/11/09
<b> Tiết 25 Đ4. tr ờng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác </b>


<b>cạnh-góc-cạnh</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Rèn luyện kĩ năng sử dụng trờng hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh-góc-cạnh để
chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tơng ứng bằng nhau, cạnh tơng
ứng bằng nhau


- Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích, trình bày chứng minh bài toán hình.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Thc thng, thc o góc, giấy trong ghi bài 25.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra (3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>



- Hs 1: Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau?


- Hs 2: Nêu trờng hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh của tam giác.
<i><b> Hoạt động 2: Bài mới (28</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Hs đọc bài tốn


- C¶ líp nghiên cứu cách vẽ trong SGK
- 1 Hs lên bảng vẽ và nêu cách vẽ


- Gv y/c Hs nhắc lại cách vẽ.


- Gv nêu ra <sub>B</sub> là góc xen giữa 2 cạnh AB
và BC


- Yờu cu Hs lm ?1
- Hs c bi


- Cả lớp vẽ hình vào vở, 1 Hs lên bảng
làm.


? Đo AC = ?; A'C' = ?  NhËn xÐt ?
- 1 Hs trả lời (AC = A'C')


? ABC và A'B'C' có những cặp canh
nào bằng nhau.



- Hs: AB = A'B'; BC = B'C'; AC = A'C'
? Rót ra nhËn xét gì về 2 trên.
- Hs: ABC = A'B'C'


- Gv đa tính chất lên máy chiếu
- 2 Hs nhắc lại tính chất


- Hs làm bài cá nhân.


<b>1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen </b>
<b>giữa</b>


<i><b>* Bài to¸n</b></i>


700


3cm
2cm


y
x


B


A


C


- VÏ  0



xBy 70


- Trên tia Bx lấy điểm A: BA = 2cm
- Trên tia By lấy điểm C: BC = 3cm
- Vẽ đoạn AC ta đợc ABC


<b>2. Tr ờng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh </b>
?1




<i><b>* TÝnh chÊt: (sgk)</b></i>


NÕu ABC vµ A'B'C' cã:
AB = A'B'


 


BB '


BC = B'C'


Th× ABC = A'B'C' (c.g.c)
?2


ABC = ADC
Vì AC chung


700



3cm
2cm


y
x


B'


A'


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Giải thích hệ quả nh SGK
? Tại sao ABC = DEF


? Từ những bài toán trên hÃy phát biểu
tr-ờng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh áp dụng
vào tam giác vuông.


- HS phát biểu
- 3 Hs nhắc lại


CD = CB (gt)




ACDACB (GT)


<b>3. Hệ quả </b>
?3


ABC và DEF có:



AB = DE (gt) <sub>D</sub> <sub></sub><sub>B</sub> = 1v , AC = DF (gt)


 ABC = DEF (c.g.c)
<i><b>* HƯ qu¶: SGK </b></i>


<i><b> Hoạt động 3: Củng cố (12</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Gv đa giấy trong đề bài 25 (tr18 - SGK) lên máy chiếu


<i>BT 25 : </i>


H.82: ABD = AED (c.g.c) v× AB = AD (gt); A <sub>1</sub> A <sub>2</sub> (gt); c¹nh AD chung


H.83: GHK = KIG (c.g.c) v× <sub>KGH</sub> <sub></sub><sub>GKI</sub> (gt); IK = HG (gt); GK chung
H.84: Không có tam giác nào bằng nhau


- Gv y/c Hs làm bài tập 26 theo nhóm, đại diện nhóm trình bày kết quả, Gv đa
giấy trong ghi lời giải đã sắp xếp lên bảng, Hs đối chiếu kết quả của nhóm mình.


+ S¾p xÕp: 5, 1, 2, 4, 3


<i><b> Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà (2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<i><b> - Vẽ lại tam giác ở phần 1 v ?1</b></i>


- Nắm chắc tính chất 2 tam giác bằng nhau cạnh-góc-cạnh


- Làm bài tập 24, 25, 26, 27, 28 (SGK/118); bài tập 36; 37; 38(SBT)
<b>- Chuẩn bị tiÕt sau “LuyÖn tËp”.</b>



TuÇn 13 Ngày soạn: 27/11/09
<b> TiÕt 26 LuyÖn tËp </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Cđng cè kiÕn thøc cho Hs về trờng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh.


- Rèn kĩ năng nhận biết 2 tam giác bằng nhau cạnh-góc-cạnh, kĩ năng vẽ hình, trình bày
lời giải bài tập hình.


- Phát huy trí lùc cđa Hs.
<b>II. Chn bÞ</b>


- Gv: Đèn chiếu, giấy trong ghi bài tập 27, 28 (SGK /119, 120)
- Hs: Thớc thẳng, com pa, thớc đo độ.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra (6</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Hs 1: ph¸t biĨu tÝnh chÊt 2 tam gi¸c bằng nhau theo trờng hợp cạnh-góc-cạnh và
hệ quả của chóng.


- Hs 2: Làm bài tập 24 (SGK/118)
<i><b> Hoạt động 2: Bài tập (34</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bng</b>


- Gv đa nội dung bài tập 27 lên máy chiÕu
- Hs lµm bµi vµo giÊy trong



- NhËn xÐt bµi làm của bạn.


<b>Bài tập 27 (SGK/119)</b>
a) ABC = ADC


ó cú: AB = AD; AC chung
thêm: <sub>BAC</sub> <sub></sub><sub>DAC</sub>


b) AMB = EMC


đã có: BM = CM; <sub>AMB</sub> <sub></sub><sub>EMC</sub>


thªm: MA = ME
c) CAB = DBA


đã có: AB chung; <sub>A</sub><sub> </sub><sub>B</sub> <sub>1v</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Hs nghiờn cu bi


- Yêu cầu Hs làm việc theo nhóm


- Các nhóm tiến hành thảo luận và lµm bµi
ra giÊy trong


- Gv thu 3 giÊy trong cđa 3 nhóm chiếu
lên màn hình


- Cả lớp nhận xét.


- Hs đọc đề bài, cả lớp theo dõi



- 1 Hs lên bảng vẽ hình, cả lớp làm vào vở.


? Ghi GT, KL của bài toán.


? Quan sát hình vẽ em cho biết ABC và


ADF có những yếu tố nào bằng nhau.
- Hs: AB = AD; AE = AC; <sub>A</sub> chung
? ABC và ADF bằng nhau theo trờng
hợp nào.


- 1 Hs lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.


<b>Bài tËp 28 (SGK/120)</b>


DKE cã  0  0


K 80 ;E40


mµ    0


D K E180 ( theo ®l tỉng 3 gãc cđa


tam gi¸c)   0


D60


 ABC = KDE (c.g.c)
v× AB = KD (gt);   0



BD60 ; BC = DE (gt)


<b>Bµi tËp 29 (SGK/120)</b>




y
x


A



B



D



C



GT xAy; BAx; DAy; AB = AD
EBx; CAy; AE = AC


KL ABC = ADE
<i><b>Bài giải </b></i>


Ta có: AD AB (gt) AC AE


DE BE (gt)


 



 




 <sub></sub>


XÐt  ABC vµ ADE cã:
AB = AD (gt)


A chung
AC = AE


 ABC = ADE (c.g.c)
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố (3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Để chứng minh 2 tam giác bằng nhau ta có các cách:
+ chứng minh 3 cặp cạnh tơng ứng bằng nhau (c.c.c)


+ chứng minh 2 cặp cạnh và 1 góc xen giữa bằng nhau (c.g.c)


- Hai tam giác bằng nhau thì các cặp cạnh tơng ứng bằng nhau, các góc tơng ứng
bằng nhau


<i><b>Hot ng 4: Hờng dẫn học ở nhà(2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<i><b> - Học kĩ, nẵm vững tính chất bằng nhau của 2 tam giác trờng hợp cạnh-góc-cạnh </b></i>
- Làm các bài tËp 40, 42, 43(SBT) , bµi tËp 30, 31, 32 (SGK/120)


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

TuÇn 14 Ngày soạn: 04/12/09
<b> </b>



TiÕt 27 <b>luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố hai trờng hợp bằng nhau cđa hai tam gi¸c


- Rèn kĩ năng áp dụng trờng hợp bằng nhau c.g.c để chỉ ra hai tam giác bằng nhau từ đó
chỉ ra 2 cạnh, 2 gúc tng ng bng nhau.


- Rèn kĩ năng vẽ hình chứng minh.
- Phát huy trí lực của Hs.


<b>II. Chn bÞ</b>


- Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa, êke, giấy trong
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra (5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Hs 1: phát biểu trờng hợp bằng nhau c.g.c của tam giác
- Gv kiểm tra quá trình lµm bµi tËp cđa 5 Hs.


<i><b>Hoạt động 2: Bài tập (35</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Gv yêu cầu Hs đọc kĩ đầu bài


- Hs ghi GT, KL



? Tại sao khơng thể áp dụng trờng hợp
cạnh-góc-cạnh để kết luận ABC = 


A'BC


- Hs suy nghÜ.


HD: Muèn 2 tam giác bằng nhau theo
tr-ờng hợp cạnh-góc-cạnh thì phải thêm điều
kiện nào ?


- Hs: <i><sub>ABC</sub></i> <sub></sub><i><sub>A BC</sub></i><sub> '</sub>


? Hai góc này có bằng nhau khơng.
- Hs: Khơng bằng nhau đợc.


? Một đờng thẳng là trung trực của AB thì
nó thoả mãn các điều kiện nào.


- Hs: + Đi qua trung điểm của AB


+ Vu«ng gãc víi AB tại trung điểm
- Yêu cầu Hs vẽ hình


1. Vẽ trung trùc cña AB


2. LÊy M thuéc trung trùc (TH1: M  I,
TH2: M  I)



- 1 Hs vÏ h×nh ghi GT, KL
HD: ? MA = MB


<sub></sub>


MAI = MBI
<sub></sub>


IA = IB, <i><sub>AIM</sub></i> <sub></sub><i><sub>BIM</sub></i> , MI = MI


<b>Bµi tËp 30 (Sgk/120)</b>




2


2


3
300


B <sub>C</sub>


A'
A


GT


ABC, A'BC



BC = 3cm, CA = CA' = 2cm


  0


' 30


<i>ABC</i> <i>A BC</i> 


KL ABC  A'BC
CM:


Gãc ABC không xen giữa AC, BC, <i><sub>A BC</sub></i><sub> '</sub>
không xen giữa BC, CA'


Do đó khơng thể sử dụng trờng hợp
cạnh-góc-cạnh để kết luận ABC = A'BC đợc
<b>Bài tập 31(Sgk/120)</b>




d
I


A B


M


GT IA = IB, D AB t¹i I, M d


KL MA = MB



<b> CM</b>


*TH1: M  I  AM = MB
*TH2: M  I:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


GT GT MI chung


- Gv: dựa vào hình vẽ hÃy ghi GT, KL của
bài toán.


- Hs ghi GT, KL


? Dự đoán các tia phân giác có trên hình
vẽ.


- Hs: BH là phân giác góc ABK, góc AHK
CH là phân giác góc ACK, góc AHK
AK là phân giác góc BHC


? BH là phân giác thì cần chứng minh hai
gãc nµo b»ng nhau


- Hs: <i><sub>ABH</sub></i> <sub></sub><i><sub>KBH</sub></i>


? VËy thì phải chứng minh 2 tam giác nào
bằng nhau



- Hs: ABH = KBH


- Hs dựa vào phần phân tích để chứng minh


AI = IB (gt), <i><sub>AIM</sub></i> <sub></sub><i><sub>BIM</sub></i> (GT), MI chung


 AIM = BIM (c.g.c)


 AM = BM


<b>Bµi tập 32(Sgk/120)</b>


GT AH = HK, AK BC
KL Tìm các tia phân giác
CM


ABH = KBH v×: AH = HK (gt),


 


<i>AHB</i> <i>KHB</i> (AKBC), BH chung


Do đó <i><sub>ABH</sub></i> <sub></sub><i><sub>KBH</sub></i>  BH là phân giác


<i><b>Hoạt động 3: Củng cố (3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<i><b> - Các trờng hợp bằng nhau của tam giác </b></i>
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà (2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<i><b> - Làm bài tập 30, 35, 37, 39 (SBT)</b></i>



- N¾m ch¾c tÝnh chÊt 2 tam gi¸c b»ng nhau




TuÇn 14 Ngày soạn: 04/12/09
<b> TiÕt 28 §5. tr êng hợp bằng nhau thứ ba của tam giác </b>


<b>góc-cạnh-góc </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Hs nắm đợc trờng hợp bằng nhau g.c.g của hai tam giác, biết vận dụng trờng hợp
góc-cạnh-góc chứng minh cạnh huyền góc nhọn của hai tam giác vuông


- Biết vẽ 1 tam giác biết 1 cạnh và 2 góc kề với cạnh đó.


- Bớc đầu sử dụng trờng hợp bằng nhau góc-cạnh-góc, trờng hợp cạnh huyền góc nhọn
của tam giác vng, từ đó suy ra các cạnh tơng ứng, các góc tơng ứng bằng nhau


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc, giấy trong
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra (3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<i><b> - Hs: phát biểu trờng hợp bằng nhau thứ nhất cạnh-cạnh-cạnh và trờng hợp bằng nhau</b></i>
thứ 2 cạnh-góc-cạnh của hai tam giác.



<i><b>Hot động 2: Bài mới (37</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


BT 1: VÏ ABC biÕt BC = 4 cm, <i><sub>B </sub></i> <sub>60</sub>0,


<sub>40</sub>0


<i>C </i>


? HÃy nêu cách vẽ.
- Hs: + Vẽ BC = 4 cm


+ Trên nửa mặt phẳng bê BC vÏ


 0


60


<i>xBC </i>


 0


40


<i>yCB </i>


+ Bx c¾t Cy tại A ABC


<b>1. Vẽ tam giác biết 1 cạnh và 2 góc kề </b>


<i><b>a) Bài toán1 : SGK </b></i>


Vẽ tam gi¸c ABC biÕt BC = 4cm,


 0  0


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Y/c 1 Hs lên bảng vẽ.


- Gv: Khi ta núi mt cnh v 2 góc kề thì
ta hiểu 2 góc này ở vị trí kề cạnh đó.
? Tìm 2 góc kề cạnh AC


- Hs: Góc A và góc C
- Gv đa giấy trong :


BT 2: a) VÏ A'B'C' biÕt B'C' = 4 cm


 0


' 60


<i>B </i> , <i>C </i> ' 400


b) kiểm nghiệm: AB và A'B'
c) So sánh ABC, A'B'C'
BC B'C', <i><sub>B</sub></i> <i><sub>B</sub></i><sub> '</sub> , AB  A'B'
KÕt luËn g× vỊ ABC vµ A'B'C'


- Gv: Bằng cách đo và dựa vào trờng hợp 2
ta kl 2 tam giác đó bằng nhau theo trờng


hợp khác  mục 2


- ®a giÊy trong :


? H·y xÐt ABC, sA'B'C' vµ cho biÕt


<i>B</i> <i><sub>B</sub></i><sub> '</sub> , BC  B'C', <i><sub>C</sub></i><i><sub>C</sub></i><sub> '</sub>


- Hs dựa vào 2 bài toán trên để trả lời.
- Gv: Nếu ABC, A'B'C' thoả mãn 3
điều kiện đó thì ta thừa nhận 2 tam giác
đó bằng nhau


? Hãy phát biểu tính chất thừa nhận đó.
- Hs: Nếu 1 cạnh và 2 góc kề của tam giác
này bằng 1 cạnh và 2 góc kề của tam giác
kia thì 2 tam giác bằng nhau.


- Gv chốt: Vậy để 2 tam giác bằng nhau
theo trờng hợp góc-cạnh-góc thì cả 3 đk
đều thoả mãn, 1 đk nào đó vi phạm thì 2
tam giác khơng bằng nhau.


- ®a giÊy trong ?2, thông báo nhiệm vụ,
phát phiếu häc tËp.


- Hs lµm viƯc theo nhãm.


- đại diện 1 nhóm lên điền bảng.
- Gv tổ chức thống nhất kết quả.



- Y/c Hs quan sát hình 96. Vậy để 2 tam
giác vng bằng nhau thì ta chỉ cần đk gì?
- Hs phát biểu lại HQ.


- ®a giÊy trong hình 97
? Hình vẽ cho điều gì.
?Dự đoán ABC, DEF.


? Để 2 tam giác này bằng nhau cần thêm
đk gì. (<i><sub>C</sub></i> <sub></sub><i><sub>F</sub></i> <sub>)</sub>


? Góc C quan hệ víi gãc B nh thÕ nµo.
- Hs: <i><sub>C</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <sub>90</sub>0


 


? Gãc F quan hƯ víi gãc E nh thÕ nµo.
- Hs:   0


90


<i>E</i><i>F</i> 


 


<i>C</i> <i>F</i>







400
600


A


B C


<i><b>b) Chó ý: Gãc B, gãc C là 2 góc kề BC</b></i>
<i><b>Bài toán2</b></i>


a) Vẽ A'B'C' biết B'C' = 4 cm


 0


' 60


<i>B </i> , <i>C </i> ' 400


b) kiểm nghiệm: AB và A'B'
c) So sánh ABC, A'B'C'
BC  B'C', <i><sub>B</sub></i> <i><sub>B</sub></i><sub> '</sub> , AB  A'B'


B C B' C'


A A'


AB = A'B'



BC = B'C', <i><sub>B</sub></i> =<i><sub>B</sub></i><sub> '</sub> , AB = A'B'


ABC = A'B'C' (c.g.c)


<b>2. Tr ờng hợp bằng nhau góc-cạnh-góc </b>


B C B' C'


A A'


* xÐt ABC, A'B'C'


<i>B</i> =<i><sub>B</sub></i><sub> '</sub> , BC = B'C', <i><sub>C</sub></i>=<i><sub>C</sub></i><sub> '</sub>
Th× ABC = A'B'C'
<i><b>* TÝnh chÊ</b><b> t : SGK </b></i>
?2


3. <b> HƯ qu¶</b>


<i><b>a) HƯ qu¶ 1: SGK </b></i>


ABC,  0


90


<i>A </i> ; HIK, <i>H </i> 900


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

 


0 0



90  <i>B</i> 90  <i>E</i>




 


<i>B</i> <i>E</i>


- Hs dựa vào phân tích chứng minh


- Bài toán này từ TH3 nó là một hệ
quả của trờng hợp 3. Háy phát biểu HQ.
- 2 Hs ph¸t biĨu HQ.


E


D F


C
A


B


GT ABC, <i>A </i>900, DEF, <i>D </i> 900
BC = EF, <i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>E</sub></i>


KL ABC = DEF
<i><b>Chứng minh:</b></i>



ABC vuông tại A 0
C 90 B.
DEF vuông tại D 0


F90 E.


Mµ <sub>B</sub> <sub> </sub><sub>E</sub> <sub>C</sub> <sub></sub><sub>F</sub>


XÐt <sub></sub>ABC vµ <sub></sub>DEF cã:
 


 


B E


BC EF ABC DEF (g.c.g).


C F







 <sub></sub>  




 <sub></sub>



<i><b> Hệ quả2</b><b> : SGK </b></i>
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố (3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<i><b> - Phát biểu trờng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh </b></i>
- Phát biểu 2 hệ quả của trờng hợp này.


<i><b>Hot ng 4: Hớng dẫn học ở nhà (2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
- Học kĩ bài.


- Làm bài tập 33; 34; 35 ( SGK/123)


Gợi ý bài 35: Xét hai tam giác vuông <sub>HOA</sub> và HOB


TuÇn 15 Ngày soạn:11/12/09
<b> TiÕt 29 luyÖn tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Ôn luyện trờng hợp bằng nhau của tam giác góc-cạnh-góc
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày.


- Hs có ý thức học tập và phối hợp trong tiết luyện tập
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Giy trong ghi nội dung bài tập 36, bài tập 37 (SGK/123)
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kim tra (6</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Hs1: phát biểu trờng hợp bằng nhau của tam giác cạnh-cạnh-cạnh,


cạnh-góc-cạnh, góc-cạnh-góc


- Hs2: kim tra vở bài tập
<i><b>Hoạt động 2: Củng cố (34</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>O</b>


<i><b>x</b></i>


<i><b>y</b></i>
<i><b>t</b></i>


H
C
A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Y/c Hs vẽ lại hình bài tập 36 vào vở


- Hs vẽ hình và ghi GT, KL


? Để chứng minh AC = BD ta phải chứng
minh điều gì.


? Theo trng hợp nào, ta thêm điều kiện
nào để 2 tam giác đó bằng nhau


- HS: AC = BD





chøng minh OAC = OBD (g.c.g)




 


<i>OAC</i> <i>OBD</i>, OA = OB, <i>O</i>chung


? Hãy dựa vào phân tích trờn chng
minh.


- 1 Hs lên bảng chứng minh.


- Gv đa giấy trong hình 101, 102, 103
trang 123 SGK


- Hs thảo luận nhóm


- Các nhóm trình bày lời giải


- Các nhóm khác kiểm tra chéo nhau
- Các hình 102, 103 Hs tự sửa


- Gv treo hình 104, cho Hs đọc bài tập 38
- HS vẽ hình ghi GT, KL


? §Ĩ chøng minh AB = CD ta phải chứng


minh điều gì, trờng hợp nào, có điều kiện
nào.


? Phải chứng minh điều kiện nào.


? Cú điều kiện đó thì phải chứng minh điều
gì.


- Hs: ABD = DCA (g.c.g)




AD chung, <i><sub>BDA</sub></i> <sub></sub><i><sub>CDA</sub></i> <sub>, </sub><i><sub>CAD</sub></i> <sub></sub><i><sub>BAD</sub></i>


<sub></sub> <sub></sub>
AB // CD AC // BD
<sub></sub> <sub></sub>
GT GT
? Dùa vào phân tích hÃy chứng minh.


