Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bài giảng Gia an HH Lop 7 KII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.56 KB, 13 trang )

Giáo án Hình học năm học 2006 -2007
Ngày 15 / 01/ 2007
Tiết33: Luyện tập (về ba trờng hợp bằng nhau của tam giác)
Mục tiêu: + Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau nhờ áp dụng các trờng hợp
bằng nhau c-g-c; g-c-g của hai tam giác, áp dụng hai hệ quả của trơng hợp bằng nhau g-c-g
+ Rèn kĩ năng vẽ hình, viết giả thiết kết luận, chứng minh
Chuẩn bị: GV: Thớc thẳng, êke , bảng phụ
HS: thớc thẳng,êke
Tiến trình lên lớp:

Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
Chữa bài tập 39
Trên mỗi hình có các tam giác vuông nào bằng
nhau
HS: Trả lời miệng
A D
B C E F
Hình 105 Hình 106
B E
B

A D A D
C
C H
Hình 107 Hình 108
Hình 105:

AHB =

AHC (c-g-c) Vì


BH = CH (gt); AHB = AHC (= 90
0
); AH chung
Theo hình 106 ta có

EDK =

FDK(g-c-g)
DKE = DKF (gt); cạnh DK chung
DKE = DKF (=90
0
)
Hình 107

vuông ABD =

vuông ACD(cạnh
huyền góc nhọn)
Vì có BAD = CAD
Cạnh huyền AD chung
Hình 108

ABD =

ACD vì
B = C (=90
0
)
và BAD = CAD
Cạnh huyền DA chung

(theo trờng hợp cạnh huyền góc nhọn)

BED =

CHD vì
B = C ; D
1
= D
2
(đối đỉnh)
BD = CD ( do

ABD =

ACD chứng
minh trên)

ADE =

ADH vì
cạnh AD chung
DE = DH (do

BED =

CHD )
AE = AH (=AB +BE = AC +CH )
(theo trờng hợp c-c-c)
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 62

GV: Treo bảng phụ nội dung đề bài 62 lên bảng
Một học sinh đọc to đề bài
Sau đó một học sinh lên bảng vẽ hình ,viết gt, kh

Đoàn Thị Nga Tr-
ờng THCS tùng ảnh
1
2

1
Giáo án Hình học năm học 2006 -2007
? Để có DM = AH ta cần chứng minh hai tam
giác bằng nhau?
GV: Hớng dẫn học sinh chứng minh
OD = OE




DMO =

ENO


NE = DM


NE =AH ;DM = AH




NEA =

HAC;

DMA =

AHB
Cho hình vẽ bên có: AB = CD; AD = BC ;
A
1
= 85
0
a/ Chứng minh

ABC =

CDA
b/ Tính số đo của C
1
c/ chứng minh AB // CD
GV: Hớng dẫn HS chứng minh


ABC và

CDAcó những yếu tố nào bằng
nhau ?
H ớng dẫn về nhà: Ôn tập kĩ lí thuyết về các tr-
ờng hợp bằng nhau của tam giác

Làn bài tập 57; 58; 59; 60; 61 SBT
D M
O
N E
A
B H C
GT

ABC: A = 90
0
AD = AB


ACE : A = 90
0
; AE = AC
AH

BC; DM

AH; EN

AH
DE

MN =
{ }
E
KL DM = AH
OD = OE

Chứng minh :
a/ Xét

DMA và

AHB có
M = H = 90
0
AD = AB (gt)
A
1
+ A
2
= 180
0
A
3
= 180
0
90
0
B
1
+ A
2
= 90
0


A

1
= B
1
(Cùng phụ với A
2
)


DMA =

AHB( cạnh huyền góc nhọn )
b/ Chứng minh tơng tự ta có

NEA =

HAC

NE =AH ( cạnh tơng ứng)
Theo chứng minh trên ta có
DM = AH; NE = AH

NE = DM
mà DM

AH; EN

AH

NE / / DM


D
1
= E
1
(hai góc so le trong)
có N
1
= M
1
= 90
0


DMO =

ENO (gcg)
OD = OE (cạnh tơng ứng)hay MN đi qua trung
điểm O của DE
Bài tập A B
2
1
2 1
D C
Chứng minh:
a/

ABC và

CDA có: AB = CD; AD = BC
chung cạnh AC



ABC =

CDA(ccc)
b/ Theo câu a ta có

ABC =

CDA

C
1
= A
1
= 85
0
c/ Vì

ABC =

CDA

C
2
= A
2

AB // CD
(theo dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song

song)


Đoàn Thị Nga Tr-
ờng THCS tùng ảnh
1
1
3
2
1
Giáo án Hình học năm học 2006 -2007


Ngày 16/ 01 / 2007
Tiết34: Luyện tập (về ba trờng hợp bằng nhau của tam giác)
Mục tiêu:Luyện tập kĩ năng chứng minh hai tam giác băng nhau treo cả ba trờng hợp cuat tam
giácc thờng và các trờng hợp áp dụng vào tam giác vuông
Kiểm tra kĩ năng, vẽ hình chứng minh hai tam giác bằng nhau
Chuẩn bị : Gv: Thớc thẳng , phấn màu thớcc đo độ
Hs: thớc thẳng, thớc đo góc
Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng
Đoàn Thị Nga Tr-
ờng THCS tùng ảnh
Giáo án Hình học năm học 2006 -2007
Hoạt động 1: Kiểm tra kết hợp luyện tập
? Cho

