Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.74 KB, 107 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
Nền kinh tế nớc ta hiện nay là nền kinh tế nhiều thành phần, đang trênđà phát triển hịa nhập với nền kinh tế mới, vì vậy trong quá trình sản xuấtkinh doanh của các doanh nghiệp, mà cơ sở sản xuất, các tổ chức kinh tếmuốn tồn tại để phát triển phải tìm cho mình một hớng đi riêng, trong đóhoạch tốn kế tốn là một khâu quan trọng và không thể thiếu đợc đối với bấtcứ một doanh nghiệp, một tổ chức kinh tế,dù lớn hay nhỏ. Trong mỗi doanhnghiệp nhiệm vụ của kế tốn là cung cấp đầy đủ các thơng tin kinh tế về hoạtđộng sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp cho các nhà quản lý, đồngthời kế toán phản ánh tình hình biến động tài sản, nguồn vốn của doanh ghiệpcho các nhà quản lý, nhằm cung cấp cho các nhà kinh doanh những chứng từ,tài liệu một cách chính xác, kịp thời và có hệ thống, từ đó giúp cho các nhàquản lý có hớng đi mới cho doanh nghiệp mình, tức là sản xuất kinh doanhnhững mặt hàng nào đem lại hiệu quả cao nhất.
Để hòa nhập với sự phát triển chung của nền kinh tế và sự đổi mới trong cơchế quản lý kinh tế, hệ thống kế tốn nớc ta có nhiều đổi mới, góp phần tích cực vào sự phát triển chung của nền kinh tế từ đó hịa nhập chung với hệthống kế toán của các nớc trên thế giới.
Đứng trớc những yêu cầu của cơ chế quản lý kinh tế mới và yêu cầu cơ chế thịtrờng, đợc sự lãnh đạo trực tiếp của thủ tớng chính phủ.Bộ tài chính đã tiếnhành soạn thảovà ban hành hệ thống kế toán thống nhất áp dụng cho cácngành, hệ thống kế toán này đợc áp dụng trên ngun tắc tơn trọng có chọnlọc để phù hợp với hệ thống các nớc có nền kinh tế thị trờng phát triển và hệthống kế toán nớc ta hiện nay. Để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hộithì các doanh nghiệp phải có đội ngũ lãnh đạo và quản lý tốt, tức là phải cótrình độ chun mơn cao, chính vì thế Đảng và Nhà nớc luôn quan tâm tớiviệc đào tạo một đội ngũ cán bộ quản lý sao cho nắm vững về lý thuyết vàthành thạo về chun mơn có trình độ, năng lực trong q trình hoạch tốn.Để trang bị và cũng cố cho học sinh, sinh viên những kiến thức đã học trongtrờng và thực hiện theo phơng châm học đi đôi với hành, lý thuyết gắn liền vớithực tế. Sau thời gian học lý thuyết tại trờng và quá trình thực tập tại phịng kếtốn của cơng ty Cổ phần xây lắp điện giúp em hiểu thêm về những kiến thứcthực. từ đó giúp cho sinh viên khi ra trờng khơng gặp bỡ ngỡ trong cơng việcvà có trình độ quản lý, chun mơn thành thạo vững vàng.
Qua thời gian thực tập tại công ty cổ phần xây lắp điện Hà Nội, với số liệuthực tế và tình hình sản xuất của cơng ty, cùng với sự hớng dẫn tận tình của cơ
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">giáo Hồng Thị Hiền em đã củng cố lại đợc kiến thức cơ bản và công việc chủyếu của một cán bộ kế tốn trong doanh nghiệp, vì thời gian có hạn nên việctrình bày báo cáo cịn có nhiều phần thiếu sót và nội dung báo cáo chua đợcphong phú, em rất mong đợc sự đóng góp ý kiến của các thầy cô trong tổ mônkinh tế. Em xin chân thành cảm ơn
phần 1:Đặc điểm chung về công ty cổ phần xây lắp điệnhà nôi:
I. Một số nét chủ yéu về đặc điểm, tình hình chung của cơng ty xây lắp điện1. Q trình hình thành và phát triển.
Cơng ty cổ phần xây lắp điện là một doanh nghiệp cổ phần, hoạch toán độclập, hoạch toán theo điều lệ của công ty cổ phần.
- Tên công ty: công ty cổ phần xây lắp điện.
-Tên giao dịch: Electric construction Join stock company.- Trụ sở giao dịch: 26/72 Thợng Đình- Thanh xuân- Hà Nội.
