Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.37 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> §Ị khảo sát chất lợng học sinh lớp 5 - Môn: </b>
<b>toán </b>
<i> (Thời gian làm 30 bµi phót)</i>
A. <b>Khoanh vào chữ đặt tr ớc cõu tr li ỳng</b>:
<b>Câu 1:</b> <sub>4</sub>3 của 12m là : A. 16m B. 9m C. 8m
<b>C©u 2</b>: Cho <sub>7</sub> <sub>84</sub>60. Sè điền vào ô trống là:
A. 12 B. 5 C. 10
<b>Câu 3</b>: Các phân số: ;<sub>9</sub>2
8
2
;
7
2
;
6
2
;
5
2
c vit theo th t :
A. Giảm dần B. Tăng dần
<b>Câu 4</b>: Phân số <sub>1000</sub>2 có giá trị bằng :
A. 0,002 B. 0,02 C. 0,020
<b>Câu 5</b>: Hình vuông có diện tích là 0,36cm2<sub> thì cạnh của hình vuông là:</sub>
A. 9cm B. 0,6cm C. 0,6cm2
<b>Câu 6</b>: Số thập phân gồm 2 đơn vị 8 phần mời đơn vị , 6 phần trăm đơn vị đợc viết
là :
A. 286 B. 2,086 C. 2,86
<b>C©u 7</b>: Hình vẽ bên có:
A. 9 hình chữ nhật
B. 4 hình chữ nhật
C. 8 hình chữ nhật
<b>Cõu 8</b>: S 6 đơn vị 75 phần trăm đợc viết là:
A. 6,075 B. 6,75 C. 675
<b>Câu 9</b>: Ba con gà, vịt, ngan lần lợt có cân nặng là: <sub>2</sub>3 kg; 1,65kg; 1 <sub>4</sub>3 kg
Hỏi con nào nặng nhất?
A, Gà B. Vịt C. Ngan
<b>Câu 10</b>: Cho <b>1367255m2<sub> = </sub><sub> ha</sub></b>
Số điền vào chỗ chấm là:
A. 13672,55 B. 1367,255 C. 136,7255
<b>Câu11</b>: 25% của 180 là: A. 45 B. 720 C. <sub>4</sub>1
<b>C©u 12</b>: Cho phÐp chia 23,60,3 1, 21
11 50 19,5
0 61 3
00 8
Sè d cña phÐp chia lµ: A. 8 B. 0,008 C. 0,8
<b>C©u 13</b>: HƯu cđa 200,5 - 13,47 lµ : A: 187,03 B: 187,17 C. 65,8
<b>C©u 14</b>: Cho phÐp tÝnh : 3,17 +3,17+. +3,17 ( 100 số hạng )
Tổng của các sè lµ :
A. 31,7 B. 317 C. 3170
<b>Câu 16</b>: Hai hình vuông có số đo cạnh gấp nhau 2 lần thì diện tích gấp nhau:
A. 2 lÇn. B. 4 lÇn. C. 8 lần.
<b>Câu 17</b>: Cho hình tam giác ABC. Điểm M nằm chính giữa BC th×:
A. SABM > S AMC A
B. SABM < S AMC
C. SABM = S AMC
B M C
<b>C©u 18</b>: <b>2 giê 15 phót = ….. giê</b>
Sè ®iỊn vào chỗ chấm là:
A. 2,15 B. 2,25 C. 2,4
<b>Câu 19</b>: Bạn An nói: Mình có hình thang vuôngABCD ( vuông ở A và ở B). Diện
tớch ca hình thang ABCD bằng tổng hai đáy hình thang nhân với <sub>2</sub>1 cạnh bên AB.
Bạn An nói đúng hay sai:
A. Đúng. B. Sai
<b>Câu 20</b>: Hình trịn có chu vi là 25,12 m thì đờng kính hình trịn đó là:
A. 8 m. B. 4 m C. 12,6 m
<b>C©u 21</b>: Cho 1 m3<sub> 13 cm</sub>3<sub> = </sub>…<sub>.. m</sub>3
A. 1,13m3<sub> B. 1,000013m</sub>3 <sub>C. 1, 0013m</sub>3
<b>C©u 22</b>: Tû số phần trăm của 36 và 180 là:
A. 5% B. <sub>5</sub>1 C. 20%
<b>C©u 23</b>: C©u 23: Cho tia sè:
0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 A
Sè A lµ:
A. 0,10 B. 1 C. 10
<b>Câu 24</b>: Hình lập phơng có cạnh là 0,5 cm thì có thể tích là:
A. 0,25cm3 <sub>B. 0,125cm</sub>3 <sub> C. 0,125cm</sub>2
<b>Câu 25</b>: Trong các phép cộng dới đây, phép tính nào đúng:
A 17,54 3 B. 17,543 C. 17,5 43
+ 12,8 + 12,8 1 2,8
188,23 30,343 18,8 23 A
<b>Câu 26</b>: Chiều cao hạ từ A của tam giác vuông ABC là:
A. AC
B. AH
C. AB
B H C
<b>Câu 27</b>: Trung bình cộng hai đáy của hình thang là 20cm . Đáy lớn hơn đáy bé 20
cm thì hai đáy của hình thang là:
<b>C©u 28</b>: Cho: <i>abo</i> 9<i>ba</i>
Dấu diền vào ô trèng lµ:
A. DÊu = B. DÊu < C. DÊu >
<b>Câu 29</b>: Cho hình thang ABCD, hai đờng chéo AC và BD cắt nhau tại O.<b> Thì:</b>
<b>A.</b> SAOD=<b> SBOC A B</b>
B. SAOD = S DOC
<b> C. SAOB =SBOC</b>
<b> O</b>
<b> D </b>
<b> </b>
<b>Đáp án</b>
<b>Học sinh làm đúng 30 câu cho 10 điểm.</b>
Đáp án đúng là :
Câu1: B
Câu2: B
Câu3: A
Câu4: A
Câu5: B
Câu6: C
Câu7: A
Câu8: B
Câu9: C
Câu10: C
Câu11: A
Câu12: B
Câu13: A
Câu14: B
Câu15: B
C©u16: B
C©u17: C