Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNGCÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNGNĂM 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.06 KB, 39 trang )

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG

NĂM 2018

CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG

MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 4
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU 6
1.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHIỆM VỤ QUAN TRẮC

6

1.1.1 Căn cứ lập báo cáo 6
1.1.2

Phạm vi nội dung và mục đích thực hiện 7

1.1.3

Tần suất và thời gian thực hiện

8

1.2 GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP

9

1.2.1 Giới thiệu chung

9



1.2.2 Loại hình sản xuất, kinh doanh 9
1.2.3 Quy mơ diện tích

11

1.2.4 Nguồn phát sinh khí thải 11
1.2.4.1 Các nguồn gây ơ nhiễm chính 11
1.2.4.2 Biện pháp xử lý 11
1.2.5 Nguồn phát sinh nước thải

12

1.2.5.1 Các nguồn gây ô nhiễm chính 12
1.2.5.2 Biệp pháp xử lý 12
Hình 3: Quy trình xử lý nước thải
1.2.6 Ơ nhiễm chất thải rắn

13

14

1.2.7 Tình trạng lập báo cáo quan trắc môi trường 15
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC

16

2.1 Tổng quan vị trí quan trắc 16
2.1.1 Phạm vi thực hiện và kiểu quan trắc


16

2.1.2 Điều kiện tự nhiên 16
2.1.2.1 Điều kiện kinh tế - xã hội
2.1.3 Sơ đồ điểm quan trắc

17

17

2.2 Danh mục các thông số quan trắc trong năm 2018

17

2.3 Danh mục thiết bị quan trắc hiện trường và thiết bị phòng thí nghiệm

18

2.4 Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu 26
2.4.1 Giới thiệu phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu 26
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN

TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG

Trang 1


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG


2.4.2 Danh mục phương pháp phân tích tại Phịng thí nghiệm
2.6 Mơ tả địa điểm quan trắc
2.7 Thơng tin lấy mẫu

NĂM 2018

26

29

30

2.8 Công tác QA/QC trong quan trắc 31
2.8.1 Bảo đảm chất lượng trong phịng thí nghiệm (QA) 31
2.8.2 Kiểm sốt chất lượng trong phịng thí nghiệm (QC) 33
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC MƠI
TRƯỜNG 34
3.1 Hiện trạng mơi trường tiếng ồn, khơng khí xung quanh, lao động 34
QCVN 26:2010/BTNMT 34
QCVN 24:2016/BYT

34

3.2 Hiện trạng nước thải 36
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 39
4.1 KẾT LUẬN

39

4.2 KIẾN NGHỊ


40

ĐƠN VỊ THỰC HIỆN

TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG

Trang 2


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG

NĂM 2018

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Bảng thời gian thực hiện báo cáo ...........................................................8
Bảng 2 : Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, điện nước và hóa chất sử dụng .........9
Bảng 3: Danh mục thành phần, thông số quan trắc ............................................17
Bảng 4 : Thông tin về thiết bị quan trắc hiện trường và phịng thí nghiệm .......18
Bảng 5: Phương pháp phân tích trong phịng thí nghiệm ...................................26
Bảng 6 : Địa diểm quan trắc ...............................................................................30
Bảng 7: Điều kiện lấy mẫu .................................................................................30
Bảng 8: kết quả đạc đo đạc tiếng ồn ..................................................................34

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN

TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG


Trang 3


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG

BTNMT

Bộ Tài nguyên Môi trường

BYT

Bộ Y tế

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

QLCTNH

Quản lý chất thải nguy hại

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

ĐƠN VỊ THỰC HIỆN

TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG

Trang 4


NĂM 2018


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG

NĂM 2018

Báo cáo giám sát môi trường định kỳ của Công ty TNHH Liên Doanh Dệt
Nhuộm Việt Hồng do Trung tâm Quan trắc - Kỹ thuật Tài nguyên và Mơi trường
tỉnh Bình Dương chủ trì thực hiện với các thành viên như sau:
Chủ đầu tư: CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG
Người chịu trách nhiệm chính:
Ơng Hàng Vay Chi

Tổng Giám đốc

Bà Phạm Thị Cúc

Cán bộ phụ trách môi trường

Đơn vị tư vấn: TRUNG TÂM QUAN TRẮC - KỸ THUẬT TÀI
NGUN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
Người chịu trách nhiệm chính:
Tào Mạnh Qn

Giám đốc

Lê Thanh Tùng


Nhân viên mơi trường

Những người tham gia thực hiện:
Võ Trần Hồng

Nhân viên mơi trường

Lê Hải Đăng

Nhân viên mơi trường

Bùi Bình Dương

Nhân viên mơi trường

ĐƠN VỊ THỰC HIỆN

TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG

Trang 5


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG

NĂM 2018

CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU
1.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHIỆM VỤ QUAN TRẮC
1.1.1 Căn cứ lập báo cáo

