Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BAI TAP DIEN TRUONG VA HIEU DIEN THE LOP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.17 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập ôn vật lí 11 : phần điện tr</b>

<b> ờng điện thế và hiệu điện thế </b>



<b>CÂU 1</b> :một êlectron chuyển động dọc theo đờng sức của một điện trờng đều có cờng
độ điện trờng E =100 v/m Vận tốc ban đầu của êlẻcton là 500Km/s .Hỏi êlẻcton
chuyển động đợc quãng đờng dài bao nhiêu thì dừng lại ?Cho biết khối lợng và điện
tích của êlẻcton lần lợt là 9,1.10-31<sub>Kg và - 1,6 .10</sub>-19<sub>C</sub>


<b>CÂU 2</b> : Một điện tích q = 10-8<sub>C dịch chuyển theo các cạnh của một tam gi¸c </sub>


đềuABC cạnh a =20 cm. trong điện trờng đều có cờng đọ điện trờng E = 300 V/m tính
cơng của lực điện trờng làm dịch chuyển diện tích q dọctheo các cạnh AB , BC và CA
Biét rằng véc tơ cờng độ điện trờng E có hớng song song với BC


<b>CÂU 3</b> : Một prôtôn đợc đặt vào điện trờng đều có cờng đọ điện trờng E=
1,7.106<sub> V/m</sub>


a)T×m gia tèc apcđa pr«t«n biÕt mp =1,7.10-27 Kg


b) Tính vận tốc của prơtơn sau khi nó đi đợc 20 cm


<b>CÂU 4</b> : Một êlểctron dang chuyển động với vận tốc vo =4.106m/sthì đi vầo vùng có


điện trờng đều E =910 V/m véc tơ vo cùng chiều với đờng sức điện trờng


a ) TÝnh gia tốc của êlểctrôn


b)Tớnh quóng ng ờlctron i c cho n khi dừng lại , sau đó êlểctrơn chuyển động
nh thế nào ?


<b>CÂU 5</b> :Một hòn bi nhỏ bằng kim loại đặt trong dầu hịn bi có thể tích V =10mm3



khèi lợng m = 9. 10-5<sub>Kg dầu có khối lợng riêng D = 800 Kg/ m</sub>3


Hệ thống này đợc đặt trong điện trờng đều có véc tơ cờng đọ điện trờng


E hớng thẳng đứng xuống và có độ lớn E = 4,1 105 <sub>V / m tìm điện tích q của hũn bi </sub>


nó nằm lơ lửng trong dầu Lấy g = 10 m / s 2


<b>C¢U 6</b> : Ba điẻm A,B,C tạo thành một tam giác vuông tai A ; gãc B = 600<sub> , c¹nh </sub>


BC =6 cm trong điện trờng đều có véc tơ cờng độ điện trờng Esong song với cạnh AC
biết UCB =120 V


a) TÝnh UAB ?


b) Tính UCA và cờng đọ điện trờng E ?


<b>CÂU 7</b> :Hai bản kim loại phẳng giống nhau đặt song song và cách nhau


d = 1cm Hiệu điện thế giữa hai bản là U = 91 V Một êlểctron chuyển động với vận tốc
V0 = 2.107 m /s bay vồ điện trờng giữa hai bản theo phơng vng gúc vi cỏc ng


sức của điện trờng Chiều dài của tấm kim loại là
l = 5 cm Cho e =1,6.10-19<sub>C ,m</sub>


e =9,1.10-31 Kg


a ) lập phơng trình quỹ đạo của êlểctron trong điện trờng
b)Tìm độ lệch h của êlểctron khi vừa ra khỏi điện trờng
c) Tính vận tốc của êlểctron khi vừa ra khỏi điện trờng



d Tính cơng của lực điện trờng trong quá trình chuyển động của êlêctron


<b>C U 8</b>Â : C«ng của lực điện trường làm di chuyển một điện tich điểm q giữa hai


điểm có hiệu điện thế U = 2 KV là 0,001J ,Tính đọ lớn của điện tích đó
<b>CÂU 9 : Trong vật lí học người ta hay dùng một đơn vị đo năng lượng là </b>
êlẻctôn – vôn . êlẻctôn –vôn là năng lương mà một êlẻctôn thu được khi nó
đi qua một đoạn đường có hiệu điện thé hai đầu là U = 1 V


a) Tính êlectrơn – vơn ra jun (1MeV = 106<sub> e V ) </sub>


b)Tính vận tốc của một êlẻctơn có năng lượng W = 0,01 Me V


<b>CÂU 10 : Hai bản kim loại phẳng đặt nằm ngang, song song và cách nhau </b>
d = 10cm ,hiệu điện thé giữa hai bản U = 100 V Từ một điểm cách bản tích


điện âm một khoảng d1 = 4cm một êlẻctơn có vật tốc ban đầu V0 = 3.106 m/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CÂU 11 : Ba điểm A,B,C tạo thành một rtam giác vuông tại C : AC=4cm </b>
,BC=3cm và nằm trong điện trường đều , véc tơ cường đọ điện trường E
song song với AC và hướng từ Ađến C có độ lớn E = 5000 V/m Tính :


a) UAC ,UCB ,UAB


b)Tính cơng của điện trường khi một êlẻtôn di chuyển từ Ađến B


câu 12 : Một êlẻctôn bay qua 2 điểm Mvà N trong điện trường động năng của


nó tăng thêm 250 eV( 1 eV =1,6.10-19<sub> J ) Tính U</sub>



MN


<b>CÂU 13 : Một êlẻtôn bay với vật tốc V</b>0 =1,2.107 m/s từ một điểm có điện thế


V1= 600 V theo hướng của các đưiờng sức hãy xác định điện thế V2 của điểm


mà ở đó êlẻctơn dừng lại


<b>Câu 14 :Hai bản kim loại phẳng đặt nằm ngang song song và cách nhau </b>
d = 10 cm hiệu điện thế giữa hai bản U = 100 V Một êlẻctrơn có vật tốc ban


đầu V0 =5.106 m/s chuyển động dọc theo đường sức về phía bản âm ,êlẻctơn


chuyển động như thế nào ?cho biết điện trường giữa hai bản là đều và bỏ
qua tác dụng của trọng trường


<b>Câu 15 : hiệu điện thế giữa hai điểm Mvà N trong điện trường là U</b>MN =220 V


Tính cơng của lực điện trường khi một êlẻctôn di chuyển từ M đến N ra jun
và ra eV?


<b>CÂU 16 : hiệu điện thé giữa 2 điểm A và B có giá trị bằng bao nhiêu néu một </b>
điện tích q = 4.10-6<sub> C thu được năng lượng W = 8.10</sub>-4<sub>J </sub>


Khi đi từ Ađến B


<b>CÂU17 : Cho rằng một trong hai êlẻctôn của nguyên tử hê li chuỷen động </b>


tròn đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo bán kính 1,18.10-10<sub>m</sub>



a) Tính lực hút của êlẻtơn lên êlẻcrơn này


b) Tính chu kì quay của êlẻctrơn này quanh hạt nhân


Cho điện tích của êlẻctơn là – 1,6 .10-19<sub>C ;Khối lượng của êlẻtôn : </sub>


m = 9,1.10-31<sub> Kg </sub>


<b>CÂU 18 : Điện tích q = 10</b>-8-<sub>C di chuyển dọc theo cạnh </sub>


của một tam giác đều ABC cạnh a = 10 cm trong điện
trường đều cường độ điện trường E = 300V/m véc tơ
cường độ điện trương E có chiều song song với BC
tính cơng của lực điện trường khi q di chuyển trên


</div>

<!--links-->

×