Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯTên dự án: Đầu tư xây dựng Trung tâm chọn giống cá rô phi Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.51 MB, 27 trang )

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
VIỆN NGHIÊN CỨU NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN 1

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bắc Ninh, ngày 17 tháng 04 năm 2015

Số: 172 /BC-VTS1
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
Tên dự án: Đầu tư xây dựng Trung tâm chọn giống cá rơ phi Quảng Nam

Kính gửi:

- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tổng cục Thủy sản

I. Thông tin về dự án điều chỉnh
1. Tên dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm chọn giống cá rô phi Quảng Nam.
2. Chủ đầu tư: Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản.
3. Tổ chức tư vấn lập dự án: Xí nghiệp Tư vấn thiết kế và xây lắp Sông Hồng 24.1 - Công ty
cổ phần Sơng Hồng Đà Nẵng.
4. Mục tiêu chính của dự án: Đầu tư xây dựng Trung tâm là đơn vị sự nghiệp trực thuộc
Viện Nghiên cứu nuôi trồng thuỷ sản 1 với nhiệm vụ chính là tiếp nhận những tiến bộ khoa
học, kỹ thuật sản xuất giống thuỷ sản nước ngọt chủ yếu là cá rô phi của các nước khu vực,
thế giới đưa vào Việt Nam, thực hiện công nghệ lai xa để chọn giống rơ phi có chất lượng
cao, sớm thời vụ, đưa vào nuôi thương phẩm tại các tỉnh phía Bắc, duyên hải Nam Trung
Bộ, đồng thời cung cấp đàn cá bố mẹ, chuyển giao công nghệ cho các Trung tâm giống thuỷ
sản của cả nước nhằm thay thế dần đàn cá không rõ nguồn gốc và kém chất lượng đang ni
ở Việt Nam, mau chóng đưa cá rô phi thành đối tượng nuôi chủ lực cung cấp cho người tiêu


dùng và chế biến xuất khẩu.
5. Quy mô, công suất
5.1. Quy mô đầu tư xây lắp điều chỉnh

TT

A
I
1
2
3
II
1
2

Tên hạng mục cơng trình

Khu chọn giống
Khu làm việc
Nhà làm việc và phịng thí nghiệm
Nhà thường trực
Nhà xe
Khu chọn giống
Nhà nuôi cách ly cá rô phi vằn
Nhà nuôi cách ly cá rơ phi xanh
1

Đơn
vị


Diện
tích
duyệt

m2
m2
m2

637
14
95

m2
m2

704
704

Diện
tích
duyệt
điều
chỉnh
637
14


Nhà nuôi phục hồi sau bắn dấu cá rô phi vằn
m2
Nhà nuôi phục hồi sau bắn dấu cá rô phi xanh

m2
Ao nuôi giai đoạn đầu cá rô phi vằn, xanh (06 ao)
5
m2
bổ sung
6 Ao nuôi thành thục cá rô phi vằn và xanh (2 ao)
m2
7 Ao nuôi sinh sản cá rô phi vằn và xanh (2 ao)
m2
8 Nhà sinh sản, kho và giao ban
m2
9 Nhà ương bột cá rô phi vằn
m2
10 Nhà ương bột cá rô phi xanh
m2
11 Nhà lưu giữ đàn cá bố mẹ cá rô phi vằn
m2
12 Nhà lưu giữ đàn cá bố mẹ cá rô phi xanh
m2
13 Khu ao xử lý nước thải
m2
III Cơng trình hạ tầng kỹ thuật
1 Cổng + hàng rào
Cái
2 Hàng rào loại 1, loại 2
m
3 San lấp mặt bằng
m2
4 Sân đường nội bộ
m2

5 Hệ thống cấp nước
HT
6 Hệ thống thoát nước
HT
7 Hệ thống cấp điện
HT
8 Trồng cỏ và cây xanh
m2
B Khu thử nghiệm và nhân giống phát tán
I Khu nhân giống phát tán
1 Hệ thống xử lý nước
HT
2 Bể chứa nước phục vụ sản xuất (02 bể)
m3
Ao nuôi nhân giống và phát tán đàn chọn giống (06
3
m2
ao)
Ao nuôi nhân giống và phát tán đàn chọn giống (03
4
m2
ao) bổ sung
5 Ao nuôi lưu giữ và thí nghiệm chọn giống (03 ao)
m2
Ao ni lưu giữ và thí nghiệm chọn giống (01 ao)
6
m2
bổ sung
7 Ao ni thí nghiệm
m2

8 Nhà sinh sản
m2
9 Khu bể luyện cá
m3
10 Mái che bể luyện cá bổ sung
m2
11 Nhà kho, phòng giao ban, nhà phân phối hàng
m2
12 Nhà thường trực
m2
13 Khu xử lý nước thải
m2
II Khu nhà ở, nhà ăn cán bộ công nhân viên
1 Nhà ở cán bộ công nhân viên
m2
2 Nhà ăn
m2
IV Các cơng trình hạ tầng cơ sở
1 Tuyến đường ống dẫn nước về khu dự án
m
2 Trạm biến áp 100KVA
Trạm
3 Cổng vào
Cái
4 Hàng rào loại 1, loại 2, loại 3
m
3
4