- Luật số 55/2014/QH13 Luật Bảo vệ Môi trường được Quốc hội Nước
CHXHCN Việt Nam khoá XIII, kỳ họp thứ 7 thơng qua ngày 23/06/2014 và có
hiệu lực từ ngày 01/01/2015;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 về việc quản lý chất thải
và phế liệu;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 về việc quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều luật của Luật bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 18/2015/NĐ -CP ngày 14/02/2015 về đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 quy định điều kiện của tổ
chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 về thốt nước đơ thị và
khu cơng nghiệp;
- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 Quy định về xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường.
- Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/03/2013 về việc thu phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải;
- Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 về báo cáo hiện trạng
môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 quy định về quản lý
chất thải nguy hại;
- Thông tư 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/09/2017 quy định kỹ thuật quan
trắc môi trường;
- Giấy chứng nhận đầu tư số: 462022000035 cấp lần đầu ngày 21tháng 01
năm 2005, thay đổi lần thứ 5 ngày 22 tháng 05 năm 2014 do Ban Quản lý các
Khu công nghiệp Bình Dương cấp.
- Phiếu xác nhận đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường số 1286/PXN – TNMT
ngày 15/06/2006 do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp.
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN


TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG

Trang 6


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG

NĂM 2018

- Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH:
74.000150.T (cấp lần 3) Sở Tài ngun và Mơi trường tỉnh Bình Dương cấp
ngày 31/12/2014;
- Hợp đồng xử lý chất thải nguy hại số 344-RNH/HĐ-KT/17, ngày
21/3/2017 giữa Xí nghiệp xử lý chất thải - Cơng ty Cổ Phần Nước - Mơi trường
Bình Dương và Công ty Liên Doanh Dệt Nhuộm Việt Hồng;
- Hợp đồng thu gom, xử lý bùn thải số 339/01/2017/HĐ, ngày 01/01/2017
giữa Công ty TNHH Xây dựng TM DV Việt Xanh QN và Công ty Liên Doanh
Dệt Nhuộm Việt Hồng;
- Hợp đồng thu gom, xử lý bùn thải (xỉ than) số 339-2017/HĐ-XL, ngày
01/01/2017 giữa Công ty TNHH Xây dựng TM DV Việt Xanh QN và Công ty
Liên Doanh Dệt Nhuộm Việt Hồng;
- Các Quy chuẩn Việt Nam, Tiêu chuẩn Việt Nam về mơi trường hiện hành
có liên quan:
- QCVN 40-MT:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải
công nghiệp;
- QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ;
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
khơng khí xung quanh;

- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất
độc hại trong khơng khí xung quanh”;
- Quyết định 3733/2002/QĐ_BYT – Tiêu chuẩn vệ sinh lao động;
- QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức
tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.
1.1.2 Phạm vi nội dung và mục đích thực hiện
a) Phạm vi nội dung thực hiện
- Giới thiệu các thông tin chung và hiện trạng hoạt động của Công ty;
- Thống kê các nguồn phát sinh nước thải, chất thải, khí thải từ các hoạt
động sản xuất, xác định số lượng chất thải (không khí, nước thải, chất thải rắn,
…) phát sinh của cơng ty;
- Khảo sát, thu thập thông tin về các công tác bảo vệ môi trường đã và
đang được thực hiện tại Công ty;
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN

TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG

Trang 7


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG

NĂM 2018

- Lấy mẫu, đo đạc và phân tích các thơng số khơng khí;
- Lấy mẫu, đo đạc và phân tích các thơng số ơ nhiễm trong nước thải;
- Đánh giá chung về hiện trạng chất lượng môi trường của Công ty, các
công tác bảo vệ môi trường đã thực hiện và các vấn đề còn tồn tại. Đồng thời
trình bày kế hoạch bảo vệ mơi trường trong thời gian tới.

b) Mục đích thực hiện
- Chương trình giám sát mơi trường được thực hiện nhằm mục đích đánh
giá chất lượng môi trường Công ty TNHH Liên Doanh Dệt Nhuộm Việt Hồng.
Kết quả giám sát môi trường là cơ sở để theo dõi diễn biến chất lượng môi
trường, cũng như có các biện pháp giảm thiểu và xử lý các tác động môi trường
tiêu cực;
- Tuân thủ các yêu cầu của pháp luật về lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Ngồi ra, Báo cáo giám sát mơi trường cịn là cơ sở để cung cấp số liệu,
thông tin về hiện trạng môi trường của Công ty cho cơ quan quản lý môi trường.
1.1.3 Tần suất và thời gian thực hiện
- Tần suất quan trắc các chỉ tiêu môi trường: định kỳ 3 tháng/lần.
- Tần suất lập báo cáo kết quả quan trắc môi trường: định kỳ 1 năm/lần.
- Thời gian thực hiện
Bảng 1: BẢng thỜi gian thỰc hiỆn báo cáo
Đợt

