Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

giao an tu tron toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.39 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


Tuần 23 - tiết 23 LUYỆN TẬP CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU
CỦA TAM GIÁC VUÔNG
I- Mục tiêu:


-Kiến thức :Tiếp tục củng cố các trường hợp bằng nhau của tam giác vng
-Kĩ năng:Rèn kĩ năng vẽ hình và cm hai tam giác vuông bằng nhau


II-CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ


III-TIỀN TRÌNH DẠY HỌC
1.Kiểm tra bài cũ:


Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
<b>2 .Luyện tập </b>


Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động ghi bảng


Yêu cầu hs làm bài tập 66-sgk
HS hoạt động nhóm


Đại diện nhóm trả lời
GV:Ghi bảng


Bài 66-sgk:Tìm các tam giác bằng
nhau trên hình 148


A



1 2 E


D


B


M C


Xét ADM và AEM


CÓ <i><sub>DAM</sub></i> <sub></sub><i><sub>EAM</sub></i>


AM chung


 ADM = AEM(ch-gn)


Xét MDB và MEC
Có cạnh huyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV nhận xét kết quả các nhóm


Yêu cầu hs trả lời
<b>Hs1trả lời h1:</b>


Xét tam giác HBA và HCA ta có :
HB=HC(gt)


 



<i>BHA CHA</i> =900


AH chung HBA = HCA
(c-g-c)


<b>HS2 trả lời h2:</b>


Xét hai tam giác vuông KEDvà KFD
Ta có :


KD chung


 


<i>EDK</i> <i>FDK</i> KED= KFD


(gcg)
<b>Hs3 trả lời h3</b>


Xét tam giác vuôngBAD và CAD ta
có:AD là cạnh chung


 


<i>BAD CAD</i> (gt)


 BAD = CAD (ch-gn)


<b>Hs4 trả lời:</b>



Xét tam giác vngBAD và CAD ta
có:AD là cạnh chung


 


<i>BAD CAD</i> (gt)


 BAD = CAD (ch-gn)


 BD =CD


Suy ra MDB= MEC(ch-gv)
Xét ABM và ACM


Có MB =MC(gt), AM chung
AB=AC(vì AD=AE,DB=EC)
Bài tập (bổ xung)


Tìm các tam giác vng bằng nhau
trên các hình sau :


A D


B C E
F f


H K


h1 h2



B


A D


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

x ét tam gi ác vu ông CDH v à BDE
ta c ó :


 


<i>C</i><i>B</i>=900


BD =DC <i>CDH</i> <i>BDE</i>(gcg)


 


<i>CDH</i> <i>BDE</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


Tuần 24 - tiết 24 LUYỆN TẬP CH Ư ƠNG III Đ ẠI S Ố


I-M ỤC TI ÊU:


1. Ôn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chương như :Dấu hiệu ,tần số ,bảng
tần số ,cách tính số trung bình cộng ,mốt ,cách vẽ biểu đồ


2.Luyện tập một số bài toán cơ bản
II-CHUẨN BỊ



GV:thước thẳng, phấn mầu
Hs: bảng phụ


III-TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Ổn định lớp


2. kiểm tra kiến thức cũ:


?.Tần số là gì.bảng tần số có mấy bước


? Để tính giá trị trung bình ta làm thế nào .Mốt của dấu hiệu là gì kí hiệu
3.LUYỆN TẬP


Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng
GV: đưa bài tập lên bảng phụ


Hs: quan sát và làm vào vở
Một hs lên bảng thực hiện


Bài tập 1:


Thời gian giải một bài toán của 35 hs được ghi
theo bảng sau (tính theo phút )


3 10 7 8 10 9 6
4 8 7 8 10 9 5
8 8 6 6 8 8 8
7 6 10 5 8 7 8
8 4 10 5 4 7 9



a) Dấu hiệu ở đây là gí?Số các giá trị là bao
nhiêu ?


b) Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét
Bài giải


a)Dấu hiệu ở đây là thời gian giải một bài toán
-Số các giá trị là 35


b)Lập bảng tần số
Giá trị


(x)


3 4 5 6 7 8 9 10


Tần
số(n)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng
Một hs lên bảng biểu diễn


d) Lập bảng tính số trung bình cộng
và tìm nốt của dấu hiệu


1 hs lên bảng thực hiện


Nhận xét :Thời gian giải bài toán của hs đa số
mất từ 7-10 phút



Đặc biết có 4 hs học giỏi tốn các em giải một
bài toán chỉ trong thời gian từ 3-5 phùt


11
10
9
8
7


6
5


4
3
2
1


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 (x)


