Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

tuçn 30 thø hai ngµy 9 th¸ng 4 n¨m 2007 gi¸o ¸n líp 4 tuçn 30 tr­êng tióu häc nam nghüa thø hai ngµy 5 th¸ng 4 n¨m 2010 khoa häc bµi 59 nhu cçu chêt kho¸ng cña thùc vët i môc tiªu biõt mçi loµi thùc v

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.81 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010</b>


<i><b>Khoa học:</b></i>



<i>Bài 59: Nhu cầu chất khoáng của thực vật.</i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


Biết mỗi loài thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có
nhu cầu về chất khoáng khác nhau.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Su tầm tranh ảnh cây thật hoặc lá cây, bao bì quảng cáo các loại
phân bón.


<b>III. Hot ng dy hc.</b>
<b>A, Kim tra bi c</b>.


? Giải thích tại sao trong mỗi thời điểm
khác nhau các loài c©y cã nhu cầu nớc
khác nhau?


- 2,3 Hs lên nêu, lớp nx, bổ sung.


- Gv nx, ghi điểm.


<b>B, Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiƯu bµi.</b>


<b>2. Hoạt động 1: Vai trị của chất khống đối với thực vật.</b>



* Mục tiêu: Kể ra vai trò của chất khóang đối với đời sống thực vật.
* Cách tiến hành:


- Tổ chức hs làm việc theo N3: - N3 hoạt động.


- Quan sát cây cà chua Ha,b,c,d: - Hs quan sát và trao đổi theo câu hỏi:
? Các cõy c chua hỡnh b,c,d thiu cỏc


chất khoáng gì? Kết quả ra sao? - Cây b: Thiếu ni tơ, cây còi cọc, lá bé,thân mềm, rũ xuống.
- Cây c: Thiếu ka li, thân gầy, lá bé,
quả ít, còi cọc.


- Cây d: Thiếu phốt pho thân gầy, lùn,
lá bé, quả ít, còi cọc, chậm lớn.


? Trong số các cây cà chua a,b,c,d cây nào
phát triển tốt nhÊt? T¹i sao?Rót ra kÕt
luËn g×?


- Cây a vì cây đợc bón đủ chất
khống. Cht khoỏng rt cn cho cõy
trng.


? Cây cà chua nào ph¸t triĨn kÐm nhÊt?


Tại sao? Điều đó rút ra kết luận gì? - Cây b. Thiếu ni tơ, - Ni tơ có vai trị quan trọng đối với
cây.


* KÕt ln: Gv tóm tắt ý chính trên, ( dựa vào mục bạn cần biết )



<b>3. Hot ng 2: Nhu cu cht khoỏng ca thc vt.</b>


* Mục tiêu: Trình bày nhu cầu về các chất khoáng của thực vật và ứng dụng
thực tế.


* Cách tiến hành:


? Nhng loi cõy no cn c cung cấp


nhiều Ni-tơ hơn? - Lúa, ngô, cà chua, đay, rau muống, raudền, bắp cải, ...
? Những loại cây no c cung cp nhiu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

khoáng của cây? về chất khoáng khác nhau.
? Giải thích vì sao giai đoạn lúa vào hạt


khụng nờn bún nhiu phõn? -... vỡ trong phân đạm có nhiều phân lâncó ni tơ, Ni tơ cần cho sự phát triển của lá.
Nếu lá lúa quá tốt sẽ dẫn đến sâu bệnh,
thân nặng, khi gặp gió to dễ bị đổ.


? Quan sát hình 2 em thấy có gì đặc biệt? - Bón vào gốc, khơng cho lên lá, bón phân
giai đoạn cây sắp ra hoa.


* Kết luận: Mục bạn cần biết sgk/119.


<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nx tiết học, Vn học thuộc bài, Chuẩn bị bài 60.




<i><b>---o c:</b></i>



<i>Tiết 30: Bảo vệ môi trờng ( TiÕt 1).</i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết đợc sự cần thiết phải bảo vệ môi trờng và trách nhiệm tham gia bảo
vệ môi trờng.


-Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để bảo vệ môi trờng.


- Tham gia bảo vệ môi trờng ở nhà,ở trờng học và nơi công cộng bằng
những việc làm phù hợp với khả năng.


- Khụng ng tinhhf vi những hành vi làm ô nhiễm môi trờng và biết nhắc
bạn bè, ngời thân cùng thực hiện bảo vệ môi trờng.