<b>Bài tập 36( SGK/123) </b>




O


D


C
A



B


GT OA = OB, <i><sub>OAC</sub></i> <sub></sub><i><sub>OBD</sub></i>


KL AC = BD


CM:


XÐt

OBD vµ

OAC Cã:


 


<i>OAC</i> <i>OBD</i>


OA = OB


<i>O</i>chung


OAC =

OBD (g.c.g)


 BD = AC


<b>Bµi tËp 37 ( SGK/123) </b>
* H×nh 101:


DEF:    0


180



<i>D</i><i>E</i> <i>F</i> 







0 0 0


0


180 80 60


40


<i>E</i>
<i>E</i>


  




ABC =

FDE v×


 


 


0



0


40


80


<i>C</i> <i>E</i>


<i>BC</i> <i>DE</i>


<i>B</i> <i>D</i>


 




 


<b>Bµi tËp 38 (SGK/124) </b>




A <sub>B</sub>


C D


GT AB // CD, AC // BD
KL AB = CD, AC = BD



CM:


Xét

ABD và

DCA có:




<i>BDA</i><i>CDA</i> (vì AB // CD)


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

 


<i>CAD</i> <i>BAD</i> (v× AC // BD)


ABD =

DCA (g.c.g)


 AB = CD, BD = AC
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố (3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Ph¸t biĨu trêng hợp góc-cạnh-góc


- Phát biểu nhận xét qua bài tập 38 (SGK/124)


+ Hai đoạn thẳng song song bị chắn bởi 2 đoạn thẳng // thì tạo ra các cặp đoạn
thẳng đối diện bằng nhau


<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà (2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
- Làm bài tập 39; 40 (SGK/ 124)


- Học thuộc địh lí, hệ quả của trờng hợp góc-cạnh-góc


HD bài 40: So sánh BE, CF thì dẫn đến xem xét hai tam giác chứa hai cạnh đó có


bằng nhau khơng?




TuÇn 16 Ngày soạn: 18/12/09
<b>ôn tập học kỳ I</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- ễn tập một cách hệ thống kiến thức kì I về khái niệm, định nghĩa, tính chất, Hai góc
đối đỉnh, đờng thẳng song song, đơng thẳng vng góc, tổng các góc của một tam giác,
trờng hợp bằng nhau thứ nhất và th hai ca tam giỏc)


- Luyện kỹ năng vẽ hình, ghi GT, KL, bớc đầu suy luận có căn cứ cđa Hs
<b>II. Chn bÞ</b>


- Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa, êke, giấy trong
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra (Kết hợp ôn tập)</b></i>
<i><b> Hoạt động 2: Bài tập (42</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Gv ®a giÊy trong :


1. Thế nào là 2 góc đối đỉnh, vẽ hình, nêu
tính chất.


2. Thế nào là hai đờng thẳng song song,


nêu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng
song song.


- 1 Hs phát biểu định nghĩa SGK
- 1 Hs vẽ hình


- Hs chứng minh bằng miệng tính chất
- Hs phát biểu định nghĩa: Hai đờng thẳng
khơng có điểm chung thì chúng song song
- Dấu hiệu: 1 cặp góc so le trong, 1 cặp
góc đồng vị bằng nhau, một cặp góc cùng


<b>A. LÝ thuyÕt</b>


1. Hai góc đối đỉnh




b


a


4
3


2
1
O


GT <sub></sub> <sub></sub>



1 2


<i>O</i> <i>O</i> đối đỉnh


KL  


1 2
<i>O</i> <i>O</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

phÝa bï nhau.


- Hs vẽ hình minh hoạ


3. Gv đa giấy trong vẽ hình, yêu cầu Hs
điền tính chất.


a. Tổng ba gãc cđa ABC.
b. Gãc ngoµi cđa ABC


c. Hai tam giác bằng nhau ABC và
A'B'C'


- Hs v hỡnh nờu tính chất
- Hs nêu định nghĩa:


1. NÕu ABC vµ A'B'C' cã: AB = A'B',
BC = B'C', AC = A'C' thì


ABC =

A'B'C'


2. Nếu

ABC và

A'B'C' cã:
AB = A'B', <sub>B</sub> <sub></sub><sub>B '</sub> , BC = B'C'
Th×

ABC =

A'B'C' (c.g.c)
3. * xÐt

ABC vµ

A'B'C'


<i>B</i> =<i><sub>B</sub></i><sub> '</sub> , BC = B'C', <i><sub>C</sub></i>=<i><sub>C</sub></i><sub> '</sub>
Th×

<sub></sub>

ABC =

A'B'C' (g.c.g)
- GiÊy trong : Bµi tËp


a. VÏ ABC


- Qua A vÏ AH  BC (H thuéc BC), Tõ H


vÏ KH  AC (K thuéc AC)


- Qua K vẽ đờng thẳng song song với BC
cắt AB tại E.


b. Chỉ ra 1 cặp góc so le trong bằng nhau,
1 cặp góc đồng vị bằng nhau, một cặp góc
đối đỉnh bằng nhau.


c. Chứng minh rằng: AH  EK
d. Qua A vẽ đờng thẳng m  AH,


CMR: m // EK


- Phần b: 3 Hs mỗi ngời trả lêi 1 ý.
- Gv híng dÉn:



AH  EK


AH  BC, BC // EK


? Nêu cách khác chứng minh m // EK.
- Hs : <i>m</i> <i>AH</i> <i>m EK</i>//


<i>EK</i> <i>AH</i>


 





 <sub></sub>


a. §Þnh nghÜa
b. DÊu hiƯu


3. Tỉng ba gãc cđa tam gi¸c


4. Hai tam gi¸c b»ng nhau


<b>B. Lun tËp</b>




3


2
1


1


1


1
m


E


B C


A


H


K


GT AH <sub>KE // BC, Am </sub> BC, HK  BC


 AH


KL b) ChØ ra 1 sè cỈp gãc b»ng nhau c) AH  EK


d) m // EK.
Chøng minh:


b) <i>E</i><sub>1</sub> <i>B</i><sub>1</sub> (hai góc đồng vị của EK // BC)



 


1 2


<i>K</i> <i>K</i> (hai góc đối đỉnh)


 


3 1


<i>K</i> <i>H</i> (hai gãc so le trong của EK // BC)


c) Vì AH BC mà BC // EK  AH  EK


d) V× m  AH mµ BC  AH  m // BC,
mµ BC // EK <sub> m // EK.</sub>


<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà (3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Học thuộc định nghĩa, tính chất đã học kì I


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>- Tiết sau Ôn tập học kỳ (luyện giải bài tập)</b>


Tuần 17 Ngày soạn: 25/12/09


<i><b>ôn tập học kỳ I (tiếp)</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>



- Ôn tập các kiến thức trọng tâm của chơng I, II qua các câu hỏi lí thuyết và bài tập áp
dụng


- Rèn t duy suy luận và cách trình bày lời giải bài tập hình
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Thc thẳng, thớc đo góc, com pa, êke, giấy trong
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra (3</b></i>/<b><sub>)</sub></b>


1. Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.


2. Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác, định lí về góc ngồi của tam giác.
<i><b> Hoạt động 2: Bài tập (37</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>- Bài tập: Cho </b></i>ABC, AB = AC, M là
trung điểm của BC. Trên tia đối của tia
MA lấy điểm D sao cho AM = MD
a) CMR: ABM = DCM


b) CMR: AB // DC
c) CMR: AM  BC


- Yêu cầu Hs đọc kĩ đầu bài.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng vẽ hình.
- Gv cho Hs nhận xét đúng sai và yêu
cầu sửa lại nếu cha hoàn chỉnh.



- 1 Hs ghi GT, KL


? Dự đoán hai tam giác có thể bằng nhau
theo trờng hợp nào ? Nêu cách chứng
minh.


- PT:


ABM = DCM




AM = MD , <i><sub>AMB</sub></i> <sub></sub><i><sub>DMC</sub></i> , BM = BC
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
GT đ GT
- Yêu cầu 1 Hs chứng minh phần a.
? Nêu điều kiện để AB // DC.


- Hs:


<i><b>Bµi tËp </b></i>




M


B C


A



D


GT <sub>MB = MC, MA = MD</sub>ABC, AB = AC
KL a) b) AB // DCABM = DCM


c) AM  BC


Chøng minh:


a) XÐt ABM vµ DCM cã:
AM = MD (GT)


 


<i>AMB</i> <i>DMC</i> (®)


BM = MC (GT)


 <sub></sub>ABM = DCM (c.g.c)


b) ABM = DCM ( chøng minh trªn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

 


<i>ABM</i> <i>DCM</i>


<sub></sub>


ABM = DCM





Chứng minh trên
- Gv nêu bài tập 41 (SGK/124)
- Y/c Hs đọc bài và tóm tắt bài tốn


- Y/c Hs lên bảng vẽ hình và viết GT,KL
- Để chøng minh ID = IE = IF


<sub></sub>


ID = IE ; IE =IF(cmtt)
<sub></sub>


BDI = BEI
<sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 0


90


<i>BDI</i> <i>BEI</i> ,BI chung, <i>B</i>1 <i>B</i> 2


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
GT GT GT
- Y/c Hs lên bảng c/m


trong AB // CD.



c) XÐt ABM vµ ACM cã
AB = AC (GT)


BM = MC (GT)
AM chung


 <sub></sub>ABM = ACM (c.c.c)


 <i><sub>AMB</sub></i> <sub></sub><i><sub>AMC</sub></i> , mµ   0


180


<i>AMB</i><i>AMC</i> 


  0


90


<i>AMB </i>  AM  BC


<i><b>Bµi tËp 41 (SGK/124)</b></i>


<b>2</b> <b>1</b>
<b>2</b>


<b>1</b>
A


B C



I


E


D F


GT <sub>ABC, </sub><i><sub>ABI</sub></i> <sub></sub><i><sub>IBC ACI</sub></i><sub>;</sub> <sub></sub><i><sub>ICB</sub></i>
IDAB, IEBC, IFAC
KL ID = IE = IF


<b>Chøng minh</b>
XÐt BDI vµ BEI cã:


 


 


0


1 2


90 ( )


( )


<i>BDI</i> <i>BEI</i> <i>GT</i>


<i>BI chung</i>
<i>B</i> <i>B GT</i>



 <sub></sub> <sub></sub>









BDI = BEI (Hệ quả trờng hợp G.C.G)


ID = IE (2 cạnh tơng ứng)
C/m tơng tự: IE =IF


Vậy ID = IE = IF.
<i><b> Hoạt động 3: Củng cố (3</b></i>/<b><sub>)</sub></b>


- Các trờng hợp bằng nhau của tam giác
<i><b> Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà(2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Ơn kĩ lí thuyết, chuẩn bị các bài tập đã ơn.




Tn 18 Ngày soạn: 01/01/10
<b> TiÕt 32 trả bài kiểm tra học kì</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhn xét đánh giá kết quả toàn diện của Hs qua bài làm tổng hợp phân mơn: Hình


học


- Đánh giá kĩ năng giải tốn, trình bày diễn đạt một bài toán.
- Hs đợc củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
- Hs tự sửa chữa sai sót trong bài.


<b>II. Chn bÞ</b>


- Gv: chấm bài, đánh giá u nhợc điểm của Hs.


- Hs: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<i><b>Hot ng 1: Cha bi(37</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<b>1. bi </b>


<b>2. Đáp án và biểu điểm</b>


<i><b>Hot ng 2: (8) Nhn xột u nhợc điểm qua ciệc làm bài kiểm tra của học sinh:</b></i>


TuÇn 19 Ngày soạn: 11/01/10
<b> Tiết 33 luyÖn tËp ba trờng hợp bằng nhau </b>


<b>của tam giác</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hs cđng cè vỊ ba trêng hỵp b»ng nhau cđa tam giác.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng phân tích, trình bày.
- Liên hệ với thực tế.



<b>II. Chuẩn bị</b>


- Thc thẳng, giấy trong hình 110
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra(6</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Hs 1: phát biểu trờng hợp bằng nhau của tam giác theo trêng hỵp c.c.c, c.g.c,
g.c.g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Yêu cầu Hs làm bài tập 43


- 1 Hs lên bảng vẽ hình.
- 1 Hs ghi GT, KL


- Hs kh¸c bỉ sung (nÕu cã)


- Gv u cầu Hs khác đánh giá từng Hs lên
bảng làm.


? Nªu c¸ch chøng minh AD = BC
- Hs: chøng minh ADO = CBO
<sub></sub>


OA = OB, <i><sub>O</sub></i> chung, OB = OD
<sub></sub> <sub></sub>
GT GT
? Nêu cách chứng minh.



EAB = ECD




 


1 1


<i>A</i> <i>C</i> , AB = CD , <i>B</i><sub>1</sub> <i>D</i><sub>1</sub>


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


1 1


<i>A</i> <i>C</i> AB = CD <i>B</i><sub>1</sub> <i>D</i><sub>1</sub>


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


2 2


<i>A</i> <i>C</i> , OB = OD, OA = OC


 


OCB = OAD OAD = OCB
- 1 Hs lên bảng chứng minh phần b



? Tỡm iu kin OE l phõn giỏc <i>xOy</i>.
- Phõn tớch:


OE là phân giác <i><sub>xOy</sub></i>






<i>EOx</i> <i>EOy</i>




OBE = ODE (c.c.c) hay (c.g.c)
- Yêu cầu Hs lên bảng chứng minh.


Bài tập 43 (SGK/125)




y
x


1
1


2 1
2 1



O


A
B


C D


GT OA = OC, OB = OD
KL a) AC = BDb) EAB = ECD


c) OE là phân giác góc xOy


<i>Chứng minh</i>


a) Xét OAD vµ OCB cã:
OA = OC (GT)


<i>O</i> chung


OB = OD (GT)


 <sub></sub>OAD = OCB (c.g.c)
 AD = BC


b) Ta cã  0 
1 180 2


<i>A</i>   <i>A</i>


 0 


1 180 2


<i>C</i>   <i>C</i>


mµ <i>A</i> <sub>2</sub> <i>C</i> <sub>2</sub> do OAD = OCB (Cm trªn)
  


1 1
<i>A</i> <i>C</i>


. Ta cã OB = OA + AB
OD = OC + CD


mµ OB = OD, OA = OC  AB = CD
. XÐt EAB = ECD cã:


 


1 1


<i>A</i> <i>C</i> (CM trªn)


AB = CD (CM trªn)


 


1 1


<i>B</i> <i>D</i> (OCB = OAD)
 <sub></sub>EAB = ECD (g.c.g)


c) xÐt OBE vµ ODE cã:
OB = OD (GT)


OE chung


AE = CE (AEB = CED)
 OBE = ODE (c.c.c)
 <i><sub>AOE</sub></i> <sub></sub><i><sub>COE</sub></i>


<sub> OE là phân giác </sub><i>xOy</i>
<i><b> Hoạt động 3: Củng cố(4</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Nêu các trờng hợp bằng nhau của tam giác?
<i><b> Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà(2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
- Làm bài tập 44 (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

\
\


1
1
1


B F


E


C
D



A


TuÇn 19 Ngày soạn: 11/01/10
<b> TiÕt 34 lun tËp ba trêng hỵp b»ng nhau </b>


<i><b> của tam giác </b></i>(Tiếp)
<b>I. Mục tiêu</b>


- Cđng cè cho Hs kiÕn thøc vỊ 3 trêng hỵp bằng nhau của tam giác.


- Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi GT, KL cách chứng minh đoạn thẳng, góc dựa vào chứng
minh 2 tam giác bằng nhau.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Thớc thẳng.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra(4</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


? Để chứng minh 2 tam giác bằng nhau ta có mấy cách làm, là những cách nào.
(Hs đứng tại chỗ trả lời)


<i><b> Hoạt động 2: Bài tập(24</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- 1 Hs đọc bi toỏn.



? Vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán.
- Cả lớp vẽ hình, ghi GT, KL; 1 Hs lên
bảng làm.


- Hs lm vic theo nhúm chng minh.
- 1 Hs lên bảng trình bày bài làm của
nhóm mỡnh.


- Cả lớp thảo luận theo nhóm câu b.
- Gv thu phiÕu häc tËp cđa c¸c nhãm (3
nhãm)


- Lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
<b>* HS làm bài 63 (tr105 </b>–<b> SBT)</b>
HS đọc bài và ghi GT, KL, vẽ hình.
1HS lên bảng thực hiện


GV đặt câu hỏi, HS trả lời để hình thành
sơ đồ sau:


AD = EF

EF = DB




∆BDF = ∆FED


<i>BFD</i>=<i><sub>EDF</sub></i> DF(c¹nh


chung),


 <sub></sub>
<i>BDF</i> <i>EFD</i>


 
DE//BC) EF//DB)


(2gãc so le trong) (2 gãc so le trong)


b) CM ∆ADE = ∆EFC


<b>Bµi tËp 44 (SGK/125)</b>




2
1


B C


A


D
<i><b> Chøng minh</b></i>


a) XÐt ADB vµ ADC cã:


 



1 2


<i>A</i> <i>A</i> (GT)


 


<i>B</i> <i>C</i> (GT)  <i>BDA</i> <i>CDA</i>


AD chung


 ADB = ADC (g.c.g)
b) V× ADB = ADC


 AB = AC (đpcm)
<b>Bài 63 (tr63 </b><b> 105)</b>



<i><b>Chøng minh</b></i>


a, ∆BDF vµ ∆FED cã


<i>BFD</i>= <i><sub>EDF</sub></i>(2gãc so le trong, DE//BC
(gt))


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>



 <sub></sub>


1



<i>A</i> <i>E</i> , AD = EF, <i>D</i> <sub>1</sub> <i>F</i><sub>1</sub>


  


( 2góc đồng vị) (cùng = DB) (cùng = <i>B</i>)


c) Từ câu b


HS nhận xét, GV nhận xét và chèt kiÕn
thøc.


 <sub></sub>


<i>BDF</i> <i>EFD</i>(2gãc so le trong,


EF//DB(gt))


 ∆BDF = ∆FED (g . c . g)
 EF = DB


ta cã DB = AD (gt)
b, ∆ADE vµ ∆EFC cã


 <sub></sub>


1


<i>A</i> <i>E</i> (2 góc đồng vị, AD // EF (gt))


AD = EF ( cïng = DB)



 <sub></sub>


1 1


<i>D</i> <i>F</i> (cïng = <i>B</i>)


 ∆ADE = ∆EFC (g . c . g)
c, AE = EC (∆ADE = ∆EFC)
<i><b> Hoạt động 3: Hớng dn hc nh(2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Ôn lại 3 trờng hợp bằng nhau của tam giác.
- Làm lại các bài tập trên.


<b>- Đọc trớc bài "Tam giác cân"</b>


Tuần 20 Ngày soạn: 18/01/10
TiÕt 35

<b>tam giác cân</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Hs nm c nh ngha tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều, tính chất về
góc của tam giác cân, tam giác vng cân, tam giác đều.


- Biết vẽ tam giác vuông cân. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác
vuông cân, tam giác đều.


- Rèn kĩ năng vẽ hình, tính tốn và tập dợt chứng minh đơn giản.
<b>II. Chuẩn bị</b>



- Com pa, thớc thẳng, thớc đo góc.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra(2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Kiểm tra quá trình làm bài tập của Hs ở nhà.
<i><b> Hoạt động 2: Bài mới(35</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Gv đa giấy trong hình 111.
? Nêu đặc điểm của tam giác ABC


- Hs: ABC cã AB = AC là tam giác có 2


cạnh bằng nhau.


- Gv: ú l tam giỏc cõn.


? Nêu cách vẽ tam giác cân ABC tại A
- Hs:


+ Vẽ BC


- Vẽ (B; r) (C; r) tại A


? Cho MNP cân ở P, Nêu các yếu tố của


tam giác cân.
- Hs trả lời.



- Yêu cầu Hs làm ?1
- Hs:


ADE cân ở A vì AD = AE = 2
ABC cân ở A vì AB = AC = 4
AHC cân ở A vì AH = AC = 4


- Yêu cầu Hs làm ?2


<b>1. §Þnh nghÜa </b>
<i><b>a. §Þnh nghÜa: SGK </b></i>


B C


A


b) ABC cân tại A (AB = AC)


. Cạnh bên AB, AC
. Cạnh đáy BC
. Góc ở đáy <i><sub>B C</sub></i> <sub>;</sub>


. Góc ở đỉnh: <i><sub>A</sub></i>
?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Hs đọc và quan sát H113
? Dựa vào hình, ghi GT, KL


 



<i>B</i><i>C</i>




ABD = ACD


c.g.c


Nhắc lại đặc điểm tam giác ABC, so sánh
góc B, góc C qua biểu thức hãy phát biểu
thành định lí.


- Hs: tam giác cân thì 2 góc ở đáy bằng
nhau.


- Yêu cầu xem lại bài tập 44(tr125)
? Qua bài toán này em nhận xét gì.


- Hs: tam giỏc ABC có <i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>C</sub></i> thì cân tại A
- Gv: Đó chính là định lí 2.


? Nêu quan hệ giữa định lí 1, định lí 2.
- Hs: ABC, AB = AC <i>B</i> <i>C</i>


? Nêu các cách chứng minh một tam giác là
tam giác cân.


- Hs: cách 1:chứng minh 2 cạnh b»ng nhau,


c¸ch 2: chøng minh 2 gãc b»ng nhau.


- Quan sát H114, cho biết đặc điểm của tam
giác đó.


