BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
NĂM 2018
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 4
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU 6
1.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHIỆM VỤ QUAN TRẮC
6
1.1.1 Căn cứ lập báo cáo 6
1.1.2
Phạm vi nội dung và mục đích thực hiện 7
1.1.3
Tần suất và thời gian thực hiện
8
1.2 GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP
9
1.2.1 Giới thiệu chung
9
1.2.2 Loại hình sản xuất, kinh doanh 9
1.2.3 Quy mơ diện tích
11
1.2.4 Nguồn phát sinh khí thải 11
1.2.4.1 Các nguồn gây ơ nhiễm chính 11
1.2.4.2 Biện pháp xử lý 11
1.2.5 Nguồn phát sinh nước thải
12
1.2.5.1 Các nguồn gây ô nhiễm chính 12
1.2.5.2 Biệp pháp xử lý 12
Hình 3: Quy trình xử lý nước thải
1.2.6 Ơ nhiễm chất thải rắn
13
14
1.2.7 Tình trạng lập báo cáo quan trắc môi trường 15
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC
16
2.1 Tổng quan vị trí quan trắc 16
2.1.1 Phạm vi thực hiện và kiểu quan trắc
16
2.1.2 Điều kiện tự nhiên 16
2.1.2.1 Điều kiện kinh tế - xã hội
2.1.3 Sơ đồ điểm quan trắc
17
17
2.2 Danh mục các thông số quan trắc trong năm 2018
17
2.3 Danh mục thiết bị quan trắc hiện trường và thiết bị phòng thí nghiệm
18
2.4 Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu 26
2.4.1 Giới thiệu phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu 26
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
Trang 1
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG
2.4.2 Danh mục phương pháp phân tích tại Phịng thí nghiệm
2.6 Mơ tả địa điểm quan trắc
2.7 Thơng tin lấy mẫu
NĂM 2018
26
29
30
2.8 Công tác QA/QC trong quan trắc 31
2.8.1 Bảo đảm chất lượng trong phịng thí nghiệm (QA) 31
2.8.2 Kiểm sốt chất lượng trong phịng thí nghiệm (QC) 33
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC MƠI
TRƯỜNG 34
3.1 Hiện trạng mơi trường tiếng ồn, khơng khí xung quanh, lao động 34
QCVN 26:2010/BTNMT 34
QCVN 24:2016/BYT
34
3.2 Hiện trạng nước thải 36
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 39
4.1 KẾT LUẬN
39
4.2 KIẾN NGHỊ
40
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
Trang 2
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG
NĂM 2018
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Bảng thời gian thực hiện báo cáo ...........................................................8
Bảng 2 : Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, điện nước và hóa chất sử dụng .........9
Bảng 3: Danh mục thành phần, thông số quan trắc ............................................17
Bảng 4 : Thông tin về thiết bị quan trắc hiện trường và phịng thí nghiệm .......18
Bảng 5: Phương pháp phân tích trong phịng thí nghiệm ...................................26
Bảng 6 : Địa diểm quan trắc ...............................................................................30
Bảng 7: Điều kiện lấy mẫu .................................................................................30
Bảng 8: kết quả đạc đo đạc tiếng ồn ..................................................................34
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
Trang 3
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG
BTNMT
Bộ Tài nguyên Môi trường
BYT
Bộ Y tế
QCVN
Quy chuẩn Việt Nam
QLCTNH
Quản lý chất thải nguy hại
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
Trang 4
NĂM 2018
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG
NĂM 2018
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ của Công ty TNHH Liên Doanh Dệt
Nhuộm Việt Hồng do Trung tâm Quan trắc - Kỹ thuật Tài nguyên và Mơi trường
tỉnh Bình Dương chủ trì thực hiện với các thành viên như sau:
Chủ đầu tư: CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG
Người chịu trách nhiệm chính:
Ơng Hàng Vay Chi
Tổng Giám đốc
Bà Phạm Thị Cúc
Cán bộ phụ trách môi trường
Đơn vị tư vấn: TRUNG TÂM QUAN TRẮC - KỸ THUẬT TÀI
NGUN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
Người chịu trách nhiệm chính:
Tào Mạnh Qn
Giám đốc
Lê Thanh Tùng
Nhân viên mơi trường
Những người tham gia thực hiện:
Võ Trần Hồng
Nhân viên mơi trường
Lê Hải Đăng
Nhân viên mơi trường
Bùi Bình Dương
Nhân viên mơi trường
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
Trang 5
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG
NĂM 2018
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU
1.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHIỆM VỤ QUAN TRẮC
1.1.1 Căn cứ lập báo cáo
- Luật số 55/2014/QH13 Luật Bảo vệ Môi trường được Quốc hội Nước
CHXHCN Việt Nam khoá XIII, kỳ họp thứ 7 thơng qua ngày 23/06/2014 và có
hiệu lực từ ngày 01/01/2015;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 về việc quản lý chất thải
và phế liệu;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 về việc quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều luật của Luật bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 18/2015/NĐ -CP ngày 14/02/2015 về đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 quy định điều kiện của tổ
chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 về thốt nước đơ thị và
khu cơng nghiệp;
- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 Quy định về xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường.
- Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/03/2013 về việc thu phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải;
- Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 về báo cáo hiện trạng
môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 quy định về quản lý
chất thải nguy hại;
- Thông tư 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/09/2017 quy định kỹ thuật quan
trắc môi trường;
- Giấy chứng nhận đầu tư số: 462022000035 cấp lần đầu ngày 21tháng 01
năm 2005, thay đổi lần thứ 5 ngày 22 tháng 05 năm 2014 do Ban Quản lý các
Khu công nghiệp Bình Dương cấp.
- Phiếu xác nhận đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường số 1286/PXN – TNMT
ngày 15/06/2006 do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp.
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
Trang 6
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG
NĂM 2018
- Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH:
74.000150.T (cấp lần 3) Sở Tài ngun và Mơi trường tỉnh Bình Dương cấp
ngày 31/12/2014;
- Hợp đồng xử lý chất thải nguy hại số 344-RNH/HĐ-KT/17, ngày
21/3/2017 giữa Xí nghiệp xử lý chất thải - Cơng ty Cổ Phần Nước - Mơi trường
Bình Dương và Công ty Liên Doanh Dệt Nhuộm Việt Hồng;
- Hợp đồng thu gom, xử lý bùn thải số 339/01/2017/HĐ, ngày 01/01/2017
giữa Công ty TNHH Xây dựng TM DV Việt Xanh QN và Công ty Liên Doanh
Dệt Nhuộm Việt Hồng;
- Hợp đồng thu gom, xử lý bùn thải (xỉ than) số 339-2017/HĐ-XL, ngày
01/01/2017 giữa Công ty TNHH Xây dựng TM DV Việt Xanh QN và Công ty
Liên Doanh Dệt Nhuộm Việt Hồng;
- Các Quy chuẩn Việt Nam, Tiêu chuẩn Việt Nam về mơi trường hiện hành
có liên quan:
- QCVN 40-MT:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải
công nghiệp;
- QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ;
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
khơng khí xung quanh;
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất
độc hại trong khơng khí xung quanh”;
- Quyết định 3733/2002/QĐ_BYT – Tiêu chuẩn vệ sinh lao động;
- QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức
tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.
1.1.2 Phạm vi nội dung và mục đích thực hiện
a) Phạm vi nội dung thực hiện
- Giới thiệu các thông tin chung và hiện trạng hoạt động của Công ty;
- Thống kê các nguồn phát sinh nước thải, chất thải, khí thải từ các hoạt
động sản xuất, xác định số lượng chất thải (không khí, nước thải, chất thải rắn,
…) phát sinh của cơng ty;
- Khảo sát, thu thập thông tin về các công tác bảo vệ môi trường đã và
đang được thực hiện tại Công ty;
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
Trang 7
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG
NĂM 2018
- Lấy mẫu, đo đạc và phân tích các thơng số khơng khí;
- Lấy mẫu, đo đạc và phân tích các thơng số ơ nhiễm trong nước thải;
- Đánh giá chung về hiện trạng chất lượng môi trường của Công ty, các
công tác bảo vệ môi trường đã thực hiện và các vấn đề còn tồn tại. Đồng thời
trình bày kế hoạch bảo vệ mơi trường trong thời gian tới.
b) Mục đích thực hiện
- Chương trình giám sát mơi trường được thực hiện nhằm mục đích đánh
giá chất lượng môi trường Công ty TNHH Liên Doanh Dệt Nhuộm Việt Hồng.
Kết quả giám sát môi trường là cơ sở để theo dõi diễn biến chất lượng môi
trường, cũng như có các biện pháp giảm thiểu và xử lý các tác động môi trường
tiêu cực;
- Tuân thủ các yêu cầu của pháp luật về lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Ngồi ra, Báo cáo giám sát mơi trường cịn là cơ sở để cung cấp số liệu,
thông tin về hiện trạng môi trường của Công ty cho cơ quan quản lý môi trường.
1.1.3 Tần suất và thời gian thực hiện
- Tần suất quan trắc các chỉ tiêu môi trường: định kỳ 3 tháng/lần.
- Tần suất lập báo cáo kết quả quan trắc môi trường: định kỳ 1 năm/lần.
