Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Báo cáoĐánh giá rủi ro thiên tai và thích ứng biến đổi khí hậu dựa vào cộngđồngxã Nga Thắng, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.6 KB, 73 trang )

Báo cáo
Đánh giá rủi ro thiên tai
và thích ứng biến đổi khí hậu dựa vào cộng
đồng
xã Nga Thắng, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 1/73


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

MỤC LỤC
A. Giới thiệu chung.....................................................................................................................................................4

a. Vị trí địa lý...............................................................................................................................4
b. Đặc điểm địa hình....................................................................................................................4
c. Đặc điểm thời tiết khí hậu........................................................................................................4
d. Xu hướng thiên tai, khí hậu.....................................................................................................5
e. Phân bố dân cư, dân số............................................................................................................5
f. Hiện trạng sử dụng đất đai.......................................................................................................6
g. Đặc điểm và cơ cấu kinh tế......................................................................................................6
B. Thực trạng kinh tế - xã hội, môi trường của xã.....................................................................................................7

1. Lịch sử thiên tai.......................................................................................................................7
2. Lịch sử thiên tai và kịch bản BĐKH.......................................................................................8
3. Sơ họa bản đồ rủi ro thiên tai/BĐKH......................................................................................9
4. Đối tượng dễ bị tổn thương...................................................................................................10
5. Hạ tầng công cộng........................................................................................................................................10
a) Điện...............................................................................................................................................................10


B) Đường và cầu cống.......................................................................................................................................11
i. Trường............................................................................................................................................................14
ii. Cơ sở Y tế......................................................................................................................................................14
iii. Trụ Sở UBND và Nhà Văn Hóa......................................................................................................................14
iv. Chợ................................................................................................................................................................15

6. Cơng trình thủy lợi (kênh, đập, cống, hồ, đê, kè)..................................................................15
7. Nhà ở.....................................................................................................................................16
8. Nước sạch, vệ sinh và môi trường.........................................................................................16
9. Hiện trạng dịch bệnh phổ biến...............................................................................................16
10. Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý...................................................................................17
11. Hoạt động sản xuất kinh doanh...........................................................................................17
12. Thơng tin truyền thơng và cảnh báo sớm............................................................................22
13. Phịng chống thiên tai/TƯBĐKH........................................................................................23
14. Các lĩnh vực/ngành then chốt khác......................................................................................24
15. Tổng hợp hiện trạng Năng lực về PCTT và TƯBĐKH (Kiến thức, kỹ thuật, công nghệ)..24
C. Kết quả đánh giá rủi ro thiên tai và khí hậu của xã.............................................................................................25

1. Rủi ro với dân cư và cộng đồng.............................................................................................26
2. Hạ tầng công cộng.................................................................................................................29
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 2/73


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

3. Cơng trình thủy lợi.................................................................................................................30
4. Nhà ở.....................................................................................................................................31
5. Nước sạch, vệ sinh và môi trường.........................................................................................32

6. Y tế và quản lý dịch bệnh......................................................................................................34
7. Giáo dục.................................................................................................................................35
8. Rừng......................................................................................................................................36
9. Trồng trọt...............................................................................................................................36
10. Chăn nuôi.............................................................................................................................42
11. Thủy Sản..............................................................................................................................44
12. Du lịch.................................................................................................................................45
13. Buôn bán và dịch vụ khác....................................................................................................45
14. Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm............................................................................47
15. Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH........................................................................................48
16. Giới trong PCTT và BĐKH.................................................................................................50
17. Các lĩnh vực/ngành then chốt khác......................................................................................53
D. Tổng hợp kết quả đánh giá và đề xuất giải pháp.................................................................................................54

1. Tổng hợp Kết quả phân tích nguyên nhân rủi ro thiên tai/BĐKH.........................................54
2. Tổng hợp các giải pháp phòng, chống thiên tai/thích ứng BĐKH........................................56
3. Một số ý kiến tham vấn của các cơ quan ban ngành trong xã...............................................63
4. Một số ý kiến kết luận của đại diện UBND xã......................................................................63
E. Phụ lục...................................................................................................................................................................64

1. Phụ lục 1: Danh sách người tham gia đánh giá.....................................................................64
2. Phụ Lục: Một số bảng biểu thu thập thông tin......................................................................64
a. Lịch sử thiên tai....................................................................................................................64
b. Tổng hợp rủi ro.....................................................................................................................65
3. Phụ Lục: Một số hình ảnh......................................................................................................71