- Hs: ABC ( 0


90


<i>A </i> ) AB = AC.


 tam giác đó là tam giác vng cân.
- u cầu Hs làm ?3


- Hs: ABC ,  0


90


<i>A </i> , <i>B</i> <i>C</i>


   0


90


<i>B C</i>   2<i>B </i> 900


   0


45



<i>B</i> <i>C</i> 


? Nªu kÕt luËn ?3


- Hs: tam giác vuông cân thì 2 góc nhọn
bằng 450<sub>.</sub>


? Quan sát hình 115, cho biết đặc điểm của
tam giác đó.


- Hs: tam giác có 3 cạnh bằng nhau.
- Gv: đó là tam giác đều, thế nào là tam
giác đều.


? Nêu cách vẽ tam giác đều.


- Hs:vẽ BC, vẽ (B; BC) (C; BC) tại A 
ABC đều.


- Yªu cầu Hs làm ?4
- Hs: ABC có




 


0


0 0



180


3 180 60


<i>A B C</i>


<i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


  


    


? Từ định lí 1, 2 ta có hệ quả nh thế nào.


<b>2. TÝnh chÊt</b>
?2


GT <sub></sub> ABC cân tại A<sub></sub>


<i>BAD</i> <i>CAD</i>


KL <i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>C</sub></i>


<i>Chứng minh:</i>


ABD = ACD (c.g.c)


Vì AB = AC, <i><sub>BAD</sub></i> <sub></sub><i><sub>CAD</sub></i> <sub>. cạnh AD </sub>


chung



<i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>C</sub></i>


<i><b>a) Định lí 1: </b></i>ABC cân tại A <i>B</i> <i>C</i>


<i><b>b) Định lí 2: </b></i>ABC có <i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>C</sub></i> ABC
cân tại A


<i><b>c) Định nghĩa 2: </b></i>ABC cã  0


90


<i>A </i> ,


AB = AC  ABC vuông cân tại A


?3


<b>3. Tam giỏc u </b>
<i><b>a. nh nghĩa 3</b></i>


ABC, AB = AC = BC thì ABC đều


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b> Hoạt động 3: Củng cố(6</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Nêu định nghĩa tam giác cân, vuông cân, tam giác đều.
- Nêu cach vẽ tam giác cân, vuông cân, tam giác đều.


- Nêu cách chứng minh 1 tam giác là tam giác cân, vuông cân, đều.
- Làm bài tập 47 SGK - tr127



<i><b> Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà(2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Học thuộc định nghĩa, tính chất, cách vẽ hình.
- Làm bài tập 46; 48; 49 (SGK/127)


Tn 20 Ngày soạn: 18/01/10
<b> TiÕt 36 lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Củng cố các khái niệm tam giác cân, vuông cân, tam giác đều, tớnh cht ca cỏc hỡnh
ú.


- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày.
- Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Giy trong v các hình 117  119
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra(7</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Hs1: Thế nào là tam giác cân, vuông cân, đều; làm bài tập 47
- Hs2: Làm bài tập 49a - ĐS: 700


- Hs3: Làm bài tập 49b - ĐS: 1000
<i><b> Hoạt động 2: Bài tập(33</b></i><b>/<sub>)</sub></b>



<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Yêu cầu Hs làm bài tập 50.
- Hs đọc kĩ u bi


- Trờng hợp 1: mái làm bằng tôn
? Nêu c¸ch tÝnh gãc B


- Hs: dựa vào định lí về tổng 3 góc của
một tam giác.


- Gv: lu ý thêm điều kiện <i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>C</sub></i>


- 1 Hs lờn bng sa phần a
- 1 Hs tơng tự làm phần b
- Gv ỏnh giỏ.


- Yêu cầu Hs làm bài tập 51
- Hs vẽ hình ghi GT, KL


? Để chứng minh <i><sub>ABD</sub></i><sub></sub><i><sub>ACE</sub></i> <sub> ta phải </sub>


làm gì.


<b>Bài tập 50 (SGK/127)</b>
a) Mái tôn thì <i><sub>A </sub></i> <sub>145</sub>0


XÐt ABC cã <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B C</sub></i>  <sub>180</sub>0


  



 


0 0


145 <i>B</i><i>B</i> 180






0


0


2 35


17 30 '


<i>B</i>
<i>B</i>





b) Mái nhà là ngói


Do ABC cân ở A <i>B</i> <i>C</i>


Mặt khác <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B C</sub></i>  <sub>180</sub>0



  








0 0


0


0


0


100 2 180


2 180


2 80


40


<i>B</i>
<i>B</i>


<i>B</i>
<i>B</i>



 






<b>Bµi tËp 51(SGK/128) </b>


B C


A


E D


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

x


y


O


A


B


C


- Hs:


 



<i>ABD</i> <i>ACE</i>




ADB = AEC (c.g.c)


AD = AE , <i><sub>A</sub></i> chung, AB = AC
<sub></sub> <sub></sub>
GT GT
? Nêu điều kiện để tam giác IBC cân,
- Hs:


+ c¹nh b»ng nhau
+ gãc bằng nhau.


KL a) So sánh <i>ABD ACE</i> ,
b) IBC là tam giác gì.


<i>Chứng minh:</i>


Xét ADB và AEC có


AD = AE (GT)


<i>A</i> chung


AB = AC (GT)



 ADB = AEC (c.g.c)
 <i><sub>ABD</sub></i><sub></sub><i><sub>ACE</sub></i>


b) Ta cã:


  


  


 


 


 


µ ABD


<i>AIB</i> <i>IBC</i> <i>ABC</i>
<i>AIC</i> <i>ICB</i> <i>ACB</i>


<i>IBC</i> <i>ICB</i>


<i>v</i> <i>ACE</i>


<i>ABC</i> <i>ACB</i>




 
















<sub></sub>


IBC cân tại I


<i><b> Hoạt động 3: Củng cố(3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Các phơng pháp chứng minh tam giác cân, chứng minh tam giác vuông cân,
chứng minh tam giác đều.


- Đọc bài đọc thêm (SGK/128)


<i><b> Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà(2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
- Làm bài tập (48; 52 SGK/128)


- Làm bài tập phần tam giác cân - SBT
- Học thuộc các định nghĩa, tính chất SGK.
HD52:






Tuần 21 Ngày soạn: 25/01/10
Tiết 37

<b>định lí Py-ta-go </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Hs nắm đơc định lí Py-ta-go về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vng. Nắm đợc
định lí Py-ta-go đảo.


- Biết vận dụng định lí Py-ta-go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ
dài của hai cạnh kia. Biết vận dụng định lí đảo của định lí Py-ta-go để nhận biết một tam
giác là tam giác vng.


- BiÕt vËn dơng c¸c kiÕn thøc häc trong bài vào làm bài toán thực tế.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Gv:Giấy trong ?3 bài 53; 54 tr131-SGK; 8 tấm bìa hình tam giác vuông, 2 hình vuông;
thớc thẳng, com pa.


- Hs: T¬ng tù nh cđa Gv.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra(2</b></i><b>/</b><i><b><sub>) </sub></b></i>


Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của Hs
<i><b> Hoạt động 2: Bài mới(31</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>



- Gv cho Hs làm ?1
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 5 Hs trả lời ?1


- Gv cho Hs ghép hình nh ?2 vµ híng dÉn
Hs lµm.


- Hs lµm theo sù híng dẫn của Gv.


? Tính diện tích hình vuông bị che khuất ở
2 hình 121 và 122.


- Hs: din tớch lần lợt là c2<sub> và a</sub>2<sub> + b</sub>2
? So sánh diện tích 2 hình vng đó.
- Hs: c2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2


- Gv cho Hs đối chiếu với ?1
? Phát biểu bằng lời.


- 2 Hs phát biểu: Bình phơng cạnh huyền
bẳng tổng bình phơng 2 cạnh góc vng.
- Gv: Đó chính là định lí Py-ta-go phát
biểu.


? Ghi GT, KL của định lí.


- Gv ®a giÊy trong víi néi dung ?3
- Hs trả lời.



- Yêu cầu Hs làm ?4


- Hs thảo luận nhóm và rút ra kết luận.
? Ghi GT, KL ca nh lớ.


- 1 Hs lên bảng ghi GT, KL.


? Để chứng minh một tam giác vuông ta
chøng minh nh thÕ nµo.


- Hs: Dựa vào định lí o ca nh lớ
Py-ta-go.


<b>1. Định lí Py-ta-go </b>
?1




?2


c2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2


<i><b>* Định lí Py-ta-go: SGK </b></i>


GT ABC vuông tại A
KL <i><sub>BC</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2 <i><sub>AB</sub></i>2


 



?3


H124: x = 6 H125: x = <sub>2</sub>
<b>2. Định lí o ca nh lớ Py-ta-go </b>
?4


0


90


<i>BAC </i>


<i><b>* Định lÝ: SGK </b></i>


GT <sub></sub><sub>ABC cã </sub> 2 2 2


<i>BC</i> <i>AC</i> <i>AB</i>


KL ABC vuông tại A


<i><b> Hoạt động 3: Củng cố(10</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


4 cm
3 cm


A C


B


A C



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Bài tập 53(SGK/131): Gv đa giấy trong lên , Hs thảo luận theo nhóm và điền vào
phiếu học tập.


Hình 127: a) x = 13 b) x = <sub>5</sub> c) x = 20 d) x = 4
- Bµi tËp 54(SGK/131): Gv đa giấy trong lên , 1 Hs lên bảng làm.
Hình 128: x = 4


- Bài tập 55(SGK/131): chiều cao bức tờng là: <sub>16 5</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>15</sub> <sub></sub><sub>3,9</sub> m
<i><b> Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà(2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Học theo SGK, chú ý cách tìm độ dài của một cạnh khi đã biết cạnh còn lại; cách
chứng minh một tam giác vng.


- Lµm bµi tËp 56; 57 - tr131 SGK; bµi tập 83; 85; 86; 87 - tr108 SBT.
<b>- Đọc phần "cã thÓ em cha biÕt " </b>




TuÇn 21 Ngày soạn: 25/01/10
<b> TiÕt 38 lun tËp 1</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Củng cố cho Hs các tính chất , chứng minh tam giác vng dựa vào định lí đảo của
định lí Py-ta-go.


- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải chứng minh tam giác vng.
- Thấy đợc vai trị của tốn học trong đời sống



<b>II. Chn bị</b>


- Gv: Giấy trong bài tập 57; 58(SGK/131; 132); thíc th¼ng.
- Hs: thíc th¼ng.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra(5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Hs 1: Phát biểu nội dung định lí Py-ta-go, vẽ hình ghi bằng kí hiệu.
<i><b> - Hs 2: Nêu định lí đảo của định lí Py-ta-go, ghi GT; KL. </b></i>


<i><b> Hoạt động 2: Bài tập(2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Gv đa giấy trong nội dung bài tập 57
(SGK/131)


- Hs thảo luËn theo nhãm.


- Yêu cầu 1 Hs đọc bài.
- 1 Hs c bi.


- Yêu cầu Hs làm việc theo nhóm học tập
- Đại diện 3 nhóm lên làm 3 câu.


- Lớp nhận xét
- Gv chốt kết quả.


<b>Bài tập 57 (SGK/131) </b>


- Lời giải trên là sai
Ta có:


2 2 2 2


8 15 64 225 289


<i>AB</i> <i>BC</i>     


2 <sub>17</sub>2 <sub>289</sub>


<i>AC </i> 


 2 2 2


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>


Vậy ABC vng (theo định lí đảo của


định lí Py-ta-go)
<b>Bài tập 56 (SGK/131)</b>
a) Vì 2 2


9 12 81 144 225


2


15 225


2 2 2



9 12 15


Vậy tam giác là vu«ng.


b) 2 2 2


5 12 25 144 169;13 169


 2 2 2


5 12 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Gv yêu cầu Hs đọc bài toán.
- 1 Hs đọc đề toán.


- Yêu cầu vẽ hình ghi GT, KL.


- Cả lớp làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng
làm.


? tớnh chu vi của tam giác ABC ta phải
tính đợc gì.


- Hs: AB+AC+BC


? Ta đã biết cạnh nào, cạnh nào cần phải
tính


- Hs: BiÕt AC = 20 cm, cÇn tính AB, BC


? Hs lên bảng làm.


? Tính chu vi cña ABC.


- 1 Hs đứng tại chỗ trả lời.


c) 2 2 2


7 7 494998;10 100


V× 98100  2 2 2


7 7 10


Vậy tam giác là không vuông.
<b>Bài tập 83 (SBT/108) </b>




GT <sub>AH = 12 cm, BH = 5 cm</sub>ABC, AH  BC, AC = 20 cm
KL Chu vi ABC (AB+BC+AC)
<i> Chøng minh:</i>


. XÐt AHB theo Py-ta-go ta cã:


2 2 2


<i>AB</i> <i>AH</i> <i>BH</i>


Thay sè:<i><sub>AB </sub></i>2 <sub>12</sub>2 <sub>5</sub>2 <sub>144</sub> <sub>25</sub>



  


 2


169 13


<i>AB</i>   <i>AB</i>  <i>cm</i>


. XÐt AHC theo Py-ta-go ta cã:


2 2 2


2 2 2


2 2 2


2


20 12 400 144


256 16


5 16 21


<i>AC</i> <i>AH</i> <i>HC</i>


<i>HC</i> <i>AC</i> <i>AH</i>


<i>HC</i>



<i>HC</i> <i>HC</i> <i>cm</i>


<i>BC</i> <i>BH</i> <i>HC</i> <i>cm</i>


 


  


    


   


     


Chu vi cña ABC lµ:


13 21 20 54


<i>AB</i><i>BC</i><i>AC</i>     <i>cm</i>


<i><b> Hoạt động 3: Hớng dẫn học ở nhà(2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Lµm bµi tËp 59; 60; 61 (SGK/133); bài tập 89(SBT/108)
<b>- Đọc phần "Có thể em cha biết"</b>


Tuần 22 Ngày so¹n: 01/02/10
TiÕt 39

<b>luyÖn tËp 2</b>



20


12


5


B C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>I. Mơc tiªu</b>


- Ơn luyện định lí Py-ta-go và định lí đảo của nó.
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn.


- Liªn hƯ víi thùc tÕ.
<b>II. Chn bÞ</b>


- Giấy trong ghi sẵn hình 135
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra(5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Hs1: Phát biểu định lí Py-ta-go, MHI vng ở I  hệ thức Py-ta-go ...
- Hs2: Phát biểu định lí đảo của định lí Py-ta-go, GHE có 2 2 2


<i>GE</i> <i>HG</i> <i>HE</i>


tam giác này vuông ở đâu.
<i><b> Hoạt động 2: Bài tập(36</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>



- Yêu cầu Hs làm bài tập 59
- Hs đọc kĩ đầu bài.


? Cách tính độ dài đờng chéo AC.
- Dựa vào ADC và định lí Py-ta-go.


- Yêu cầu 1 Hs lên trình bày lời giải.
- Hs dùng máy tính để kết quả đợc chính
xác và nhanh chóng.


- Yêu cầu Hs đọc đầu bài, vẽ hình ghi GT,
KL.


- 1 Hs vẽ hình ghi GT, KL của bài.


? Nêu cách tính BC.


- Hs: BC = BH + HC, HC = 16 cm.
? Nêu cách tính BH


- Hs: Da vào  AHB và định lí Py-ta-go.


- 1 Hs lªn trình bày lời giải.


? Nêu cách tính AC.


- HS: Da vào AHC và định lí Py-ta-go.


- Gv ®a giÊy trong hình 135 lên máy
- Hs quan sát hình 135



? Tính AB, AC, BC ta dựa vào điều gì.
- Hs trả lời.


- Yêu cầu 3 Hs lên bảng trình bày.


<b>Bài tập 59 (SGK/133)</b>
xÐt ADC cã  0


90


<i>ADC </i>


 2 2 2


<i>AC</i> <i>AD</i> <i>DC</i>


Thay sè: 2 2 2


48 36


<i>AC </i> 


2


2304 1296 3600


<i>AC </i>  


 3600 60



<i>AC</i>


VËy AC = 60 cm


<b>Bµi tËp 60 (SGK/133) </b>


GT <sub>AH = 12 cm, HC = 16 cm</sub>ABC, AH  BC, AB = 13 cm
KL AC = ?; BC = ?


Bg:


. AHB cã  0
1 90
<i>H </i>


2 2 2 2 2 2


2 2


13 12


169 144 25 5


<i>AB</i> <i>AH</i> <i>BH</i> <i>BH</i>


<i>BH</i>


    



    


 BH = 5 cm  BC = 5+ 16= 21 cm
. XÐt AHC cã <i>H </i> <sub>2</sub> 900


2 2 2


2 2 2


2


12 16 144 256


400 400 20


<i>AC</i> <i>AH</i> <i>HC</i>


<i>AC</i>


<i>AC</i> <i>AC</i>


  


   


   


<b>Bµi tËp 61 (SGK/133)</b>
Theo h×nh vÏ ta cã:



2 2 2 2


. 4 3 16 9 25 5


5


<i>AC</i>
<i>AC</i>


     


 


2
1


16
12


13


B C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

2 2 2


. 5 3 25 9 34



34


<i>BC</i>
<i>BC</i>


    


 


2 2 2


. 1 2 1 4 5


5


<i>AB</i>
<i>AB</i>


    


 


VËy ABC cã AB = 5, BC = 34,


AC = 5
<i><b> Hoạt động 3: Củng cố(2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Định lí thuận, đảo của định lí Py-ta-go.
<i><b> Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà(2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>



<b>- Lµm bµi tËp 62 (SGK/133)</b>
HD: TÝnh <i><sub>OC </sub></i> <sub>36</sub><sub></sub><sub>64</sub> <sub></sub><sub>10</sub>


9 36 45


9 64 73


16 9 5


<i>OB</i>
<i>OD</i>
<i>OA</i>


  


  


  


Vậy con cún chỉ tới đợc A, B, D.




TuÇn 22 Ngày soạn: 01/02/10
<b> TiÕt 40 Các trờng hợp bằng nhau </b>


<b>của tam giác vuông</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Hs nm c các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông, biết vận dụng định lí
Py-ta-go để chứng minh trờng hợp bằng nhau cạnh huyền - cạnh góc vng của hai tam giác
vuông.


- Biết vận dụng trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh 1 đoạn thẳng
bng nhau.


- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tìm lời giải.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Thc thng, ờke vuụng, giy trong ghi sẵn các trờng hợp .
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra(5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
- Kiểm tra vở bài tập của 3 Hs.
- Kiểm tra quá trình làm bài 62
<i><b> Hoạt động 2: Bài mới(34</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? Phát biểu các trờng hợp bằng nhau
của tam giác vuông mà ta đã học.
(Gv đa giấy trong lên máy gợi ý các
phát biểu)


- Hs có thể phát biểu dựa vào hình vẽ
trên bảng phụ.


- Yêu cầu Hs làm ?1



- Yêu cầu Hs thảo ln nhãm, chia líp
thµnh 9 nhãm, 3 nhãm lµm 1 hình.


<b>1. Các tr ờng hợp bằng nhau cả tam giác </b>
<b>vuông </b>


- TH 1: c.g.c
- TH 2: g.c.g


- TH 3: c¹nh hun - gãc nhän.
?1


. H143: ABH = ACH


V× BH = HC, <i><sub>AHB</sub></i> <sub></sub><i><sub>AHC</sub></i> <sub>, AH chung</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>- BT: </b> ABC, DEF cã


  0


90


<i>A</i><i>D</i> 


BC = EF; AC = DF, Chøng minh 


ABC = DEF.


- Hs vÏ h×nh vµo vë theo híng dÉn cđa


häc sinh.


? Nêu thêm điều kiện để hai tam giác
bằng nhau.


- Hs: AB = DE, hc <i><sub>C</sub></i> <sub></sub><i><sub>F</sub></i> , hc


 


<i>B</i><i>E</i>.


- Cách 1 là hợp lí, giáo viên nêu cách
đặt.


- Gv dẫn dắt Hs phân tích lời giải. sau
đó u cầu Hs tự chứng minh.


AB = DE




2 2


<i>AB</i> <i>DE</i>




2 2 2 2


<i>BC</i>  <i>AC</i> <i>EF</i>  <i>DF</i>



<sub></sub>


2 2 2 2


,


<i>BC</i> <i>EF AC</i> <i>DF</i>


<sub></sub> <sub></sub>
GT GT


V× <i><sub>EDK</sub></i> <sub></sub><i><sub>FDK</sub></i> , DK chung, <i><sub>DKE</sub></i> <sub></sub><i><sub>DKF</sub></i>


. H145: MIO = NIO


V× <i><sub>MOI</sub></i> <sub></sub><i><sub>NOI</sub></i> <sub>, OI hun chung.</sub>


<b>2. Tr êng hỵp b»ng nhau cạnh huyền và </b>
<b>cạnh góc vuông. </b>


<i><b>a) Bài toán:</b></i>


GT ABC, DEF, <i>A</i> <i>D</i> 900
BC = EF; AC = DF


KL ABC = DEF


Chứng minh


. Đặt BC = EF = a
AC = DF = b


. ABC cã: 2 2 2


<i>AB</i> <i>a</i>  <i>b</i> , DEF cã:


2 2 2


<i>DE</i> <i>a</i>  <i>b</i>  <i>AB</i>2 <i>DE</i>2  <i>AB</i> <i>DE</i>


. ABC vµ DEF cã
AB = DE (CMT)
BC = EF(GT)
AC = DF (GT)


 ABC = DEF


<i><b>b) Định lí: (SGK/135)</b></i>
<i><b> Hoạt động 3: Củng cố(4</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Lµm ?2


ABH, ACH cã   0


90


<i>AHB</i><i>AHC</i> 


AB = AC (GT)


AH chung


 ABH = ACH (C¹nh hun - c¹nh gãc vu«ng)


- Phát biểu lại định lí .