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: ? Em vần làm gì để tham gia giao thơng an toàn?</b>


- 1,2 HS nêu, lớp nx, bổ sung.
- GV nx, đánh giá chung.


<b>B. Bµi míi.</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2. Hoạt động 1: Thảo luận thơng tin.</b>


* Mơc tiªu: Hs nªu những nguyên nhân ô nhiễm môi trờng, con ngời có


trách nhiệm với môi trờng.


* Cách tiến hành:


- c thụng tin: - 1,2 Hs đọc, lớp đọc thầm sgk.
- Thảo luận nhóm câu hỏi 1;2;3: - N3 thảo luận:


- Trình bày: - Đại diện các nhóm trình bày từng câu:
- Gv cùng hs nx chung, chốt ý đúng: - Hs nhắc lại:


* Kết luận: Đất bị xói mịn: Diện tích đất trồng trọt giảm, thiếu lơng
thực, dẫn đến nghèo đói.


- Dầu đổ vào đại dơng : gây ô nhiễm bản, sinh vật bị chết hoặc nhiễm bẩn,
ngời bị nhiễm bệnh.


- Rừng bị thu hẹp: lợng nớc ngầm dự trữ giảm, lũ lụt hạn hán xảy ra, giảm
hoặc mất hẳn các loại cây, các loại thú gây xói mịn, đất bị bạc màu.


<b>3. Hoạt động 2: Bài tập 1.</b>


*Mơc tiªu: Hs nêu những việc làm có tác dụng bảo vệ môi trờng.
* Cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yờu cu hs đọc các việc làm: - 1 Hs đọc. Lớp nêu ý kiến, lớp trao đổi.
- Gv nx chung chốt ý đúng: - Hs nhắc lại:


* KÕt ln: C¸c viƯc làm bảo vệ môi trờng: b,c,đ,g.


<b>4. Hot ng tip ni:</b>



- Tìm hiểu tình hình bảo vệ mơi trờng tại địa phng.




<b>---Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010</b>


<i><b>Luyện từ và câu:</b></i>



<i>Bài 59: Mở rộng vốn từ: Du lịch thám hiĨm.</i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


Biết đợc một số từ liên quan đến hoạt động du lịch và thám
hiểm(BT1,BT2);bớc đầu vận dụng vốn từ đã học theo chủ điểm du lịch thám
hiểm để viết đợc đoạn văn nói về du lịch hay thám hiểm(BT3)


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Phiếu học tập.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học.</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


? Muốn yêu cầu đề nghị ta phải nh thế


nµo? LÊy vÝ dơ? - 2, 3 Hs nªu, líp nx, bỉ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.



<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.</b>
<b>2. Bài tËp.</b>


<b>Bài 1:</b> - Hs đọc yêu cầu bài.


- Chia lớp thành 4 nhóm hoạt động : - Mỗi nhóm làm một phần vào phiếu:


- Trình bày: - Dán phiếu, đại diện từng nhóm trình


bày, lớp nx, trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chung, khen nhóm tìm đợc nhiều


từ đúng:


a. Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm: la bàn, lều trại, thiết bị an toàn, quần
áo, đồ ăn, nớc uống, đèn pin, dao, bật
lửa, vũ khí,…


b. Phơng tiện giao thơng tàu thuỷ, bến tàu, tàu hoả, ô tô, máy
bay, tàu điện, xe buýp, nhà ga, sân bay,
cáp treo, bến xe, vé tàu, vé xe, xe máy,
xe đạp, xích lơ,…


c.Tỉ chøc, nh©n viên phục vụ du lịch. khách sạn, híng dÉn viªn, nhà nghỉ,
phòng nghỉ, công ti du lịch, tuyến du
lịch, tua du lịch,


d. Địa điểm tham quan du lịch: phỉ cỉ, b·i biĨn, công viên, hồ, núi,


thác nớc, chùa di tích lịch sử, bảo tàng,
nhà lu niệm,


<b>Bài 2.</b>Làm tơng tự nh bài 1. - Hs tự làm bài theo nhóm sau lên thi


đua nhau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. Nh÷ng khã khăn nguy hiểm cần vỵt


qua: bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừngrậm, sa mạc, ma gió, tuyết, sóng thần,
cái đói, cái khát, sự cơ đơn,…


c. Những đức tính cần thiết của ngời tham


gia: Kiên trì, dũng cảm, can đảm, táo bạo,bền gan, bền chí, thơng minh, nhanh
nhẹn, sáng tạo, a mạo hiểm, tò mị,
hiếu kì, ham hiểu biết, thích khám phá,
khơng ngại khổ,…


<b>Bài 3.</b> - Hs đọc yêu cầu bài.


