Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNGKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNGĐỒ ÁN CƠ SỞ 3 ĐỀ TÀI: ỨNG DỤNG NGHE NHẠC, XEM VIDEO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.53 MB, 43 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

ĐỒ ÁN CƠ SỞ 3
ĐỀ TÀI: ỨNG DỤNG NGHE NHẠC, XEM VIDEO

Sinh viên thực hiện : HUỲNH VĂN NIÊN
Giảng viên hướng dẫn : TS. NGUYỄN ĐỨC HIỂN
Lớp
: 18IT2

Đà Nẵng, tháng 7 năm 2020
0


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

ĐỒ ÁN CƠ SỞ 3
ỨNG DỤNG NGHE NHẠC, XEM VIDEO

1


Đà Nẵng, tháng 7 năm 2020

LỜI MỞ ĐẦU
Nhiều nghiên cứu cho thấy các thiết bị cầm tay thông minh đang dần
chiếm hữu thị trường, khi mà với một cái giá khá rẻ là bạn đã có ngay một chiếc


điện thoại thơng minh hoặc là một chiếc vịng đeo tay thơng minh. Việc sở hữu
thiết bị điện tử cao cấp khá là dễ dàng. Tương ứng, thị trường ứng dụng cũng
rộng mở cho các nhà phát triển, việc xây dựng ứng dụng cho các thiết bị điện tử
thông minh chưa bao giờ hết hot. Đồng thời nó cũng kéo theo sự phát triển các
ứng dụng di động để đa dạng hoá nhu cầu của con người, vì lẽ đó, các ứng dụng
giải trí cũng ngày càng phong phú và chất lượng. Từ khởi nguồn đó, em đã lên ý
tưởng cho một ứng dụng hai trong một, tích hợp cả khả năng nghe nhạc và xem
video trực tuyến. Thử tưởng tượng bạn không cần phải tốn thời gian để tải các
tệp tin mp3, mp4 về để xem như trước đây, giờ thì chỉ cần mở ứng dụng ra, click
và tận hưởng. Nếu như bạn cảm thấy cuộc sống thật buồn tẻ, hãy mở video lên,
ứng dụng cung cấp cho bạn các video về cuộc sống, trau dồi cảm hứng, tiếp
thêm cho bạn động lực hay bạn muốn vui vẻ một tý, các video hài hước sẽ giúp
bạn. Ứng dụng cho phép bạn chạy nền nên bạn vẫn có thể nghe nhạc mà có thể
làm cơng việc khác chẳng hạn như chơi game, đọc truyện… Bạn cũng có thể tự
tạo cho mình một danh sách các bài hát mình muốn nghe, xem album của các
nghệ sĩ nổi tiếng, và bạn muốn đóng góp cho nhà phát triển, bạn đều có thể thực
hiện trên ứng dụng này. Sau cùng tiến tới việc phát hành ứng dụng trên thị
trường ứng dụng Android-Google và đó là hướng đi của em.

2


LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành tốt đề tài tốt nghiệp này, ngồi sự nỗ lực của bản thân, em cịn nhận được
sự quan tâm giúp đỡ của nhiều tập thể và cá nhân.
Trước hết, em xin gửi tới toàn thể các thầy, cô giáo trong Khoa Công nghệ thông tin và
Truyền thông – Đại học Đà Nẵng, cùng thầy cô trong trường Đại học Công nghệ thông tin
và Truyền thông Hữu nghị Việt - Hàn lời cảm ơn chân thành nhất. Đặc biệt, em xin bày tỏ
lòng biết ơn sâu sắc tới Giáo viên hướng dẫn - TS. Nguyễn Đức Hiển đã tận tâm hưóng
dẫn em trong suốt q trình thực tập và hoàn thiện đề tài.