- Thời gian thực hiện
Bảng 1: BẢng thỜi gian thỰc hiỆn báo cáo
Đợt
Thời gian khảo sát, thu thập,
đo đạc, phân tích mẫu
Thời gian viết và trình
nộp báo cáo cho cơ quan
chức năng
1
29/03/2018
Tháng 4
2
22/06/2018
Tháng 7
3
31/07/2018
Tháng 10
4
03/10/2018
1.2 GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP
Tháng 12
1.2.1 Giới thiệu chung
- Tên Cơng ty: CƠNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG
- Địa chỉ: Lô E1-E5, KCN Việt Hương 2, xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh
Bình Dương.
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
Trang 8
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
NĂM 2018
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG
- Người đại diện pháp luật: Ông Hàng Vay Chi
- Chức vụ: Tổng giám đốc
- Điện thoại: 0274 3581288
Fax: 0274 3581289
- Cán bộ môi trường của công ty: Bà Phạm Thị Cúc
- Điện thoại: 0982643148
1.2.2 Loại hình sản xuất, kinh doanh
a) Nguyên liệu, nhiên liệu, điện nước và hóa chất sử dụng trong năm 2018
Nguyên vật liệu, nhiên liệu, điện nước và hóa chất sử dụng:
Bảng 2 : Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, điện nước và hóa chất sử dụng
Stt
Tên nguyên, nhiên
liệu, hóa chất, điện,
nước
Đơn
vị
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Nhu cầu nguyên nhiên liệu, hóa chất
Sợi Cotton, sợi tổng
1
Kg
692.527 961.516,95 820.586,31
hợp
Thuốc nhuộm, hồ,
nguyên, 394.212
2
Kg Sợi348.830
254.372
hóa chất XLNT
sợi gia cơng
3 Gas
Kg
26.110
17.770
27.840
4
5
Củi bìa
Than đá
Kg
Kg
Nhu cầu điện, nước
1
Điện
2
Nước
519.070
Mắc
sợi
170.810
Q 4
808.941,93
302.855
27.290
395.030
Bụi
235.540
919.100
247.720
90.990
209.790
Nước
1.761.300 1.676.900
1.937.700 thải
m3
39.965
29.389
42.659
44.170
Nhuộm sáp hồ
Hơi acid, bụi, ồn,
Nguồn: Công ty Liên Doanh Dệt Nhuộm Việt
Hồng
nước
thải
KW
Nấu tẩy
580.300
b) Sản phẩm và công nghệ sản xuất
Xuyên sợi
Bụi, ồn
Sản phẩm chính của cơng ty: Dệt nhuộm vải các loại.
Sản xuất dệt nhuộm vải Jean : 5.220.549 m/năm
Quy trình cơng nghệ sản xuất
Dệt vải
Đốt sợi, giặt vải
Chất thải rắn, bụi,
ồn
Bụi, nước thải
Chỉnh lý
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
Đóng gói
Trang 9
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG
NĂM 2018
Hình 1: Dây chuyền cơng nghệ sản xuất
c) Số lượng cơng nhân viên tồn Cơng ty
Tổng số lượng công nhân viên phục vụ sản xuất của nhà máy hiện nay là
289 (người)
Trong đó:
- Số lượng cơng nhân trực tiếp tại xưởng sản xuất là 230 (người)
- Số lượng nhân viên văn phịng là 59 (người).
1.2.3 Quy mơ diện tích
Cơng ty TNHH Liên Doanh Dệt Nhuộm Việt Hồng được xây dựng tại Lô E1E5, KCN Việt Hương 2, xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương. Tổng diện
tích đất xây dựng là 24.000 m2. Cơng ty được xây dựng với quy mô lớn bao gồm
các hạng mục cơng trình phục vụ hoạt động sản xuất, điều hành và quản lý.
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
Trang 10
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
NĂM 2018
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG
1.2.4 Nguồn phát sinh khí thải
1.2.4.1 Các nguồn gây ơ nhiễm chính
Khí thải phát sinh từ q trình hoạt động sản xuất của Cơng ty bao gồm các
nguồn như sau:
- Khí thải lị hơi: Lị hơi của cơng ty đốt bằng than đá. Khói phát sinh chủ
yếu là CO, CO2, NOx, SO2...
- Bụi: Bụi phát sinh trong khâu vận chuyển hàng hóa, nguyên liệu.
1.2.4.2 Biện pháp xử lý
- Để góp phần hạn chế ảnh hưởng của bụi từ sản xuất đến công nhân, Công ty
thực hiện các biện pháp sau:
+ Tăng cường thơng thống tự nhiên và thơng thống nhà xưởng cưỡng bức
bằng quạt hút thơng gió;
+ Vệ sinh nhà xưởng thường xuyên, thu gom rác công nghiệp phát sinh từ
quá trình sản xuất;
+ Đường nội bộ và sân bãi tập kết hàng hóa được bê tơng hóa và được tưới
rửa thường xuyên để hạn chế bụi khuếch tán vào khơng khí.