Thời gian khảo sát, thu thập,
đo đạc, phân tích mẫu

Thời gian viết và trình
nộp báo cáo cho cơ quan
chức năng

1

29/03/2018

Tháng 4

2


22/06/2018

Tháng 7

3

31/07/2018

Tháng 10

4
03/10/2018
1.2 GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP

Tháng 12

1.2.1 Giới thiệu chung
- Tên Cơng ty: CƠNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG
- Địa chỉ: Lô E1-E5, KCN Việt Hương 2, xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh
Bình Dương.
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN

TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG

Trang 8


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG


NĂM 2018

CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG

- Người đại diện pháp luật: Ông Hàng Vay Chi
- Chức vụ: Tổng giám đốc
- Điện thoại: 0274 3581288

Fax: 0274 3581289

- Cán bộ môi trường của công ty: Bà Phạm Thị Cúc
- Điện thoại: 0982643148
1.2.2 Loại hình sản xuất, kinh doanh
a) Nguyên liệu, nhiên liệu, điện nước và hóa chất sử dụng trong năm 2018
Nguyên vật liệu, nhiên liệu, điện nước và hóa chất sử dụng:
Bảng 2 : Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, điện nước và hóa chất sử dụng
Stt

Tên nguyên, nhiên
liệu, hóa chất, điện,
nước

Đơn
vị

Quý 1

Quý 2

Quý 3


Nhu cầu nguyên nhiên liệu, hóa chất
Sợi Cotton, sợi tổng
1
Kg
692.527 961.516,95 820.586,31
hợp
Thuốc nhuộm, hồ,
nguyên, 394.212
2
Kg Sợi348.830
254.372
hóa chất XLNT
sợi gia cơng
3 Gas
Kg
26.110
17.770
27.840
4
5

Củi bìa
Than đá

Kg
Kg

Nhu cầu điện, nước
1


Điện

2

Nước

519.070
Mắc
sợi
170.810

Q 4

808.941,93
302.855
27.290

395.030
Bụi
235.540

919.100
247.720

90.990
209.790

Nước
1.761.300 1.676.900

1.937.700 thải
m3
39.965
29.389
42.659
44.170
Nhuộm sáp hồ
Hơi acid, bụi, ồn,
Nguồn: Công ty Liên Doanh Dệt Nhuộm Việt
Hồng
nước
thải
KW

Nấu tẩy
580.300

b) Sản phẩm và công nghệ sản xuất

Xuyên sợi

Bụi, ồn

Sản phẩm chính của cơng ty: Dệt nhuộm vải các loại.
Sản xuất dệt nhuộm vải Jean : 5.220.549 m/năm
Quy trình cơng nghệ sản xuất

Dệt vải

Đốt sợi, giặt vải


Chất thải rắn, bụi,
ồn
Bụi, nước thải

Chỉnh lý
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN

TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG

Đóng gói

Trang 9


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG

NĂM 2018

Hình 1: Dây chuyền cơng nghệ sản xuất
c) Số lượng cơng nhân viên tồn Cơng ty
Tổng số lượng công nhân viên phục vụ sản xuất của nhà máy hiện nay là
289 (người)
Trong đó:
- Số lượng cơng nhân trực tiếp tại xưởng sản xuất là 230 (người)
- Số lượng nhân viên văn phịng là 59 (người).
1.2.3 Quy mơ diện tích
Cơng ty TNHH Liên Doanh Dệt Nhuộm Việt Hồng được xây dựng tại Lô E1E5, KCN Việt Hương 2, xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương. Tổng diện
tích đất xây dựng là 24.000 m2. Cơng ty được xây dựng với quy mô lớn bao gồm

các hạng mục cơng trình phục vụ hoạt động sản xuất, điều hành và quản lý.
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN

TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG

Trang 10


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG

NĂM 2018

CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG

1.2.4 Nguồn phát sinh khí thải
1.2.4.1 Các nguồn gây ơ nhiễm chính
Khí thải phát sinh từ q trình hoạt động sản xuất của Cơng ty bao gồm các
nguồn như sau:
- Khí thải lị hơi: Lị hơi của cơng ty đốt bằng than đá. Khói phát sinh chủ
yếu là CO, CO2, NOx, SO2...
- Bụi: Bụi phát sinh trong khâu vận chuyển hàng hóa, nguyên liệu.
1.2.4.2 Biện pháp xử lý
- Để góp phần hạn chế ảnh hưởng của bụi từ sản xuất đến công nhân, Công ty
thực hiện các biện pháp sau:
+ Tăng cường thơng thống tự nhiên và thơng thống nhà xưởng cưỡng bức
bằng quạt hút thơng gió;
+ Vệ sinh nhà xưởng thường xuyên, thu gom rác công nghiệp phát sinh từ
quá trình sản xuất;
+ Đường nội bộ và sân bãi tập kết hàng hóa được bê tơng hóa và được tưới
rửa thường xuyên để hạn chế bụi khuếch tán vào khơng khí.