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 3/73



Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

A. Giới thiệu chung
Báo cáo được xây dựng dựa trên cơ sở pháp lý của Luật Phòng chống thiên tai (Luật PCTT) và và yêu cầu thực
tiễn của Đề án 1002 về Quản lý thiên tai dựa vào cộng đồng trong bối cảnh các tác động của biến đối khí hậu
đang ngày càng gia tăng tại Việt Nam, đòi hỏi cộng đồng dân cư cần củng cố kịp thời các giải pháp giảm rủi ro
thiên tai và thích ứng theo hướng bền vững và lâu dài hơn.
Báo cáo này là kết quả tiến trình đánh giá rủi ro thiên tai và biến đổi khí hậu do cộng đồng thực hiện, chú
trọng đến nhóm dễ bị tổn thương là trẻ em, phụ nữ, người cao tuổi, người khuyết tật và người nghèo trong khu
vực rủi ro cao, ở các lĩnh vực đời sống và xã hội của xã.
Các thông tin đánh giá rủi ro thiên tai được thu thập dựa trên các thông tin cơ bản của một số bản đồ thiên tai
hiện có của Tỉnh do Tổng cục PCTT và các sở ban ngành tỉnh cung cấp, cũng như kết quả dự báo kịch bản biến
đổi khí hậu của Bộ TNMT, là một trong các cơ sở quan trọng để hỗ trợ xã Xác định, đánh giá, phân vùng rủi ro
thiên tai; theo dõi, giám sát thiên tai (Theo điều 17 Luật PCTT).
Các phân tích rủi ro trong báo cáo và các ưu tiên khuyến nghị của nhóm dễ bị tổn thương là những cơ sở quan
trọng cho việc xây dựng kế hoạch địa phương như kế hoạch phòng chống thiên tai (Điều 15, Luật PCTT) và
Lồng ghép nội dung Phòng chống thiên tai vào kế hoạch phát triển ngành và kế hoạch phát triển kinh tế xã hội
(Điều 16, Luật PCTT)
a. Vị trí địa lý
Xã Nga Thắng là một xã vùng đồng chiêm trũng nằm ở phía Tây huyện Nga Sơn, cách trung tâm huyện Nga
Sơn 5km về phía Đơng
Phía Đơng giáp xã Nga Văn;
Phía Tây giáp xã Hà Hải, huyện Hà Trung;
Phía Bắc giáp xã Ba Đình;
Phía Nam giáp xã Nga Lĩnh
b. Đặc điểm địa hình

Xã có địa hình khơng bằng phẵng, có vùng trũng, vùng núi. Có 3,5 km đê địa phương, 0,8 km đê cấp 4 TW
bao quanh 3/5 thôn của xã, bên sông Hoạt đoạn qua xã 4,3 km.

c. Đặc điểm thời tiết khí hậu
ST
T

Chỉ số về thời tiết khí hậu

ĐVT

Giá trị

Tháng
xảy ra

Dự báo BĐKH của tỉnh Thanh
Hóa năm 2050 theo kịch bản RCP
8,5 (*)
Tăng 2.1 0C

1

Nhiệt độ trung bình

Độ C

22-23

2

Nhiệt độ cao nhất


Độ C

41

6-8

3

Nhiệt độ thấp nhất

Độ C

<2

11-12-1

4

Lượng mưa Trung binh

mm

1700

Tăng 20C-2,40C
Tăng khoảng 2-2.40C
Tăng 18.6mm

(*) Dữ liệu được nhập vào theo Gói thơng tin rủi ro thiên tai và khí hậu cơ bản của từng Tỉnh do Tổng cục
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven

biển tại Việt Nam”
Trang 4/73


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

PCTT/UNDP tổng hợp trước đánh giá và gửi cho các Nhóm kỹ thuật
d. Xu hướng thiên tai, khí hậu
TT

Nguy cơ thiên tai, khí hậu phổ
biến tại địa phương

Giả
m

Giữ
nguyên

Tăng lên

Dự báo BĐKH của tỉnh Thanh
Hóa năm 2050 theo kịch bản
RCP 8.5 (*)

1

Xu hướng hạn hán

X


2

Xu hướng bão

X

3

Xu hướng lũ

X

4

Số ngày rét đậm

X

5

Mực nước biển tại các trạm hải
văn

X

Đến năm 2050
Tăng khoảng 25cm
(dao động trong khoảng 17-35cm
tại các trạm từ Hòn Dáu đến Đèo

Ngang)

6

Nguy cơ ngập lụt/nước dâng do
bão

X

Khoảng 1,43% diện tích

7

Một số nguy cơ thiên tai khí hậu
khác xảy ra tại địa phương
(giơng, lốc, sụt lún đất, động đất,
sóng thần)

Tăng

(*) Dữ liệu được nhập vào theo Gói thơng tin rủi ro thiên tai và khí hậu cơ bản của từng Tỉnh do Tổng cục
PCTT/UNDP tổng hợp trước đánh giá và gửi cho các Nhóm kỹ thuật
e. Phân bố dân cư, dân số
TT

Thơn

Số hộ

Số hộ phụ nữ

làm chủ hộ

Số khẩu
Tổng

Nữ

Nam

Hộ
nghèo

Hộ cận
nghèo

1

Thôn Xa Liễn

381

127

1463

758

705

12


20

2

Thôn Thượng

180

46

667

335

332

8

17

…..

Thôn Giấp

156

34

603


320

283

11

10

Thôn Trung
Cự

128

48

574

299

275

5

19

Thôn Tam
Linh

238


86

1001

518

483

9

28

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 5/73


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

f.

