Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tiet 3456 Dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.09 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần1 - Tiết 3 </b></i> <i><b> </b></i>

Luyện tập



Ngày soạn :23/08/2008
Ngày dạy :27/08/2008


<b>I/ Mục tiêu</b>


+ HS được rèn luyện kỹ năng tìm đkxđ của căn thức, biết áp dụng HĐT <i>A</i>2 <i>A</i> để rút gọn biểu
thức.


+ HS được rèn luyện về phép khai phương để tính giá trị biểu thức đại số , phân tích đa thức thành
nhân tử, giải phương trình.


<b>II/ Chuẩn bị</b>


+ HS : học bài, làm bài, thước


+ GV : soạn bài, thước, phấn màu, compa


<b>III/ Ổn định</b>


IV/ Dạy học


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


+ HS1: Nêu đk để <i>A</i> có nghĩa + bt12a


+ HS1: <i><sub>A</sub></i>2 = ? laøm bt 8a,b


+ HS nx bài làm của bạn
+ GV: đánh giá + cho điểm



+GV: Yc HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép
tính ở biểu thức


+ HS: TLM


+ GV gọi 2 HS lên bảng, cả lớp cùng làm
+ HS nx bài làm


+ GV: gọi 2 HS khác lên bảng
+ HS : nx


+ GV : đánh giá + cho điểm


+ GV(h):Câu c căn thức có nghĩa khi nào?


+ HS: khi 0


1
1





 <i>x</i>


+ GV(h): câu d căn thức có nghĩa khi nào?


+ Bài 12a:



7


2 <i>x</i> xđ khi 2x+7  0


+2<i>x</i>70 2<i>x</i>7 <i>x</i>3,5


Vậy với <i>x</i>3,5 thì <sub>2 </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>7</sub> xđ


<i><b>+ Baøi 8</b></i>




3 11

3 11 11 3


/


3
2
3
2
3
2
/


2
2
















<i>b</i>
<i>a</i>


<i><b>* Baøi 11: SGK(tr11)</b></i>


a/ 16. 25 196: 49 = 4.5+14:7= 20+2 = 22
11


13
2
13
18
:
36


13
18
:
36
169


18


.
3
.
2
:
36


/ 2 2














<i>b</i>


c/ 81 9 3


d/ 32 42 9 16 25 5







<i><b>* Bài 12: SGK(tr11)</b></i>
c/


<i>x</i>



 1


1


có nghóa khi 0
1


1



 <i>x</i>


+ 1 > 0 0 1 0 1


1
1













 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


Vậy <i><sub>x</sub></i>



 1


1


có nghóa khi x > 1


d/ 2


1<i>x</i> có nghóa khi 1+x2 0


1 > 0; x2<sub></sub><sub>0 </sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>



 1 2 0



Vaäy <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 có nghóa <i>x</i>


<i><b>* Bài 13 : SGK(tr11)</b></i>
a/2 <i>a</i>2 5<i>a</i>


 ( với a < 0)


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ HS TLM


+ HSnx bài làm của bạn


+ GV gọi 2 HS lên bảng làm câu a+b


+ GV : nx bài làm


+ GV gọi 2 HS khác làm câu c+d


+ GV nx bài laøm


+ GV gợi ý : đổi 3 =

2


3


+ GV Yc HS hoạt động nhóm sử dụng kquả
của bài 14 để làm



+ HS làm bài -> đại diện nhóm tbày kquả


+ GV nx bài làm


2<i>a</i>  5<i>a</i> 2. <i>a</i> 5<i>a</i> (vì a < 0)
= -2a – 5a = -7a


b/ 25<i>a</i>2 3<i>a</i>


 ( với a  0)


= 5<i>a</i>2 3<i>a</i> 5<i>a</i> 3<i>a</i> 5<i>a</i> 3<i>a</i> 8<i>a</i>







c/ <sub>9</sub><i><sub>a</sub></i>4 <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub> <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>6</sub><i><sub>a</sub></i>2
d/ <sub>5</sub> <sub>4</sub><i><sub>a </sub></i>6 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3 ( với a <0 )


