Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Gián án toan tuan 5-8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.71 KB, 40 trang )

Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 05 MÔN: TOÁN
TIẾT: 21 BÀI: ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vò đo độ dài thông dụng.
Kó năng:
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (a, c), Bài 3.
Thái độ:
- Yêu thích môn học, bồi dưỡng năng lực tư duy và vận dụng vào cuộc sống phù hợp.
II. Chuẩn bò
Bảng phụ viết nội dung bài tập1.
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài tập 4/21
- Cả lớp nhận xét, sửa bài.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Giới thiệu bài
- Hôm nay chúng ta cùng ôn tập các đơn vò đo
độ dài và giải các bài tập có liên quan đến đơn
vò đo độ dài.
Hướng dẫn ôn tập
Bài 1:
- GV treo bảng phụ
- 1m bằng bao nhiêu dm?
- 1m bằng bao nhiêu dam?
- GV vừa nói vừa viết, đạt câu hỏi và viết kết
quả vào bảng phụ như SGK.
Bài 2 (a, c):


- HS làm bài.
Bài 3:
- HS đọc đề, làm bài.
Bài 4: HS đọc đề, phân tích đề và về nhà làm
bài.
- 1m = 10 dm
- 1m =
10
1
dam
a)135m = 1350 dm c)1mm =
10
1
cm
342dm = 2420cm 1cm =
100
1
m
15cm = 150mm 1m =
1000
1
km
b)8300m = 830 dam
4000m = 40 hm
25000m = 25 km
a)4km 37km = 4037m
8m 12cm = 812 dm
354dm = 35m 4dm
3040m = 3km 040m
Đường sắt từ Đà Nẵng đến TPHCM

dài:
791 + 144 = 935 (km)
Đường sắt từ Hà Nội đến TPHCM dài:
791 + 935 = 1726 (km)
HS khá giỏi
làm hết.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Đáp số: a) 935km; 1726km
4. Củng cố:. Hệ thống kó năng, kiến thức bài.
5. Dặn dò: Dặn HS về nhà làm bài tập 4/23
- Nhận xét tiết học.
Điều chỉnh bổ sung:
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 05 MÔN: TOÁN
TIẾT: 22 BÀI: ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯNG
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vò đo khối lượng thông dụng.
Kó năng:
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo khối lượng.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 4.
Thái độ:
- Yêu thích môn học, bồi dưỡng năng lực tư duy và vận dụng vào cuộc sống phù hợp.
II. Chuẩn bò
Bảng phụ viết nội dung bài tập1.
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài tập 4/23
- Cả lớp nhận xét, sửa bài.
3. Bài mới:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Giới thiệu bài
- Hôm nay chúng ta cùng ôn tập về các đơn vò
đo khối lượng và giải các bài toán có liên quan
đến các đơn vò đo khối lượng.
Hướng dẫn ôn tập
Bài 1:
- GV treo bảng phụ bài tập1.
- 1kg bằng bao nhiêu hg?
- 1 kg bằng bao nhiêu yến?
- HS làm tiếp vào các cột còn lại để hình thành
bảng như SGK.
- Hai đơn vò đo khối lượng liên quan thì đơn vò
lớn gấp mấy lần đơn vò bé?
Bài 2: HS làm bài.
Bài 3: HS đọc đề, làm bài.
Bài 4: HS đọc đề, phân tích đề và về nhà làm
bài.
- Bằng 10 hg
- Bằng
10
1
yến
- Hai đơn vò đo khối lượng liền nhau thì
đơn vò lớn gấp 10 lần đơn vò bé, đơn vò
bé bằng
10
1
đơn vò lớn.
a)18 yến = 180 kg c)430kg = 43 yến

200 tạ = 20000 kg 2500kg = 25 tạ
25 tấn = 35000 kg 16000kg = 16 tấn
c)2 kg 326 g = 2326 g d)4008g = 4kg
8g
6 kg 3 g = 6003 g 9050kg = 9tấn50kg
2 kg 50 g < 2500g
13kg 85g < 13 kg 805g
6090 kg > 6 tấn 8 kg
4
1
tấn = 250 kg
1 tấn = 1000kg
Ngày II cửa hàng bán được:
300 x 2 = 600 (kg)
Ngày thứ III cửa hàng bán đựơc:
1000 – (300 + 600) = 100 (kg)
HS khá giỏi
thực hiện.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Đáp số: 100 kg
4. Củng cố:. Hệ thống kó năng, kiến thức bài.
5. Dặn dò: Dặn HS về nhà làm bài tập 4/24
- Nhận xét tiết học.
Điều chỉnh bổ sung:
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 05 MÔN: TOÁN
TIẾT: 23 BÀI: LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.

