Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

5 Đề thi Học kì 2 môn Hóa 8 có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MƠN HĨA HỌC 8 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 – NĂM HỌC 2016 – 2017 </b>
<b>I. Trắc nghiệm (2đ) </b>


<b>Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau </b>


<b>Câu 1:</b> Dãy hợp chất n{o sau đ}y chỉ gồm c|c hợp chất axit?


<b>A.</b> NaOH, KCl, HCl <b>B.</b> HCl, CuSO4, NaOH
<b>C.</b> HCl, H2SO4, HNO3 <b>D.</b> H2SO4, NaCl, Cu(OH)2


<b>Câu 2:</b> Tính chất hóa học của oxi t|c dụng với phi kim thể hiện ở PTHH n{o sau đ}y
<b>A.</b>2Cu + O2 → 2CuO <b>B.</b>4Al + 3O2 → 2Al2O3


<b>C.</b>4P + 5O2 → 2P2O5 <b>D.</b>3Fe + 2O2 → Fe3O4
<b>Câu 3:</b> X|c định chất n{o thuộc loại oxit axit


<b>A.</b>Fe2O3 <b>B.</b>CO <b>C.</b>MgO <b>D.</b>K2O


<b>Câu 4:</b> Fe2O3 được gọi l{


<b>A.</b>Đi sắt trioxit <b>B.</b>Sắt (II,III) oxit <b>C.</b>Sắt (II) oxit <b>D.</b>Sắt (III) oxit
<b>Câu 5:</b> Sự oxi hóa l{ sự t|c dụng của oxi với


<b>A.</b>Một chất <b>B.</b>Kim loại <b>C.</b>Phi kim <b>D.</b>Hợp chất


<b>Câu 6:</b> Đốt 0,1 mol Mg trong khí oxi thu được MgO. Số gam oxi cần dùng để đốt Mg trong phản ứng
trên là


<b>A.</b>1,6g <b>B.</b>3,2g <b>C.</b>0,8g <b>D.</b>8g



<b>Câu 7:</b> Trong c|c hợp chất sau, hợp chất n{o l{ bazơ


<b>A.</b>CaO <b>B.</b>HNO3 <b>C.</b>Al2(SO4)3 <b>D.</b>NaOH


<b>Câu 8:</b> Chất n{o sau đ}y dùng điều chế khí hiđro trong phịng thí nghiệm


<b>A.</b>Fe, HCl <b>B.</b>Cu, HCl <b>C.</b>KMnO4 <b>D.</b>H2O


<b>II. Tự luận (8đ) </b>


<b>Câu 1</b>: Hồn thành các phương trình phản ứng sau (2 đ)
a. Fe3O4 + H2 →Fe + H2O


b. CH4 + O2 → CO2 + H2O
c. Na + H2O → NaOH + H2
d. Fe + HCl → FeCl2 + H2


<b>Câu 2:</b> Cho 2 ví dụ về 2 loại oxit đ~ học. Gọi tên từng chất trong ví dụ(1đ)


<b>Câu 3:</b> Có 3 lọ riêng biệt đựng c|c chất khí sau: Khơng khí, hiđro v{ oxi. Bằng phương ph|p hóa học
n{o có thể nhận biết c|c khí trong mỗi lọ.(1,5 đ)


<b>Câu 4:</b> Cho 13 g kẽm t|c dụng hết với dd HCl thu được muối kẽm clorua (ZnCl2) v{ khí hiđro (H2).
Cho to{n bộ lượng khí hidro thu được t|c dụng với 20g CuO, sản phẩm l{ Cu v{ H2O.


a. Viết phương trình phản ứng xảy ra ? (0.75đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25đ </b>


Câu <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b>



Đáp án C C B D A A D A


<b>II. Tự luận (8đ) </b>


<b>Câu 1:</b> Mỗi phương trình đúng 0.5đ
a. Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O
b. CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
c. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
d. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
<b>Câu 2:</b> Mỗi ví dụ đúng 0.5đ
<b>Câu 3:</b> Nhận biết mỗi chất 0.5đ