Qua đây, em xin chân thành cảm ơn ban lãnh đạo và thầy giáo hướng dẫn cùng bạn bè đã
tạo mọi điều kiện thuận lợi có được những kiến thức thực tế cần thiết.
Cuối cùng em kính chúc q thầy, cơ dồi dào sức khỏe và thành công trong sự nghiệ, đạt
được nhiều thành công tốt đẹp

3


NHẬN XÉT CỦA
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

4



Mục lục
Chương 1
1.1
1.2

Tổng quan..............................................................9

Giới thiệu đề tài........................................................................................9
Tìm hiểu cơng cụ....................................................................................10

Chương 2

Phân tích thiết kế hệ thống................................12

2.1 Xác định các yêu cầu của hệ thống.........................................................12
2.1.1 Các yêu cầu chức năng....................................................................12
2.1.2 Các yêu cầu phi chức năng..............................................................12
2.2 Đặc tả các Use-Case...............................................................................13
2.2.1 Use-case đăng kí tài khoản..............................................................13
2.2.2 Use-case đăng nhập hệ thống...........................................................13
2.2.3 Use-case xem thơng tin bài hát, video.............................................14
2.2.4 Use-case quản lí trình phát bài hát, video........................................14
2.2.5 Use-case cập nhật thông tin.............................................................15
2.2.6 Use-case quản lý danh sách phát......................................................15
2.2.7 Use- case quản lý danh sách dữ liệu................................................16
2.2.8 Use- case quản lý người dùng..........................................................17
2.2.9 Use- case góp ý phản hồi.................................................................18
2.3 Biểu đồ Use-Case...................................................................................18
2.4 Biểu đồ lớp.............................................................................................19
2.4.1 Xác định các lớp tham gia...............................................................19

2.4.2 Biểu đồ lớp......................................................................................23
2.5 Biểu đồ hoạt động..................................................................................25
2.5.1 Biểu đồ hoạt động cho hoạt động đăg nhập.....................................25
2.5.2 Biểu đồ hoạt động cho hoạt động đăng kí........................................26
2.5.3 Biểu đồ hoạt động cho hoạt động thêm dữ liệu................................26
2.5.4 Biểu đồ hoạt động cho hoạt động sửa dữ liệu..................................27
2.5.5 Biểu đồ hoạt động cho hoạt động xóa dữ liệu..................................27
2.5.6 Biểu đồ hoạt động cho hoạt động tìm kiếm.....................................28
2.5.7 Biểu đồ hoạt động cho hoạt động góp ý kiến...................................28

Chương 3

Kết quả xây dựng ứng dụng..............................29

3.1 Giao diện đăng nhập, đăng kí:................................................................29
3.2 Giao diện người dùng:............................................................................30
3.2.1 Giao diện màn hình chính:...............................................................30
3.2.2 Giao diện màn hình chạy nhạc:........................................................33
3.2.3 Giao diện màn hình chạy video:......................................................35
3.2.4 Giao diện thơng tin:.........................................................................36
3.2.5 Giao diện phản hồi:..........................................................................36
3.3 Giao diện quản trị viên:..........................................................................37
3.3.1 Giao diện màn hình chính:...............................................................37
3.3.2 Giao diện cập nhật dữ liệu:..............................................................37

5


Chương 4


Kết luận và Hướng phát triển............................40

4.1 Kết luận..................................................................................................40
4.1.1 Ưu điểm...........................................................................................40
4.1.2 Nhược điểm.....................................................................................40
4.2 Hướng phát triển.....................................................................................40
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................41

6


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Biểu đồ use-case ứng dụng..........................................................................
18

Biểu đồ 2: Biểu đồ lớp ứng dụng...................................................................................
19
Biểu đồ 3: Biểu đồ hoạt động đăng nhập.....................................................................
25
Biểu đồ 4: Biểu đồ cho hoạt động đăng kí..................................................................
26
Biểu đồ 5: Biểu đồ cho hoạt động thêm dữ liệu..........................................................
27
Biểu đồ 6: Biểu đồ hoạt động sửa dữ liệu...................................................................
27
Biểu đồ 7: Biểu đồ hoạt động xóa dữ liệu...................................................................
28
Biểu đồ 8: Biểu đồ hoạt động tìm kiếm.......................................................................
28
Biểu đồ 9: Biểu đồ hoạt động góp ý kiến....................................................................