2


768
768
3.465
2.736
2.736
150
780
780
858
858
2.324

2.736
2.736
150
780
780
858
858
2.324

05
760
11.072
3.607
1
1
1
1.000


05
760
11.072
1.926
1
1
1
1.000

1
300

1
300

8.220

8.220
1.930

3.300

3.300

3.300

1.100

3.840

96
695

3.840
695

150
14
2.617

14
2.051

461
133

461
133

450
1
3
717

450
1
3
717



5
6
7
8
9
10
C
1
2
3

San lấp mặt bằng
Sân đường nội bộ
Hệ thống cấp nước
Hệ thống thoát nước
Hệ thống cấp điện
Trồng cỏ và cây xanh
Bổ sung các hạng mục cơng trình
Kè mái bảo vệ tuyến đường và tuyến hàng rào phía
Nam – Bổ sung
Đổ bê tơng để khóa các bờ ao – Bổ sung
Hệ thống chân giá đỡ các bể nhựa trong các nhà
ương cá rô phi bột – Bổ sung

m2
m2
HT
HT
HT
m2


8.054
3.276
1
1
1
1.000

8.054
2.091
1
1
1
1.000

m

210

m2

2.282,5

Bộ

80

5.2. Quy mô đầu tư thiết bị điều chỉnh
ĐƠN
VỊ


TT

Danh mục thiết bị

A
I
1
a
b
2
3
4
5
6
7
8
9
10
II
1
2
3
4
5
6

Thiết bị phục vụ ương nuôi, kiểm tra và chọn giống
Thiết bị điện tử cho chọn giống
Bộ đọc dấu và dấu điện tử PITTAG

Máy đọc số chíp điện tử
Số từ Pit tag
Bộ đánh và đọc dấu CWT
Cân điện tử độ chính xác cao
Bộ máy vi tính
Máy in cho ghi chép, lưu thơng tin thực địa
Phần mềm xử lý số liệu
Bộ thiết bị đánh dấu cá thí nghiệm
Bộ biến thế lưu điện
Máy điều nhiệt lạnh
Kính quang học giải phẫu
Thiết bị phục vụ ương nuôi gia đình chọn giống
Bể ương cá rơ phi chọn giống dịng NOVIT 4
Bể ương rô phi vằn chon giống lai xa (bể 1,5 m3)
Bể ương cá rô phi xanh chọn giống lai xa (bể 1,5 m3)
Lưới kéo cá bố mẹ trong ao
Lưới kéo cá bố mẹ trong bể
Giai nuôi vỗ cá bố mẹ
3

Số
lượng
duyệt

Số
lượng
duyệt
điều
chỉnh


Bộ
Cái
Cái
Bộ
Cái
Bộ
Chiếc
Bộ
Bộ
Cái
HT
Cái

1
1
1
1
1
1
1
5
2
1
1

1
1
4000
1
1

1
1
0
5
1
0
0

Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái

150
75
75
4
4
50

150
75
75
4
4
50



7
8
9
10
III
1
2
3
4
5
6
7
8
B
I
1
2
3
II
1
2
3
C
I
1
2
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13

Giai sinh sản cá chọn giống
Hệ thống ấp trứng gia đình cá rơ phi
Máy bơm cao áp để vệ sinh khu bể và giai ương
Hệ thống bơm cung cấp cho khu ương ấp
Thiết bị phục vụ cho kiểm tra và nhân đàn chọn lọc
Lưới kéo cá bố mẹ trong ao
Lưới kéo cá bố mẹ trong bể
Lưới kéo cá bột ngoài ao
Giai lưu giữ, nuôi vỗ cá bố mẹ
Giai sinh sản nhân giống phát tán
Hệ thống ấp cá rô phi đồng loạt
Máy bơm cao áp để vệ sinh khu bể và giai ương
Bộ bơm tuần hoàn khi cắt nước sửa kênh
Thiết bị phịng thí nghiệm
Phịng thí nghiệm đánh giá vật liệu và phục vụ chọn
giống
Cân điện tử kỹ thuật
Tủ lạnh thường (-20oC)
Lị vi sóng
Phịng thí nghiệm mơi trường và dịch bệnh
Máy đo oxy
Máy đo pH cầm tay
Kính hiển vi hiện trường

Thiết bị văn phòng và các khu vực phụ trợ khác
Thiết bị cho nhà làm việc
Bàn ghế làm việc
Tử đựng tài liệu
Bàn ghế phòng họp
Bàn ghế cho các phòng trục
Bàn ghế tiếp khách
Máy vi tính
Máy in A4
Máy Scan màu
Máy Photocopy
Máy chiếu
Máy Fax và điện thoại
Máy điều hòa
4

Cái
HT
Cái
HT

300
1
2
1

300
1
1
1


Cái
Cái
Cái
Chiếc
Chiêc
HT
Cái
Bộ

6
4
4
50
100
1
2
2

6
4
4
50
100
1
1
2

Cái
Cái

Cái

1
2
1

1
2
1

Cái
Cái
Cái

2
2
1

1
1
1

Bộ
Cái
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Chiếc

Chiếc
Bộ
Bộ
Bộ

15
15
4
1
1
5
3
1
1
1
2
5

10
10
1
1
1
5
3
1
1
1
2
5



14
II
1
2
3

Két sát cho phịng kế tốn tổng hợp
Cái
Thiết bị cho khu nhà ở cán bộ công nhân viên
Bàn ghế cho nhà ăn
Bộ
Tử dựng đồ
Cái
Bộ giường chăn ga gối đệm
Bộ
Thiết bị văn phòng cho khu chọn giống và nhân
III
giống
1 Thiết bị bảo hộ lao động
Bộ
2 Dụng cụ khác (xô chậu, cọc cắm gia, vợt, dây thép)
Bộ
Vợt thu cá bột
cái
Vợt thu cá hương
cái
Vợt thu cá giống
cái