- Để góp phần hạn chế ảnh hưởng của khí thải từ sản xuất đến cơng nhân,
cơng ty thực hiện các biện pháp sau:
Đối với khí thải lò hơi dùng nhiên liệu đốt chủ yếu là củi và than đá. Công
ty đã lắp đặt hệ thống xử lý khí thải lị hơi để xử lý khí thải trước khi thải vào
mơi trường. Qui trình xử lý khí thải như sau:
Khí thải

Cylone
NaOH
khơ
lỗng
Hình 2: Quy trình xử lý khí thải

ống khói cao 15m

1.2.5 Nguồn phát sinh nước thải
1.2.5.1 Các nguồn gây ơ nhiễm chính
Q trình hoạt động sản xuất của Nhà máy có sử dụng nước với lưu lượng và
mục đích sử dụng như sau:
Stt
1

Loại nước thải
Nước thải sinh hoạt

Đơn vị
m3

Quý 1


2.160

Quý 2

2.064

Quý 3

2.196

Quý 4

Ghi chú

2.190 Vào

ĐƠN VỊ THỰC HIỆN

TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG

Trang 11


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG

NĂM 2018

HTXLNT
2


Nước thải sản xuất

m3

23.242

40.107

39.582

32.842


HTXLNT

3

Nước thải xử lý khí thải

m3

36

36

36

36


Vào
HTXLNT

Nguồn: Cơng ty Liên doanh Dệt nhuộm Việt Hồng

1.2.5.2 Biệp pháp xử lý
- Hiện tại, Công ty đã xây dựng hai hệ thống xử lý nước thải.
- Nước thải sinh hoạt qua bể tự hoại dẫn về hệ thống xử lý nước thải. Nước
thải từ căn tin được qua bể tách dầu mỡ và cũng được dẫn về hệ thống xử lý
nước thải. Nước thải sản xuất đi qua song chắn rắc vào bể điều hịa, thực hiện
q trình xử lý hóa lý, cho qua bể lắng 1, tiếp theo thực hiện q trình trộn và
kiểm sốt pH, qua hệ thống bể Aerotank (sục khí), tiếp tục cho qua bể lắng, bể
trung gian, tiến hành lọc rồi thải ra cống. Quy trình xử lý nước thải như sau:
Nước thải sản xuất

Nước thải sinh hoạt

xuaxuấtxuất
Song chắn rác

Bể tự hoại

Bể điều hịa
Xử lý lý hóa

Bùn tuần hồn

Bể lắng 1

Hóa chất

Sục khí

Bể trộn và
kiểm soát pH
Bể Aerotank
Bùn dư
Bể lắng 2
Bể trung gian

Bể chứa bùn

Hợp đồng với đơn vị có
chức
và vận
ĐƠN năng
VỊ THỰCthu
HIỆNgom
Trang
12
chuyển
đi xử lý
TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH
DƯƠNG
Bể lọc
Thải ra cống


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG


Hình 3: Quy trình xử lý nước thải

ĐƠN VỊ THỰC HIỆN

TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG

Trang 13

NĂM 2018


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG

NĂM 2018

1.2.6 Ô nhiễm chất thải rắn
TT
1
1.1
2

Loại chất thải

Đơn
vị

Năm 2018
Đơn vị thu gom
xử lý


Quý 1

Quý 2

Quý 3

Quý 4

4.8

4.8

8.7

12.4

KCN Việt Hương

Chất thải rắn sinh hoạt
Thực phẩm thừa;
nhựa, nylon đựng
thực phẩm …

Tấn

Chất thải công nghiệp không nguy hại

2.1


Sợi phế phẩm

Kg

11.400

41.730 34.270

19.680

Cty TNHH TMDV
Phát Đạt

2.2

Thùng carton

Kg

13.440

18.160 21.420

19.937

Cty TNHH SXTM
Giấy Phát Đạt

2.3


Bùn HTXLNT

Tấn

0

6

5

3

2.4

Xỉ than

Kg

0

0

0

0

3

Chất thải nguy hại


3.1

Than hoạt tính

Kg

55

160

95

150

3.2

Bóng đèn huỳnh
quanh thải

Kg

5

5

15

35

Kg


195

240

177

302

Kg

95

10

15

20

Kg

55

40

90

70

3.3

3.4
3.5

Cơng ty TNHH
XDTM Việt Xanh
QN
Công ty TNHH
XDTM Việt Xanh
QN

Túi nylon, Bao bì
đựng hóa chất
nhuộm thải
Giẻ lau dính dầu
nhớt thải
Dầu nhớt thải

Xí nghiệp xử lý
chất thải – Cty Cổ
Phần Nước Mơi
Trường Bình
Dương
Xí nghiệp xử lý
chất thải – Cty Cổ
Phần Nước Mơi
Trường Bình
Dương

Nguồn: Công ty Liên doanh Dệt nhuộm Việt Hồng


ĐƠN VỊ THỰC HIỆN

TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG

Trang 14


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG

NĂM 2018

Biện pháp xử lý
- Hiện nay toàn bộ lượng rác thải sinh hoạt, công nghiệp phát sinh trong Công
ty được hu gom và giao cho đơn vị uỷ quyền của KCN Việt Hương thu gom và
xử lý theo hợp đồng thỏa thuận ngày 01/01/2010 giữa KCN Việt Hương với
Công ty TNHH Liên Doanh Dệt Nhuộm Việt Hồng.
- Đối với các loại chất thải nguy hại, Công ty đã ký hợp đồng với đơn vị có
chức năng thu gom và vận chuyển xử lý là Công ty Cổ Phần Nước - Mơi Trường
Bình Dương.

