Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.72 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GIÁO ÁN: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN 10</b>
<b>GV: NGUYỄN THANH BẰNG </b>
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Nắm được phương pháp giải và biện luận pt ax + b = 0
- Nắm được công thức nghiệm của pt bậc hai
- Nắm được định lý Viet
2. Về kỹ năng:
- Giải và biện luận thành thạo phương trình ax + b = 0
- Giải thành thạo pt bậc hai
- Vận dụng được định lý Viet để xét dấu nghiệm số
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
<b>Hoạt động 1:</b> Giải và biện luận các phương trình sau đây:
a) <i>m x</i>2
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>
<b>GIÁO ÁN: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN 10</b>
<b>GV: NGUYỄN THANH BẰNG </b>
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại tập xác định
và các bước xét tính chẵn lẻ của một hàm số.
<b>Hoạt động 2:</b> Định m để các phương trình sau :
a) (2m + 3 )x + m2<sub> = x + 1 vô nghiệm.</sub>
b) – 2 ( m + 4 )x + m2<sub> – 5m + 6 + 2x = 0 nghi m úng v i m i x</sub>ệ đ ớ ọ <sub></sub><i><sub>R</sub></i>.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại phương
trình ax + b =0
<b>Hoạt động 3:</b> Định m để các phương trình sau :
a) m x2<sub> – (2m + 3 )x + m + 3 = 0 vô nghiệm.</sub>
b) (m – 1)x2<sub> – 2(m + 4)x + m – 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt.</sub>
c) (m – 1) x2<sub> – 2 (m – 1)x – 3 = 0 có nghiệm kép . Tính nghiệm kép.</sub>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>ax2<sub> + bx +c =0 (a </sub></b><sub></sub><b><sub> 0) </sub></b><sub>(2)</sub>
<b>2</b>
<b>Δ = b - 4ac</b> <b>Kết luận</b>
0
(2) có 2 nghiệm phân
biệt
1,2
b
x
2a
0
(2) có nghiệm kép
b
x
2a
0
(2) vô nghiệm
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
<b>Hoạt động 4:</b> Định m để các phương trình sau :
a) ( m + 1) x2<sub> – (3m + 2 )x + 4m – 1 = 0 có một nghiệm là 2 , tính nghiệm kia.</sub>
b) 2m x2 + mx + 3m – 9 = 0 có một nghiệm là -2 , tính nghieäm kia.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
TRƯỜNG THPT NAM HÀ 21
a 0:(1) có nghiệm duy nhất x=-b/a
a=0:
b 0: (1) vô nghiệm
b=0: (1) thoả x R
<b>GIÁO ÁN: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN 10</b>
<b>GV: NGUYỄN THANH BẰNG </b>
- Trả lời câu hỏi.
Nếu hai số u, v thoả đ.kiện u + v = S và
u.v = P thì u và v là nghiệm của phương
trình X2<sub> – SX + P = 0</sub>
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại Định lý Viet
4. Củng cố :
-Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.
5. Rèn luyện :