Hiện trạng sử dụng đất đai
TT

Loại đất (ha)

Số lượng
(ha)


I

Tổng diện tích đất tự nhiên

692,56

1

Nhóm đất Nơng nghiệp

427,48

Diện tích Đất sản xuất Nơng nghiệp

411,08

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

397,75

1.1.2

Đất trồng lúa

367,1

1.1.3


Đất trồng cây hàng năm khác

30,64

1.1.4

Đất trồng cây lâu năm

13,33

Diện tích Đất lâm nghiệp

5,31

1.2.1

Đất rừng sản xuất

5,31

1.2.2

Đất rừng phịng hộ

0

1.2.3

Đất rừng đặc dụng


0

Diện tích Đất ni trồng thủy/hải sản

6,05

1.3.1

Diện tích thủy sản nước ngọt

6,05

1.3.2

Diện tích thủy sản nước mặn/lợ

0

1.4

Đất làm muối

0

1.5

Diện tích Đất nơng nghiệp khác
(Xây nhà kính phục vụ trồng trọt; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm;
đất trồng trọt, chăn ni, ni trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí
nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh)


5,05

2

Nhóm đất phi nơng nghiệp

199,4

3

Diện tích Đất chưa Sử dụng

65,68

4

Số % nữ cùng đứng tên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với chồng

0%

-

Đất nơng nghiệp

0%

-

Đất ở


0%

1.1

1.2

1.3

Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
g. Đặc điểm và cơ cấu kinh tế
T
T

1

Loại hình sản xuất

Tỷ trọng
kinh tế
ngành/tổng
GDP địa
phương (%)

Số hộ tham gia
hoạt động Sản
xuất kinh doanh
(hộ)

Trồng trọt


18

928

Năng suất lao
động bình
quân/hộ

5,76 tấn/ha

Tỉ lệ phụ
nữ tham
gia chính
(%)
91,6%

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 6/73


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

2

Chăn ni

10


960

23 triệu
VNĐ/năm

94,5%

3

Nuôi trồng thủy sản

5

355

63 ha

82%

4

Đánh bắt hải sản

0

0

(tấn)

5


Sản xuất tiểu thủ công nghiệp)

9

20

10 triệu
VND/năm)

100%

6

Buôn bán

0,7

58

120 triệu
VND/năm)

95%

7

Du lịch

0


0

(triệu
VND/năm)

8

Ngành nghề khác- Vd. Đi làm ăn
xa, thợ nề, dịch vụ vận tải.v.v

57,3

1425

84 triệu
VND/năm)

Tỷ trọng
kinh tế
ngành/tổng
GDP địa
phương (%)

Số hộ tham gia
hoạt động Sản
xuất kinh doanh
(hộ)

Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”


T
T

Loại hình sản xuất

Năng suất lao
động bình
qn/hộ

Tỉ lệ phụ
nữ tham
gia chính
(%)

1

Trồng trọt

928

5,76 tấn/ha

91,6%

2

Chăn nuôi

960


23 triệu
VNĐ/năm

94,5%

3

Nuôi trồng thủy sản

355

63 ha

4

Đánh bắt hải sản

0

(tấn)

5

Sản xuất tiểu thủ công nghiệp)

20

10 triệu
VND/năm)


100%

6

Buôn bán

58

120 triệu
VND/năm)

95%

7

Du lịch

0

(triệu
VND/năm)

8

Ngành nghề khác- Vd. Đi làm ăn
xa, thợ nề, dịch vụ vận tải.v.v

1425


84 triệu
VND/năm)

82%

Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”

B. Thực trạng kinh tế - xã hội, môi trường của xã
1. Lịch sử thiên tai
Tháng/nă
m xảy ra

Loại thiên
tai

Số thôn bị
ảnh
hưởng

Tên thơn

Thiệt hại chính

Số lượng

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 7/73



Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

10/2017

Áp thấp
nhiệt đới

5 thơn

Xa Liễn
Thượng
Giáp
Trung Cự
Tam Linh

1. Số người chết/mất tích (Nam/Nữ)

0

0

2. Số người bị thương: (Nam/Nữ)

0

0

3. Số nhà bị thiệt hại:

0


4. Số trường học bị thiệt hại:

0

5. Số trạm y tế bị thiệt hại:

0

6. Số km đường bị thiệt hại:

0

7. Số ha rừng bị thiệt hại:

0

8. Số ha ruộng bị thiệt hại:

5,3

9. Số cây ăn quả bị thiệt hại:

11 cây to

10. Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt hại:

30

11. Số cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế

biến (công nghiệp, nông lâm ngư
nghiệp) bị thiệt hại:

0

12. Các thiệt hại khác
+ Hoa màu
+ Lợn chết
13. Ước tính thiệt hại kinh tế:
1-2/2016

Rét đậm,
rét hại

5 thôn

Xa Liễn
Thượng
Giáp
Trung Cự
Tam Linh

8. Số ha ruộng bị thiệt hại:
12, Các thiệt hại khác
+ Lạc bị hư hại
+ Mạ bị chết
13. Ước tính thiệt hại kinh tế:

3 ha
7 con

3.590 triệu
đồng
119
7 ha
0,2 ha
1.420 triệu
đồng

Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
2. Lịch sử thiên tai và kịch bản BĐKH
ST
T

1

Loại Thiên
tai/BĐKH phổ biến

Bão

Liệt kê các
thôn thường
xuyên bị ảnh
hưởng của
thiên tai

Mức độ thiên
tai
hiện tai
(Cao/Trung

Bình/Thấp)

Xu hướng thiên tai
theo kịch bản BĐKH
8.5 vào năm 2050
(Tăng, Giảm, Giữ
nguyên)