- Đối với các loại chất thải không nguy hại, Công ty đã ký hợp đồng với đơn
vị có chức năng thu gom và vận chuyển xử lý là Cty TNHH TMDV Thời Trần,
Công ty TNHH SXTM Giấy Phát Đạt.
1.2.7 Tình trạng lập báo cáo quan trắc môi trường
Công ty TNHH Liên Doanh Dệt Nhuộm Việt Hồng phối hợp với Đơn vị tư
vấn là Trung tâm Quan trắc - Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình
Dương thực hiện thu, phân tích mẫu và viết báo cáo chương trình quan trắc mơi
trường định kỳ cho Công ty.
Thông tin đơn vị thực hiện thu, phân tích mẫu:

Tên: Trung tâm Quan trắc - Kỹ thuật Tài ngun và Mơi trường tỉnh
Bình Dương.
Địa chỉ: 26 Huỳnh Văn Nghệ, Phường Phú Lợi, Tp.Thủ Dầu Một, tỉnh Bình
Dương.
Các chứng nhận đạt được:
- Phịng thí nghiệm của Trung tâm đang áp dụng hệ thống quản lý chất
lượng theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2005 do tổ chức tiêu chuẩn quốc tế phát
triển và ban hành, với mã số chứng nhận VILAS-084 của Bộ Khoa học và Công
nghệ theo quyết định số 435.2015/QĐ-VP CNCL ngày 09/11/2015.
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
VIMCERTS-002 do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp lần đầu theo Quyết định
số 1153/QĐ-BTNMT ngày 18/06/2014, cấp lần hai theo Quyết định bổ sung
phạm vi số 1613/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2016 và cấp lần 3 theo
Quyết định số 1681 ngày 12/7/2017.

ĐƠN VỊ THỰC HIỆN

TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG

Trang 15


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG

NĂM 2018

CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC
2.1 Tổng quan vị trí quan trắc
Để đánh giá hoạt động sản xuất có phát sinh chất ơ nhiễm cũng như xác

định lượng chất thải phát sinh tại Công ty TNHH Liên Doanh Dệt Nhuộm Việt
Hồng, đồng thời đánh giá sự tác động của các nguồn thải này đối với các thành
phần môi trường bên trong khu vực và xung quanh khu vực Công ty, đánh giá
tác động do hoạt động của Công ty đến công nhân trực tiếp vận hành.
Công ty TNHH Liên Doanh Dệt Nhuộm Việt Hồng đã phối hợp với Trung
tâm Quan trắc - Kỹ thuật Tài ngun và Mơi trường tỉnh Bình Dương để lấy
mẫu, phân tích đo đạc các chỉ tiêu mơi trường tại Cơng ty.
2.1.1 Phạm vi thực hiện và kiểu quan trắc
Địa điểm thực hiện quan trắc: Công ty TNHH Liên Doanh Dệt Nhuộm
Việt Hồng.
Địa chỉ: Lô E1-E5, KCN Việt Hương 2, xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh
Bình Dương.
Thời điểm đo đạc và lấy mẫu quan trắc: Ngày 29/03/2018, ngày
22/06/2018, ngày 31/07/2018, ngày 03/10/2018.
Kiểu quan trắc: quan trắc khí thải, nước thải
Điều kiện lấy mẫu: Trời nắng, Công ty hoạt động bình thường
Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội vị trí quan trắc
2.1.2 Điều kiện tự nhiên
Cơng ty TNHH Liên Doanh Dệt Nhuộm Việt Hồng, tọa lạc tại thửa đất số
Lô E1-E5, KCN Việt Hương 2, xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
Đặc điểm khí hậu
- Bình Dương mang tính chất nội chí tuyến - cận xích đạo và khí hậu nhiệt
đới gió mùa. Nhiệt độ bình qn cao và nóng quanh năm nhiệt độ trung bình
năm 27 ÷ 270C.
- Có 2 mùa: mùa khơ từ tháng 12 năm trước đến tháng 4 năm sau. Mùa
mưa từ tháng 5 đến tháng 11.