- Giấy phép đang ký kinh doanh: 0103000958 cấp ngày 23/04/2002.
Công ty cổ phần xây lắp điện đợc hình thành và phát triển trong nền kinh tếthi trờng, với chủ trơng đa dạng hóa các hình thức doanh nghiệp của chính phủvà sự mạnh dạn đầu t xây dựng mở rộng của cá nhân thành lập doanh nghiệpgóp vốn đầu t xây dựng hình thành nên cơng ty cổ phần xây lắp điện.
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">-Xây dựng đờng dây va trạm biến áp điện.-Xây dựng các cơng trình.
- Xây lắp kết cấu các cơng trình.-Sản xuất các cấu kiện bê tông.
- Kinh doanh vật t, vật liệu xây dựng.
với cơ sở ban đầu, công ty cổ phần xây lắp điện đợc hình thành từ việc thicơng các hạng mục cơng trình của cơng ty xây lắp và sản xuất công nghiệp,đây là một doanh nghiệp nhà nớc có uy tín xây lắp các cơng trinh trên cả nớc.Từ năm 2000 đến nay có thể nói đây là một thời kỳ phát triển lớn mạnh, lànhờ sự năng động , sáng tạo, của hội đồng quản trị,ban giám đốc, của các bộphận công tác quản lý và sự đồn kết, nhất trí hết lịng về cơng ty của tồn thểcán bộ cơng nhân viên trong công ty. Để đáp ứng với cơ chế thị trờng cơng tyđã có những biện pháp hữu hiệu,tổ chức sản xuất theo hớng đa dạng hóa sảnphẩm, mỡ dộng địa bàn hoạt động, tổ chức công tác nghiên cứu và áp dụngcác tiến bộ khoa hoạc kỹ thuật, sắp xếp lại lực lợng lao động và bộ máy quảnlý hợp lý.Từ chổ sản phẩm chính của cơng ty là thi cơng các hạng mục cơngtrình của các cơng ty xây dựng khác đến nay công ty cũng đã nhận thi cơngxây lắp các cơng trình điện tù 35kw dến 110kw.
Nhìn chung cơng ty xây lắp điện là một doanh nghiệp còn non nớt về tuổi đời,nhng những thành tựu mà cơng ty đã đạt đợc thật đáng khích lệ. Hàng nămcơng ty đã xây dựng nhiều cơng trình tô điểm cho bộ mặt của đất nớc, tăng c-ờng hệ thống cơ sở hạ tầng xã hội. Đồng thời cũng đem lại thu nhập ổn địnhcho hàng ngàn lao động. Ngồi ra cơng ty góp phần khơng nhỏ trong nghĩa vụđóng góp vào ngân sách nhà nớc của tổng cơng ty.
Qua năm năm hình thành và phát triển bằng các hoạt động thực tiển của mình,cơng ty đã chứng tỏ một bản lĩnh vững vàng trong sự cạnh tranh khắc nghiệtcủa cơ chế mới. Với những thành tựu đạt đợc, công ty cổ phần xây lắp điện đãtrở thành một trong những công ty mạnh của tổng công ty. Năm 2000 công tyđã đợc nâng cấp thanh công ty hạng một, mở ra một thời kỳ mới, thời kỳ xâydựng và phát triển, tơng ứng với tầm vóc của mình.
Cơng ty cổ phần xây lắp điện là một cơng ty có lực lợng lao động lớn, với tổngsố 280 ngời. Trong đó:
- 32 kỹ s chuyên ngành.- 40 cán bộ tài chính.
- 18 cán bộ trung cấp các ngành.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">- 190 công nhân kỹ thuật.
2.Tổ chức cơng tác kế tốn của cơng ty:
bộ máy kế tốn của cơng ty bao gồm : phịng tài chính kế tốn và kế tốnxí nghiệp, đội trực thuộc. Trong đó, tồn bộ hoạt động của cơng ty đều đợcphịng tài chính kế tốn theo dõi và hoạch tốn một cách cụ thể theo quychế của công ty kế tốn tại các xí nghiệp, đội chỉ có nhiệm vụ lập chứng từvà chuyển lên phịng kế tốn, các thành phần kế tốn trong phịng đợc tổchức theo sơ đồ sau:
-Xác định niên độ kế toán: từ 1/1 đến31/12.-Quy định phơng pháp kiểm kê.
Xây dựng hệ thống tài khoản sử dụng.Phân cơng lao động trong phịng kế toán.b. Kế toán vật t và tài sản cố định.