Mức độ thiên
tai
theo kịch bản
(Cao/Trung
Bình/Thấp)

Xa Liễn

Cao

Tăng

Cao

Thượng

Cao

Tăng

Cao


Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 8/73


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

2

Lũ lụt

Giáp

Cao

Tăng

Cao

Trung Cự

Cao

Tăng

Cao

Tam Linh

Cao


Tăng

Cao

Thượng

Trung Bình

Tăng

Cao

Cao

Tăng

Cao

Trung Cự

Trung bình

Tăng

Cao

Xa Liễn

Trung bình


Tăng

Cao

Thượng

Trung bình

Tăng

Cao

Giáp

Trung bình

Tăng

Cao

Trung Cự

Trung bình

Tăng

Cao

Tam Linh


Trung bình

Tăng

Cao

Trung bình

Tăng

Cao

Giáp

3

Hạn Hán

4

Ngập lụt do nước
dâng do bão

5

Các dạng thiên tai
khác

Ghi chú khác : Các loại thiên tai được quy định trong luật PCTT

Nhận xét:

3. Sơ họa bản đồ rủi ro thiên tai/BĐKH

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 9/73


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

4. Đối tượng dễ bị tổn thương

Thơn
T
T

1

Xa
Liễn
Thượn
g
Giáp
Trung
Cự
Tam
Linh

2

3
4
5

5.

Trẻ em
dưới 5
tuổi

Trẻ em từ
5-18 tuổi

Phụ
nữ

thai
*

Đối tượng dễ bị tổn thương
Người cao Người
Người bị
tuổi
khuyết tật bệnh hiểm
nghèo

