Báo cáo
Đánh giá rủi ro thiên tai
và thích ứng biến đổi khí hậu dựa vào cộng
đồng
xã Nga Thắng, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 1/73
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
MỤC LỤC
A. Giới thiệu chung.....................................................................................................................................................4
a. Vị trí địa lý...............................................................................................................................4
b. Đặc điểm địa hình....................................................................................................................4
c. Đặc điểm thời tiết khí hậu........................................................................................................4
d. Xu hướng thiên tai, khí hậu.....................................................................................................5
e. Phân bố dân cư, dân số............................................................................................................5
f. Hiện trạng sử dụng đất đai.......................................................................................................6
g. Đặc điểm và cơ cấu kinh tế......................................................................................................6
B. Thực trạng kinh tế - xã hội, môi trường của xã.....................................................................................................7
1. Lịch sử thiên tai.......................................................................................................................7
2. Lịch sử thiên tai và kịch bản BĐKH.......................................................................................8
3. Sơ họa bản đồ rủi ro thiên tai/BĐKH......................................................................................9
4. Đối tượng dễ bị tổn thương...................................................................................................10
5. Hạ tầng công cộng........................................................................................................................................10
a) Điện...............................................................................................................................................................10
B) Đường và cầu cống.......................................................................................................................................11
i. Trường............................................................................................................................................................14
ii. Cơ sở Y tế......................................................................................................................................................14
iii. Trụ Sở UBND và Nhà Văn Hóa......................................................................................................................14
iv. Chợ................................................................................................................................................................15
6. Cơng trình thủy lợi (kênh, đập, cống, hồ, đê, kè)..................................................................15
7. Nhà ở.....................................................................................................................................16
8. Nước sạch, vệ sinh và môi trường.........................................................................................16
9. Hiện trạng dịch bệnh phổ biến...............................................................................................16
10. Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý...................................................................................17
11. Hoạt động sản xuất kinh doanh...........................................................................................17
12. Thơng tin truyền thơng và cảnh báo sớm............................................................................22
13. Phịng chống thiên tai/TƯBĐKH........................................................................................23
14. Các lĩnh vực/ngành then chốt khác......................................................................................24
15. Tổng hợp hiện trạng Năng lực về PCTT và TƯBĐKH (Kiến thức, kỹ thuật, công nghệ)..24
C. Kết quả đánh giá rủi ro thiên tai và khí hậu của xã.............................................................................................25
1. Rủi ro với dân cư và cộng đồng.............................................................................................26
2. Hạ tầng công cộng.................................................................................................................29
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 2/73
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
3. Cơng trình thủy lợi.................................................................................................................30
4. Nhà ở.....................................................................................................................................31
5. Nước sạch, vệ sinh và môi trường.........................................................................................32
6. Y tế và quản lý dịch bệnh......................................................................................................34
7. Giáo dục.................................................................................................................................35
8. Rừng......................................................................................................................................36
9. Trồng trọt...............................................................................................................................36
10. Chăn nuôi.............................................................................................................................42
11. Thủy Sản..............................................................................................................................44
12. Du lịch.................................................................................................................................45
13. Buôn bán và dịch vụ khác....................................................................................................45
14. Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm............................................................................47
15. Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH........................................................................................48
16. Giới trong PCTT và BĐKH.................................................................................................50
17. Các lĩnh vực/ngành then chốt khác......................................................................................53
D. Tổng hợp kết quả đánh giá và đề xuất giải pháp.................................................................................................54
1. Tổng hợp Kết quả phân tích nguyên nhân rủi ro thiên tai/BĐKH.........................................54
2. Tổng hợp các giải pháp phòng, chống thiên tai/thích ứng BĐKH........................................56
3. Một số ý kiến tham vấn của các cơ quan ban ngành trong xã...............................................63
4. Một số ý kiến kết luận của đại diện UBND xã......................................................................63
E. Phụ lục...................................................................................................................................................................64
1. Phụ lục 1: Danh sách người tham gia đánh giá.....................................................................64
2. Phụ Lục: Một số bảng biểu thu thập thông tin......................................................................64
a. Lịch sử thiên tai....................................................................................................................64
b. Tổng hợp rủi ro.....................................................................................................................65
3. Phụ Lục: Một số hình ảnh......................................................................................................71
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 3/73
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
A. Giới thiệu chung
Báo cáo được xây dựng dựa trên cơ sở pháp lý của Luật Phòng chống thiên tai (Luật PCTT) và và yêu cầu thực
tiễn của Đề án 1002 về Quản lý thiên tai dựa vào cộng đồng trong bối cảnh các tác động của biến đối khí hậu
đang ngày càng gia tăng tại Việt Nam, đòi hỏi cộng đồng dân cư cần củng cố kịp thời các giải pháp giảm rủi ro
thiên tai và thích ứng theo hướng bền vững và lâu dài hơn.
Báo cáo này là kết quả tiến trình đánh giá rủi ro thiên tai và biến đổi khí hậu do cộng đồng thực hiện, chú
trọng đến nhóm dễ bị tổn thương là trẻ em, phụ nữ, người cao tuổi, người khuyết tật và người nghèo trong khu
vực rủi ro cao, ở các lĩnh vực đời sống và xã hội của xã.