ĐƠN VỊ THỰC HIỆN

TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG


Trang 16


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG

NĂM 2018

2.1.2.1 Điều kiện kinh tế - xã hội
Thị xã Bến Cát có trữ lượng lớn khống sản phi kim loại như cao lanh, đất
sét, đất làm gạch ngói, sỏi đỏ. Nguồn nước mặt và nước ngầm phong phú với 2
con sơng Sài Gịn và sơng Thị Tính chảy qua địa bàn thị xã. Hệ thống giao thông
đường thuỷ, đường bộ phát triển nối liền các tỉnh trong vùng và thành phố Hồ
Chí Minh. Bến Cát cịn có tiềm năng lớn về đất đai để phát triển trồng trọt các
loại cây công nghiệp, cây ăn trái và quy hoạch xây dựng các khu công nghiệp,
cụm công nghiệp, là tiền đề thuận lợi để phát triển sản xuất công nghiệp.
Nhờ chuẩn bị tốt cơ sở hạ tầng nên hiện 8 Khu công nghiệp trên địa bàn
thị xã với tổng diện tích 4.086 ha đang từng bước được lấp đầy.
2.1.3 Sơ đồ điểm quan trắc
Sơ đồ thể hiện các điểm quan trắc thể hiện trong hình:
2.2 Danh mục các thơng số quan trắc trong năm 2018
Danh mục các thông số quan trắc trong năm 2018 được thể hiện trong bảng:
Bảng 3: Danh mục thành phần, thông số quan trắc
Stt

Tên mẫu

Vị trí


Chỉ tiêu

Khu vực dệt

1

Khơng khí
xung quanh,
lao động

Khu vực
nhuộm
Khu vực hồn
tất

Bụi,SO2, NO2, CO, nhiệt độ, độ ẩm, tiếng
ồn.

Khu vực cổng
bảo vệ
2

Khí thải tại Tại ống khói lị
Bụi, SO2, NOx, CO.
nguồn
hơi

3

Nước thải


Sau hệ thống pH, BOD5, COD, SS, Màu, Dầu mỡ tổng,
xử lý nước thải Zn, Cr6+, Ni.

ĐƠN VỊ THỰC HIỆN

TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG

Trang 17


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG

NĂM 2018

CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG

2.3 Danh mục thiết bị quan trắc hiện trường và thiết bị phịng thí nghiệm
Thơng tin về các thiết bị quan trắc hiện trường, thiết bị phòng thí nghiệm và hoạt động hiệu chuẩn thiết bị được thể hiện trong
bảng:
BẢng 4 : Thông tin về thiết bị quan trắc hiện trường và phịng thí nghiệm
Stt

Tên thiết bị

Đặc tính kỹ thuật
chính

Mục đích sử
dụng


Mã hiệu

Hãng/
nước sản
xuất

Ngày
nhận

Ngày Tần suất
sử
kiểm tra
dụng (tháng)

Tần
suất
hiệu
chuẩn
(năm)

Nơi hiệu
chuẩn

A. Thiết bị quan trắc hiện trường
I

Nhóm thiết bị lấy mẫu khơng khí

1


Bơm lấy mẫu khí SKC (5
cái)

0-5000ml/phút,
6V, 2Ah

2

Bơm lấy mẫu khí SKC (3
cái)

0-5000ml/phút,
6V, 2Ah

Hệ thống lấy mẫu bụi và khí
thải tại nguồn TECORA (2
cái)

Lưu lượng hút: 450L/phút.
Nhiệt độ hoạt
động: -3 đến 400C

3

Lấy mẫu
khơng khí

BKS 1
BKS 2

BKS 3
BKS 4
BKS5

Anh

2008

2008

3 tháng

1

CEM &
Nội bộ

Lấy mẫu
khơng khí

BK1
BK2
BK3

Mỹ

2010

2010


3 tháng

1

CEM &
Nội bộ

Lấy mẫu bụi
thải và khí
thải

TEC 1
TEC2

Italia

2008
2009

2008
2009

1

CEM

ĐƠN VỊ THỰC HIỆN

TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG


Trang 18

3


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG

NĂM 2018

CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG

Stt

Tên thiết bị

Đặc tính kỹ thuật
chính

Mục đích sử
dụng

Mã hiệu

500L/phút,
160hPa

Lấy mẫu bụi

SIB 5
SIB 6


0-5L/phút

Chỉnh lưu
lượng hút
của bơm lấy
mẫu khí

LK

Đo đạc khí
thải tại
nguồn

TES 3
TES 4
TES 6

Hãng/
nước sản
xuất

Ngày
nhận

Ngày Tần suất
sử
kiểm tra
dụng (tháng)


2009
2013

2009
2013

Tần
suất
hiệu
chuẩn
(năm)

Nơi hiệu
chuẩn

Ống hút chịu
nhiệt: 6500C
4

Máy lấy mẫu bụi thể tích
cao model: HV 500F (2 cái)

5

Lưu lượng kế

6

Thiết bị phân tích khí thải
tại ống khói Testo 350 XL

(3 Cái)

O2:0-25%;
-CO2:0CO2max(được tính
tốn từ O2)
CO:0-0000ppm;
NO:0-3000ppm;
NO2:0-500ppm;
SO2:0-5000ppm
-Vận tốc khí: 0-40
m/giây
-Nhiệt độ:-40-

