Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.76 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phịng GD-ĐT Bình Minh
Trường THCS Đơng Thành <b>ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 MƠN Tốn 9</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i>(12 câu trắc nghiệm và tự luận)</i>
<b>Mã đề thi 485</b>
I/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)
<b>Câu 1:</b> Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo ……… số đo cung bị chắn .
<b>A. </b>nhỏ hơn <b>B. bằng nửa</b> <b>C. </b>bằng <b>D. </b>lớn hơn .
<b>Câu 2:</b> Gọi x là số đo của góc nội tiếp chắn nửa đường trịn , ta có :
<b>A. </b>x > 900 ; <b>B. </b>x = 900 ; <b>C. </b>x = 1800 ; <b>D. </b>x < 900
<b>Câu 3:</b> Nếu bán kính tăng gấp đơi thì diện tích hình trịn :
<b>A. </b>Tăng gấp 6 lần <b>B. </b>Tăng gấp 3 lần <b>C. Tăng gấp 4 lần</b> <b>D. </b>Tăng gấp đơi
<b>Câu 4:</b> Cơng thức tính độ dài đường trịn là :
<b>A. </b>S = R2 <b>B. </b>l = <sub>180</sub>Rn <b>C. </b>S =
2
R n
360
<b>D. </b>C = 2R
<b>A. </b>84 <b>B. </b>-84 <b>C. </b>80 <b>D. -80</b>
<b>Câu 6:</b> Tính nhẩm nghiệm của phương trình
2x2 – 7x + 5 = 0 ta được :
<b>A. </b>x<sub>1</sub> = -1 , x<sub>2</sub> = 2,5 <b>B. </b>x<sub>1</sub> = -1 , x<sub>2</sub> = -2,5 <b>C. x</b><sub>1</sub> = 1 , x<sub>2</sub> = 2,5 <b>D. </b>x<sub>1</sub> = 1 , x<sub>2</sub> = -2,5
<b>Câu 7:</b> Giải hệ phương trình x y 2<sub>3x y 2</sub>
ta được nghiệm duy nhất là :
<b>A. </b>x = 3 , y = 1 <b>B. </b>x = 1 , y = 1. <b>C. </b>x = 2 , y = 1 <b>D. </b>x = 4 , y = 1
<b>Câu 8:</b> Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có nghiệm số kép khi :
<b>A. </b> = 0 <b>B. </b>< 0 <b>C. </b> 0 . <b>D. </b> > 0
<b>Câu 9:</b> Tìm hai số biết tổng của chúng là 13 và tích của chúng là 42 . Hai số cần tìm là :
<b>A. </b>10 và 3 <b>B. </b>9 và 4 <b>C. </b>8 và 5 <b>D. 6 và 7</b>
<b>Câu 10:</b> Hàm số y= - x2<sub> đồng biến khi:</sub>
<b>A. </b>x < 0 <b>B. </b>x>2 <b>C. </b>x<2. <b>D. </b>x > 0
<b>Câu 11:</b> Số đo của nửa đường tròn bằng:
<b>A. </b>1800 <b>B. </b>1100 <b>C. </b>900 <b>D. </b>1000
<b>Câu 12:</b> Cho phương trình bậc hai x2 + 8x + 12 = 0 . Tổng S và tích P của hai nghiệm của phương
<b>A. </b>S = 8 , P = 12 <b>B. </b>S = -8 , P = -12 <b>C. </b>S = -8 , P = 12 <b>D. </b>S = 8 , P = -12
II/ Tự Luận: (7đ)
<b>Bài 1:</b> Phát biểu định lí về tính chất tứ giác nội tiếp ? (1 đ)
<b>Bài 2</b> : Giải hệ phương trình: (1 đ)
3x y 4
2x y 11
(1)
<b>Bài 3:</b> (2 đ)
Cho phương trình bậc hai đối với x: x2 <sub>+ 8x – m </sub>2<sub> = 0 (1)</sub>
a) Giải phương trình (1) khi m = 3.
b) Xác định các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm .
<b>Bài 4:</b> (3 đ) Cho ABC nội tiếp trong một đường tròntâm O . Vẽ hai đường cao BH và CK .
Chứng minh :
a/ BCHK nội tiếp trong một đường tròn. Xác định tâm O’ của đường tròn này .
b/ <sub>AKH ACB</sub> <sub></sub>
c/ OA KH
1 B
2 B
3 C
4 D
5 D
6 C
7 B
8 A
9 D
10 A
11 A
12 C
II/ Tự Luận: (7đ)
<b>Bài 1: </b>Phát biểu được định lí (1 đ)
<b>Bài 2</b> : Giải hệ phương trình: (1 đ)
3x y 4
2x y 11
(1)
(1) 5x = 15 (0.25 đ)
x= 3 (0.25 đ)
thế vào đúng (0.25 đ)
y = -5 (0.25 đ)
<b>Bài 3:</b> (2 đ)
a) Khi m = 1 pt (1) trở thành:
x2 <sub>+ 8x – 9 = 0 (0,25)</sub>
PT có 2 nghiệm phân biệt x1 = 1 , x2 = -9. (0.75 đ)
b) Pt (1) có 2 nghiệm phân biệt khi
’= 16 + m2 >0 (0.5 đ)
suy ra phương trình ln có nghiệm với mọi giá trị của m (0.5 đ)
<b>Bài 4:</b> (3 đ)
<i><b>O</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>H</b></i>
<b>a) Chứng minh tứ giác BCHK nội tiếp được trong một đường tròn.</b>
a/ BCHK nội tiếp
BKC BHC = 900 (gt)
Mà <sub>BKC BHC</sub> <sub></sub> <sub> cùng nhìn BC dưới một góc vng </sub>
<sub> BCHK nội tiếp (O’; </sub>BC
2 )
<b>b) </b><sub>AKH ACB</sub> <sub></sub>
AKH ACB
0
0
AKH HKC 90 (CK làđ / cao)
ACB HBC 90 ( BHCvuông)
HKC HBC cùngchắnHC (O')
<sub>AKH ACB</sub><sub></sub>
<i><b>x</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>K</b></i>
c/ OA KH
yAB ACB(cùngchắnAB)
AKH ACB (cmt )
AKH yAB
xy // KH
Mà OA xy (t/c tiếp tuyến)
OA KH