Các thông tin đánh giá rủi ro thiên tai được thu thập dựa trên các thông tin cơ bản của một số bản đồ thiên tai
hiện có của Tỉnh do Tổng cục PCTT và các sở ban ngành tỉnh cung cấp, cũng như kết quả dự báo kịch bản biến
đổi khí hậu của Bộ TNMT, là một trong các cơ sở quan trọng để hỗ trợ xã Xác định, đánh giá, phân vùng rủi ro
thiên tai; theo dõi, giám sát thiên tai (Theo điều 17 Luật PCTT).
Các phân tích rủi ro trong báo cáo và các ưu tiên khuyến nghị của nhóm dễ bị tổn thương là những cơ sở quan
trọng cho việc xây dựng kế hoạch địa phương như kế hoạch phòng chống thiên tai (Điều 15, Luật PCTT) và
Lồng ghép nội dung Phòng chống thiên tai vào kế hoạch phát triển ngành và kế hoạch phát triển kinh tế xã hội
(Điều 16, Luật PCTT)
a. Vị trí địa lý
Xã Nga Thắng là một xã vùng đồng chiêm trũng nằm ở phía Tây huyện Nga Sơn, cách trung tâm huyện Nga
Sơn 5km về phía Đơng
Phía Đơng giáp xã Nga Văn;
Phía Tây giáp xã Hà Hải, huyện Hà Trung;
Phía Bắc giáp xã Ba Đình;
Phía Nam giáp xã Nga Lĩnh
b. Đặc điểm địa hình
Xã có địa hình khơng bằng phẵng, có vùng trũng, vùng núi. Có 3,5 km đê địa phương, 0,8 km đê cấp 4 TW
bao quanh 3/5 thôn của xã, bên sông Hoạt đoạn qua xã 4,3 km.
c. Đặc điểm thời tiết khí hậu
ST
T
Chỉ số về thời tiết khí hậu
ĐVT
Giá trị
Tháng
xảy ra
Dự báo BĐKH của tỉnh Thanh
Hóa năm 2050 theo kịch bản RCP
8,5 (*)
Tăng 2.1 0C
1
Nhiệt độ trung bình
Độ C
22-23
2
Nhiệt độ cao nhất
Độ C
41
6-8
3
Nhiệt độ thấp nhất
Độ C
<2
11-12-1
4
Lượng mưa Trung binh
mm
1700
Tăng 20C-2,40C
Tăng khoảng 2-2.40C
Tăng 18.6mm
(*) Dữ liệu được nhập vào theo Gói thơng tin rủi ro thiên tai và khí hậu cơ bản của từng Tỉnh do Tổng cục
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 4/73
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
PCTT/UNDP tổng hợp trước đánh giá và gửi cho các Nhóm kỹ thuật
d. Xu hướng thiên tai, khí hậu
TT
Nguy cơ thiên tai, khí hậu phổ
biến tại địa phương
Giả
m
Giữ
nguyên
Tăng lên
Dự báo BĐKH của tỉnh Thanh
Hóa năm 2050 theo kịch bản
RCP 8.5 (*)
1
Xu hướng hạn hán
X
2
Xu hướng bão
X
3
Xu hướng lũ
X
4
Số ngày rét đậm
X
5
Mực nước biển tại các trạm hải
văn
X
Đến năm 2050
Tăng khoảng 25cm
(dao động trong khoảng 17-35cm
tại các trạm từ Hòn Dáu đến Đèo
Ngang)
6
Nguy cơ ngập lụt/nước dâng do
bão
X
Khoảng 1,43% diện tích
7
Một số nguy cơ thiên tai khí hậu
khác xảy ra tại địa phương
(giơng, lốc, sụt lún đất, động đất,
sóng thần)
Tăng
(*) Dữ liệu được nhập vào theo Gói thơng tin rủi ro thiên tai và khí hậu cơ bản của từng Tỉnh do Tổng cục
PCTT/UNDP tổng hợp trước đánh giá và gửi cho các Nhóm kỹ thuật
e. Phân bố dân cư, dân số
TT
Thơn
Số hộ
Số hộ phụ nữ
làm chủ hộ
Số khẩu
Tổng
Nữ
Nam
Hộ
nghèo
Hộ cận
nghèo
1
Thôn Xa Liễn
381
127
1463
758
705
12
20
2
Thôn Thượng
180
46
667
335
332
8
17
…..
Thôn Giấp
156
34
603
320
283
11
10
Thôn Trung
Cự
128
48
574
299
275
5
19
Thôn Tam
Linh
238
86
1001
518
483
9
28
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 5/73
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
f.
