Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
20-04-21 HĐBM ĐỊA LÝ 1
<sub> </sub><b><sub>GIỚI THIỆU ATLAT ĐỊA LÝ VIỆT NAM</sub><sub>GIỚI THIỆU ATLAT ĐỊA LÝ VIỆT NAM</sub></b>
<b><sub> </sub><sub> </sub><sub>HƯ</sub><sub>HƯ</sub><sub>Ớ</sub><sub>Ớ</sub><sub>NG DẪN SỬ DỤNG </sub><sub>NG DẪN SỬ DỤNG </sub></b>
20-04-21 HĐBM ĐỊA LÝ 2
• Là tập BĐ được sắp xếp theo thứ tự TN, DC, KT.
• Kí hiệu được thể hiện thống nhất ở trang đầu.
• ND bản đồ khá chi tiết và có sự kết hợp giữa BĐ – B.đồ,
giúp HS nắm được tình hình PT, phân bố đối tượng ĐL.
• Giúp HS khối 10 học tốt địa lý đại cương với thực tiễn VN.
20-04-21 HĐBM ĐỊA LÝ 3
• Tìm hiểu cấu trúc của Atlat: trang, mục, sắp xếp.
• Xem bảng chú giải để biết các kí hiệu thể hiện trên BĐ.
• Tùy theo yêu cầu từng bài mà thực hiện các NV tiếp theo.
• Những bài có nội dung liên quan, yêu cầu HS mở SGK và
Atlat để tra cứu, tìm kiếm kiến thức, rèn KN sử dụng BĐ.
• GV có thể ra các bài tập về SD Atlat để HS làm bài ở nhà.
20-04-21 HĐBM ĐỊA LÝ 4
1. Nắm chắc các kí hiệu chung: TN, CN, NN, LNN
2. Nắm vững các ước hiệu của BĐ chuyên ngành:
- BĐ khoáng sản: tên từng loại mỏ, trữ lượng.
- BĐ khí hậu: sử dụng màu sắc để nêu đặc điểm
KH. - BĐ dân cư: ước hiệu MĐDS.
- BĐ Lâm ngư nghiệp: ước hiệu bãi tôm, bãi
cá.
3. Khai thác biểu đồ của từng ngành:
- Biểu đồ giá trị tổng SL các ngành, DT các ngành T.trọt.
- Biết cách SD b. đồ hình trịn để tìm GTSL từng
ngành
20-04-21 HĐBM ĐỊA LÝ 5
4. Biết rõ câu hỏi như thế nào, có thể dùng Atlat .
5. Biết sử dụng đủ BĐ trong Atlat cho 1 câu hỏi:
- Những câu hỏi chỉ sử dụng 1 BĐ của Atlat.
VD: Trình bày nguồn TNKS: NL, KL, phi KL, VLXD (t36).
- Những câu hỏi cần dùng nhiều trang BĐ.
VD: câu hỏi đánh giá tiềm năng của ngành, vùng (t 37).
- Loại bỏ những BĐ không phù hợp với câu hỏi.
VD: Đánh giá tiềm năng cây CN, sử dụng BĐ đất,
đ.hình, k.hậu, d. cư…, khơng sử dụng BĐ khoáng sản.
20-04-21 HĐBM ĐỊA LÝ 6
6. Mối quan hệ giữa BĐ treo tường và BĐ SGK, Atlat:
- GV chỉ vị trí ĐL học sinh cần tìm hiểu/BĐ treo tường.
- HS xác định vị trí đó trên BĐ SGK, Atlat.
VD: Dựa và Atlat, trình bày các ngành CN/TTCN TP.
HCM. HS đối chiếu BĐ treo tường với BĐ SGK, Atlat.
20-04-21 HĐBM ĐỊA LÝ 7
Thông qua các bài dạy, hướng dẫn HS phân tích: thống
kê, biểu đồ, bản đồ (lược đồ).
