Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Bài giảng Giáo án Toán 8 chuẩn mới 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.69 KB, 21 trang )

®¹i sè 8 chn kiÕn thøc kü n¨ng n¨m h0c 2010-2011
gi¸o ¸n ®¹i sè 8 c¶ n¨m
Tuần 1 Tiết 1

CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
TẬP HP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I/ MỤC TIÊU:
- 1 Kiến thức Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh
các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N

Z

Q.
2. KÜ n¨ng:
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để so sánh hai số hữu tỉ.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
HS: Ôn lại phần các phân số bằng nhau.
GV: chuẩn bò phiếu học tập, máy chiếu hắt hoặc bảng phụ.
III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Ổn đònh và giới thiệu chương I :
Học sinh cả lớp lăng nghe Gv giới thiệu chương I
Gv giới thiệu bài 1
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG
-GV ở lớp 6 ta đã biết các phân
số bằng nhau là các cách viết
khác nhau của cùng một số, số
đó được gọi là số hữu tỉ.
Vậy giả sử thầy có các số: 3;-
0.5;0;2
5


7
.
Em nào có thể các phân số khác
nhau cùng bằng các số đó?
Gv chốt lại:
GV cho HS đọc phần đóng
khung ở sgk trang 5
GV cho HS làm BT ?1 và ?2
-HS:
3 6 9
3 ...
1 2 3
1 1 2
0.5 ...
2 2 4
0 0
0 ...
1 2
5 19 19 38
2 ...
7 7 7 14
= = = =
− −
− = = = =

= = =

= = = =

HS đọc phần đóng khung

sgk trang 5
Vài HS khác đọc lại.
HS:
?1: Các số là hữu tỉ vì các
1. SỐ HỮU TỈ:
3 6 9
3 ...
1 2 3
1 1 2
0.5 ...
2 2 4
0 0
0 ...
1 2
5 19 19 38
2 ...
7 7 7 14
= = = =
− −
− = = = =

= = =

= = = =

Vậy các số 3;-0.5;0;
5
2
7
.đều là số

hữu tỉ.
tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q
?2: Số nguyên a là số hữu tỉ vì:
1
a
a =
GV cho HS thực hiện BT ?3 skg
tr5
GV nhận xét
GV giới thiệu và trình bày VD1
và VD2
trên bảng phụ để HS tiện theo
dõi
GV cho HS làm BT ?4 so sánh
hai phân số
2
3


4
5−
.
GV nhấn mạnh: Với hai số hữu tỉ
bất kỳ x,y ta x>y.Ta có thể so
sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết
chúnh dưới dạng phân số rồi so
sánh hai phân số đó.
GV treo bảng phụ ghi sẵn VD1
và VD2 trên bảng và hướng dẫn
HS cách giải.

GV treo bảng phụ ghi sẵn VD1
và VD2 trên bảng và HDHS
quan sát cách giải
GV chốt lại số hữu tỉ dương, âm
như sgk tr 7.
Cho HS làm ?5
số đó đều viết được dưới
dạng phân số
a
b
.
HS cả lớp cùng thực hiện
Một HS lên bảng vẽ. Cả
lớp theo dõi
HS:
2
3

=
10
15

4
5−
=
4
5

=
12

15

Ta có:
10
15

>
12
15

vì -10>-
12
Nên:
2
3

>
4
5−
.
HS làm ?5
Số hữu tỉ dương là:
2
3
;
3
5


Số hữu tỉ âm là:

3 1
; ; 4
7 5



Số
0
2−
không là số hữu tỉ
dương, âm.
2. BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ
TRÊN TRỤC SỐ:
3. SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ:
Ví dụ so sánh hai phân số
2
3


4
5−
.
2
3

=
10
15

4

5−
=
4
5

=
12
15

Ta có:
10
15

>
12
15

vì -10>-12
Nên:
2
3

>
4
5−
.
IV. CỦNG CỐ ( 5’)
GV cho HS cả lớp làm tại chổ BT 1 và 3a sgk trang 7,8
GV nhận xét và
cho điểm

BT1:
-3∉N -3∈Z -3∈Q
2
3

∉Z
2
3

∈Q N ⊂ Z ⊂ Q
BT3a: x=
2
7−
=
2
7

=
22
77

Y=
3
11

=
33
77

Suy ra: x>y

V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
- Về nhà các em học trong vở ghi kết hợp với SGK
- làm các bài tập 2;3b,c;4;5 sgk tr7,8
- Soạn bài cho tiết sau
Tuần 1
Tiết 2 .
Tiết 2 : CỘNG , TRỪ SỐ HỮU TỈ.
I/ MỤC TIÊU:
1 Kiến thức -Hs hiểu được quy tắc cộng ,trừ số hữu tỉ. Quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
2. KÜ n¨ng:
-Có kỉ năng làm các phép toán nhanh , đúng
Có kỉ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
-GV:Bảng phụ, phiếu học tập,
-Hs:n tập quy tắc ,cộng trừ phân số, quy tắc chuyển vế.
III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Kiểm tra(10’)
Cho ví dụ về 3 số hữu tỉ (dương, âm.0).
Sửa bt 3/8 : So sánh
So sánh :
a ) x =
77
2
7
2
7
2