Hiện trạng sử dụng đất đai
TT
Loại đất (ha)
Số lượng
(ha)
I
Tổng diện tích đất tự nhiên
692,56
1
Nhóm đất Nơng nghiệp
427,48
Diện tích Đất sản xuất Nơng nghiệp
411,08
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
397,75
1.1.2
Đất trồng lúa
367,1
1.1.3
Đất trồng cây hàng năm khác
30,64
1.1.4
Đất trồng cây lâu năm
13,33
Diện tích Đất lâm nghiệp
5,31
1.2.1
Đất rừng sản xuất
5,31
1.2.2
Đất rừng phịng hộ
0
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
0
Diện tích Đất ni trồng thủy/hải sản
6,05
1.3.1
Diện tích thủy sản nước ngọt
6,05
1.3.2
Diện tích thủy sản nước mặn/lợ
0
1.4
Đất làm muối
0
1.5
Diện tích Đất nơng nghiệp khác
(Xây nhà kính phục vụ trồng trọt; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm;
đất trồng trọt, chăn ni, ni trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí
nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh)
5,05
2
Nhóm đất phi nơng nghiệp
199,4
3
Diện tích Đất chưa Sử dụng
65,68
4
Số % nữ cùng đứng tên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với chồng
0%
-
Đất nơng nghiệp
0%
-
Đất ở
0%
1.1
1.2
1.3
Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
g. Đặc điểm và cơ cấu kinh tế
T
T
1
Loại hình sản xuất
Tỷ trọng
kinh tế
ngành/tổng
GDP địa
phương (%)
Số hộ tham gia
hoạt động Sản
xuất kinh doanh
(hộ)
Trồng trọt
18
928
Năng suất lao
động bình
quân/hộ
5,76 tấn/ha
Tỉ lệ phụ
nữ tham
gia chính
(%)
91,6%
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 6/73
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
2
Chăn ni
10
960
23 triệu
VNĐ/năm
94,5%
3
Nuôi trồng thủy sản
5
355
63 ha
82%
4
Đánh bắt hải sản
0
0
(tấn)
5
Sản xuất tiểu thủ công nghiệp)
9
20
10 triệu
VND/năm)
100%
6
Buôn bán
0,7
58
120 triệu
VND/năm)
95%
7
Du lịch
0
0
(triệu
VND/năm)
8
Ngành nghề khác- Vd. Đi làm ăn
xa, thợ nề, dịch vụ vận tải.v.v
57,3
1425
84 triệu
VND/năm)
Tỷ trọng
kinh tế
ngành/tổng
GDP địa
phương (%)
Số hộ tham gia
hoạt động Sản
xuất kinh doanh
(hộ)
Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
T
T
Loại hình sản xuất
Năng suất lao
động bình
qn/hộ
Tỉ lệ phụ
nữ tham
gia chính
(%)
1
Trồng trọt
928
5,76 tấn/ha
91,6%
2
Chăn nuôi
960
23 triệu
VNĐ/năm
94,5%
3
Nuôi trồng thủy sản
355
63 ha
4
Đánh bắt hải sản
0
(tấn)
5
Sản xuất tiểu thủ công nghiệp)
20
10 triệu
VND/năm)
100%
6
Buôn bán
58
120 triệu
VND/năm)
95%
7
Du lịch
0
(triệu
VND/năm)
8
Ngành nghề khác- Vd. Đi làm ăn
xa, thợ nề, dịch vụ vận tải.v.v
1425
84 triệu
VND/năm)
82%
Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
B. Thực trạng kinh tế - xã hội, môi trường của xã
1. Lịch sử thiên tai
Tháng/nă
m xảy ra
Loại thiên
tai
Số thôn bị
ảnh
hưởng
Tên thơn
Thiệt hại chính
Số lượng
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 7/73
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
10/2017
Áp thấp
nhiệt đới
5 thơn
Xa Liễn
Thượng
Giáp
Trung Cự
Tam Linh
1. Số người chết/mất tích (Nam/Nữ)
0
0
2. Số người bị thương: (Nam/Nữ)
0
0
3. Số nhà bị thiệt hại:
0
4. Số trường học bị thiệt hại:
0
5. Số trạm y tế bị thiệt hại:
0
6. Số km đường bị thiệt hại:
0
7. Số ha rừng bị thiệt hại:
0
8. Số ha ruộng bị thiệt hại:
5,3
9. Số cây ăn quả bị thiệt hại:
11 cây to
10. Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt hại:
30
11. Số cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế
biến (công nghiệp, nông lâm ngư
nghiệp) bị thiệt hại:
0
12. Các thiệt hại khác
+ Hoa màu
+ Lợn chết
13. Ước tính thiệt hại kinh tế:
1-2/2016
Rét đậm,
rét hại
5 thôn
Xa Liễn
Thượng
Giáp
Trung Cự
Tam Linh
8. Số ha ruộng bị thiệt hại:
12, Các thiệt hại khác
+ Lạc bị hư hại
+ Mạ bị chết
13. Ước tính thiệt hại kinh tế:
3 ha
7 con
3.590 triệu
đồng
119
7 ha
0,2 ha
1.420 triệu
đồng
Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
2. Lịch sử thiên tai và kịch bản BĐKH
ST
T
1
Loại Thiên
tai/BĐKH phổ biến
Bão
Liệt kê các
thôn thường
xuyên bị ảnh
hưởng của
thiên tai
Mức độ thiên
tai
hiện tai
(Cao/Trung
Bình/Thấp)
Xu hướng thiên tai
theo kịch bản BĐKH
8.5 vào năm 2050
(Tăng, Giảm, Giữ
nguyên)
Mức độ thiên
tai
theo kịch bản
(Cao/Trung
Bình/Thấp)
Xa Liễn
Cao
Tăng
Cao
Thượng
Cao
Tăng
Cao
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 8/73
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
2
Lũ lụt
Giáp
Cao
Tăng
Cao
Trung Cự
Cao
Tăng
Cao
Tam Linh
Cao
Tăng
Cao
Thượng
Trung Bình
Tăng
Cao
Cao
Tăng
Cao
Trung Cự
Trung bình
Tăng
Cao
Xa Liễn
Trung bình
Tăng
Cao
Thượng
Trung bình
Tăng
Cao
Giáp
Trung bình
Tăng
Cao
Trung Cự
Trung bình
Tăng
Cao
Tam Linh
Trung bình
Tăng
Cao
Trung bình
Tăng
Cao
Giáp
3
Hạn Hán
4
Ngập lụt do nước
dâng do bão
5
Các dạng thiên tai
khác
Ghi chú khác : Các loại thiên tai được quy định trong luật PCTT
Nhận xét:
3. Sơ họa bản đồ rủi ro thiên tai/BĐKH
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 9/73
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
4. Đối tượng dễ bị tổn thương
Thơn
T
T
1
Xa
Liễn
Thượn
g
Giáp
Trung
Cự
Tam
Linh
2
3
4
5
5.