Kế tốn vật t có nhiệm vụ mở sổ chi tiết hoạch tốn vật t tại cơng ty, phơngpháp hoạch toán chi tiết vật liệu và thẻ song song. Do vậy, căn cứ vào cácchứng từ nhập xuất, vật t, kế toán tiến hành ghi sổ chi tiết theo định kỳ hàngtháng số liệu trên sổ chi tiết là căn cứ để ghi sổ tổng hợp.
Do nghiệp vụ tăng giảm tài sản cố định diễn ra với mật độ ít nên hoạch tốntài sản cố định là một cơng tác kiểm nghiệm vụ việc tăng giảm diễn ra, kếtoán tiến hành nghi sổ chi tiết tài sản cố định, Định kỳ, tiến hành kiểm kê vàtập hợp văn ban kiểm kê tài sản cố định
kế toán trởng
kế toán vật t và tài sản cố định
kế toán ngân hàng và thanh toán
kế toán tổng hợp và giá thành
thủ quỷkế toán
tiền ơng và tống kê
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">l-Hàng tháng căn cứ vào bảng chấm cơng do kế tốn đội, xí nghiệp đa lên, kếtốn tiến hành tính lơng phải trả cho cong nhân viênvà tính các khoản bảohiểm xã hội, bảo hiểm y tế và kinh phí cơng đồn. Thong thờng hình thức trảlơng cho cong nhân là khốn theo sản phẩm. Cịn hình thức trả lơng cho cánbộ quản lý đợc xác định theo công thức sau:
Mớc lơng đợc hởng = lơng cơ bản x hệ số lơng x 2,5d. Kế toán ngân hàng và thanh toán:
Kế toán ngân hàng có nhiệm vụ giao dịch với ngân hàng để huy động vốn, mởtài khoản bảo lãnh các hợp đồng tiến hành các hoạt động nhập và xuất quỹ.các hoạt động này đợc phản ánh trên sổ quỹ.
f. Kế toán tổng hợp: căn cứ vào số liệu phản ánh trêncác sổ chi tiết của kế toánphần hành tổng hợp tiến hành tổng hợp phân bổ các khoản chi phí , tập hợpcác số liệuliên quan để ghi sổ tổng hợp và lập báo cáo kế toán.
Báo cáo kế tốn là cơ sở để cơng ty cơng khai tình hình tài chính và báo cáovới tổng cơng ty.
2.2. Hệ thống sổ và q trình ghi sổ kế tốn
- Việc áp dụng chứng từ ghi sổ theo hình thức chứng từ rất thuận tiện choviệc ghi chép và sử lý cơng tác kế tốn bằng máy tính.
Tại xí nghiệp đã vận dụng trình tự ghi sổ để thực hiện các phần hành kếtốn tập hợp chi phí và tính giá thành. Hàng ngày căn cứ vào chứng từ gốc hợplệ kế toán cập nhật số liệu vào phiếu. Trong máy tính phần mềm kế tốn tựđộng xây dựng các sổ chi tiết và các sổ tổng hợp tài khoản nh: Sổ chi tiếtnguyên vật liệu, sổ nhật ký chung, sổ cái tài khoản tùy theo yêu cầu quản lýmà kế tốn có thể in ra các báo cáo quản trị. Mặt khác từ các chứng từ gốc,cuối tháng, cuối kỳ kế toán kiểm tra đối chiếu Số liệu bảng cân đối phát sinhtài khoản. Sau đó tập hợp số liệu từ sổ cái và tổng hợp số liệu chi tiết lập báocáo tài chính.Tại cơng ty cổ phần xây lắp điện - Địa chỉ : 26/72 Thợng Đình-Thanh Xuân- Hà Nội vào cuối mỗi tháng, quý kế tốn trởng lập những báocáo tài chính sau:
- Bảng cân đối kế toán.
- Báo cáo kết quả hoạt dộng sản xuất kinh doanh.
- Hệ thống báo cáo tài chính này đợc lập ra để tổng hợp và trình bày mộtcách tổng qt tổng hợp tồn diện tình hình tài sản, công nợ, nguồn vốn. Vàkết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong mỗi quý. Đồng thời cung cấp
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">các thông tin kinh tế tài chính chủ yếu cho việc đánh giá tình hình và kết quảcủa hoạt động của công ty.