Tích x.n


3
12
15
24
35
88
27
50
Cộng :254



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Giáo viên cùng hs nhận xét


<b>4.Củng cố :</b>


Nắc lại cách lập bảng tần số,cách
tính giá trị trung bình ,tìm mốt của
dấu hiệu ,nhận xét


<i>X</i> =254<sub>35</sub> 7,26


Mốt của dấu hiệu M0 =8


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày soạn
Này giảng


Tuần 25 -Tiết 25 LUYỆN TẬP CHƯƠNG II HÌNH HỌC
<b>I-MỤC TIÊU </b>


-Ơn tập về tổng các góc trong một tam giác và các trường hợp bằng nhau của
hai tam giác


-Vận dụng các kiến thức để giải bài tập
II- CHUẨN BỊ


GV:Bảng phụ ,thước thẳng ,com pa.thước đo góc


HS:Bảng nhóm ,thước thẳng ,eke com pa ,thước đo góc
III-TIẾN TRÌNH BÀI DẠY



Họat động của giáo viên và học sinh <b>Hoạt động ghi bảng </b>
Thông qua bài tập kiểm tra lý thuyết


Học sinh thảo luận nhóm trả lời
Đại diện trả lời câu hỏi


GV:nhận xét


Một hs lên bảng vẽ hình và viết gt,kl


Bài tập1:


Điền dấu (x)vào ô trống mà em chọn


Câu Đúng Sai


Trong một tam giác góc
nhỏ là nhất gócnhọn X
Trong một tam giác, góc
lớn nhất là góc tù X
Trong một tam giác


vng,hai góc nhon bù
nhau


X


Nếu góc A là góc ở đáy
của một tam giác cân thì





<i>A</i><900


X


Nếu góc A là góc ở đỉnh
của một tam giác cân thì




A<900


X


<b>Bài tập2:</b>


Cho tam giác ABC cân tại A.Trên tia
đối của tia BC lấy điểm M.Trên tia
đối của tia CB lấy N sao cho


BM=CN.


a) tam giác AMN là tam giác gi?
Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A


H K
2 1 1 2


B C


M N


O


Gv cùng hs thực hiện


<b>Củng cố:</b>


Hs nhắc lại các trường hợp bằng nhau của
tam giác


Kẻ CKAN (KAN)cm rằng:


BH =CK


c) Gọi O là giao điểm của HBvà
CK.Tam giác OBC là tam giác gì?Tại
sao?


GIải


Theo đầu bài ta có ABC là tam
giác cân taị A nên  <i><sub>B</sub></i><sub>1</sub><sub></sub><i><sub>C</sub></i> <sub>1</sub>


Mà <i><sub>B</sub></i> <sub>2 180</sub>0 <i><sub>B</sub></i><sub>1</sub>


  <i>B</i> 2<i>C</i> 2



<i><sub>C</sub></i> <sub>2 180</sub>0 <i><sub>C</sub></i> <sub>1</sub>
 


Xét tam giác ABM và ACN
Có :AB=AC(gt)


BM=CN
<i><sub>B</sub></i> <sub>2</sub><sub></sub><i><sub>C</sub></i> <sub>2</sub>


 ABM = ACN


Suy ra: AM =AN


Vậy tam giác AMN là tam giác cân
tại A


b)Xét hai tam giác vng BHM và
CKN


Có :<i><sub>N</sub></i> <sub></sub><i><sub>M</sub></i> (theo cm trên )


BM =CN (gt)


Suy ra <i>BHM</i> <i>CKN</i>(ch-gn) BH=CK


c)Vì <i>BHM</i> <i>CKN</i>


nên <i><sub>HBM</sub></i> <sub></sub><i><sub>KCN</sub></i>


Mà <i>HBM</i><sub></sub> <sub></sub><i>CBO</i>


<i>KCN</i> <i>BCO</i>




 (Đối đỉnh)
 <i><sub>CBO BCO</sub></i><sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày soạn
Ngày giảng


Tuần 26 -Tiết 26 HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG MTCT TÍNH GIÁ TRỊ CỦA
BIỂU THỨC


I-MỤC TIÊU:


Hướng dấn học sinh biết sử dụng máy tính để tính giá trị của biểu thức
II- CHUẨN BỊ :


GV:máy tính,
HS :máy tính


III-TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN
Hoạt động của GVvà


HS


Ghi bảng


GV:Làm ví dụ hs theo
dõi



HS: theo dõi gv và
làm theo


Học sinh theo dõi và
làm theo


SỬ DỤNG MTCT TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Ví dụ :Tính giá trị biểu thức


