Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.85 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
bài kiểm tra 15'
<i>Mơn: Hố học 11</i>
I. bi:Chn ỏp ỏn ỳng nht:
<i>1. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phan tử có:</i>
A. Nhóm - OH
B. Nhóm - OH liên kết với C của vòng benzen
C. Nhóm - OH liªn kÕt víi nguyªn tư C no
D. Nhãm - OH liªn kÕt víi gèc ankyl
<i>2. Ancol trong phân tử có 1 nhóm - OH liên kết với gốc ankyl: CnH2n +1 - OH đợc gọi là:</i>
A. Ancol không no, đơn chức, mạch hở
B. Ancol no, đơn chức, mạch hở
C. Ancol thơm, đơn chức
D. Ancol đa chức
<i>3. CH3 - CH2 - CH2 - OH có tên thay thế là:</i>
A. Propanol B. Ancol propylic
C. Propan_1_ol D. Propan_2_ol
<i>4. Các ancol tan nhiều trong nớc là do giữa các phan tử ancol và các phân tử nứơc tạo đợc:</i>
A. Liên kết cộng hố trị khơng phân cực B. Lien kết cộng hoá trị phân cực
C. Liªn kÕt ion D. Lien kết hidro
<i>5. Ancol butylic có CTPT: C4H10O. Phần trăm khối lợng nguyen tố C trong phan tử này là:</i>
A. 0,6486% B. 64,86% C. 16, 21% D. 32,43%
<i>6. Ancol no đơn chức, mạch hở ( trừ metanol) bị tách nớc tạo thành:</i>
A. Ankin B. Ankan C. Anken D. Ankdien
<i>7. Hợp chất Butan_2_ol thuộc loại ancol:</i>
A. BËc 1 B. BËc 2 C. BËc 3 D. BËc 4
<i>8. Propan_1_ol t¸c dơng víi HBr, sản phảm tạo thành sau phản ứng là H2O và hỵp chÊt:</i>
A. CH3 - CH2 - CH2Br B. CH3 - CHBr - CH2Br
C. CH3 - CH2Br D. CH3 - CHBr - CH3
<i>9. Phơng pháp điều chế rợu etylic từ chất nào sau đây là phơng pháp sinh ho¸:</i>
A. Etylen B. Tinh bét C. Etyl clorua D. Andehit axetic
<i>10. Cho các chất sau: Na; HBr, CuO; O2. Rợu etylic phản ứng đợc với những chất nào?</i>
A. Na; O2 B. Na; CuO; O2
C. Na; HBr, O2 D. cả 4 chất trên
II. Đáp án:
- 1 câu đúng : 1 điểm
C©u 1 C©u 2 C©u 3 C©u 4 C©u 5 C©u 6 C©u 7 C©u 8 C©u 9 C©u 10