- Tổng kết các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông.
<i><b> Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà(2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- VỊ nhµ lµm bµi tËp 63  64 (SGK/137)
HD: bµi 63


a) ta c/m ABH = ACH để suy ra đpcm


HD: bµi 64


C1: <i><sub>C</sub></i> <sub></sub><i><sub>F</sub></i> ; C2: BC = EF; C3: AB = DE




A C


B E


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

TuÇn 23 Ngày soạn: 19/02/10
TiÕt 41

<b> Lun tËp</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>



- Củng cố cho Hs các cách chứng minh 2 tam giác vng bằng nhau (có 4 cách để chứng
minh)


- RÌn kÜ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh
hình và phát huy tính tích cực của Hs.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Gv: thớc thẳng, êke, com pa, giÊy trong ghi bµi tËp cđng cè.
- Hs: thíc thẳng, êke, com pa


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>
<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra(4</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Hs1: phát biểu các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông
<i><b> Hoạt động 2: Bài tập(23</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Yêu cầu Hs làm bài tập 65
- Hs đọc kĩ đầu bài.


? VÏ h×nh , ghi GT, KL.


- 1 Hs lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL.


? §Ĩ chøng minh AH = AK em chøng
minh điều gì.


<b>Bài tập 65 (SGK/137) </b>




GT <sub></sub><sub>ABC (AB = AC) (</sub> 0


90


<i>A </i> )


BH  AC, CK  AB


KL a) AH = AK


b) CK cắt BH tại I, CMR: AI là
tia phân giác của góc A


2
1


I


H
K


B <sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Hs:


AH = AK





AHB = AKC


? Em h·y nªu híng c/m AI là tia phân
giác của góc A.


- Hs:


AI là tia phân giác






1 2
<i>A</i> <i>A</i>




AKI = AHI


- Hs tự làm bài.
- 1 Hs lên bảng làm.


- Yêu cầu Hs làm bài tập 99
? Vẽ hình ghi GT, KL.


- 1 Hs lên bảng vẽ hình; ghi GT, KL.
? Em nêu híng chøng minh BH = CK
- Hs:



BH = CK




HDB = KEC


 


<i>D</i><i>E</i>




ADB = ACE


 


<i>ABD</i> <i>ACE</i>


- Hs lµm bµi.


- 1Hs lên trình bày trên bảng.


- Gọi Hs lên bảng làm bài.
- 1 Hs lên bảng làm.


<i><b>Chứng minh:</b></i>



a) Xét AHB và AKC cã:


  0


90


<i>AHB</i> <i>AKC</i> 


AB = AC (GT)


<i>A</i> chung


 AHB = AKC (c¹nh hun-gãc


nhän)


 AH = AK(2 cạnh tơng ứng)
b)


Xét AKI và AHI có:


0


90


<i>AKI</i> <i>AHI</i> 


AI chung


AH = AK (theo c©u a)



 AKI = AHI (cạnh huyền-cạnh góc


vuông)


1 2
<i>A</i> <i>A</i>


AI là tia phân giác của góc A
<b>Bài tập 99 (SBT/110)</b>


GT <sub>BH </sub>ABC (AB = AC); BD = CE


 AD; CK  AE


KL a) BH = CK<sub>b) </sub>


ABH = ACK


<i><b>Chøng minh:</b></i>


a) XÐt ABD vµ ACE cã:


AB = AC (GT)
BD = EC (GT)


 


 



0


0


180
180


<i>ABD</i> <i>ABC</i>


<i>ACE</i> <i>ACB</i>


 


 


mµ <i><sub>ABC</sub></i> <sub></sub><i><sub>ACB</sub></i><sub></sub> <i><sub>ABD</sub></i> <sub></sub><i><sub>ACE</sub></i>
 ADB = ACE (c.g.c)
 <i><sub>HDB</sub></i> <sub></sub><i><sub>KCE</sub></i>


 HDB = KEC (c¹nh hun-gãc


nhän)


 BH = CK


b) XÐt HAB vµ KAC


cã   0


90



<i>AHB</i> <i>AKC</i> 


AB = AC (GT)


HB = KC (Chøng minh ë c©u a)


 HAB = KAC (cạnh huyền- cạnh
góc vuông)


K
H


C
A


E


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

A D
B


C


<i><b> Hoạt động 3: Kiểm tra 15</b></i><b>/</b>


<i><b>Câu 1 (3đ): Tam giác vuông là tam giác có độ dài ba cạnh nh sau:</b></i>



a) 6cm, 8cm, 10cm.


b) 10dm, 15dm, 25dm.


c) 12m, 13m, 5m.




<i><b> Khoanh trịn vào chữ trớc câu em cho là đúng!</b></i>



<b>C©u 2 (7đ): Cho hình vẽ</b>



Chứng minh:



a) AD là tia phân giác của

<i><sub>BAC</sub></i>

.



b) BC

AD.



<i><b> Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà(3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
- Làm bài tập 100; 101 (SBT/110)


- Chuẩn bị dụng cụ, đọc trớc bài thực hành ngoài trời để giờ sau thực hnh:
Mi t:


+ 4 cọc tiêu (dài 80 cm)


+ 1 giỏc kế (nhận tại phòng đồ dùng)
+ 1 sợi dây dài khong 10 m


+ 1 thớc đo chiều dài


- Ôn lại c¸ch sư dơng gi¸c kÕ.


Tuần 23 Ngày so¹n: 19/02/10
<b> TiÕt 42 Thùc hµnh ngoµi trêi</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Hs biết cách xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm A và B trong đó có một địa điểm
nhìn thấy nhng khơng đến đợc.


- Rèn luyện kĩ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đờng thẳng, rèn luyện ý thức làm việc
có tổ chức.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Gv: Giác kế, cọc tiêu, mẫu báo cáo thùc hµnh, thíc 10 m


- Hs: Mỗi nhóm 4 cọc tiêu, 1 sợi dây dài khoảng 10 m, thớc dài, giác kế.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra(3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Hs1: phát biểu các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông
<i><b> Hoạt động 2: Thực hành(30</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Giáo viên đa giấy trong H149 lên máy


vµ giíi thiƯu nhiƯm vơ thùc hµnh.
- Hs chó ý nghe vµ ghi bµi.


- Gv võa híng dẫn vừa vẽ hình.
- Hs nhắc lại cách vẽ.


- Lm nh thế nào để xác định đợc điểm


D.


<b>I. Th«ng báo nhiệm vụ và h ớng dẫn cách </b>
<b>làm </b>


<i><b>1. NhiƯm vơ</b></i>


- Cho trớc 2 cọc tiêu A và B (nhìn thấy cọc
B và khơng đi đợc đến B). Xác định khoảng
cách AB.


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn cách làm.</b></i>


- Đặt giác kế tại A vẽ xy AB tại A.
- Lấy điểm E trên xy.


- Xỏc nh D sao cho AE = ED.


Ph¹m Anh Tn Tỉ KHTN Trêng THCS B×nh Minh TPHD N<i>ă</i>m h<i>ọ</i>c 2009-2010 75
B


x


A 1E <sub>2</sub>
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Hs đứng tại chỗ trả lời.


- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách làm.
- 1 Hs đứng tại chỗ trả lời; 1 Hs khác lên


bảng v hỡnh.


- Gv yêu cầu các tổ trởng báo cáo việc
chuẩn bị thực hành.


- Các tổ trởng báo cáo việc chuẩn bị và
dụng cụ của tổ mình.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
cách làm.


_ Giỏo viờn cho hc sinh tới địa điểm
thực hành, phân công vị trí cho từng tổ


- Dùng giác kế đặt tại D vạch tia Dm 


AD.


- Xác định CDm / B, E, C thẳng hàng.
- Đo độ dài CD


<b>II. ChuÈn bÞ thùc hµnh </b>


- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời; 1 học sinh
khác lên bảng vẽ hình.


<b>III. Tỉ chøc thùc hµnh</b>


- Giáo viên cho học sinh tới địa điểm thực
hành, phân cơng vị trí cho từng tổ



Lu ý: bố trí hai tổ cùng đo một cặp điểm A
 <sub> B để đối chiếu kết quả.</sub>


- C¸c tỉ tiÕn hµnh thùc hµnh.


Mỗi tổ có thể chia thành 2 hoặc 3 nhóm
tiến hành làm để tất cả học sinh đều nắm
đ-ợc cách làm.


- Giáo viên kiểm tra kĩ năng thực hành của
các tổ, nhắc nhở, hớng dẫn thêm học sinh.


<i><b> Hoạt động 3: Cuối giờ(9</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


* Gv yêu cầu các tổ vệ sinh và cất dụng cụ., nêu nhận xét đánh giá từng tổ về sự
chuẩn bị.


* Nhận xét, đánh giá :


- Các tổ họp bình điểm và ghi vào báo cáo thực hành của tổ.
- Giáo viên thu báo cáo thực hành, nhận xét và cho điểm các tổ.
<i><b> Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà(3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Chuẩn bị dụng cụ để giờ sau tiếp tục thực hành: Mỗi tổ:
+ 4 cọc tiêu (dài 80 cm)


+ 1 giác kế (nhận tại phòng đồ dùng)
+ 1 sợi dây dài khoảng 10 m



+ 1 thíc ®o chiều dài


- Ôn lại cách sử dụng giác kế.


Tuần 24 Ngày soạn: 26/02/10
TiÕt 43

<b>Thùc hµnh ngoµi trêi </b>

<b>(TiÕp)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Hs biết cách xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm A và B trong đó có một địa điểm
nhìn thấy nhng khơng đến đợc.


- Rèn luyện kĩ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đờng thẳng, rèn luyện ý thức làm việc
có tổ chức.


<b>II. ChuÈn bị</b>


- Gv: Giác kế, cọc tiêu, mẫu báo cáo thực hµnh, thíc 10 m


- Hs: Mỗi nhóm 4 cọc tiêu, 1 sợi dây dài khoảng 10 m, thớc dài, giác kế.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Đặt giác kế tại A vÏ xy  AB t¹i A.


- Lấy điểm E trên xy.


- Xác định D sao cho AE = ED.


- Dùng giác kế đặt tại D vạch tia Dm  AD.



- Xác định CDm / B, E, C thẳng hàng.
- Đo độ dài CD


<i><b> Hoạt động 2: Chuẩn bị thực hành(10</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Gv yêu cầu các tổ trởng báo cáo việc chuẩn bị thực hành.
- Các tổ trởng báo cáo việc chuẩn bị và dơng cơ cđa tỉ m×nh.
- Gv kiểm tra và giao cho các nhóm mÉu b¸o c¸o.


<i><b> Hoạt động 3: Thực hành(20</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Các tổ thực hành nh Hs đã hớng dẫn.


- Gv kiểm tra kĩ năng thực hành của các tổ, nhắc nhở hớng dẫn thêm cho Hs.
<i><b> Hoạt động 4: Củng cố(7</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Gv thu báo cáo thực hành của các nhóm, thơng qua báo cáo và thực tế quan sát,
kiểm tra tại chỗ, nêu nhận xét đánh giá cho điểm từng tổ.


<i><b> Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà(3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
- Yêu cầu các tổ vệ sinh và cất dụng cụ.
- Bài tập 102 (SBT/110)


- Làm 6 câu hỏi phần ôn tập chơng.


<b> BO CO THỰC HÀNH TIẾT 43 - 44 HÌNH HỌC </b>
Của tổ : . . . . lớp . . .


<b>KẾT QUẢ : CD = AB = . . . . .. . . </b>
ĐIỂM THỰC HAØNH CỦA TỔ CHO.



STT TÊN HS Điểm chuẩn<sub>bị dụng cụ</sub> Ýù thức kỷ<sub>luật</sub> <sub>thực hành</sub>Kỹ năng <sub>điểm (10)</sub>Tổng số


- Nhận xét chung( tổ tự đánh giá) Tổ trưởng ký tên
TuÇn 24 Ngày soạn: 26/02/10


TiÕt 44 ôn tập chơng ii (t1)
<b>I. Mơc tiªu</b>


 Ơn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng ba góc của một tam giác các
trường hợp bằng nhau của hai tam giác.


 Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán về vẽ hình, tính tốn chứng
minh, ứng dụng trong thực tế.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


 GV: bảng tổng kết các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, bài giải bài
108 Tr.111 SBT.


-Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, phấn màu, bút dạ.


 HS: - Làm câu hỏi ôn tập chương II (câu 1, 2, 3) baøi 67, 68, 69 Tr.140, 141
SGK.


- Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, bút dạ,ïï.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b> Hoạt động 2: Bài tập(42</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Gv yêu cầu Hs trả lời câu hỏi 1


(SGK/139)
- 2 Hs đứng tại chỗ trả lời.


HS phát biểu: tổng ba góc của một tam
giác bằng 1800<sub>.</sub>


1 Học sinh trình bày trên bảng.


- Gv đa nội dung bài tập lên máy chiếu.
- Hs thảo luận theo nhóm.


- Đại diện 1 nhóm lên trình bày.
- Cả lớp nhận xét.


- Với các câu sai Gv yêu cầu Hs gi¶i
thÝch.


- Các nhóm cử đại diện đứng tại ch gii
thớch.


- Gv đa nội dung bài tập 69 lên máy
chiếu.


- Hs c bi.



- 1 Hs lên bảng vẽ hình và ghi GT, Kl.


- Gv gợi ý phân tích bài.


<b>I. Ôn tập về tổng các góc trong mét tam </b>
<b>gi¸c </b>


- Trong ABC cã:


   0


180


<i>A</i><i>B C</i> 


- TÝnh chÊt gãc ngoµi:


Gãc ngoài của tam giác bằng tổng 2 góc
trong không kỊ víi nã.


<i><b>Bài 107 tr.111 SBT</b></i>



Tìm các tam giác cân trên hình.


ABC cân thì AB = AC



  0 0 0


1
1



180 36


72
2


<i>B</i> <i>C</i> 


   


 BAD cân vì:



<i>A</i>ˆ <sub>2</sub>

=

<i>Bˆ</i><sub>1</sub>

-

<i>D</i>ˆ

=72

0

– 36

0

=

<i>D</i>ˆ


Tương tự  CAE cân vì



<i>A</i>ˆ <sub>3</sub>

+

<i>Eˆ</i><sub>1</sub>

= 60

0


 DAC cân,  EAB cân vì các góc ở


hai đáy bằng 72

0

<sub>.</sub>



 ADE cân vì



<i>D</i>ˆ

=

<i>Eˆ</i>

= 36

0


<i><b>Bài tập 67 (SGK/140)</b></i>
- Câu 1; 2; 5 là câu đúng.
- Câu 3; 4; 6 l cõu sai


<b>II. Ôn tập về các tr ờng hợp bằng nhau </b>


<b>của hai tam giác </b>


<i><b>Bµi tËp 69 (SGK/141)</b></i>


GT <i><sub>A</sub></i><sub></sub><i><sub>a</sub></i>; AB = AC; BD = CD


Ph¹m Anh Tn Tỉ KHTN Trêng THCS B×nh Minh TPHD N<i>ă</i>m h<i>ọ</i>c 2009-2010 78
B


A


C
2
1


1
1


2
2


A


D


B C E


1 3


2



1 1
36o


36o


36o


A


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Hs phân tích theo sơ đồ đi lên.
AD  A




  0


1 2 90
<i>H</i> <i>H</i> 




<sub>AHB = </sub><sub>AHC</sub>


 


1 2


<i>A</i> <i>A</i>




ABD = ACD


- Gv yêu cầu Hs thảo luận nhóm.


- Các nhóm thảo luận làm ra giấy trong.
- Gv thu giấy trong chiếu lên máy chiếu.
- Hs nhận xét.


( bài và hình vẽ đưa lên màn hình)
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.


Đại diện một nhóm trình bày bài giải.
HS lớp nhận xét, bổ sung bài làm của
bạn


GV nhận xét, góp ý bài làm của vài
nhóm.


KL AD  a


<i>Chøng minh:</i>


HS trình bày bài làm:
 ABD và  ACD coù:
AB = AC (gt)



BD = CD (gt)
AD chung


  ABD =  ACD (c.c.c)
 <i>ˆA</i>1 = <i>ˆA</i>2 (góc tương ứng)


 ABH và  AHC có:
AB = AC (gt)


1


<i>ˆA</i><sub> = </sub> <i>ˆA</i>2 (c/m treân)


AH chung.


  AHB =  AHC (c.g.c)
 <i>H</i>ˆ1 = <i>H</i>ˆ2 (góc tương ứng)


maø <i>H</i>ˆ1 + <i>H</i>ˆ2 = 1800


 <i>H</i>ˆ1 = <i>H</i>ˆ2 = 900  AD  a


<b>Bài 108 Tr.111 SBT.</b>
(Tóm tắt cách làm)
+ Chứng minh


 OAD =  OCB (c.g.c)
 <i>D</i>ˆ = <i>B</i>ˆ vaø <i>A</i>ˆ1 = <i>C</i>ˆ1


 <i>A</i>ˆ2 = <i>C</i>ˆ2



+ Chứng minh


 KAB =  KCD (g.c.g)
 KA = KC.


+ Chứng minh


 KOA =  KOC (c.c.c)


1


ˆ


<i>O</i> = <i>O</i>ˆ2


do ủoự OK laứ phaõn giaực xOy
<i><b> Hoạt động 3: Hớng dẫn học ở nhà (3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Tiếp tục ôn tập chơng II.


- Làm tiếp các câu hỏi và bài tập 70 73 (SGK/141)
- Lµm bµi tËp 105; 110 (SBT/ 111; 112)


<b> </b>
O


1
2



C


D y


x
B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Tuần 25 Ngày soạn: 05/03/10
<b> TiÕt 45 ôn tập chơng ii (TiÕp)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Hs ơn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác đều, tam giác
vuông, tam giác vuông cân.


- Vận dụng các biểu thức đã học vào bài tập vẽ hình, tính tốn chứng minh, ứng dụng
thực tế.


<b>II. Chn bÞ</b>


- GV: Giấy trong ghi nội dung một số dạng tam giác đặc biệt, bài 70(SGk/141),
thớc thẳng, com pa, êke.


- Hs: bút dạ, làm các câu hỏi phần ôn tập chơng, thớc thẳng, com pa, thớc đo độ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra(trong bài)</b></i>
<i><b> Hoạt động 2: Bài tập(42</b></i><b>/<sub>)</sub></b>



<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? Trong chơng II ta đã học những
dạng tam giác đặc biệt no.


- Hs trả lời câu hỏi.


? Nờu nh ngha cỏc tam giỏc c
bit ú.


- 4 Hs trả lời câu hỏi.


? Nêu các tính chất về cạnh, góc của
các tam giác trên.


? Nêu một số cách chứng minh của
các tam giác trên.


- Gv chiếu giấy trong.


- 3 Hs nhắc lại các tính chất của tam
giác.


- Gv yờu cầu Hs làm bài tập 70
- Hs đọc kĩ đề toỏn.


? Vẽ hình ghi GT, KL.


- 1 Hs lên bảng vÏ h×nh ghi GT, KL



<b>I. Một số dạng tam giác đặc biệt </b>


Trong chơg II đã học về tam giác cân, tam giác
đều, tam giác vuông, tam giác vuụng cõn.


Bảng ôn tập (sgk)
<b>II. Luyện tập </b>
<i><b>Bµi tËp 70 (SGK/141)</b></i>


GT BH ABC cã AB = AC, BM = CN AM; CK  AN


HB CK  O
KL a) ÂMN cân


b) BH = CK
O


K
H


B C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Yêu cầu Hs làm các câu a, b, c, d
theo nhãm.


- Các nhóm thảo luận, đại diện các
nhóm lên bảng trình bày.



- C¶ líp nhËn xÐt bài làm của các
nhóm.


- Gv đa giaays trong vẽ mô tả câu e.
? Khi <i><sub>BAC </sub></i> <sub>60</sub>0 và BM = CN = BC


thì suy ra đợc gì.


- Hs: ABC l tam giỏc u, BMA


cân tại B, CAN cân tại C.


? Tính số đo các góc của AMN


- Hs đứng tại chỗ trả lời.
? CBC là tam giác gì.


GV gọi HS đọc đề bài và gọi HS lên
bảng thực hiện theo yêu cầu của bài.
Gọi 3 HS cùng xếp, mỗi HS xếp một
trờng hợp.


c) AH = AK


d) OBC là tam giác gì ? Vì sao.


e) Khi 0


60



<i>BAC </i> ; BM = CN = BC


tính số đo các góc của AMN xác


nh dng OBC


<b>Bài giải:</b>
a) <sub></sub><sub>AMN cân</sub>


AMN c©n  <i><sub>ABC</sub></i> <sub></sub><i><sub>ACB</sub></i>


   0 


( 180 )


<i>ABM</i> <i>ACN</i>  <i>ABC</i>


ABM vµ ACN cã
AB = AC (GT)


 


<i>ABM</i> <i>ACN</i> (CM trªn)


BM = CN (GT)


 ABM = ACN (c.g.c)


 <i><sub>M</sub></i> <sub></sub><i><sub>N</sub></i> <sub></sub>AMN cân



b) Xét tam giác vuông HMB và tam giác vuông
KNC có




<i>M</i> <i>N</i><sub> (theo câu a); MB = CN</sub>


 <sub></sub><sub>HMB = </sub><sub></sub><sub>KNC (c¹nh hun - góc nhọn)</sub>
<sub>BK = CK (hai cạnh tơng ứng)</sub>


c) Theo câu a ta cã AM = AN (1)
Theo chøng minh trªn: HM = KN (2)
Tõ (1), (2)  HA = AK


d) Theo chøng minh trªn <i><sub>HBM</sub></i> <sub></sub><i><sub>KCN</sub></i>


mặt khác <i><sub>OBC</sub></i> <sub></sub><i><sub>HBM</sub></i> <sub> (đối đỉnh) </sub>




<i>BCO</i> <i>KCN</i> (i nh)




<i>OBC</i> <i>OCB</i> OBC cân tại O


e) Khi <i><sub>BAC </sub></i> <sub>60</sub>0<sub> </sub><sub> </sub><sub>ABC là đều</sub>


   0



60


<i>ABC</i> <i>ACB</i> 


 <i><sub>ABM</sub></i> <i><sub>ACN</sub></i> <sub>120</sub>0


 


ta có BAM cân vì BM = BA (GT)


1800  600 <sub>30</sub>0


2 2


<i>ABM</i>


<i>M</i>    


t¬ng tù ta cã <i>N </i> 300


Do đó <i>MAN </i> 1800  (300 30 )0 1200
Vì <i>M</i> 300  <i>HBM</i> 600  <i>OBC</i> 600
tơng tự ta có <i>OCB </i> 600


Vậy <sub>OBC là tam giác đều.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

2
5
5



5
3


4
4


4
4


<i><b> Hoạt động 3:</b></i><b> Củng cố (2/<sub>)</sub></b>


- CÇn nắm chắc các trờng hợp bằng nhau của tam giác và áp dụng nó vào chứng
minh 2 tam giác bằng nhau.