<sub>2</sub> 3

2 <sub>3</sub> 3 <sub>5</sub><sub>.</sub><sub>2</sub> 3 <sub>3</sub> 3 <sub>5</sub><sub>.</sub>

<sub>2</sub> 3



5 <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>   <i>a</i>


 ( vì a<


0)



3
3


3 <sub>3</sub> <sub>13</sub>


10<i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>





<i><b>* Baøi 14 : SGK(tr11)</b></i>


 




 


2


2
2


2


2
2


2


5


5


5
.
.
2
5


5
2
/


3
3


3
3


/






















<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>b</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


<i><b>* Baøi 15 : SGK(tr11)</b></i>

 



5



5

0
0
5


0
5
/


2
2


2
















<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>



0
5 


 <i>x</i> hoặc  <i>x</i> 5 0
5




 <i>x</i> hoặc  <i>x</i> 5


Vaäy <i>S</i> 

5 ; 5




11

0


0
11
11
.
.
2


0
11
11
2
/



2


2
2


2

















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>b</i>



0
11 


 <i>x</i>
11

 <i>x</i>


Vaäy <i>S</i> 

11



<b>Hoạt động 4</b><i><b>: Hướng dẫn về nhà</b></i>
1/ Học lại lý thuyết bài 1+2


2/ Làm bài tập 14c,d ; 16SGK(tr11,12)
3/ Xem trước bài 3


<i><b>Tuần2 - Tiết 4 Bài 3:</b></i>

Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương


Ngày soạn :29/08/2008


Ngày dạy :01/09/2008


<b>I/ Mục tiêu</b>


<i><b> Ngày 25 tháng 08 năm2008</b></i>
<b>TT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ HS nắm nd và cách CM đlý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.



+ Có kỹ năng dùng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính tốn và biến đổi
biểu thức.


<b>II/ Chuẩn bị</b>


+ HS : học bài, làm bài, thước, giấy nháp
+ GV : soạn bài,SGK, SBT, thước, phấn màu


<b>III/ Ổn định</b>
<b>IV/ Dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


* Bt : Điền dấu ‘x’ vào ơ thích hợp


Câu ND Đ S


1 <sub>3 </sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>xđ khi x </sub>


2
3


2


2


1


<i>x</i> xñ khi x

0


3 4.  0,32 1,2



4  24 4






5

<sub></sub>

1 2

<sub></sub>

2  21


+ GV phát phiếu học tập cho hs làm trong 5’ gv
thu bài và sửa chữa sai xót (nếu có)


+ GV tóm tắt lại nd chính 2 bài đã học
-> vào bài mới


+ GV yc hs laøm ?1


+ HS làm bài và tlời kquả
+ GV (n) tq: <i>a</i>. <i>b</i> <i>a</i>. <i>b</i>


=> gthiệu đlý
+ HS đọc đlý


+ GV HDCM đlý như SGK
+ HS: nghe + hiểu



+ GV(h): đlý trên được cm dựa trên cơ sở nào?
Nhắc lại ct đó?


+ HS: đlý trên được cm dựa trên đn căn bậc hai
số học của một số khơng âm.


+ GV: gthiệu chú ý


+ GV chỉ vào nd đlý và nói với a,b 0 cho


phép ta suy luận 2 chiều ngược nhau do đó ta có


1/ Sai ( sửa <sub>2</sub>3)


2/ Đúng
3/ Đúng
4/ Sai ( sửa -4)
5/ Đúng


<i><b>1/ Định lý</b></i>


<i><b>* ?1 /SGK(tr12)</b></i>
20
5
.
4
25
.
16



20
400
25


.
16











<i><b>* Định lý : SGK(tr12)</b></i>


Với 2 số a,b không âm, ta có
<i>a</i>. <i>b</i> <i>a</i>. <i>b</i>


+ Chứng minh :SGK(tr13)