Kó năng:
- Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lượng.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3.
Thái độ:
- Yêu thích môn học, bồi dưỡng năng lực tư duy và vận dụng vào cuộc sống phù hợp.
II. Chuẩn bò
Hình vẽ bài tập3 vẽ sẵn trên bảng lớp.
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng làm bài tập 4/24
- Cả lớp nhận xét, sửa bài.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Giới thiệu trực tiếp.
Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: HS đọc, phân tích đề bài, làm vào vở.
Bài 2: HS làm bài.
Bài 3: HS đọc đề, làm bài.
Bài 4:
- HS đọc đề, về nhà làm bài.
Cả hai trường thu đựơc:
1tấn300kg + tấn700kg = 3tấn1000 kg
3tấn1000 kg = 4 tấn
4 tấn gấp 2 tấn số lần:
4: 2 = 2 (lần)
Số quyển vở sản xuất được là:
50000 x 2 = 100000(quyển)
Đáp số: 100000 quyển
120 kg = 120000 g
Số lần đà điểu nặng hơn chim sâu:

120000: 60 = 2000 (lần)
Đáp số: 2000 lần
Diện tích hình chữ nhật ABCD:
14 x6 = 84 (m
2
)
Diện tích hình vuông CEMN:
7 x 7 = 49 (m
2
)
Diện tích của mảnh đất là:
84 + 49 = 133 (m
2
)
Đáp số: 133 m
2
- Co
ù
thêm 2 cách vẽ:
+CR 1cm và CD 12cm.
+CR 2cm và CD 6 cm.
HS khá giỏi
thực hiện.
4. Củng cố:. Hệ thống kó năng, kiến thức bài.
5. Dặn dò: Dặn HS về nhà làm bài tập 4/25
- Nhận xét tiết học.
Điều chỉnh bổ sung:

Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 05 MÔN: TOÁN

TIẾT: 24 BÀI: ĐỀ – CA – MÉT VUÔNG, HÉC – TÔ – MÉT VUÔNG
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vò đo diện tích: Đề – ca – mét vuông, Héc – tô – mét
vuông.
- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vò Đề – ca – mét vuông, Héc – tô – mét vuông.
- Biết mối quan hệ giữa Đề – ca – mét vuông với Mét vuông; Đề – ca – mét vuông với Héc – tô – mét
vuông.
Kó năng:
- Biết chuyển đổi số đo diện tích (trường hợp đơn giản)
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
Thái độ:
- Yêu thích môn học, bồi dưỡng năng lực tư duy và vận dụng vào cuộc sống phù hợp.
II. Chuẩn bò
Hình vẽ biểu diễn hình vuông cạnh dài 1dam, 1hm (thu nhỏ) như SGK.
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng làm bài tập 4/25
- Cả lớp nhận xét, sửa bài.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Giới thiệu bài
- Nêu các đơn vò đo diện tích đã học.
- Liên hệ thực tế.
Giới thiệu đơn vò đo diện tích dam
2
a)Hình thành biểu tượng về dam
2
- GV treo lên bảng hình biểu diễn hình vuông
có cạnh 1dam như SGK.

- Hình vuông có cạnh dài 1 dam, tính diện tích
hình vuông?
- dam
2
chính là diện tích hình vuông có cạnh dài
1 dam.
- Đề- ca- mét vuông viết tắt là dam
2
, đọc là đề-
ca- mét vuông.
b)Mối quan hệ giữa dam
2
và m
2
- 1 dam bằng bao nhiêu mét?
- GV: chia cạnh hình vuông 1 dam thành 10
phần bằng nhau, sau đó nối các điểm để tạo
thành hình vuông nhỏ.
- Được bao nhiêu hình vuông nhỏ?
- Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích bao nhiêu
m
2
?
- dam
2
gấp bao nhiêu lần m
2
?
Giới thiệu đơn vò đo diện tích hm
2