- áp dụng các trờng hợp bằng nhau của 2 tam giác để c/m đoạn thẳng bằng nhau,
c/m góc bằng nhau.Vận dụng định lí Pytago để tính độ dài các cạnh trong tam giác
vuông.


<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học nh(1</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Ôn tập lí thuyết và làm các bài tập ôn tập chơng II


- Chun b gi sau kim tra. (Cần mang giấy kiểm tra và dụng cụ đầy đủ để làm bài)
Tuần 25 Ngày soạn: 05/03/10
<b> Tiết 46 kiểm tra chơng II</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của Hs.



- Rèn cho Hs cách vẽ hình, ghi GT, KL của bài tốn, chứng minh bài tốn.
- Biết vận dụng các định lí đã học vào chứng minh hình, tính độ dài đoạn thẳng.
- Rèn luyện thái độ nghiêm túc, tự giác trong kiểm tra.


<b>II. néi dung</b>
<i><b> C©u 1</b></i><b>: (2 đ)</b>


Điền dấu x vào chỗ trống một cách thích hợp:


<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


a) Nu 3 gúc ca tam giỏc này bằng 3 góc của tam giác kia thì
hai tam giác đó bằng nhau


b) Góc ngồi của một tam giác lớn hơn góc trong kề với nó
c)Tam giác vng có một góc bằng 450<sub> là tam giác vng cân</sub>
d) Nếu góc B là góc ở đáy một tam giác cân thì góc B là góc nhọn


...
...
...
...


...
...
...
...



<i><b>C©u 2:</b> (0, 5 ®)</i>


Khoanh trịn vào đáp án em cho đúng:


Tam giác ABC cân tại A, có Â = 400<sub>. Góc ở đáy của tam giác đó bằng:</sub>
A.500<sub> </sub> <sub> B. 60</sub>0 <sub>C.70</sub>0 <sub>D. 80</sub>0
<i><b> Câu 3: (7, 5đ) </b></i>


Cho tam gi¸c ABC cã CA = CB = 10 cm, AB = 12 cm. KỴ CI  AB (I  AB). KỴ IH
AC (H AC), IK BC (K BC).


a) Chứng minh rằng IA = IB
b) Chứng minh rằng IH = IK
c) Tính độ dài IC


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Câu ý Nội dung Điểm


1 a)


b)
c)
d)


Sai
Sai
Đúng
Đúng


0,5
0,5


0,5
0,5


2 C 0,5


3


a)


b)


c)


d)


Vẽ hình, ghi GT, KL đúng


2
1


C


I


A B


K
H


XÐt ∆AIC vµ ∆BIC cã



  0


AIC = BIC = 90
CA=CB (GT)


CI c¹nh chung


AIC = BIC(cạnh huyền cạnh góc vuông)
IA = IB (cạnh tơng ứng)


Xét IHC và IKC có:




<sub></sub>

<sub></sub>



0


1 2


H = K = 90 ( )


C AIC = BIC


<i>GT</i>
<i>C</i>





CI là cạnh chung


IHC = IKC (cạnh huyền góc nhọn)
IH = IK (cạnh tơng ứng)


Từ IA = IB (chứng minh trên)
Mà AB = 12 cm


IA = IB = 6cm


áp dụng định lí Pitago vào tam giác vng AIC, ta có
IA2<sub> + IC</sub>2<sub> = AC</sub>2


IC2<sub> = AC</sub>2 <sub>- IA</sub>2<sub> = 10</sub>2<sub> – 6</sub>2<sub> = 100 – 36 = 64</sub>
IC = 8 cm


Chứng minh đợc CI AB
Chứng minh đợc CI AB
Kết luận HK// AB


<i>Chó ý: HS cã thĨ làm theo cách khác</i>


0,5


1,0
0,5
0,5


1,0
0,5


0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
0,5


<i><b> Hớng dẫn học bài ở nhà:</b></i>


- Ôn lại toàn bộ kiến thức chơng II


- Xem trc bài : Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác SGK tập hai
- Chuẩn bị miếng bìa hình tam giác ABC AB = 12cm, AC = 15cm, BC = 18cm


TuÇn 26 Ngày soạn: 12/03/10
<b>Quan hệ giữa các yếu tố trong tam gi¸c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b> trong tam gi¸c </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Hs nắm vững nội dung 2 định lí, vận dụng đợc chúng trong những tình huống cần thiết,
hiểu đợc phép chứng minh định lí 1.


- Biết vẽ đúng u cầu và dự đốn, nhận xét các tính chất qua hình vẽ.
- Biết diễn đạt một định lí thành một bài tốn với hình vẽ, GT và KL.
<b>II. Chun b</b>


-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, giấy trong, máy chiếu, một miếng bìa hình tam
giác ABC lớn (AC > AB).



-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, một miếng bìa hình tam giác nhỏ ABC, kéo cắt giấy,
ơn tập tính chất góc ngồi của tam giác, định lý thuận, định lý đảo.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b> Hoạt động 1: Giới thiệu chơng(4</b></i>/<sub>)</sub>
<i><b> Hoạt động 2: Bài mới(29</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? Cho ABC nếu AB = AC thì 2 góc đối


diƯn nh thÕ nµo ? V× sao.


- Hs: <i><sub>C</sub></i> <sub></sub><i><sub>B</sub></i> (theo tính chất tam giác cân)
? Nếu <i><sub>C</sub></i> <sub></sub><i><sub>B</sub></i> <sub> thì 2 cạnh đối diện nh thế </sub>


nµo.


- Hs: nếu <i><sub>C</sub></i> <sub></sub><i><sub>B</sub></i> thì AB = AC
- Gv đặt vấn đề vào bài mới.
- Gv yêu cầu Hs làm ?1
- 1 Hs đọc bi.


- Cả lớp làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng làm.


- Gv yêu cầu Hs làm ?2


- C lớp hoạt động theo nhóm.
- Các nhóm tiến hành nh SGK


- Yêu cầu Hs giải thích <i><sub>AB M</sub></i> <sub>'</sub> <sub></sub><i><sub>C</sub></i>


- Hs: v× <i><sub>AB M</sub></i> <sub>'</sub> <sub></sub><i><sub>BMC</sub></i> <sub></sub><i><sub>C</sub></i> <sub> (Góc ngoài của</sub>
BMC) <i><sub>AB M</sub></i><sub>'</sub> <sub></sub><i><sub>C</sub></i>


? So sánh <i><sub>AB M</sub></i> <sub>'</sub> vµ <i><sub>ABC</sub></i>
- HS: <i><sub>AB M</sub></i> <sub>'</sub> = <i><sub>ABC</sub></i>


? Rót ra quan hƯ nh thÕ nµo giữa <i><sub>B</sub></i> và <i><sub>C</sub></i>
trong ABC


- Hs: <i><sub>B</sub></i> > <i><sub>C</sub></i>


? Rút ra nhËn xÐt g×.


- Gv vÏ h×nh, Hs ghi GT, KL
- 1 Hs lên bảng ghi GT, KL


- Gv yờu cầu đọc phần chứng minh.
- Hs nghiên cứu phần chứng minh.


<b>1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn </b>
?1


ABC có AC > AB
dự đoán: góc B > góc C


?2



GÊp h×nh cho thÊy: <i><sub>AB M</sub></i> <sub>'</sub> <sub></sub><i><sub>C</sub></i>




V× <sub>AB ' M</sub> <sub></sub><sub>BMC</sub> <sub></sub><sub>C</sub> (Gãc ngoµi cña 


BMC)  <sub>AB ' M</sub><sub></sub><sub>C</sub>


AB'M = <sub>ABC</sub> <sub>AB ' M</sub> <sub></sub><sub>C</sub>


<i><b>* Định lí (SGK)</b></i>


GT ABC; AB > AC


B C


A


B'
B


B C


A


B'


B C



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Yêu cầu Hs làm ?3
- 1 Hs lên bảng làm bài
- Cả lớp làm bµi vµo vë.


- Gv cơng nhận kết quả AB > AC là đúng
và hớng dẫn Hs suy luận:


+ Nếu AC = AB
(<i><sub> B</sub></i> = <i><sub>C</sub></i> (trái GT))
+ Nếu AC < AB
(<i><sub> B</sub></i> < <i><sub>C</sub></i> (trái GT))
- Yêu cầu Hs đọc định lí 2
? Ghi GT, KL của định lí.


? So sánh định lí 1 và định lí 2 em có nhận
xét gì.


- 2 định lí là đảo ngợc ca nhau.


? Nếu ABC có <i><sub>A</sub></i> <sub></sub><sub>1</sub><i><sub>v</sub></i>, cạnh nào lớn nhất


? Vì sao.


- Trong tam giác vuông, tam giác tù thì
cạnh nào là cạnh lớn nhất?


- Cạnh huyền BC lớn nhất vì A là góc lớn
nhất.


KL <i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>C</sub></i>



<i><b>Chứng minh: (SGK)</b></i>


<b>2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn </b>
?3


AB > AC


<i><b>* Định lí 2: SGK </b></i>
GT <sub></sub><sub>ABC, </sub><i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>C</sub></i>


KL AC > AB
<i><b>* NhËn xÐt:</b></i>


+ ABC; AC > AB  B > C


+ Trong tam giác vng, tam giác tù, đói
diện với góc vng góc tù là cạnh lớn nhất.
<i><b> Hoạt động 3: Cng c(10</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


(Gọi 2 Hs lên bảng làm bài tập 1, 2 sau khi chuẩn bị 3')
<b>Bài tập 2 (SGK/55)</b>


Trong ABC cã:    0


180


<i>A</i><i>B C</i>  (định lí tổng các góc của tam giác)



 <sub>80</sub>0 <sub>45</sub>0 <i><sub>C</sub></i> <sub>180</sub>0


  


  0 0 0


180 125 55


<i>C </i>  


Ta cã <i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>C</sub></i> <sub></sub> <i><sub>A</sub></i> (v× 0 0 0


45 55 80 )


 AC < AB < BC (theo định lí cạnh đối diện với góc lớn hơn)
<i><b> Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà(2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Nắm vững 2 định lí trong bài, nắm đợc cách chứng minh định lí 1.
- Làm bài tập 3; 4; 5; 6; 7 (SGK/56); bài tập 1; 2; 3 (SBT/24)


<b>- Chuần bị tiết sau "Luyện tập"</b>


Tuần 26 Ngày soạn: 12/03/10
<b> TiÕt 48 luyÖn tËp </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Củng cố các định lí quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.


- Rèn kĩ năng vận dụng các định lí đó để so sánh các đoạn thẳng, các góc trong tam


giác.


- Rèn kĩ năng vẽ hình đúng theo yêu cầu của bài toán, biết ghi GT, KL, bớc đầu biết
phân tích để tìm hớng chứng minh, trình bày bài, suy luận có căn cứ.


<b>II. Chn bÞ</b>


- Gv: thớc thẳng, com pa, thớc đo góc, giấy trong ghi nội dung bài tập 6.
- Hs: thớc thẳng, com pa, thíc ®o gãc.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra(7</b></i>/<sub>)</sub>


+ Phát biểu các định lý về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác?
+ Chữa BT 3/56 SGK : GV vẽ sẵn hình.


Cho tam giác ABC có Â = 100o<sub> ,B = 40</sub>o<sub>. </sub>
a)Tìm cạnh lớn nhất của tam gi¸c ABC.


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

b)Tam giác ABC là tam giác gì?
<i><b> Hoạt động 2: Bài tập(33</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Gv yêu cầu Hs đọc bài tốn.
- 1 Hs đọc bài tốn


- C¶ líp vẽ hình vào vở.


? Ghi GT, KL của bài toán.
- 1 Hs lên trình bày.


? Để so sánh BD và CD ta phải so sánh
điều gì.


- Ta so sánh <i><sub>DCB</sub></i> với <i><sub>DBC</sub></i>


? Tơng tự em hÃy so sánh AD víi BD.
- Hs suy nghÜ.


- 1 em tr¶ lêi miƯng


? So sánh AD; BD và CD.


- Gv chiu giy trong nội dung bài tập 6
- Hs đọc đề bài.


- C¶ lớp làm bài vào vở.
- 1 Hs lên bảng trình bµy.


+ GV gọi HS vẽ hình ?


<b> Bµi tËp 5 (SGK/56)</b>


GT ADC; <i>ADC </i>900
B nằm giữa C và A
KL So sánh AD; BD; CD
* So sánh BD và CD



Xét BDC có 0


90


<i>ADC </i> (GT)


 <i><sub>DCB</sub></i> <sub></sub><i><sub>DBC</sub></i> (v×  0


90


<i>DBC </i> )


 BD > CD (1) (quan hệ giữa cạnh và
góc đối diện trong 1 tam giỏc)


* So sánh AD và BD


vì 0


90


<i>DBC </i>  0


90


<i>DBA </i> (2 gãc kÒ


bï)



XÐt ADB cã  0  0


90 90


<i>DBA</i>  <i>DAB</i> 
 <i><sub>DBA</sub></i><sub></sub><i><sub>DAB</sub></i>


 AD > BD (2) (quan hệ giữa cạnh và
góc đối diện trong tam giác)


Tõ 1, 2  AD > BD > CD


Vậy Hạnh đi xa nhất, Trang đi gần nhất.
<b>Bài tập 6 (SGK/56)</b>




AC = AD + DC (v× D nằm giữa A và C)
mà DC = BC (GT)


AC = AD + BC  AC > BC


 <i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>A</sub></i> (quan hệ giữa góc và cạnh đối


diƯn trong 1 tam gi¸c)
<b>Bài 7 (SBT/24)</b>


MAB = MDC (c.g.c)
  



1
A <i>D</i>


A C


D


B


D


A C


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

+ Hướng dẫn: kéo dài AM lấy điểm D
sao cho AM = MD


+ Hướng dẫn HS trình bày


HS: trình bày theo hướng dẫn của GV


maø CD < AC
  


2
A <i>D</i>


Từ (1) và (2)   
2 1
A  <i>A</i>



M


D
2


1


C
B


A


<i><b> Hoạt động 3: Củng cố(3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
- Hs nhắc lại định lí vừa học.


<i><b> Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà(2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
- Học thuộc 2 định lí đó.


- Làm các bài tập 5; 6; 8 (SBT/24; 25)
- Ơn lại định lí Py-ta-go.


<b>- Đọc trớc bài 2: "Quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, đờng xiên và </b>
<b>hình chiếu"</b>




Tuần 27 Ngày soạn: 19/03/10
<b>Tiết 49 quan hệ giữa đờng vng góc và ng xiờn. </b>


<b>đ-ờng xiên và hình chiếu</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hs nm c khỏi nim ng vng góc, đờng xiên kể từ một điểm nằm nằm ngồi 1
đ-ờng thẳng đến đđ-ờng thẳng đó, khái niệm hình chiếu vng góc của một điểm, của đđ-ờng
xiên, biết vẽ hình và chỉ ra các khái niệm này trên hình.


- Hs nắm vững định lí về quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, giữa đờng xiên và
hình chiếu của nó.


- Bớc đầu vận dụng 2 định lí trên vào giải các bài tập ở dạng đơn giản
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Gv: thớc thẳng, êke, thớc đo góc, giấy trong.
- Hs: thớc thẳng, êke, thớc đo góc, phiếu học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra(7</b></i>/<sub>)</sub>


- Gv chiếu giấy trong có nội dung nh sau:
Trong một bể bơi, 2 bạn Hùng và Bình
cùng xuất phát từ A, Hùng bơi đến điểm
H, Bình bơi đến điểm B. Biết H và B cùng
thuộc vào đờng thẳng d, AH vng góc
với d, AB khơng vng góc với d. Hỏi ai
bơi xa hơn? Giải thích?.


GV đặt vấn đề nh SGK


<i><b> Hoạt động 2: Bài mới(28</b></i><b>/<sub>)</sub></b>



d H


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Gv quay trở lại hình vẽ ở giấy trong giới


thiệu đờng vng góc ... và vào bài mới.
- u cầu Hs đọc SGK và vẽ hình.
- 1 Hs đọc SGK.


- Cả lớp vẽ hình vào vở


- Gv nêu các khái niƯm.


- Hs chó ý theo dâi vµ ghi bµi.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại


- Yêu cầu Hs làm ?1
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 Hs lên bảng làm bài.


? Đọc và trả lời ?2


- Gv: t một điểm A nằm ngoài đường


thẳng d , ta có thể vẽ được bao nhiêu
đường vng góc ? vì sao ?


+Hs: vẽ được duy nhất một đường thẳng


( tiên đề Ơ-clit)


-G: tương tự, vẽ được bao nhiêu đường
xiên ?


+Hs: vẽ được vô số đường xiên


? So sánh độ dài của đờng vng góc với
các đờng xiên.


- Hs: đờng vng góc ngắn hơn mọi đờng
xiên.


- Gv nêu ra định lí
- Hs đọc định lí SGK


? Vẽ hình ghi GT, KL của nh lớ.


- Cả lớp làm vào vở, 1 Hs trình bày trên
bảng.


? Em no cú th chng minh c nh lớ
trờn.


- Cả lớp suy nghĩ.


<b>1. Khái niệm đ ờng vuông góc, đ ờng </b>
<b>xiên, hình chiếu của đ êng xiªn </b>



- Đoạn AH là đờng vng góc kẻ từ A đến
d


H: chân đờng vng góc hay hình chiếu
của A trên d.


- AB là một đờng xiên kẻ từ A đến d.
- BH là hình chiếu của AB trên d.
?1




<b>2. Quan hệ giữa đ ờng vuông góc và đ - </b>
<b>êng xiªn </b>


?2


- Chỉ có 1 đờng vng góc
- Có vơ số đờng xiờn.


<i> Định lí: SGK </i>


GT A <sub>AB là đờng xiên </sub> d, AH  d
KL AH < AB


- AH gọi là khoảng cách từ A đến đờng
thẳng d.


d


A


H B


d
A


K M


d
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- 1 Hs trả lời miệng.
Hs trả lời tại chỗ ?3


- Gv yêu cầu Hs làm ?4 theo nhóm.
- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện nhóm lên bảng làm.


? Rỳt ra quan hệ giữa đờng xiên và hình
chiếu của chúng.


?3


Áp dụng định lí Py-ta-go trong AHB
vuông tại H


Ta coù: AB2<sub> = AH</sub>2<sub> + HB</sub>2
 AB2<sub> > AH</sub>2<sub> </sub>


AB > AH


<b>3. Các đ ờng xiên và h×nh chiÕu cđa </b>
<b>chóng. </b>


?4


Xét ABC vuông tại H ta cã:


2 2 2


<i>AC</i> <i>AH</i> <i>HC</i> (định lí Py-ta-go)


XÐt AHB vuông tại H ta có:


2 2 2


<i>AB</i> <i>AH</i> <i>HB</i> (định lí Py-ta-go)


a) Cã HB > HC (GT)


 2 2 2 2


<i>HB</i> <i>HC</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>


 AB > AC


b) Cã AB > AC (GT)



 2 2 2 2


<i>AB</i> <i>AC</i>  <i>HB</i> <i>HC</i>  HB >


HC


c) HB = HC  <i><sub>HB</sub></i>2 <i><sub>HC</sub></i>2




 <i><sub>AH</sub></i>2 <i><sub>HB</sub></i>2 <i><sub>AH</sub></i>2 <i><sub>HC</sub></i>2


  


2 2


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


   


<i>* Định lí 2: SGK </i>
<i><b> Hoạt động 3: Củng cố(8</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Baøi 9 (SGK/59)</b>


Yêu cầu HS chứng minh: MA < MB < MC < MD < … của bài 9 SGK/59 ?
HS: trình bày bảng


<i><b> </b></i>



<i><b> Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà(2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Học thuộc các định lí quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, đờng xiên và
hình chiếu, chứng minh đợc các định lí đó.


- Lµm bµi tËp 8  11 (SGK/59; 60)


d
A


H


B C


M


D


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Lµm bµi tËp 11; 12 (SBT/25)


<b>- Chn bÞ tiÕt sau"Lun tËp" </b>


TuÇn 27 Ngày soạn: 19/03/10
<b> TiÕt 50 LuyÖn tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Củng cố các định lí quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, giữa các đờng xiên với


hình chiếu của chúng.