H2 O2 Không khí


Bột CuO (mđen) CuO mđen
chuyển th{nh
mđỏ Cu


Không hiên


tượng Khơng hiên tượng


T{n que đóm Bừng ch|y Bình thường


(HS có thể làm cách khác nếu đúng vẫn đạt trọn điểm)
<b>Câu 4: </b>


a/ Zn + 2HCl —> ZnCl2 + H2 0.5đ
H2 + CuO —> Cu + H2O 0.25đ


b/ nZn = <i>m</i>


<i>M</i> =
13


65= 0,2mol 0.5đ
n CuO = <i>m</i>


<i>M</i> =
20


80= 0,25mol 0.25đ
Zn + 2HCl —> ZnCl2 + H2


1mol 2mol 1mol 1mol


0,2 —> 0,2 —> 0,2 0.5đ


mZnCl2 = n. M = 0,2 . 136 = 27,2g 0.5đ
c/


Vì số mol CuO > H2 mà tỉ lệ số mol CuO và H2 ở phương trình bằng nhau
nên ta tính số mol Cu dựa vào số mol H2 0.25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1mol 1mol 1mol 1mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỀ SỐ 2 – NĂM HỌC 2016 – 2017 </b>
<b>I. Trắc nghiệm (2đ) </b>Khoanh tròn v{o ý đúng nhất trong các câu sau:
<b>Câu 1:</b> Dung dịch axít làm q tím chuyển đổi thành màu



<b>A.</b> xanh <b>B.</b>Đỏ <b>C.</b>Tím <b>D.</b>Vàng


<b>Câu 2:</b> Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là axít


<b>A.</b>CaO <b>B.</b>Al2(SO4)3 <b>C.</b>NaOH <b>D.</b>HNO3


<b>Câu 3:</b> Chất n{o sau đ}y được dùng điều chế oxi trong phịng thí nghiệm


<b>A.</b> KClO3 <b>B.</b> Fe3O4 <b>C.</b>CaCO3 <b>D.</b>H2O


<b>Câu 4:</b> Để thu khí hidro bằng c|ch đẩy khơng khí có hiệu quả nhất ta phải đặt ống nghiệm thu khí
như thế nào?


<b>A.</b> Đứng ống nghiệm <b>B.</b> Úp ống nghiệm


<b>C.</b> Đặt ống nghiệm ngang <b>D.</b> Bất kì tư thế nào
<b>Câu 5:</b> Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp


<b>A.</b>CaCO3 → CaO + CO2 <b>B.</b> CaO + H2O → Ca(OH)2
<b>C.</b> 2H2O → 2H2 + O2 <b>D.</b>2KClO3 → 2KCl + 3O2
<b>Câu 6:</b> Thành phần khơng khí là


<b>A.</b>21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% khí kh|c <b>B.</b> 21% khí kh|c, 78% khí nitơ, 1% khí oxi
<b>C.</b> 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% khí kh|c <b>D.</b> 21% khí oxi, 78% khí kh|c, 1% khí nitơ
<b>Câu 7:</b> Tính số mol KMnO4 cần để điều chế được 3,2g oxi


<b>A.</b>0,1 mol <b>B.</b>0,2 mol <b>C.</b>0,3 mol <b>D.</b>0,4 mol


<b>Câu 8:</b> X|c định chất nào thuộc loại oxit bazơ



<b>A.</b>SO3 <b>B.</b>N2O5 <b>C.</b>CuO <b>D.</b>CO2


<b>II. Tự luận (8đ) </b>


<b>Câu 1:</b> (2đ) Hãy lập phương trình c|c phản ứng sau :
a. Mg + HCl → MgCl2 + H2 b. KClO3


0
<i>t</i>


<sub> KCl + O</sub><sub>2</sub>
c. P + O2


0
<i>t</i>


<sub> P</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>5 </sub><sub> d. Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub> </sub> 0
<i>t</i>


<sub> Fe + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>


<b>Câu 2:</b> (1.5đ) Có 3 lọ mất nh~n đựng các dung dịch sau: HCl, NaOH, NaCl. Bằng phương ph|p hóa
học, em hãy nhận biết các lọ trên.


