Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.62 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG III: TĨNH HỌC VẬT RẮN</b>
<b>19. CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN DƯỚI TÁC DỤNG CỦA HAI LỰC. TRỌNG TÂM</b>
- Vật rắn là vật mà khoảng cách giữa hai điểm bất kì của vật khơng đổi.
- Giá của lực: Là đường thẳng mang vectơ lực.
<b>1. Điều kiện cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của hai lực:</b>
Muốn cho một vật rắn chịu tác dụng của hai lực ở trạng thái cân bằng thì hai lực phải cân bằng.
1 2
<b>Chú ý:</b>
- Hai lực trực đối là hai lực cùng giá, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau.
- Hai lực cân bằng: là hai lực trực đối cùng tác dụng vào một vật.
- Tác dụng của một lực lên một vật rắn khơng thay đổi khi điểm đặt của lực đó dời chỗ trên giá của nó.
<b>3. Trọng tâm của vật rắn:</b>
- Trọng tâm của vật rắn là điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật.
- Khi vật rắn dời chỗ thì trọng tâm của vật cũng dời chỗ như một điểm của vật.
<b>4. Cân bằng của vật rắn treo ở đầu dây:</b>
Treo vật rắn ở đầu một sợi dây mềm khi cân bằng:
- Dây treo trùng với đường thẳng đứng đi qua trọng tâm G của vật.
- Độ lớn lực căng T bằng độ lớn của trọng lượng P của vật.
- Ứng dụng: Dùng dây dọi để xác định đường thẳng đứng, xác định trọng tâm của vật rắn phẳng mỏng.
<b>5. Cân bằng của vật rắn trên giá đỡ nằm ngang:</b>
Đặt vật rắn trên giá đỡ nằm ngang thì trọng lực
(trực đối).
<b>Mặt chân đế:</b> Là hình đa giác lồi nhỏ nhất chứa tất cả các điểm tiếp xúc.
<b>Điều kiện cân bằng của vật rắn có mặt chân đế</b>: Đường thẳng đứng qua trọng tâm của vật gặp mặt chân đế.
<b>5. Các dạng cân bằng</b>:
<b>a. Cân bằng bền:</b> Vật tự trở về vị trí cân bằng khi ta làm nó lệch khỏi vị trí cân bằng .
<b>b. Cân bằng không bền:</b> Vật không tự trở về vị trí cân bằng (càng dời xa vị trí cân bằng) khi ta làm nó lệch
khỏi vị trí cân bằng.
<b>c. Cân bằng phiếm định:</b> Vật cân bằng ở vị trí mới khi ta làm nó lệch khỏi vị trí cân bằng.
<b>20. CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN DƯỚI TÁC DỤNG CỦA BA LỰC KHÔNG SONG SONG</b>
<b>1. Quy tắc tổng hợp hai lực đồng quy:</b>
Hai lực đồng quy: Là hai lực tác dụng lên cùng một vật rắn, có giá cắt nhau tại một điểm.
Để tổng hợp hai lực đồng quy ta làm như sau:
- Trượt hai lực trên giá của chúng cho tới khi điểm đặt của hai lực là I (điểm đồng quy).
- Áp dụng quy tắc hình bình hành, tìm hợp lực
1 2
- Nếu vẽ
- Chỉ có thể tổng hợp hai lực khơng song song thành một lực duy nhất khi hai lực đó đồng quy (đồng phẳng).
<b>2. Cân bằng của một vật rắn dưới tác dụng của ba lực không song song:</b>
<b>Điều kiện cân bằng:</b>
Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song là hợp lực của hai lực bất kỳ
cân bằng với lực thứ ba.
1 2 3
Nói cách khác ba lực phải đồng phẳng và đồng quy và có hợp lực bằng khơng
<b>21. QUY TẮC HỢP LỰC SONG SONG. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG</b>
<b>CỦA MỘT VẬT RẮN DƯỚI TÁC DỤNG CỦA BA LỰC SONG SONG</b>
<b>1. Quy tắc hợp lực hai lực song song cùng chiều:</b>
<b>a. Quy tắc:</b>
Hợp lực của hai lực
song song, cùng chiều, tác dụng vào một vật rắn, là một lực
Giá của hợp lực
,
và chia trong khoảng cách giữa hai lực này thành những
đoạn tỷ lệ nghịch với độ lớn của hai lực đó.
1 2
2 1
Nếu muốn tìm hợp lực của nhiều lực song song cùng chiều
ta tìm hợp lực
và cứ tiếp tục như thế cho đến lực cuối cùng
tìm được sẽ là một lực song song cùng chiều với các lực thành phần, có độ lớn:
F=F1+F2+ . . . +Fn
<b>c. Lí giải về trọng tâm vật rắn:</b>
Chia vật rắn thành nhiều phần tử nhỏ, các trọng lực nhỏ tạo thành một hệ lực song song cùng chiều đặt lên vật.
Hợp lực của chúng là trọng lực tác dụng lên vật có điểm đặt là trọng tâm của vật.
<b>d. Phân tích một lực thành hai lực song song:</b>
Phân tích một lực
đã cho thành hai lực
và
song song với
tức là tìm hai lực
và
song
song và có hợp lực là
Có vơ số cách phân tích một lực đã cho. Khi có những yếu tố đã được xác định thì phải dựa vào đó để chọn
cách phân tích thích hợp.
<b>3. Điều kiện cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của ba lực song song:</b>
Điều kiện cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của ba lực
song song, đồng phẳng là hợp lực của
hai lực bất kì cân bằng với lực thứ ba
1 2 3
<b>4. Quy tắc hợp hai lực song song trái chiều:</b>
Hợp lực của hai lực
song song trái chiều cùng tác dụng vào một vật rắn, là một lực
- Có độ lớn bằng hiệu độ lớn của hai lực thành phần:
F =
- Giá của hợp lực nằm trong mặt phẳng của hai lực thành phần, và chia ngoài khoảng cách giữa hai lực này
thành những đoạn tỷ lệ nghịch với độ lớn của hai lực đó.
2 1
1 2
- Ngẫu lực là hệ hai lực
và
song song ngược chiều, có cùng độ lớn F, tác dụng lên một vật.
- Ngẫu lực có tác dụng làm cho vật rắn quay theo một chiều nhất định.
- Ngẫu lực khơng có hợp lực.
- Momen của ngẫu lực đặc trưng cho tác dụng làm quay của ngẫu lực và bằng tích của độ lớn F của một lực và
khoảng cách d giữa hai giá của hai lực
M=F.d
Đơn vị của mô men ngẫu lực là N.m
<b>22. MOMEN CỦA LỰC. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG</b>
<b> CỦA MỘT VẬT RẮN CÓ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH.</b>
- Các lực có giá song song với trục quay hoặc cắt trục quay thì khơng có tác dụng làm quay vật.
- Các lực có phương vng góc với trục quay và có giá càng xa trục quay thì tác dụng làm quay vật càng
mạnh.
- Tác dụng làm quay của một lực lên vật rắn có trục quay cố định từ trạng thái đứng yên không những phụ
thuộc vào độ lớn của lực mà còn phụ thuộc khoảng cách từ trục quay tới giá (cách tay đòn) của lực.
<b>2. Momen của lực đối với một trục quay:</b>
<b>Momen của lực:</b>
Xét một lực
nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay Oz. Momen của lực
M = F.d
d(m): cánh tay đòn (tay đòn) là khoảng cách từ trục quay tới giá của lực
M(N.m): momen của lực
<b>3. Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định (Quy tắc momen):</b>
Muốn cho một vật rắn có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng momen của các lực có khuynh hướng làm vật
quay theo một chiều phải bằng tổng momen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo chiều ngược lại.
Nếu quy ước momen lực làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ có giá trị dương, cùng chiều kim đồng hồ có
giá trị âm , thì:
M1+M2+...=0
Với M1, M2 ... là momen của tất cả các lực đặt lên vật.
<b> CHƯƠNG IV . CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN</b>
<b>1. Hệ kín</b>
Một hệ vật gọi là hệ kín nếu chỉ có các vật trong hệ tương tác lẫn nhau (gọi là nội lực)mà khơng có tác dụng của
những lực từ bên ngoài (gọi là ngoại lực), hoặc nếu có thì phải triệt tiêu lẫn nhau
<b>2. Định luật bảo toàn động lượng</b>
a<i>.<b>Động lượng</b></i>:Động lượng
<i>p</i>của một vật là một véc tơ cùng hướng với vận tốc và được xác định bởi công
thức
<i>p</i>= m<i><sub>v</sub></i>
Đặc điểm của vectơ động lượng:
- Điểm đặt: Tại trọng tâm của vật.