Vợt thu cá bố mẹ
cái
Găng tay sợi
đôi
Bát nhựa to
cái
Xơ nhựa 20 Lít:
cái
Thùng nhựa 30 lít
cái
Chậu nhơm 20 lít
cái
Chậu nhơm 30 lít
cái
Cọc cắm giai: Ống kẽm phi 21, cao 2m
cái
Dây thép căng giai: dây kẽm phi 4
Kg
3 Dụng cụ bán hàng
Bộ
a Cân điện tử
Cái
b Bình oxy
Bình
4 Bàn ghế làm việc ở các phòng trực
Bộ
5 Bàn ghế phòng họp giao ban cho 2 khu
Bộ
6 Tử đựng tài liệu và giường phòng trực
Bộ

a Tử đựng tài liệu phòng trực
Chiếc
b Giường phòng trực
Chiếc
D Các thiết bị khác
1 Trạm biến áp 100KVA và các phụ kiện
Bộ
Máy phát điện 25KVA dự
2
Cái
phòng và các phụ kiện
3 Máy sục khí
Chiếc
a Máy thơi khi
Chiếc
b Đá bọt
Viên
Cuộn
c Dây dẫn khí
100m
5

1

1

5
24
24


5
12
12

20
50

2
2
2
10
2
10
10
10

20
50
25
25
25
20
20
50
50
50
50
50
100
100

2
2
2
4
0
4
4
4

1

1

1

1

25
25

10
10
1200
120


5
6

Máy chế biến thức ăn

Máy bơm nước di động

HT
Cái
Bộ
Bộ

2
3
2
10

5
6
E
1
2
3
4
5
6

Bàn ghế phòng họp giao ban cho 2 khu
Tủ đựng tài liệu và giường phòng trực
Các thiết bị khác
Trạm biến áp 100KVA và các phụ kiện
Máy phát điện 25KVA dự phòng và các phụ kiện
Máy sục khí
Hệ thống lọc tuần hồn
Máy chế biến thức ăn

Máy bơm nước di động

2
2
2
10

Bộ
Cái
Cái
HT
HT
Cái

1
1
25
40
2
3

1
1
25
0
2
3

5.3. Công suất
a. Khu chọn giống

 Chọn lọc chọn giống theo tăng trưởng 150 gia đình cá rơ phi vằn.
 Chọn lọc chọn giống để nghiên cứu lai xa:
 75 gia đình cá rơ phi Xanh (O.aureus).
 75 gia đình rơ phi vằn (O. niloticus).
b. Khu nhân giống phát tán
 Cá bố mẹ hậu b 70.000 con/năm kớch c 20g/con.
Cỏ n tớnh cht lượng cao 50 triệu con/năm kích cỡ 5g/con.

6. Địa điểm xây dựng dự án: Xã Tam Ngọc, Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam.
7. Diện tích sử dụng đất: 58.038,9 m2 đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
8. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án và thành lập ban quản lý.
9. Các mốc thời gian về dự án
- Ngày 19/3/2010 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra Quyết định số
696/QĐBNN-KH về Giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án đầu tư xây dựng Trung tâm chọn
giống các đối tượng thủy sản nước ngọt.
- Ngày 28/6/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra Quyết định số
1812/QĐ-BNN-KH về việc phê duyệt đề cương, dự toán, kế hoạch đấu thầu khảo sát, lập dự
án đầu tư xây dựng Trung tâm chọn giống cá rô phi Quảng Nam;
- Ngày 29/10/2010 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra Quyết định số
2887/QĐ-BNN-TCTS về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trung tâm chọn giống cá rô
phi Quảng Nam.
- Ngày 03/11/2010 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
182/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt Đề cương Nhiệm vụ, phương án và dự toán khảo sát giai
6


đoạn thiết kế bản vẽ thi công - tổng dự toán Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm chọn giống
cá rô phi Quảng Nam.
- Ngày 23/12/2010 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra Quyết định số
3448/QĐ-BNN-TCTS về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu thổng thể Dự án đầu tư xây