- Để góp phần hạn chế ảnh hưởng của khí thải từ sản xuất đến cơng nhân,
cơng ty thực hiện các biện pháp sau:
Đối với khí thải lò hơi dùng nhiên liệu đốt chủ yếu là củi và than đá. Công
ty đã lắp đặt hệ thống xử lý khí thải lị hơi để xử lý khí thải trước khi thải vào
mơi trường. Qui trình xử lý khí thải như sau:
Khí thải
Cylone
NaOH
khơ
lỗng
Hình 2: Quy trình xử lý khí thải
ống khói cao 15m
1.2.5 Nguồn phát sinh nước thải
1.2.5.1 Các nguồn gây ơ nhiễm chính
Q trình hoạt động sản xuất của Nhà máy có sử dụng nước với lưu lượng và
mục đích sử dụng như sau:
Stt
1
Loại nước thải
Nước thải sinh hoạt
Đơn vị
m3
Quý 1
2.160
Quý 2
2.064
Quý 3
2.196
Quý 4
Ghi chú
2.190 Vào
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
Trang 11
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG
NĂM 2018
HTXLNT
2
Nước thải sản xuất
m3
23.242
40.107
39.582
32.842
Có
HTXLNT
3
Nước thải xử lý khí thải
m3
36
36
36
36
Vào
HTXLNT
Nguồn: Cơng ty Liên doanh Dệt nhuộm Việt Hồng
1.2.5.2 Biệp pháp xử lý
- Hiện tại, Công ty đã xây dựng hai hệ thống xử lý nước thải.
- Nước thải sinh hoạt qua bể tự hoại dẫn về hệ thống xử lý nước thải. Nước
thải từ căn tin được qua bể tách dầu mỡ và cũng được dẫn về hệ thống xử lý
nước thải. Nước thải sản xuất đi qua song chắn rắc vào bể điều hịa, thực hiện
q trình xử lý hóa lý, cho qua bể lắng 1, tiếp theo thực hiện q trình trộn và
kiểm sốt pH, qua hệ thống bể Aerotank (sục khí), tiếp tục cho qua bể lắng, bể
trung gian, tiến hành lọc rồi thải ra cống. Quy trình xử lý nước thải như sau:
Nước thải sản xuất
Nước thải sinh hoạt
xuaxuấtxuất
Song chắn rác
Bể tự hoại
Bể điều hịa
Xử lý lý hóa
Bùn tuần hồn
Bể lắng 1
Hóa chất
Sục khí
Bể trộn và
kiểm soát pH
Bể Aerotank
Bùn dư
Bể lắng 2
Bể trung gian
Bể chứa bùn
Hợp đồng với đơn vị có
chức
và vận
ĐƠN năng
VỊ THỰCthu
HIỆNgom
Trang
12
chuyển
đi xử lý
TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH
DƯƠNG
Bể lọc
Thải ra cống
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG
Hình 3: Quy trình xử lý nước thải
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
Trang 13
NĂM 2018
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG
NĂM 2018
1.2.6 Ô nhiễm chất thải rắn
TT
1
1.1
2
Loại chất thải
Đơn
vị
Năm 2018
Đơn vị thu gom
xử lý
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
4.8
4.8
8.7
12.4
KCN Việt Hương
Chất thải rắn sinh hoạt
Thực phẩm thừa;
nhựa, nylon đựng
thực phẩm …
Tấn
Chất thải công nghiệp không nguy hại
2.1
Sợi phế phẩm
Kg
11.400
41.730 34.270
19.680
Cty TNHH TMDV
Phát Đạt
2.2
Thùng carton
Kg
13.440
18.160 21.420
19.937
Cty TNHH SXTM
Giấy Phát Đạt
2.3
Bùn HTXLNT
Tấn
0
6
5
3
2.4
Xỉ than
Kg
0
0
0
0
3
Chất thải nguy hại
3.1
Than hoạt tính
Kg
55
160
95
150
3.2
Bóng đèn huỳnh
quanh thải
Kg
5
5
15
35
Kg
195
240
177
302
Kg
95
10
15
20
Kg
55
40
90
70
3.3
3.4
3.5
Cơng ty TNHH
XDTM Việt Xanh
QN
Công ty TNHH
XDTM Việt Xanh
QN
Túi nylon, Bao bì
đựng hóa chất
nhuộm thải
Giẻ lau dính dầu
nhớt thải
Dầu nhớt thải
Xí nghiệp xử lý
chất thải – Cty Cổ
Phần Nước Mơi
Trường Bình
Dương
Xí nghiệp xử lý
chất thải – Cty Cổ
Phần Nước Mơi
Trường Bình
Dương
Nguồn: Công ty Liên doanh Dệt nhuộm Việt Hồng
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
Trang 14
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG
NĂM 2018
Biện pháp xử lý
- Hiện nay toàn bộ lượng rác thải sinh hoạt, công nghiệp phát sinh trong Công
ty được hu gom và giao cho đơn vị uỷ quyền của KCN Việt Hương thu gom và
xử lý theo hợp đồng thỏa thuận ngày 01/01/2010 giữa KCN Việt Hương với
Công ty TNHH Liên Doanh Dệt Nhuộm Việt Hồng.