Trẻ em
dưới 5
tuổi
Trẻ em từ
5-18 tuổi
Phụ
nữ
có
thai
*
Đối tượng dễ bị tổn thương
Người cao Người
Người bị
tuổi
khuyết tật bệnh hiểm
nghèo
N
ữ
59
Tổn
g
118
N
ữ
79
Tổn
g
185
16
13
26
56
93
6
19
8
62
27
23
60
28
45
38
108
59
5
7
42
79
98
202
12
Người
nghèo
Người dân
tộc thiểu
số
Tổn
g
289
N
ữ
16
Tổn
g
23
N
ữ
3
Tổn
g
10
N
ữ
8
Tổn
g
12
N
ữ
2
Tổn
g
3
83
17
20
5
6
7
8
1
1
62
43
79
63
18
11
37
20
6
4
7
5
8
2
11
5
3
5
3
5
92
131
29
49
13
16
6
9
6
8
Nữ
Hạ tầng cơng cộng
a) Điện
TT
Hệ thống điện
Thơn
Năm
xây
dựng
Đơn vị
tính
Hiện trạng
Kiên cố
Chưa kiên cố
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 10/73
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
1
2
3
Cột điện
Dây diện
Trạm điện
Xa Liễn
19922016
Cột
200
20
Thượng
19922018
Cột
70
0
Giáp
1992
cột
60
20
Trung Cự
1992
cột
90
10
Tam Linh
19922016
cột
115
10
Xa Liễn
19922016
Km
6,7
0
Thượng
19922018
Km
3,5
0
Giáp
1992
Km
2,4
0
Trung Cự
1992
Km
3
0
Tam Linh
19922016
Km
6,6
0
Xa Liễn
1992
Trạm
Thượng
2014
Trạm
01
19922014
Trạm
01
1992
Trạm
Giáp
01
01
Trung Cự
Tam Linh
01
B) Đường và cầu cống
TT
Đường, Cầu cống
1
Đường
Thôn
Năm xây
dựng
Đơn
vị
Xa Liễn
Đường quốc lộ
Hiện trạng
Nhựa
Bê Tông
Đất
Km
0
0
0
Đường tỉnh/huyện
2006
Km
1,9
0
0
Đường xã
2006
Km
0,3
0
0
Đường thôn
2009-
Km
0
5,95
0
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 11/73
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
2018
Đường nội đồng
2
Cầu, Cống
Xa Liễn
20152018
km
0
1,25
0
Năm xây
dựng
Đơn
vị
Kiên
cố
Yếu/khơng
đảm bảo
tiêu thốt
Tạm
0
0
0
5
0
0
Cầu giao thơng
Cống
TT
Đường, Cầu cống
1
Đường
cái
Thơn
Năm xây
dựng
Thôn
Thượng
Đường quốc lộ
Đường tỉnh/huyện
2006
Đường xã
Đường thôn
20042018
Đường nội đồng
2
Đơn
vị
Hiện trạng
Nhựa
Bê Tông
Đất
Km
0
0
0
Km
1,3
0
0
Km
0
0
0
Km
0
3,5
0
km
0
0,6
2,17
Cầu, Cống
Năm xây
dựng
Đơn
vị
Kiên
cố
Yếu/khơng
đảm bảo
tiêu thốt
Tạm
Cầu giao thơng
2004
cái
01
0
0
cái
18
0
0
Cống
TT
Đường, Cầu cống
1
Đường
Thơn
Năm xây
dựng
Đơn
vị
Thơn Giáp
Hiện trạng
Nhựa
Bê Tông
Đất
Đường quốc lộ
Km
0
0
0
Đường tỉnh/huyện
Km
0
0
0
Đường xã
20062014
Km
0,4
0,73
Đường thôn
20052018
Km
0
1.65
0.5
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 12/73
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
Đường nội đồng
2
Cầu, Cống
Thơn
20142018
km
0
0.2
2.48
Năm xây
dựng
Đơn
vị
Kiên
cố
Yếu/khơng
đảm bảo
tiêu thốt
Tạm
cái
0
0
0
cái
5
0
0
Cầu giao thơng
Cống
TT
Đường, Cầu cống
1
Đường
2
20032018
Thơn
Năm xây
dựng
Đơn
vị
Thơn
Trung cự
Hiện trạng
Nhựa
Bê Tông
Đất
Đường quốc lộ
Km
0
0
0
Đường tỉnh/huyện
Km
0
0
0
Đường xã
2014
Km
0
1,2
0
Đường thôn
2010,2018 Km
0
4,75
0
Đường nội đồng
2016,2018 km
0
0,71
2,77
Năm xây
dựng
Đơn
vị
Kiên
cố
Yếu/khơng
đảm bảo
tiêu thốt
Tạm
Cầu giao thơng
cái
0
0
0
Cống
cái
4
0
0
Cầu, Cống
TT
Đường, Cầu cống
1
Đường
Thơn
Thơn
Năm xây
dựng
Tam Linh
Đường quốc lộ
Đường tỉnh/huyện
20062012
Đường xã
Đường thôn
Đơn
vị
20082018
Hiện trạng
Nhựa
Bê Tông
Đất
Km
0
0
0
Km
1,9
0
0
Km
0
0
0
Km
0
3,9
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 13/73
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
Đường nội đồng
2
i.