- Hướng: Cùng hướng với vectơ vận tốc.
- Độ lớn:
p = m.v
b.<i><b>Định luật bảo toàn động lượng :</b></i> +Vectơ tổng động lượng của một hệ kín được bảo tồn
+
1
<i>p</i> + <i>p</i>2 + … +
<i>n</i>
<i>p</i> = <i>p</i>không đổi, hay : <i>ph</i>ê<i>p</i>'<i>h</i>ê
c.<b>Mối liên hệ giữa động lượng và xung lượng của lực. </b>
2
<i>p</i> - <i>p</i><sub>1</sub> = <i><sub>F</sub></i> t hay <i>p</i>= <i><sub>F</sub></i> t
Độ biến thiên động lượng của một vật trong khoảng thời gian nào đó bằng xung lượng của tổng các lực tác
dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
*<i><b>Ý nghĩa</b></i> : Lực tác dụng đủ mạnh trong một khoảng thời gian thì có thể gây ra biến thiên động lượng của vật.
3:<b> Công.</b>
<i><b> a:Định nghĩa: Công của </b></i> lực không đổi
<i>F</i> tác dụng lên một vật và điểm đặt của lực đó chuyển dời một đoạn s
theo hướng hợp với hướng của lực góc thì cơng của lực <i><sub>F</sub></i> được tính theo cơng thức : A = Fscos = <i><sub>F s</sub></i> <sub>.</sub>
<i><b> b. các trường hợp đặc biệt.</b></i>
<i><b> + </b></i>Khi là góc nhọn cos > 0, suy ra A > 0 ; A gọi là công phát động.
+ Khi = 90o, cos = 0, suy ra A = 0 ; khi đó lực <i><sub>F</sub></i> khơng sinh cơng.
<i><b> +</b></i> Khi là góc tù thì cos < 0, suy ra A < 0 ; khi đó A gọi là cơng cản.
<i><b> c .Đơn vị công. </b></i>Đơn vị công là jun (kí hiệu là J) : 1J = 1Nm
<i><b>*Chú ý.</b></i>Các cơng thức tính cơng chỉ đúng khi điểm đặt của lực chuyển dời thẳng và lực không đổi trong q trình
chuyển động.
<b>4. Cơng suất. :</b>Cơng suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian. P =
<i>t</i>
<i>A</i>
= <i><sub>F v</sub></i> <sub>.</sub>
Ý nghĩa : công suất <b>đặc trưng cho tốc độ sinh công của vật</b>
<b> </b> 1 oát là công suất của máy sinh công 1 Jun trong 1 giây.
1kW = 1000W = 103<sub>W</sub>
1MW = 1000000W = 106<sub>W</sub>
<b>Chú ý: </b>
1kWh = 3,6.106<sub>J</sub>
1HP (mã lực) = 736W
Đơn vị công suất là jun/giây, được đặt tên là ốt, kí hiệu W.
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>H</i> '<1
5<b>.Động năng.</b>
<b> a.Định nghĩa</b>:Động năng là dạng năng lượng mà vật có được do nó đang chuyển động.
<b> W</b><i>đ = </i>
2
1
<i>mv2<sub> trong đó m(kg);v(m/s),W</sub></i>
<i>đ (J)</i>
<b> b. Tính chất</b> :Động năng là đại lượng vơ hướng dương, có tính tương đối
<b> A12 > 0 : động năng tăng</b>
<b> c. Định lí động năng </b>
2
mv22<sub> - </sub>
2
1
mv12<sub> = A12 </sub>
<b>A12 < 0 : động năng giảm</b>
6. <b>Thế năng :.</b>
a.<b> Thế năng trọng trường.</b>
Thế năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng tương tác giữa Trái Đất và vật ; nó phụ
thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường.
Nếu chọn mốc thế năng tại mặt đất vật có khối lượng m đặt tại độ cao z là : Wt = mgz
b .<b>Thế năng đàn hồi. </b> 2
2
1
<i>kx</i>
<i>W<sub>đh</sub></i> ; k (N/m)là độ cứng của lò xo.
<b> </b>x(m): là độ biến dạng
<b>Đặc điểm</b> : Hiệu thế năng vị trí đầu và vị trí cuối bắng cơng lực thế : Athế = Wt1 – Wt2
Lực thế là lực mà công không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối( trong
2 2
1 2
z1, z2 độ cao so với mặt gốc thế năng(m) x1,x2 (m) độ biến dạng của lò xo , K(N/m) độ cứng lò
xo
<b>7.Cơ năng Tổng động năng và thế năng </b> W = Wđ + Wt
<b> + Định luật bảo toàn cơ năng </b>: <i><b>Cơ năng của những vật chịu tác dụng của những lực thế luôn bảo toàn</b></i>
W1 = W2
2
1
mv12<sub> + mgz1 = </sub>
2
1
mv22<sub> + mgz2</sub>
2
1
mv2<sub> + </sub>
2
1
k(x)2<sub> = hằng số</sub>
<i><b> + Khi vật chịu tác dụng của lực khơng phải là lực thế thì cơ năng của vật biến thiên</b></i>
<i>W</i>2 <i>W</i>1<i>W</i> <i>Alothe</i>
<b>8.Va chạm </b>
<b>1.Va chạm đàn hồi(trực diện xuyên tâm):</b>
+ Động lượng được bảo toàn.
+ Cơ năng được bảo toàn.
*<i><b>Vận tốc của từng quả cầu sau va chạm đàn hồi trực diện</b></i>
o Hai qua cầu có khốí lượng bằng nhau: <i>m</i><sub>1</sub><i>m</i><sub>2</sub> thì <i>v</i><sub>1</sub>' <i>v</i><sub>2</sub>;<i>v</i><sub>2</sub>' <i>v</i><sub>1</sub> Có sự trao đổi vận tốc.
o Hai quả cầu có khối lượng chênh lệch
Giả sử <i>m</i>1<i>m</i>2 và <i>v</i>10 ta có thể biến đổi gần đúng với
2
1
, ,
1 0; 2 2
<i>v</i> <i>v</i> <i>v</i>
<b>2.Va chạm mềm:</b>
+ Động lượng được bảo toàn.
- Định luật bảo toàn động lượng: <i>mv</i>
* <i><b>NX </b></i>: <i>W<sub>đ</sub></i> 0 chứng tỏ động năng giảm đi một lượng trong va chạm. Lượng này chuyển hoá thành dạng
năng lượng khác, nhu toả nhiệt,..
<b>10.</b>
<b> Các định luật kê-ple</b>
o <b>Định luật 1</b>: Mọi hành tinh đều chuyển động theo các quỷ đạo elip mà Mặt Trời là một tiêu điểm.
o <b>Định luật 2:</b> Đoạn Thẳng nối mặt trời và một hành tinh bất kỳ quét những diện tích bằng nhau trong
những khoảng thời gian như nhau.
o <b>Định luật 3:</b> Tỉ số giữa lập phương bán trục lớn và bình phương chu kỳ quay là giống nhau cho mọi
hành tinh quay quanh Mặt Trời.
<sub>2</sub>
3
2
2
3
2
2
1
3
1
<i>n</i>
<i>n</i>
- Giả sử vệ tinh chuyển động trên quỹ đạo tròn gần Trái Đất. Áp dụng định luật II Niu-tơn, ta có:
3
hd ht 2
Trong đó R = 6370km là bán kính Trái Đất, M = 5,89.1024<sub>kg là khối lượng Trái Đất.</sub>
vI = 7,9km/s gọi là vận tốc vũ trụ cấp I
vII = 11,2km/s gọi là tốc độ vũ trụ cấp II
vIII = 16,7km/s gọi là tốc độ vũ trụ cấp III
<b> CHƯƠNG V : CƠ HỌC CHẤT LƯU </b>
<b> 1. Áp suất của chất lỏng</b> :
Chất lỏng luôn tạo lực nén lên mọi vật trong nó.
Áp suất tại vị trí khảo sát bằng với lực nén lên một đơn vị diện tích đặt tại đó.
S
F
<b>Đặc điểm</b> :
o Tại mọi điểm của chất lỏng, áp suất theo mọi phương là như nhau.
o Áp suất ở độ sâu khác nhau thì khác nhau.
* <b>Đơn vị</b> : trong hệ SI là Pa (hay N/m2<sub>) </sub>
<b> </b>Atmosphe vật lý<b> : </b>1atm = 1,013.105 <sub>Pa</sub>
Milimet thủy ngân: 1torr = 1mmHg = 1,33 Pa
1atm = 760mmHg= 760 torr
<b>2. Áp suất thủy tĩnh ở độ sâu h</b> : p = pa + gh
Trong đó:
- p (Pa)là áp suất thủy tĩnh hay áp suất tĩnh của chất lỏng.