<b>Câu 3:</b> (1.5đ) Cho c|c oxit có cơng thức hóa học sau : SO2, Fe2O3 , Al2O3 , P2O5 , CO2, Na2O
Những chất nào thuộc oxit bazo ? Những chất nào thuộc oxit axit ? Goi tên ?


<b>Câu 4:</b> Trong phịng thí nghiệm người ta dùng khí hidrơ để khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao và thu
được 12,8g kim loại đồng..



a/. Hãy lập phương trình phản ứng trên?(0.5đ)
b/. Tính thể tích khí hidrơ đ~ dùng (đktc)?(1.5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hướng dẫn giải chi tiết Đề số 2 </b>
<b>I.Trắc nghiệm (2đ) </b>


Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25đ


Câu <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b>


Đáp án B D A B B C B C


<b>II. Tự luận (8đ) </b>


<b>Câu 1:</b> (2.0đ) Lập đúng mỗi phương trình đúng (0,5đ)
a. Mg + 2 HCl → MgCl2 + H2
b. 2 KClO3


0
<i>t</i>


<sub> 2 KCl + 3 O</sub><sub>2</sub>
c. 4 P + 5 O2


0
<i>t</i>


<sub> 2 P</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>5 </sub><sub> </sub>
d. Fe2O3 + 3 H2



0
<i>t</i>


<sub> 2 Fe + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>


<b>Câu 2:</b> Lấy mỗi lọ ra 1 ít cho vào 3 chén sứ để làm thí nghiệm
Dùng quỳ tím nhận nhúng vào các chén sứ đựng hóa chất thử
- ddHCl làm quỳ tím chuyển th{nh m{u đỏ ( 0,5đ )
- ddNaOH làm quỳ tím chuyển thành màu xanh ( 0,5đ )
- dd NaCl khơng làm quỳ tím đổi màu ( 0,5đ )
<b>Câu 3:</b>


+ (0.75 đ) Oxit axit : SO2 (lưu huỳnh đioxit)
P2O5 (điphotpho pentaoxit)


CO2 (cacbon đioxit)


+ (0.75 đ) Oxit bazo : Fe2O3 (sắt III oxit)
Al2O3 (nhôm oxit)


Na2O (natri oxit)
<b>Câu 4:</b> (3.0 d)
a/ CuO + H2


0
<i>t</i>


<sub> Cu + H</sub><sub>2</sub><sub>O ( 0,5đ ) </sub>
b/ Tính số mol của 12,8 gam đồng:



m 12,8


n 0, 2mol


M 64


  


( 0,5đ )
CuO + H2


0
<i>t</i>


<sub> Cu + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>
1mol 1mol 1mol


0,2mol ← 0,2mol ← 0,2mol (0.5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Trắc nghiệm (2đ) </b>


Khoanh tròn v{o ý đúng nhất trong c|c c}u sau:


<b>Câu 1:</b> Dung dịch bazơ l{m quì tím chuyển đổi th{nh m{u


<b>A.</b> xanh <b>B.</b>Đỏ <b>C.</b>Tím <b>D.</b>Vàng


<b>Câu 2:</b> Photpho ch|y mạnh trong khí oxi sinh ra chất gì


<b>A.</b>SO2 <b>B.</b>P2O5 <b>C.</b>SO3 <b>D.</b>P3O5



<b>Câu 3:</b> Trong c|c hợp chất sau, hợp chất n{o l{ muối


<b>A.</b>CaO <b>B.</b>HNO3 <b>C.</b>Al2(SO4)3 <b>D.</b>NaOH


<b>Câu 4:</b> Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ


<b>A.</b> -1960<sub>C </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> -183</sub>0<sub>C </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> -169</sub>0<sub>C </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> -138</sub>0<sub>C </sub>
<b>Câu 5:</b> D~y chất n{o sau đ}y l{ oxit axit