20172018
km
0
Năm xây
dựng
Đơn
vị
Kiên
cố
Yếu/khơng
đảm bảo
tiêu thốt
Tạm
Cầu giao thơng
cái
0
0
0
Cống
cái
2
0
0
Cầu, Cống
Thơn
3,1
Trường
TT
Thơn*
Trường
Năm
xây
dựng
Số
phịng
Hiện trạng
Kiên
cố
1
Mầm non
Thượng
2009
14
14
2
Trường Tiểu học
Thượng
2008
18
14
3
Trường THCS
Xa
Liễn
2006
22
22
Bán
kiên cố
Tạm
4
Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
(*) Nếu có nhiều điểm trường thì phải thống kê từng điểm trường
(**)Nếu trường thuộc quản lý của huyện nhưng nằm tại thơn/xã này thì vẫn phải thống kê
Hướng dẫn điền
- Nếu có nhiều trường thì thêm dịng
Cơ sở Y tế
ii.
TT
Cơ sở Y tế
Thơn
Bệnh viện*
Trạm y tế
Thượng
Cơ sở khám
Năm
xây
dựng
Số
Giường
Số
phịng
0
0
2017
0
Hiện trạng
Kiên cố
Bán
kiên cố
Tạm
0
0
0
0
9
14
11
3
0
0
0
0
0
0
Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
(*) Bệnh viện tỉnh, huyện nhưng nằm trên địa bàn xã thì vẫn phải thống kê
Hướng dẫn điền
Trụ Sở UBND và Nhà Văn Hóa
iii.
TT
Trụ sở
Thơn
Năm
xây
dựng
Số lượng
Đơn vị
Hiện trạng
Kiên cố Bán kiên
cố
Tạm
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 14/73
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
1
Trụ Sở UBND
Thượng
2014
1
Phịng
25
2
Nhà văn hóa xã
Thượng
2018
1
Cái
1
3
Nhà văn hóa
thơn
Xa liễn
2005
1
Cái
1
Thượng
2000
1
Cái
1
Giáp
2010
1
Cái
1
Trung Cự
2012
1
Cái
1
Tam Linh
2008
1
Cái
1
Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
Hướng dẫn điền
iv.
Chợ
TT
Chợ
Thơn
Năm
xây
dựng
Số
lượng
Đơn vị
Hiện trạng
Kiên cố Bán kiên
cố
1
Chợ huyện/xã
Cái
2
Chợ tạm/chợ cóc
Cái
Tạm
Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
Hướng dẫn điền
6. Cơng trình thủy lợi (kênh, đập, cống, hồ, đê, kè)
TT
Hạng mục
Đơn vị
Năm xây
dựng
Số lượng
Kiên cố
1
Đê
km
2002
0,8
2
Kè
Km
2018
0,8
3
Kênh mương
Km
2003-2018
9
4
Cống
Cái
2003-2018
34
5
Đập thủy lợi
Cái
6
Trạm bơm
Cái
2017
1
Bán
kiên cố
Chưa kiên cố
(không an tồn)
3,4
0
26
Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
Hướng dẫn điền
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 15/73
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
7. Nhà ở
TT
Tên thôn
Số hộ
Nhà kiên
cố
Nhà bán kiên cố
Nhà thiếu kiên
cố
Nhà đơn sơ
1
Xa Liễn
381
188
140
53
0
2
Thượng
180
55
90
35
0
3
Giáp
156
25
92
39
0
4
Trung Cự
128
35
63
30
0
5
Tam Linh
238
90
118
30
0
Tổng
1083
393
503
187
0
Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
Hướng dẫn điền
8. Nước sạch, vệ sinh và môi trường
TT Tên thôn
Số hộ
Số hộ tiếp cận nguồn nước sinh hoạt
Giếng
(đào/
khoan)
Nước
máy
Trạm
cấp nước
công
cộng
Tự
chảy
Số hộ sử dụng nhà vệ sinh
Bể
chứa
nước
Hợp vệ
sinh
(tự hoại,
bán tự
hoại)
Tạm
1
Xa Liễn
381
381
305
267
114
2
Thượng
180
180
108
144
36
3
Giáp
156
156
124
126
30
4
Trung Cự
128
128
102
98
30
5
Tam Linh
238
238
142
168
70
Tổng
1083
1083
781
803
280
Khơng
có
Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
Hướng dẫn điền
9. Hiện trạng dịch bệnh phổ biến
TT
Loại dịch bệnh phổ biến
Trẻ em
Phụ nữ
Nam giới
Trong đó
Người cao
tuổi
Trong đó
Người khuyết
tật
1
Sốt rét
0
0
0
0
0
2
Sốt xuất huyết
0
0
0
0
0
3
Viêm đường hô hấp
110
40
26
30
11
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 16/73
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
4
Tay chân miệng
65
0
0
0
0
5
Số ca bệnh phụ khoa
