Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

họ và tên nguyễn thị đỗ quyên đề thi số 3cb ct chuẩn môn hoá học ôn tập thi tốt nghiệp thpt năm 2010 câu 1 đốt cháy một este no đơn chức thu được 18 g h2o thể tích khí co2 đktc thu được là a 224 l

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.93 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI SỐ 3CB CT CHUẨN - MƠN HỐ HỌC </b>
<b>ƠN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010 </b>


<b>____________________</b>


Câu 1: Đốt cháy một este no đơn chức thu được 1,8 g H2O. Thể tích khí CO2


(đktc) thu được là :


A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít


Câu 2: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh


mạch) đó là loại đường nào ?


A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Đường hoá học D. Loại nào cũng được


Câu 3:Hiện tượng xảy ra khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lồng trắng trứng và


đun nóng là :


A.Xuất hiện màu trắng.


B.Xuất hiện màu vàng.


C.Xuất hiện màu xanh.


D.Xuất hiện màu tím.


Câu 4:Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào



dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40g kết tủa. Nếu hiệu suất phản ứng lên men là
80% thì khối lượng rượu etylic thu được là :


A. 16,4 g B. 16,8 g


C. 17,4 g D. 18,4 g


Câu 5:Một dung dịch có tính chất sau :


- Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng.


- Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.


Dung dịch đó là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 6:Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH
1M thu được 12,3 g muối . Xác định E.


A.HCOOCH3 B.CH3-COOC2H5 C.HCOOC2H5
D.CH3COOCH3


Câu 7:Khi thuỷ phân bất kì chất béo nào cũng thu được :


A.glixerol.


B.axit oleic.


C.axit panmitic.


D.axit stearic.



Hãy chọn đáp án đúng .


Câu 8:Có bao nhiêu amin có cùng cơng thức phân tử C3H9N ?


A.1


B.2


C.3


D.4


Câu 9:Khi thuỷ phân protein đến cùng thu được :


A.glucozơ.


B.amino axit.


C.chuỗi polipeptit.


D.amin.


Câu 10:Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là dãy nào ?


(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2


(3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH


(5) NaOH (6) NH3



A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) B. (5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 11:Glixin không tác dụng với </b>


A. H2SO4 loãng B. NaOH C. C2H5OH D. NaCl


Câu 12:Cho dung dịch chứa các chất sau :


X1 : C6H5 - NH2 X2 : CH3 - NH2


X3 : NH2 - CH2 - COOH


X4 : X5 :


Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh ?


A. X1, X2, X5 B. X2, X3, X4 C. X2, X5 D. X1, X3, X5


Câu 13:X là một amino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết


80 ml dung dịch HCl 0,125 M và thu được 1,835 g muối khan. Còn khi cho
0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 25 gam dung dịch NaOH
3,2%. Công thức nào sau đây là của X ?


A. NH2-C3H5-(COOH)2 B. C3H6-(NH)-COOH


C. C7H12-(NH)-COOH D. (NH2)2-C3H5-COOH


Câu 14:Chất nào sau đây không khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng :



A. CH3CH(NH2)COOH C. HCOOCH2CH2CH2NH2


B. CH3CH(OH)COOH D. HOCH2 - CH2OH


Câu 15:Cho 0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl


2M. Mặt khác 18g A cũng phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A
có khối lượng phân tử là


A. 120 B. 90 C. 60 D. 80


Câu 16:Từ 13kg axetylen có thể điều chế được bao nhiêu kg PVC (coi hiệu


suất là 100%):


A. 62,5; B. 31,25; C. 31,5; D. 35,1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 2n : 1 B. 1 : 1 C . 1 : 2 D. 1 : 2n


Câu 18:Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp :


A. CH2= CH-COOCH3 B.CH2= CH-COOH
C. CH2= C-COOCH3 D. CH2=


C-COOH


| |
CH3 CH3



Câu 19:Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính


oxi hóa?


A. FeO B. Fe2O3 C. FeCl3 D. Fe(NO)3.


Câu 20:Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,2 mol FeO vào dd


HCl dư thu được dd A. Cho NaOH dư vào dd A thu được kết tủa B. Lọc lấy kết
tủa B rồi đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được m(g) chất
rắn, m có giá trị là:


A. 16g B. 32g C. 48g D. 52g.


Câu 21:Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe203 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt


nhơm. Sau phản ứng thu được m(g) hỗn hợp chất rắn. Gía trị của m là :
A. 8,02(g) B. 9,02 (g) C. 10,2(g) D. 11,2(g)


Câu 22:Sự ăn mòn điện hố xảy ra các q trình :


A. Sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm
B. Sự khử ở cực dương và sự oxi hoá ở cực âm


C. Sự oxi hóa ở cực âm
D. Sự oxi hoá ở cực dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 23: Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe ; Zn-Fe ; Sn-Fe ;
Cu-Fe để lâu trong khơng khí ẩm . Cặp kim loại trong đó sắt bị ăn mịn là :



A . Chỉ có cặp Al-Fe ; B. Chỉ có cặp Zn-Fe
C . Chỉ có cặp Sn-Fe ; D. Cặp Sn-Fe và Cu-Fe


Câu 24 :Nhơm có thể phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây?