N

59


Tổn
g
118

N

79

Tổn
g
185

16

13

26

56

93

6

19
8
62

27
23


60
28

45
38

108
59

5
7

42

79

98

202

12

Người
nghèo

Người dân
tộc thiểu
số


Tổn
g
289

N

16

Tổn
g
23

N

3

Tổn
g
10

N

8

Tổn
g
12

N


2

Tổn
g
3

83

17

20

5

6

7

8

1

1

62
43

79
63


18
11

37
20

6
4

7
5

8
2

11
5

3
5

3
5

92

131

29


49

13

16

6

9

6

8

Nữ

Hạ tầng cơng cộng

a) Điện
TT

Hệ thống điện

Thơn

Năm
xây
dựng

Đơn vị

tính

Hiện trạng
Kiên cố

Chưa kiên cố

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 10/73


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

1

2

3

Cột điện

Dây diện

Trạm điện

Xa Liễn

19922016


Cột

200

20

Thượng

19922018

Cột

70

0

Giáp

1992

cột

60

20

Trung Cự

1992


cột

90

10

Tam Linh

19922016

cột

115

10

Xa Liễn

19922016

Km

6,7

0

Thượng

19922018


Km

3,5

0

Giáp

1992

Km

2,4

0

Trung Cự

1992

Km

3

0

Tam Linh

19922016


Km

6,6

0

Xa Liễn

1992

Trạm

Thượng

2014

Trạm

01

19922014

Trạm

01

1992

Trạm


Giáp

01

01

Trung Cự
Tam Linh

01

B) Đường và cầu cống
TT

Đường, Cầu cống

1

Đường

Thôn

Năm xây
dựng

Đơn
vị

Xa Liễn


Đường quốc lộ

Hiện trạng
Nhựa

Bê Tông

Đất

Km

0

0

0

Đường tỉnh/huyện

2006

Km

1,9

0

0

Đường xã


2006

Km

0,3

0

0

Đường thôn

2009-

Km

0

5,95

0

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 11/73


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng


2018
Đường nội đồng
2

Cầu, Cống

Xa Liễn

20152018

km

0

1,25

0

Năm xây
dựng

Đơn
vị

Kiên
cố

Yếu/khơng
đảm bảo
tiêu thốt


Tạm

0

0

0

5

0

0

Cầu giao thơng
Cống
TT

Đường, Cầu cống

1

Đường

cái
Thơn

Năm xây
dựng


Thôn
Thượng

Đường quốc lộ
Đường tỉnh/huyện

2006

Đường xã
Đường thôn

20042018

Đường nội đồng
2

Đơn
vị

Hiện trạng
Nhựa

Bê Tông

Đất

Km

0


0

0

Km

1,3

0

0

Km

0

0

0

Km

0

3,5

0

km


0

0,6

2,17

Cầu, Cống

Năm xây
dựng

Đơn
vị

Kiên
cố

Yếu/khơng
đảm bảo
tiêu thốt

Tạm

Cầu giao thơng

2004

cái


01

0

0

cái

18

0

0

Cống
TT

Đường, Cầu cống

1

Đường

Thơn

Năm xây
dựng

Đơn
vị


Thơn Giáp

Hiện trạng
Nhựa

Bê Tông

Đất

Đường quốc lộ

Km

0

0

0

Đường tỉnh/huyện

Km

0

0

0


Đường xã

20062014

Km

0,4

0,73

Đường thôn

20052018

Km

0

1.65

0.5

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 12/73


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

Đường nội đồng

2

Cầu, Cống

Thơn

20142018

km

0

0.2

2.48

Năm xây
dựng

Đơn
vị

Kiên
cố

Yếu/khơng
đảm bảo
tiêu thốt

Tạm


cái

0

0

0

cái

5

0

0

Cầu giao thơng
Cống
TT

Đường, Cầu cống

1

Đường

2

20032018

Thơn

Năm xây
dựng

Đơn
vị

Thơn
Trung cự

Hiện trạng
Nhựa

Bê Tông

Đất

Đường quốc lộ

Km

0

0

0

Đường tỉnh/huyện


Km

0

0

0

Đường xã

2014

Km

0

1,2

0

Đường thôn

2010,2018 Km

0

4,75

0


Đường nội đồng

2016,2018 km

0

0,71

2,77

Năm xây
dựng

Đơn
vị

Kiên
cố

Yếu/khơng
đảm bảo
tiêu thốt

Tạm

Cầu giao thơng

cái

0


0

0

Cống

cái

4

0

0

Cầu, Cống

TT

Đường, Cầu cống

1

Đường

Thơn

Thơn

Năm xây

dựng

Tam Linh

Đường quốc lộ
Đường tỉnh/huyện

20062012

Đường xã
Đường thôn

Đơn
vị

20082018

Hiện trạng
Nhựa

Bê Tông

Đất

Km

0

0


0

Km

1,9

0

0

Km

0

0

0

Km

0

3,9

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 13/73


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng


Đường nội đồng
2

i.

20172018

km

0

Năm xây
dựng

Đơn
vị

Kiên
cố

Yếu/khơng
đảm bảo
tiêu thốt

Tạm

Cầu giao thơng

cái


0

0

0

Cống

cái

2

0

0

Cầu, Cống

Thơn

3,1

Trường
TT

Thơn*

Trường


Năm
xây
dựng

Số
phịng

Hiện trạng
Kiên
cố

1

Mầm non

Thượng

2009

14

14

2

Trường Tiểu học

Thượng

2008


18

14

3

Trường THCS

Xa
Liễn

2006

22

22

Bán
kiên cố

Tạm

4

Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
(*) Nếu có nhiều điểm trường thì phải thống kê từng điểm trường
(**)Nếu trường thuộc quản lý của huyện nhưng nằm tại thơn/xã này thì vẫn phải thống kê
Hướng dẫn điền
- Nếu có nhiều trường thì thêm dịng

Cơ sở Y tế

ii.

TT

Cơ sở Y tế

Thơn

Bệnh viện*
Trạm y tế

Thượng

Cơ sở khám

Năm
xây
dựng

Số
Giường

Số
phịng

0

0


2017
0

Hiện trạng
Kiên cố

Bán
kiên cố

Tạm

0

0

0

0

9

14

11

3

0


0

0

0

0

0

Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
(*) Bệnh viện tỉnh, huyện nhưng nằm trên địa bàn xã thì vẫn phải thống kê
Hướng dẫn điền
Trụ Sở UBND và Nhà Văn Hóa

iii.

TT

Trụ sở

Thơn

Năm
xây
dựng

Số lượng

Đơn vị


Hiện trạng
Kiên cố Bán kiên
cố

Tạm

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 14/73


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

1

Trụ Sở UBND

Thượng

2014

1

Phịng

25

2


Nhà văn hóa xã

Thượng

2018

1

Cái

1

3

Nhà văn hóa
thơn

Xa liễn

2005

1

Cái

1

Thượng

2000


1

Cái

1

Giáp

2010

1

Cái

1

Trung Cự

2012

1

Cái

1

Tam Linh

2008


1

Cái

1

Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
Hướng dẫn điền
iv.

Chợ
TT

Chợ

Thơn

Năm
xây
dựng

Số
lượng

Đơn vị

Hiện trạng
Kiên cố Bán kiên
cố


1

Chợ huyện/xã

Cái

2

Chợ tạm/chợ cóc

Cái

Tạm

Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
Hướng dẫn điền
6. Cơng trình thủy lợi (kênh, đập, cống, hồ, đê, kè)
TT

Hạng mục

Đơn vị

Năm xây
dựng

Số lượng
Kiên cố


1

Đê

km

2002

0,8

2



Km

2018

0,8

3

Kênh mương

Km

2003-2018

9


4

Cống

Cái

2003-2018

34

5

Đập thủy lợi

Cái

6

Trạm bơm

Cái

2017

1

Bán
kiên cố

Chưa kiên cố

(không an tồn)
3,4

0

26

Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
Hướng dẫn điền

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 15/73


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

7. Nhà ở
TT

Tên thôn

Số hộ

Nhà kiên
cố

Nhà bán kiên cố

Nhà thiếu kiên

cố

Nhà đơn sơ

1

Xa Liễn

381

188

140

53

0

2

Thượng

180

55

90

35


0

3

Giáp

156

25

92

39

0

4

Trung Cự

128

35

63

30

0


5

Tam Linh

238

90

118

30

0

Tổng

1083

393

503

187

0

Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
Hướng dẫn điền
8. Nước sạch, vệ sinh và môi trường
TT Tên thôn


Số hộ

Số hộ tiếp cận nguồn nước sinh hoạt
Giếng
(đào/
khoan)

Nước
máy

Trạm
cấp nước
công
cộng

Tự
chảy

Số hộ sử dụng nhà vệ sinh

Bể
chứa
nước

Hợp vệ
sinh
(tự hoại,
bán tự
hoại)