- Tæ chức học sinh làm bài vào vở: - Cả lớp lµm bµi.


- Trình bày: - Lần lợt hs nêu, lớp nx, trao đổi, b
sung.


- Gv nx chung, ghi điểm.


<b>3.Củng cố, dặn dò.</b>



- Nx tiÕt häc. VN hoµn thµnh bµi vµo vë, chuÈn bị bài 60.


<i><b>---K chuyn</b><b> </b><b> :</b></i>

<i>Bài 30: Kể chuyện đã nghe đã</i>



<i>đọc.</i>



<b>I. Môc tiªu</b>


- Dựa vào gợi ý trong SGK chọn và kể lại đợc câu chuyện (đoạn truyện) đã
nghe, đã đọc về du lịch hay thám hiểm.


- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể và biết trao
đổi về nội dung ý nghĩa câu chuyện (đoạn truyện).


- Học sinh khá giỏi kể đợc câu chuyện ngoài SGK


<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>


- Su tầm truyện viết về du lịch hay thám hiểm;


- Phiếu viết dàn ý bài kể chuyện; tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


A, KiĨm tra bµi cị:


? KĨ c©u chun Đôi cánh cuả Ngựa


Trắng? Nêu ý nghĩa chuyện? - 2,3 Hs kể nối tiếp, nêu ý nghĩa.


- Gv cùng hs nx, ghi điểm.


<b>B. Bµi míi.</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh kĨ:</b>


<i><b>a. Hớng dẫn hs tìm hiểu yêu cầu bài.</b></i>


- Gv vit đề bài lên bảng: - 1 Hs đọc đề bài.
- Gv hỏi để học sinh gạch chân những từ


quan träng :


*Đề bài: Kể lại một câu chuyện em đã đ ợc nghe đ ợc đọc về du lịch hay thám
hiểm.


- Đọc 2 gợi ý : - 2 Hs đọc nối tiếp.


- Gv gợi ý hs tìm kể câu chuyện ngoài sgk
đợc cộng thêm điểm:


? Giới thiệu tên câu chuyện định kể? - Hs lần lợt giới thiệu.


- Dàn ý bài kể chuyện: - Hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

đổi với các bạn nội dung, ý nghĩa câu
chuyện.



<i><b>b. Hs kể và trao đổi nội dung câu</b></i>


<i><b>chuyện:</b></i> - Từng cặp hs kể cho nhau nghe câuchuyện của mình.
- GV dán tiêu chuẩn đánh giá bài kể


chuyện: Nội dung, cách kể, cách dùng từ: - Hs đọc tiêu chuẩn đánh giá.


- Thi kĨ: - NhiỊu häc sinh kÓ:


- Gv cùng hs nx, dựa vào tiêu chí đánh
giá. Khen ghi điểm hs kể tốt.


<b>3.Cđng cè, dặn dò.</b>


- Nx tit hc, vn k li cho ngi thân nghe câu chuyện em đã kể.


<i><b>---To¸n:</b></i>



Tỉ lệ bản đồ.



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Bớc đầu nhận biết đợc ý nghĩa và hiểu đợc tỉ lệ bản đồ là gì.


<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>


- Bản đồ thế giới, ản đồ VN, bản đồ một số tỉnh thành,...


<b>III. Các hoạt động dạy hc.</b>



A, Kiểm tra bài cũ:


? Nêu cách giải bài toán t×m 2 sè khi


biết hiệu( tổng) và tỉ số của 2 số đó? - 2,3 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.


<b>B, Bµi míi.</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2. Giới thiệu tỉ lệ bản đồ:</b>


- Gv treo các bản đồ đã chuẩn bị: - Hs đọc tỉ lệ bản đồ.


- Gv kết luận: - Các tỉ lệ 1:10 000 000;... ghi trên bản đồ
gọi là tỉ lệ bản đồ.


? Tỉ lệ bản đồ VN: 1 : 10 000 000
cho biết gì?


- Cho biÕt h×nh níc VN thu nhá 10 triƯu
lÇn.


? Độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ


dài bao nhiêu trên thực tế? - ... 10 000 000 cm hay 100 km trên thựctế.
- Tỉ lệ bản đồ có thể viết di dng


phân số 10000000



1


, tử số và mÉu sè
cho biÕt g×?