a)Hình thành biểu tượng về hm
2
- GV treo lên bảng hình biểu diễn hình vuông
có cạnh 1 hm như SGK.
-
- 1 đề- ca- mét vuông
- 1 dam = 10 m
- 100 hình vuông nhỏ
- Diện tích là 1m
2
- 1 dam
2
= 100 m
2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
- Tính diện tícvh hình vuông?
- Héc- tô- mét vuông viết tắt là hm
2,
đọc là héc-
tô- mét vuông.
b)Mối quan hệ giữa hm
2
và dam
2
- 1 hm bằng bao nhiêu dam?
- HS đọc đề, phân tích đề và về nhà làm bài.
- GV: chia cạnh hình vuông 1 hm thành 10 phần
bằng nhua, sau đó nối các điểm để tạo thành
các hình vuông nhỏ.
- Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài bao nhiêu

dam?
- Được bao nhiêu hình vuông nhỏ?
- Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích bao nhiêu?
- hm
2
gấp 100 lần dam
2
Luyện tập, thực hành
Bài 1
- GV viết các số đo diện tích lên bảng, yêu cầu
HS đọc.
Bài 2 GV đọc các số đo diện tích.
Bài 3 HS làm bài vào vở
Bài 4 HS về nhà làm bài.
- 1 hm
2
- 1hm = 10 dam
- Cạnh dài 1 dam
- 100 hình
- 100 dam
2
- HS viết.
a)2 dam
2
= 200 m
2
30 hm
2
= 3000dam
2

3 dam
2
15 m
2
= 315 m
2
12 hm
2
5dam
2
= 1205 dam
2
200 m
2
= 2 dam
2
760 m
2
= 7 dam
2
60 m
2
5dam
2
23m
2
=5+
100
23
dam

2
= 5
100
23
dam
2
16 dam
2
91m
2
=16
100
91
dam
2
32 dam
2
5m
2
= 32
100
3
dam
2
4. Củng cố:. Hệ thống kó năng, kiến thức bài.
5. Dặn dò: Dặn HS về nhà làm bài tập 4/27
- Nhận xét tiết học.
Điều chỉnh bổ sung:
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 05 MÔN: TOÁN

TIẾT: 25 BÀI: MI – LI – MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi – li – mét vuông; biết quan hệ giữa mi – li – mét vuông và xăng –
ti – mét vuông.
Kó năng:
- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vò đo diện tích trong Bảng đơn vò đo diện tích.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (cột 1), Bài 3.
Thái độ:
- Yêu thích môn học, bồi dưỡng năng lực tư duy và vận dụng vào cuộc sống phù hợp.
II. Chuẩn bò
Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1cm
Bảng kẻ sẵn các cột như phần b SGK nhưng chưa viết chữ và số.
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng làm bài tập 4/27
- Cả lớp nhận xét, sửa bài.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Giới thiệu đơn vò đo diện tích mm
2
a)Hình thành biểu tượng về mm
2
- GV treo hình vuông minh họa như SGK
- Tính diện tích hình vuông có cạnh dài 1mm?
- mm
2
là gì?
- Nêu kí hiệu của mm
2

?
b)Tìm mối quan hệ giữa mm
2
và cm
2
.
- Diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm gấp bao
nhiêu lần diện tích của hình vuông có cạnh dài
1mm?
- 1 cm
2
=? mm
2
.
Bảng đơn vò đo diện tích
- GV treo bảng phụ
- Em hãy nêu các đơn vò đo từ bé đến lớn?
- 1 m
2
=? dm
2
; =? dam
2
- HS đọc đề, phân tích đề và về nhà làm bài.
- HS lên bảng điền tương tự với các đơn vò khác
để hình thành bảng b/SGK/27.
- Nhận xét gì về bảng trên?
Luyện tập, thực hành
Bài 1
a) GV viết số đo diện tích, HS đọc.

b) GV đọc số đo diện tích, HS viết
-
- 1 mm
2
- Là diện tích của hình vuông có cạnh
dài 1mm.
- Gấp 100 lần.
- 1 cm
2
=
100
1
cm
2
- 1 m
2
= 100 dm
2
=
100
1
dam
2
- Hai đơn vò đo diện tích liền nhau thì
hơn hoặc kém nhau 100 lần.
a) 5 cm
2
= 500 mm
2
12 km