- Rèn luyện kĩ năng vẽ thành thạo theo yêu cầu của bài toán, tập phân tích để chứng
minh bài tốn, biết chỉ ra các căn cứ của các bớc chứng minh.


- Gi¸o dơc ý thøc vận dụng kiến thức toán học vào thực tiễn.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Gv: thớc thẳng, êke, thớc chia khoảng, giấy trong ghi nội dung bài tập.
- Hs: thớc thẳng, êke, thớc chia kho¶ng.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra(7</b></i>/<sub>)</sub>


- Hs1: phát biểu định lí về mối quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, vẽ hình
ghi GT, KL.


- Hs2: câu hỏi tơng tự đối với mối quan hệ giữa các đờng xiên và hình chiếu.
<i><b> Hoạt động 2: Bài tập(33</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


HS: Vẽ hình đã cho lên bảng, sau ú
trỡnh by bi gii:


- Hs vẽ lại hình trên bảng theo sự hớng dẫn
của Gv.


- Gv cho Gv nghiên cứu phần hớng dẫn
trong SGK và Hs tự làm bài.



- 1 Hs lên bảng làm bài.


- Cả lớp nhận xét bài làm của bạn.


- Gv: nh vy 1 nh lí hoặc 1 bài tốn có
nhiều cách làm, các em lên cố gắng tìm
nhiều cách giải khác nhau m rng kin
thc.


- Yêu cầu Hs làm bài tập 13


- Hs tìm hiểu đề bài, vẽ hình ghi GT, KL.
- 1 Hs vẽ hình ghi GT, KL trên bảng.


<b>Bài tập 11 (Tr.25 SBT)</b>
Cho hình vẽ:


Có AB < AC (vì đường vng góc ngắn
hơn đường xiên)


BC < BD < BE  AC < AD < AE


(quan hệ giữa hình chiếu và đường xiên)
<b>Bµi tËp 11(SGK/60)</b>





. Xét tam giác vuông ABC có <i><sub>B</sub></i> <sub></sub><sub>1</sub><i><sub>v</sub></i>


<i>ABC</i> nhọn vì C nằm giữa B vµ D <i><sub> ABC</sub></i>
vµ <i><sub>BCA</sub></i> lµ 2 gãc kỊ bï  <i><sub>ACD</sub></i> tï.


B D


A


C


E
B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

? T¹i sao AE < BC.


- Hs trả lời câu hỏi của Gv.
? So s¸nh ED víi BE.
- HS: ED < EB


? So s¸nh ED víi BC.
- HS: DE < BC


- 1 Hs lên bảng làm bài.


- Gv yờu cu Hs tỡm hiu bài tốn và hoạt
động theo nhóm


- Cả lớp hoạt động theo nhóm.
- Gv yêu cầu các nhóm nêu kết quả.


- Các nhóm báo cáo kết quả và cách làm
của nhóm mình.


- Cả lớp nhận xét, đánh giá cho điểm.


. XÐt ACD cã <i><sub>ACD</sub></i> tï  <i><sub>ADC</sub></i> nhän


 <i><sub>ACD</sub></i> > <i><sub>ADC</sub></i>


 AD > AC (quan hệ giữa góc và cạnh
đối diện trong tam giác)


<b>Bµi tËp 13 (SGK/60)</b>


GT ABC, <i>A</i>1<i>v</i>, D n»m giữa A
và B, E nằm giữa A và C
KL a) BE < BC<sub>b) DE < BC </sub>


a) V× E n»m giữa A và C AE < AC


BE < BC (1) (Quan hệ giữa đờng xiên
và hình chiếu)


b) Vì D nằm giữa A và B AD < AB


 ED < EB (2) (quan hệ giữa đờng xiên
và hình chiếu)


Từ (1), (2)  DE < BC


<i><b> Hoạt động 3: Hớng dẫn học ở nhà(5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Ôn lại các định lí trong bài1, bài 2


- Lµm bµi tËp 14(SGK/60); bµi tËp 15; 17 (SBT/25; 26)


- Chuẩn bị bài"<b>Quan hệ giữa ba cạnh của tam giác. Bất đẳng thức tam giác"</b>
<b>Hửụựng daón baứi 13 (Tr.25 SBT)</b>


Xét tam giác vuông AHB và AHC có:


1


ˆ


<i>H</i> = <i>H</i>ˆ<sub>2</sub> = 1v


AH chung.
AB = AC (gt)


  vuoâng AHB =  vuoâng AHC


(trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vng)
 HB = HC = <i>BC</i><sub>2</sub> = 6 cm


xét tam giác vuông ABH có:
AH2<sub> = AB</sub>2<sub> – HB</sub>2<sub> (ÑL Pytago)</sub>
AH2<sub> = 10</sub>2<sub> - 6</sub>2


 AH = 8 (cm)



Vì bán kính cung trịn tâm A lơn hơn khoảng cách từ A tới đường thẳng BC
nên cung tròn (A; 9cm) cắt đường thẳng BC tại 2 điểm, gọi hai giao điểm đó là D và
E.


giả sử D và C nằm cùng phía với H trên đường thẳng BC.
B


A E C


D


E


A


B C


10


12
H


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Coù AD = 9 cm AD < AC
AC = 10 cm


 HD < HC (quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu)
 D nằm giữa H và C.


Vậy cung tròn (A ; 9cm) cắt cạnh BC





TuÇn 28 Ngày soạn: 26/03/10
<b> TiÕt 51 quan hệ giữa ba cạnh của tam giác. </b>


<b>bt đẳng thức tam giác </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hs nắm vững quan hệ giữa độ dài 3 cạnh của một tam giác, từ đó biết đợc độ dài 3
đoạn thẳng phải nh thế nào thì mới có thể là 3 cạnh của 1 tam giác.


- Hiểu và chứng minh định lí bất đẳng thức tam giác dựa trên quan hệ giữa 3 cạnh và
góc trong 1 tam giác.


- Luyện cách chuyển từ một định lí thành một bài tốn và ngợc lại.
- Bớc đầu biết sử dụng bất đẳng thức để giải tốn.


<b>II. Chn bÞ</b>


- Gv: thớc thẳng, êke, thớc chia khoảng, giấy trong ghi nội dung định lý và hệ quả.
- Hs: thớc thẳng, êke, thớc chia khoảng.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra(5</b></i>/<sub>)</sub>


- Phát biểu định lí về mối quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên,


- Phát biểu định lí về mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.
- Veừ tam giaực ABC coự:



BC = 6 cm; AB = 4 cm; AC = 5 cm
(GV cho thước tỉ lệ trên bảng)


<i><b> Hoạt động 2: Bài mới(30</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Gv lấy bài kim tra ca Hs vo bi
mi


- Yêu cầu Hs lµm ?1.


Hãy thử vẽ tam giác với các cạnh có độ
dài:


a) 1 cm, 2 cm, 4 cm
b) 1 cm, 3 cm, 4 cm


<b>1. Bất đẳng thức tam giác </b>


?1


a) b)


- Không vẽ đợc tam giác có độ dài nh thế.
- Tổng độ dài 2 cạnh nhỏ hơn hoặc bằng


A



B C


5cm
4cm


6cm
H


2c
m
1c


m


3c
m
1c


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Em coự nhaọn xeựt gỡ?


- 2 Hs lên bảng làm 2 câu, cả lớp làm bài
vào vở.


Trong mi trng hp, tổng độ dài hai
đoạn nhỏ hơn so với đoạn lớn nhất như
thế nào?


GV đọc định lí Tr. 61 SGK.
GV vẽ hình.



? Tính tổng độ dài 2 cạnh và so sánh với
độ dài cạnh còn lại (lớn nhất)


? Khi nào độ dài 3 đoạn thẳng là độ dài 3
cạnh của tam giác(Hs suy nghĩ trả lời).
- Gv chốt lại và đa ra định lí.


- 2 Hs đọc định lí trong SGK.


? Nêu lại các bất đẳng thức tam giác.
? Phát biểu qui tắc chuyển vế của bất
đẳng thức.


- Hs tr¶ lêi.


? áp dụng qui tắc chuyển vế để biến đổi
các bất đẳng thức trên.


Hãy điền vào dấu …… trong các bất
đẳng thức:


…… < AB < ……
< AC <
- 1 Hs lên bảng làm.


- Yêu cầu Hs phát biểu bằng lời.


- Gv nờu ra trờng hợp kết hợp 2 bất đẳng
thức trên.



- Yªu cầu Hs làm ?3.
- Hs trả lời miệng.


cạnh lớn nhất.


Nh vậy, không phải ba độ dài nào cũng
là độ dài ba cạnh của một tam giác. Ta
có định lí sau:


<i><b>* Định lí: SGK </b></i>


GT ABC


KL AB + AC > BC; AB + BC > AC
AC + BC > AB


<i><b>Chøng minh (Hs tù chøng minh)</b></i>


<b>2. Hệ quả của bất đẳng thức tam giác </b>
AB + BC > AC


 BC > AC - AB
AB > AC - BC
<i><b>* HƯ qu¶: SGK </b></i>


AC - AB < BC < AC + AB
BC – AC < AB < BC + AC
BC – AB < AC < BC + AB
?3



Không có tam giác với 3 canh 1cm; 2cm;
4cm v× 1cm + 2cm < 4cm


<i><b>* Chó ý: SGK </b></i>


<i><b> Hoạt động 3: Củng cố(8</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<i><b> Bài tập 15 (SGK/63) (Hs hoạt động theo nhóm)</b></i>


a) 2cm + 3cm < 6cm không thể là 3 cạnh của 1 tam giác.
b) 2cm + 4cm = 6cm không thể là 3 cạnh của 1 tam giác.


D


B C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

c) 3cm + 4cm > 6 cm lµ 3 cạnh của tam giác.
<i><b>Bài tập 16 (SGK/63)</b></i>


ỏp dng bt ng thức tam giác ta có:
AC – BC < AB < AC + BC


7 – 1 < AB < 7 + 1
6 < AB < 8


maứ ủoọ daứi AB laứ moọt soỏ nguyeõn  AB = 7 cm.   ABC laứ tam giaực caõn ủổnh A.
<i><b> Hoạt động 4: Hớng dẫn hc nh(2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>



- Làm các bài tập 17, 18, 19 (SGK/63)
- Làm bài tập 24, 25 (SBT/26; 27).


Tuần 28 Ngày soạn: 26/03/10
TiÕt 52 Luin tËp


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Củng cố cho Hs về quan hệ giữa độ dài 3 cạnh của 1 tam giác, biết vận dụng quan hệ
này để xét xem 3 đoạn thẳng cho trớc có thể là 3 cạnh của một tam giác hay không.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình theo đề bài, vận dụng quan hệ giữa 3 cạnh của một tam giác
để chứng minh bài toán.


- Vận dụng vào thực tế đời sống.
<b>II. Chun b</b>


- Gv: thớc thẳng, êke, thớc chia khoảng, giấy trong ghi nội dung bài tập.
- Hs: thớc thẳng, êke, thíc chia kho¶ng.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b> </b></i>


<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra(8</b></i>/<sub>)</sub>
GV neõu yeõu caàu kieồm tra:


Phát biểu nhận xét quan hệ giữa ba


cạnh của một tam giác. Minh họa bằng hình vẽ.
Chữa bài tập 18 Tr.63 SGK



(GV đưa đề bài lên màn hình)
Chữa bài tập 18 SGK.


a) 2 cm; 3 cm; 4 cm


Coự 4 cm < 2 cm + 3 cm  veừ ủửụùc tam giaực.
<i><b> Hoạt động 2: Bài tập(32</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bng</b>


- Gv vẽ hình lên bảng và yêu cầu Hs làm
bài.


? Cho biết GT, Kl của bài toán.
- 1 Hs lên bảng ghi GT, KL


<b>Bài tập 17 (SGK/63)</b>


B C


A


I
M


A


B C



2c


m 3cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Gv yêu cầu Hs trả lời miệng câu a.
- Hs suy nghĩ ít phút rồi trả lời.


? Tơng tự câu a hÃy chứng minh câu b.
- Cả lớp làm bài.


- 1 Hs lên bảng làm bài.


? Từ 1 và 2 em có nhận xét gì.
- Hs trả lêi.


- Yêu cầu Hs làm bài tập 19
- Hs đọc đề bài.


? Chu vi của tam giác đợc tính nh thế nào.
- Chu vi của tam giác bằng tổng độ dài 3
cạnh.


- Gv cïng lµm víi Hs.


- Hs đọc bi.


- Gv yêu cầu Hs thảo luận nhóm.


HS: v hình vào vở, một HS lên bảng


vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán


GV gợi ý


AD < <i>AB</i><i>AC</i><sub>2</sub> <i>BC</i>


2AD < AB + AC + BC


2AD < AB + AC + BD + DC
AD + AD < (AB + BD) + (AC + DC)


GT  ABC


M naèm trong  ABC
BM  AC = {I}


KL


a) So sánh MA với MI + IA
 MA + MB < IB + IA
b) So sánh IB với IC + CB
 IB + IA < CA + CB


c) C/m: MA + MB < CA + CB
<b>Chứng minh</b>


a) Xét  MAI có:



MA < MI + IA (bất đẳng thức tam giác)
 MA + MB < MB + MI + IA


 MA + MB < IB + IA (1)
b) Xét  IBC có:


IB < IC + CB (bất đẳng thức tam giác)
 IB + IA < IA + IC + CB


 IB + IA < CA + CB (2)
c) Từ (1) và (2) suy ra:


MA + MB < CA + CB.
<b>Bµi tËp 19 (SGK/63)</b>


Gọi độ dài cạnh thứ 3 của tam giác cõn l
x (cm)


Theo BĐT tam giác
7,9 - 3,9 < x < 7,9 + 3,9


 4 < x < 11,8


 x = 7,9


chu vi cđa tam gi¸c cân là
7,9 + 7,9 + 3,9 = 19,7 (cm)
<b>Baứi taäp 26: (Tr.27 SGK)</b>


Cho tam giác ABC, điểm D nằm giữa B


và C. Chứng minh rằng AD nhỏ hơn nửa
chu vi tam giác.


 ABD coù:


AD < AB + BD (bất đẳng thức tam giác)
Tương tự  ACD có:


D
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Sau đó u cầu HS trình bày bài chứng
minh.


- Các nhóm thảo luận và trình bày bài.
- Gv thu bài của các nhóm và nhận xét.
- Các nhóm còn lại báo cáo kết quả.


AD < AC + DC.
Do ú:


AD + AD < AB + BD + AC + DC
2 AD < AB + AC + BC


AD < <i>AB</i><i>AC</i><sub>2</sub> <i>BC</i>
<i><b> </b></i>


<i><b> Hoạt động 3: Hớng dẫn học ở nhà(5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Học thuộc quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác, thể hiện bằng bất đẳng thức


tam giác.


- Baøi tập về nhà số 25, 27, 29, 30 (Tr. 26 SBt).


- Để học tiết sau “Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác” mỗi HS chuẩn bị
một tam giác bằng giấy và một mảnh giấy kẻ ô vuông mỗi chiều 10 ơ như hình 22
Tr.65 SGK: mang đủ compa, thước thẳng có cha khoảng.


- Ơn lại khái niệm trung điểm của đoạn thẳng và cách xác định trung điểm đoạn
thẳng bằng thước và cách gấp giấy (toán 6 tập 1).




Tuần 29 Ngày soạn: 02/04/10
<b> Tiết 53 tính chất ba đờng trung tuyến của tam giác </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


 - HS nắm được khái niệm đường trung tuyến (xuất phát từ một đỉnh hoặc ứng
với một cạnh) của tam giác và nhận thấy mỗi tam giác có ba đường trung
tuyến.


 Luyện kỹ năng vẽ các đường trung tuyến của một tam giác.


 Thông qua thực hành cắt giấy và vẽ hình trên giấy kẻ ơ vng phát hiện ra
tính chất ba đường trung tuyến của tam giác, hiểu khái niệm trọng tâm của
tam giác.


 Biết sử dụng tính chất ba đường trung tuyến của một tam giác để giải một số
bài tập đơn giản.



<b>II. ChuÈn bÞ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Hs: Com pa, thớc thẳng, tam giác bìa cøng


- Ôn lại khái niệm trung điểm của đoạn thẳng và cách xác định trung điểm của đoạn


thaỳng baống thửụực thaỳng hoaởc gaỏp giaỏy (toaựn 6).
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra(3</b></i>/<sub>)</sub>
- Kiểm tra dụng cụ học tập.
- Kiểm tra vở bài tập.


<i><b> Hoạt động 2: Bài mới(38</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Đặt tấm bìa tam giác trên trọng t©m cđa
nã.


? đó là điểm gì của tam giác mà nó thăng
bằng.


- Hs cha trả lời đợc.


GV vẽ tam giác ABC, xác định trung
điểm M của BC (bằng thước thẳng), nối
đoạn AM rồi giới thiệu đoạn thẳng AM
gọi là đường trung tuyến (xuất phát từ
đỉnh A hoặc ứng với cạnh BC) của tam


giác ABC


- Hs vẽ hình.


? Vẽ các trung tuyến còn lại của tam giác.
- 2 Hs lần lợt vẽ trung tuyến từ B, tõ C.
- Cho Hs thùc hµnh theo SGK


- Hs thùc hµnh theo híng dÉn vµ tiÕn
hµnh kiĨm tra chéo kết quả thực hành của
nhau.


- Yêu cầu Hs làm ?2


- Gv phát cho mỗi nhóm 1 lới ô vuông
10x10.


- Hs làm theo nhóm
+ Đọc kĩ SGK
+ Tù lµm


- Gv có thể hớng dẫn thêm cách xác nh
trung tuyn.


- Yêu cầu Hs trả lời ?3


- Gv khẳng định tính chất.


? Qua TH 2 em nhËn xÐt gì về quan hệ
đ-ờng trung tuyến.



- Hs: Cựng i qua một điểm, điểm đó
cách mỗi điểm bằng 2/3 độ dài trung
tuyến.


<b>1. § êng trung tuyÕn cđa tam gi¸c . </b>


AM lµ trung tun cđa ABC.


<b>2. TÝnh chất ba đ ờng trung tuyến của </b>
<b>tam giác </b>


<i><b>a) Thùc hµnh</b></i>


* TH 1: SGK


?2 Cã ®i qua 1 ®iĨm.
* TH 2: SGK


?3


- AD lµ trung tuyÕn.


- 2


3


<i>AG</i> <i>BG</i> <i>CG</i>



<i>AD</i> <i>BE</i> <i>CF</i>


<i><b>b) Tính chất</b></i>


Định lí: SGK


Ph¹m Anh TuÊn Tỉ KHTN Trêng THCS B×nh Minh TPHD N<i>ă</i>m h<i>ọ</i>c 2009-2010 97
C


M
B


A


A


E
H


F
E
F
Ø
E
H


C


D



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- 2 Hs lần lợt phát biểu định lí.


<i><b>HS: Ba đường trung tuyến của một tam </b></i>
<i><b>giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó </b></i>
<i><b>cách mỗi đỉnh một khoảng bằng </b></i>2<sub>3</sub><i><b> độ </b></i>
<i><b>dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy.</b></i>


+
<i>AD</i>
<i>AG</i>


=


3
2
=
6
4
=
;
3
2
=
9
6


<i>BE</i>
<i>BG</i>



3
2
=
6
4
=


<i>CF</i>
<i>CG</i>


3
2
=
=
=


<i>CF</i>
<i>CG</i>
<i>BE</i>
<i>BG</i>
<i>AD</i>
<i>AG</i>


<i><b>Các trung tuyến AD, BE, CF của tam </b></i>
<i><b>giác ABC cùng đi qua G, G gọi là trọng </b></i>
<i><b>tâm của tam giác</b></i>


<i><b> Hoạt động 3: Củng cố(2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
Baứi 24



GV đưa lên màn hình kiểm tra vài phiếu
học tập của HS


Bài 24 SGK
a)MG = <i>MR</i>


3
2


; GR = <i>MR</i>


3
1


GR= <i>MG</i>


2
1


b) NS = <i>NG</i>


2
3


; NS = 3 GS
NG = 2 GS


<i><b> Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà(2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
- Học thuộc định lí.



GV giới thiệu mục


<b>“Có thể em chưa biết” (tr.67 SGK)</b>
G là trọng tâm của ABC thì:


SGAB = SGBC = SGCA


(về nhà hãy tự chứng minh)


GV gợi ý hạ AH, GI vuông gốc với BC, chứng minh GI =<sub>3</sub>1AH.
- Lµm bµi tËp 23  26 (SGK/66; 67)


HD 26, 27: dựa vào tam giác b»ng nhau.
- ChuÈn bÞ tiÕt sau"<b>LuyÖn tËp"</b>




Tuần 30 Ngày soạn: 21/03/09
<b> TiÕt 54 lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<i>N</i> <i><sub>R</sub></i> <i>P</i>


<i>S</i>
<i>M</i>


<i>C</i>
<i>M</i>



<i>I</i>
<i>H</i>


<i>G</i>
<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

+ Củng cố định lí về tính chất ba đường trung tuyến cuả một tam giác.


+ Luyện kĩ năng sử dụng định lí về tính chất ba đường trung tuyến của một tam
giác để giải bài tập.


