Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Tài liệu sodiemlop1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.55 MB, 34 trang )

Häc sinh
Hä tªn cha
( hay ngêi gi¸m hé)
NghÒ nghiÖp Hä tªn mÑ
( hay ngêi gi¸m hé)
NghÒ nghiÖp Nh÷ng thay ®æi cÇn thiÕt
cña häc sinh
Ngày nghỉ học
Tháng
thứ nhất
Tháng
thứ hai
Tháng
thứ ba
Tháng
thứ t
Tháng
thứ năm
Tháng
thứ sáu
Tháng
thứ bảy
1
2
3
4
5
6
7
8
9


10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
nghỉ học Tổng số ngày học sinh nghỉ học
Học kì 1 Học kì II Cả năm
STT Tháng
thứ tám

Tháng
thứ chín
Có phép Không phép Có phép Không phép Có phép Không phép
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
H¹nh kiÓm
STT
KÕt qu¶ c¸c nhËn xÐt XÕp lo¹i
h¹nh kiÓm
Häc k×1 Häc k× II Häc
k× 1

n¨m
1.1 1.2 2.1 2.2 3.1 3.2 4.1 4.2 5.1 5.2 1.1 1.2 2.1 2.2 3.1 3.2 4.1 4.2 5.1 5.2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Mét sè
Nhận xét
Biểu hiện cụ thể( chứng cứ)
Nhiệm vụ 1: Thực hiện đầy đủ và có kế hoạch hoạt động học tập ; cháp hành nội quy của nhà trờng; đi học đều và
đúng giờ; giữ gìn sách vở và đò dùng học tập.
Nhận xét 1.1 Thực hiện đầy đủ và có
kết quả hoạt động học tập; gi gìn
sách vở đồ dùng học tập.

-Biết thực hiện các hoạt động học tập do giáo viên hớng dẫn.
- Kết quả học tập đạt yêu cầu.
- Sách vở sạch, không rách, không làm mất đồ dùng học tập.
Nhận xét 1.2 Chấp hành nội quy của
nhà trờng; đi học đều và đúng giờ.
-Bết thực hiện các quy định cụ thể của nhà trờng.
- Tuân theo chỉ dẫn hoạt động của thầy giáo, cô giáo.
- Nghỉ học có xin phép, đến lớp học đúng giờ.
Nhiệm vụ 2: Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ; kính trọng, lễ phép với thầy giáo, cô giáo, nhân viên và ngời lớn tuổi;
đoàn kết thơng yêu, giúp đỡ bạn bè và ngời có hoàn cảnh khó khăn.
Nhận xét 2.1 Hiếu thảo với ông, bàcha
mẹ; kính trọng, lễ phép với thầy giáo,
cô giáo,nhân viên và ngời lơn tuổi.
- Biết quan tâm , chăm sóc ông bà, cha mẹ và những ngời thân trong
giađình.
- Biết chào hỏi thầy giáo, cô giáo, nhân viên và ngời lớn tuổi.
- Xng hô đúng với thầy giáo, cô giáo, nhân viên và ngời lớn tuổi.
Nhận xét 2.2: Đoàn kết thơng yêu,
giúp đỡ bạn bè và ngời có hoàn cảnh
khó khăn.
-Không đánh bạn.
- Biết quan tâm giúp đỡ bạn.
-Biết quan tâm giúp đỡ ngời có hoàn cảnh khó khăn.
Nhiệm vụ 3: Rèn luyện thân thể,giữ vệ sin cá nhân
Nhận xét 3.1:Biết rèn luyện thân thể -Biết ăn, ngủ, học tập theo hớng dẫn của giáo viên và bó mẹ.
- Tham gia tập thể dục, hoạt đông thể thao.
- Ngồi học đúng t thế.
Nhận xét 3.2 Biết giữ vệ sinhcánhân -Đầu tóc gon gàng, chân tay sạch sẽ.
- Trang phục phù hợp, gọn gàng, sạch sẽ.
- Rửa tay trớc khi ăn và sau khi đi vệ sinh.

Nhiệm vụ 4: Tham gia các hoạt động tập thể trong và ngoài giờ lên lớp;giữ gìn, bảo vệ tài sản nơi công cộng; tham
gia các hoạt động bảo vệ môi trờng, thực hiện trật tự an toàn giao thông.
Nhận xét 4.1: Tham gia các hoạt động
tập thể trong và ngoài giờ lên lớp.
-Biết tham gia sinh hoạt tổ, lớp.
- Biết tham gia hoạt động ngoài giờ lên lớp theo hớng dẫn.
- Biết tham gia các hoạt động tập thể của nhà trờng.
Nhận xét 4.2 giữ gìn, bảo vệ tài sản nơi
công cộng; tham gia các hoạt động bảo
vệ môi trờng, thực hiện trật tự an toàn
giao thông.
-Giữ gìn bảo vệ tài sản của lớp, trờng( bàn, ghế ).
-Biết tham gia xây dựng trờng xanh- sạch -đẹp
- Chấp hành các quy tắc trong trờng học.
- Thực hiện các quy định về an toàn giao thông.
Nhiệm vụ 5: Góp phần bảo vệ và phát huy truyền thống của nhà trờng và địa phơng.
Nhận xét 5.1 Góp phần bảo vệ và
phát huy truyền thống của nhà trờng .
-Biết tên trờng; tên thầy giáo, cô giáo dạy lớp mình và Hiệu trởngnhàtrờng.
-Biết về truyền thống của nhà trờng.
-Biết tham gia các hoạt động nhằm bảo vệ và phát huy truyền thốngcủa nhà
trờng.
Nhận xét 5.2 Góp phần bảo vệ và
phát huy truyền thống của địa phơng.
-Biết địa chỉ nhà mình.
- Biết về truyền thống của địa phơng.