dựng Trung tâm chọn giống cá rô phi Quảng Nam.
- Ngày 24/12/2010 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
299/QĐ-VTS1 về việc thành lập ban quản lý dự án cơng trình Trung tâm chọn giống cá rô
phi Quảng Nam.
- Ngày 17/01/2011 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số 17/QĐVTS1 về việc phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu số 01: Tư vấn khảo sát và lập hồ sơ thiết kế
bản vẽ thi cơng - dự tốn thuộc Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm chọn giống cá rô phi
Quảng Nam
- Ngày 10/3/2011 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số 49/QĐVTS1 về việc chỉ định thầu gói thầu số 01: Tư vấn khảo sát và lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi
cơng - dự tốn thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm chọn giống cá rơ phi
Quảng Nam.
- Ngày 12/3/2012 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số 68/QĐVTS1 về việc chỉ định đơn vị Tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ thi cơng và dự tốn thuộc Dự
án đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm chọn giống cá rơ phi Quảng Nam.
- Ngày 29/05/2012 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra Quyết định số
1279/QĐ-BNN-TCTS về việc phê duyệt điều chỉnh dự án, kế hoạch đấu thầu, dự án đầu tư
xây dựng cơng trình Trung tâm chọn giống cá rô phi Quảng Nam.
- Ngày 06/06/2010 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
244/QĐ-VTS1 về việc chỉ định nhà thầu tư vấn thực hiện gói thầu số 3: Tư vấn lập hồ sơ
mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi cơng xây dựng (Gói thầu số 9 và 10) thuộc Dự án đầu
tư xây dựng cơng trình Trung tâm chọn giống cá rơ phi Quảng Nam;
- Ngày 18/06/2012 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
279/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi cơng - dự tốn thuộc Dự án đầu
tư xây dựng cơng trình Trung tâm chọn giống cá rô phi Quảng Nam.
- Ngày 20/06/2012 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
281/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt Hồ sơ mời thầu gói thầu số 9: Thi cơng xây lắp hạng mục
cơng trình hạ tầng cơ sở và cơng trình thủy lợi thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình
Trung tâm chọn giống cá rô phi Quảng Nam.
- Ngày 20/06/2012 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
282/QĐ-VTS1 về việc Phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu số 10: Thi cơng xây lắp các hạng
mục cơng trình dân dụng giai đoạn I thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm
chọn giống cá rơ phi Quảng Nam.

- Ngày 02/07/2012 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
302/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt điều chỉnh giá gói thầu số 9: Thi cơng xây lắp hạng mục
cơng trình hạ tầng cơ sở và cơng trình thủy lợi và gói thầu số 10: Thi cơng các hạng mục
cơng trình dân dụng giai đoạn I thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm chọn
giống cá rô phi Quảng Nam.
- Ngày 20/7/2012 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số 341/QĐVTS1 về việc phê duyệt hồ sơ dự thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật gói thầu số 9: Thi công
7


xây lắp hạng mục cơng trình hạ tầng cơ sở và cơng trình thủy lợi thuộc Dự án đầu tư xây
dựng Trung tâm chọn giống cá rô phi Quảng Nam.
- Ngày 20/7/2012 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số 342/QĐVTS1 về việc phê duyệt hồ sơ dự thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật gói thầu số 10: Thi cơng
xây lắp các hạng mục cơng trình dân dụng giai đoạn I thuộc Dự án đầu tư xây dựng Trung
tâm chọn giống cá rô phi Quảng Nam.
- Ngày 30/07/2012 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
362/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt kết quả đấu thầu gói thầu số 9: Thi cơng xây lắp hạng mục
cơng trình hạ tầng cơ sở và cơng trình thủy lợi thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình
Trung tâm chọn giống cá rơ phi Quảng Nam.
- Ngày 30/07/2012 của Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
363/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt kết quả đấu thầu gói thầu số 10: Thi cơng xây lắp các
hạng mục cơng trình dân dụng giai đoạn I thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình Trung
tâm chọn giống cá rô phi Quảng Nam.
- Ngày 01/08/2012 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
371/QĐ-VTS1 về việc Phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu số 5: Tư vấn giám sát thi cơng xây
dựng thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm chọn giống cá rô phi Quảng Nam.
- Ngày 03/08/2012 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra Quyết định số
1831/QĐ-BNN-TCTS về việc phê duyệt điều chỉnh dự án, kế hoạch đấu thầu, dự án đầu tư
xây dựng cơng trình Trung tâm chọn giống cá rơ phi Quảng Nam.
- Ngày 21/08/2012 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
412/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt chỉ định nhà thầu thực hiện gói thầu số 8: Bảo hiểm xây

dựng thuộc Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm chọn giống cá rơ phi Quảng Nam.
- Ngày 29/08/2012 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
455/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt kết quả chỉ định thầu gói thầu số 5: Tư vấn giám sát thi
công xây dựng thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm chọn giống cá rơ phi
Quảng Nam;
- Ngày 09/04/2013 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra Quyết định số
759/QĐ-BNN-TCTS về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng cơng trình Trung
tâm chọn giống cá rô phi Quảng Nam.
- Ngày 20/11/2013 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra Công Văn số
4157/BNN-TCTS về việc phê duyệt điều chỉnh một số hạng mục cơng trình thuộc dự án đầu
tư xây dựng cơng trình Trung tâm chọn giống cá rơ phi Quảng Nam.
- Ngày 25/11/2013 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
566/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt điều chỉnh hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công - dự tốn thuộc
Dự án đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm chọn giống cá rô phi Quảng Nam.
- Ngày 26/11/2013 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
569/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt điều chỉnh giá gói thầu số 9: Thi cơng xây lắp hạng mục
cơng trình hạ tầng cơ sở và cơng trình thủy lợi thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình
Trung tâm chọn giống cá rô phi Quảng Nam.
- Ngày 26/11/2013 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
569/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt điều chỉnh giá gói thầu số 9: Thi cơng xây lắp hạng mục
cơng trình hạ tầng cơ sở và cơng trình thủy lợi thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình
Trung tâm chọn giống cá rô phi Quảng Nam.
8


- Ngày 26/11/2013 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
570/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt điều chỉnh giá gói thầu số 10: Thi cơng xây lắp các cơng
trình dân dụng giai đoạn I thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm chọn giống cá
rô phi Quảng Nam.
- Ngày 26/11/2013 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số