- h (m)là độ sâu so với mặt thoáng.
- pa (Pa)là áp suất khí quyển
- (kg/m3) khối lượng riêng của chất lỏng
<b>3. Nguyên lí Pascal.</b>
Độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong bình kín được truyền nguyên vẹn cho mọi điểm của chất lỏng và thành
bình.
<b>p = png + </b><b>gh</b>
png (Pa) là áp suất từ bên ngoài nén lên mặt chất lỏng.
<b>4.Lưu lượng của chất lỏng A( m3<sub> /s)</sub><sub> </sub></b><sub> . A = v1.S1 = v2.S2 </sub><sub></sub><sub> </sub>
1
2
2
1
S
S
v
v
o Khi chảy ổn định, lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng là khơng đổi.
o Trong một ống dịng, tốc độ của chất lỏng tỉ lệ nghịch với tiết diện của ống.
v1, v2 là vận tốc chất lỏng trong ống dòng tiết diện S1, S2.
<b>5 Máy nén thủy lực</b>
Nguyên lý Pascal được áp dụng trong việc chế tạo các máy nén thủy lực, máy nâng, phanh (thắng) thủy lực.
Giả sử tác dụng một lực
1
1
Theo nguyên lts Pascal áp suất tác dụng lên tiết diện S2 ở nhánh phải cũng tăng lên một lượng Δp và tạo lên
một lực F2
bằng:
2
2 2 1
1
Lực F2 > F1 vì S2 > S1. Nếu cho
1
2 1 1
2
Lực nâng được nhân lên 2
1
2
1
<i><b> Trong một ống dòng nằm ngang, tổng áp suất tĩnh và áp suất động tại mọi điểm bất kì ln là hằng số.</b></i>
.v2 <i>const</i>
2
1
p trong đó: p (Pa): là áp suất tĩnh.
v2
2
1
: áp suất động.
<b>Hệ quả</b> :trong ống dòng, ở nơi có vận tốc lớn (tiết diện nhỏ) thì áp suất tĩnh nhỏ; nơi có vận tốc nhỏ thì áp suất
tĩnh lớn
<b>Đo vận tốc chất lỏng. Ống Ven-tu-ri.</b>
- Đo vận tốc chất lỏng: Dựa trên nguyên tắc đo áp suất tĩnh.
- Ống Ven-tu-ri: Dùng để đo vận tốc chất lỏng trong ống.
2
2 2
Trong đó
p : hiệu áp suất tĩnh giữa hai tiết diện S và s
<b>Đo vận tốc của máy bay nhờ ống pi-tô.</b>
KK
<b>a. Lực nâng máy bay:</b>
Ở phía trên các đường dịng xít vào nhau hơn so với ở phía dưới cánh
<b>b. Bộ chế hồ khí:</b>
Bộ chế hồ khí là một bộ phận trong động cơ đột trong dùng để cung cấp hỗn hợp nhiên liệu - khơng khí
<b> CHƯƠNG VI :CHẤT KHÍ</b>
<b>1. Tính chất của chất khí</b>
- Bành trướng, Dễ nén, Có khối lượng riêng nhỏ so với chất lỏng và chất rắn.
<b>2. Cấu trúc của chất khí</b>
Chất được tạo từ các phân tử, các phân tử tương tác liên kết với nhau tạo thành những phân tử.
Mỗi chất khí được tạo thành từ các phân tử giống hệt nhau. Mỗi phân tử có thể bao gồm một hay nhiều
nguyên tử.
<b>3.Các khái niệm cơ bản</b>
<i><b>a. Mol</b>:</i>
1 mol là lượng chất trong đó có chứa một số phân tử hay nguyên tử bằng số nguyên tử chứa trong 12 gam
Cacbon 12.
<i><b>b. Số Avogadro</b>:</i>
Số nguyên tử hay phân tử chứa trong 1 mol của mọi chất đều bằng nhau và gọi là số Avogadro NA
NA = 6,02.1023<sub> mol</sub>-1
<i><b>c. Khối lượng mol:</b></i>
Khối lượng mol của một chất (ký hiệu µ) được đo bằng khối lượng của một mol chất ấy.
<i><b>d. Thể tích mol:</b></i>
Thể tích mol của một chất được đo bằng thể tích của một mol chất ấy.
<b>Chú ý:</b>
- Khối lượng m0 của một phân tử (hay nguyên tử) của một chất:
0
A
- Số phân tử (hay nguyên tử) N có trong khối lượng m của một chất:
A A
o - Chất khí gồm các phân tử có kích thước rất nhỏ (có thể coi như chất điểm).
o - Các phân tử chuyển động nhiệt hỗn loạn không ngừng. Nhiệt độ càng cao thì vận tốc chuyển động
nhiệt càng lờn.
o - Giữa hai va chạm, phân tử gần như tự do và chuyển động thẳng đều.
o - Khi chuyển động, các phân tử va chạm với nhau làm chúng bị thay đổi phương và vận tốc chuyển
động, hoặc va chạm với thành bình tạo nên áp suất của chất khí lên thành bình.
<b>5. Cấu tạo phân tử của chất:</b>
- Chất được cấu tạo từ những phân tử (hoặc nguyên tử) chuyển động nhiệt không ngừng.
- Ở thể khí, các phân tử ở xa nhau, lực tương tác giữa các phân tử yếu nên chúng chuyển động về mọi phía nên
một lượng khí khơng có thể tích và hình dạng xác định.
- Ở thể rắn và thể lỏng, các phân tử ở gần nhau, lực tương tác giữa chúng mạnh, nên các phân tử chỉ dao động
quanh một vị trí cân bằng. Do đó khối chất lỏng và vật rắn có thể tích xác định.
- Ở thể rắn, các vị trí cân bằng của phân tử là cố định nên vật rắn có hình dạng xác định.
- Ở thể lỏng thì các vị trí cân bằng có thể di chuyển nên khối chất lỏng khơng có hình dạng xác định mà có thể
chảy.
<b>6.Khí lý tưởng</b>
Khí lý tưởng (theo quan điểm vĩ mơ) là khí tn theo đúng hai định luật Boyle-Mariotte và Charles.
Ở áp suất thấp, có thể coi khí thực như là khí lý tưởng.
<b>7. Nhiệt độ tuyệt đối</b>
o - Nhịêt giai Kelvin là nhiệt giai trong đó khơng độ (0 K) tương ứng với nhiệt độ -273o<sub>C và khoảng cách nhiệt</sub>
độ1kelvin (1K) bằng khoảng cách 1o<sub>C. </sub>
o - Nhiệt độ đo trong nhịêt giai Kelvin được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, ký hiệu T. T = t +273
<b>Phương trình TTKLT</b>
2
2
2
1
1
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>p</i>
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>p</i>
<b>Phương trình Claperon-Mendeleep</b>
<b> </b> <i>pV</i> <i>RT</i> <i>mRT</i>
<b><sub> </sub></b>
Hay : <i>const</i>
<i>T</i>
<i>pV</i>
Định luật Boilo-Marot Định luật Saclo Định luật Gayluysac
Quá trình Đẳng nhiệt T = const
<b> pV = hằng số</b>
Đẳng tích V = const
<b>const</b>
<b>T</b>
<b>p</b>
<b>p</b> <b><sub>0</sub></b>
Đẳng áp P = const
<b>const</b>
<b>T</b>
<b>V</b>
Phát biểu Ở <b>nhiệt độ không đổi</b>, tích
của áp suất p và thể tích V
Khi <b>thể tích khơng đổi áp</b>
suất của một khối khí tỉ lệ
thuận với nhiệt độ tuyệt đối
Thể tích V của một lượng khí
có áp suất khơng đổi thì tỉ lệ
với nhiệt độ tuyệt đối của khí.
<b> </b><b>.CHƯƠNG VII : CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG – SỰ CHUYỂN THỂ</b>
<b>I.Chất rắn</b>
Chất rắn kết tinh được cấu tạo từ các tinh thể, có dạng hình học
Chất vơ định hình khơng có cấu trúc tinh thể nên khơng có dạng hình học.
<i><b>2.Tinh thể và mạng tinh thể</b></i>
- Tinh thể là những kết cấu rắn có dạng hình học xác định.
- Mạng tinh thể
Tinh thể là cấu trúc tạo bởi các hạt (nguyên tử, phân tử, ion) liên kết chặt chẽ với nhau bằng những lực tương
tác và sắp xếp theo một trật tự hình học trong khơng gian xác định gọi là mạng tinh thể.