3x2<sub> -5x +1 Tại x = -1và x =</sub>1
2


Giải:


-Thay x =-1 vào biểu thức trên ta có :
3.(-1)2<sub> -5.(-1) +1</sub>


Sử dụng máy tính:


Ân :<sub>3</sub><i><sub>X</sub></i> <sub>( 1)</sub> <i><sub>X</sub></i>2 <sub>5</sub> <i><sub>X</sub></i> <sub>( 1) 1</sub>


    


kq = 9


Tại x =-1 biểu thức có giá tri là 9
-Thay x = 1<sub>2</sub> vào biểu thức trên ta có


2



1 1


3. 5. 1


2 2


   


 


   
   


Sử dụng máy tính :


Ấn :<sub>3</sub><i><sub>X a</sub></i><sub>1</sub> <i>b<sub>c</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>X a</sub></i><sub>1</sub> <i>b<sub>c</sub></i> <sub>2 1</sub>


  


KQ = 3<sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HS cả lớp thực hành
tính tốn trên máy
Hs1 :lên bảng tính
giá trị của bt tại
x =1 : y = 1/2


Hs2 lên bảng thực
hiện



Bài tập 1:Tính giá trị của biểu thức
X2<sub>Y</sub>3<sub> +XY tại x =1 y =1/2</sub>


Giải


Thay x =1,y =1/2 vào bt trên ta có :
3


2 1 1


1 . 1.


2 2


 

 
 


Sử dụng máy tính


ấn : 2 2


1<i><sub>x X</sub></i> (1<i><sub>a</sub>bc</i> 2)<i><sub>SHIFT x</sub></i> <sub></sub>1<i><sub>X a</sub></i>1 <i>bc</i> 2<sub></sub>


Kết quả:là <sub>8</sub>5


Vậy tại x =1 và y =1/2 biểu thức có giá trị là 5<sub>8</sub>
Bài tập 2:Tính giá trị của biểu thức



2xy(5x2<sub>y +3x –z) </sub>


tại x =1,y =-1,z =-2
Giải :


Thay các giá trị x,y,z vào biểu thức ta có :


2



2.1( 1) 5.1 ( 1) 3.1 ( 2)    


Sử dụng máy tính
Ta ấn :


  2    


2 <i>X X</i>1 1 <i>X SHIFT</i> ( 5 <i>X x X</i>1 1 3<i>X</i> 1 2 <i>SHIFt</i> ) 


Kết quả là 0


Vậy giá trị của bt tại các gia strị của xyz là :0


.Củng cố :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày soạn :
Ngày giảng:


Tuần 27 - Tiết 27 LUYỆN TẬP QUAN GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI
DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC



I- MỤC TIÊU


Củng cố về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
Học sinh biết cách áp dụng những quan hệ đó để làm bài tập


II- CHUẨN BỊ


GV:Thước thẳng ,bảng phụ ,thước đo góc ,
HS: Thước thẳng ,bảng nhóm ,thước đo góc
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ


Phát biểu 2 định lí về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một
tam giác


Viết giả thiết và kết luận cho hai định lí đó
3. BÀI MỚI


Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng
Một hs lên bảng thực hiện bài 1


Hs khác nhận xét


GV nhận xét (bổ xung nếu cần)


Một hs khác lên bảng làm bài tập 2



Bài tập 1 :So sánh các góc của tam
giác ABC biết rằng AB =4cm;BC
=5cm;AC =6cm


Bài giải:


B


4 5


A 6 C


Xét tam giác ABC có AC>BC>AB
 <i><sub>B</sub></i>ˆ<sub></sub> <i><sub>A C</sub></i>ˆ<sub></sub> ˆ


(quan hệ giữa góc và cạnh trong một
tam giác )


Bài tập 2:


So sánh các cạnh của tam giác ABC
biết rằng :<i><sub>A</sub></i>ˆ <sub>90 ,</sub>0 <i><sub>B</sub></i>ˆ <sub>48</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Học sinh ở dưỡi làm theo và nhận xét


A
920


C 480 <sub>B </sub>



Giải


Theo định lí về tổng ba góc trong một
tam giác ta có :


0


ˆ ˆ ˆ <sub>180</sub>
ˆ <sub>180 (</sub>ˆ ˆ<sub>)</sub>


<i>A B C</i>


<i>C</i> <i>A B</i>


  


    =1800-(920+480)


=1800<sub>-140</sub>0<sub>=40</sub>0


Vậy <i><sub>C</sub></i>ˆ<sub>=40</sub>0


Ta có <i>A B C</i>ˆ  ˆ  ˆ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×