- TS cho biết độ dài thu nhỏ trên bản đồ là
1 đơn vị đo độ dài (cm,dm,m,...) và mẫu số
cho biết độ dài thật tơng ứng là


10 000 000 đơn vị độ dài đó (10000000
cm, 10000000 dm, 10000000m,...)


<b>3. Bài tập: </b> - Hs đọc yêu cầu bài.


<b>Bµi 1.</b>


- Hs nêu miệng: - Ttrên bản đồ tỉ lệ 1:1000, mỗi độ dài1mm; 1cm; 1dm, ứng với độ dài thật lần
l-ợt là: 1000mm; 1000cm; 1000 dm.


<b>Bài 2.</b> - Hs đọc yêu cầu bài, lớp làm bài vồ vở.


Gv thu mét sè bµi chÊm. - 1 số hs lên diền.


-Gv cùng hs nx, chữa bài: - Độ dài thật: 1000cm; 300dm;
10 000mm; 500m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nx tiÕt häc, Vn lµm bài tập VBT Tiết 147.




<i>---Thể dục:</i>



<i>Bài 59: môn thể thao tự chọn</i>


<i>trò chơi kiệu ngời.</i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Môn thể thao tự chọn : Thực hiện động tác tâng cầu bằng đùi , chuyền
cầu theo nhóm 2 ngời


-Trị chơi kiệu ngời : Biết cách chơi và tham gia chơi đợc.


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện.</b>


- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh an toàn.
- Phơng tiện: 1 còi, 1 HS/ 1dây;


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp.</b>


Nội dung Định llợng <sub>Phơng pháp</sub>


<b>1. Phần mở đầu.</b> 6 - 10 p - ĐHNL:


- Líp trëng tËp trung b¸o sÜ sè.
- Gv nhËn líp phỉ biÕn néi dung.


- Khởi động xoay các khớp.
- Ôn bài TDPTC.


GV



* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
- §HTL


GV


* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *


<b>2. Phần cơ bản:</b> 18 - 22 p


-Môn thể thao tự chọn.
+ Tâng cầu bằng đùi


+ Gv chia tỉ hs tËp theo N 2.


<b>- </b>Trß chơi kiệu ngời


Cho HS chơi theo nhóm 3 ngời


ĐHTL

GV


* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * *


HS chơi


3<b>. Phần kết thúc.</b> 4 - 6 p


Chơi trò chơi :diệt các con vật có
hại


Hệ thống bài


HS chơi
Nghe


<b> </b>


<b>---Buổi chiều Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010</b>


<i><b>Luyện từ và câu:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Mục tiêu:</b>


Bit c mt s từ liên quan đến hoạt động du lịch và thám hiểm; bớc đầu
vận dụng vốn từ đã học theo chủ điểm du lịch thám hiểm để viết đợc đoạn
văn nói v du lch hay thỏm him.


<b>II. Đồ dùng dạy häc.</b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>



A. KiÓm tra bµi cị:


? Muốn u cầu đề nghị ta phải nh th


nào? Lấy ví dụ? - 2, 3 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.


<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.</b>


<b>2. Bài tập. </b>


<b>Bài 1:(BT1 BT TR NGH TV4-Tr 159)</b> - Hs đọc yêu cầu bài.


- Chia lớp thành nhóm đơi hoạt động : - Mỗi nhóm làm bài vào phiếu:


- Trình bày: - 1 nhóm lên dán phiếu, đại diện một


số nhóm trình bày, lớp nx, trao đổi, bổ
sung.


- Gv nx chung, khen nhóm tìm đợc nhiu
t ỳng:


a. chuyến du lịch, công ty du lịch.
b. đi du lịch , tham quan du lịch.


<b>Bài 2. (BT2 BTTRNGHTV4 Tr159)</b> 1 HS nêu yêu cầu



Chia HS thành nhóm 3


GV và HS nhận xét kết luận khen nhóm
làm tốt .VD: ngắm cảnh đẹp, chụp ảnh,
dự hội trại.


Th¶o luận nhóm.
Đại diện báo cáo.


<b>Bài 3 (BT3 BTTRNGHTV4 Tr159)</b> 1 HS nêu yêu cầu


yêu cầu HS làm bài vào vở làm bài và phát biểu
GV và HS nhận xét kết luËn chän ý b


Bµi 4. (BT4 BTTRNGHTV4 Tr159)


GV vµ HS nhạn xét kết luận : a,b,d,g. 1HS nêu yêu cầuHS tự làm bài vào vở.phát biểu


<b>Bi 5. (BTTRNGHTV4 Tr159)</b> - Hs đọc u cầu bài.


