Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra tu chon toan 8 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.99 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Gi¸o ¸n tù chän to¸n 8 GV: Trần Văn Chung



<b>Tiết 31: </b>

<b>KIEÅM </b>

<b>TRA 1 tiÕt.</b>



<b>Thời gian làm bài: 45’ </b>
<b> (</b><i><b>khụng k thi gian phỏt </b></i><b>).</b>
<b>Ngày soạn: 04/11/2009</b>


<b>I. Muùc tieõu:</b>


- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh ở học kì II về: Phương trình bậc nhất một
ẩn, giải bài tốn bằng cách lập phương trình, bất phương trình bậc nhất một ẩn, tam
giác đồng dạng.


- Rèn kĩ năng giải và trình bày lời giải các dạng tốn cho học sinh.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập tốn.


<b>II. Ma trận đ</b>ề:


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


Phương trình bậc nhất một ẩn,
giải bài tốn bằng cách lập
phương trình


2
6


2



6
Bất phương trình bậc nhất một


ẩn 2 2 2 2


Tam giác đồng dạng 1 <sub>1</sub> 1 <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub>


<b>Tổng</b> 3 <sub>3</sub> 3 <sub>7</sub> 6 <sub>10</sub>


<b>III.Đề:</b>


<b>Bài 1</b>: (3 điểm). Giải các phương trình sau:
a. 4x(x – 2) + x – 2 = 0;


b. <i><sub>x</sub></i>2<sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>1<sub>2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i> 3<sub>1</sub><i>x</i>

<sub> </sub>

<i><sub>x</sub></i>11 <sub>2</sub>

<sub></sub>



    .


<b>Bài 2</b>: (3 điểm)


Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc
12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính qng đường AB.


<b>Bài 3</b>: (2 điểm). Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm lên trục soá.
a. 2x – 1 > 5;


b. 2 – 5x  17.


<b>Bài 4</b>: (2 điểm). Cho hình vẽ.



<b>a.</b> Hỏi GHB và ICK có đồng dạng với


nhau không? Vì sao?


<b>b.</b> Tính IK?


HET.


<b>P N TON 8</b>


Trờng THCS Thành Vinh



4
4


6


K
H


C
B


A


G


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo ¸n tù chän to¸n 8 GV: Trần Văn Chung


<b>Baứi 1</b>: (3 ủ)



a. 4x(x 2) + x – 2 = 0


 (x – 2)(4x + 1) = 0


 x – 2 = 0 hoặc 4x + 1 =0


1. x – 2 = 0  x = 2.


2. 4x + 1 = 0  x = 1


4




Vậy phương trình có nghiệm là x = 2, x = <sub>4</sub>1 (1.5 đ)
b. <i><sub>x</sub></i>2<sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>1<sub>2</sub> 

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i> 3<sub>1</sub><i>x</i>

<sub> </sub>

 11<i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

<sub></sub>



    (1)


ĐKXĐ: x  -1 và x  2


(1) 



 





 

 



2 2 1 3 11



1 2 1 2 1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


     


 2(x – 2) – (x +1) = 3x – 11


 2x – 4 – x – 1 = 3x – 11


 2x – x – 3x = - 11 + 4 + 1


 -2x = -6


 x = 3 (nhận)


Vậy phương trình có nghiệm là x = 3 (1.5 ñ)


<b>Baøi 2</b>: (3 ñ)


Gọi x là quãng đường AB, x > 0 (km).
Thời gian đi là: x



15
Thời gian về là: x
12


Theo đề bài ta có: x x 3


12 15 2
Giải phương trình ta được: x = 90.
Vậy qng đường AB dài 90 km.


<b>Bài 3</b>: (2 đ).
a. 2x – 1 > 5


 2x > 5 + 1


 x > 3 (0.75 ñ)


(0.25 ñ)
b. 2 – 5x  17


 2 – 17  5x
 – 15  5x


 x  -3 (0.75 ñ)


Trêng THCS Thành Vinh



(


0 <sub>3</sub>



[


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giáo án tự chọn toán 8 GV: Trần Văn Chung



(0.25 đ)


<b>Bài 4</b>: (2 đ)


a. GHB

ICK. Vì chúng cùng đồng dạng


với ABC. (1đ)


b. GHB

ICK(Baøi a)
 GB HB=


IK CK 


4 6
=


IK 4  IK =


8
3
4 4


6 





. (1đ)


HẾT.


Trêng THCS Thµnh Vinh



4
4


6


K
H


C
B


A


G


</div>

<!--links-->

×