+ Chứng minh tính chất trung tuyến của tam giác cân, tam giác đều, một dấu hiệu
nhận biết tam giác cân.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Gv: Com pa, thớc thẳng, giấy trong ghi nội dung bài tập.
- Hs: Com pa, thớc thẳng.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra(7</b></i>/<sub>)</sub>


- Hs1: Nêu tính chất 3 đờng trung tuyến của tam giác, làm bài tập 25.
<b>Chửừa baứi taọp 25 tr.67 SGK (ẹeà baứi ủửa lẽn maứn hỡnh)</b>


Xét  vuông ABC có:


BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> (ñ/l Pytago)</sub>
BC2<sub> = 3</sub>2<sub> + 4</sub>2



BC2<sub> = 5</sub>2
 BC = 5(cm)


AM =<i>BC</i><sub>2</sub> <sub>2</sub>5(cm) (T/c  vuoâng)
AG = .<sub>2</sub>5 <sub>3</sub>5


3
2
3


2





<i>AM</i> (cm)


<i><b> Hoạt động 2: Bài tập(38</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Nhấn mạnh: ta cơng nhận định lí trung
tuyến ứng với cạnh huyền tam giác
vng.


- Hs vÏ h×nh.


- 1 Hs lên bảng ghi GT, KL.



- Gv hng dn Hs tỡm ra lời giải dựa trên
vấn đáp từng phần.


AG = ?




AM = ?




BC = ?




BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2




AB = 3; AC = 4


- Sau cùng giáo viên xoá sơ đồ, 1 Hs khá
chứng minh bằng miệng, yêu cầu c lp
chng minh vo v.


- Yêu cầu Hs làm bài tập 28.


<b>Bài tập 25 (SGK)</b>


Tam giác vuông, trung tuyến ứng với


cạnh huyền thì bằng nửa c¹nh hun.


GT ABC; <i>A </i> 900; AB = 3 cm
AC = 4 cm; MB = MC = AM
KL AG = ?


<b>Bài giải:</b>


. Xét ABC: 0


90


<i>A </i>  BC2 = AB2 + AC2


 BC2<sub> = 4</sub>2<sub> + 3</sub>2 <sub></sub> <sub> BC = 5 cm</sub>


 AM = 2,5 cm
. Ta cã AG = 2


3AM  AG =
2 5


.


3 2 cm


AG = 5


3 (cm)



<b>Bµi tËp 28 (SGK)</b>
M


A C


B


G


<i>C</i>
<i>A</i>


<i>B</i>


<i>cm</i>
4
<i>cm</i>


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- Hs vÏ h×nh ghi GT, KL.


? Nêu lí do để DIE = DIF.


- Hs: c.g.c


- Yêu cầu Hs chứng minh.


Gv hng dn Hs để tìm ra lời giải.



 0


90


<i>DIE </i>




 1


2


<i>DIE</i>  <i>EIF</i>




 


<i>DIE</i> <i>DIF</i>




Chøng minh trªn.


 Nhấn mạnh: trong tam giác
cân đờng trung tuyến ứng với
cạnh đáy thì cũng là đờng
cao.



Cho G là trọng tâm của  đều ABC.
Chứng minh: GA = GB = GC


<i><b>* Trong tam giác cân, trung tuyến ứng</b></i>
<i><b>với hai cạnh bên thì bằng nhau. Trong</b></i>
<i><b>tam giác đều ba trung tuyến bằng nhau</b></i>
<i><b>và trọng tâm cách đều ba đỉnh của tam</b></i>
<i><b>giác</b></i>




GT DEF c©n ë D; IE = IF


DE = DF = 13; EF = 10
KL a) DIE = DIF


b) <i><sub>DIF DIE</sub></i> <sub>;</sub> <sub> góc gì.</sub>


c) DI = ?
<b>Bài giải:</b>


a) DIE = DIF (c.g.c)


vì DE = DF (DEF cân ở D)


<i><sub>E</sub></i> <sub></sub><i><sub>F</sub></i> (DEF c©n ë D)


EI = IF (GT)
b) Do DIE = DIF



<i><sub>DIE</sub></i> <sub></sub><i><sub>DIF</sub></i>


mặt khác  0


180


<i>DIE</i> <i>DIF</i> 


  0   0


2<i>DIE</i> 180  <i>DIE</i> <i>DIF</i> 90


c) Do EF = 10 cm  EI = 5 cm.


DIE cã ED2<sub> = EI</sub>2<sub> + DI</sub>2


 DI2<sub> = 13</sub>2<sub> - 5</sub>2<sub> = 169 - 25 = 144</sub>


 DI2<sub> = 12</sub>2


 DI = 12


<b>Baøi 29 (tr.67 SGK)</b>


Theo định lý ba đường trung tuyến của
tam giác ta có: GA = <sub>3</sub>2 AD


GB = <i>BE</i>


3


2
GC = <i>CF</i>


3
2


 GA = GB = GC


<i><b> Hoạt động 3: Củng cố(2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
- Phát biểu định lí về trung tuyến.


<i><b> Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà(2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


I


E <sub>F</sub>


D


<i>A</i>


<i>E</i>


<i>C</i>
<i>B</i>


<i>F</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- Lµm bµi tËp 30 (SGK)
HD:



a) So sánh các cạnh của BGG' với các đờng trung tuyến của ABC.


b) So s¸nh c¸c trung tun BGG' víi c¸c c¹nh cđa ABC.


- Làm bài tập 25: chứng minh định lí


HD: Dựa vào tia đối của MA đoạn MD = MA; dựa vào tam giác bằng nhau
để suy ra.


TuÇn 31 Ngày soạn: 28/03/09
<b> TiÕt 55 tính chất tia phân giác cđa mét gãc</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Hs hiểu và nắm vững tính chất đặc trng tia phân giác của một góc.


- Biết cách vẽ tia phân giác của một góc bằng thớc 2 lề nh một ứng dụng của 2 định lí
(bài tập 31)


- Biết vận dụng hai định lí trên để giải bài tập.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Gv: Tam giác bằng giấy, thớc 2 lề, com pa.
- Hs: Tam giác bằng giấy, thớc 2 lề, com pa.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra(4</b></i>/<sub>)</sub>


- Hs1: vẽ tia phân giác của một góc.


- Hs2: kiểm tra vở ghi, vở bài tập.
<i><b> Hoạt động 2: Bài mới(32</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Cho Hs thùc hµh nh trong SGK.
- Gv gÊp giÊy lµm mÉu cho Hs.
- Hs thùc hµnh theo.


- Yêu cầu Hs làm ?1: so sánh khoảng
cách từ M đến Ox và Oy.


- Hai khoảng cách này bằng nhau.
- Gv: kết luận ở ?1 là định lí, hãy phát
biểu định lí.


?2 Hãy phát biểu GT, KL cho định lí (
dựa vào hình 29)


? Chứng minh định lí trên.


- Hs chøng minh vào nháp, 1 em làm trên
bảng.


AOM ( 0


90


<i>A </i> ), BOM (<i>B </i> 900)



có OM là cạnh huyền chung,




<i>AOM</i> <i>BOM</i> (OM lµ pg)


 AOM = <sub></sub>BOM (ch-gn)


 AM = BM


- Yêu cầu Hs phát biểu định lí.


- Hs: điểm nằm trong góc và cách đều 2
cạnh thỡ nú thuc tia phõn giỏc ca gúc
ú.


<b>1. Định lí về tính chất các điểm thuộc tia </b>
<b>phân giác.</b>


<i><b>a) Thùc hµnh.</b></i>
?1


<i><b>b) Định lí 1 (định lí thuận)</b></i>


?2


GT <sub>OM là phân giác </sub><i><sub>xOy</sub></i>
MA Ox, MB Oy



KL MA = MB


<i>Chøng minh: SGK </i>


<b>2. Định lí đảo</b>


y
x


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

?3 Dựa vào hình 30 hÃy viết GT, KL.
? Nêu cách chứng minh.


- Hs:


Vẽ OM, ta chứng minh OM là pg






<i>AOM</i> <i>BOM</i>




AOM = BOM



cạnh huyền - cạnh góc vuông
- Gv yêu cầu 1 Hs lên bảng C/m.
- Cả lớp C/m vào vở.


<i><b>* Định lí 2</b></i>



?3


GT MA <sub>MA = MB</sub> Ox, MB  Oy,
KL M théc pg <i>xOy</i>


Chøng minh: SGK


* Nhận xét: SGK
<i><b> Hoạt động 3: Củng cố(5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Phát biểu nhận xét qua định lí 1, định lí 2


- Yêu cầu Hs làm bài tập 31: C/m 2 tam giác bằng nhau theo trờng hợp g.c.g từ đó


 OM lµ pg.


<i><b> Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà(4</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
- Học kĩ bài.


- Lµm bµi tËp 32; 33; 34(SGK/70; 71)
- HD Lµm bµi tËp 32


+ M là giao của 2 phân giác góc B,


góc C (góc ngoài)


+ Vẽ từ vuông góc tia AB, AC, BC.


<i>HM</i> <i>MI</i>


<i>MH</i> <i>MK</i>


<i>MI</i> <i>MK</i>


 


 




 <sub></sub>  M thuộc


tia phân giác góc BAC




TuÇn 31 Ngày soạn: 28/03/09
<b> TiÕt 56 luyÖn tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Củng cố định lí thuận , đảo về tia phân giác của một góc.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình.



- Hs cã ý thøc lµm viƯc tÝch cùc.
<b>II. Chn bÞ</b>


y
x


B
A


O


K
I


H


A


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- Gv: thíc 2 lỊ, com pa, giấy trong ghi sẵn nội dung các bài tËp.
- Hs: thíc 2 lỊ, com pa.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra(5</b></i>/<sub>)</sub>


<i><b> - Hs1: vẽ góc xOy, dùng thớc 2 lề hãy vẽ phân giác của góc đó, tại sao nó là phân </b></i>
giác.



- Hs2: trình bày lời chứng minh bài tập 32.
<i><b> Hoạt động 2: Bài tập(35</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Yêu cầu Hs đọc kĩ đầu bài 34-SGK.
- Yêu cầu Hs lên bảng vẽ hình ghi GT,
KL.


- Hs vÏ h×nh ghi GT, KL


? Nêu cách chứng minh AD = BC
- Hs:


AD = BC




ADO = CBO


c.g.c


- Yêu cầu Hs chứng minh dựa trên phân
tích.


- 1 Hs lên bảng chứng minh.


? chứng minh IA = IC, IB = ID ta cần
cm điều gì.



- Hs:


AIB = CID




 


2 2


<i>A</i> <i>C</i> , AB = CD, <i>D</i> <i>B</i>


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>A</i><sub>1</sub> <i>C</i><sub>1</sub> <i>AO</i> <i>OC</i>


<i>OB</i> <i>OD</i>




 ADO = 


CBO


? để chứng minh AI là phân giác của góc
xOy ta cần chứng minh điều gỡ.


- Hs:


AI là phân giác







<i>AOI</i> <i>COI</i>




AOI = CI O


AO = OC AI = CI OI lµ cạnh chung


<b>Bài tập 34 (SGK/71) </b>




GT <i>xOy</i>, OA = OC, OB = OD
KL


a) BC = AD


b) IA = IC, IB = ID


c) OI là tia phân giác <i><sub>xOy</sub></i>
<i><b>Chứng minh:</b></i>


a) XÐt ADO vµ CBO cã:



OA = OC (GT)


<i>BOD</i> lµ gãc chung.
OD = OB (GT)


 ADO = CBO (c.g.c) (1)
 DA = BC


b) Tõ (1)  <i><sub>D</sub></i> <sub></sub><i><sub>B</sub></i> (2)
(10')


vµ  


1 1
<i>A</i> <i>C</i>


mặt khác 0 0


1 2 180 , 1 2 180


<i>A</i> <i>A</i>  <i>C</i> <i>C</i> 


  


2 2


<i>A</i> <i>C</i> (3)


. Ta cã AB = OB - OA, CD = OD - OC
mµ OB = OD, OA = OC  AB = CD (4)


Tõ 2, 3, 4  <sub></sub>BAI = DCI (g.c.g)


 BI = DI, AI = IC


c) Ta cã
AO = OC (GT)


AI = CI (cm trên)
OI là cạnh chung.


<sub></sub>AOI = CIO (c.g.c)
<i><sub>AOI</sub></i><sub></sub><i><sub>COI</sub></i>


AI là phân giác.
2
1


2
1


y
x


I


A B


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- Yêu cầu Hs làm bài tập 35


- Hs lµm bµi.


- Gv bao quát hoạt động của cả lớp.


<b>Bµi tËp 35 (SGK/71) </b>


Dùng thớc đặt OA = AB = OC = CD
AD cắt CB tại I  OI là phân giác.
<i><b> Hoạt động 3: Củng cố(2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Cách vẽ phân giác khi chỉ có thớc thẳng.
- Phát biểu tính chất tia phân giác của một góc.
<i><b> Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà(3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Về nhà làm bài tập 43; 44(SBT)
- Mỗi Hs cắt một tam giác bằng giấy


<i>HD:</i>


a) Dựa vào tính chất 2 gãc kÒ bï  0


' 90


<i>tOt </i>


b) + <i>M</i> <i>O</i>


+ M thuéc Ot
+ M thuéc Ot'



Tuần 32 Ngày soạn: 4/04/09
<b> Tiết 57 tính chất ba đờng phân giác của tam giác</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Hs hiểu khái niệm đờng phân giác của tam giác, biết mỗi tam giác có 3 phân giác.
- Tự chứng minh đợc định lí trong tam giác cân: đờng trung tuyến đồng thời là đờng
phân giác.


- Qua gấp hình Hs đốn đợc định lí về đờng phân giác trong của tam giác.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Gv: thớc 2 lề, com pa, giấy trong ghi sẵn nội dung hình vẽ mở bài, định lí.
- Hs: thớc 2 lề, com pa. Tam giác bằng giấy, hình vẽ mở bài.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra(5</b></i>/<sub>)</sub>


1. KiĨm tra chn bÞ tam gi¸c b»ng giÊy cđa Hs.


2. Thế nào là tam giác cân, vẽ trung tuyến ứng với đáy của tam giác cân.
3. Vẽ phân giác bằng thớc 2 lề song song.


<i><b> Hoạt động 2: Bài tập(32</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Gv chiếu giấy trong vẽ hình mở bài.
- Hs cha trả lời ngay đợc câu hỏi.


BT: - vẽ tam giác ABC


- Vẽ phân giác AM của góc A (xuất phát từ
đỉnh A hay phân giác ứng với cạnh BC)
? Ta có thể vẽ đợc đờng phân giác nào
khơng.


<b>1. § ờng phân giác của tam giác </b>
D


B


C
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- Hs: Có, ta vẽ đợc phân giác xuất phát từ
B, C.


- Tóm lại: tam giác có 3 đờng phân giác.


? Tóm tắt định lí dới dạng bài tập, ghi GT,
KL.


<i>CM:</i>


ABM vµ ACM cã
AB = AC (GT)


 



<i>BAM</i> <i>CAM</i>


AM chung


 <sub></sub>ABM = ACM


? Phát biểu lại định lí.


- Ta có quyền áp dụng định lí này gii
bi tp.


- Yêu cầu Hs làm ?1


- Hs: 3 nếp gấp cùng đi qua 1 điểm.
- Gv nêu nh lớ.


- Hs phát biểu lại.


- Gv: phng phỏp chng minh 3 đờng đồng
qui:


+ Chỉ ra 2 đờng cắt nhau ở I


+ Chứng minh đờng cịn lại ln qua I
- Hs ghi GT, KL (dựa vào hình 37) của
định lí.


? Chøng minh nh thÕ nµo.
- Hs:



AI là phân giác
<sub></sub>


IL = IK
<sub></sub>


IL = IH , IK = IH
<sub></sub> <sub></sub>


BE là phân giác CF là phân gi¸c
<sub></sub> <sub></sub>


GT GT
- Hs dựa vào sơ đồ tự chứng minh.




. AM là đờng phân giác (xuất phát từ đỉnh
A)


. Tam giác có 3 đờng phân giác
<i><b>* Định lí:(SGK)</b></i>




GT <sub></sub><sub>ABC, AB = AC, </sub><i><sub>BAM</sub></i> <sub></sub><i><sub>CAM</sub></i>


KL BM = CM


<b>2. TÝnh chất ba trung tuyến của tam </b>


<b>ggiác </b>


?1


<i><b>a) Định lí: SGK </b></i>
<i><b>b) Bài toán</b></i>


GT <sub>BE, CF</sub>ABC, I là giao của 2 phân giác
KL . AI là phân giác <i>BAC</i>


. IK = IH = IL
C/m: SGK


<i><b> Hoạt động 3: Củng cố(6</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<i><b> - Phát biểu định lí.</b></i>


B <sub>C</sub>


A


M


B C


A


H
K



L I


B C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

B C
D


A


1
2


2
1


B C


A


D


- Cách vẽ 3 tia phân giác của tam giác.
- Làm bài tập 36(SGK/72):


I cỏch u DE, DF  I thuộc phân giác <i><sub>DEF</sub></i> , tơng tự I thuộc tia phân giác


 <sub>,</sub>



<i>DEF DFE</i>


<i><b> Hoạt động 4: Hớng dẫn học nh(2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
- Lm bi tp 37; 38(SGK/72)


HD bài 38: Kẻ tia IO
a) 


0 0


0 180 62 0 0 0


180 180 59 120


2


<i>KOL</i>  <sub></sub>  <sub></sub>   


 


b) <i><sub>KIO </sub></i> <sub>31</sub>0


c) Có vì I thuộc phân giác góc I


Tuần 32 Ngày soạn: 4/04/09
<b> TiÕt 58 lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Củng cố tính chất ba đờng phân giác của tam giác.


- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình và suy luận.


- Hs có ý thức làm việc tích cực.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Gv: thíc 2 lỊ, com pa, giÊy trong ghi s½n nội dung các bài tập.
- Hs: thớc 2 lề, com pa.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra(8</b></i>/<sub>)</sub>


<i><b> - Hs1: Nêu tính chất ba đờng phân giác của tam giác và làm bài tập 41(SGK/73)</b></i>
- Hs2: Chứng minh bài tập 38(SGK/73).


<i><b> Hoạt động 2: Bài tập(35</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Yêu cầu Hs đọc đầu bài 39(SGK/79).
- Yêu cầu Hs lên bảng vẽ hình ghi GT,
KL.


- Các Hs còn lại vẽ hình ghi GT, KL vào
vở


? Nêu cách chứng minhABD = ACD


- Hs tự chứng minh


? So sánh <i><sub>DBC</sub></i> và <i><sub>DCB</sub></i> ta làm ntn?


- Hs tr¶ lêi


- Yêu cầu Hs đọc đầu bài 39(SGK/79).
- Yêu cầu Hs lên bảng vẽ hình ghi GT,
KL.


- Các Hs còn lại vẽ hình ghi GT, KL vµo


<b>Bµi tËp 39 (SGK/73) </b>



GT <i>BAD</i> <i>CAD</i> ,AB =


AC
KL


a) ABD = ACD


b) So sánh <i><sub>DBC</sub></i> và


<i>DCB</i>


<i><b>Chứng minh: </b></i>


a) Xét ABD vµ ACD cã:


AB = AC (GT)


 <sub></sub>



<i>BAD</i> <i>CAD</i>(GT)


AD chung


 ABD = ACD (c.g.c)


b) Tõ ABD = ACD (cmt)
<i><sub>DBC</sub></i> = <i><sub>DCB</sub></i>(2 góc tơng ứng)
<b>Bài tập 42 (SGK/73) </b>



GT ABC, BD = DC,


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>



? để chng minh ABC cõn ta cn chng


minh điều gì.


- Gi ý: Trên tia đối của tia DA lấy điểm
E sao cho DE = DA


? Chøng minh AB = EC ta lµm nh thÕ
nµo?


- Hs: chøng minh ABD = ECD


? Chøng minh AC = EC ta lµm nh thÕ
nào?



- Hs: chứng minh AEC cân tại C
- Y/c 1 Hs lên bảng c/m


<sub></sub>


1 2
<i>A</i> <i>A</i> .


KL ABC cân


<i><b>Chứng minh:</b></i>


Trên tia đối của tia DA lấy điểm E sao cho
DE = DA.


XÐt ABD vµ ECD cã:


DB = DC (GT)


 <sub></sub>


2
1


<i>D</i> <i>D</i> (đối đỉnh)


AD = DE (C¸ch vÏ)


 ABD = ECD (c.g.c)
 AB = EC (2 cạnh tơng ứng) (1)


và <sub></sub>


1


<i>A</i> <i>E</i>(2 góc tơng ứng)


Mà  <sub></sub>


1 2
<i>A</i> <i>A</i> (GT)


  <sub></sub>


2


<i>E</i> <i>A  </i>AEC cân tại C


AC = EC (2)


Từ (1) và (2) AB = AC
Vậy ABC cân tại A.


<i><b> Hoạt động 3: Cng c(3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Nêu các dấu hiệu nhận biết tam giác c©n.


- Phát biểu tính chất ba đờng phân giác của tam giác.
<i><b> Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà(2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- VỊ nhµ lµm bµi tËp 40; 43(SGK/73)



<b>- Đọc trớc bài "Tính chất đờng trung trực của một đoạn thẳng"</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- Chứng minh đợc hai định lí về tính chất đặc trng của đờng trung trực của một đoạn
thẳng dới sự hớng dẫn của Gv.


- Biết cách vẽ một trung trực của đoạn thẳng và trung điểm của đoạn thẳng nh một ứng
dụng của hai định lí trên.


- Biết dùng định lí để chứng minh các định lí sau và giải bài tập.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Gv: thớc thẳng, com pa, một mảnh giấy, giấy trong ghi sẵn nội dung các định lí.
- Hs: thớc thẳng, com pa, một mảnh giấy.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra(6</b></i>/<sub>)</sub>


<i><b> - Hs1: Nởu ợẺnh nghườ ợêng trung trùc cĐa mét ợn thỊng? Vỹ ợêng thỊng d lÌ </b></i>
ợêng trung trùc cĐa ợn thỊng AB.