29

7


DANH MỤC HÌNH

Hình 1: Giao diện đăng nhập, đăng kí
.........................................................................................................................
29
Hình 2: Giao diện người dùng
.........................................................................................................................
30
Hình 3: Giao diện màn hình chạy nhạc
.........................................................................................................................
31
Hình 4: Giao diện màn hình chạy video
.........................................................................................................................
32
Hình 5: Giao diện thơng tin cá nhân
.........................................................................................................................
32
Hình 6: Giao diện gửi phản hồi
.........................................................................................................................
33
Hình 7: Giao diện quản trị viên
.........................................................................................................................
34

8



Chương 1

Tổng quan

1.1 Giới thiệu đề tài
1.1.1. Bối cảnh thực hiện đề tài
Việt Nam là một trong những quốc gia có tốc độ phát triển internet và điện
thoại thơng minh cao nhất thế giới. Cả 2 thứ đó hiện nay là một phần không thể
thiếu của xã hội từ người già đến cơng chức văn phịng hay là các em nhỏ Việt
Nam đa phần ai cũng sử dụng nên tiềm năng là rất lớn.
Âm nhạc là một phần không thể thiếu của cuộc sống. Theo nhiều nghiên
cứu nghe nhạc giúp chúng ta luôn cảm thấy hạnh phúc và cải thiện sức khỏe tinh
thần một cách đáng kinh ngạc. Chính vì khả năng của nó em muốn làm đề tài
“Ứng dụng nghe nhạc xem video” để mọi người có thể thư giản và giải trí và
thưởng thức âm nhạc mọi lúc mọi nơi qua ứng dụng một cách dễ dàng hơn.
1.1.2. Mục tiêu đề tài
Đầu tiên là bạn cần kết nối mạng, đăng kí một tài khoản trên ứng dụng và
thực hiện các tác vụ trên đó, dữ liệu của bạn sẽ được lưu trữ trực tuyến chứ khơng
cịn phải cục bộ tại thiết bị như thông thường nữa. Ứng dụng cung cấp cho bạn
các nhu cầu nghe nhạc cơ bản, xem video, thêm danh sách phát, và xem album.
Ngoài ra bạn có thể tìm kiếm thơng tin bài hát có trong dữ liệu, quản lý thông tin
của bản thân, ứng dụng cho phép bạn thay đổi tên người dùng, hình ảnh, số điện
thoại của bản thân. Nếu bạn muốn góp ý hoặc muốn thêm bài hát u thích hãy
gửi thơng qua cài đặt có trong ứng dụng. Ứng dụng cịn cho phép ban quản trị sử
dụng để cập nhật thông tin, thêm bài hát, video chỉ trong một nốt nhạc mà không
cần phải xử lý trực tiếp trên hệ cơ sở dữ liệu.
1.1.3. Dự kiến kết quả đạt được
Chức năng đăng nhập đăng kí: Cho phép người dùng tạo tài khoản đăng

nhập bằng tài khoản riêng hoặc có thể đăng nhập bằng tài khoản google tích hợp
trên điện thoại.

9


Chức năng nghe nhạc cơ bản: Xem thông tin bài hát, phát bài hát, tạm
dừng, tắt, chạy bài hát kế tiếp, chạy bài hát trước đó.
Chức năng xem video cơ bản: Xem danh sách video, chạy video, phóng to
màn hình, tạm dừng.
Chức năng thêm danh sách phát: Người dùng chọn bài hát mình thích để
thêm, chuyển sang màn hình danh sách bài hát để chơi nhạc.
Các chức năng khác: Xem album của nghệ sĩ và chạy các bài hát có trong danh
sách, tìm kiếm thơng tin, quản lý profile, góp ý cho nhà phát triển.