3.<i><b> Chuyển động nhiệt ở chất rắn kết tinh và chất rắn vơ định hình.</b></i>
oMỗi hạt cấu tạo nên tinh thể không đứng yên mà luôn dao động quanh một vị trí cân bằng xác định trong mạng
oChuyển động nhiệt ở chất rắn vơ định hình là dao động của các hạt quanh vị trí cân bằng.
oKhi nhiệt độ tăng thì dao động mạnh.
4<i><b>. Tính dị hướng </b></i>
oTính dị hướng ở một vật thể hiện ở chỗ tính chất vật lý theo các phương khác nhau ở vật đó là khơng như
nhau.
oTrái với tính di hướng là tính đẳng hướng.
oVật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng.
oVật rắn đa tinh thể và vật rắn vơ định hình có tính đẳng hướng
<b>II. Biến dạng của vật rắn</b>
<i><b>1..Biến dạng đàn hồi :</b></i>Khi có lực tác dụng lên vật rắn thì vật bị biến dạng. Nếu ngoại lực thôi tác dụng thì vật có thể
lấy lại hình dạng và kích thước ban đầu.
Biến dạng vật rắn lúc này được gọi là biến dạng đàn hồi và vật rắn đó có tính đàn hồi.
<i><b>2. Biến dạng dẻo (biến dạng cịn dư)</b></i>
Khi có lực tác dụng lên vật rắn thì vật bị biến dạng. Nếu ngoại lực thơi tác dụng thì vật khơng thể lấy lại hình dạng và
kích thước ban đầu.
Biến dạng vật rắn lúc này được gọi là biến dạng dẻo (biến dạng cịn dư) và vật rắn đó có tính dẻo.
<i><b>Giới hạn đàn hồi: </b></i>Giới hạn trong trong đó vật rắn cịn giữ được tính đàn hồi của nó.
<i><b>3.Biến dạng kéo và biến dạng nén. Định luật Hooke.</b></i>
+Biến dạng kéo : Ngoại lực tác dụng làm vật dài ra
+Biến dạng nén: ngoại lực tác dụng , vật ngăn lại
<b>+ Ứng suất kéo (nén</b>):<b> </b>Là lực kéo (hay nén) trên một đơn vị diện tích vng góc với lực.
S
F
σ
S (m2<sub>): tiết diện ngang của thanh</sub>
F (N) : lực kéo (nén)
(N/m2, Pa) : ứng suất kéo (nén)
<b>+Định luật Hooke</b>
“Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối kéo hay nén của thanh rắn tiết diện đều tỉ lệ thuận với ứng suất gây ra
nó.”
o
l
l
S
F
hay :
<i>o</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
E
S
F
hay : = E.
o
l
l
: độ biến dạng tỉ đối
E (N/m): suất đàn hồi
<b>+Lực đàn hồi </b>
<i>l</i>
<i>lo</i>
E.S
F<sub>dh</sub> <sub> hay </sub><sub></sub><sub>Fđh</sub><sub></sub><sub> = k.</sub><sub></sub><i><sub>l </sub></i><sub></sub><i><sub> l</sub></i><sub> (m) : độ biến dạng (độ dãn hay nén) </sub>
<i>o</i>
<i>l</i>
E.S
k <sub>: hệ số đàn hồi (độ cứng) của vật (N/m)</sub>
<b>4.Giới hạn bền </b>- Giới hạn bền được biểu thị bằng ứng suất của ngoại lực
S
F
b
b
σ (N/m2<sub> hay Pa) </sub><sub></sub><sub>b : ứng suất bền.</sub>
Fb : Lực vừa đủ làm vật hư hỏng.
<b>III. Sự nở vì nhiệt của vật rắn :</b>
<b>1. Sự nở dài</b>
- Sự nở dài là sự tăng kích thước của vật rắn theo một phương đã chọn.
- Độ tăng chiều dài
l = lo(t – to)
: hệ số nở dài (K– 1 hay độ -1), phụ thuộc vào bản chất của chất làm thanh. l0 là chiều dài của thanh ở t00C
- Chiều dài của thanh ở t o<sub>C</sub>
<b>2. Sự nở thể tích (sự nở khối)</b>
- Khi nhiệt độ tăng thì kích thước của vật rắn tăng theo các phương đều tăng lên theo định luật của sự nở dài,
nên thể tích của vật cũng tăng lên. Đó là sự nở thể tích hay nở khối.
- Thể tích của vật rắn ở to<sub>C</sub>
V = Vo + V = Vo[1 + (t – to)]
: hệ số nở khối (K– 1 hay độ– 1)
- Thực nghiệm cho thấy
= 3
<b>3. Hiện tượng nở vì nhiệt trong kỹ thuật</b>
- Trong kỹ thuật người ta vừa ứng dụng nhưng lại vừa phải đề phòng tác hại của sự nở vì nhiệt.
- Ứng dụng: Ứng dụng sự nở vì nhiệt khác nhau giữa các chất để tạo ra băng kép dùng làm rơle.
- Đề phòng: Ta phải chọn các vật liệu có hệ số nở dài như nhau khi hàn ghép các vật liệu khác nhau. Phải để
khoảng hở ở chỗ các vật nối đầu nhau.
<b>CHƯƠNG VIII : CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC</b>
<b>47. NGUYÊN LÝ I NHIỆTĐỘNG LỰCHỌC</b>
<b>1. Nội năng </b>
- Nội năng là một dạng năng lượng bên trong của hệ, nó chỉ phụ thuộc vào trạng thái của hệ. Nội năng bao
gồm tổng động năng chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên hệ và thế năng tương tác giữa các phân tử đó.
- Kí hiệu : U, đơn vị Jun (J)
- Nội năng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của hệ
U = f(T, V)
<b>2. Hai cách làm biến đổi nội năng</b>
<b>a. Thực hiện cơng:</b>
- Trong q trình thực hiện cơng có sự chuyển hóa từ một dạng năng lượng khác sang nội năng.
<b>b. Truyền nhiệt lượng</b>
- Trong quá trình truyền nhiệt có sự truyền nội năng từ vật này sang vật khác.
Q = U
- Cơng thức tính nhiệt lượng
Q = mct
Q(J) : nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra.
m(kg) : khối lượng chất
c(J/kg.K) : nhiệt dung riêng của chất
t(oC hay K) : độ biến thiên nhiệt độ.
<b>3. Nguyên lý I nhiệt động lực học</b>
Nguyên lý I nhiệt động lực học là sự vận dụng định luật bảo tồn và chuyển hóa năng lượng vào các hiện
tượng nhiệt.
<b>a. Phát biểu – công thức</b>
Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng đại số nhiệt lượng và công mà hệ nhận được.
U = Q + A
Trong đó
U : độ biến thiên nội năng của hệ.
Q, A : các giá trị đại số
b. Quy ước về dấu
Q > 0 : hệ nhận nhiệt lượng
Q < 0 : hệ nhả nhiệt lượng Q
A > 0 : hệ nhận công
A < 0 : hệ sinh công A
<b>c. Phát biểu khác của nguyên lý I nhiệt động lực học</b>
Q = U – A
Nhiệt lượng truyền cho hệ làm tăng nội năng của hệ và biến thành công mà hệ sinh ra.
<b>2. Hiện tượng mao dẫn</b>
<b>a. Quan sát hiện tượng</b>
- Nhúng những ống thủy tinh có tiết diện nhỏ hở hai đầu vào chậu nước. Mực nước trong ống dâng lên, ống có
tiết diện càng nhỏ thì nước càng dâng cao.
- Thay nước bằng thủy ngân mực thủy ngân trong ống hạ xuống.
<b>b. Hiện tượng mao dẫn:</b> Là hiện tượng dâng lên hay hạ xuống của mực chất lỏng ở bên trong các ống có bán
kính trong nhỏ, trong vách hẹp, khe hẹp, vật xốp,… so với mực chất lỏng ở ngoài.
(N/m) : hệ số căng bề mặt của chất lỏng
(N/m3) : khối lượng riêng của chất lỏng
g (m/s2<sub>) : gia tốc trọng trường</sub>
d (m) : đường kính trong của ống.
h (m) : độ dâng lên hay hạ xuống.
<b>d. ý nghĩa của hiện tượng mao dẫn:</b>
Giấy thấm hút mực, mực thấm trong rãnh ngòi bút, bấc đèn hút dầu
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1.TĨNH HỌC
. Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20cm. Mơ men ngẫu lực có độ lớn làø:
A. 1N.m B. 0,5N.m C. 100 N.m D. 2N.m
. Người ta khoét một lỗ tròn bán kính R/2 trong một đĩa trịn đồng chất bán kính R.Trọng tâm của phần còn lại
cách tâm đĩa tròn lớn bao nhiêu ?
