Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Gián án chuyên đề về độ rượu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.31 KB, 3 trang )

Chuyờn : RU
1. Cho Glucoz lờn men thnh ru etylic. Ton b khớ CO
2
sinh ra trong quỏ trỡnh ny c hp th ht vo dd
Ca(OH)
2
d to ra 25 gam kt ta. Khi lng glucoz ó dựng l? bit hiu sut quỏ trỡnh lờn men l 80%.
A. 23,25 g B.28,125g C.30,4g D.31,76g
2. Cho 2,5 kg glucoz (cha 20% tp cht) lờn men thnh ancol etylic. Trong quỏ trỡnh ch bin, ancol b hao ht
10%. Khi lng ru thu c l:
A. 800g B. 870g C.920g D. 925g
3. Khi lng glucoz to thnh khi thu phõn 10 kg go cú 80% tinh bt l?
A. 7,79 kg B. 8,08 kg C. 8,78 kg D.8,889 kg
4. Cho s chuyn húa sau: Tinh bt X Y axit axetic. X v Y ln lt l:
A. ancol etylic, anehit axetic. B. glucoz, ancol etylic.
C. glucoz, etyl axetat. D. mantoz, glucoz.
5. Ch dựng mt thuc th, hóy phõn bit 3 dd : ancol n - propylic, Glyxerol, Glucoz ng trong 3 l mt nhón.
Vit phng trỡnh hoỏ hc ca cỏc phn ng xy ra. Chn thuc th l ?............
6. Dung dch saccaroz khụng cho phn ng trỏng gng nhng khi ung núng vi vi git axit H
2
SO
4
thỡ dd thu
c li cho phnt ng trỏng gng. Hóy gii thớch v vit PTP.
7. Cho 2,5 kg glucoz cú 20 % tp cht tr cho lờn men thnh ancol etylic. Tỡm th tớch ru etylic 40
0
thu c?
Bit : - Khi lng riờng ca C
2
H
5


OH nguyờn cht l 0,8 g/ml.
- Hiu sut quỏ trỡnh l 90 %.
A. 2875 ml B. 4325 ml C. 1124 ml D. 4434 ml
8. Trỡnh by phng phỏp hoỏ hc nhn bit 3 dd : fructz , Glyxerol, Glucoz ng trong 3 l riờng bit. Vit
phng trỡnh hoỏ hc ca cỏc phn ng xy ra.
9. Vit phng trỡnh hoỏ hc ca cỏc phn ng theo s chuyn hoỏ sau õy:
Saccaroz

Glucoz

ancol etylic

axit axetic

vinyl axetat
10. Thu phõn m gam tinh bt, sn phm thu c em lờn men sn xut ancol etylic, ton b khớ CO
2
sinh ra cho
qua dd Ca(OH)
2
d, thu c 750 gam kt ta. Nu hiu sut mi quỏ trỡnh l 80% thỡ giỏ tr m l :
A. 949,2 gam B. 945,0 gam C. 950,5 gam D. 1000 gam
11. Trong mt nh mỏy ru, ngi ta dựng nguyờn liu l mựn ca cha 50 % xenluloz sn xut ru etylic,
bit hiu sut ca ton b quỏ trỡnh l 70%. sn xut mt tn ru etylic thỡ khi lng mựn ca cn dựng l:
A. 500 kg B. 5051 kg C. 6000 kg D. 5031 kg
12. Khối lợng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rợu (ancol) etylic 46
0
là (biết hiệu
suất của cả quá trình là 72% và khối lợng riêng của rợu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 6,0 kg. B. 5,4 kg. C. 5,0 kg. D. 4,5 kg

13. T mt loi mựn ca cha 60% xenluloz c dựng lm nguyờn liu sn xut ru etylic. Nu dựng mt tn
mựn ca trờn cú th iu ch c bao nhiờu lớt ru 70
0
? Bit hiu sut ca quỏ trỡnh l 70%, khi lng riờng ca
ru etylic nguyờn cht l 0,8 gam/ml.
A. 425,92 lớt B. 533,24 lớt C. 645, 77 lớt D. Mt kt qu khỏc.
14. Glucoz lờn men thnh ru etylic, ton b khi sinh ra c ht vo dung dch Ca(OH)
2
d tỏch ra 40 gam kt ta,
bit hiu sut lờn men t 75%. Lng glucoz cn dựng bng:
A. 48 gam B. 40 gam. C. 50 gam. D. 24 gam.
15. Cú th tng hp ru etylic t CO
2
theo s sau: CO
2
tinh bt glucoz ru etylic.
Tớnh th tớch CO
2
sinh ra kốm theo s to thnh ru etylic nu CO
2
lỳc u dựng l 1120 lớt (ktc) v hiu sut ca mi quỏn trỡnh
ln lt l 50%; 75%; 80%.
A. 373,3 lớt B. 280,0 lớt C. 149,3 lớt D. 112 lớt
16. Thu phõn hon ton 62,5g dung dch saccaroz 17,1% trong mụi trng axit (va ) ta thu c dung dch M.
Cho AgNO
3
trong NH
3
vo dung dch M v un nh, khi lng bc thu c l:
A. 6,25g B. 6,5g C. 6,75 g D. 13g