2
= 1200 hm
2
1 hm
2
= 10000 m
2
7 hm
2
= 70000 m
2
b) 800 mm
2
= 8 m
2
12000 hm
2
= 120 km
2
150 cm
2
=1 dm
2
50 cm
2
1 mm
2
=
100
1

cm
2
; 1 dm
2
=
100
1
m
2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Bài 2 (cột 1):
Bài 3
- Về nhà làm.
8 mm
2
=
100
8
cm
2
: 7 mm
2
=
100
7
m
2
29 mm
2
=

100
29
cm
2
: 34 dm
2
=
100
34

m
2
HS khá giỏi
làm hết.
4. Củng cố:. Hệ thống kó năng, kiến thức bài.
5. Dặn dò: Dặn HS về nhà làm bài tập3/28.
- Nhận xét tiết học.
Điều chỉnh bổ sung:
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 06 MÔN: TOÁN
TIẾT: 26 BÀI: LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vò đo diện tích.
Kó năng:
- Biết chuyển đổi các đơn vò đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài toán có liên quan.
+ Bài tập cần làm: Bài 1a (2 số đo đầu), Bài 1b (2 số đo đầu), Bài 2, Bài 3 (cột 1), Bài 4.
Thái độ:
- Yêu thích môn học, bồi dưỡng năng lực tư duy và vận dụng vào cuộc sống phù hợp.
II. Chuẩn bò

III. Hoạt động dạy học
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: GV gọi HS lên giải bài tập, kiểm tra vở bài tập một số HS, nhận xét việc chuẩn bò
bài ở nhà.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay giúp các em
Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vò đo diện
tích.
- GV ghi tựa
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1a (2 số đo đầu):
- GV hướng dẫn mẫu, HS làm bài.
- Cho HS lên bảng sửa bài.
Bài 1b (2 số đo đầu):
Bài 2:
- Hướng dẫn HS nắm yêu cầu bài và làm bài.
Bài 3 (cột 1):
- Cho HS thi đua giải nhanh trên bảng lớp.
Bài 4: Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn tìm được diện tích căn phòng em cần
phải biết gì? …
- Cho HS giải vào vở. GV thu chấm và sửa sai,
ghi điểm khích lệ HS.
6 m
2
35 dm
2

= 6
100
35
m
2
8 m
2
27 dm
2
= 8
100
27
m
2
16 m
2
9 dm
2
= 16
100
9
m
2
26 dm
2
=
100
26
m
2

- HS ghi kết quả ở bảng con và giúp
nhau sửa sai. 1 HS lên bảng lớp.
- Đáp án đúng là B (= 305 cm
2
)
- HS đọc đề, làm bài theo nhóm bàn.
2 dm
2
7 cm
2
= 207 cm
2
300 mm
2
> 2 cm
2
89 mm
2
3 m
2
48 dm
2
< 4 m
2
61 km
2
> 610 m
2
- HS đọc đề, nắm yêu cầu và làm bài
vào vở.

Diện tích của một viên gạch:
40 x 40 = 1600 (cm
2)
Diện tích của căn phòng:
1600 x 150 = 240000 (cm
2)
= 24m
2
Đáp số: 24m
2
HS khá giỏi
làm hết.
HS khá giỏi
làm hết.
4. Củng cố:. Hệ thống kó năng, kiến thức bài.
5. Dặn dò: Dặn HS về nhà làm lại các bài tập và chuẩn bò bài sau.
- Nhận xét tiết học.
Điều chỉnh bổ sung:
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 06 MÔN: TOÁN
TIẾT: 27 BÀI: HÉC – TA.
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Biết:
+ Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vò đo diện tích héc – ta.
+ Biết quan hệ giữa héc – ta và mét vuông.
+ Chuyển đổi các đơn vò đo diện tích (trong mối quan hệ với héc – ta)
Kó năng:
+ Bài tập cần làm: Bài 1a (2 số đo đầu), Bài 1b (2 số đo đầu), Bài 2.
Thái độ:

- Yêu thích môn học, bồi dưỡng năng lực tư duy và vận dụng vào cuộc sống phù hợp.
II. Chuẩn bò
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: GV gọi HS lên giải bài tập, kiểm tra vở bài tập một số HS, nhận xét việc chuẩn bò
bài ở nhà.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay giúp các em
Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vò đo diện
tích héc- ta.
- GV ghi tựa
Giới thiệu đơn vò đo diện tích ha
- 1 héc - ta = 1 hm
2
và kí hiệu là ha
- 1 ha bằng bao nhiêu m
2
?
2.3. Luyện tập, thực hành
Bài 1a (2 số đo đầu):
. GV hướng dẫn và sửa sai cho HS.
Bài 1b (2 số đo đầu):
Bài 2:
- GV hướng dẫn và sửa sai cho HS.
Bài 3:
- GV hướng dẫn và sửa sai cho HS.
Bài 4: Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- 1 ha = 10 000 m