ĐƠN VỊ THỰC HIỆN

TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG

Nhật

Việt Nam
Đức

Trang 19

1

1

viện đo
lường Việt

Nam
viện đo
lường Việt
Nam

2015

2015

-

1

2009

2009

1

1

Quatest 3&
CEM


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG

NĂM 2018

CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG


Stt

Tên thiết bị

Đặc tính kỹ thuật
chính

Mục đích sử
dụng

Mã hiệu

Hãng/
nước sản
xuất

Ngày
nhận

Ngày Tần suất
sử
kiểm tra
dụng (tháng)

Tần
suất
hiệu
chuẩn
(năm)


Nơi hiệu
chuẩn

12000C

7

Đồng hồ đo chênh áp

-

Đo vận tốc
dịng khí thải

-

Mỹ

2012

2012

3

-

Trung tâm
đo lường
Binh Dương

Quatest 3

-Thang đo nhiệt
độ: -100C-600C.
-Thang đo độ ẩm:
0-1000C

Đo nhiệt độ,
độ ẩm

ĐĐA5

Đức

2009

2009

1

1

0,4-20m/s, -10500C

Đo tốc độ
gió

ĐG

Đức


2009

2009

1

-

-

8

Thiết bị vi khí hậuTESTO
625

9

Thiết bị đo gió testo 410-1

10

Thiết bị kiểm tra luồng
khơng khí

-

Kiểm tra
luồng khơng
khí


-

Mỹ

2012

2012

3

-

-

11

Bộ chỉnh luồng chậm

-

Chỉnh lưu
lượng theo
quy định

-

Nhật

2010


2010

3

-

-

12

Máy đo nhanh bức xạ mặt
trời

ĐBX

Mỹ

2013

2013

3

1

Nhiệt độ: 5- 00C
Khoảng đo:
1999W/m2, 634


Đo nhanh
bức xạ mặt
trời

ĐƠN VỊ THỰC HIỆN

TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG

Trang 20

Quatest 3


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG

NĂM 2018

CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG

Stt

Tên thiết bị

Đặc tính kỹ thuật
chính

Ngày
nhận

Ngày Tần suất

sử
kiểm tra
dụng (tháng)

Đức

2009

2009

3

1

VKH

Mỹ

2013

2013

1

1

Quatest 3

Đo tiếng ồn


TOQ

Mỹ

2009

2009

3

1

Quatest 3

Đo tiếng ồn

TO 3
TO5
TO6

Nhật

2009
2009
2013

2009
2009
2013


2

1

Quatest 3

Mục đích sử
dụng

Mã hiệu

Đo ánh sáng

ĐAS

Đo nhiệt độ,
độ ẩm

Hãng/
nước sản
xuất

Tần
suất
hiệu
chuẩn
(năm)

Nơi hiệu
chuẩn


BTU
13

Thiết bị đo ánh sáng Testo Dải đo: 0 - 100000
545
Lux
Đo tốc độgió:04400m/s
Đo lượng khơng
khí : 4200 m3/h
Đo nhiệt độ

-

14

Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc
độ gió

15

Máy đo tiếng ồn Quest

16

Máy đo tiếng ồn RION-NL
21 (3 cái)

17


Máy hút chân không 2 đồng
hồ

1-16 lít/phút

Lấy mẫu khí

CK 2

Mỹ

1999

1999

3

-

-

18

Máy đo độ rung cầm tay
RION-VM 63A

Khoảng đo: 0.1199.9 m/s2 .

Đo độ rung


ĐĐR

Nhật

2009

2009

3

-

-

II

Nhóm thiết bị lấy mẫu nướcmặt , nước thải, nước ngầm

30-135dB(A)

ĐƠN VỊ THỰC HIỆN

TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG

Trang 21


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG

NĂM 2018


CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG

Stt

Tên thiết bị

1

Máy định vị GPS (2 cái)

2

Dụng cụ lấy mẫu nước
phương ngang Cole-Parmer
(3 Cái)

3

Thiết bị lấy mẫu tự động
xách tay và dụng cụ đi kèm
(lấy mẫu nước mặt, nước
thải 24 chai)

4

Thiết bị đo chất lượng nước

5


Máy đo TDS

6

Bộ đo lưu lượng nước thải

7

Thước điện tử đo mực nước
dưới đất

Đặc tính kỹ thuật
chính

-

Mục đích sử
dụng

Mã hiệu

Định vị

GPS 1
GPS 2

Hãng/
nước sản
xuất


Ngày
nhận

Ngày Tần suất
sử
kiểm tra
dụng (tháng)

2009
2013

2009
2013

3

Mỹ

2005
2009
2009

2005
2009
2009

2

-


-

-

Đài loan

LMN5
LMN6
LMN7

Tần
suất
hiệu
chuẩn
(năm)