<b>Sau đây là sơ đồ luân chuyển chứng từ củ công ty:</b>
chứng từ gốc
sổ thẻ kế toán chi tiết
sổ cáisổ đăng ký
chứng từ
ghi sổ <sup>chứng từ </sup><sub>ghi sổ</sub>
BTH chi tiết
Báo cáo tài chínhBảng cân đối
phát sinh
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b><small>Thùc trạng công tác hạch to¸n kÕ to¸n ë c«ng ty cổ phầnxây lắp điên - Hà Nội</small></b>
I. Đầu tháng 9 năm 2004 công ty cổ phần xây lắp điện. Địa chỉ 26/72Thợng Đình- Thanh Xuân - Hà Nội có số liệu sau:
- Công ty hoạch toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyêntính thuế theo phơng pháp khấu trừ, phơng pháp tính giá vốn thành phẩm làphơng pháp bình quân gia quyền. Tính nguyên vật liệu theo phơng pháp nhậptrớc- xuất trớc.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>II. Số d chi tiết các tài khoản:</b>
* TK131: phải thu của khách hàng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>STTTờn nguyờn vật liệu ĐVTSố lợngThành tiền</b>
<b>III. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.</b>
NV1.Công ty vay ngắn hạn ngân hàng thơng mại cổ phần quân đội220.000.000. Về nhập quỹ tiền mặt phiếu thu số 62 ngày 1/9.
NV2. Công ty rút séc tiền gửi về chi kinh phí cho cơng trình kho bạc Từ Liêmvới phiếu chi số 63 ngày 1/9/2004 số tiền là 150.000.000đ.
NV3. Mua xi măng của công ty xi măng Hoàng Thạch theo hóa đơn số090559 ngày 3/9 đã nhập kho phiếu nhập kho số 171. Còn 5% công ty trả sau.Thuế 10%.
NV4. Công trình kho bạc Từ Liêm mua thép của công ty gang thép TháiNguyên theo hóa đơn số: 0052412 ngày 4/9 đã nhập kho phiếu nhập kho số274 thuế 10% cơng trình cha thanh tốn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">b.Phiếu chi số 65 chi tiền mặt tiếp khách số tiền 88.500 (gồm cả thuế 3%). c.Phiếu chi số 66 trả nợ cho ngời bán là: 993.300
d.Phiếu chi số 67 thanh toán tiền chi phí giao nhận hàng đã chi bằng tiềnmặt 415.000.
NV7. Hóa đơn bán hàng số 024168 ngày 6/9. Cung cấp 1 máy phát điện chocông ty xây lắp số 2. Tổng giá trị 224.224.000 (gồm thuế 10%) cha thanh toántiền, giá vốn là 177.587.499.
NV8. Ngày 6/9 phiếu chi số 68 công ty chuyển trả tiền mặt mua bảo hiểm trịgiá tiền 4.640.000đ.
NV9. Phiếu thu số 68 ngày 7/9 thu tiền BHXH, BHYT, KPCĐ trị giá1.162.098.
NV10.a . Phiếu chi số 97 ngày 7/9 chi tiền sản xuất chung số tiền 3.277.800.b . Phiếu chi số 98 thanh toán tiền lơng cho tổ nề 9.528.500đ.
c. Phiếu chi số 99 thanh toán tiền lơng cho tổ thép 7.031.200đ
d. Phiếu chi số 100 ngày 7/9. Thanh toán tiền chi phí giao nhận hàng bằng tiềnmặt 2.100.000đ.
e. ủy nhiệm chi số 110 ngày 7/9 công ty trả tiền mua BHXH cho cán bộ là13.000.000đ.
NV11. Phiếu xuất số 122 ngày 8/9 xuất xi măng và thép các lọai trị giá164.035.439
NV13. Phiếu xuất 123 ngày 10/9 xuất vật t cho cơng trình trị giá 1.123.759.NV14. Phiếu nhập kho số 275 ngày 10/9 nhập ống nhựa, ống tráng kẽm theohóa đơn số 094066 trị giá 5.090.456 (thuế 5%).
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">NV15. PhiÕu xuÊt kho sè 124 ngµy 11/9 xuÊt vËt t phôc vô cho x¶n suÊt5.090.456
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">i. Phiếu chi số202 đội 10 nhận lơng 29.567.500 bằng tiền mặt28.461.100.trừ vào phải thu khác146.100.
NV21.a. Kết chuyển chi phí ngun vật liệu thanh tốn chi phí sản xuất kinhdoanh dở dang ngày 14/9: 223.937.002.
b. K/C chi phí nhân cơng trực tiếp – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang:231.431.725
c. K/C Chi phí nhân cơng trực tiếp – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang:5.648.000.