1.2 Tìm hiểu cơng cụ
-Android studio: là một phầm mềm bao gồm các bộ công cụ khác nhau
dùng để phát triển ứng dụng chạy trên thiết bị sử dụng hệ điều hành Android như
các loại điện thoại smartphone, các tablet... Android Studio được đóng gói với
một bộ code editor, debugger, các công cụ performance tool và một hệ thống
build/deploy (trong đó có trình giả lập simulator để giả lập môi trường của thiết
bị điện thoại hoặc tablet trên máy tính) cho phép các lập trình viên có thể nhanh
chóng phát triển các ứng dụng từ đơn giản tới phức tạp. Android Studio hỗ trợ 2
ngôn ngữ chính cho việc lập trình là Java và Kotlin
-Ngơn ngữ lập trình – Java: là một ngơn ngữ lập trình hướng đối
tượng (OOP) và dựa trên các lớp. Khác với phần lớn ngơn ngữ lập trình thơng
thường, thay vì biên dịch mã nguồn thành mã máy hoặc thông dịch mã nguồn khi
chạy, Java được thiết kế để biên dịch mã nguồn thành bytecode, bytecode sau đó
sẽ được mơi trường thực thi (runtime environment) chạy.
-Môi trường phát triển ứng dụng – Android: là một hệ điều hành dựa

trên nền tảng Linux được thiết kế dành cho các thiết bị di động có màn hình cảm
ứng như điện thoại thơng minh và máy tính bảng. Ban đầu, Android được phát
triển bởi Android, Inc với sự hỗ trợ tài chính từ Google và sau này được chính
Google mua lại vào năm 2005. Android ra mắt vào năm 2007 có mã nguồn mở và
Google phát hành mã nguồn theo Giấy phép Apache. Ngày nay hệ điều hành này
còn được thiết kế cho các thiết bị thơng minh như vịng đeo tay, tivi thơng minh,
10


ô tô thông minh, …và rất nhiều loại thiết bị khác nữa. Theo thống kê năm 2019
có đến 2.5 tỷ lượt thiết bị đang sử dụng hệ điều hành android.
-Cơ sở dữ liệu trực tuyến – Firebase: là một nền tảng để phát triển ứng
dụng di động và trang web, bao gồm các API đơn giản và mạnh mẽ mà khơng cần
backend hay server. FireBase cịn giúp các lập trình viên rút ngắn thời gian triển
khai và mở rộng quy mô của ứng dụng mà họ đang phát triển. Firebase là dịch vụ
cơ sở dữ liệu hoạt động trên nền tảng đám mây kèm theo đó là hệ thống máy chủ
mạnh mẽ. Với chức năng chính là giúp người dùng lập trình ứng dụng bằng cách
đơn giản hóa các thao tác với cơ sở dữ liệu. Các dịch vụ chính mà Firebase cung
cấp là: FireBase Realtime Database (Cơ sở dữ liệu thời gian thực), Firebase
Authentication (Chứng thực Firebase) và Firebase Hosting.

-Minimum SDK – API 21: Android 5.0 (Lolipop): là hệ điều hành tối
thiểu trên thiết bị của bạn để khi có thể cài đặt và sử dụng ứng dụng. Ứng dụng ở
đây được phát triển cho hệ điều hành tối thiểu là Android 5.0 trở lên.

11


Chương 2


Phân tích thiết kế hệ thống

2.1 Xác định các yêu cầu của hệ thống
2.1.1

Các yêu cầu chức năng
- Người dùng:

 Đăng kí tài khoản, đăng nhập hệ thống
 Thao tác với bài hát: Xem bài hát, phát, tạm dừng, tiếp tục phát,
chạy bài tiếp theo, chạy bài trước đó, vịng lặp vơ hạn
 Thao tác với video: Xem video, phát, tạm dừng, tiếp tục phát,
phóng to màn hình
 Thêm, xoá danh sách phát
 Xem, phát các bài hát trong album
 Chỉnh sửa thơng tin người dùng
 Tìm kiếm thơng tin về bài hát
 Góp ý phản hồi về ứng dụng
- Quản trị viên:
 Đăng nhập hệ thống
 Thêm sửa xố thơng tin bài hát, video
 Cập nhật album nghệ sĩ
 Cập nhật thơng tin, vơ hiệu hố tài khoản người dùng
2.1.2

Các yêu cầu phi chức năng

-

Người dùng không thể truy cập dữ liệu khi chưa đăng nhập


-

Dữ liệu được lưu trên cơ sở dữ liệu theo từng tài khoản riêng biệt,
để có thể đồng bộ hóa các thiết bị khác, tối ưu hóa, dễ quản lý