Nơi hiệu
chuẩn

-

2 lít

Lấy mẫu
nước mặt

-

Lấy mẫu
nước mặt,

nước thải

LNTĐ

Canada

2010

2010

3

-

TOA water
Quality checker
WQC 22A with
RS 232 Port,

Đo : DO,
nhiệt độ, pH,
EC, NaCl,
NTU

TOA4

Mỹ

2010


2010

2

1

Quatest 3

0ppm-100ppt

Đo TDS

ĐĐD4

2015

2015

2

1

Quatest 3

0,009 đến
97,906m3/h

Đo lưu
lượng nước


ĐLL1

Mỹ

2005

2005

3

-

-

Đo mực nước,
nhiệt độ, độ dẫn

đo mực nước
dưới đất

Canada

2009

2009

3

-


-

Hunggary

TĐN

ĐƠN VỊ THỰC HIỆN

TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG

Trang 22


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG

NĂM 2018

CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG

Stt

Tên thiết bị

Đặc tính kỹ thuật
chính

Mục đích sử
dụng

Mã hiệu


Hãng/
nước sản
xuất

Ngày
nhận

Ngày Tần suất
sử
kiểm tra
dụng (tháng)

2009

2009

Tần
suất
hiệu
chuẩn
(năm)

Nơi hiệu
chuẩn

điện
8

9


Bơm lấy mẫu nước dưới đất
(2 cái)

Máy phát điện

3

1m /h
Tần số: 50Hz, điện
thế AC: 220v,
công suất max: 5.5
KVA, công suất
min: 5.0 KVA,
công suất dòng:
12- 8.3 A

Lấy mẫu
nước dưới
đất

Phát điện lấy
mẫu

BLN1

Đan mạch
Đài Loan

BLN2


PĐ2

2012

2012

Trung
Quốc

2009

2009

HACH/
Mỹ

2012

2012

3

-

-

3

-


-

B. Thiết bị phân tích trong phịng thí nghiệm
1

Máy đo pH

2

Máy đo oxy hịa tan

3

Cân phân tích 5 số lẻ

Sension

0-19.99 pH

Đo pH nước,
đất

(0-100)%

Đo DO
trong nước,
BOD

HQ40d


HACH/
Mỹ

20
10

20
10

Cân mẫu, bụi

1123092092

Ohaus/ Mỹ

2010

2010

0,01 mg

pH3

ĐƠN VỊ THỰC HIỆN

TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG

Trang 23


1 năm

1 năm
1 năm

1 năm

Quatest 3

1
năm

Nội bộ

1 năm

Trung tâm
TCĐLCL


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG

NĂM 2018

CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG

Stt

Tên thiết bị


Đặc tính kỹ thuật
chính

Mục đích sử
dụng

Mã hiệu

Hãng/
nước sản
xuất

Ngày
nhận

Ngày Tần suất
sử
kiểm tra
dụng (tháng)

Tần
suất
hiệu
chuẩn
(năm)

Nơi hiệu
chuẩn
Bình Dương


4

Tủ ủ BOD

(0-40) OC

Phân tích
BOD5

LI20-2

Shellab/
Mỹ

2010

2010

1 năm

1 năm

5

Bộ lọc cặn SS

220V/50Hz

Lọc cặn SS


316

Advantec/
Nhật

2009

2009

1 năm

-

6

Máy quang phổ UV-Vis

(190-1100) nm

Đo các chỉ
chỉ hóa lý
trong nước

DR 5000

HACH/Mỹ

2009

2009


1 năm

1 năm

Quatest 3

7

Tủ sấy (2 cái)

108lít, nhiệt độ
mơi trường đến
2200C

Sấy giấy lọc
cặn SS, bụi
tổng, bụi
PM10

ULE500

Memmert /
Đức

2009

2009

1 năm


1 năm

Trung tâm
KTTCĐLCL
Bình Dương

8

Cất sinh hàn 6 bếp

50/60Hz, 1800W

Chưng cất
thu hồi mẫu

-

Đức

2009

2009

1 năm

-

-


9

Bếp nung COD

Phá mẫu

9707000005228

HACH/
Mỹ

2009

2009

1 năm

Trung tâm
KTTCĐLCL
Bình Dương

150oC

ĐƠN VỊ THỰC HIỆN

TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG

Trang 24

1 năm



BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG

NĂM 2018

CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG

Stt

Tên thiết bị

Đặc tính kỹ thuật
chính

Mục đích sử
dụng

Mã hiệu

Hãng/
nước sản
xuất

Ngày
nhận

Ngày Tần suất
sử
kiểm tra

dụng (tháng)

Tần
suất
hiệu
chuẩn
(năm)

205

Hach

2015

2015

1 năm

1 năm

1535

USA

1998

1998

1 năm


1 năm

10

Tủ ủ môi trường vi sinh

(0-45)OC

Ủ môi
trường vi
sinh

11

Tủ ấm Shellab

50/60Hz

Ủ vi sinh

ĐƠN VỊ THỰC HIỆN

TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG

Trang 25

Nơi hiệu
chuẩn

Trung tâm

KTTCĐLCL
Bình Dương


×