Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi HK2 0910 tham khao toan 69

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.62 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phịng GD-ĐT Bình Minh


Trường THCS Đơng Thành <b>ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 MƠN Tốn 6</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<i>(12 câu trắc nghiệm và tự luận)</i>


<b>Mã đề thi 03</b>
MA TRẬN ĐỀ THI


CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


1/ Cộng , trừ , nhân các


số nguyên 4 1 1
1


5
2
2/ Bội và ước của một số


nguyên 1


0.25


1
0.25
3/ Cộng , trừ , nhân , chia



phân số


1


0.2
5


4

2


2

2


7

4.25


4/ Góc 4



1


1

1


1


1


6

3


5/ Đường tròn 1


0.25


1

0.25


6/ Tam giác 1


0.25


1

0.25


<b>Tổng cộng :</b> 12


3 6 4 3 3 21 <b>10</b>
I/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)


<b>Câu 1:</b> Trong các câu sau chọn câu <b>sai </b>:
<b>A. </b>Tổng của hai số đối nhau bằng 0
<b>B. </b>Số 0 là một số nguyên



<b>C. </b>Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
<b>D. </b>Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
<b>Câu 2:</b> Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng :


<b>A. </b>00 <b><sub>B. </sub></b><sub>90</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>360</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>180</sub>0


<b>Câu 3:</b> Hình bên có tất cả bao nhiêu góc
<b>z</b>


<b>y</b>
<b>O</b>


<b>x</b>


<b>A. </b>3 góc <b>B. </b>4 góc <b>C. </b>2 góc <b>D. </b>1 góc


<b>Câu 4:</b> Điểm B thuộc đường tròn ( O ; 3 cm ) thì :


<b>A. </b>Độ dài đoạn thẳng OB nhỏ hơn 3 cm <b>B. </b>Kết quả khác


<b>C. </b>Độ dài đoạn thẳng OB lớn hơn 3 cm <b>D. </b>Độ dài đoạn thẳng OB bằng 3 cm
<b>Câu 5:</b> Số tia phân giác của một góc khơng phải góc bẹt là :


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>0


<b>Câu 6:</b> Các cặp số đối nhau là :


<b>A. </b>Cả a , b , c đều đúng <b>B. </b>–2 và – (–2 )



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b> 2 và  2 <b>D. </b>–23<sub> và (–2 )</sub>3
<b>Câu 7:</b> Hai góc có tổng số đo bằng 1800<sub> là hai góc kề bù </sub>


<b>A. </b>Đúng <b>B. </b>Sai


<b>Câu 8:</b> Tính 9 – (– 3 ) ta được kết quả bằng :


<b>A. </b>–12 <b>B. </b>6 <b>C. </b>– 6 <b>D. </b>12


<b>Câu 9:</b> Cho biết 1 2


3 5




  . Số thích hợp trong ơ vuông là:


<b>A. </b> 16
15




<b>B. </b>1


2 <b>C. </b>


11


15 <b>D. </b>



1
8
<b>Câu 10:</b> Tính tổng các ước của 2 ta được kết quả bằng


<b>A. </b>0 <b>B. </b>–3 <b>C. </b>3 <b>D. </b>Kết quả khác


<b>Câu 11:</b> Trong các câu sau chọn câu <b>sai </b>:


<b>A. </b>Tam giác ABC là một hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC , CA
<b>B. </b>Góc 500<sub> và góc 40</sub>0<sub> là hai góc phụ nhau</sub>


<b>C. </b>Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì <sub>aOb</sub> <sub> + </sub><sub>bOc</sub> <sub> = </sub><sub>aOc</sub>


<b>D. </b>Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau


<b>A. </b>Tất cả đều đúng <b>B. </b>b là một số nguyên dương
<b>C. </b>b là một số nguyên âm <b>D. </b>b là một số nguyên âm . Ta có


a. b = 0
II/ Tự Luận: (7đ)


<b>Bài 1 : </b>Thực hiện các phép tính sau , rút gọn nếu có thể :(2 đ )
a/ 12 3


5 5
b/ 3<sub>7 14</sub> 6


c/ 3 . 2


5 7



 


d/ <sub>7</sub>3 : 9


<b>Bài 2 : </b>Tìm x biết : ( 2 điểm )
a/ 3x – 16 = 3


b/ 2x 1 3


3 5 10




 


<b>Bài 3 :</b> ( 1 điểm )


Áp dụng các tính chất của phép nhân phân số để tính nhanh A = 5 5 5 2. . 5 14.
7 11 7 11 7 11 


<b>Bài 4 :</b> Cho góc xOy và góc zOy là hai góc kề bù ( như hình vẽ )
a/ Biết <sub>xOz</sub> <sub>= 50</sub>0<sub> . Tính số đo </sub><sub>zOy</sub><sub></sub>


b/ Vẽ tia phân giác Ot của góc xOz .Tính số đo <sub>tOy</sub>


<b>ĐÁP ÁN </b>



I/ Trắc nghiệm: ( Học sinh chọn đúng mỗi câu dạt 0,25 điểm)



1 C
2 D
3 A


Trang 2/4 - Mã đề thi 03


<b>O</b>
<b>z</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4 D
5 C
6 B
7 B
8 D
9 C
10 A
11 A
12 B


II/ Tự Luận: (7đ)
<b>Bài 1 :</b>


a/ 12 3


5 5 = 7 3 10 25 5  5  (0.5đ)
b/ 3 6


7 14 = 3 3 07 7  (0.5đ)
c/ 3 . 2



5 7


 


= 6


35 (0.5đ)
d/ 3 : 9


7




= 3 1. 1
7 9 21


 


 (0.5đ)
<b>Bài 2 : </b>


a/ 3x – 16 = 3


3x = 16 + 3 (0.25đ)
3x = 18 (0.25đ)
x = 18 : 3 (0.25đ)
x = 6 (0.25đ)
b/ 2x 1 3


3 5 10





 


2x 3 1


3 10 5




  (0.25đ)


2x 1


3 10




 (0.25đ)


1 2 1 3 3


x : .


10 3 10 2 20


  


   (0.5đ)



<b>Bài 3 :</b>


A = 5 5 5 2. . 5 14.
7 11 7 11 7 11 
= 5 5 2 14


7 11 11 11


 


 


 


 


= 5 . 7 5
7 11 11


 



<b>Bài 4 :</b>


a/ Vì <sub>xOz</sub> <sub> và </sub><sub>zOy</sub> <sub> kề bù nên </sub>


xOz + zOy = 1800
500<sub> + </sub><sub>zOy</sub><sub></sub> <sub> = 180</sub>0



 <sub>zOy</sub> = 1800<sub> – 50</sub>0<sub> = 130</sub>0


b/ Vì Ot là tia phân giác của góc <sub>xOz</sub> <sub> nên </sub><sub>xOt</sub> <sub> = </sub><sub>tOy</sub> <sub> = </sub>xOz


2 = 25
0


Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ot, Oy


Trang 3/4 - Mã đề thi 03
<b>t</b>


<b>O</b>
<b>z</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nên <sub>tOz</sub> <sub> + </sub><sub>zOy</sub> <sub> =</sub><sub>tOy</sub>


250<sub> + 130</sub>0<sub>=</sub><sub>tOy</sub><sub></sub>


 <sub>tOy</sub> = 1550


</div>

<!--links-->

×