- Tỉ chøc häc sinh lµm bài vào vở: - Cả lớp làm bài.


- Trỡnh by: - Lần lợt hs nêu, lớp nx, trao đổi, bổ


sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.


<b>3.Củng cố, dặn dò.</b>


- Nx tiết học. VN hoàn thành bài vào vở, chuẩn bị bài 60.



<i><b>---To¸n: Lun tËp </b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Luyện tập nhận biết đợc ý nghĩa và hiểu đợc tỉ lệ bản đồ là gì.


<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. Các hoạt động dạy hc.</b>


A, Kiểm tra bài cũ:


? Nêu cách giải bài toán t×m 2 sè khi


biết hiệu( tổng) và tỉ số của 2 số đó? - 2,3 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.


<b>B, Bµi míi.</b>
<b>1. Giíi thiƯu bài.</b>
<b>2. </b>


Bài 1: (BT1 VBTT4 Tập 2 Tr77) 1HS nêu yêu cầu
Yêu cầu cả lớp làm vào vở, gọi 1 HS


lên làm


Nhận xét chốt lại.


1HS lên làmở bảng,lớp làm ở vở.



Bài 2: (BT2 VBTT4 Tập 2 Tr78) 1HS nêu yêu cầu
Yêu cầu lớp làm theo nhóm (3 nhóm)


Thi ni nhanh nối đúng.


Bài 3: (BT3 VBTT4 Tập 2 Tr78) - Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs nêu miệng:GV và HS nhn xột


kết luận.


<b>C. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nx tiết học, Vn làm bài tập VBT Tiết 147.


<b></b>


<i><b>---Luyện từ và câu</b></i>



<i><b>Luyện từ và câu: (BG)</b></i>

<i><b>: (BG)</b></i>



<i>Luyện tập giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu</i>



<i>Luyện tập giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu</i>



<i>cu, ngh.</i>



<i>cu, ngh.</i>


<i><b>I</b></i>



<i><b>I</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i><b>. Mơc tiªu. Mơc tiªu</b><i><b>:</b><b>:</b><b> </b><b> </b></i>


- Củng cố về giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu đề nghị.


- Củng cố về giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu đề nghị.


<b>II. §å dùng dạy học.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Giấy, bút dạ.


- GiÊy, bót d¹.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


A, KiĨm tra bµi cị.


- Đọc thuộc lòng để đố bạn về các


- Đọc thuộc lòng để đố bạn v cỏc


dòng sông bài 4 sgk/105?



dũng sụng bài 4 sgk/105? - 1,2 Hs đại diện đố, lớp giải đố và- 1,2 Hs đại diện đố, lớp giải đố vàhs đố chốt ý đúng.hs đố chốt ý đúng.


- Gv nx chung.


- Gv nx chung.


<b>B, Bµi míi.</b>


<b>B, Bµi míi.</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi. </b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi. </b>


<b>2. Lun tËp :</b>


<b>2. Luyện tập :</b>


<b>Bài 1.</b>


<b>Bài 1.</b>Yêu cầu HS nêu ghi nhớ về giữYêu cầu HS nêu ghi nhớ về giữ


phộp lịch sự khi đặt câu hỏi


phép lịch sự khi đặt câu hỏi 3HS nêu3HS nêu


Bµi 2.( BT1-BTTVNC Líp 4 Tr100)


Bµi 2.( BT1-BTTVNC Lớp 4 Tr100)



Yêu cầu HS làm bài cá nhân


Yêu cầu HS làm bài cá nhân


GV và HS nhận xÐt kÕt luËn


GV vµ HS nhËn xÐt kÕt luËn


- 1HS nêu yêu cầu của bài


- 1HS nêu yêu cầu của bài


HS làm bài ở vở.-1 em lên bảng làm


HS làm bài ở vở.-1 em lên bảng làm


bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bµi 3: (BT2- BTTVNC Líp 4 Tr101)


Bµi 3: (BT2- BTTVNC Líp 4 Tr101)


NhËn xÐt khen ngỵi.


NhËn xÐt khen ngỵi. - Cả lớplàm bài vào vở - Cả lớplàm bài vào vở 1HS lên bảng làm bài..1HS lên bảng làm bµi..


