Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi học kì 2 môn hóa học đề 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.77 KB, 3 trang )

Sở GD-ĐT Bình Định THI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2010-2011
Trường THPT Nguyễn Huệ Môn: Hóa Học -Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề)
…………………………………………………………………………………………………………………………
Chữ ký GK 1 Chữ ký GK 2 Điểm Điểm (ghi bằng chữ) Mã phách
Câu hỏi trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời đáp án
( viết bằng chữ in hoa )
I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )

Câu 1.

Cho các axit sau:(1)HCl;(2)H
2
SO
4
;(3)H
2
SO
3
;(4)H
2
S.Tính axit tăng dần theo thứ tự:
A. 4,1,3,2 B. 1,3,4,2 C. 1,2,3,4 D. 4;3;1;2
Câu 2. Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N
2 (k)
+ 3H
2 (k)

→
¬ 
2NH


3 (k)
,
H

< 0. Để tăng hiệu suất phản
ứng tổng hợp phải:
A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất B. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất
C. Tăng nhiệt độ và áp suất D. Giảm nhiệt độ và áp suất
Câu 3. Nước Javel có tính oxi hóa và tẩy màu là do:
A. Cl
+1
trong NaClO có tính oxh mạnh B. Hỗn hợp NaCl và NaClO có tính tẩy màu
C. Có NaCl D. Có clo trong dung dịch
Câu 4. Phát biểu nào sau đây Đúng
A. Khí SO
2
chỉ có tính oxi hóa B. Khí SO
2
có mùi trứng thối, rất độc
C. Khí SO
2
làm phai màu dung dịch nước brom D. SO
2
tác dụng với dd NaOH chỉ thu được NaHSO
3
Câu 5. Trung hòa 100 ml dung dịch HCl 0,2 M thì cần vùa đủ V ml dung dịch NaOH 0,2M. Giá trị của V là
: A. 100 ml B. 10 ml C. 500 ml D. 5 ml
Câu 6. Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H
2
SO

4
4M ở nhiệt độ thường (25
o
). Trường hợp nào
tốc độ phản ứng không đổi ?
A. Thay dung dịch H
2
SO
4
4M bằng dung dịch H
2
SO
4
2M.
B. Dùng thể tích dung dịch H
2
SO
4
gấp đôi ban đầu .
C. Thực hiện phản ứng ở 50
o
C.
D. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột.
Câu 7. Có một hh khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối đối với H
2
bằng 20. Hãy xác định thành
phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hh khí lần lượt là:
A. 40% và 60% B. 20% và 80% C. 25% và 75% D. 50% và 50%
Câu 8. Tìm phát biểu sai
A. Khuynh hướng chung của các halogen là nhận thêm 1e vào lớp ngoài cùng

B. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa
C. Liên kết giữa các nguyên tử halogen là kiên kết cộng hóa trị không phân cực
D. Trong hợp chất, tất cả các nguyên tố halogen đều có số oxi hóa là -1, +1, +3, +5, +7
Câu 9. Trong phản ứng nào sau đây, Cl
2
vừa đóng vai trò là chất khử, vừa đóng vai trò là chất oxi hóa
A. Cl
2
+ Cu > CuCl
2
B. Cl
2
+ H
2
> 2HCl
C. Cl
2
+ 2NaOH > NaCl + NaClO + H
2
O D. Cl
2
+ 2Na > 2NaCl
Câu 10.

Để phân biệt dd H
2
SO
4
và dd Na
2

SO
4
ta dùng hóa chất nào sau đây
A. dd Pb(NO
3
)
2
B. quỳ tím C. dd BaCl
2
D.

dd AgNO
3
TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 1:Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:(ghi điều kiện phản ứng nếu có)
KClO
3
> O
2
> SO
2
> H
2
SO
4
>HCl
Trang 1/2 - Mã đề thi:HH181

Họ và tên:………………………………………… / Số báo danh:……………
Mã phách

Mã đề: HH181
Câu 2:Cho 36,8g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng, thu
được 15,68lit khí SO
2
ở đkc và dung dịch A.
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b.Tính %m mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
c.Tính Nồng độ Mol ( C
M
) H
2
SO
4
đã dùng biết lượng H
2
SO
4
đã dùng dư 25% so với lượng phản ứng.
Hết.
Cho biết:O=16;H=1;Fe=56;Cu=64;Na=23;Cl=35,5;S=32(HS không được sử dụng bảng HTTH)
BÀI LÀM
Trang 2/2 - Mã đề thi:HH181
Trang 3/2 - Mã đề thi:HH181

×