Quy định xếp loại hạnh kiểm
Xếp loại Số nhận xét cần đạt
Thực hiện đầy đủ(Đ) 5-10 nhận xét của 5 nhiệm vụ

Thực hiện cha đầy đủ(CĐ) 0-4
Môn tiếng việt
STT

§iÓm kiÓm tra thêng xuyªn
Th¸ng
thø nhÊt
Th¸ng
thø hai
Th¸ng
thø ba
Th¸ng
thø t
Th¸ng
thø n¨m
Th¸ng
thø s¸u
Th¸ng
thø b¶y
Th¸ng
thø t¸m
Th¸ng
thø chÝn
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
STT
§iÓm kiÓm tra ®Þnh k× XÕp lo¹i häc lùc m«n

Gi÷a k×1 Cuèi k×1 Gi÷a k×II Cuèi n¨m
§äc ViÕt GKI §äc ViÕt CKI §äc ViÕt GKII §äc ViÕt CN Häc k× 1 C¶ n¨m
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

29
30
31
32
33
34
35
M«n To¸n
STT

§iÓm kiÓm tra thêng xuyªn
Th¸ng
thø nhÊt
Th¸ng
thø hai
Th¸ng
thø ba
Th¸ng
thø t
Th¸ng
thø n¨m
Th¸ng
thø s¸u
Th¸ng
thø b¶y
Th¸ng
thø t¸m
Th¸ng
thø chÝn
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

32
33
34
35
§iÓm kiÓm tra ®Þnh k× XÕp lo¹i häc lùc m«n
Gi÷a k×1 Cuèi k×1 Gi÷a k×II Cuèi n¨m Häc k× 1 C¶ n¨m
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
M«n ®¹o ®øc
STT KÕt qu¶ c¸c nhËn xÐt XÕp lo¹i häc lùc m«n
1 2 3 4 5 6 7 8 Häc k× 1 C¶ n¨m
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
NhËn xÐt Chøng cø
Nhận xét 1:
Biết ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
- Nêu đợc vài biểu hiện về ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ .
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ .
- Trang phục , vệ sinh cá nhân sạch sẽ , đầu tóc gọn gàng .
Nhận xét 2:
Biết giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập
- Nêu đợc vài biểu hiện về biết giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập .
- Nêu đợc lợi ích của việc giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập .
- Kể đợc một việc làm thể hiện biết giữ gìn sách vở hoặc đồ dùng

học tập .
Nhận xét 3:
Biết ứng xử với mọi ngời trong gia đình
- Nêu đợc vài biểu hiện về biết lễ phép với ông bà , cha mẹ , anh chị
.
- Nêu đợc vài biểu hiện về biết nhờng nhịn em nhỏ .
- Kể đợc một vài biểu hiện biết lễ phép với ông bà , cha mẹ , anh
chị và nhờng nhịn em nhỏ .
Nhận xét 4:
Biết thực hiện nội quy của lớp , của trờng
- Nghiêm trang khi chào cờ .
- Đi học đúng giờ .
- Giữ trật tự trong lớp .
Nhận xét 5:
Biết lễ phép với thầy cô giáo , thân ái với
bạn bè
- Nêu đợc vài biểu hiện về biết lễ phép với thầy cô giáo .
- Nêu đợc vài biểu hiện về đoàn kết , thân ái với bạn bè .
- Kể đợc một vài biểu hiện biết lễ phép với với thầy cô giáo hoặc
đoàn kết , thân ái với bạn bè .
Nhận xét 6:
Biết chào hỏi , cảm ơn , xin lỗi
- Nói đợc khi nào phải chào hỏi .
- Nói đợc khi nào phải cảm ơn .
- Nói đợc khi nào phải xin lỗi .
Nhận xét 7:
Biết các quy định khi đi bộ
- Nói đợc cách đi bộ an toàn .
- Nói đợc cách qua đờng an toàn .
- Nói đợc vì sao phải đi bộ đúng quy định .

Nhận xét 8:
Bảo vệ cây và hoa nơI công cộng
- Nêu đợc vài biểu hiện về biết bảo vệ cây và hoa nơI công cộng .
- Kể đợc một vài lợi ích của cây và hoa ở nơi công cộng đối với
cuộc sống của con ngời .
- Kể đợc một việc làm về bảo vệ cây hoặc hoa ở nơI công cộng .
Môn Tự nhiên và xã hội
STT Kết quả các nhận xét Xếp loại học lực môn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×