<i><b>* Chú ý : SGK(tr13)</b></i>
2/ p dụng


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu nội dung 1</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2 quy taéc


+ GV:YCHS đọc VD1


+ GV:YCHS làm ?2 bằng cách chia lớp thành 2
nhóm


+ HS làm bài và tlời kquả
+ GVnx bài làm của HS


+ GV gthieäu qtắc 2 và HD hs làm VD2


+ GV Yc hs làm ?3 và gọi 2hs lên bảng ( làm
như VD2)


+ HS: làm bài và tbày kquả


+GV(n): khi nhân các số dưới dấu căn ta cần bđ
về dạng tích các bình phương rồi thực hiện phép
tính.


+ GV gthiệu chú ý / SGK
+ HS đọc chú ý


+ GV ychs tự đọc VD3a, GVHDVD 3b
+ GV ychs làm ?4 (gọi 2 hs lên bảng)
+ HS làm bài


+ Gv nx baøi laøm vaø cho điểm



<i><b>a/ Quy tắc khai phương một tích</b></i>
<i><b>* Quy tắc : SGK(tr13)</b></i>


<i><b>* VD1/SGK(tr13)</b></i>
<i><b>* ?2 /SGK(tr13)</b></i>


300
10
.
6
.
5


100
.
36
.
25
100


.
36
.
25
360


.
250
/



8
,
4
15
.
8
,
0
.
4
,
0


225
.
64
,
0
.
16
,
0
225
.
64
,
0
.
16
,


0
/













<i>b</i>
<i>a</i>


<i><b>b/ Quy taéc nhân các căn bậc hai</b></i>
<i><b>* Quy tắc :SGK(tr13)</b></i>


<i><b>* VD2/SGK(tr13)</b></i>
<i><b>* ?3 /SGK(tr13)</b></i>


15
225
75


.
3
75


.
3


/   


<i>a</i>


hoặc (= 3.3.25  9. 253.515
84


7
.
6
.
2


49
.
36
.
4
49
.
36
.
2
.
2
9
,


4
.
72
.
20
/








<i>b</i>


<i><b>* Chú ý : SGK(tr14)</b></i>
<i><b>* VD3/SGK(tr14)</b></i>
<i><b>* ?4 /SGK(tr14)</b></i>




 2


2
2
2


2
2
2


2


4
3


2


8
64


32
.
2
/


6
6
6


36
12


.
3
12
.
3
/


<i>ab</i>


<i>b</i>


<i>a</i>
<i>ab</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>












<i>ab</i>


<i>ab</i> 8


8 


 (vì <i>a</i>0;<i>b</i>0)
<b>Hoạt động 4</b><i><b>: Củng cố – Hướng dẫn</b></i>


1/ Học đlý + 2 qtắc : khai phương một tích và nhân các căn bậc hai
2/Làm bài tập 17 -> 21 SGK(tr14;15)


 Hướng dẫn :


+ Bài 17: Làm tương tự ?2


+ Bài 18 : Aùp dụng qtắc nhân các căn bậc hai
+ Bài 19+20 : Làm tương tự ?4


<i><b>Tuaàn 2 - Tiết 5 :</b></i> <i><b> </b></i>

Luyện tập



Ngày soạn :30/08/2008
Ngày dạy :03/09/2008


<b>I/ Mục tiêu</b>


+ Củng cố các kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính
tốn và biến đổi biểu thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II/ Chuẩn bị</b>



+ HS : học bài, làm bài, thước
+ GV : soạn bài, thước, phấn màu


<b>III/ Ổn định</b>
<b>IV/ Dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


1/ Phát biểu đlý liên hệ giữa phép nhân và phép
khai phương + làm bt 20c/SGK


2/ Phát biểu qt khai phương một tích và qt nhâ n
các căn thức bậc hai + làm bt21/SGK


+ HS : nx baøi làm


+ GV: đánh giá+ cho điểm


+GV(h): có nx gì về bt dưới dấu căn?