A. R/2 B. R/6 C. R/3 D. R/4
16. Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ơtơ được bảo tồn:
A. Ơ tơ giảm tốc B. Ơ tơ chuyển động trịn đều
C. Ơ tơ chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát. D. Ơ tơ tăng tốc
17. Một hịn đá được ném xiên một góc 30o<sub> so với phương ngang với động lượng ban đầu có độ lớn bằng 2 kgm/s</sub>
từ mặt đất. Độ biến thiên động lượngPkhi hòn đá rơi tới mặt đất có giá trị là (Bỏ qua sức cản) :
A. 3 kgm/s B. 4 kgm/s C. 1 kgm/s D. 2 kgm/s
18. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va
chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm.
A. 2m/s B. 4m/s C. 3m/s D. 1m/s
3
170
2.CAC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
1. Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn , bắn đi 1 viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10Kg với vận tốc
400m/s.Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứùng yên.Vận tốc giật lùi của đại bác là:
A. 1m/s B. 2m/s C. 4m/s D. 3m/s
2. Hiện tượng nào dưới đây là sự va chạm đàn hồi:
A. Sự va chạm của mặt vợt cầu lông vào quả cầu lông B. Bắn một đầu đạn vào một bị cát.
C. Bắn một hòn bi-a vào một hòn bi-a khác. D. Ném một cục đất sét vào tường.
3. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ?
A. J.s B. HP C. Nm/s D. W
A. Gia tốc. B. Động năng. C. Thế năng. D. Động lượng.
A. 476 W. B. 674 W. C. 746 W. D. 764 W.
11. Một vật có khối lượng 0,5 Kg trượt khơng ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm
vào một bức tường thẳng đứng theo phương vng góc với tường .Sau va chạm vật đi ngược trở lại phương cũ với
vận tốc 2m/s.Thời gian tương tác là 0,2 s .Lực Fdo tường tác dụng có độ lớn bằng:
A. 1750 N B. 17,5 N C. 175 N D. 1,75 N
12. Một vật khối lượng m=500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h. Động lượng của vật có
giá trị là:
A. -6 Kgm/s B. -3 Kgm/s C. 6 Kgm/s D. 3 Kgm/s
13. Điều kiện nào sau đây đúng khi nói về cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của 2 lực :
A. 2 lực tác dụng phải bằng nhau,ngược chiều B. 2 lực tác dụng phải song song,ngược chiều
C. 2 lực tác dụng phải bằng nhau D. 2 lực tác dụng phải trực đối
. Cho 4 bình có cùng dung tích và cùng nhiệt độ đựng các khí khác nhau. Khí ở bình nào có áp suất lớn nhất ?
A. Bình đựng 7 g khí nitơ B. Bình đựng 22 g khí cacbonic
C. Bình đựng 4 g khí oxi D. Bình đựng 4 g khí hidrô
<i>T</i>
<i>PV</i>
<i>PV</i>
<i>PV</i>
<i>m</i>
<i>R</i>
<i>T</i>
<i>PV</i>
2
1
2
<i>T</i>
<i>p</i>
<i>T</i>
<i>p</i>
1
2
1
1
2
<i>T</i>
<i>T</i>
<i>p</i>
21
1
1
2
2
<i>T</i>
<i>p</i>
<i>T</i>
<i>p</i>
1
1
2
2
2
<i>T</i>
<i>p</i>
<i>T</i>
<i>p</i>
273
<i>t</i>
273
<i>t</i>
2
1
<i>p</i>
<i>p</i>
2
1
<i>T</i>
<i>T</i>
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>p</i>.
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>p</i>.
<i>V</i>
<i>p</i>.
a
<b>Câu 1 : </b> Quả bóng bay dù được buộc chặt, để lâu ngày vẫn bị xẹp vì :
<b>A.</b> cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng
nó tự động co lại.
<b>B.</b> <sub>khơng khí trong bóng lạnh dần nên co lại.</sub>
<b>C.</b> khơng khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra
ngồi.
<b>D.</b> <sub>giữa các phân tử làm vỏ bóng có khoảng cách </sub>
nên các phân tử khơng khí có thể thốt ra.
<b>Câu 2 : </b> Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2dm3<sub> hỗn hợp khí dưới áp suất 1at và nhiệt độ 27</sub>0<sub>C. Pittông</sub>
nén xuống làm cho thể tích hỗn hợp giảm bớt 1,8dm3<sub> và áp suất tăng lên thêm 14at. Tính nhiệt độ của </sub>
hỗn hợp khí nén
<b>A.</b> 1350K <b>B.</b> 450K <b>C.</b> 1080K <b>D.</b> 150K
<b>Câu 3 : </b> Một lượng khí có thể tích 7m3<sub> ở nhiệt độ 18</sub>0<sub>C và áp suất 1at. Người ta nén khí đẳng nhiệt tới áp suất </sub>
3,5at. Khi đó, thể tích của lượng khí này là
<b>A.</b> 5m3<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>0,5m</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>0,2m</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>2m</sub>3<sub>.</sub>
<b>Câu 4 : </b> Một lượng khí Hiđrơ đựng trong bình có thể tích 2lít ở áp suất 1,5at, nhiệt độ 270<sub>C. Đun nóng khí đến </sub>
1270<sub>C. Do bình hở nên một nửa lượng khí thốt ra. Áp suất khí trong bình bây giờ là:</sub>
<b>A.</b> 4at; <b>B.</b> 1at; <b>C.</b> 2at; <b>D.</b> 0,5at;
<b>Câu 5 : </b> Hiện tượng nào liên quan đến lực đẩy phân tử ?
<b>A.</b> Khơng thể làm giảm thể tích của một khối chất
lỏng.
<b>B.</b> <sub>Không thể ghép liền hai nữa viên phấn với </sub>
nhau được.
<b>C.</b> Nhỏ hai giọt nước gần nhau, hai giọt nước sẽ
nhập làm một.
<b>D.</b> <sub>Phải dùng lực mới bẻ gãy được một miếng gổ.</sub>
<b>Câu 6 : </b> Xét một khối lượng khí xác định:
<b>A.</b> Giảm nhiệt độ tuyệt đối 2 lần, đồng thời tăng
thể tích 2 lần thì áp suất tăng 4 lần
<b>B.</b> <sub>Tăng nhiệt độ tuyệt đối 4 lần, đồng thời tăng </sub>
thể tích 2 lần thì áp suất tăng 4lần
<b>C.</b> Tăng nhiệt độ tuyệt đối 3 lần, đồng thời giảm
thể tích 3 lần thì áp suất tăng 9 lần
<b>D.</b> <sub>Tăng nhiệt độ tuyệt đối lên 2 lần, đồng thời </sub>
giảm thể tích 2 lần thì áp suất sẽ khơng giảm
<b>Câu 7 : </b> Đại lượng nào sau đây không phải là thơng số trạng thái của khí lí tưởng ?
<b>A.</b> Khối lượng <b>B.</b> Thể tích <b>C.</b> Nhiệt độ. <b>D.</b> Áp suất.
<b>Câu 8 : </b> Các câu sau đây, có bao nhiêu câu đúng,
A.Trong q trình đẳng tích, áp suất cuả một lượng khí tỉ lệ với nhiệt độ.
B.Trong q trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng từ 200<sub>C lên 40</sub>0<sub>C thì áp suất tăng lên gấp đơi.</sub>
C.Trong q trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng từ 200K lên 400K thì áp suất tăng lên gấp đơi
D.Đường biểu diễn q trình đẳng tích trong hệ toạ độ (p,T) là đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ.
<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 2
<b>Câu 9 : </b> Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là <b>khơng đúng</b>?
<b>A.</b> Chuyển động của phân tử là do lực tương tác
phân tử gây ra.
<b>B.</b> <sub>Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt </sub>
độ của vật càng cao.
<b>C.</b> Các phân tử chuyển động không ngừng. <b>D.</b> <sub>Các phân tử khí lí tưởng chuyển động theo </sub>
đường thẳng.
<b>Câu 10 : </b> Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào không phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt?