17. Phõn t khi trung bỡnh ca xenluloz trong bụng l 1750000 vC v trong si gai l 5900000 vC. S mt xớch
C
6
H
10
O
5
gn ỳng cú trong cỏc si trờn ln lt l:
A. 10802 v 3642 B. 1080 v 3642
C. 108024 v 364197 D. 10803 v 36 419
1
18. Từ 1 tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ có thể điều chế được bao nhiêu kg etanol. Biết hiệu suất của mỗi quá trình
thuỷ phân xenlulozơ và lên men glucozơ đều đạt 70%.
A. 139,13 B. 198,76 C. 283,94 D. 240,5
19. Từ nguyên liệu gỗ chứa 50% xenlulozơ, người ta điều chế được ancol etylic với hiệu suất 81%. Tính khối lượng
gỗ cần thiết để điều chế được 1000 lít cồn 92
0
.
(biết ancol nguyên chất có D = 0,8 g/ml).
A. 3115kg B. 3200 kg C. 3810kg D. 4000kg
20. Từ một tấn nước mía chứa 13% saccarozơ có thể thu được bao nhiêu kg saccarozơ (trong các số cho dưới đây).
Cho biết hiệu suất thu hồi saccarozơ đạt 80%.
A. 104 kg B. 105kg C. 110kg D. 124kg
21. Cho 34,2g mẫu saccarozơ có lẫn mantozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 0,216g Ag.
Tính độ tinh khiết của mẫu saccarozơ trên?
A. 1% B. 99% C. 90% D. 10%

22. Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột thì khối lượng glucozơ sẽ thu được bao nhiêu (trong các số cho dưới
đây) biết hiệu suất phản ứng là 70%?
A. 160,5kg B. 150,64kg C. 155,5kg D. 165,6kg
23. cho 2,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích ancol etylic 40
0
thu được biết
ancol etylic có khối lượng riêng là 0,8g/ml và quá trình chế biến anol etylic hao hụt 10%
A.3194,4ml B.27850ml C. 2875ml D.23000ml
24. Từ 1 tấn tinh bột có thể đìêu chế một lượng cao su buna (với hiệu suất chung là 30%) là:
A. 0,5 tấn B. 0,3 tấn C. 0,2 tấn D. 0,1 tấn
25. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào
dung dịch Ca(OH)
2
, thu được 55gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 10 gam kết tủa nữa.
Giá trị của m là:
A. 55 B. 81 C. 83,33 D. 36,11
26. Từ 1 tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ có thể điều chế được bao nhiêu kg etanol. Biết hiệu suất của mỗi quá trình
thuỷ phân xenlulozơ và lên men glucozơ đều đạt 70%.
A. 139,13 B. 198,76 C. 283,94 D. 240,5
27. Từ nguyên liệu gỗ chứa 50% xenlulozơ, người ta điều chế được ancol etylic với hiệu suất 81%. Tính khối lượng
gỗ cần thiết để điều chế được 1000 lít cồn 92
0

(biết ancol nguyên chất có d = 0,8 g/ml).
A. 3115kg B. 3200 kg C. 3810kg D. 4000kg
28. Cho Glu lên men thành acol etylic, toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung
dịch nước vôi trong dư thấy tạo ra 40g kết tủa. Hãy tính khối lượng glu ban đầu biết hiệu suất quá trình lên men là
75%.

29. Cho Glu lên men thành acol etylic, toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung
dịch nước vôi trong dư thấy tạo ra 80g kết tủa. Hãy tính khối lượng glucozơ ban đầu biết hiệu suất quá trình lên men
là 75%.
30. Hòa tan 2,68g hỗn hợp anđehit axetic và glucozơ vào nước ; cho dung dịch thu được vào 35,87ml dung dịch
AgNO
3
34% trong Amoniac( khối lượng riêng 1,4g/ml) ; đun nhẹ phản ứng xảy ra hoàn toàn ; lọc bỏ kết tủa rồi trung
hòa nước lọc bằng axit nitric, sau đó cho vào nước lọc đó lượng dư KCl, khi dó xuất hiện 5,74 gam kết tủa. Tính %
khối lượng từng chất có trong hỗn hợp ban đầu.
31. Đốt cháy hoàn toàn 0,171 mol một Cacbohiđrat X thu được 0,264g CO
2
và 0,099g nước.
Tìm CTPT của Xvà gọi tên X. Biết rằng M
X
= 342 và có phản ứng tráng bạc.
Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất quá trình
lên men đạt 80%.
32. lên men m g glucozơ với H= 90%, lượng CO
2
sinh ra hấp thu hết vào dd nước vôi trong thu được 10g kết tủa,
khối lượng dd sau phản ứng giảm 3,4g so với khối lượng dd nước vôi trong ban đầu, giá trị m là :
A.13 B.30 C.15 D.20
33. Đun nóng 250g dd glucozơ với dd AgNO
3
/NH
3
thu được 15g Ag, nồng độ của dd glucozơ là :
A.5% B.10% C.15% D.30%
34. từ 10 tấn khoai chứa 20% tinh bột lên men rượu thu được 1135,8lít rượu etylic tinh khiếtcó D = 0,8g/ml, hiệu suất
phản ứng điều chế là:

2
A. 60% B.70% C.80% D.90%
35. biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất 0,8g/ml, hiệu suất lên men là 96%, số gam glucozơ dùng để
điều chế 200 lít dd rượu etylic 30
0
là:
A. 97,83 B.90,26 C.45,08 D.102,86
36. V không khí ở đktc ( có chứ 0,03% CO
2
) cần để cung cấp CO
2
cho phản ứng quang hợp tạo 50g tinh bột là :
A. 41,48 lít B. 2240 lít C.138266,7 lít D.0,0012 lít
37. cho m g tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%, tòan bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hòan tòan
vào dd Ca(OH)
2
thu được 550g kết tủa và dd X, đun kĩ dd X thu thêm được 100g kết tủa nữa, giá trị m là:
A. 550 B.810 C.650 D.750
38. từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau: Glucozơ  ancol etylic  but-1,3-đien cao su buna, hiệu suất
của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4kg cao su buna thì khối kượng glucozơ cần dùng là:
A. 144kg B. 108kg C. 81kg D. 96kg
3

×