Tạm

1

Xa Liễn

381

381

305

267

114

2

Thượng

180

180

108

144

36


3

Giáp

156

156

124

126

30

4

Trung Cự

128

128

102

98

30

5


Tam Linh

238

238

142

168

70

Tổng

1083

1083

781

803

280

Khơng


Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
Hướng dẫn điền

9. Hiện trạng dịch bệnh phổ biến
TT

Loại dịch bệnh phổ biến

Trẻ em

Phụ nữ

Nam giới

Trong đó
Người cao
tuổi

Trong đó
Người khuyết
tật

1

Sốt rét

0

0

0

0


0

2

Sốt xuất huyết

0

0

0

0

0

3

Viêm đường hô hấp

110

40

26

30

11


Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 16/73


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

4

Tay chân miệng

65

0

0

0

0

5

Số ca bệnh phụ khoa
(thường do đk nước sạch và
vệ sinh khơng đảm bảo)

0


206

0

0

0

Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
Hướng dẫn điền
10. Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý
TT Loại rừng

1

Rừng ngập mặn

2

Rừng trên cát

3

Rừng tự nhiên

4

Diện tích quy hoạch
trồng rừng ngập mặn
nhưng chưa trồng


5

Diện tích quy hoạch
trồng rừng trên cát
nhưng chưa trồng

6

Rừng khác

Năm
trồng
rừng

Thơn

1998

Tam
Linh

1998

Xa liễn

Tổng
diện
tích
(ha)


3,3
8,1

Tỷ lệ
thành
rừng

2

Các loại
cây được
trồng
bản địa

Các loại
hình sinh
kế liên
quan đến
rừng

Bạch đàn

5

bạch đàn,
keo

Diện tích
do dân

làm chủ
rừng

0
5

Tổng
Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”; Lưu ý về chủ rừng khác: doanh nghiệp, lâm trường, v.v.
Hướng dẫn điền

11. Hoạt động sản xuất kinh doanh
TT

Hoạt động sản xuất kinh
doanh

Đơn vị tính

Số
lượng

Số hộ
tham
gia

Tỷ lệ
nữ

130


325

295

Đặc điểm sản xuất kinh doanh
Tiềm năng phát
triển (*)

Tỷ lệ (%) thiệt
hại (**)

