Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

MTCT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.87 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND QUẬN Ơ MƠN


<b>PHỊNG GIÁO DỤC</b> <b>KỲ THI CHỌN HSG GIẢI TOÁN TRÊN MTBTCẤP QUẬN NĂM HỌC 2006-2007</b>
<b>Ngày thi: / /2006</b>


<i>Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề</i>


<b>ĐIỂM BÀI THI</b> <i><sub>(Họ tên và chữ ký)</sub></i><b>GIÁM KHẢO 1</b> <i><sub>(Họ tên và chữ ký)</sub></i><b>GIÁM KHẢO 2</b> <i>(Do Chủ tịch Hội đồng</i><b>SỐ PHÁCH</b>
<i>chấm thi ghi)</i>
Bằng số Bằng chữ


<b>Quy định :</b>


<i>- Máy sử dụng: FX-220, FX-500A, FX-500MS, FX-570MS.</i>


<i>- Các kết quả tính tốn gần đúng, nếu khơng có chỉ định cụ thể được ngầm định chính xác </i>
<i>đến 5 chữ số thập phân.</i>


<i>- Các đoạn thẳng được đo theo cùng đơn vị độ dài.</i>
<i>- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.</i>


<b>Bài 1</b>


<i>Cho đa thức P(x) = x</i>3<i><sub> + ax</sub></i>2<i><sub> + bx + c và cho biết </sub></i>
<i>P (–1) = 2 ; P (2) = 26 ; P (–2) = –2.</i>


<i>a). Tìm các hệ số a, b, c của đa thức P (x).</i>


<i>b). Tìm số dư r trong phép chia P (x) cho x </i>+ 2.
<b>Bài 2</b>



Giải phương trình:


1 13
3


1 1 3 2


3 1


1 1


2 2


1 1


1 2


1


2 <sub>1</sub>


2


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


 



 




<b>Bài 3</b>


Tính giá trị chính xác của số A = 20062007  20062005.


<b>Bài 4</b>


Tìm số dư r và thương q khi chia 20112006 cho 2006.
<b>Bài 5</b>


Tính giá trị của biểu thức:


T = sin2<sub>10 + sin</sub>2<sub>11 + sin</sub>2<sub>12 + ... + sin</sub>2<sub>79 + sin</sub>2<sub>80</sub>


Trang 1


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<i>x = </i>


A =


r =
q =


<i>a). a = b = c = </i>


<i>b). r = </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 6</b>


Tìm ước số chung lớn nhất (ƯCLN) và bội số chung
nhỏ nhất (BCNN) của 66675 và 64770.


<b>Bài 7</b>


Dân số tỉnh X hiện nay, là 1 triệu người. Người ta dự đoán sau 3 năm nữa, dân số tỉnh này là
1.092.727 người.


a). Hỏi trung bình mỗi năm dân số của tỉnh X tăng bao nhiêu phần trăm ?


b). Với tỉ lệ tăng dân số hàng năm như vậy, hỏi dân số của tỉnh X cách đây 4 năm là bao
nhiêu ?


a). Tỉ lệ tăng dân số hàng năm: b). Dân số cách đây 4 năm:


<b>Bài 8</b>


Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2


2 120 14 1750


<i>E</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i> với x, y là các số </i>
nguyên và  <i>x y</i>, 


    .


<b>Bài 9</b>


<i>Diện tích S của một hình đa giác đều n cạnh nội tiếp</i>
trong một đường tròn bán kính R = 2 là S = 12,50267.
<i>Tính số cạnh n của đa giác.</i>


<b>Bài 10</b>


Cho hình thang ABCD vng tại A và B. Biết
AB = 3,14 ; BD = 5,01 và AC = 8,12.


a). Tính chu vi của hình thang.


b). Tính số đo các góc BCD và BDC.


<b>--- HẾT --- </b>



Trang 2
a). Chu vi =


b). BCD =
BDC =


ƯCLN =
BCNN =


GTLN =
GTNN =


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

UBND QUẬN Ơ MƠN


<b>PHỊNG GIÁO DỤC</b>


<b>KỲ THI CHỌN HSG GIẢI TỐN TRÊN MTBT</b>
<b>CẤP QUẬN NĂM HỌC 2006-2007</b>


<b>Ngày thi: / /2006</b>


<i>Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề</i>


<b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM </b>


<b>(Thang điểm 20)</b>



<b>Bài 1: </b><i>Cho đa thức P(x) = x</i>3<i><sub> + ax</sub></i>2<i><sub> + bx + c và cho biết P (–1) = 2 ; P (2) = 26 ; P (–2) = –2.</sub></i>
<i>a). Tìm các hệ số a, b, c của đa thức P (x).</i>


<i>b). Tìm số dư r trong phép chia P (x) cho x + </i> 2.


<i>Giải: a). P(x) = x</i>3<i><sub> + 2x</sub></i>2<i><sub> + 3x + 4</sub></i> <sub>1đ</sub>


b). <i>r  </i>8 5 2 0,92893 1đ


<b>Bài 2: Giải phương trình:</b>


1 13
3


1 1 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


3 1



1 1


2 2


1 1


1 2


1


2 <sub>1</sub>


2


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


 


 




<i>x = 1</i> 2đ


<b>Bài 3: Tính giá trị chính xác của số A = 20062007  20062005.</b>



A = 402 484 084 744 035 2đ


<b>Bài 4: Tìm số dư r </b>và thương q khi chia 20112006 cho 2006.


r = 1856 1đ


q = 10025 1đ


<b>Bài 5: Tính giá trị của biểu thức:</b>


T = sin2<sub>10 + sin</sub>2<sub>11 + sin</sub>2<sub>12 + ... + sin</sub>2<sub>79 + sin</sub>2<sub>80</sub>


T = 35.5 1,5đ


<b>Bài 6 : Tìm ước số chung lớn nhất (ƯCLN) và bội số chung nhỏ nhất (BCNN) của 66675 và </b>
64770.


ƯCLN = 1905 1đ


BCNN = 2266950 1đ


<b>Bài 7: Dân số tỉnh X hiện nay, là 1 triệu người. Người ta dự đoán sau 3 năm nữa, dân số tỉnh này </b>
là 1.092.727 người.


a). Hỏi trung bình mỗi năm dân số của tỉnh X tăng bao nhiêu phần trăm ?


b). Với tỉ lệ tăng dân số hàng năm như vậy, hỏi dân số của tỉnh X cách đây 4 năm là bao
nhiêu ?


a). Tỉ lệ tăng dân số hàng năm: 3% 1 đ



b). Dân số cách đây 4 năm: 888487 1 đ


Trang 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 8 :</b>Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức<i><sub>E</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>120</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>14</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>1750</sub>


     với


<i>x, y là các số nguyên và </i>  <i>x y</i>, 
    .


GTLN = 7441 1đ


GTNN =1445 1đ


<i><b>Bài 9 : Diện tích S của một hình đa giác đều n cạnh nội tiếp trong một đường trịn bán kính R = 2 </b></i>
<i>là S = 12,50267.Tính số cạnh n của đa giác.</i>


<i>n = 36</i> 1,5đ


<b>Bài 10 : Cho hình thang ABCD vuông tại A và B. Biết AB = 3,14 ; BD = 5,01 và AC = 8,12.</b>
a). Tính chu vi của hình thang.


b). Tính số đo các góc BCD và BDC.


a). Chu vi = 19,29746 1đ


b). BCD = 41 13’ 8’’ 1đ



BDC = 99 58’ 14’’ 1đ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×