- Đối với các loại chất thải nguy hại, Công ty đã ký hợp đồng với đơn vị có
chức năng thu gom và vận chuyển xử lý là Công ty Cổ Phần Nước - Mơi Trường
Bình Dương.
- Đối với các loại chất thải không nguy hại, Công ty đã ký hợp đồng với đơn
vị có chức năng thu gom và vận chuyển xử lý là Cty TNHH TMDV Thời Trần,
Công ty TNHH SXTM Giấy Phát Đạt.
1.2.7 Tình trạng lập báo cáo quan trắc môi trường
Công ty TNHH Liên Doanh Dệt Nhuộm Việt Hồng phối hợp với Đơn vị tư
vấn là Trung tâm Quan trắc - Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình
Dương thực hiện thu, phân tích mẫu và viết báo cáo chương trình quan trắc mơi
trường định kỳ cho Công ty.
Thông tin đơn vị thực hiện thu, phân tích mẫu:
Tên: Trung tâm Quan trắc - Kỹ thuật Tài ngun và Mơi trường tỉnh
Bình Dương.
Địa chỉ: 26 Huỳnh Văn Nghệ, Phường Phú Lợi, Tp.Thủ Dầu Một, tỉnh Bình
Dương.
Các chứng nhận đạt được:
- Phịng thí nghiệm của Trung tâm đang áp dụng hệ thống quản lý chất
lượng theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2005 do tổ chức tiêu chuẩn quốc tế phát
triển và ban hành, với mã số chứng nhận VILAS-084 của Bộ Khoa học và Công
nghệ theo quyết định số 435.2015/QĐ-VP CNCL ngày 09/11/2015.
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
VIMCERTS-002 do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp lần đầu theo Quyết định
số 1153/QĐ-BTNMT ngày 18/06/2014, cấp lần hai theo Quyết định bổ sung
phạm vi số 1613/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2016 và cấp lần 3 theo
Quyết định số 1681 ngày 12/7/2017.
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
Trang 15
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG
NĂM 2018
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC
2.1 Tổng quan vị trí quan trắc
Để đánh giá hoạt động sản xuất có phát sinh chất ơ nhiễm cũng như xác
định lượng chất thải phát sinh tại Công ty TNHH Liên Doanh Dệt Nhuộm Việt
Hồng, đồng thời đánh giá sự tác động của các nguồn thải này đối với các thành
phần môi trường bên trong khu vực và xung quanh khu vực Công ty, đánh giá
tác động do hoạt động của Công ty đến công nhân trực tiếp vận hành.
Công ty TNHH Liên Doanh Dệt Nhuộm Việt Hồng đã phối hợp với Trung
tâm Quan trắc - Kỹ thuật Tài ngun và Mơi trường tỉnh Bình Dương để lấy
mẫu, phân tích đo đạc các chỉ tiêu mơi trường tại Cơng ty.
2.1.1 Phạm vi thực hiện và kiểu quan trắc
Địa điểm thực hiện quan trắc: Công ty TNHH Liên Doanh Dệt Nhuộm
Việt Hồng.
Địa chỉ: Lô E1-E5, KCN Việt Hương 2, xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh
Bình Dương.
Thời điểm đo đạc và lấy mẫu quan trắc: Ngày 29/03/2018, ngày
22/06/2018, ngày 31/07/2018, ngày 03/10/2018.
Kiểu quan trắc: quan trắc khí thải, nước thải
Điều kiện lấy mẫu: Trời nắng, Công ty hoạt động bình thường
Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội vị trí quan trắc
2.1.2 Điều kiện tự nhiên
Cơng ty TNHH Liên Doanh Dệt Nhuộm Việt Hồng, tọa lạc tại thửa đất số
Lô E1-E5, KCN Việt Hương 2, xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
Đặc điểm khí hậu
- Bình Dương mang tính chất nội chí tuyến - cận xích đạo và khí hậu nhiệt
đới gió mùa. Nhiệt độ bình qn cao và nóng quanh năm nhiệt độ trung bình
năm 27 ÷ 270C.
- Có 2 mùa: mùa khơ từ tháng 12 năm trước đến tháng 4 năm sau. Mùa
mưa từ tháng 5 đến tháng 11.