NV22. Mua cát vàng, cát đen, theo Hóa Đơn : 065311 ngày 15/9 phiếu NhậpKho số 276. Đã thanh toán bằng tiền mặt Phiếu Chi số 203. Thuế VAT 10%.
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">NV29. Công ty xây lắp số 1 nộp tiền hàng mua máy phát điện trong kỳ theoPhiếu Thu số 70 ngày 20/9 số tiền là51.835.000.
NV30. Kết chuyển giá vốn thu tiền về nhập quỹ tiền mặt tháng 9:
a. Phiếu thu số 71 ngày 21/9 thu tiền nhập quỹ tiền mặt: 108.605.084.b. Phiếu thu số 72 ngày 22/9/2004 kinh phí nhà máy Mạnh Quang45.000.000
c. Phiếu thu số 73 vay ngân hàng nhập quỹ 300.000.000
d. Phiếu thu số 74 vay ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 200.000.000e. Phiếu thu số 75 thanh tốn tiền điện thoại 2.626.300
f. Phiếu thu số 76 Hồn ứng sửa xe 2.591.555
g. Phiếu thu số 77 thanh toán tiền BHXH 10.830.000h. Phiếu thu số 78 nộp tiền lịch cho các đội 2.367.810.
NV31. Công ty xây lắp số 1 thanh toán tiền hàng sau khi đã trừ 1% chiết khấuPhiếu Thu số 79 ngày 22/9 tổng số tiền là 9.457.270.
NV32. Cơng ty mua tơn, ốc vít, bộ phận trong máy của cơng ty chế tạo máy75 theo Hóa Đơn số 029678 ngày 22/9. Phiếu Nhập Kho số 281 thuế VAT10% thanh toán tiền mặt Phiếu Chi số 174 số tiền 50.098.000.
NV33. Xuất bán máy phát điện cho công ty thiết bị điện 68 phiếu Xuất Kho203 ngày 22/9. Số tiền 68.000.000 đ thanh toán bằng tiền mặt.
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">NV34. Cơng trình kho bạc Từ Liêm thanh tốn tiền xây dựng cơng trình sốtiền 75.000.000đ theo giấy báo có ngày 23/9.
NV35. Cơng trình thanh tốn tiền lãi vay ngân hàng số tiền là: 693.100đ phiếutính lãi ngày 23/9.
NV36. Theo ủy nhiệm chi số 20 ngày 24/9 công ty vay ngắn hạn ngân hàngthơng mại cổ phần quân đội để trả tiền mua vật t số tiền là: 300.000.000đ.Thuế 5%.
NV37. Cơng trình Cơng an Quận Thanh Xn Hà Nội thanh tốn tiền xâydựng cơng trình 64.285.763đ theo giấy báo có ngày 25/9.
NV38. Kho bạc Từ Liêm thanh toán tiền xây dựng cơng trình số tiền68.000.000đ theo giấy báo có ngày 25/9.
NV39. Ngân hàng Thơng mại Cổ phần quân đội trả lãi tiền ký quỹ số tiền là559.063đ theo giấy báo có ngày 26/9.
NV40. Giấy báo có ngày 27/9 cơng ty xây lắp số 7 thanh tốn n tiền xây dựngcơng trình số tiền 250.000.000đ.
NV41. Ngày 28/9 phải thu của công nhân viên trả tiền BHXH: 1.315.860đPhiếu Thu số 80.
NV42. Ngày 29/9 cơng trình kho bạc Từ Liêm thanh tốn tiền xây dựng chocông ty số tiền 737.093.170đ (gồm cả thuế 10%) giá vốn đấu thầu là637.598.533.
NV43. Ngày 30/9 hạch toán tiền điện phải trả: 9.022.560đ.- Ngày 30/9 hạch toán tiền điện phải trả 4.152.000đ.
NV44. Ngày 30/9 Công ty điện lực trả tiền thuê máy phát điện số tiền4.000.000đ.
NV45. Ngày 30/9 ngân hàng trả lãi tiền gửi Phiếu Thu số 80 số tiền là5.604.699đ.
NV46. Công ty xây lắp số 2 thanh toán tiền mua máy số tiền là 224.224.000đPhiếu Thu số 83 ngày 30/9.
NV47. Trích chi phí trả trớc cho từng cơng trình ngày 30/9.