ABC và


ABC nêu điều kiện cầ để
có hai tam giác trên bằng nhau theo các trờng
hợp c-c-c; c-g-c; g-c-g
A A
B C B C
Một học sinh lên bảng trình bày
Học sinh có thể ghi các cạnh, các góc khác nhng
phải đúng
GV: Treo bảng phụ nội dung bài tập
a/ Cho

ABC có AB = AC , M là trung điểm
của BC
chứng minh AM là phân giác góc A
b/ Cho

ABC có B = C, phân giác góc A cắt BC
BC ở D. Chứng minh rằng AB = AC
GV: Yêu cầu HS vẽ hình ghi gt,kl và chứng minh
GV: Hớng dẫn
a/ ? Để chứng minh AM là tia phân giác của góc
A ta cần chứng minh điều gì?
HS: ta chứng minh A
1
= A
2
? chứng minh A
1
= A
2

bằng cách nào?
HS: Chứng minh

ABM =

ACM
b/
? Để chứng minh AB = AC ta cần chứng minh
đièu gì?
HS: Ta cần chứng minh

ABD =

ACD
?

ABD và

ACD có những yếu tố nào bằng
nhau
? Hãy chứng minh

ABD =

ACD


AB = BC
Một HS lên bảng trình bày



ABC và

ABC
1/Có AB = AB ;
AC = AC


ABC =

ABC(c-c-c)
BC = BC
2/ AB = AB
B = B


ABC =

ABC(c-g-
c)
AC = AC
3/ A = A
AB = AB


ABC =

ABC(g- c
g)
B = B

A
Bài tập 1/
GT

ABC có AB = AC 1 2
MB = MC
LK AM là tia phân giác gócA
a/
Xét

ABM và

ACM có B M C
AB = AC
MB = MC


ABM =

ACM(ccc)
AM cạnh chung

A
1
= A
2
hay AM là tia phân giác của góc A
A
b/ GT


ABC có B = C; A
1
= A
2
KL: AB = BC 1 2
Xét

ABD và

ACD có
A
1
= A
2
(gt)
B = C (gt)
D
1
= 180
0
( B + A
1
)
D
2
= 180 ( C + A
2
) B D C

D

1
= D
2
(2)
cạnh DA chung (3)
từ (1);(2); (3) ta có

ABD =

ACD (gcg)

AB = AB (cạnh tơng ứng)

Hoạt động 2: Luyện tập
GV yêu cầu một học sinh đọc to đề bài
Một học sinh lên bảng vẽ hình viết gt,kl
Các học sinh khác làm vào vở nháp
Bài tập 2(bài 125 sgk) x
GT Góc xOy khác góc bẹt A
A; B thuộc tia Ox
OA < OB B
C; D thuộc tia Oy
OC = OA; OD = OB
AD

BC =
{ }
E

KL a/ AD = BC

b/

EAB =

ECD
Đoàn Thị Nga Tr-
ờng THCS tùng ảnh
1
2
1
2

1
2

1
2

1
1

1
1

1
1

1
E
O

C
D

1
y
Giáo án Hình học năm học 2006 -2007
? AD; BC là cạnh của hai tam giác nào có thể
bằng nhau?
HS: AD; BC là cạnh của hai tam giác

OAC


OCD có thể bằng nhau
? Hãy chứng minh

OAC =

OCD
?

EAB và

ECD có những yếu tố nào bằng
nhau? Vì sao?
Một học sinh đứng tại chỗ trình bày
? Để chứng minh OE là phân giác của góc xOy ta
cần chứng minh điều gì ?
? Em chứng minh nh thế nào?
HS : Để có OE là tia phân giác của ógc xOy ta

cần chứng minh O
1
= O
2
bằng cách chứng minh


AOE =

COE
hay

BOE =

DOE
GV :Yêu cầu học sinh chúng minh miệng
GV Viết lên bảng
c/ OE là tia phân giáccủa góc xOy
Chứng minh
a/ Xét

OAC và

OCD có
OA = OC (gt)
góc O chung
OD = OB (gt)


OAC =


OCD (cgc)

AD = CB (hai cạnh tơng ứng)
b/ Xét

EAB và

ECD có
AB = OB OA
CD = OD OC
mà OB = OD; OA = OC (gt)

AB = CD (1)
+

OAC =

OCD (chứng minh trên)

B
1
= D
1
(góc tơng ứng) (2)

mà C
1
+ C
2

= A
1
+A
2


A
2
= C
2
(3)

Từ (1)(2)(3)ta có

EAB và

ECD (cgc)

H ớng dẫn về nhà:
- Nắm vững các trờng hợp bằng nhau của tam giác và các trờng hợp bằng nhau áp dụng vào
tam giác vuông
- Làm tốt bài tập 63; 64; 65 tr105,106 và bài 45 tr125
- Đọc trớc bài tam giác cân
Ngày 20 / 01 / 2007
Tiết 35: tam giác cân
Mục tiêu:-Nắm đợc định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều; tính chất về góc của
tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều biết vẽ một tam giác cân, một tam giác vuông cân.
-Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. Biết
vận dụng các tính chất của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều để tính số đo góc, để
chứng minh tính chất các góc bằng nhau

-Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, tính toán và tập dợt chứng minh đơn giản
Chuẩn bị: GV: Thớc thẳng, compa, thớc đo góc, bảng phụ ,tấm bìa
HS: Thớc đo góc, com pa, thớc đo góc, tấm bìa
Đoàn Thị Nga Tr-
ờng THCS tùng ảnh
1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×