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
Trang 16
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG
NĂM 2018
2.1.2.1 Điều kiện kinh tế - xã hội
Thị xã Bến Cát có trữ lượng lớn khống sản phi kim loại như cao lanh, đất
sét, đất làm gạch ngói, sỏi đỏ. Nguồn nước mặt và nước ngầm phong phú với 2
con sơng Sài Gịn và sơng Thị Tính chảy qua địa bàn thị xã. Hệ thống giao thông
đường thuỷ, đường bộ phát triển nối liền các tỉnh trong vùng và thành phố Hồ
Chí Minh. Bến Cát cịn có tiềm năng lớn về đất đai để phát triển trồng trọt các
loại cây công nghiệp, cây ăn trái và quy hoạch xây dựng các khu công nghiệp,
cụm công nghiệp, là tiền đề thuận lợi để phát triển sản xuất công nghiệp.
Nhờ chuẩn bị tốt cơ sở hạ tầng nên hiện 8 Khu công nghiệp trên địa bàn
thị xã với tổng diện tích 4.086 ha đang từng bước được lấp đầy.
2.1.3 Sơ đồ điểm quan trắc
Sơ đồ thể hiện các điểm quan trắc thể hiện trong hình:
2.2 Danh mục các thơng số quan trắc trong năm 2018
Danh mục các thông số quan trắc trong năm 2018 được thể hiện trong bảng:
Bảng 3: Danh mục thành phần, thông số quan trắc
Stt
Tên mẫu
Vị trí
Chỉ tiêu
Khu vực dệt
1
Khơng khí
xung quanh,
lao động
Khu vực
nhuộm
Khu vực hồn
tất
Bụi,SO2, NO2, CO, nhiệt độ, độ ẩm, tiếng
ồn.
Khu vực cổng
bảo vệ
2
Khí thải tại Tại ống khói lị
Bụi, SO2, NOx, CO.
nguồn
hơi
3
Nước thải
Sau hệ thống pH, BOD5, COD, SS, Màu, Dầu mỡ tổng,
xử lý nước thải Zn, Cr6+, Ni.
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
Trang 17
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
NĂM 2018
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG
2.3 Danh mục thiết bị quan trắc hiện trường và thiết bị phịng thí nghiệm
Thơng tin về các thiết bị quan trắc hiện trường, thiết bị phòng thí nghiệm và hoạt động hiệu chuẩn thiết bị được thể hiện trong
bảng:
BẢng 4 : Thông tin về thiết bị quan trắc hiện trường và phịng thí nghiệm
Stt
Tên thiết bị
Đặc tính kỹ thuật
chính
Mục đích sử
dụng
Mã hiệu
Hãng/
nước sản
xuất
Ngày
nhận
Ngày Tần suất
sử
kiểm tra
dụng (tháng)
Tần
suất
hiệu
chuẩn
(năm)
Nơi hiệu
chuẩn
A. Thiết bị quan trắc hiện trường
I
Nhóm thiết bị lấy mẫu khơng khí
1
Bơm lấy mẫu khí SKC (5
cái)
0-5000ml/phút,
6V, 2Ah
2
Bơm lấy mẫu khí SKC (3
cái)
0-5000ml/phút,
6V, 2Ah
Hệ thống lấy mẫu bụi và khí
thải tại nguồn TECORA (2
cái)
Lưu lượng hút: 450L/phút.
Nhiệt độ hoạt
động: -3 đến 400C
3
Lấy mẫu
khơng khí
BKS 1
BKS 2
BKS 3
BKS 4
BKS5
Anh
2008
2008
3 tháng
1
CEM &
Nội bộ
Lấy mẫu
khơng khí
BK1
BK2
BK3
Mỹ
2010
2010
3 tháng
1
CEM &
Nội bộ
Lấy mẫu bụi
thải và khí
thải
TEC 1
TEC2
Italia
2008
2009
2008
2009
1
CEM
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
Trang 18
3
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
NĂM 2018
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG
Stt
Tên thiết bị
Đặc tính kỹ thuật
chính
Mục đích sử
dụng
Mã hiệu
500L/phút,
160hPa
Lấy mẫu bụi
SIB 5
SIB 6
0-5L/phút
Chỉnh lưu
lượng hút
của bơm lấy
mẫu khí
LK
Đo đạc khí
thải tại
nguồn
TES 3
TES 4
TES 6
Hãng/
nước sản
xuất
Ngày
nhận
Ngày Tần suất
sử
kiểm tra
dụng (tháng)
2009
2013
2009
2013
Tần
suất
hiệu
chuẩn
(năm)
Nơi hiệu
chuẩn
Ống hút chịu
nhiệt: 6500C
4
Máy lấy mẫu bụi thể tích
cao model: HV 500F (2 cái)
5
Lưu lượng kế
6
Thiết bị phân tích khí thải
tại ống khói Testo 350 XL
(3 Cái)
O2:0-25%;
-CO2:0CO2max(được tính
tốn từ O2)
CO:0-0000ppm;
NO:0-3000ppm;
NO2:0-500ppm;
SO2:0-5000ppm
-Vận tốc khí: 0-40
m/giây
-Nhiệt độ:-40-
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
Nhật
Việt Nam
Đức
Trang 19
1
1
viện đo
lường Việt
Nam
viện đo
lường Việt
Nam
2015
2015
-
1
2009
2009
1
1
Quatest 3&
CEM
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
NĂM 2018
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG
Stt
Tên thiết bị
Đặc tính kỹ thuật
chính
Mục đích sử
dụng
Mã hiệu
Hãng/
nước sản
xuất
Ngày
nhận
Ngày Tần suất
sử
kiểm tra
dụng (tháng)
Tần
suất
hiệu
chuẩn
(năm)
Nơi hiệu
chuẩn
12000C
7
Đồng hồ đo chênh áp
-
Đo vận tốc
dịng khí thải
-
Mỹ
2012
2012
3
-
Trung tâm
đo lường
Binh Dương
Quatest 3
-Thang đo nhiệt
độ: -100C-600C.