(thường do đk nước sạch và
vệ sinh khơng đảm bảo)
0
206
0
0
0
Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
Hướng dẫn điền
10. Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý
TT Loại rừng
1
Rừng ngập mặn
2
Rừng trên cát
3
Rừng tự nhiên
4
Diện tích quy hoạch
trồng rừng ngập mặn
nhưng chưa trồng
5
Diện tích quy hoạch
trồng rừng trên cát
nhưng chưa trồng
6
Rừng khác
Năm
trồng
rừng
Thơn
1998
Tam
Linh
1998
Xa liễn
Tổng
diện
tích
(ha)
3,3
8,1
Tỷ lệ
thành
rừng
2
Các loại
cây được
trồng
bản địa
Các loại
hình sinh
kế liên
quan đến
rừng
Bạch đàn
5
bạch đàn,
keo
Diện tích
do dân
làm chủ
rừng
0
5
Tổng
Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”; Lưu ý về chủ rừng khác: doanh nghiệp, lâm trường, v.v.
Hướng dẫn điền
11. Hoạt động sản xuất kinh doanh
TT
Hoạt động sản xuất kinh
doanh
Đơn vị tính
Số
lượng
Số hộ
tham
gia
Tỷ lệ
nữ
130
325
295
Đặc điểm sản xuất kinh doanh
Tiềm năng phát
triển (*)
Tỷ lệ (%) thiệt
hại (**)
a. Thôn Xa Liễn
1
Trồng trọt
a. Lúa
Ha
30%
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 17/73
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
2
b. Hoa màu
Ha
0
0
0
0
c. Cây lâu năm
Ha
0
0
0
0
d. Cây hàng năm
Ha
0
0
0
0
e. Cây ăn quả
Ha
9,3
275
260
30%
a. Gia súc
Con
378
78
66
10%
b. Gia cầm
Con
4536
58
49
20%
0
0
0
0
Chăn nuôi
3
Thủy Hải Sản Đánh bắt
4
a. Người dân đi biển
Hộ
0
0
0
0
b. Tàu thuyền gần bờ
Tàu
0
0
0
0
c. Tàu thuyền gần bờ
Tầu
0
0
0
0
a. Bãi nuôi
Ha
0
0
0
0
b. Ao, hồ nuôi
Ha
21,2
79
68
30%
c. Lồng bè
Cái
0
0
0
0
0
0
0
0
Thủy hải sản Nuôi trồng
5
Du lịch
6
a. Điểm dịch vụ lưu trú,
khách sạn
Điểm/khách
sạn
0
0
0
0
b. Điểm/trung tâm dịch vụ
vui chơi giải trí và ăn
uống
Điểm/trung
tâm
0
0
0
0
Bn bán và dịch vụ khác
Hộ
29
29
24
0%
b. Thôn Thượng
1
Trồng trọt
a. Lúa
Ha
50,4
165
153
25%
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 18/73
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
2
3
4
5
6
b. Hoa màu
Ha
2,5
5
1
30%
c. Cây lâu năm
Ha
d. Cây hàng năm
Ha
e. Cây ăn quả
Ha
4,1
136
112
15%
a. Gia súc
Con
243
61
48
25%
b. Gia cầm
Con
2920
152
144
20%
0
0
0
0
Chăn nuôi
Thủy Hải Sản Đánh bắt
a. Người dân đi biển
Hộ
0
0
0
0
b. Tàu thuyền gần bờ
Tàu
0
0
0
0
c. Tàu thuyền gần bờ
Tầu
0
0
0
0
a. Bãi nuôi
Ha
0
0
0
0
b. Ao, hồ nuôi
Ha
8,6
48
38
23%
c. Lồng bè
Cái
0
0
0
0
0
0
0
0
Thủy hải sản Nuôi trồng
Du lịch
a. Điểm dịch vụ lưu trú,
khách sạn
Điểm/k
hách
sạn
0
0
0
0
b. Điểm/trung tâm dịch vụ
vui chơi giải trí và ăn uống
Điểm/t
rung
tâm
0
0
0
0
Bn bán và dịch vụ khác
Hộ
13
13
13
0%
Ha
43,3
135
128
30%
c. Thôn Giáp
1
Trồng trọt
a. Lúa
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 19/73
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
2
3
4
5
6
b. Hoa màu
Ha
0
0
0
0
c. Cây lâu năm
Ha
0
0
0
0
d. Cây hàng năm
Ha
0
0
0
0
e. Cây ăn quả
Ha
3,6
131
112
30%
Chăn nuôi
con
a. Gia súc
Con
453
37
33
20%
b. Gia cầm
Con
2560
117
113
25%
0
0
0
0
Thủy Hải Sản Đánh bắt
a. Người dân đi biển
Hộ
0
0
0
0
b. Tàu thuyền gần bờ
Tàu
0
0
0
0
c. Tàu thuyền gần bờ
Tầu
0
0
0
0
a. Bãi nuôi
Ha
0
0
0
0
b. Ao, hồ nuôi
Ha
8,8
102
88
30%
c. Lồng bè
Cái
0
0
0
0
0
0
0
0
Thủy hải sản Nuôi trồng
Du lịch
a. Điểm dịch vụ lưu trú,
khách sạn
Điểm/k
hách
sạn
0
0
0
0
b. Điểm/trung tâm dịch vụ
vui chơi giải trí và ăn uống