-

Kết nối mạng nhanh, ổn định, phù hợp cả với mạng tốc độ chậm

-

Giao diện dễ dùng, trực quan, dễ thao tác

12


2.2 Đặc tả các Use-Case
2.2.1

Use-case đăng kí tài khoản

Tên Use-case Đăng kí tài khoản
Actor sử dụng Người dùng
Mơ tả
- Người dùng đăng kí một tài khoản để truy cập úng dụng
và sử dụng các chức năng mà ứng dụng cung cấp và lưu
Dữ liệu vào

trữ dữ liệu

- Hệ thống sẽ hiển thị mẫu đăng kí.

Kết quả

- Người dùng điền đầy đủ thơng tin vào mẫu đăng kí
- Nếu người dùng chọn đăng kí và hệ thống kiểm tra dữ
liệu vào đúng đắn thì sẽ chuyển qua giao diện trang chính
của ứng dụng, kết thúc use-case
- Nếu dữ liệu nhập vào chưa đủ hoặc sai sẽ thông báo và
bắt đầu lại ca sử dụng

2.2.2Use-case đăng nhập hệ thống
Tên Use-case Đăng nhập hệ thống
Actor sử dụng Người dùng
Mô tả
- Người dùng sử dụng một tài khoản đã có sẵn để truy cập
ứng dụng và sử dụng các chức năng mà ứng dụng cung cấp
Dữ liệu vào

và dữ liệu đã lưu trữ trong tài khoản đó
- Hệ thống sẽ hiển thị mẫu đăng nhập.

Kết quả

- Người dùng điền đầy đủ thông tin vào mẫu đăng nhập
- Nếu người dùng chọn đăng nhập, hệ thống sẽ kiểm tra
tính đúng đắn của dữ liệu. Nếu dữ liệu đúng đắn sẽ tiến
hành kiểm tra trùng khớp tài khoản và mật khẩu trong cơ
sở dữ liệu. Tài khoản và mật khẩu đúng sẽ chuyển qua giao
diện trang chính của ứng dụng, kết thúc use-case

- Nếu dữ liệu không khớp sẽ thông báo và bắt đầu lại usecase
- Nếu dữ liệu không đúng đắn sẽ thông báo và bắt đầu lại
use-case

13


2.2.3

Use-case xem thông tin bài hát, video

Tên Use-case

Xem dữ liệu

Actor sử dụng

Người dùng, quản trị viên

Mô tả

Xem dữ liệu đã lưu trong cơ sở dữ liệu

Dữ liệu ra

Dữ liệu được lưu trữ trong cơ sở dữ liệu

Kết quả

- Nếu không có dữ liệu, mà hình sẽ xuất màn hình trống

và thơng báo khơng có dữ liệu để hiển thị
- Nếu có dữ liệu, dữ liệu sẽ hiển thị ra màn hình

2.2.4

Use-case quản lí trình phát bài hát, video

Tên Use-case

Quản lí trình phát bài hát, video

Actor sử dụng

Người dùng

Mơ tả

- Dữ liệu sẽ được hiển thị ra mẫu tương ứng
- Người dùng thao tác các chức năng phát, tạm
dừng, lặp lại, tắt, phát bài kế tiếp, phát bài trước đó

Dữ liệu ra

- Chế độ tồn màn hình đối với video
Khi người dùng chọn vào một chức năng, dữ liệu
của bài hát hoặc video đó sẽ được xử lý tương ứng

Kết quả

với chức năng đó

- Hệ thống kiểm tra tính đúng đắn của chức năng,
nếu đúng đắn thì xử lý, chạy và hiển thị kết quả
màn hình, kết thúc use-case
- Nếu dữ liệu chưa đúng đắn sẽ thông báo và bắt
đầu lại use-case