<b>A.</b>ZnO, SO3, CuO <b>B.</b>SO2, P2O5, Na2O
<b>C.</b>SO3, P2O5, NO2 <b>D.</b>NO2, SO2, CaO


<b>Câu 6:</b> Khi đưa t{n đóm v{o miệng ống nghiệm chứa khí oxi có hiện tượng gì xảy ra


<b>A.</b>T{n đóm tắt ngay <b>B.</b>T{n đóm bình thường


<b>C.</b>T{n đóm bùng ch|y <b>D.</b>T{n đóm tắt dần


<b>Câu 7:</b> Dung dịch l{ hỗn hợp:


<b>A.</b> Gồm dung môi v{ chất tan <b>B.</b> Đồng nhất gồm nước v{ chất tan
<b>C.</b>Không đồng nhất gồm chất tan v{ dung môi <b>D.</b> Đồng nhất gồm dung môi v{ chất tan
<b>Câu 8:</b> Khử 8g đồng (II) oxít bắng khí hiđrơ ở 4000<sub>C, người ta thu được bao nhiêu gam đồng </sub>


<b>A.</b>3,2g <b>B.</b>6,4g <b>C.</b>32g <b>D.</b>64g


<b>II. Tự luận (8đ) </b>


<b>Câu 1:</b> (1.5đ) Oxít l{ gì? Cho 1 ví dụ oxit bazơ v{ 1 ví dụ oxit axit? Gọi tên 2 ví dụ đó



<b>Câu 2:</b> (1.5đ) Có 3 lọ mất nh~n đựng c|c dung dịch sau: HNO3, NaOH, KCl. Bằng phương ph|p hóa
học, em h~y nhận biết c|c lọ trên.


<b>Câu 3:</b> (2đ) Viết phương trình hóa học biểu diễn sự ch|y của oxi với c|c đơn chất :
a/ Sắt


b/ Phot pho
c/ Lưu huỳnh
d/ Metan (CH4)


<b>Câu 4:</b> Cho 3,2 g lưu huỳnh ch|y trong khơng khí thu được khí sunfurơ (lưu huỳnh đioxit).
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra (0.75đ)


b/ Tính khối lượng lưu huỳnh đioxit tạo th{nh (1.25đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hướng dẫn giải chi tiết đề số 3 </b>
<b>I.Trắc nghiệm (2đ) </b>


Mỗi c}u trả lời đúng đạt 0.25đ


Câu <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b>


Đáp án A B C B C C D B


<b>II. Tự luận (8đ) </b>


<b>Câu 1:</b> Oxit l{ hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố l{ oxi (0.5đ)
Mỗi ví dụ đúng (0.5đ)



<b>Câu 2:</b> Lấy mỗi lọ ra 1 ít cho v{o 3 chén sứ để l{m thí nghiệm
Dùng quỳ tím nhận nhúng v{o c|c chén sứ đựng hóa chất thử


- dd HNO3 l{m quỳ tím chuyển th{nh m{u đỏ ( 0,5đ )
- ddNaOH l{m quỳ tím chuyển th{nh m{u xanh ( 0,5đ )


- dd KCl khơng l{m quỳ tím đổi m{u ( 0,5đ )
<b>Câu 3:</b> Mỗi phương trình đúng 0.5đ


3Fe + 2O2 → Fe3O4
4P + 5O2 → 2P2O5
S + O2 → SO2


CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
<b>Câu 4: </b>


a/ S + O2 → SO2 (0.75đ)
b/nS = mS: MS = 3,2:32 = 0,1mol (0.5đ)
S + O2 → SO2


1mol 1mol 1mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) </b>


<i>Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng: </i>
<b>Câu 1:</b> Cặp chất n{o sau đ}y được dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm?
<b>A.</b> KMnO4, KClO3 <b>B.</b>H2O, KClO3