A. dd HCl, dd H2SO4 đặc nguội, dd NaOH.
B. dd H2SO4loãng, dd AgNO3, dd Ba(OH)2.
C. dd NaNO3 , dd CuSO4, dd KOH.


D. dd ZnSO4, dd NaAlO2, dd NH3.


Câu 25:Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với Cl2 cho


cùng loại muối clorua :


A. Fe B. Ag C. Cu D. Zn


Câu 26:Để điều chế Al người ta :


1/ Điện phân AlCl3 nóng chảy


2/ Điện phân dung dịch AlCl3


3/ Điện phân Al2O3 nóng chảy trong Criolit


4/ Khử AlCl3 bằng K ở nhiệt độ cao


Cách đúng là


A . 3 B. 1 , 2 và 3 C . 3 và 4 D . 1 , 3 và 4



Câu 27:Dẫn một luồng khí CO qua 10,7g hỗn hợp A gồm Al2O3 và Fe2O3 đun


nóng , rồi cho khí thốt ra vào nước vơi dư thấy tạo ra 2,5g kết tủa. Khối lượng
chất rắn còn lại của hỗn hợp A là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 28: Điện phân dung dịch muối MCln với điện cực trơ . Ở catôt thu được
16g kim loại M , ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc). Xác định M?


A. Mg B. Cu C. Ca D. Zn


Câu 29:Cho 5,6g Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2


0,2M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là :


A. 4,72g B. 7,52g C. 5,28g D. 2,56g


Câu 30:Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong :


A. Nước B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D. Dầu hỏa


Câu 31:Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thì sẽ xảy ra hiện tượng :


A. Ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong
suốt.


B. Ban đầu có khí thốt ra, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.


C. Ban đầu có khí thốt ra, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dd
trong suốt.



D. Chỉ có khí thốt ra.


Câu 32:Người ta sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nhiên liệu


hoá thạch bằng cách nào sau đây?


A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm biogaz.
B. Thu khí metan từ khí bùn ao.


C. Lên men ngũ cốc.


D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lị.


Câu 33:Có 4 cốc đựng riêng biệt các chất sau : Nước nguyên chất , nước cứng


tạm thời , nước cứng vĩnh cửu, nước cứng toàn phần.Có thể phân biệt từng loại
nước trên bằng cách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D. Đun nóng , lọc, dùng K2SO4


Câu 34:Khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thì ...


A.khơng có hiện tượng gì xảy ra.


B.ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt.


C.xuất hiện kết tủa trắng keo.


D.ban đầu khơng có hiện tượng gì, sau đó khi NaOH dư thì có kết tủa.



Câu 35:Trong 3 oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 chất nào tác dụng với axit HNO3 cho ra


chất khí.


A. Chỉ có FeO B. Chỉ có Fe2O3 D. Chỉ có Fe3O4 D. FeO và Fe3O4


Câu 36:Ngâm một đinh sắt sạch vào 100 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản


ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa sạch, làm khô thấy khối lượng
đinh sắt tăng thêm 1,6 g. Tính CM của dung dịch CuSO4 ban đầu?


A. 0,25 M B. 1 M


C. 2 M D. 0,5 M


Câu 37:Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cỏ…) bằng cách nào sau đây được coi


là an toàn?


A. Dùng fomon, nước đá B. Dùng phân đạm, nước đá


C. Dùng nước đá và nước đá khô D. Dùng nước đá khô, fomon.


Câu 38:Phản ứng nào sau đây chứng tỏ hợp chất Cr(III) có tính oxi hóa ?


A. Cr +2HCl  CrCl2 + H2


B. Cr2O3 + 2NaOH  2NaCrO2+ H2O



C. 2CrCl3+Zn  2CrCl2+ZnCl2


D. 2NaCrO2 + 3Br2+ 8NaOH  2Na2CrO4+ 6NaBr + 4H2O


Câu 39:Fe phản ứng với dãy các chất nào sau đây đều tạo hợp chất sắt(III)?


A. Cl2,S,H2SO4(l),CuSO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. AgNO3,Fe2(SO4)3,HCl


D. Cl2,HNO3(l),H2SO4đ,to


Câu 40:Hợp chất nào sau đây khơng phải là hợp chất lưỡng tính?


A. NaHCO3


B. Cr2O3


C. AlCl3


D. Al2O3


<b>ĐÁP ÁN:</b>


<b>ĐỀ THI SỐ 3CB CT CHUÂN- MƠN HỐ HỌC </b>


<b>ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010</b>


<b>1A</b> <b>2B</b> <b>3D</b> <b>4D</b> <b>5A</b> <b>6B</b> <b>7A</b> <b>8D</b> <b>9B</b> <b>10D</b>



<b>11D</b> <b>12C</b> <b>13A</b> <b>14C</b> <b>15B</b> <b>16D</b> <b>17B</b> <b>18C</b> <b>19A</b> <b>20B</b>


<b>21C</b> <b>22B</b> <b>23D</b> <b>24B</b> <b>25D</b> <b>26A</b> <b>27A</b> <b>28B</b> <b>29B</b> <b>30D</b>


<b>31B</b> <b>32A</b> <b>33A</b> <b>34B</b> <b>35D</b> <b>36C</b> <b>37C</b> <b>38C</b> <b>39D</b> <b>40C</b>


</div>

<!--links-->

×