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small>Công ty cổ phầnxây lắp điện</small>
<small>Địa chỉ: 26/72 Thợng ĐìnhThanh Xuân- Hà Nội.</small>
<i>Ngày tháng năm </i>
Mẫu số: 01-VTQĐ số: 1141-TC/CĐKTNgày 1 tháng 11 năm 95
Của Bộ tài chínhSố:
Nợ: Có: Họ tên ngời giao hàng:
Theo HĐ số: ngày tháng năm Lý do nhập:
Nhập tại kho:
<small>Tên nhãn hiệu,quy cách phẩm</small>
<small>chất vật t</small>
<small>Mã số</small>
<small>Số lợng</small>
<small>Đơn giáThành tiềnTheo</small>
+ Tỷ giá ngoại tệ: (Vàng bạc, đá quý):………
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Họ tên ngời mua hàng: Đơn vị:
Địa chỉ :
Tàikhoản số:………...Hình thức thanh tốn:………..Mã số:
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền 1
Cộng tiền hàng:Thuế xuất GTGT: Tiền thuế GTGT
Tổng cộng tiền thanh toánSố tiền viết bằng chữ:
Ngời mua hàng Kế toán trởng Thủ trởng đơn vị
<small>công ty cổ phầnxây lắp điện</small>
<small>Địa chỉ: 26/72 Thợng ĐìnhThanh Xuân- Hà Nội</small>
<small>Mẫu số: 01-VT</small>
<small>Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKTNgày 1 tháng 11 năm 1995</small>
<small>Của Bộ tài chính</small>
<small>Kết quả kiểm nghiệm</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small>Tên nhãn hiệu,quy cách vật t(SP hàng hóa</small>
<small>GhichúSL đúng</small>
<small>quy cách,phẩm chất</small>
<small>đúng quycách,phẩmchất</small>
ý kiến của ban kiểm nghiệm:
<small>công ty cổ phầnxây lắp điện</small>
<small>Địa chỉ: 26/72 Thợng ĐìnhThanh xuân- Hà Nội</small>
Mẫu số: 08-VT
Ban hành theo QĐ số: 168-TC/QĐ/CĐKTNgày tháng năm
Của Bộ tài chính
Thời điểm kiểm kê giờ ngày tháng năm Bản kiểm kê gồm:
Bà: Trởng banÔng: ủy viênÔng: ủy viênĐã kiểm kê kho có những mặt hàng dới đây:
<small>Tên vật t</small>
<i>Ngày tháng năm </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><i><b><small>Thủ trởng đơn vịKế toán trởngThủ khoTrởng ban kiểm kê</small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small>công ty cổ phầnxây lắp điện</small>
<small>Địa chỉ: 26/72 Thợng ĐìnhThanh Xuân- Hà Nội.</small>
<i><small>Ngày lập thẻ:.</small></i>
<small>Tờ số:</small>
<small>Mẫu số: 06-VT</small>
<small>Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKTNgày 1 tháng 11 năm 1995</small>
<small>Chứng từ</small>
<b><small>Diễn giải</small></b>
<small>Số lợngSố hiệuNgày</small>
<small>NhậpXuấtTồn Nhập Xuấ</small>
<small>Số d đầu kỳ</small>
<small>Cộng SPTån cuèi kú</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><small>công ty cổ phần xây lắp điệnĐịa chỉ: 26/72 Thợng Đình</small>
<small>Thanh Xuân- Hà Nội. </small>
<small>Cộng hòa x hội chủ nghĩa việt nam</small><b><small>ã hội chủ nghĩa việt nam</small></b>
<small>Số tài khoảnNgân hàng Mã số thuếSố ĐKKDNgời đại diện</small>
Sau khi bàn bạc thỏa thuận hai bên nhất trí ký hợp đồng kinh tế bao gồmcác nội dung và điều khoản sau:
<b>Điều 1: Bên A: . Bên B theo hóa đơn số </b>
<small>tiền 1</small>
<b>Điều II: Chất lợng hàng hóa: </b>
<b>Điều III: Thời gian địa điểm giao nhận:</b>
<b>Điều IV: Giá cả:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>Điều V: Phơng thức thanh toán: </b>
<b>Điều VI: Hiệu lực hợp đồng có giá trị kể từ ngày ký đến hết</b>
ngày….tháng….năm .
<b>Điều VII: Cam kết chung:</b>
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản đã đợc ghi trong hợpđồng mà hai bên đã thống nhất, có gì vớng mắc hai bên sẽ gặp nhau để bànbạc và cùng nhau ra văn bản.
Hợp đồng đợc lập thành 06 bản mỗi bên giữ 03 bản có giá trị pháp lý nhnhau.