<b>C.</b> K2MnO4, KClO <b>D.</b> KMnO4, H2O
<b>Câu 2:</b> Nhóm chất n{o sau đ}y đều l{ oxit:



<b>A.</b> CaCO3, CaO, NO, MgO <b>B.</b> ZnO, K2O, CO2, SO3
<b>C.</b> HCl, MnO2, BaO, P2O5 <b>D.</b> FeO, Fe2O3, NO2, HNO3
<b>Câu 3:</b> Nhóm chất n{o sau đ}y đều l{ axit:


<b>A.</b> HCl, H2SO4, KOH, KCl <b>B.</b> NaOH, HNO3, HCl, H2SO4
<b>C.</b> HNO3, H2S, HBr, H3PO4 <b>D.</b> HNO3, NaCl, HBr, H3PO4
<b>Câu 4:</b> Nhóm chất n{o sau đ}y đều l{ Bazơ:


<b>A.</b> NaOH, Al2O3, Ca(OH)2, Ba(OH)2 <b>B.</b> NaCl, Fe2O3, Ca(OH)2, Mg(OH)2
<b>C.</b> Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2, Fe(OH)2 <b>D.</b> KOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Ba(OH)2
<b>Câu 5:</b> Oxi phản ứng với nhóm chất n{o dưới đ}y?


<b>A.</b> C, Cl, Fe, Na <b>B.</b> C, Al, CH4, Cu
<b>C.</b> Na, C4H10, Ag, Au <b>D.</b> Au, P, N, Mg
<b>Câu 6:</b> Cơng thức hóa học của muối Natrisunphat l{:


<b>A.</b> Na2SO3 <b>B.</b> NaSO4 <b>C.</b> Na2SO4 <b>D.</b> Na(SO4)2
<b>Câu 7: </b>Một oxit của photpho có ph}n tử khối bằng 142. Cơng thức ho| học của oxit l{:


<b>A.</b> P2O3 <b>B.</b> PO5 <b>C.</b> P2O4 <b>D.</b> P2O5


<b>Câu 8:</b> Thể tích mol chất khí hidđro ở đktc l{:


<b>A.</b> 2,24 (l) <b>B.</b> 22,4 (l) <b>C.</b> 24,2(l) <b>D.</b> 42,2 (l)
<b>Phần II: Tự luận (6 điểm) </b>


<b>Câu 1</b>: (1,5 điểm)


Viết phương trình phản ứng biểu diễn sự oxi hóa c|c chất sau: Al,Ca, K (ghi rõ điều kiện nếu có)


<b>Câu 2: ( 2điểm) </b>


a) Có 20 g KCl trong 600 g dd.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KCl


b) Hòa tan 1,5 mol CuSO4 v{o nước thu được 750 ml dung dịch.Tính nồng độ mol của dung
dịch CuSO4


<b>Câu 3: (2,5 điểm)</b>


Trong phòng TN, người ta dùng hiđro để khử Fe2O3 v{ thu được 11,2 g Fe v{ hơi nước.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hướng dẫn giải chi tiết đề số 4 </b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b>


<b>Đáp án </b> A B B D B C D B


<b>Điểm </b> 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5


<b>Phần II: Tự luận </b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>


1) 4Al + 3O2  2Al<i>t</i>0 2O3
2) 2Ca + O2  2CaO
3) 4K + O2 2K2O



0,5
0,5
0,5


<b>2 </b>


a) Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl l{:
C% dd KCl = .100


ddKCl
<i>mKCl</i>


<i>m</i> =


20.100


600 = 3,33 %
b) Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là:
CM dd CuSO4 = uSO4


dd CuSO4
<i>nC</i>


<i>V</i> =


1, 5


0, 75 = 2M



1


1


<b>3 </b>


a) Phương trình phản ứng:


3H2 + Fe2O3 <i>t</i>0 2Fe + 3H2O
b) Theo bài ta có nFe = 1,12


56 = 0,2 mol
- Theo PTPU : nFe2O3 = 1/2 nFe = 0,1 mol
=> mFe2O3 = 0,1.160 = 16 g


c) Theo PTPU: nH2 = 3/2 nFe = 0,3 mol
=> VH2 = 0,3.22,4 = 6,72 lit


<i>* Lưu ý: HS có cách giải khác vẫn cho điểm tối đa </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 1: </b><i>(2,5 điểm)</i> Thực hiện c|c phương trình hóa học sau:
1) Na + H2O  2) H2 + Fe2O3


0
t

3) Al + O2


0
t



 4) CaO + H2O


5) KClO3
0
t

<b>Câu 2:</b><i>(3,0 điểm)</i>


1) H~y gọi tên c|c chất sau: CaO; N2O3; HNO3; Fe(OH)3; CuSO4.


2) H~y viết cơng thức hóa học cho c|c chất có tên sau: Đồng (II) oxit; axit sunfuric; nhôm clorua;
caxi hiđrocacbonat; magie hiđroxit.


<b>Câu 3: (1,5 điểm)</b> Hợp chất SOx có tỉ khối với H2 l{ 32. X|c định công thức hóa học của hợp chất. Viết
phương trình phản ứng giữa SOx với nước v{ gọi tên sản phẩm.


<b>Câu 4: (3,0 điểm) </b>Cho 13 gam kẽm t|c dụng hết với V lít dung dịch axit clohiđric 2M.
a) Viết phương trình hóa học v{ tính thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
b) Tính thể tích dung dịch axit clohiđric 2M đ~ dùng.


c) Nếu dùng dung dịch axit sunfuric 24,5% thay cho dung dịch axit clohiđric 1M thì tốn hết bao
nhiêu gam dung dịch axit sunfuric 24,5% để hòa tan hết lượng kẽm ở trên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu </b> <b>Hướng dẫn giải chi tiết Đề số 5 </b> <b>Điểm </b>


1


<i>Mỗi PT đúng được 0,5 điểm </i> <i><b>2,5 </b></i>



2Na + 2H2O  2NaOH + H2 0,5


3H2 + Fe2O3
0
t


 3H2O + 2Fe 0,5


4Al + 2O2
0
t


 2Al2O3 0,5


CaO + H2O  Ca(OH)2 0,5


5) 2KClO3
0
t


 2KCl + 3O2 0,5


2


<i>1) Mỗi ý đúng được 0,3 điểm </i> <i><b>1,5 </b></i>


CaO: caxi oxit 0,3


N2O3: đinitơ trioxit 0,3



HNO3: axit nitơric 0,3


Fe(OH)3: sắt III hiđroxit 0,3


CuSO4: Đồng (II) sunfat 0,3


<i>2) Mỗi công thức đúng được 0,3 điểm </i> <i><b>1,5 </b></i>


CuO 0,3


H2SO4 0,3


AlCl3 0,3


Ca(HCO3)2 0,3


Mg(OH)2 0,3


<i><b>Học sinh viết PT khác vẫn đạt được điểm tối đa </b></i>


3


0,5


0,5
x = 2


SO2 + H2O  H2SO3 (axit sunfurơ)


0,25


0,25
a) Zn + 2HCl<b> </b> ZnCl2 + H2 0,5


x x
x 2
2
SO SO
SO /H
H
M M
d 32
M 2
  
x
SO


M 32.26432 16.x
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thể tích H2 ở đktc:


lít


0,5


b) VHCl = 0,5


c) Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2
0,2mol 0,2mol



mct = 0,2 . 98 = 19,6 gam


0,25
0,25
0,5


2 2


H H


n 0, 2molV 0, 2.22, 44, 48


M
n 0, 4


0, 2(l) 200ml


C 2


   


ct
dd


m .100% 19, 6.100%


m 80(gam)


C% 24,5%



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đạ<b>i Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×