571/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt điều chỉnh giá gói thầu số 10: Thi cơng xây lắp các cơng
trình dân dụng giai đoạn 2 thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm chọn giống cá
rô phi Quảng Nam.
- Ngày 04/09/2014 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra Quyết định số
3794/QĐ-BNN-TCTS về việc phê duyệt điều chỉnh, kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án đầu
tư xây dựng cơng trình Trung tâm chọn giống cá rô phi Quảng Nam.
- Ngày 25/07/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ra Văn bản số
5883/BNN-KH về việc Chủ trương cho phép điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm
chọn giống cá rô phi Quảng Nam;
- Ngày 05/09/2014 của Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
467/QĐ-VTS1 về việc chỉ định nhà thầu thực hiện gói thầu số 04: Tư vấn lập hồ sơ mời
thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm thiết bị thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình
Trung tâm chọn giống cá rô phi Quảng Nam
- Ngày 11/09/2014 của Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
477/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt Hồ sơ mời thầu gói thầu số 13: Cung cấp thiết bị phục vụ
cho sản xuất thuộc Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm chọn giống cá rô phi Quảng Nam;
- Ngày 22/09/2014 của Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
504/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt giá gói thầu số 13: Cung cấp thiết bị phục vụ cho sản xuất
và gói thầu số 15: Cung cấp và lắp đặt thiết bị điện tử cho chọn giống, thiết bị thí nghiệm và
thiết bị văn phòng thuộc Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm chọn giống cá rô phi Quảng
Nam;
- Ngày 11/09/2014 của Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
477/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt Hồ sơ mời thầu gói thầu số 13: Cung cấp thiết bị phục vụ
cho sản xuất thuộc Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm chọn giống cá rô phi Quảng Nam;
- Ngày 17/10/2014 của Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
541/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt Kết quả đấu thầu gói thầu số 13: Cung cấp thiết bị phục vụ
cho sản xuất thuộc Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm chọn giống cá rô phi Quảng Nam;
- Ngày 17/10/2014 của Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
542/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt Kết quả đấu thầu gói thầu số 15: Cung cấp và lắp đặt thiết
bị điện tử cho chọn giống, thiết bị thí nghiệm và thiết bị văn phịng thuộc Dự án đầu tư xây

dựng Trung tâm chọn giống cá rô phi Quảng Nam;
- Ngày 22/09/2014 của Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
506/QĐ-VTS1 về việc Phê duyệt chỉ định nhà thầu thực hiện gói thầu số 06: Tư vấn giám
sát lắp đặt thiết bị;
- Ngày 28/10/2014 của Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
563/QĐ-VTS1 ngày 28/10/2014 của Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản 1về việc Phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công - dự toán thuộc dự án đầu tư xây
dựng Trung tâm chọn giống cá rô phi Quảng Nam;
9


- Ngày 31/10/2014 của Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
572/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt điều chỉnh giá gói thầu số 9: Thi cơng xây lắp hạng mục
cơng trình hạ tầng cơ sở và cơng trình thủy lợi thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình
Trung tâm chọn giống cá rơ phi Quảng Nam;
- Ngày 31/10/2014 của Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I ra Quyết định số
573/QĐ-VTS1 về việc phê duyệt điều chỉnh giá gói thầu số 12: Thi cơng xây lắp các hạng
mục cơng trình dân dụng giai đoạn 2 thuộc Dự án đầu tư xây dựng cơng trình Trung tâm
chọn giống cá rô phi Quảng Nam;
Các mốc thời gian:
- Thời gian thực hiện dự án: Bắt đầu năm 2012 kết thúc năm 2014.
10. Tổng mức đầu tư dự án điều chỉnh
- Tổng mức đầu tư được duyệt điều chỉnh: 59.521.107.000 đồng.
(Bằng chữ: Năm mươi chín tỷ, năm trăm hai mươi mốt triệu, một trăm linh bảy nghìn đồng
chẵn).
Trong đó:
+ Chi phí xây dựng

: 45.734.397.000 đồng


+ Chi phí thiết bị

: 3.952.102.000 đồng

+ Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng

: 3.000.000.000 đồng

+ Chi phí quản lý dự án

:

+ Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

: 3.532.496.000 đồng

+ Chi phí khác

:

4375.996.000 đồng

+ Chi phí dự phịng

:

2.045.762.000 đồng

880.354.000 đồng


11. Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách nhà nước đầu tư tập trung của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
II. Nội dung báo cáo
1. Tình hình thực hiện dự án
1.1. Tiến độ thực hiện dự án
- Theo như kế hoạch đấu thầu điều chỉnh được duyệt thì dự án đến nay đã được thực
hiện đúng như kế hoạch được duyệt.
- Một số công việc đã tiến hành từ năm 2012 đến nay:
+ Thi cơng gói thầu số 9: Đã thi cơng xong, đang trong quá trình vận hành thử để bàn
giao đưa vào sử dụng tất cả các hạng mục cơng trình của gói thầu.
+ Thi cơng gói thầu số 10: Đã thi công xong, bàn giao và đưa vào sử dụng từ tháng
06/2014.
+ Thi cơng gói thầu số 11: Đã thi cơng xong, bàn giao và đưa vào sử dụng từ năm
2012.
+ Thi cơng gói thầu số 12: Đã thi cơng xong, đang trong quá trình vận hành thử để
bàn giao đưa vào sử dụng tất cả các hạng mục cơng trình của gói thầu.
10