Điểm/t
rung
tâm
0
0
0
0
Bn bán và dịch vụ khác
Hộ
11
11
10
0
Ha
53,1
104
96
30%
d. Thôn Trung Cự
1
Trồng trọt
a. Lúa
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 20/73
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
2
Ha
c. Cây lâu năm
Ha
d. Cây hàng năm
Ha
e. Cây ăn quả
Ha
5,6
97
73
25%
a. Gia súc
Con
396
42
37
20%
b. Gia cầm
Con
2410
115
93
30%
0
0
0
0
Chăn nuôi
3
Thủy Hải Sản Đánh bắt
4
a. Người dân đi biển
Hộ
0
0
0
0
b. Tàu thuyền gần bờ
Tàu
0
0
0
0
c. Tàu thuyền gần bờ
Tầu
0
0
0
0
Thủy hải sản Nuôi trồng
5
a. Bãi nuôi
Ha
b. Ao, hồ nuôi
Ha
21,1
81
62
35%
c. Lồng bè
Cái
0
0
0
0
0
0
0
0
Du lịch
6
e.
1
b. Hoa màu
a. Điểm dịch vụ lưu trú,
khách sạn
Điểm/k
hách
sạn
0
0
0
0
b. Điểm/trung tâm dịch vụ
vui chơi giải trí và ăn uống
Điểm/t
rung
tâm
0
0
0
0
Bn bán và dịch vụ khác
Hộ
4
4
4
Ha
42
199
178
Thôn Tam Linh
Trồng trọt
a. Lúa
20%
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 21/73
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
2
3
4
5
6
b. Hoa màu
Ha
18
168
162
25%
c. Cây lâu năm
Ha
0
0
0
d. Cây hàng năm
Ha
12
103
98
20%
e. Cây ăn quả
Ha
3,9
171
146
20%
a. Gia súc
Con
359
132
122
10%
b. Gia cầm
Con
3176
193
177
25%
0
0
0
0
0
0
Chăn nuôi
Thủy Hải Sản Đánh bắt
a. Người dân đi biển
Hộ
0
0
0
0
b. Tàu thuyền gần bờ
Tàu
0
0
0
0
c. Tàu thuyền gần bờ
Tầu
0
0
0
0
a. Bãi nuôi
Ha
0
0
0
0
b. Ao, hồ nuôi
Ha
3,3
45
36
25%
c. Lồng bè
Cái
0
0
0
0
0
0
0
0
Thủy hải sản Nuôi trồng
Du lịch
a. Điểm dịch vụ lưu trú,
khách sạn
Điểm/
khách
sạn
0
0
0
0
b. Điểm/trung tâm dịch vụ
vui chơi giải trí và ăn uống
Điểm/t
rung
tâm
0
0
0
0
Bn bán và dịch vụ khác
Hộ
14
14
12
12. Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm
TT Loại hình
ĐVT
Số lượng
Địa bàn
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 22/73
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
Thơn
1
Số hộ dân có ti vi và tiếp cận với truyền hình TW/Tỉnh
%
95
5 thơn
2
Số hộ dân có thể tiếp cận với các đài phát thanh TW/tỉnh
%
95
5 thôn
3
Số loa phát thanh (không dây, mạng lưới)
Loa
28
5 thôn
4
Số hộ dân được tiếp cận với các hệ thống loa phát thanh hoặc
các hình thức cảnh bảo sớm/khẩn cấp khác (cịi ủ, cồng,
chiêng, v.v.) tại thơn
%
95
5
Số trạm khí tượng, thủy văn
Trạm
0
6
Số hộ được thơng báo/nhận được báo cáo cập nhật định kỳ
về diễn biến điều tiết và xả lũ khu vực thượng lưu (các tuyến
hồ chứa phía thượng lưu)
Hộ
0
7
Số hộ tiếp cận Internet và công nghệ thông tin
Hộ
900
Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
Hướng dẫn điền
Phần nhận xét cần thêm: loại thông tin dự báo TT và BĐKH nào? Được chuyển tải đến người dân bằng những
kênh thơng tin nào? Thơng tin có dễ hiểu và dễ làm theo cho các đối tượng DBTT không? (PN, trẻ em, người
già, người dân tộc thiểu số, người khuyết tật…)
13. Phịng chống thiên tai/TƯBĐKH
TT
Loại hình
ĐVT
Số lượng
Ghi chú
1
Số lượng thơn có kế hoạch/phương án Phịng chống
thiên tai và/hoặc kế hoạch thích ứng BĐKH hàng
năm
Thơn
5
Xa Liễn
Thượng
Giáp
Trung Cự
Tam Linh
2
Số lượng trường học có kế hoạch PCTT hàng năm
Trường
3
Trường Mầm non
Trường Tiểu học
Trường THCS
3
Số lần diễn tập PCTT trong 10 năm qua tại xã
Lần
2
4
Số thành viên Ban chỉ huy PCTT và TKCN của xã
Người
23
- Trong đó số lượng nữ, đóng vai trị gì