<b>A.</b> p ~
<b>Câu 11 : </b> Có 14 (g) chất khí nào đó đựng trong bình kín có thể tích 1 lít. Đun nóng đến 1270<sub>C áp suất khí trong </sub>
bình là 16,62.105<sub>N/m</sub>2<sub>.Khí đó là khí gì?</sub>
<b>A.</b> Hiđrơ. <b>B.</b> Hêli <b>C.</b> Ôxi <b>D.</b> Nitơ
<b>Câu 12 : </b> Phương trình Cla-pê-rơn – Men-đê-lê-ép so với phương trình trạng thái thì
<b>A.</b> chứa nhiều thơng tin
hơn <b>B.</b> chặt chẽ hơn <b>C.</b> Chính xác hơn <b>D.</b> Đúng hơn
<b>Câu 13 : </b> Hỗn hợp khí trong xi lanh của động cơ trước khi nén có áp suất 0,8 at, nhiệt độ 520<sub>C. Sau khi nén thể </sub>
tích giảm 5 lần có áp suất 8 at . Nhiệt độ lúc này là:
<b>A.</b> 6500<sub>C </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>83,2</sub>0<sub>C </sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>377</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>166,4</sub>0<sub>C </sub>
<b>Câu 14 : </b> Khi khoảng cách giữa các phân tử nhỏ, thì giữa các phân tử
<b>A.</b> chỉ có lực hút. <b>B.</b> <sub>có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ </sub>
hơn lực hút.
<b>C.</b> chỉ có lực đẩy. <b>D.</b> <sub>có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn </sub>
hơn lực hút.
<b>Câu 15 : </b> Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là khơng đúng ?
<b>A.</b> Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân
tử khí có thể bỏ qua.
<b>B.</b> <sub>Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành </sub>
<b>C.</b> Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử
có thể bỏ qua.
<b>D.</b> <sub>Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương </sub>
tác khi va chạm.
<b>Câu 16 : </b> Ở điều kiện nào, chất khí hịa tan vào chất lỏng nhiều hơn?
<b>A.</b> Áp suất cao và nhiệt độ cao. <b>B.</b> <sub>Áp suất cao và nhiệt độ thấp.</sub>
<b>C.</b> Áp suất thấp và nhiệt độ cao. <b>D.</b> <sub>Áp suất thấp và nhiệt độ thấp.</sub>
<b>Câu 17 : </b> Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng ?
<b>A.</b>
<b>B.</b>
<i>p</i>
<i>VT</i>
= hằng số.
<b>C.</b>
<i>TV</i>
<i>p</i>
= hằng số. <b>D.</b>
<i>V</i>
<i>pT</i>
= hằng số.
<b>A.</b> Chuyển động hỗn loạn không ngừng; <b>B.</b> <sub>Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật </sub>
càng cao.
<b>C.</b> Giữa các phân tử có khoảng cách; <b>D.</b> <sub>Một nửa đứng yên, một nửa chuyển động; </sub>
<b>Câu 19 : </b> Khí được dãn đẳng nhiệt từ thể tích 4 lít đến 8 lít, áp suất khí ban đầu là 8.105<sub>Pa. Thì độ biến thiên áp </sub>
suất của chất khí là :
<b>A.</b> Tăng 6.105<sub>Pa</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Giảm 4.10</sub>5<sub>Pa</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>Tăng 2.10</sub>5<sub>Pa</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Giảm 2.10</sub>5<sub>Pa</sub>
<b>Câu 20 : </b> Khi nhiệt độ trong một bình tăng cao, áp suất của khối khí trong bình cũng tăng lên đó là vì
<b>A.</b> phân tử khí chuyển động nhanh hơn. <b>B.</b> <sub>số lượng phân tử tăng.</sub>
<b>C.</b> phân tử va chạm với nhau nhiều hơn. <b>D.</b> <sub>khoảng cách giữa các phân tử tăng.</sub>
<b>Câu 21 : </b> Pit tông của một máy nén sau mỗi lần nén đưa được 4lít khí ở nhiệt độ 27o<sub>C và áp suất 1atm vào bình </sub>
chứa khí có thể tích 2m3<sub>. Tính áp suất của khí trong bình khi pit tơng đã thực hiện 1000 lần nén. Biết </sub>
nhiệt độ khí trong bình là 42o<sub>C. </sub>
<b>A.</b> 3,5at <b>B.</b> 2,1at <b>C.</b> 21at <b>D.</b> 1,5at
<b>Câu 22 : </b> Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình?
<b>A.</b> Khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên,
nở ra làm căng bóng;
<b>B.</b> <sub>Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy </sub>
pit-tơng chuyển động;
<b>C.</b> Khí trong một căn phịng khi nhiệt độ tăng. <b>D.</b> <sub>Đun nóng khí trong một bình đậy kín;</sub>
<b>Câu 23 : </b> Đun nóng khối khí trong một bình kín. Các phân tử khí sẽ
<b>A.</b> có tốc độ trong bình lớn hơn. <b>B.</b> <sub>dính lại với nhau.</sub>
<b>C.</b> nở ra lớn hơn. <b>D.</b> <sub>càng xít lại gần nhau hơn</sub>
<b>Câu 24 : </b> Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác-lơ?
<b>A.</b> pt <b>B.</b> p1 T2
p<sub>2</sub> T<sub>1</sub> <b>C.</b> pT = const; <b>D.</b>
p
const
T ;
<b>Câu 25 : </b> Hiện tượng nào sau đây khơng liên quan đến định luật Saclơ?
<b>A.</b> Quả bóng bay bị vỡ ra khi bóp mạnh <b>B.</b> <sub>Săm xe đạp để ngồi nắng bị nổ. </sub>
<b>C.</b> Nén khí trong xilanh để tăng áp suất <b>D.</b> <sub>Cả 3 hiện tượng trên.</sub>
<b>Câu 26 : </b> Áp suất của khí trơ trong một bóng điện sẽ thêm 0,44atm khi đèn bật sáng. Biết nhiệt độ của khí đó
<b>A.</b> 0,05at <b>B.</b> 0,55at <b>C.</b> 1,82at <b>D.</b> 0,24at
<b>Câu 27 : </b> Trong hệ trục toạ độ OpT đường biểu diễn nào sau đây là đường đẵng tích ?
<b>A.</b> Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ. <b>B.</b> <sub>Đường hypebol.</sub>
<b>C.</b> Đường thẵng cắt trục áp suất tại điểm p = po. <b>D.</b> <sub>Đường thẵng nếu kéo dài khơng đi qua góc toạ </sub>
độ.
<b>Câu 28 : </b> Công thức <b>không phù hợp</b> với phương trình trạng thái của khí lí tưởng là
<b>A.</b> pT const
V <b>B.</b>
pV
const
T <b>C.</b>
p V<sub>1 1</sub> p V<sub>2 2</sub>
T<sub>1</sub> T<sub>2</sub> <b>D.</b> pV T.
<b>Câu 29 : </b> Một bình kín chứa ơxi ở nhiệt độ 200<sub>C và áp suất 10</sub>5<sub> Pa. Nếu nhiệt độ bình tăng lên đến 40</sub>0<sub>C thì áp </sub>
suất trong bình là
<b>A.</b> 0,9.105<sub>Pa.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>0,5.10</sub>5<sub>Pa.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>2.10</sub>5<sub>Pa.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>1,07.10</sub>5<sub>Pa.</sub>
<b>Câu 30 : </b> Nén một lượng khí lý tưởng trong bình kín thì q trình đẳng nhiệt xảy ra như sau:
<b>A.</b> Áp suất tăng, nhiệt độ tỉ lệ thuận với áp suất. <b>B.</b> <sub>Áp suất giảm, nhiệt độ không đổi.</sub>
<b>C.</b> Áp suất tăng, nhiệt độ không đổi. <b>D.</b> <sub>Áp suất giảm, nhiệt độ tỉ lệ nghịch với áp suất.</sub>
<b>Câu 31 : </b> Đặc điểm nào sau đây nói về các phân tử khí lí tưởng là <b>khơng đúng</b>?
<b>A.</b> Khơng thể bỏ qua khối lượng. <b>B.</b> <sub>Có thể tích riêng khơng đáng kể;</sub>
<b>C.</b> Có lực tương tác khơng đáng kể; <b>D.</b> <sub>Có khối lượng khơng đáng kể; </sub>
<b>Câu 32 : </b> Chọn câu đúng: Đối với 1 lượng khí xác định,q trình nào sau đây là đẳng tích:
<b>C.</b> Nhiệt độ tăng, áp suất tăng tỉ lệ thuận với nhiệt
độ.
<b>D.</b> <sub>Nhiệt độ giảm, áp suất tăng tỉ lệ nghịch với </sub>
nhiệt độ.