2
- HS làm bài ở bảng con. 1 HS lên
bảng lớp.
4 ha = 40000 m
2
;
2
1
ha = 5000 m
2
20 ha = 200000 m
2
;
2
1
km
2
= 50 ha
1 km
2
= 100 ha ;
10
1
ha = 1000 m
2
15 km
2
= 1500 ha ;
4
3

km
2
= 75 ha
- HS đọc đề, làm bài vào PHT
22200 ha = 222 km
2
Vậy diện tích rừng Cúc Phương là 222
km
2
- HS đọc đề, phân tích đề, nêu miệng
Đáp án: a = S; b = Đ; c = S
- HS về nhà làm vào vở bài tập.
12 ha = 120 000 m
2
Toà nhà chính của trường có diện tích:
HS khá giỏi
làm hết
HS khá giỏi
làm hết
Dành cho
HS khá giỏi
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn tìm được số viên gạch cần lát em cần
phải biết gì? …
- Cho HS giải ở nhà vào vở.
120000 x
40
1
= 3000 (m

2)
Đáp số: 3000 m
2
4. Củng cố:. Hệ thống kó năng, kiến thức bài.
5. Dặn dò: Dặn HS về nhà làm lại các bài tập và chuẩn bò bài sau.
- Nhận xét tiết học.
Điều chỉnh bổ sung:
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 06 MÔN: TOÁN
TIẾT: 28 BÀI: LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Biết:
+ Tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vò đo diện tích đã học. Vận dụng để chuyển đổi, so sánh
số đo diện tích.
Kó năng:
+ Giải các bài toán có liên quan đến diện tích.
- Bài tập cần làm: Bài 1 (a, b), Bài 2, Bài 3.
Thái độ:
- Yêu thích môn học, bồi dưỡng năng lực tư duy và vận dụng vào cuộc sống phù hợp.
II. Chuẩn bò
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: GV gọi HS lên giải bài tập, kiểm tra vở bài tập một số HS, nhận xét việc chuẩn bò
bài ở nhà.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay giúp các em
Củng cố về các đơn vò đo diện tích đã học.
- GV ghi tựa

Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 (a, b):
- GV hướng dẫn và sửa sai cho HS.
Bài 2:
- GV hướng dẫn và sửa sai cho HS.
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn tìm được số viên gạch cần lát em cần
phải biết gì? …
- Cho HS giải vào phiếu học tập. GV thu chấm
và sửa sai, ghi điểm khích lệ HS.
- HS đọc đề và tự làm ở bảng con. 1
HS lên bảng lớp.
a) 5 ha = 50000 m
2
2 km
2
= 2000000 m
2
c) 26m
2
17dm
2
= 26
100
17
m
2
90m

2
5dm
2
=90
100
5
m
2
35dm
2
=
100
35
m
2
- HS nêu muệng và giải thích
- Điền dấu: 2m
2
9dm
2
> 29 dm
2
8dm
2
5cm
2
< 810 cm
2
790 ha < 79 km
2

4cm
2
5mm
2
= 4
100
5
cm
2
- HS đọc đề, làm bài. Vào PHT
Diện tích căn phòng là:
6 x 4 = 24 (m
2
)
Tiền mua gỗ để lát nền phòng:
280000 x 24 = 6720000 (đồng)
Đáp số: 6 720 000 đồng
- HS đọc đề, phân tích đề và về nhà
HS khá giỏi
làm hết.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Bài 4: Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn tìm được diện tích khu đất em cần phải
biết gì? …
- Cho HS về nhà giải. Tiết sau kiểm tra và ghi
điểm.
làm bài vào vở.
Chiều rộng của khu đất:

200 x
4
3
= 150(m)
Diện tích của khu đất:
200 x 150 = 30000 (m
2
) = 3 ha
Đáp số: 30000 m
2
; 3 ha
4. Củng cố:. Hệ thống kó năng, kiến thức bài.
5. Dặn dò: - Dặn HS về nhà làm lại các bài tập và chuẩn bò bài sau.
- Nhận xét tiết học.
Điều chỉnh bổ sung:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×