Người
10
- Số lượng đã qua đào tạo QLRRTT-DVCĐ hoặc
đào tạo tương tự về PCTT, trong đó số nữ là bao
nhiêu
Người
5
Số lượng lực lượng thanh niên xung kích, chữ thập
đỏ, cứu hộ-cứu nạn tại xã
Người
100
- Trong đó số lượng nữ, đóng vai trị gì
Người
0
Số lượng Tun truyền viên PCTT/TƯBĐKH dựa
vào cộng đồng
Người
0
5
6
Chỉ đạo thôn, phụ
trách hậu cần
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 23/73
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
- Trong đó số lượng nữ, đóng vai trị gì
7
8
9
Người
0
- Ghe, thuyền:
Chiếc
0
- Áo phao
Chiếc
15
- Loa cầm tay
Chiếc
3
- Đèn pin
Chiếc
23
- Máy phát điện dự phòng
Chiếc
1
- Lều bạt
Chiếc
0
- Xe vận tải
Chiếc
0
Số lượng Phương tiện PCTT tại xã:
Số lượng vật tư thiết bị dự phòng
0
- Số lượng gói/đơn vị hóa chất khử trùng tại chỗ
Đơn vị
0
10
Số lượng thuốc y tế dự phòng tại chỗ
Đơn vị
1
11
Khác....
Ghi chú khác: Khơng có số liệu ghi “0”
Hướng dẫn điền
14. Các lĩnh vực/ngành then chốt khác
TT
Lĩnh vực
Thôn
1
Chùa Thượng (DTLSCM cấp
tỉnh)
2
Di tích Vườn chè (DTLSCM cấp
tỉnh)
Thượng
Nhà ơng Phan Cự Số (DTLSCM
cấp tỉnh)
Thượng
3
Năm
xây
dựng
Thượng
Số
lượng
Hiện trạng
Kiên cố
1
Bán kiên cố
Tạm
1
2016
1
1
2016
1
1
4
Di tích Vườn Mái (DTLSCM
cấp tỉnh)
Xa Liễn
2016
1
1
5
Phủ Sến (DTLSCM cấp tỉnh)
Xa Liễn
2012
1
1
15. Tổng hợp hiện trạng Năng lực về PCTT và TƯBĐKH (Kiến thức, kỹ thuật, công nghệ)
TT
Liệt kê các loại Kiến thức,
Kinh nghiệm & Công nghệ
Xa
Liễn
Thượng
Giáp
Trung
Cự
Tam
Linh
Khả năng
của xã
(Cao, Trung
Bình, Thấp)
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 24/73
Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
1
Kiến thức chung về PCTT của
cộng đồng để bảo vệ người và
tài sản trước thiên tai (ứng
phó, phịng ngừa và khắc
phục)
2
Kỹ thuật cơng nghệ vận hành,
bảo dưỡng và duy tu cơng
trình cơng cộng
Cao
70 %
dân có
kiến
thức
Cao
70 % dân
có kiến
thức
Cao
70 % dân
có kiến
thức
Cao
80 % dân
có kiến
thức
Trung
bình
50 % dân
có kiến
thức
Cao
-
Điện
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
-
Đường và cầu cống
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
-
Trường
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
-
Trạm
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
- Trụ sở UBND, Nhà Văn
hóa
-
Chợ
3
Kỹ thuật cơng nghệ vận hành,
bảo dưỡng và duy tu cơng
trình thủy lợi
90 %
cơng
trình
90 %
cơng
trình
90 %
cơng
trình
90 %
cơng
trình
90 %
cơng
trình
Cao
4
Kỹ năng và kiến thức chằng
chống nhà cửa
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
5
Kiến thức giữ gìn vệ sinh và
môi trường
% hộ
dân
% hộ dân
% hộ dân
6
Khả năng kiểm soát dịch bênh
của đơn vị y tế
Ý thức vệ sinh phòng ngừa
dịch bệnh của hộ dân
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
70%
70%
75%
80%
80%
7
Rừng và hiện trạng sản xuất
quản lý
Cao
8
Hoạt động sản xuất kinh doanh Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
9
Thông tin truyền thơng và
cảnh báo sớm
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Khả năng của thơn
(Cao, Trung Bình, Thấp)
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
Cao
C. Kết quả đánh giá rủi ro thiên tai và khí hậu của xã
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven
biển tại Việt Nam”
Trang 25/73