a. Thôn Xa Liễn
1

Trồng trọt
a. Lúa

Ha

30%

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 17/73


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

2


b. Hoa màu

Ha

0

0

0

0

c. Cây lâu năm

Ha

0

0

0

0

d. Cây hàng năm

Ha

0


0

0

0

e. Cây ăn quả

Ha

9,3

275

260

30%

a. Gia súc

Con

378

78

66

10%


b. Gia cầm

Con

4536

58

49

20%

0

0

0

0

Chăn nuôi

3

Thủy Hải Sản Đánh bắt

4

a. Người dân đi biển


Hộ

0

0

0

0

b. Tàu thuyền gần bờ

Tàu

0

0

0

0

c. Tàu thuyền gần bờ

Tầu

0

0


0

0

a. Bãi nuôi

Ha

0

0

0

0

b. Ao, hồ nuôi

Ha

21,2

79

68

30%

c. Lồng bè


Cái

0

0

0

0

0

0

0

0

Thủy hải sản Nuôi trồng

5

Du lịch

6

a. Điểm dịch vụ lưu trú,
khách sạn

Điểm/khách

sạn

0

0

0

0

b. Điểm/trung tâm dịch vụ
vui chơi giải trí và ăn
uống

Điểm/trung
tâm

0

0

0

0

Bn bán và dịch vụ khác

Hộ

29


29

24

0%

b. Thôn Thượng
1

Trồng trọt
a. Lúa

Ha

50,4

165

153

25%

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 18/73


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng


2

3

4

5

6

b. Hoa màu

Ha

2,5

5

1

30%

c. Cây lâu năm

Ha

d. Cây hàng năm

Ha


e. Cây ăn quả

Ha

4,1

136

112

15%

a. Gia súc

Con

243

61

48

25%

b. Gia cầm

Con

2920


152

144

20%

0

0

0

0

Chăn nuôi

Thủy Hải Sản Đánh bắt
a. Người dân đi biển

Hộ

0

0

0

0

b. Tàu thuyền gần bờ


Tàu

0

0

0

0

c. Tàu thuyền gần bờ

Tầu

0

0

0

0

a. Bãi nuôi

Ha

0

0


0

0

b. Ao, hồ nuôi

Ha

8,6

48

38

23%

c. Lồng bè

Cái

0

0

0

0

0


0

0

0

Thủy hải sản Nuôi trồng

Du lịch
a. Điểm dịch vụ lưu trú,
khách sạn

Điểm/k
hách
sạn

0

0

0

0

b. Điểm/trung tâm dịch vụ
vui chơi giải trí và ăn uống

Điểm/t
rung

tâm

0

0

0

0

Bn bán và dịch vụ khác

Hộ

13

13

13

0%

Ha

43,3

135

128


30%

c. Thôn Giáp
1

Trồng trọt
a. Lúa

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 19/73


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

2

3

4

5

6

b. Hoa màu

Ha

0


0

0

0

c. Cây lâu năm

Ha

0

0

0

0

d. Cây hàng năm

Ha

0

0

0

0


e. Cây ăn quả

Ha

3,6

131

112

30%

Chăn nuôi

con

a. Gia súc

Con

453

37

33

20%

b. Gia cầm


Con

2560

117

113

25%

0

0

0

0

Thủy Hải Sản Đánh bắt
a. Người dân đi biển

Hộ

0

0

0


0

b. Tàu thuyền gần bờ

Tàu

0

0

0

0

c. Tàu thuyền gần bờ

Tầu

0

0

0

0

a. Bãi nuôi

Ha


0

0

0

0

b. Ao, hồ nuôi

Ha

8,8

102

88

30%

c. Lồng bè

Cái

0

0

0


0

0

0

0

0

Thủy hải sản Nuôi trồng

Du lịch
a. Điểm dịch vụ lưu trú,
khách sạn

Điểm/k
hách
sạn

0

0

0

0

b. Điểm/trung tâm dịch vụ
vui chơi giải trí và ăn uống


Điểm/t
rung
tâm

0

0

0

0

Bn bán và dịch vụ khác

Hộ

11

11

10

0

Ha

53,1

104


96

30%

d. Thôn Trung Cự
1

Trồng trọt
a. Lúa

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 20/73


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

2

Ha

c. Cây lâu năm

Ha

d. Cây hàng năm

Ha


e. Cây ăn quả

Ha

5,6

97

73

25%

a. Gia súc

Con

396

42

37

20%

b. Gia cầm

Con

2410


115

93

30%

0

0

0

0

Chăn nuôi

3

Thủy Hải Sản Đánh bắt

4

a. Người dân đi biển

Hộ

0

0


0

0

b. Tàu thuyền gần bờ

Tàu

0

0

0

0

c. Tàu thuyền gần bờ

Tầu

0

0

0

0

Thủy hải sản Nuôi trồng


5

a. Bãi nuôi

Ha

b. Ao, hồ nuôi

Ha

21,1

81

62

35%

c. Lồng bè

Cái

0

0

0

0


0

0

0

0

Du lịch

6
e.
1

b. Hoa màu

a. Điểm dịch vụ lưu trú,
khách sạn

Điểm/k
hách
sạn

0

0

0

0


b. Điểm/trung tâm dịch vụ
vui chơi giải trí và ăn uống

Điểm/t
rung
tâm

0

0

0

0

Bn bán và dịch vụ khác

Hộ

4

4

4

Ha

42


199

178

Thôn Tam Linh
Trồng trọt
a. Lúa

20%

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 21/73


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

2

3

4

5

6

b. Hoa màu

Ha


18

168

162

25%

c. Cây lâu năm

Ha

0

0

0

d. Cây hàng năm

Ha

12

103

98

20%


e. Cây ăn quả

Ha

3,9

171

146

20%

a. Gia súc

Con

359

132

122

10%

b. Gia cầm

Con

3176


193

177

25%

0

0

0

0

0

0

Chăn nuôi

Thủy Hải Sản Đánh bắt
a. Người dân đi biển

Hộ

0

0


0

0

b. Tàu thuyền gần bờ

Tàu

0

0

0

0

c. Tàu thuyền gần bờ

Tầu

0

0

0

0

a. Bãi nuôi


Ha

0

0

0

0

b. Ao, hồ nuôi

Ha

3,3

45

36

25%

c. Lồng bè

Cái

0

0


0

0

0

0

0

0

Thủy hải sản Nuôi trồng

Du lịch
a. Điểm dịch vụ lưu trú,
khách sạn

Điểm/
khách
sạn

0

0

0

0


b. Điểm/trung tâm dịch vụ
vui chơi giải trí và ăn uống

Điểm/t
rung
tâm

0

0

0

0

Bn bán và dịch vụ khác

Hộ

14

14

12

12. Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm
TT Loại hình

ĐVT


Số lượng

Địa bàn

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 22/73


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

Thơn
1

Số hộ dân có ti vi và tiếp cận với truyền hình TW/Tỉnh

%

95

5 thơn

2

Số hộ dân có thể tiếp cận với các đài phát thanh TW/tỉnh

%

95


5 thôn

3

Số loa phát thanh (không dây, mạng lưới)

Loa

28

5 thôn

4

Số hộ dân được tiếp cận với các hệ thống loa phát thanh hoặc
các hình thức cảnh bảo sớm/khẩn cấp khác (cịi ủ, cồng,
chiêng, v.v.) tại thơn

%

95

5

Số trạm khí tượng, thủy văn

Trạm

0


6

Số hộ được thơng báo/nhận được báo cáo cập nhật định kỳ
về diễn biến điều tiết và xả lũ khu vực thượng lưu (các tuyến
hồ chứa phía thượng lưu)

Hộ

0

7

Số hộ tiếp cận Internet và công nghệ thông tin

Hộ

900

Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
Hướng dẫn điền
Phần nhận xét cần thêm: loại thông tin dự báo TT và BĐKH nào? Được chuyển tải đến người dân bằng những
kênh thơng tin nào? Thơng tin có dễ hiểu và dễ làm theo cho các đối tượng DBTT không? (PN, trẻ em, người
già, người dân tộc thiểu số, người khuyết tật…)
13. Phịng chống thiên tai/TƯBĐKH
TT