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><small>công ty cổ phần xây lắp điện</small>
<small>Địa chỉ: 26/72 Thợng ĐìnhThanh Xuân- Hà Nội</small>
<i><small>Ngày tháng năm </small></i>
<small>Mẫu số: 01-TTQĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT</small>
<small>Ngày 1 tháng 11 năm 95Của Bộ tài chính</small>
Số: Nợ: Có<small>: </small>
Họ tên ngời nộp tiền:Địa chỉ:
Lý do nộp: Số tiền:
Viết bằng chữ:
<i>Nhập, ngày tháng năm .</i>
<i><b><small>Thủ trởng đơn vịKế toán trởngNgời lập phiếuNgời nộpThủ quỹ</small></b></i>
<i><small>(Ký tên, đóng dấu )(Ký, họ tên)(Ký, họ tên)(Ký, họ tên)(Ký, họ tên)</small></i>
+ Tỷ giá ngoại tệ: (Vàng bạc, đá quý):………
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><small> công ty cổ phần xây lắp điện</small>
<small> Địa Chỉ: 26/72 Thợng Đình Thanh Xuân- hà nội</small>
<i><small>Ngày tháng năm </small></i>
<small>Mẫu số: 02-TTQĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT</small>
<small>Ngày 1 tháng 11 năm 95Của Bộ tài chính</small>
Số: Nợ: Có<small>: </small>
Họ tên ngời nhận tiền: Địa chỉ:
Lý do chi: Số tiền:
+ Tỷ giá ngoại tệ: (Vàng bạc, đá quý):………
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><small> công ty cổ phần xây lắp điện</small>
<small> Địa chỉ:26/72 Thợng Đình thanh xuân- Hà Nội</small>
<i><small>Ngày tháng năm </small></i>
<small>Mẫu số: 02-TTQĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT</small>
<small>Ngày 1 tháng 11 năm 95Của Bộ tài chính</small>
Số: Nợ: Có:
Họ tên ngời nhận tiền: Địa chỉ:
Lý do chi: Số tiền:
+ Tỷ giá ngoại tệ: (Vàng bạc, đá quý):………
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><small>công ty cổ phầnxây lắp điện</small>
<small>Địa chỉ: 26/72 Thợng ĐìnhThanh Xuân- Hà Nội</small>
<i><small>Ngày tháng năm </small></i>
<small>Mẫu số: 02-TTQĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT</small>
<small>Ngày 1 tháng 11 năm 95Của Bộ tài chính</small>
Số: Nợ: Có<small>: </small>
Họ tên ngời nhận tiền: Địa chỉ:
Lý do chi: Số tiền:
<i><b><small>tr-Ngời lập phiếuNgời nhận tiền Thủ quỹ</small></b></i>
<i><small>(Ký tên, đóng dấu )(Ký, họ tên)(Ký, họ tên)(Ký, họ tên)(Ký, họ tên)</small></i>
+ Tỷ giá ngoại tệ: (Vàng bạc, đá quý):………
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><small> công ty cổ phần xây lắp điện</small>
<small> Địa chỉ:26/72 Thợng Đình Thanh Xuân- Hà Nội</small>
<i><small>Ngày tháng năm </small></i>
<small>Mẫu số: 02-TTQĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT</small>
<small>Ngày 1 tháng 11 năm 95Của Bộ tài chính</small>
Số: Nợ: Có:
Họ tên ngời nhận tiền: Địa chỉ:
Lý do chi: Số tiền:
+ Tỷ giá ngoại tệ: (Vàng bạc, đá quý):………
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><small>Công ty cổ phầnxây lắp điện</small>
<small>Địa chỉ: 26/72 Thợng ĐìnhThanh Xn- Hà Nội</small>
<b>hóa đơn bán hàng </b>
<i><small>Ngày tháng năm </small></i>
Quyển số:…Số:
Nợ TK: Có TK:
Họ tên ngời nhận tiền: Địa chỉ:
Địa chỉ mua hàng: Hình thức thanh tốn:
Số hiệu TK:………
STT Tên quy cách sản phẩm Mã số ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền 1
Tổng số tiền bằng chữ: Thuế:
<small> công ty cổ phần xây lắp điện</small>
<small> Địa chỉ: 26/72 Thợng Đình Thanh Xuân- Hà Nội</small>
<i><small>Ngày tháng năm </small></i>
<small>Mẫu số: 01-TTQĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT</small>