Bµi 4. (BT3- BTTVNC Líp 4)


Bµi 4. (BT3- BTTVNC Líp 4)



Yêu cầu HS Làm bài theo nhóm 4


Yêu cầu HS Làm bµi theo nhãm 4


em


em


NhËn xÐt khen ngợi


Nhận xét khen ngợi


1 HS nêu yêu cầu


1 HS nêu yêu cầu


Thảo luận nhóm-Đại diện báo cáo


Thảo luận nhóm-Đại diện báo cáo


<b>5. </b>


<b>5. </b>Củng cố, dặn dòCủng cố, dặn dò<b>..</b>


- Nx tiết học, Hs học thuộc bài và thực hiƯn néi dung bµi häc trong cc


- Nx tiÕt häc, Hs häc thc bµi vµ thùc hiƯn néi dung bài học trong cuộc


sống.



sống.






<b>---Thứ t ngày 7 tháng 4 năm 2010</b>


<i><b>Khoa học:</b></i>



Bài 60: Nhu cầu không khí của thực vËt.



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- BiÕt mỗi loài thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu
cầu về không khí khác nhau.


<b>II. Cỏc hoạt động dạy học.</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ</b>.


? Nêu vai trũ ca cht khoỏng ivi TV?


? Nêu nhu cầu các chất khoáng của T vật? - 2,3 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.


<b>B, Bài mới.</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2. Hoạt động 1</b>: Vai trị của khơng khí trong q trình trao đổi khí của thực
vật.



* Mục tiêu: Kể ra vai trị của khơng khí đối với đời sống thực vật.
Phân biệt đợc quang hợp và hô hp.


* Cách tiến hành:


? Không khí gồm những thành phần nào? - ... 2thành phần chính là ô xi và khí ni
tơ, ngoài ra còn khí: các-bô-níc .


? Khớ no quan trọng đối với thực vật? - khí ơ- xi và khí các bơ níc.
- Quan sát hình sgk/120, 121. - Cả lớp quan sát:


? Trong quang hỵp, thùc vËt hút khí gì và


thải ra khí gì? - Hút các bô níc, thải ô xi.
? Trong hô hấp, thực vật hút khí gì và thải


ra khí gì? - Hút ô xi, thải các bô ních.


? Quỏ trỡnh quang hp xy ra khi nào? ...chỉ diễn ra khi có ánh sáng mặt trời.
? Q trình hơ hấp xảy ra khi nào? ...din ra sut ngy ờm.


? Điều gì xảy ra nếu mét trong hai ho¹t


động trên ngừng? - ...thực vật bị chết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Kết luận: Thực vật cần không khí để quang hợp và hơ hấp. Cây dù đợc
cung cấp đủ nớc, chất khoáng và ánh sáng nhng thiếu khơng khí cây cũng
khơng sống đợc.



<b>3. Hoạt động 2</b>: ứng dụng thực tế về nhu cầu khơng khí của thực vật.


* Mục tiêu: Hs nêu đợc một vài ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu
khơng khí của thực vật.


* Cách tiến hành:


? Thc vt n gỡ sng? Nh đâu thực


vật thực hiện đợc điều kiện đó? Khí các bơ níc có trong khơng khí đợclá cây hấp thụ và nớc có trong đất đợc
rễ cây hút lên.


Nhờ chất diệp lục có trong lá cây mà
thực vật có thể sử dụng năng lợng ánh
sáng mặt trời để chế tạo chất bột đờng
từ khí các bơ níc và nớc.


? Nªu ứng dụng trong trồng trọt về nhu
cầu khí các bô níc của thực vật?


? Nêu ứng dụng về nhu cầu khí ô xi của


thực vật? - Hs trả lời dựa vào mục bạn cần biết.


* Kết luận: Mục bạn cần biết.


<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nx tiết học, vn học thuộc bài và chuẩn bị bài 61.



<b></b>
<b>---Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2010</b>


<i><b>Chính tả: (Nghe viết) Dòng sông mặc áo</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe-vit li chớnh xỏc , trỡnh bày đúng 10 dịng thơ đầu bài dịng sơng
mặc áo.


- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm u d ln (v/d).


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng phụ vµ phiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


A.KiĨm tra bài cũ:


? Viết: trung thành, chng sức, con trai, cái


chai, phô trơng, chơng trình, - 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp.
- Gv cùng hs nx, ghi điểm.


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.</b></i>
<i>2.</i> <i><b>Hớng dẫn viết chÝnh t¶.</b></i>



- Đọc yêu cầu bài tập 1. - 1 Hs đọc.
- Đọc đoạn thơ cần viết: - 2 Hs đọc.
? Buổi tra, buổi chiều, buổi tối dịng sơng


thay đổi nh th no?