+ Công tác GPMB và tái định cư: Đã triển khai đền bù giải tỏa xong phần đất của
Trung tâm và tuyến đường nước.
- Công tác thực hiện hợp đồng: Các hợp đồng sau khi ký kết được thực hiện nghiêm
túc. Cụ thể:
Các hợp đồng tư vấn:
+ Trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư: Đã ký 03 hợp đồng là Tư vấn khảo sát và lập dự
án đầu tư; Tư vấn Lập bản cam kết đánh giá tác động môi trường; Thẩm tra tính hiệu quả và
khả thi của dự án đã thực hiên xong hợp đồng và đã làm thủ tục thanh quyết toán với nhà
thầu.
+ Trong giai đoạn thực hiện dự án: Đã ký 09 hợp đồng là: Gói 1-Tư vấn khảo sát và
lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi cơng-tổng dự tốn; Gói 2- Tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ thi

cơng, tổng dự tốn; Gói 3-Tư vấn lập HSMT, đánh giá hồ sơ dự thầu thi cơng xây dựng gói
thầu số 9 và 10 Tư vấn lập HSMT, đánh giá hồ sơ dự thầu thi cơng xây dựng gói thầu số 12;
Gói 5-Tư vấn giám sát thi cơng xây dựng; Gói 8-Bảo hiểm cơng trình và Gói 16-Kiểm định,
chứng nhận sự phù hợp về chất lượng cơng trình; Gói thầu số 4-Tư vấn lập HSMT, đánh giá
HSDT mua sắm thiết bị; Gói thầu số 7-Tư vấn kiểm tốn cơng trình. Trong đó 07 gói đã
thực hiện xong là gói 1, gói 2, gói 3, gói 4, gói 5, gói 6, gói 8 và gói 16.
Các hợp đồng thi cơng:
Gồm 4 gói thầu: Gói 9-Thi cơng xây lắp hạng mục cơng trình hạ tầng cơ sở và cơng
trình thủy lợi; Gói 10-Thi cơng xây lắp các cơng trình dân dụng giai đoạn 1; Gói 11-Thi
cơng xây lắp và lắp đặt trạm biến áp treo 100 KVA; Gói 12-Thi cơng xây lắp các cơng trình
dân dụng giai đoạn 2. Trong đó các gói thầu đã thi công xong và bàn giao đưa vào sử dụng
một số hạng mục cơng trình và một số hạng mục cơng trình đang vận hành thử.
1.2. Giá trị khối lượng thực hiện theo tiến độ thực hiện hợp đồng
Đơn vị tính: 1000 đồng

Nhà thầu thực
hiện

STT

Tên gói thầu

I

Giai đoạn chuẩn bị
đầu tư

1

Xí nghiệp Tư vấn

thiết kế và xây lắp
Tư vấn khảo sát, lập Sông Hồng 24.1 dự án đầu tư
Công ty cổ phần
Sông Hồng Đà
Nẵng

2

Giá trị hợp
Giá trị
đồng và phụ
khối lượng
lục hợp
thực hiện
đồng
375.180

Tư vấn thẩm tra tính Cơng ty cổ phần tư
hiệu quả và khả thi vấn và đầu tư Hải
của dự án
Đăng

11

310.180

35.000

Ghi chú


375.101
Đã Quyết
toán theo
Quyết
310.186
định số
1292/QĐBNN-TC
ngày
34.915 6/9/2012


3

Tư vấn lập bản cam Công ty cổ phần tư
kết đánh giá tác vấn công nghệ môi
động môi trường
trường Quảng Nam

II

Giai đoạn
hiện dự án

1

Gói thầu số 1: Tư
vấn khảo sát, thiết Công ty Cổ phần
kế bản vẽ thi công, Kiến trúc IDIC
lập tổng dự tốn


thực

30.000

30.000

56.624.695

55.886.447

1.562.188

1.562.188

2

Gói thầu số 2: Tư
vấn thẩm tra thiết kế
bản vẽ thi cơng,
tổng dự tốn

Cơng ty Cổ phần
Đầu tư xây dựng và
Tư vấn thiết kế Phú
Thọ

138.833

148.545


3

Gói thầu số 3: Tư
vấn lập HSMT,
Công ty cổ phần Tư
đánh giá hồ sơ dự
vấn đầu tư Thủy
thầu thi cơng xây
sản
dựng gói thầu số 9
và 10

80.248

80.148

4

Gói thầu số 3: Tư
vấn lập HSMT, Công ty cổ phần Tư
đánh giá hồ sơ dự vấn và xây dựng
thầu thi cơng xây Thiên Long
dựng gói thầu số 12

44.123

44.123

5


Gói thầu số 5: Tư Cơng ty cổ phần tư
vấn giám sát thi vấn kỹ thuật và đầu
công xây dựng
tư xây dựng ACOCI

989.800

866.161

6

Công ty Bảo hiểm
Bảo Long Hà Nội –
Gói thầu số 8: Bảo
Tổng Cơng ty cổ
hiểm cơng trình
phần Bảo hiểm Bảo
Long

137.968

137.968

7

Gói thầu số 9: Thi
cơng xây lắp hạng
mục cơng trình hạ
tầng cơ sở và cơng
trình thủy lợi