=


=

y =
77
21
11
3

=

Vì -22 < -21 và 77 > 0
11
3
7
2
77
21
77
22

<



<

b)
4
3
75,0

−=−
c)
)
300
216
(
25
18
300
213

=

>

Vậy giữa hai số hữu tỉ bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một số hữu tỉ nữa.Đó chính là sự khác biệt giữ
a Z và Q.
Gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp cùng làm và theo dõi bài của hai bạn trên bảng
-
ba
yx
mZmba
m
b
y
m
a
x
<⇒






<
>∈==
)0,,,(;
tacó:
x=
m
ba
z
m
b
m
b
y
m
a
m
a
2
;
2
2
;
2
2
+
====

Vì a<b
)1(
2
zx
baa
baaa
<⇒
+<⇒
+<+⇒
Tương tự : 2b > a+b
Suy ra y > z (2)
TỪ (1) và (2) x < y <z
Dạy Bài Mới
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
phân số
b
a
(a,b

Z , b
0

)
? Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ ta
làm thế nào?
-Gọi Hs nhắc lại quy tắc cộng tr72
phân số khác mẫu.
HS: Có thể viết chúnh dưới
dạng phân số rối áp dụng

quy tắc cộng trừ phân số.
- HS phát biễu quy tắc.
x+y =
m
ba
m
b
m
a
+
=+
x – y =
m
ba
m
b
m
a

=−
1 ) Cộng trừ hai số hữu tỉ.
- Với x =
b
a
; y=
m
b
(a,b,m

Z ,m>0 )

x+y =
m
ba
m
b
m
a
+
=+
x – y =
m
ba
m
b
m
a

=−
- Như vậy , với hai số hữu tỉ bật
kỳ ta đều có thể viết chúng dưới
dạng phân số có cùng mẫu dương
rối áp dụng quy tắc cộng trừ phân
số cùng mẫu.
.Hãy hoàn thành các công thức sau
x+y=
x-y =
-?Trong phép cộng phân số có
những quy tắc nào

-Gọi hs nói ra cách làm, sau đó

GV bổ sung nhấn mạnh các bước
làm.
- Y/c Hs làm ?1.
- Y/c hs làm tiếp bài 6/10
Gv:Xét bài tập sau: Tìm số
nguyên x biết x+5 =17
- Dự a vào bài tập trên hãy nhắc
lại quy tắc chuyển vế trong Z.
- Tương tự trong, trong Q cũng có
quy tắc chuyển vế.
- Ví dụ : Tìm x, biết:
3
1
7
3
=+

x
- Y/c hs làm ? 2
- HS lên bảng.
a)
7
4
3
7
+

=
21
37

721
12
21
49

=+

b) (-3) – (
4
3

) =
4
9
4
3
4
12

=+

-Hs cả lớp làm vào vở, 2 hs
lên bảng làm:
a)
15
1

b)
15
11

- Hs lớp làm vào vở , 2 hs
lên bảng.
HS: x+5 =17
x = 17-5
x = 12
Hs: Nhắc quy tắc chuyển
vế trong Z.
- Hs ghi vào vở.
- 1 hs lên bảng : x=
21
16
- 2 hs lên bảng :
Kết quả:a) x =
6
1
b) x =
28
29
Ví dụ : Cho vd và gọi hs lên
bảng
a)
7
4
3
7
+

b ) (-3) – (
4
3


)
2) Hoạt động 3: Quy tắc chuyển
vế.(10’)
Tìm số nguyên x biết x+5 =17
x+5 =17
x = 17-5
x = 12
Với mọi x,y,z

Q:x +y =z

x
=z -y
Chú Ýù (SGK)
IV. CỦNG CỐ ( 5’)
Bài (a,c ) /10 SGK.
Tính : a)






−+







−+
5
3
2
5
7
3
c)
10
7
7
2
5
4







−−
70
47
2
70
187
70
42

70
175
70
30
)
−=

=

+

+=
a
c) =
10
27
GV : y/c hs hoạt động nhóm làm bài tập 9(a,c)/10 SGK và 10/10 SGK ( GV phát phiếu học tập ).
-Kiểm tra bài làm của một vài hs.
- HS hoạt độmg theo nhóm
Bài 9 : a) x=


5
/
12
b x =
4
/
21


Bài 10:
Cách 1:Tính giá trò trong ngoặc C 2: Bỏ ngoặc rối tính
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
-Bài tập về nhà: 7(b) ;8(b,d); 9(b,d)/10 SGK
- n tập quy tắc nhân , chia phân số, các tính chất phép nhân trong Z, phép nhân phân số.
Tuần 2
Tiết 3 .
Bài 3 : NHÂN ,CHIA SỐ HỮU TỈ.
I.MỤC TIÊU :
1 Kiến thức
- Hs hiểu được quy tắc nhân chia số hữu tỉ.
2. KÜ n¨ng:
- Có kó năng nhân ,chia số hữu tỉ nhanh đúng.
II .CHUẨN BỊ :
-DV: Công thức tổng quát nhân ,chia hai số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân.Bảng phụ ghi
bài tập 14/12 để tổ chức trò chơi
-HS: n tập các quy tắc như hướng dẫn vế nhà.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra
Hs1 nhắc lại qui tắc nhân phân số
 p dụng tính :
5 21
7 10