2.2.5 Use-case cập nhật thông tin
Tên Use-case

Cập nhật thông tin
14


Actor sủ dụng Người dùng
Mô tả
Nhập dữ liệu vào mẫu để thêm dữ liệu vào cơ sở dữ liệu
Dữ liệu vào
- Hệ thống hiển thị mẫu nhập dữ liệu
- Người dùng điền nội dung thông tin tương ứng, đầy đủ
Kết quả

vào mẫu
- Nếu người dùng chọn thêm dữ liệu, hệ thống sẽ kiểm tra
tính đúng đắn của dữ liệu
- Dữ liệu đúng đắn sẽ được thêm vào cơ sở dữ liệu và hiển
thị ngay ra màn hiển nội đung vừa nhập, kết thúc use-case
- Nếu dữ liệu chưa đúng đắn sẽ thông báo và bắt đầu lại
use-case
- Nếu người dùng chọn nút quay về, kết thúc case-use


2.2.6

Use-case quản lý danh sách phát

Tên Use-case

Quản lý danh sách phát

Actor sử dụng

Người dùng

Mô tả

- Dữ liệu một item sẽ được thêm vào cơ sở dữ liệu, màn
hình được làm mới, thêm thơng tin của item được thêm
vào
- Dữ liệu về một item sẽ bị xóa khỏi cơ sở dữ liệu, màn
hình hiển thị sẽ làm mới và khơng cịn thơng tin về item

Kết quả

đã xóa
- Khi người dùng chọn vào item, thơng tin về item đó sẽ
hiển thị trên mẫu tương ứng
+ Nếu người dùng chọn thêm vào danh sách phát, hệ
thống thông báo thêm thành công, kết thúc use-case
+ Nếu người dùng chọn xóa, hệ thống sẽ hiển thị dialog
xác nhận xóa:



Nếu người dùng xác nhận xóa, hệ thống

thơng báo và dữ liệu về item sẽ bị xóa trong cơ
sở dữ liệu, màn hình hiển thị được làm mới
khơng cịn thơng tin về item đã xóa, kết thúc
15


use-case


Nếu người dùng khơng xóa, quay trở lại

màn hình chính, kết thúc use-case

2.2.7 Use- case quản lý danh sách dữ liệu
Tên Use-case Quản lý danh sách dữ liệu
Actor sủ dụng Quản trị viên
Mô tả
Nhập dữ liệu vào mẫu để thêm hoặc xoá dữ liệu trong cơ
Dữ liệu vào

sở dữ liệu
- Hệ thống hiển thị mẫu nhập dữ liệu
- Quản trị viên điền nội dung thông tin tương ứng, đầy đủ

Kết quả

vào mẫu

- Nếu chọn thêm dữ liệu, hệ thống sẽ kiểm tra tính đúng
đắn của dữ liệu
- Dữ liệu đúng đắn sẽ được thêm vào cơ sở dữ liệu và hiển
thị ngay ra màn hiển nội đung vừa nhập, kết thúc use-case,
nếu dữ liệu chưa đúng đắn sẽ thông báo và bắt đầu lại usecase
- Nếu chọn xoá dữ liệu, màn hình hiển thị dialog xác nhận
xố
- Nếu người dùng xác nhận xóa, hệ thống thơng báo và dữ
liệu về item sẽ bị xóa trong cơ sở dữ liệu, màn hình hiển
thị được làm mới khơng cịn thơng tin về item đã xóa, kết
thúc use-case
- Nếu người dùng chọn nút quay về, kết thúc case-use

2.2.8 Use- case quản lý người dùng
Tên Use-case Quản lý người dùng
Actor sủ dụng Quản trị viên
Mơ tả
Chọn đối tượng để xử lý, có 2 lựa chọn: cập nhật thông tin
16


Kết quả

và vơ hiệu hố đối tượng người dùng
- Nếu người dùng chọn cập nhật thông tin, hệ thống kiểm
tra tính đúng đắn của dữ liệu
+ Dữ liệu đúng đắn sẽ được thêm vào cơ sở dữ liệu và
hiển thị ngay ra màn hiển nội đung vừa nhập, kết thúc usecase
+ Nếu dữ liệu chưa đúng đắn sẽ thông báo và bắt đầu lại
use-case