8

Gói thầu số 10: Thi Công ty Cổ phần
công xây lắp các Đầu tư xây lắp
cơng trình dân dụng Trường Sinh
giai đoạn 1

Công ty Cổ phần
Xây
dựng

Thương mại Tuần
Châu

12

Thiết kế
điều
chỉnh

21.123.411

HĐ giảm
21.123.411 do điều
chỉnh DA

7.367.688

HĐ giảm

7.367.688 do điều
chỉnh DA


9

Gói thầu số 11: Thi Cơng ty Cổ phần
cơng xây lắp và lắp Bình Hà
đặt trạm biến áp treo
100 KVA

430.878

430.878

10

Liên danh Cơng ty
Gói thầu số 12: Thi Cổ phần Đầu tư xây
cơng xây lắp các lắp Trường Sinh cơng trình dân dụng Công ty TNHH xây
giai đoạn 2
dựng và thương mại
Nam Thắng

17.584.128

17.584.128

11


Gói 16- Kiểm định,
chứng nhận sự phù
Viện Thủy cơng
hợp về chất lượng
cơng trình

152.596

152.596

12

Trung tâm phát
Gói thầu: Đền bù
triển quỹ đất thành
giải phóng mặt bằng
phố Tam Kỳ

3.000.000

2.375.779

13

Gói thầu số 04: Tư
Công ty cổ phần Tư
vấn lập HSMT,
vấn kỹ thuật và đầu
đánh giá HSDT mua
tư xây dựng ACOCI

sắm thiết bị

10.99
8

10.9
98

14

Gói thầu số 13 Cung cấp thiết bị Cửa hàng Thiết bị
phục vụ cho sản và Vật tư KHKT
xuất

1.785.30
0

1.785.3
00

15

Gói thầu số 15 Cung cấp và lắp đặt
thiết bị điện tử cho Cửa hàng Thiết bị
chọn giống, thiết bị và Vật tư KHKT
thí nghiệm và thiết
bị văn phịng

2.016.66
9


2.016.6
69

16

Gói thầu số 06 - Cơng ty cổ phần Tư
Giám sát lắp đặt vấn kỹ thuật và đầu
thiết bị
tư xây dựng ACOCI

25.86
7

25.8
67

17

Chi nhánh Cơng ty
Gói thầu số 7: Tư
TNHH kiểm tốn
vấn kiểm tốn cơng
và tư vấn Chuẩn
trình
Việt

174.00
0


174.0
00

HĐ giảm
do điều
chỉnh DA

1.3. Tình hình quản lý vốn và tổng hợp kết quả giải ngân
- Trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư: Dự án đã đươc bộ cấp 360.000.000 đồng.
13


- Năm 2012: Dự án được cấp 20.000.000.000 đồng.
- Năm 2013: Dự án được cấp 11.000.000.000 đồng.
- Năm 2014: Dự án được cấp 20.000.000.000 đồng.
- Năm 2015: Dự án được cấp 3.000.000.000 đồng.
+ Tình hình quản lý vốn: Đúng theo tiến độ thực hiện dự án.
+ Kết quả giải ngân cụ thể như sau:
Đơn vị tính: 1000 đồng

Giá trị hợp
đồng và
Nhà thầu thực hiện
phụ lục
hợp đồng

Giá trị giải
ngân

STT


Tên gói thầu

I

Giai đoạn chuẩn bị
đầu tư

375.180

340.052

1

Xí nghiệp Tư vấn
thiết kế và xây lắp
Tư vấn khảo sát, lập Sông Hồng 24.1 dự án đầu tư
Công ty cổ phần
Sông Hồng Đà
Nẵng

310.180

275.137

2

Tư vấn thẩm tra tính Cơng ty cổ phần tư
hiệu quả và khả thi vấn và đầu tư Hải
của dự án

Đăng

35.000

34.915

3

Tư vấn lập bản cam Công ty cổ phần tư
kết đánh giá tác vấn cơng nghệ mơi
động mơi trường
trường Quảng Nam

30.000

30.000

II

Giai đoạn
hiện dự án

56.7
50.870

52.647.
792

1


Gói thầu số 1: Tư
vấn khảo sát, thiết Công ty Cổ phần
kế bản vẽ thi công, Kiến trúc IDIC
lập tổng dự tốn

1.381.086

1.359.484

2

Gói thầu số 2: Tư
vấn thẩm tra thiết kế
bản vẽ thi cơng, tổng
dự tốn

Cơng ty Cổ phần
Đầu tư xây dựng và
Tư vấn thiết kế Phú
Thọ

138.833

148.545

3

Gói thầu số 3: Tư
vấn lập HSMT, đánh
Công ty cổ phần Tư

giá hồ sơ dự thầu thi
vấn đầu tư Thủy sản
cơng xây dựng gói
thầu số 9 và 10

80.248

80.148

thực

14

Ghi chú


4

Gói thầu số 3: Tư
vấn lập HSMT, đánh Cơng ty cổ phần Tư
giá hồ sơ dự thầu thi vấn và xây dựng
cơng xây dựng gói Thiên Long
thầu số 12

44.123

39.710

5


Gói thầu số 5: Tư Công ty cổ phần tư
vấn giám sát thi vấn kỹ thuật và đầu
công xây dựng
tư xây dựng ACOCI