<b>1. Phân tích thống kê:</b>
- Bài 3 mục 3: “DS nước ta thuộc loại trẻ”. HS xem số
liệu SGK để trả lời DS nước ta thuộc loại nào, phân tích
KK, TL do cơ cấu độ tuổi gây nên.
- Bài 5: LĐ và việc làm. Dựa vào TK cho biết nơi nào
(TT, NT) có TL người cần GQ việc làm cao, vì sao?
- Bài 7: Thực trạng nền KT. Yêu cầu HS xem thống kê
SGK trình bày sự thay đổi trong CC ngành và g.thích.
20-04-21 HĐBM ĐỊA LÝ 8
Thông qua các bài dạy, huớng dẫn HS phân tích: thống
kê, biểu đồ, bản đồ (lược đồ).
<b>2. Phân tích biểu đồ:</b>
- Bài 7: Thực trạng nền KT. HS quan sát H.9 cho biết
ngành nào tăng, giảm trong tương lai? Vì sao?
- Bài 8: SD vốn đất. H.dẫn HS quan sát b. đồ “Vốn đất
đai cả nước”, n. xét TL từng loại đất hoặc câu 4 SGK.
- Bài 9: Vấn đề LT, TP. Q.sát BĐ “DT và SL lúa cả nước
qua các năm” của BĐ lúa trang 14 Atlat, hỏi về SL lúa…
20-04-21 HĐBM ĐỊA LÝ 9
Thơng qua các bài dạy, huớng dẫn HS phân tích: thống
kê, biểu đồ, bản đồ (lược đồ).
<b>2. Phân tích biểu đồ:</b>
- Bài 11: Những VĐ phát triển CN. HS quan sát bđ
H.14 để nhận xét thay đổi cơ cấu ngành CN và GT.
- Bài 12: Những VĐ phát triển CN. HS q.sát H 16 –BĐ
về sự p.hóa lãnh thổ CN… NX sự thay đổi PBCN…
- Bài 14: VĐ phát triển KT đối ngoại. HS q.sát H 17- bđồ
cơ cấu XK theo nhóm nước, NX sự thay đổi CC XNK.
20-04-21 HĐBM ĐỊA LÝ 10
Thông qua các bài dạy, huớng dẫn HS phân tích: thống
kê, biểu đồ, bản đồ (lược đồ).
<b>3. Phân tích lược đồ (SGK) và BĐ trong Atlat:</b>
- Bài 3: DC và nguồn LĐ.
HS q.sát H.6-Lược đồ phân bố DCVN ,cho biết DC tập
trung đơng, thưa ở miền đ.hình nào, tạo nên KK
gì/ptriển KT.
- Bài 5: LĐ và VL. HS q.sát H 7-Lđồ về TL dân số HĐ
chưa có việc làm để xác định vùng có T thấp, cao nhất
- Bài 9: Vấn đề LT, TP. HS q.sát H 11 –LĐ các vùng SX
l.thực, TP, để xác định vùng PB, g thích sự PT đa canh,
tên vùng trọng điểm số 1, 2.. .
20-04-21 HĐBM ĐỊA LÝ 11
Thông qua các bài dạy, huớng dẫn HS phân tích: thống
kê, biểu đồ, bản đồ (lược đồ).
<b>3. Phân tích lược đồ (SGK) và BĐ trong Atlat:</b>
- Bài 10: VĐ phát triển cây
CN. HS q.sát B.đồ cây CN trang 11 Atlat, xđịnh nhũng
cây CN từ B-N, khu vực?
- Bài 12: Những VĐ phát triển CN. HS q.sát BĐ “CN
chung” trang 13 Atlat, H.động CN Hà Nội tỏa đi: H, TT.
- Bài 19: VĐ ĐBSCL. Q.sát BĐ Miền NTB&NB (tr 6 Atlat)
- Bài 21: DH miền Trung. Sử dụng Bđồ “NN chung”-
trang 13 Atlat hay B.đồ “CN chung”- trang 16 Atlat để
dẫn dắt HS tự tìm ra kiến thức theo yêu cầu.