<b>Câu 33 : </b> Hai bình chứa khí thơng nhau, có nhiệt độ khác nhau, mật độ phân tử khí (n) trong hai bình so với nhau
thì
<b>A.</b> Bình lạnh có mật độ nhỏ hơn <b>B.</b> <sub>Bình nóng có mật độ nhỏ hơn</sub>
<b>C.</b> bằng nhau <b>D.</b> <sub>tuỳ thuộc vào quan hệ thể tích giữa hai bình</sub>
<b>Câu 34 : </b> Một lượng khí ở nhiệt độ 200<sub>C, thể tích 2m</sub>3<sub>, áp suất 2atm. Nếu áp suất giảm cịn 1atm thì thể tích khối </sub>
<b>A.</b> 4m3<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>1m</sub>3 <b><sub>C.</sub></b> <sub>0,5m</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>2m</sub>3
<b>Câu 35 : </b> Một xi lanh kín chia làm hai phần bằng nhau bởi một pít tơng mỗi phần có chiều dài l= 30cm, chứa
lượng khí như nhau ở 270<sub>C. Nếu phần bên này nhiệt độ tăng thêm 10</sub>0<sub>C, phần bên kia giảm 10</sub>0<sub>C thì pít </sub>
tơng sẽ:
<b>A.</b> đứng n <b>B.</b> <sub>di chuyển về phía tăng nhiệt độ một đoạn: </sub>
11,1cm
<b>C.</b> di chuyển về phía giảm nhiệt độ một đoạn 1cm <b>D.</b> <sub>di chuyển về phía giảm nhiệt độ một đoạn 11,1</sub>
cm
<b>Câu 36 : </b> Khi nhiệt độ không đổi, khối lượng riêng của chất khí phụ thuộc vào thể tích khí theo hệ thức nào sau
đây?
<b>A.</b> V1 2 V2 1; <b>B.</b> V1 1 V2 2 <b>C.</b>
<b>Câu 37 : </b> Trong quá trình nào sau đây cả ba thơng số trạng thái của một lượng khí xác định đều thay đổi ?
<b>A.</b> Nung nóng khí trong một bình đậy kín. <b>B.</b> <sub>Nung nóng quả bóng bàn đang bẹp, quả bóng </sub>
phồng lên.
<b>C.</b> Ép từ từ pittơng để nén khí trong xi lanh. <b>D.</b> <sub>Cả B và C</sub>
<b>Câu 38 : </b> Khi nhiệt độ không đổi xét một khối khí, khối lượng riêng của chất khí phụ thuộc vào áp suất khí theo
hệ thức nào sau đây?
<b>A.</b>
<b>A.</b> khơng đổi. <b>B.</b> tăng 4 lần. <b>C.</b> giảm 2 lần <b>D.</b> tăng 2 lần
<b>Câu 40 : </b> Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75at. Ap suất ban đầu của khí
là giá trị nào sau đây :
<b>A.</b> 1,75 at <b>B.</b> 1,5 at <b>C.</b> 2,5at <b>D.</b> 1,65at
<b>Câu 41 : </b> Một lượng khí ở nhiệt độ 1000<sub>C và áp suất 1,0.10</sub>5<sub>Pa được nén đẳng nhiệt đến áp suất 1,5.10</sub>5<sub>Pa. Hỏi </sub>
khi đó phải làm lạnh đẳng tích khí đó đến nhiệt độ nào để áp suất bằng lúc ban đầu ?
<b>A.</b> 240<sub>C</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>– 24</sub>0<sub>C.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>-12</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>36</sub>0<sub>C</sub>
<b>Câu 42 : </b> Một bình đầy khơng khí ở điều kiện tiêu chuẩn đậy bằng một vật có trọng lượng 20,0N. Tiết diện của
miệng bình là 10cm2<sub>. Hỏi nhiệt độ cực đại của khơng khí ở trong bình để khơng khí khơng đẩy nắp bình</sub>
lên và thốt ra ngồi. Ap suất khơng khí ở điều kiện tiêu chuẩn 1,013.105<sub>Pa</sub>
<b>A.</b> 1100<sub>C</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>54</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>112</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>84</sub>0<sub>C</sub>
<b>Câu 43 : </b> Cho 4 gam khí H2 chiếm thể tích V, áp suất p và nhiệt độ T. Bao nhiêu gam khí O2 sẽ có thể tích, áp
suất và nhiệt độ như trên?
<b>A.</b> 64 gam. <b>B.</b> 16 gam <b>C.</b> 4 gam <b>D.</b> 32 gam.
<b>Câu 44 : </b> Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào <b>không</b> phù hợp với định luật Sác-lơ?
T <b>B.</b>
p<sub>1</sub> p<sub>2</sub>
T<sub>1</sub> T<sub>2</sub> <b>C.</b> p ~ T <b>D.</b> p t
<b>Câu 45 : </b> Ở độ sâu h1 = 1m dưới mặt nước có một bọt khơng khí hình cầu. Hỏi ở độ sâu nào bọt khí có bán kính
nhỏ đi 2 lần. Cho khối lượng riêng của nước D = 103<sub>kg/m</sub>3<sub>, áp suất khí quyển p0 = 10</sub>5<sub>N/m</sub>2<sub>, g = 10m/s</sub>2 <sub>;</sub>
nhiệt độ nước không đổi theo độ sâu.
<b>A.</b> 18m <b>B.</b> 78m <b>C.</b> 7,8m <b>D.</b> 28m
<b>Câu 46 : </b> Một lượng khí đựng trong một xi-lanh có pittơng chuyển động được. Lúc đầu, khí có thể tích 15lít,
nhiệt độ 270<sub>C và áp suất 2at. Khi pittơng nén khí đến thể tích 12lít thì áp suất khí tăng lên tới 3,5at. </sub>
Nhiệt độ của khí trong pittơng lúc này là
<b>A.</b> 1470<sub>C. </sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>47,5</sub>0<sub>C.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>147K.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>37,8</sub>0<sub>C.</sub>
<b>Câu 47 : </b> Quá trình nào sau đây có thể xem là q trình đẳng tích?
<b>A.</b> Thổi khơng khí vào một quả bóng đang xẹp. <b>B.</b> <sub>Bơm thêm khơng khí vào một ruột xe đang non</sub>
hơi.
<b>C.</b> Bơm khơng khí vào ruột xe đang xẹp. <b>D.</b> <sub>Khơng khí thốt ra từ ruột xe bị thủng.</sub>
<b>Câu 48 : </b> Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là <b>không đúng</b>?
phân tử ở gần nhau.
<b>C.</b> Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân
tử.
<b>D.</b> <sub>Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy </sub>
phân tử.
<b>Câu 49 : </b> Nén 10 lít khí ở 270<sub>C xuống cịn 4 lít ở nhiệt độ 60</sub>0<sub>C thì</sub>
<b>A.</b> Áp suất tăng 2,8 lần <b>B.</b> <sub>Áp suất giảm 1,8 lần </sub>
<b>C.</b> Áp suất giảm 2,8 lần <b>D.</b> <sub>Áp suất tăng 1,8 lần </sub>
<b>Câu 50 : </b>
Nếu thể tích của một lượng khí giảm
0<sub>C thì áp suất tăng </sub>
<b>A.</b> 350K <b>B.</b> -250K <b>C.</b> 150K <b>D.</b> -200K
<b>Câu 51 : </b> Mối liên hệ giữa áp suất, thể tích và nhiệt độ của một lượng khí trong q trình nào sau đây <b>khơng</b>
được xác định bằng phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
<b>A.</b> Dùng tay bóp méo quả bóng bay. <b>B.</b> <sub>Nung nóng một lượng khí trong xi-lanh kín có </sub>
pit-tơng làm khí nóng lên, nở ra, đẩy pit-tơng
di chuyển;
<b>C.</b> Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy
kín;
<b>D.</b> <sub>Nung nóng một lượng khí trong một bình </sub>
khơng đậy kín;
<b>Câu 52 : </b> Trong điều kiện thể tích khơng đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là 27o<sub>C, áp suất po cần đun nóng chất </sub>
khí lên bao nhiêu độ để áp suất của nó tăng lên 2 lần. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :
<b>A.</b> 327o<sub>C</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>600</sub>o<sub>C</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>150</sub>o<sub>C</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>54</sub>o<sub>C</sub>
<b>Câu 53 : </b> Khi ấn pittông từ từ xuống để nén khí trong xilanh, ta quan sát được hiện tượng nào ?
<b>A.</b> Nhiệt độ khí giảm <b>B.</b> <sub>Áp suất khí tăng</sub>
<b>C.</b> Áp suất khí giảm. <b>D.</b> <sub>Khối lượng khí tăng.</sub>
<b>Câu 54 : </b> Có 20g Oxi ở nhịêt độ 200<sub>C và áp suất 2atm, thể tích của khối khí ở áp suất đó là:</sub>
<b>A.</b> V = 3,457l <b>B.</b> V = 34,57l <b>C.</b> V = 3,754l <b>D.</b> Đáp án khác.