+ HS: bt dưới dấu căn là HĐT hiệu hai bình
phương.


+ GV(n): hãy bđ hđt rồi tính.
+ 2 HS lên bảng làm bài
+ GV nx + cho điểm


+ HS làm bài dưới sự HD của GV



+ GV gọi 1HS lên bảng tính gtrị của bt A tại
x = 2


+ GV: HD vận dụng đn căn bậc hai số học để tìm
x.


+ GV(h): Theo các em cịn cách nào khác để
tính.


+ HS vận dụng qt khai phương một tích để bđ vế
trái .


+ HS laøm baøi


<i><b>+ Bài 20c/ </b></i> 5<i>a</i>. 45<i>a</i>  3<i>a</i> với a 0


 
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
12
3
15


3
15
3
15
3
45
.
5 2










+ Bài 21: Chọn (B).120


<i><b>* Bài 22/ SGK(tr15)</b></i>


   
   
15
3
.
5
9
.


25
9
.
25
8
17
.
8
17
8
17
/
5
25
12
13
.
12
13
12
13
/
2
2
2
2















<i>b</i>
<i>a</i>


<i><b>* Baøi 24 : SGK(tr15)</b></i>




 


2

2  2  2
2
2
2
2
3
1
.
2
3
1

.
2
3
1
.
2
9
6
1
.
4
9
6
1
.
4
/
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>a</i>














+ Với x = - 2


1 3. 2

21,029
.


2  2 




<i>A</i>


<i><b>* Baøi 25 :SGK(tr16)</b></i>


 
3
1
6
1
.
2
0


6
1
.
4
/
4
64
16
8
16
8
16
/
2
2

















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>


 <sub>1-x = 3 hoặc 1-x = -3</sub>
 x = -2 hoặc x = 4


Vậy <i>S</i> 

 2;4


<i><b>* Bài 26 : SGK(tr16)</b></i>


64
34
64
34
64
8
3
5
9
25
34
9
25


/












<i>a</i>


Vậy 259 25 9


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ GVHD: làm gọn các căn bậc hai rồi so saùnh


+ GV(h): Thế nào là 2 số nghđảo?
+ HS: tích bằng 1


+ HS làm bài và tlời kquả


<i><b>* Bài 23: SGK(tr15)</b></i>


 




2006

2005

2006 2005 1
2005
2006


.
2005
2006


/


2
2













<i>b</i>


Vậy

2006  2005

2006  2005

laø hai


số nghịch đảo



<b>Hoạt động 3</b><i><b>: Hướng dẫn về nhà</b></i>
1/ Xem lại các bài tập đã làm.


2/ Làm btập 22cd/; 23a; 24b; 25bc; 26a; 27
 Hướng dẫn bài tập


+ Baøi 26b: bpt




<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


2


2


2

















<i><b>Tuần2 - Tiết 6 Bài 4:</b></i>

Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương


Ngày soạn :30/08/2008


Ngày dạy :03/09/2008


<b>I/ Mục tiêu</b>


+ HS nắm nd và cách CM đlý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.


+ Có kỹ năng dùng quy tắc khai phương một thương và chia các căn bậc hai trong tính tốn và biến
đổi biểu thức.


<b>II/ Chuẩn bị</b>



+ HS : học bài, làm bài, thước, giấy nháp
+ GV : soạn bài,SGK, SBT, thước, phấn màu


<b>III/ Ổn định</b>
<b>IV/ Dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


+ HS1: sửa bài 25bc/SGK


+ HS2: sửa bài 27/SGK


<i><b>+ Baøi 25/ b/ </b></i> 4 <i>x</i> 5
4
5
5


4   


 <i>x</i> <i>x</i>


 


50
49


1
7



1


21
1
.
3
21
1
.
9
/

















<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>c</i>


<i><b>+ Baøi 27:</b></i>


4

1. 5 1.2 5 2
2


5
/


3
2
4
3
.
2
2
.
2
3
2
/




















<i>b</i>
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ GV: nx baøi laøm vaø cho điểm


+ GV: Ychs làm ?1


+ HS: 1hs lên bảng, cả lớp cùng làm


+ GV(n): đây là TH cụ thể. Tquát ta có đlý sau:
+ GV(n): tiết trước ta cm đlý khai phương một
tích dựa vào đn căn bậc hai số học => đlý này
cũng cm dựa trên đn đó.