989.800

880.584,4

6

Cơng ty Bảo hiểm
Bảo Long Hà Nội –
Gói thầu số 8: Bảo
Tổng Cơng ty cổ
hiểm cơng trình
phần Bảo hiểm Bảo
Long

137.968

131.690,6

7

Gói thầu số 9: Thi
cơng xây lắp hạng
mục cơng trình hạ
tầng cơ sở và cơng
trình thủy lợi


Cơng ty Cổ phần
Xây
dựng

Thương mại Tuần
Châu

21.114.988

19.226.920,4

8

Gói thầu số 10: Thi Cơng ty Cổ phần
cơng xây lắp các Đầu tư xây lắp
cơng trình dân dụng Trường Sinh
giai đoạn 1

7.367.688

7.367.606

9

Gói thầu số 11: Thi Cơng ty Cổ phần
cơng xây lắp và lắp Bình Hà
đặt trạm biến áp treo
100 KVA


430.878

387.160

10

Gói thầu số 12: Thi
cơng xây lắp các
cơng trình dân dụng
giai đoạn 2

11

Gói 16- Kiểm định,
chứng nhận sự phù
Viện Thủy cơng
hợp về chất lượng
cơng trình

12

Trung tâm phát triển
Gói thầu: Đền bù
quỹ đất thành phố
giải phóng mặt bằng
Tam Kỳ

3.000.000

2.366.390


13

Chi phí ban quản lý Ban quản lý dự án
dự án
cơng trình

889.155

889.155

Liên danh Công ty
Cổ phần Đầu tư xây
lắp Trường Sinh Công ty TNHH xây
dựng và thương mại
Nam Thắng

15

16.950.199 15.871.090,3

152.596


14

Gói thầu số 04: Tư
Cơng ty cổ phần Tư
vấn lập HSMT, đánh
vấn kỹ thuật và đầu

giá HSDT mua sắm
tư xây dựng ACOCI
thiết bị

10.9
98

10.99
8

15

Gói thầu số 13 Cửa hàng Thiết bị
Cung cấp thiết bị
và Vật tư KHKT
phục vụ cho sản xuất

1.785.3
00

1.785.30
0

16

Gói thầu số 15 Cung cấp và lắp đặt
thiết bị điện tử cho Cửa hàng Thiết bị
chọn giống, thiết bị và Vật tư KHKT
thí nghiệm và thiết
bị văn phịng


2.016.6
69

2.016.66
9

17

Gói thầu số 06 - Công ty cổ phần Tư
Giám sát lắp đặt vấn kỹ thuật và đầu
thiết bị
tư xây dựng ACOCI

25.8
67

25.86
7

18

Gói thầu số 7: Tư Chi nhánh Cơng ty
vấn kiểm tốn cơng TNHH kiểm tốn và
trình
tư vấn Chuẩn Việt

174.0
00


19

Chi phí thẩm định
Tổng cục thuỷ sản
dự án

7.374

7.374

20

Chi phí thẩm đinh
Tổng cục thuỷ sản
phê duyệt QT dự án

53.100

53.100

1.4. Chất lượng công việc đạt được: Đảm bảo tiến độ thực hiện dự án.
1.5. Các chi phí khác liên quan đến dự án: Chưa có.
1.6. Các biến động liên quan đến quá trình thực hiện dự án: Đã được thực hiện.
2. Công tác quản lý dự án
2.1. Kế hoạch triển khai thực hiện: Cho đến nay dự án đã thực hiện đúng kế hoạch.
2.2. Kế hoạch chi tiết các nội dung quản lý thực hiện dự án: Đảm bảo.
2.3. Kết quả đạt được so với kế hoạch đề ra và điều chỉnh kế hoạch thực hiện cho phù hợp
với yêu cầu: Các gói thầu tư vấn, xây lắp và cung cấp thiết bị thực hiện đúng theo kết hoạch
đề ra.
Kết luận: Đạt yêu cầu so với kế hoạch được duyệt.

2.4. Công tác đảm bảo chất lượng và hiệu lực quản lý dự án: Đảm bảo.
3. Tình hình xử lý, phản hồi thơng tin
3.1. Việc đảm bảo thơng tin báo cáo: Chính xác.
3.2. Xử lý thơng tin báo cáo: Đảm bảo theo yêu cầu của Bộ.
3.3. Kết quả giải quyết các vướng mắc, phát sinh: Khơng có.
16


III. Chủ đầu tư tự đánh giá, nhận xét về Dự án
1. Tình hình thực hiện dự án: Đến nay dự án đã thực hiện đúng tiến độ đề ra.
2. Công tác quản lý dự án: Đảm bảo yêu cầu.
3. Tình hình xử lý, phản hồi thơng tin: Đảo bảo theo yêu cầu của Bộ.
IV. Kiến nghị các giải pháp thực hiện
Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn đến nay đã thi công xong phần xây dựng và cung cấp lắp đặt xong phần thiết bị của dự
án. Một số hạng mục đang trong quá trình vận hành thử và sẽ đưa tồn bộ các hạng mục của
cơng trình vào sử dụng trong quý II/2014 và làm các thủ tục quyết tốn dự án trong q
III/2015.
Nơi nhận:

KT.VIỆN TRƯỞNG
PHĨ VIỆN TRƯỞNG

- Như kính gửi.
- Vụ kế hoạch Bộ NN&PTNT.
- Lưu VT-PKHKH

Nguyễn Hữu Ninh

17



18


19


20


21


22


23


24


25


×