Loại hình

ĐVT


Số lượng

Ghi chú

1

Số lượng thơn có kế hoạch/phương án Phịng chống
thiên tai và/hoặc kế hoạch thích ứng BĐKH hàng
năm

Thơn

5

Xa Liễn
Thượng
Giáp
Trung Cự
Tam Linh

2

Số lượng trường học có kế hoạch PCTT hàng năm

Trường

3

Trường Mầm non
Trường Tiểu học

Trường THCS

3

Số lần diễn tập PCTT trong 10 năm qua tại xã

Lần

2

4

Số thành viên Ban chỉ huy PCTT và TKCN của xã

Người

23

- Trong đó số lượng nữ, đóng vai trị gì

Người

10

- Số lượng đã qua đào tạo QLRRTT-DVCĐ hoặc
đào tạo tương tự về PCTT, trong đó số nữ là bao
nhiêu

Người


5

Số lượng lực lượng thanh niên xung kích, chữ thập
đỏ, cứu hộ-cứu nạn tại xã

Người

100

- Trong đó số lượng nữ, đóng vai trị gì

Người

0

Số lượng Tun truyền viên PCTT/TƯBĐKH dựa
vào cộng đồng

Người

0

5

6

Chỉ đạo thôn, phụ
trách hậu cần

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven

biển tại Việt Nam”
Trang 23/73


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

- Trong đó số lượng nữ, đóng vai trị gì
7

8

9

Người

0

- Ghe, thuyền:

Chiếc

0

- Áo phao

Chiếc

15

- Loa cầm tay


Chiếc

3

- Đèn pin

Chiếc

23

- Máy phát điện dự phòng

Chiếc

1

- Lều bạt

Chiếc

0

- Xe vận tải

Chiếc

0

Số lượng Phương tiện PCTT tại xã:


Số lượng vật tư thiết bị dự phòng

0

- Số lượng gói/đơn vị hóa chất khử trùng tại chỗ

Đơn vị

0

10

Số lượng thuốc y tế dự phòng tại chỗ

Đơn vị

1

11

Khác....

Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
Hướng dẫn điền
14. Các lĩnh vực/ngành then chốt khác
TT

Lĩnh vực


Thôn

1

Chùa Thượng (DTLSCM cấp
tỉnh)

2

Di tích Vườn chè (DTLSCM cấp
tỉnh)

Thượng

Nhà ơng Phan Cự Số (DTLSCM
cấp tỉnh)

Thượng

3

Năm
xây
dựng

Thượng

Số
lượng


Hiện trạng
Kiên cố

1

Bán kiên cố

Tạm

1

2016

1

1

2016

1

1

4

Di tích Vườn Mái (DTLSCM
cấp tỉnh)

Xa Liễn


2016

1

1

5

Phủ Sến (DTLSCM cấp tỉnh)

Xa Liễn

2012

1

1

15. Tổng hợp hiện trạng Năng lực về PCTT và TƯBĐKH (Kiến thức, kỹ thuật, công nghệ)

TT

Liệt kê các loại Kiến thức,
Kinh nghiệm & Công nghệ

Xa
Liễn

Thượng


Giáp

Trung
Cự

Tam
Linh

Khả năng
của xã
(Cao, Trung
Bình, Thấp)

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 24/73


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

1

Kiến thức chung về PCTT của
cộng đồng để bảo vệ người và
tài sản trước thiên tai (ứng
phó, phịng ngừa và khắc
phục)

2


Kỹ thuật cơng nghệ vận hành,
bảo dưỡng và duy tu cơng
trình cơng cộng

Cao
70 %
dân có
kiến
thức

Cao
70 % dân
có kiến
thức

Cao
70 % dân
có kiến
thức

Cao
80 % dân
có kiến
thức

Trung
bình
50 % dân
có kiến
thức


Cao

-

Điện

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

-

Đường và cầu cống

Cao

Cao

Cao

Cao


Cao

Cao

-

Trường

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

-

Trạm

Cao

Cao

Cao


Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

- Trụ sở UBND, Nhà Văn
hóa
-

Chợ

3

Kỹ thuật cơng nghệ vận hành,
bảo dưỡng và duy tu cơng
trình thủy lợi


90 %
cơng
trình

90 %
cơng
trình

90 %
cơng
trình

90 %
cơng
trình

90 %
cơng
trình

Cao

4

Kỹ năng và kiến thức chằng
chống nhà cửa

Cao


Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

5

Kiến thức giữ gìn vệ sinh và
môi trường

% hộ
dân

% hộ dân

% hộ dân

6

Khả năng kiểm soát dịch bênh
của đơn vị y tế
Ý thức vệ sinh phòng ngừa
dịch bệnh của hộ dân

Cao


Cao

Cao

Cao

Cao

70%

70%

75%

80%

80%

7

Rừng và hiện trạng sản xuất
quản lý

Cao

8

Hoạt động sản xuất kinh doanh Cao


Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

9

Thông tin truyền thơng và
cảnh báo sớm

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Khả năng của thơn
(Cao, Trung Bình, Thấp)


Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

Cao

C. Kết quả đánh giá rủi ro thiên tai và khí hậu của xã

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 25/73


×