- Nếu người dùng chọn vô hiệu hố, màn hình hiển thị
thơng báo xác nhận
+ Xác nhận: Tài khoản người dùng sẽ không đăng nhập
được vào hệ thống, kết thúc use-case
+ Không xác nhận: quay về màn hình chính, kết thúc usecase

2.2.9

Use- case góp ý phản hồi

Tên Use-case

Góp ý phản hồi

Actor sử dụng

Người dùng

Mơ tả

Gửi ý kiến, phản hồi về nhà phát triển ứng dụng

Dữ liệu vào

Ý kiến, phản hồi của người dùng

Kết quả

- Hệ thống sẽ hiển thị mẫu gửi phản hồi ý kiến
- Người dùng nhập thông tin ý kiển phản hồi

- Nếu người dùng bấm gửi, hệ thống kiểm tra đúng đắn
thông tin và lưu thông tin phản hồi
- Nếu người dùng không gửi, kết thúc use-case
- Nhà phát triển xem thông tin phản hồi gửi tới được lưu
trữ

17


2.3 Biểu đồ Use-Case

Biểu đồ 1: use-case người dùng

Biểu đồ 2: use-case quản trị viên

2.4 Biểu đồ lớp
2.4.1 Xác định các lớp tham gia
a, Lớp kết nối CSDL
18


 Thuộc tính
- ID CSDL
- Đường dẫn
 Hoạt động
- Trỏ tới cơ sở dữ liệu ()
- Lấy giá trị ()
- Gán giá trị ()
b, Đăng kí
 Thuộc tính

-

Tên: String

-

Mật khẩu: String

-

Email: String

-

Số điện thoại: int

-

Hình ảnh: int

 Hoạt động
-

Đăng kí ()

c, Đăng nhập
 Thuộc tính
-

Email: String


-

Mật khẩu: String

 Hoạt động
-

Đăng nhập ()

d, Bài hát
 Thuộc tính
-

ID: String

-

Tên: String

-

Thể loại: int

-

Tác giả: int

-


Thời lượng: long

-

Đường dẫn: String

 Hoạt động
-

Thêm danh sách phát ()
19


-

Phát ()

e, Videos
 Thuộc tính
-

ID: String

-

Tên: String

-

Thời lượng: long


-

Tác giả: String

-

Đường dẫn: String

 Hoạt động
-

Phát ()

-

Tồn màn hình ()

f, Danh sách phát
 Thuộc tính
-

ID: String

-

Tên bài hát: String

-


Thời lượng: long

-

Tác giả: String

-

Đường dẫn: String

 Hoạt động
-

Xoá ()

-

Phát ()

g, Album
 Thuộc tính
-

ID: String

-

Tên nghệ sĩ: String

-


Hình ảnh: int

 Hoạt động
-

Phát ()

h, Trình phát
 Hoạt động
20


-

Phát ()

-

Tạm dừng (), tiếp túc phát ()

-

Tắt ()

-

Vòng lặp ()

-


Chạy bài kế tiếp

-

Chạy bài trước đó

i, Quản lý bài hát
 Thuộc tính
-

ID: String

-

Tên bài hát: String

-

Tác giả: String

-

Thời lượng: long

-

Đường dẫn: String

 Hoạt động

-

Xoá ()

-

Thêm ()

h, Quản lý video
 Thuộc tính
-

ID: String

-

Tên: String

-

Tác giả: String

-

Thời lượng: String

-

Đường dẫn: String


 Hoạt động
-

Xố ()

-

Thêm ()

i, Quản lý người dùng
 Thuộc tính
-

ID: String

-

Email: String

-

Tên: String

-

Hình ảnh: String
21


-


Số điện thoại: int

 Hoạt động
-

Cập nhật thông tin ()

-

Vô hiệu hoá ()

2.4.2 Biểu đồ lớp

Biểu đồ 3: Biểu đồ lớp người dùng

22


Biểu đồ 4: Biểu đồ lớp Quản trị viên

23


2.5 Biểu đồ hoạt động
2.5.1 Biểu đồ hoạt động cho hoạt động đăg nhập

Biểu đồ 5: Biểu đồ hoạt động đăng nhập

24



×