<small>Ngày 1 tháng 11 năm 95Của Bộ tài chính</small>
Số: Nợ:
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">Có:
Họ tên ngời nộp tiền: Địa chỉ:
Lý do nộp: Số tiền:
Viết bằng chữ:
Kèm theo: Chứng từ gốc. Viết bằng chữ:
<i>Nhập, ngày tháng năm .</i>
<i><b><small>Thủ trởng đơn vịKế tốn trởngNgời lập phiếuNgời nộpThủ quỹ</small></b></i>
<i><small>(Ký tên, đóng dấu )(Ký, họ tên)(Ký, họ tên)(Ký, họ tên)(Ký, họ tên)</small></i>
+ Tỷ giá ngoại tệ: (Vàng bạc, đá quý):………
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><small> công ty cổ phần xây lắp điện</small>
<small> Địa chỉ: 26/72 Thợng Đình Thanh Xuân- hà Nội</small>
<i><small>Ngày tháng năm</small></i>
<small>Mẫu số: 02-TTQĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT</small>
<small>Ngày 1 tháng 11 năm 95Của Bộ tài chính</small>
Số: Nợ: Có:
Họ tên ngời nhận tiền: Địa chỉ:
Lý do chi: Số tiền:
+ Tỷ giá ngoại tệ: (Vàng bạc, ỏ quý):
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">trần thị hơng KT46A30
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><b><small>Giám đốc xí nghiệp</small></b>
31
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">KÌm theo…. gåm c¸c sèKÌm theo…. gåm c¸c sè
KÌm theo…. gåm các số
33
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><small>CÔNG TY Cổ PHầN XÂY LắP ĐIệN</small>
<small>Địa chỉ:26/72 Thợng Đình- Thanh Xuân- Hà Nội</small> Số:.Số:ngày.tháng năm
Loại chứng từ gốc: Chứng từ <sub>Nội dung nghiƯp vơ kinh tÕ </sub>
Lo¹i chøng tõ gèc: Chøng tõ <sub>Néi dung nghiƯp vơ kinh tÕ </sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">Lo¹i chøng tõ gèc: Chøng tõ <sub>Néi dung nghiƯp vơ kinh tÕ </sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">(Ký, hä tªn) (Ký, hä tªn)
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><small>cơng ty cổ phần xây lắp điện</small>
<small>Địa chỉ:26/72 Thợng Đình- Thanh Xuân- Hà Nội</small>
<b>Sổ chi tiết thanh toán với ngời mua (ngời bán)</b>
(Dùng cho TK: 131, 331)Tài khoản:
Đối tợng: Loại tiền:
Chứng từ
<b>Diễn giải</b>
Tàikhoảnđối ứng
Ngàytháng đã
<small>công ty cổ phần xây lắp điện</small>
<small>Địa chỉ: 26/72 Thợng Đình- Thanh Xuân- Hà Nội</small>
<b>Sổ chi tiết thanh toán với ngời mua (ngời bán)</b>
(Dùng cho TK: 131, 331)Tài khoản:
Đối tợng: Loại tiền:
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">Thờihạn đ-
Tàikhoảnđối ứng
Ngàytháng đã
<small>công ty cổ phần xây lắp điện</small>
<small>Địa chỉ: 26/72 Thợng Đình- Thanh Xuân- Hà Nội</small>
<b>Sổ chi tiết thanh toán với ngời mua (ngời bán)</b>
(Dùng cho TK: 131, 331)Tài khoản:
Đối tợng: Loại tiền:
Chứng từ
<b>Diễn giải</b>
Thờihạn đ-
Tàikhoảnđối ứng
Ngàytháng đã
Ngày
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><small>công ty cổ phần xây lắp điện</small>
<small>Địa chỉ: 26/72Thợng Đình- Thanh Xuân- Hà Nội</small>
<b>Sổ chi tiết thanh toán với ngời mua (ngời bán)</b>
(Dùng cho TK: 131, 331)Tài khoản:
Đối tợng: Loại tiền:
Chứng từ
<b>Diễn giải</b>
Thờihạn đ-
Tàikhoảnđối ứng
Ngàytháng đã
<small>công ty cổ phần xây lắp điện</small>
<small>Địa chỉ: 26/72 Thợng Đình- Thanh Xn- Hà Nội.</small>
(Dùng cho TK: 131, 331)Tài khoản:
Đối tợng: Loại tiền:
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">Chứng từ
<b>Diễn giải</b>
Thờihạn đ-
Tàikhoảnđối ứng
Ngàytháng đã
Ngàythángnăm
</div>