- Một số Hs còn lại: Phát biểu các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác?
<i><b> Hoạt động 2: Bài tập(34</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Gv híng dÉn Hs gÊp giÊy
- Hs thùc hiƯn theo



- LÊy M trªn trung trùc cđa AB. H·y
so s¸nh MA, MB qua gÊp giÊy.


- Hs: MA = MB


? Hãy phát biểu nhận xét qua kết quả
đó.


- Hs: điểm nằm trên trung trực của một
đoạn thẳng thì cách đều 2 đầu mút của
đoạn thẳng đó.


- Gv: đó chính là định lí thuận.
- Gv vẽ hình nhanh.


- Hs ghi GT, KL


- Sau đó Hs chứng minh
. M thuộc AB


. M kh«ng thuéc AB
(MIA = MIB)


XÐt ®iĨm M víi MA = MB, vËy M cã
thuộc trung trực AB không.


- Hs dự đoán: có


- ú chính là nội dung định lí.
- Hs phát biểu hồn chỉnh.


- Gv phát biểu lại.


- Hs ghi GT, KL của định lí.


- Gv hớng dẫn Hs chứng minh định lí
. M thuc AB


. M không thuộc AB


? d là trung trực của AB thì nó thoả


<b>1. Định lí về tính chất của các điểm thuộc </b>
<b>đ</b>


<b> ờng trung trực. </b>


<i><b>a) Thực hành SGK</b></i>


<i><b>b) Định lí 1 (®l thuËn) SGK </b></i>




d


I


A B


M



GT M<sub>(IA = IB, MI </sub>d, d lµ trung trùc cđa AB


 AB)


KL MA = MB


<b>2. Định lí 2 (đảo của đl 1)</b>


<i><b>a) §Þnh lÝ : SGK </b></i>


2
1


I I


M


A B


A B


M


GT MA = MB


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

mÃn điều kiện gì (2 đk)


Hs biết cần chứng minh MI AB


- Yêu cầu Hs chøng minh.



- Gv híng dÉn vÏ trung trùc cđa đoạn
MN dùng thớc và com pa.


- Gv lu ý:


+ Vẽ cung tròn có bán kính lớn hơn
MN/2


+ Đây là 1 phơng pháp vẽ trung trực
đoạn thẳng dùng thớc và com pa.


<i>Chứng minh:</i>


. TH 1: MAB, vì MA = MB nên M là trung
điểm của AB  M thuéc trung trùc AB
. TH 2: MAB, gọi I là trung điểm của AB


AMI = BMI vì


MA = MB
MI chung
AI = IB


  


1 2


<i>I</i> <i>I</i> Mµ <i>I</i><sub>1</sub><i>I</i><sub>2</sub> 1800



   0


1 2 90


<i>I</i> <i>I</i>  hay MI  AB, mµ AI = IB 


MI lµ trung trùc cđa AB.


<i><b>b) NhËn xÐt: SGK </b></i>


<b>3. ø ng dông </b>


Q
P


M N


PQ là trung trực của MN
<i><b> Hoạt động 3: Củng cố(3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Cách vẽ trung trực. Định lí thuận, đảo.


- Phơng pháp chứng minh 1 đờng thẳng là trung trực của một đoạn thẳng.
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà(2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Lµm bµi tËp 44, 45, 46 (SGK/76)
<b>- Chuẩn bị tiết sau "Luyện tập"</b>


Tuần 33 Ngày soạn:11/04/09
<b> TiÕt 60 lun tËp</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Ơn luyện tính chất đờng trung trực của 1 đoạn thẳng


- RÌn lun kÜ năng vẽ hình (vẽ trung trực của một đoạn thẳng)
- Rèn luyện tính tích cực trong giải bài tập.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Gv: thớc thẳng, com pa, giấy trong ghi sẵn nội dung các bài tập.
- Hs: thớc thẳng, com pa.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra(6/)</b></i>


<i><b> - Hs1: Phát biểu định lí thuận, đảo về đờng trung trực của đoạn thẳng, làm bài tập 44.</b></i>
- Hs2: Vẽ đờng thẳng PQ là trung trực của MN, hãy chứng minh.


<i><b> Hoạt động 2: Bài tập(34</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Yêu cầu Hs vẽ hình ghi GT, KL cho
bài tập


? Dự đoán 2 tam giác bằng nhau theo
trờng hợp nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

c.g.c





MA = MB, NA = NB




M, N thuộc trung trực AB




GT


- Yêu cầu 1 Hs lên bảng chứng minh.
- Yêu cầu Hs vẽ hình ghi GT, KL
? Dự đoán IM + IN và NL.


- HD: áp dụng bất đẳng thức trong tam
giác.


Muèn vËy IM, IN, LN là 3 cạnh của 1
tam giác.


IM + IN > ML
<sub></sub> MI = LI
IL + NT > LN
<sub></sub>


LIN



- Lu ý: M, I, L thẳng hàng và M, I, L
không thẳng hàng.


- Hs dựa vào phân tích vµ HD tù chøng
minh.


- GV chèt: NI + IL ngắn nhất khi N, I,
L thẳng hàng.


? Bi tập này liên quan đến bài tập nào.
- Liên quan n bi tp 48.


? Vai trò điểm A, C, B nh các điểm nào
của bài tập 48.


- A, C, B t¬ng øng M, I, N


? Nêu phơng pháp xác định điểm nhà
máy để AC + CB ngẵn nhất.


- Hs nêu phơng án.


- Gv chiếu giấy trong ghi nội dung bµi
tËp 51


- Hs đọc kĩ bài tập.


- Gv HD học sinh tìm lời giải.
- Cho Hs đọc phần c/m, Gv ghi.



- Hs thảo luận nhóm tìm thêm cách vÏ.


A B


M
N


G
T


M, N thuộc đờng
trung trực của
AB


K


L AMN=BMN


Do M thuéc trung trùc cña AB


 MA = MB


Cã N thuéc trung trùc cña ABNA = NB
mµ MN chung


 AMN = BMN (c.g.c)


<b>Bµi tËp 48 (SGK/77) </b>


y


x K


M


L


P <sub>I</sub>


N


GT ML  xy, I  xy, MK = KL
KL MI = IN vµ NL


CM:


. Vì xy ML, MK = KL xy là trung trùc
cña ML  MI = IL


. Ta cã


IM + IL = IL + IN > LN
Khi I  P thì IM + IN = LN


NI + IL ngắn nhất khi N, I, L thẳng hàng.
<b>Bài tập 49 (SGK/77)</b>


a


A



R


C


B


Lấy R đối xứng A qua a. Nối RB cắt a tại C.
Vậy xây dựng trạm máy bơm ti C.


<b>Bài tập 51 (SGK/77) </b>
Chứng minh:


Theo cách vẽ th×: PA = PB, CA = CB  PC
thuéc trung trùc cña AB


 PC  AB  d  AB


<i><b> Hoạt động 3: Củng cố(3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Các cách vẽ trung trực của một đoạn thẳng, vẽ đờng vng góc từ 1 điểm đến 1
đờng thẳng bằng thớc và com pa.


- Lu ý các bài toán 48, 49.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Lµm bµi tËp 54; 55; 56; 58 (SBT)


<b>- Chuẩn bị tiết sau bài "Tính chất ba đờng trung trực của tam giác" và thớc, </b>
com pa.


Tuần 33 Ngày soạn:11/04/09


<b> Tiết 61 tính chất ba đờng trung trực của tam giác</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Biết khái niệm đờng trung trực của một tam giác, mỗi tam giác có 3 đờng trung trực.
- Biết cách dùng thớc thẳng, com pa để vẽ trung trực của tam giác.


- Nắm đợc tính chất trong tam giác cân, chứng minh đợc định lí 2, biết khái niệm đờng
trịn ngoại tiếp tam giỏc.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Gv: thớc thẳng, com pa, giấy trong ghi sẵn nội dung kiến thức.
- Hs: thớc thẳng, com pa.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra(4/)</b></i>


<i><b> - Hs 1: Định nghĩa và vẽ trung trực của đoạn thẳng MN.</b></i>
- Hs 2: Nêu tính chất trung trực của đoạn thẳng.


<i><b> Hoạt động 2: Bài tập(34</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Gv và Hs cùng vẽ ABC, vẽ đờng


thẳng là trung trực của đoạn thẳng BC.


? Ta cú thể vẽ đợc trung trực ứng với cạnh


nào? Mỗi tam giác có mấy trung trực.
- Mỗi tam giác có 3 trung trực.


? ABC thêm điều kiện gì để a đi qua A.


- ABC cân tại A.


? HÃy chứng minh.
- Hs tự chứng minh.


- Yêu cầu Hs làm ?2


? So vi định lí, em nào vẽ hình chính
xác.


- Gv nªu híng chøng minh.


<b>1. § êng trung trùc cđa tam gi¸c </b>




a


B C


A


a là đờng trung trực ứng vi cnh BC ca


ABC



<i><b>* Nhận xét: SGK</b></i>
<i><b>* Định lí: SGK </b></i>


I


B C


A GT <sub>lµ trung trùc </sub>ABC cã AI
KL AI lµ trung <sub>tuyÕn</sub>


<b>2. TÝnh chÊt ba trung trực của tam giác </b>
?2


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- CM:


Vì O thuéc trung trùc AB  OB = OA
V× O thuéc trung trùc BC  OC = OA


 OB = OC  O thuéc trung trùc BC
còng tõ (1)  OB = OC = OA


tức ba trung trực đi qua 1 điểm, điểm này
cách đều 3 đỉnh của tam giác.


a


b


O



A C


B


GT ABC, b lµ trung trùc cđa AC


c là trung trực của AB, b và c
cắt nhau ë O


KL O n»m trªn trung trùc cđa BC
OA = OB = OC


<i><b>b) Chó ý:</b></i>


O là tâm của đờng trịn ngoại tiếp ABC


<i><b> Hoạt động 3: Củng cố(5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Ph¸t biĨu tÝnh chÊt trung trực của tam giác.
- Làm bài tập 53


<i><b> Hot động 4: Hớng dẫn học ở nhà(2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
- Làm bài tập 54; 55 (SGK/80)


HD bµi 54: <i><sub>DBA</sub></i> <i><sub>ADC</sub></i> <sub>180</sub>0


 


<b>- Chuẩn bị tiết sau "Luyện tập".</b>



Tuần 33 Ngày soạn:11/04/09
<b> TiÕt 62 luyÖn tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Củng cố tính chất đờng trung trực trong tam giác.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ trung trực của tam giác.
- Hs tích cực làm bài tập.


<b>II. ChuÈn bị</b>


- Gv: thớc thẳng, com pa, giấy trong ghi sẵn néi dung kiÕn thøc.
- Hs: thíc th¼ng, com pa.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra(7/)</b></i>


- Hs 1: Phát biểu định lí về đờng trung trực của tam giác.
- Hs 2: Vẽ ba đờng trung trực của tam giác.


<i><b> Hoạt động 2: Bài tập(32</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Yêu cầu Hs làm bài tập 54.
- Hs đọc kĩ yêu cầu của bài.


- Gv cho mỗi Hs làm 1 phần (nếu
học sinh khơng làm đợc thì HD)


? Tâm của đờng trịn qua 3 đỉnh của
tam giác ở vị trí nào, nó là giao của
các đờng nào.


- Hs: giao của cỏc ng trung trc.
- Lu ý:


+ Tam giác nhọn tâm ở phía trong.
+ Tam giác tù tâm ở ngoài.


+ Tam giác vuông tâm thuộc cạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

M


B C


A


huyền.


- Yêu cầu Hs làm bài tập 52.
- Hs vẽ hình ghi GT, KL.
- Yêu cầu Hs làm bài tập 52.
- Hs c k yờu cu ca bi.


? Nêu phơng pháp chứng minh tam
giác cân.


- HS:



+ PP1: hai cạnh bằng nhau.
+ PP2: 2 góc bằng nhau.


? Nêu cách chứng minh 2 cạnh bằng
nhau.


- Hs trả lời.


c


O C


B


A


b


O C


B


A


a
O


B C


A



<b>Bài tËp 52(SGK/80) </b>




GT <sub>tuyÕn vµ lµ trung trùc.</sub>ABC, AM lµ trung
KL ABC c©n ë A


<i>Chøng minh:</i>


XÐt AMB, AMC cã:


BM = MC (GT)


  0


90


<i>BMA</i><i>CMA</i> 


AM chung


 <sub></sub>AMB = AMC (c.g.c)
 AB = AC


 ABC cân ở A
<i><b> Hoạt động 3: Củng cố(4</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Vẽ trung trực của đoạn thẳng, của tam giác.



- Phỏt biểu tính chất trung trực của đoạn thẳng, tam giác.
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà(2</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Lµm bµi tËp 68; 69 (SBT)


HD bµi 68: AM cịng lµ trung trùc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Tuần 34 Ngày soạn:18/04/09
<b> Tiết 63 tính chất ba đờng cao của tam giác</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Biết khái niệm đờng cao của tam giác, thấy đợc 3 đờng cao của tam giác, của tam giác
vuông, tù.


- Luyện cách vẽ đờng cao của tam giác.


- Công nhận định lí về 3 đờng cao, biết khái niệm trực tâm.
- Nắm đợc phơng pháp chứng minh 3 đờng đồng qui.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Gv: thớc thẳng, com pa, êke, giấy trong ghi sẵn nội dung kiến thức.
- Hs: thớc thẳng, com pa, ªke.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra(5</b></i><b>/</b><sub>)</sub>


- Hs 1: Cách vẽ đờng vng góc từ 1 điểm đến 1 đờng thẳng? Thực hành vẽ.


- Hs 2: Nêu tính chất ba đờng trung trực của tam giác.


<i><b> Hoạt động 2: Bài tập(32</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- VÏ ABC


- VÏ AI BC (IBC)
- Hs tiến hành vẽ hình.


? Mi tam giác có mấy đờng cao.
- Có 3 đờng cao.


? Vẽ nốt hai đờng cao cịn lại.
- Hs vẽ hình vào vở.


? Ba đờng cao có cùng đi qua một
điểm hay không.


- Hs: cã.


? Vẽ 3 đờng cao của tam giỏc tự, tam
giỏc vuụng.


- Hs tiến hành vẽ hình.


? Trực tâm của mỗi loại tam giác nh
thế nào.



- Hs:


+ tam giác nhọn: trực tâm trong tam
giác.


+ tam giác vng, trực tâm trùng đỉnh
góc vng.


+ tam giác tù: trực tâm ngoài tam giác.
?2 Cho Hs phát biĨu khi Gv treo h×nh
vÏ.


- Giao điểm của 3 đờng cao, 3 đờng
trung tuyến, 3 đờng trung trực, 3 đờng


<b>1. § êng cao cđa tam gi¸c</b>


B C


A


I


. AI là đờng cao của ABC (xuất phát t A -


ứng cạnh BC)


<b>2. Định lí </b>


- Ba đờng cao của tam giác cùng đi qua 1


điểm.


- Giao điểm của 3 đờng cao của tam giỏc gi
l trc tõm.


<b>3. Vẽ các đ ờng cao, trung tuyến, trung </b>
<b>trực, phân giác của tam giác cân </b>
a) Tính chất của tam giác cân


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

phân giác trùng nhau. loại đờng trong 4 đờng (cao, trung trực, trung
tuyến, phân giác)


b) Tam giác có 2 trong 4 đờng cùng xuất phát
từ một điểm thì tam giác đó cân.


<i><b> Hoạt động 3: Củng cố(5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
- Vẽ 3 đờng cao của tam giác.
- Làm bài tập 58 (SGK/83)


<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà(3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
- Làm bài tập 59, 60, 61, 62(SGK/83)


HD bµi 59: Dùa vµo tÝnh chÊt về góc của tam giác vuông.
HD bài 61: N là trùc t©m  KN  MI




d


l


N


J <sub>M</sub>


K
I


<b>- Chuẩn bị tiết sau bài"Luyện tập".</b>


Tuần 34 Ngày soạn:18/04/09
<b> TiÕt 64 Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Ơn luyện khái niệm, tính chất đờng cao của tam giác.
- Ơn luyện cách vẽ đờng cao của tam giác.


- Vận dụng giải đợc một số bài tốn.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Gv: thíc th¼ng, com pa, êke, giấy trong ghi sẵn nội dung bài tập.
- Hs: thớc thẳng, com pa, êke.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học</b>
<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra(6</b></i><b>/</b><sub>)</sub>


- Hs 1: Nêu tính chất ba đờng cao của tam giác. Vẽ hình xác định trực tâm của
tam giác ABC.


- Gv: kiểm tra bài tập làm ở nhà của Hs.


<i><b> Hoạt động 2: Bài tập(36</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thày, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Yêu cầu Hs làm bài tập 59.


- Hs đọc kĩ đầu bài, vẽ hình ghi GT,
KL.


<b>Bµi tËp 59 (SGK/83)</b>




50
S


Q


P N


L


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

? SN  ML, SL là đờng gì của LNM.


- Hs: đờng cao của tam giỏc.


? Muống vậy S phải là điểm gì của tam
giác.


- Trực tâm.



- Gv hớng dẫn Hs tìm lời giải phần b).
<i><sub>MSP </sub></i> <sub>?</sub>


<sub> </sub>SMP
<i><sub>SMP </sub></i> <sub>?</sub>


<sub> </sub>MQN
<i><sub>QNM</sub></i>


- Yêu cầu Hs dựa vào phân tích trình
bày lời giải.


- Yêu cầu Hs làm bài tập 61


? Cỏch xác định trực tâm của tam giác.
- Xác định đợc giao im ca 2 ng
cao.


- 2 Hs lên bảng trình bày phần a, b.
- Lớp nhận xét, bổ sung, sưa ch÷a.
- Gv chèt.


GT LMN, MQ  NL, LP  ML


KL


a) NS  ML


b) Víi <i><sub>LNP </sub></i> <sub>50</sub>0. TÝnh gãc MSP và



góc PSQ.
<i><b>Chứng minh:</b></i>


a) Vì MQ LN, LP MN S là trực tâm


của LMN  NS  ML


b) XÐt MQL cã:


 





0


0 0


0


90


50 90


40


<i>N</i> <i>QMN</i>


<i>QMN</i>


<i>QMN</i>


 


 


 


. XÐt MSP cã:


 





0


0 0


0


90


40 90


50


<i>SMP</i> <i>MSP</i>


<i>MSP</i>


<i>MSP</i>


 


 


 


. V×   0


180


<i>MSP</i> <i>PSQ</i> 



0 0


0


50 180


130


<i>PSQ</i>
<i>PSQ</i>


  





<b>Bµi tËp 61(SGK/83)</b>


H
N
M


B C


A


K


a) HK, BN, CM là ba đờng cao của BHC.
Trực tâm của BHC l A.


b) trực tâm của AHC là B.
Trực tâm cđa AHB lµ C.


<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn học nh(3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Hs làm phần câu hỏi ôn tập (SGK/86; 87) vµ bµi tËp 63; 64 (SGK/87).
<b> - Chuẩn bị tiết sau "Ôn tập chơng III".</b>


Tuần 34 Ngày soạn:18/04/09
<b> TiÕt 65 Ôn tập chơng III</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- ễn tập, củng cố các kiến thức trọng tâm của chơng III.


- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toỏn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>II. Chuẩn bị</b>


- Gv: thớc thẳng, com pa, êke, giấy trong ghi sẵn nội dung lý thuyết và bài tập.
- Hs: thớc thẳng, com pa, êke.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học</b>


<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra(Trong bài)</b></i>
<i><b> Hoạt động 2: Bài tập(40</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động ca thy, trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Yêu cầu Hs nhắc lại các kiến thức
trọng tâm của chơng.


? Nhc li mi quan hệ giữa góc và
cạnh đối diện trong tam giác.


? Mối quan hệ giữa đờng vng góc
và đờng xiên, đờng xiên và hình chiếu
của nó.


? Mối quan hệ giữa ba cạnh của tam
giác, bất đẳng thức tam giác.


? Tính chất ba đờng trung tuyến.
? Tính chất ba đờng phân giác.
? Tính chất ba đờng trung trực.


? Tính cht ba ng cao.


- Yêu cầu Hs làm bài tập 63.
- Hs vẽ hình ghi GT, KL


? Nhắc lại tính chất về góc ngoài của
tam giác.


- Góc ngoài của tam giác bằng tổng 2
góc trong không kề với nó.


- Gv dẫn dắt Hs tìm lời giải:


? <i><sub>ADC</sub></i> là góc ngoài của tam giác nào.
- Hs trả lời.


? ABD là tam giác gì.


...


- 1 Hs lên trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Yêu cầu Hs làm bài tập 65 theo
nhóm.


- Các nhóm thảo luận.


- HD: da vo bất đẳng thức tam giác.
- Các nhóm báo cáo kết quả.



<b>I. LÝ thuyÕt </b>


<b>II. Bµi tËp </b>


<i><b>Bµi tËp 63 (SGK/87)</b></i>


E
D


B <sub>C</sub>


A


a) Ta cã <i><sub>ADC</sub></i> lµ gãc ngoµi cđa ABD 


 


<i>ADC</i> <i>BAD</i>  <i>ADC</i> <i>BDA</i> (1)(V× ABD


cân tại B)


. Lại có <i><sub>BDA</sub></i> là góc ngoài cña ADE 


 


<i>BDA</i><i>AEB</i> (2)


. Tõ 1, 2  <i><sub>ADC</sub></i> <sub></sub> <i><sub>AEB</sub></i>



b) Trong ADE: <i>ADC</i> <i>AEB</i>  AE > AD


<i><b>Bµi tËp 65(SGK/87)</b></i>


<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn học ở nh(5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


- Học theo bảng tổng kết các kiến thức cần nhớ.
- Đọc phần có thể em cha biết.


- Làm bài tËp 64, 66 (tr87-SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×