-Thang đo độ ẩm:
0-1000C
Đo nhiệt độ,
độ ẩm
ĐĐA5
Đức
2009
2009
1
1
0,4-20m/s, -10500C
Đo tốc độ
gió
ĐG
Đức
2009
2009
1
-
-
8
Thiết bị vi khí hậuTESTO
625
9
Thiết bị đo gió testo 410-1
10
Thiết bị kiểm tra luồng
khơng khí
-
Kiểm tra
luồng khơng
khí
-
Mỹ
2012
2012
3
-
-
11
Bộ chỉnh luồng chậm
-
Chỉnh lưu
lượng theo
quy định
-
Nhật
2010
2010
3
-
-
12
Máy đo nhanh bức xạ mặt
trời
ĐBX
Mỹ
2013
2013
3
1
Nhiệt độ: 5- 00C
Khoảng đo:
1999W/m2, 634
Đo nhanh
bức xạ mặt
trời
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
Trang 20
Quatest 3
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
NĂM 2018
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG
Stt
Tên thiết bị
Đặc tính kỹ thuật
chính
Ngày
nhận
Ngày Tần suất
sử
kiểm tra
dụng (tháng)
Đức
2009
2009
3
1
VKH
Mỹ
2013
2013
1
1
Quatest 3
Đo tiếng ồn
TOQ
Mỹ
2009
2009
3
1
Quatest 3
Đo tiếng ồn
TO 3
TO5
TO6
Nhật
2009
2009
2013
2009
2009
2013
2
1
Quatest 3
Mục đích sử
dụng
Mã hiệu
Đo ánh sáng
ĐAS
Đo nhiệt độ,
độ ẩm
Hãng/
nước sản
xuất
Tần
suất
hiệu
chuẩn
(năm)
Nơi hiệu
chuẩn
BTU
13
Thiết bị đo ánh sáng Testo Dải đo: 0 - 100000
545
Lux
Đo tốc độgió:04400m/s
Đo lượng khơng
khí : 4200 m3/h
Đo nhiệt độ
-
14
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc
độ gió
15
Máy đo tiếng ồn Quest
16
Máy đo tiếng ồn RION-NL
21 (3 cái)
17
Máy hút chân không 2 đồng
hồ
1-16 lít/phút
Lấy mẫu khí
CK 2
Mỹ
1999
1999
3
-
-
18
Máy đo độ rung cầm tay
RION-VM 63A
Khoảng đo: 0.1199.9 m/s2 .
Đo độ rung
ĐĐR
Nhật
2009
2009
3
-
-
II
Nhóm thiết bị lấy mẫu nướcmặt , nước thải, nước ngầm
30-135dB(A)
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
Trang 21
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
NĂM 2018
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG
Stt
Tên thiết bị
1
Máy định vị GPS (2 cái)
2
Dụng cụ lấy mẫu nước
phương ngang Cole-Parmer
(3 Cái)
3
Thiết bị lấy mẫu tự động
xách tay và dụng cụ đi kèm
(lấy mẫu nước mặt, nước
thải 24 chai)
4
Thiết bị đo chất lượng nước
5
Máy đo TDS
6
Bộ đo lưu lượng nước thải
7
Thước điện tử đo mực nước
dưới đất
Đặc tính kỹ thuật
chính
-
Mục đích sử
dụng
Mã hiệu
Định vị
GPS 1
GPS 2
Hãng/
nước sản
xuất
Ngày
nhận
Ngày Tần suất
sử
kiểm tra
dụng (tháng)
2009
2013
2009
2013
3
Mỹ
2005
2009
2009
2005
2009
2009
2
-
-
-
Đài loan
LMN5
LMN6
LMN7
Tần
suất
hiệu
chuẩn
(năm)
Nơi hiệu
chuẩn
-
2 lít
Lấy mẫu
nước mặt
-
Lấy mẫu
nước mặt,
nước thải
LNTĐ
Canada
2010
2010
3
-
TOA water
Quality checker
WQC 22A with
RS 232 Port,
Đo : DO,
nhiệt độ, pH,
EC, NaCl,
NTU
TOA4
Mỹ
2010
2010
2
1
Quatest 3
0ppm-100ppt
Đo TDS
ĐĐD4
2015
2015
2
1
Quatest 3
0,009 đến
97,906m3/h
Đo lưu
lượng nước
ĐLL1
Mỹ
2005
2005
3
-
-
Đo mực nước,
nhiệt độ, độ dẫn
đo mực nước
dưới đất
Canada
2009
2009
3
-
-
Hunggary
TĐN