+ GVHD hs cm



+ GV(h): s2<sub> đk của a vàb trong 2 đlý và giải thích</sub>


điều đó.
+ HSLLM


+ GV(n): từ đý ta có 2 qtắc sau:
+ GV gthiệu qtắc a, Ychs nhắc lại
+ GV HD hs làm VD


+ GV(n): áp dụng qtắc a làm ?2
+ 2HS lên bảng , cả lớp cùng làm
+ HS phát biểu lại qtắc a


+ GV(n):qtắc a là áp dụng đlý theo chiều từ trái
sang phải. Ngược lại ta có qtắc gì?


+ HSTLM


+ GV ychs tự đọc VD2


+ GV gọi 2hs lên bảng làm ?3 , cả lớp cùng làm


+ GV gthiệu chú ý


+ GV nhấn mạnh: khi áp dụng qtắc a, b cần chú
ý <i>a</i>0,<i>b</i>0


+ HS đọc VD3



+ GV n : vận dụng VD3 làm ?4


<i><b>1/ Định lý</b></i>


<i><b>* ?1 /SGK(tr16)</b></i>


25


16


25


16


5



4


25


16



5


4


5


4


25


16

2


























<i><b>* Định lý : SGK(tr16)</b></i>
Với <i>a</i>0,<i>b</i>0, ta có


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




Chứng minh : SGK(tr16)


<i><b>2/ p dụng</b></i>



<i><b>a/ Quy tắc khai phương một thương</b></i>
<i><b>* Quy tắc : SGK(tr16)</b></i>


<i><b>* VD1 :SGK(tr17)</b></i>
<i><b>* ?2 /SGK(tr17)</b></i>


100
14
10000


196
10000


196
0196


,
0
/


16
15
256
225
256


225
/










<i>b</i>
<i>a</i>


<i><b>b/ Quy taéc chia hai căn bậc hai</b></i>
<i><b>* Quy tắc : SGK(tr17)</b></i>


<i><b>* VD2 :SGK(tr17)</b></i>
<i><b>* ?3 /SGK(tr17)</b></i>


3
9
111
999
111


999


/   


<i>a</i>


3
2
9


4
9
.
13


4
.
13
117


52


/   


<i>b</i>


<i><b>* Chú ý : SGK(tr18)</b></i>
<i><b>* VD3 :SGK(tr18)</b></i>
<i><b>* ?4 /SGK(tr18)</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu nội dung 1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Ngày tháng năm</b></i>
<b>TT</b>


<i>Phạm Thị Tơ Hiến</i>
+ 2HS lên bảng làm bài, cả lớp cũng làm


+ GV(h): nhắc lại 2 qtắc
+ HSTLM



+ GV(h): Khi nào áp dụng qtắc a, khi nào áp
dụng qtắc b?


+ HS: - ad qtắc a khi cả a vàb đều khai phương
được


- ad qtắc b khi cả a và b đều không khai phương
được nhưng a/b khai phương được.


5
.
25
25


50
2
/


2
4


2
4


2
4


2<i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub><sub>b</sub></i>


<i>a</i>



<i>a</i>   


b/
162
2 2


<i>ab với a</i>0


9
.
81
81


2


2 <i><sub>ab</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>ab</i>







<b>Hoạt động 5</b><i><b>: Hướng dẫn về nhà</b></i>
1/ Học đlý + 2 qtắc


2/ Làm bài tập 28 -> 31 SGK(tr18;19)
3/ Xem lại VD + ? đã làm



* HD: các bài tập trê n tương tự như các VD và ? đã làm
<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×