? Tìm và luyện viết từ khó, dễ lÉn khi viÕt


chính tả? - Hs tự tìm và đọc, cả lớp luyện viết:-
- Nghe – viết chính tả:GV đọc cho HS


viÕt bµi - Cả lớp viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gv cùng hs nx chung.


<i><b>3. Bµi tËp.</b></i>


<b>Bài 2.BT3BTTrNghTV4 Tr158)</b> - Hs đọc yờu cu.


- - Hs làm bài vào nháp theo N3.


- Trình bày: - Đại diện 3 nhóm lên bảng thi, líp


trình bày miệng.
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng.1.di,2,3


-vïng-,4 d¹i,5- dïng, 6 -do.


<b>4.Củng cố, dặn dò: </b>Nx tiết học, ghi nhớ các t vit ỳng.



<b>---Tiết 2:</b>


<i><b>Tập làm văn:</b></i>



Bài 59: Luyện tập quan sát con vật



<b>I. Mục tiêu</b>


Cng c luyn tp v quan sỏt con vt ó hc


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


21 Tranh minh hoạ bài đọc và một số tranh, ảnh chó mèo cỡ to.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A.</b> Kiểm tra bi c.


? Nêu cấu tạo bài văn miêu tả con vËt? - 1,2 Hs nªu, líp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.


<b>B. Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Hớng dẫn quan s¸t.</b>


<b>Bài 1.(Bài 1-đề 1 Tr171 Sách TVNC4)</b> - 1 Hs c to bi vn, lp c thm


bài văn.


<b>Bi 2.(Bi 2-đề 1Tr171 sách TVNC4)</b> - Hs đọc yêu cầu bài.



- Tổ chức trao đổi theo cặp: - Hs trao đổi và ghi vào nháp.


- Trình bày: - Các nhóm nêu miệng, lớp nx, trao
đổi, bổ sung.


- Gv nx chung ghi bảng tóm tắt:
Các bộ phận Từ ngữ miêu tả
Hình dáng nhỏ bé


Hai chiếc cánh nhỏ xíumà xoải nhanh vun vút.


Cái mỏ tí tẹo bằng hai mảnh vỏ trấu chắp lại.
Hai cái chân xinh xinh bằng hai chiếc tăm


? Những câu miêu tả nào em cho là hay? - Hs nªu…


<b>Bài 3.(Bài 3-đề 2 Tr172 Sách TVNC4)</b> - Hs c yờu cu bi.


Yêu cầu HS viết bài vµo vë íH lµm bµi vµo vë


u cầu HS đọc bài viết của mình 1 số HS làm bài tốt đọc bài cho cả lớp
nghe để nhận xét.


NhËn xÐt cho ®iĨm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nx tiÕt häc. VN viÕt hoµn chỉnh 2 đoạn văn bài 3,4 vào vở. VN quan
sát các bộ phận con vật em yêu thích.


Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010


<i>Lịch sử:</i>



Tiết 30: Những chính sách về kinh tế và văn hoá


của vua Quang Trung



<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>Nêu đợc công lao của Quang Trung trong vic xõy dng t nc:</b>


+ ĐÃ có nhiều chính sách nhằm phát triển kinh tế:"Chiếu khuyến nông",đẩy
mạnh phát triển thơng nghiệp .Các chính sách này có tác dụng thúc ®Èy kinh
tÕ ph¸t triĨn.


+ Đã có nhiều chính sách nhằm phát triển văn hóa ,giáo dục:"Chiếu lập
học",đề cao chữ nơm,…Các chính sách này có tác dụng thúc đẩy văn hóa
phát triển.


HS khá giỏi:Lí giải đợc vì sao Quang Trung ban hành các chính sách về kinh
tế và văn hóa nh "Chiến khuyến nơng","Chiếu lập học",đề cao chữ nôm,…


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A.</b> Kiểm tra bài c;


? Kể lại trận Đống Đa? - 2 Hs kể, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx, ghi điểm.


<b>B. Bài mới.</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2.Hoạt động 1: Quang Trung xây dựng đất nớc</b>.



*Mơc tiªu: Nªu mét sè chÝnh s¸ch vỊ kinh tÕ vµ văn hoá của vua
Quang Trung.


* Cách tiến hành:


- Hs c sgk, trao i tr li: - Cả lớp trao đổi từng câu hỏi, trả lời:
? Ni dung chớnh sỏch v nụng nghip l


gì và có tác dụng nh thế nào? - Nội dung: Ban hµnh chiÕu khunn«ng: lƯnh cho d©n d· tõng bỏ làng
quê phải trở về quê cũ cày, cấy, khai
phá ruộng hoang.