5 21 5.21 3 1
1
7 10 7.10 2 2

− − −
⋅ = = = −
Gọi HS 2 nhắc lại qui tắc chia phân số
p dụng tính :
11 33
:
12 16

11 33 11 16 4
:
12 16 12 33 9
= ⋅ =
Tổng quát với 2 phân số
a
b

c
d
thì

?
a c
b d
⋅ =

: ?
a c
b d
=


.
.
a c a c
b d b d
⋅ =

.
:
.
a c a d a d
b d b c b c
= ⋅ =
ở bài học trước ta đã biết thế nào là nmột số hữu tỉ, vậy em nào có thể nhắc lại cho thầy số hữu tỉ
là số như thế nào ( HS phát biểu)
GV :khẳng dònh phép nhân và chia số hữu tỉ được thực hiện như phép nhân và chia phân số.

vào
bài học
Dạy Bài Mới
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG
Với hai số hữu tỉ x và y thì ta có
thể viết được dưới dạng phân số
không ?
Chú ý :
0 ; 0b d≠ ≠

Khi đó x.y = ?
HS phát biểu và viết :

a

x
b
=

c
y
d
=
HS: x.y =
.
.
a c a c
b d b d
⋅ =
1. NHÂN HAI SỐ HỮU TỈ:
(SGK)
a
x
b
=

c
y
d
=
x.y =
.
.
a c a c
b d b d

⋅ =
Đó chính là qui tắc nhân hai số
hữu tỉ.
GV : ra ví dụ
Nhân phân số với hỗn số ?
Ta đã biết cách nhân hai số hữu tỉ
vậy cũng với hai số hữu tỉ trên thì :
x : y = ?
trong phép chia thì y phải có điều
kiện gì ?
nếu một trong hai số x, y là hỗn số
thì ta phải làm như thế nào?
Cho ví dụ
Thực hiện ?
Cho HS nhắc lại tỉ số của hai số
nguyên

tỉ số của hai số hữu tỉ
HS thực hiện vào tập
Đổi hỗn số ra phân số
x : y =
.
:
.
a c a d a d
b d b c b c
= ⋅ =
HS
0y ≠


Đổi ra phân số
HS thực hiện
HS thực hiện vào tập
Ví dụ : a/
5 21 5.21 3 1
1
7 10 7.10 2 2
− − −
⋅ = = = −
b/
2 1 2 7 7
3
3 2 3 2 3
− − −
⋅ = ⋅ =
2. CHIA HAI SỐ HỮU TỈ :
(SGK)
Ví dụ:
3 3 3
0,3: :
5 10 5
3 5 1
10 3 2
− −
 
− − =
 
 

= ⋅ =



Chú ý : (SGK)
IV. CỦNG CỐ ( 5’)
với các kiến thức vừa được học bây giờ các em hãy vận dụng kiến thức đó vào giải các bài tập sau.
Cho HS làm bài 11
Kết quả: a/
3
4

b/
9
10


c/
7 1
1
6 6
=
d/
1
50

Bài 13:
Kế quả
15 1 19 3
/ 7 b/ 3
2 2 8 8
a


= − =

4 -7 1
/ d/ 1
15 6 6
c = −
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Bài tập về nhà : 14, 15 SGK và từ bài 17

23 sách bài tập
về nhà ôn lại giá trò tuyệt đối của một số nguyên, phân số thập phân và xem trước bài giá trò tuyệt
dối của một số hữu tỉ.
Tuần 2
Tiết 4 .
: GÍA TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TÌ.
CỘNG , TRỪ ,NHÂN , CHIA SỐ THẬP PHÂN
I MỤC TIÊU:\
1 Kiến thức
• Học sing hiểu khái niệm giá trò tuyệt đối của một số hữu tí
• Xá đònh được giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ
2. KÜ n¨ng:
• Có kỉ năng vộng trừ nhân chia số thập phân
• Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán vế các số hữu tì để tính toán hợp lí.
II . CHUẨN BỊ:
Sgk, Hình vẽ trục số để ôn lại GTTĐ của số nguyên a, bảng pbụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra)
Gọi HS tính :
3 ; -5 ; 0= = =

Thế nào là giá trò tuyệt đố của một số nguyên?
HS thực hiện
3 3 ; -5 5 ; 0 0= = =
cả lớp theo dõi và nhận xét
HS phát biểu : “Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trò tuyệt đối của số nguyên
a”
Như vậy ta đã được ôn lại về giá trò tuyệt đối của một số nguyên, còn đối với số hữu tỉ thì giá trò
tuyệt đối được tính như thế nào?

vào bài
Đặt vấn đề: (phần đầu bài học)

×