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
Trang 22
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
NĂM 2018
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG
Stt
Tên thiết bị
Đặc tính kỹ thuật
chính
Mục đích sử
dụng
Mã hiệu
Hãng/
nước sản
xuất
Ngày
nhận
Ngày Tần suất
sử
kiểm tra
dụng (tháng)
2009
2009
Tần
suất
hiệu
chuẩn
(năm)
Nơi hiệu
chuẩn
điện
8
9
Bơm lấy mẫu nước dưới đất
(2 cái)
Máy phát điện
3
1m /h
Tần số: 50Hz, điện
thế AC: 220v,
công suất max: 5.5
KVA, công suất
min: 5.0 KVA,
công suất dòng:
12- 8.3 A
Lấy mẫu
nước dưới
đất
Phát điện lấy
mẫu
BLN1
Đan mạch
Đài Loan
BLN2
PĐ2
2012
2012
Trung
Quốc
2009
2009
HACH/
Mỹ
2012
2012
3
-
-
3
-
-
B. Thiết bị phân tích trong phịng thí nghiệm
1
Máy đo pH
2
Máy đo oxy hịa tan
3
Cân phân tích 5 số lẻ
Sension
0-19.99 pH
Đo pH nước,
đất
(0-100)%
Đo DO
trong nước,
BOD
HQ40d
HACH/
Mỹ
20
10
20
10
Cân mẫu, bụi
1123092092
Ohaus/ Mỹ
2010
2010
0,01 mg
pH3
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
Trang 23
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
Quatest 3
1
năm
Nội bộ
1 năm
Trung tâm
TCĐLCL
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
NĂM 2018
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG
Stt
Tên thiết bị
Đặc tính kỹ thuật
chính
Mục đích sử
dụng
Mã hiệu
Hãng/
nước sản
xuất
Ngày
nhận
Ngày Tần suất
sử
kiểm tra
dụng (tháng)
Tần
suất
hiệu
chuẩn
(năm)
Nơi hiệu
chuẩn
Bình Dương
4
Tủ ủ BOD
(0-40) OC
Phân tích
BOD5
LI20-2
Shellab/
Mỹ
2010
2010
1 năm
1 năm
5
Bộ lọc cặn SS
220V/50Hz
Lọc cặn SS
316
Advantec/
Nhật
2009
2009
1 năm
-
6
Máy quang phổ UV-Vis
(190-1100) nm
Đo các chỉ
chỉ hóa lý
trong nước
DR 5000
HACH/Mỹ
2009
2009
1 năm
1 năm
Quatest 3
7
Tủ sấy (2 cái)
108lít, nhiệt độ
mơi trường đến
2200C
Sấy giấy lọc
cặn SS, bụi
tổng, bụi
PM10
ULE500
Memmert /
Đức
2009
2009
1 năm
1 năm
Trung tâm
KTTCĐLCL
Bình Dương
8
Cất sinh hàn 6 bếp
50/60Hz, 1800W
Chưng cất
thu hồi mẫu
-
Đức
2009
2009
1 năm
-
-
9
Bếp nung COD
Phá mẫu
9707000005228
HACH/
Mỹ
2009
2009
1 năm
Trung tâm
KTTCĐLCL
Bình Dương
150oC
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
Trang 24
1 năm
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
NĂM 2018
CÔNG TY LIÊN DOANH DỆT NHUỘM VIỆT HỒNG
Stt
Tên thiết bị
Đặc tính kỹ thuật
chính
Mục đích sử
dụng
Mã hiệu
Hãng/
nước sản
xuất
Ngày
nhận
Ngày Tần suất
sử
kiểm tra
dụng (tháng)
Tần
suất
hiệu
chuẩn
(năm)
205
Hach
2015
2015
1 năm
1 năm
1535
USA
1998
1998
1 năm
1 năm
10
Tủ ủ môi trường vi sinh
(0-45)OC
Ủ môi
trường vi
sinh
11
Tủ ấm Shellab
50/60Hz
Ủ vi sinh
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
TRUNG TÂM QUAN TRẮC – KỸ THUẬT TÀI NGUN & MƠI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
Trang 25
Nơi hiệu
chuẩn
Trung tâm
KTTCĐLCL
Bình Dương