- Tác dụng: Vài năm sau mùa màng
trở lại tơi tốt, làng xóm thanh bình.
? Nội dung chính sách và tác dụng về


th-ng nghip? -ND: Đúc đồng tiền mới, yêu cầu nhàThanh mở cửa biên giới để dân 2 nớc
tự do buôn bán, mở cửa biển cho tàu
thuyền ra vào.


- Tác dụng: Thúc đẩy các nghành
nơng nghiệp thủ cơng phát triển, hàng
hố khơng bị ứ đọng, lợi cho sức tiêu
dùng của nhân dân.


? Về giáo dục có nội dung và tác dụng gì? ND: ban hành chiếu lập học. Cho dịch
sách chữ Hán sang chữ Nôm, coi chữ
nôm là chữ chính thức của quốc gia.
-TD: khuyến khích nhân dân học tập,


phát triển dân trí, bảo tồn vốn văn hoá
dtộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Hot động 2: Quang Trung chú trọng bảo tồn văn hoá dân tộc.</b>


* Mục tiêu: Quang Trung đề cao chữ Nôm, xây dựng đất nớc lấy việc học
làm đầu.


* C¸ch tiÕn hµnh:


? Theo em tại sao vua Quang Trung lại đề


cao chữ Nơm? - Vì chữ nơm là chữ viết do nhân dânsáng tạo từ lâu, đã đợc các đời Lý,
Trần sử dụng. Chữ Nôm dựa vào cách
viết cuả chữ Hán nhng đọc theo âm
tiếng Việt…


? Vì sao vua Quang Trung xác định : Xây


dựng đất nớc lấy việc học làm đầu? - Vì học tập giúp con ngời mở mangkiến thức làm việc tốt hơn. Công cuộc
xây dựng đất nớc cần ngời tài, chỉ học
mới thành tài để giúp nớc.


* Kết luận: Gv chốt ý trên, Hs đọc ghi nh bi.


<b>3.Củng cố, dặn dò.</b>


- Nx tiết học, vn học thuộc bài và chuẩn bị bài Tuần 31.



<b>---Buổi chiều Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Kĩ thuật: </b><i><b>Lắp xe nôi.(T2)</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Chn ỳng và đủ đợc số lợng các chi tiết để lắp xe nôi.
- Lắp đợc xe nôi theo mẫu,xe chuyển động đợc


Với học sinh khéo tay : Lắp đợc xe nôi theo mẫu. Xe lắp tơng đối chắc
chắn ,chuyển động đợc.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Mẫu xe nôi lắp sẵn.


- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.


<b>III. Cỏc hot ng dy học.</b>


<i><b> A, Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh.</b></i>
<i><b> B, Bài mới.</b></i>


1. Giíi thiƯu bµi.


2. Hoạt động 1. Quan sát và nhận xét mu.


- Tổ chức hs quan sát mẫu xe nôi lắp sẵn. - Cả lớp quan sát.
? Cái xe nôi có những bộ phận nào?


? Tác dụng của xe nôi trong thùc tÕ?



3. Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác kĩ thuật.
a. Chọn các chi tiết:


- Hs nêu các chi tiết để lắp xe
nơi.


- Gäi hs lªn chän chi tiÕt: - 2 Hs lªn chän


- Líp hs tù chän theo nhãm 2.
b. L¾p tõng bé phËn.


* GV gióp HS n¾m râ cách lắp ghép từng
chi tiết của xe nôi.


- Xe nụi gồm mấy bộ phận, đó là những bộ
phận nào? Từng bộ phận đó cần những chi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

tiÕt nµo?


c. Lắp ráp cái đu. - Hs quan sát hình 1 lp rỏp
cỏi u.


- Gv cùng hs lắp hoàn chỉnh xe n«i.


-Gv cïng hs kiĨm tra sù di chun cđa xe
nôi.


d. Tháo các chi tiết.
? Nêu cách tháo?



- Th¸o rêi tõng bé phËn, råi
th¸o rêi tõng chi tiết theo trình
tự ngợc trình tự lắp.


- Tháo xong phải xếp gọn các
chi tiết vào hộp.


<b> </b>


<i><b>C. Nhận xét, dặn dò.</b></i>


- Nx tiÕt häc. ChuÈn bÞ giê sau thực hành lắp xe n«i.


</div>

<!--links-->

×