<b>Câu 55 : </b> Biểu thức phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt là
<b>A.</b> p ~ V <b>B.</b> p1 V1
p<sub>2</sub> V<sub>2</sub> <b>C.</b>
p<sub>1</sub> p<sub>2</sub>
V<sub>1</sub> V<sub>2</sub> <b>D.</b> p V1 1 p V2 2
<b>Câu 56 : </b> Một lượng khí ở 180<sub>C có thể tích 1m</sub>3<sub> và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5atm. </sub>
Thể tích khí nén là:
<b>A.</b> 0,300m3 <b><sub>B.</sub></b> <sub>0,214m</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>0,286m</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>0,312m</sub>3<sub>.</sub>
<b>Câu 57 : </b> Một khối khí có thể tích 1m3<sub>, nhiệt độ 11</sub>0<sub>C. Để giảm thể tích khí cịn một nửa khi áp suất khơng đổi </sub>
cần
<b>A.</b> giảm nhiệt độ đến –1310<sub>C.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>tăng nhiệt độ đến 22</sub>0<sub>C.</sub>
<b>C.</b> giảm nhiệt độ đến –110<sub>C.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>giảm nhiệt độ đến 5,4</sub>0<sub>C.</sub>
<b>Câu 58 : </b> Một quả bóng da có dung tích 2,5 lít chứa khơng khí ở áp suất 105<sub>Pa. Người ta bơm khơng khí ở áp suất</sub>
105<sub>Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125cm</sub>3<sub> khơng khí. Hỏi áp suất của khơng khí trong quả bóng sau </sub>
20 lần bơm ? Biết trong thời gian bơm nhiệt độ của khơng khí khơng đổi.
<b>A.</b> 2.105<sub>Pa</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>0,5.10</sub>5<sub>Pa</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>10</sub>5<sub>Pa</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Một kết quả khác.</sub>
<b>Câu 59 : </b> Câu nào phù hợp với q trình đẳng tích của một lượng khí?
<b>A.</b> Áp suất lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. <b>B.</b> <sub>Khi nhiệt độ tăng từ 30</sub>0<sub>C lên 60</sub>0<sub>C thì áp suất </sub>
tăng lên gấp đôi.
<b>C.</b> Áp suất tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. <b>D.</b> <sub>Hệ số tăng áp đẳng tích của mọi chất khí đều </sub>
bằng 1/273.
<b>Câu 60 : </b> Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 1o<sub>C thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Tính </sub>
nhiệt độ ban đầu của khí.
<b>A.</b> 2340<sub>C</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>87</sub>o<sub>C.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>321</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>107</sub>0<sub>C</sub>
<b>Câu 61 : </b> Không khí bên trong một ruột xe có áp suất 1,5atm, khi đang ở nhiệt độ 250<sub>C. Nếu để xe ngoài nắng có </sub>
nhiệt độ lên đến 500<sub>C thì áp suất khối khí bên trong ruột xe tăng thêm</sub>
<b>A.</b> 5,6%. <b>B.</b> 8,4%. <b>C.</b> 50%. <b>D.</b> 100%.
<b>Câu 62 : </b> Chọn câu đúng: Khi giãn nở khí đẳng nhiệt thì:
<b>A.</b> Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng. <b>B.</b> <sub>Áp suất khí tăng lên.</sub>
<b>C.</b> Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm. <b>D.</b> <sub>Khối lượng riêng của khí tăng lên.</sub>
<b>Câu 63 : </b> Trong điều kiện thể tích khơng đổi chất khí có nhiệt độ thay đổi từ 27o<sub>C đến 127</sub>o<sub>C, áp suất lúc ban đầu </sub>
3atm thì độ biến thiên áp suất :
<b>A.</b> Giảm 3at <b>B.</b> Tăng 1at <b>C.</b> Tăng 6at <b>D.</b> Giảm 9,4at
<b>Câu 64 : </b> Một khối khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất 1at, nhiệt độ 570<sub>C và thể tích 150cm</sub>3<sub>. khi pittơng nén khí </sub>
đến 30cm3<sub> và áp suất là 10at thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là</sub>
<b>A.</b> 3330<sub>C</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>285</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>387</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>600</sub>0<sub>C</sub>
riêng của nước là 1000kg/m3<sub>. Coi nhiệt độ khơng đổi, lấy g = 10m/s</sub>2<sub> . Thể tích của bọt khí tăng bao </sub>
<b>A.</b> 1,6 <b>B.</b> 16 <b>C.</b> 1,5 <b>D.</b> 2,6
<b>Câu 66 : </b> Trong một bình kín chứa khí ở nhịêt độ 270<sub>C và áp suất 2atm, khi đun nóng đẳng tích khí trong bình lên</sub>
đến 870<sub>C thì áp suất khí lúc đó là: </sub>
<b>A.</b> 24atm <b>B.</b> 2atm <b>C.</b> 2,4atm <b>D.</b> 0,24atm
<b>Câu 67 : </b> Trong điều kiện thể tích khơng đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là 27o<sub>C, áp suất thay đổi từ 1atm đến </sub>
4atm thì độ biến thiên nhiệt độ :
<b>A.</b> 108o<sub>C</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>900</sub>o<sub>C</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>627</sub>o<sub>C</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>81</sub>o<sub>C</sub>
<b>Câu 68 : </b> Biết ở điều kiện chuẩn khối lượng riêng của Oxy là 1,43Kg/m3<sub>. Vậy khối lượng khí Oxy đựng trong 1 </sub>
bình thể tích 10lít dưới áp suất 150atm ở 00<sub>C là:</sub>
<b>A.</b> 2,200Kg <b>B.</b> 2,130Kg <b>C.</b> 2,145Kg <b>D.</b> 2,450Kg.
<b>Câu 69 : </b> Công thức nào sau đây <b>khơng phù hợp</b> với q trình đẳng áp?
<b>A.</b> V V (1<sub>o</sub> 1 t)
273
<b>B.</b> V t <b>C.</b> V const
T <b>D.</b>
V<sub>1</sub> V<sub>2</sub>
T<sub>1</sub> T<sub>2</sub>
<b>A.</b> 4 lần; <b>B.</b> 3 lần; <b>C.</b> 2 lần; <b>D.</b> Áp suất vẫn khơng <sub>đổi</sub>
<b>Câu 71 : </b> Một bình khí ô xi có áp suất 4.105<sub> Pa, nhiệt độ 27</sub>0<sub>C, thể tích bình là 20 lít. Khối lượng khí ơ xi trong </sub>
bình là:
<b>A.</b> 20,67 g <b>B.</b> <sub>25,67 g</sub>
<b>C.</b> 102,69 g <b>D.</b> <sub>156,72 g </sub>
<b>Câu 72 : </b> Chất nào khó nén?
<b>A.</b> Chất rắn, chất lỏng. <b>B.</b> <sub>Chất khí chất rắn.</sub>
<b>C.</b> Chỉ có chất rắn. <b>D.</b> <sub>Chất khí, chất lỏng</sub>
<b>Câu 73 : </b> 176 gam CO2 rắn, khi bay hơi sẽ chiếm thể tích bao nhiêu ở nhiệt độ 300 K và áp suất 2 atm?
<b>A.</b> 24,6 lít. <b>B.</b> 49,2 lít. <b>C.</b> 9,85 lít. <b>D.</b> 246 lít.
<b>Câu 74 : </b> Trong hệ tọa độ (V, T), đường đẳng áp là đường
<b>A.</b> thẳng song song với trục hoành. <b>B.</b> <sub>hypebol.</sub>
<b>C.</b> thẳng song song với trục tung. <b>D.</b> <sub>thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.</sub>
<b>Câu 75 : </b> Phương trình nào sau đây khơng phải là phương trình của định luật Bơi-lơ – Ma-ri-ốt ?
<b>A.</b>
2
2
1
1
<i>V</i>
<i>p</i>
<i>V</i>
<i>p</i>
<b>B.</b> p.V = const. <b>C.</b>
1
2
2
1
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<b>D.</b> p1V1 = p2 V2 .
<b>Câu 76 : </b> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nhận xét về tích p.V của một lượng khí lí tướng nhất định
<b>A.</b> Khơng phụ thuộc vào nhiệt độ <b>B.</b> <sub>tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối</sub>
<b>C.</b> tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xen-xi-út <b>D.</b> <sub>tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối</sub>
<b>Câu 77 : </b> Nếu nhiệt độ tuyệt đối tăng gấp đôi và áp suất giảm một nửa thì thể tích của khối khí sẽ
<b>A.</b> tăng 4 lần <b>B.</b> giảm 4 lần <b>C.</b> tăng 2 lần <b>D.</b> giảm 2 lần.
<b>Câu 78 : </b> Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là <i>không đúng </i>
<b>A.</b> Các phân tử chuyển động không ngừng <b>B.</b> <sub>Các phân tử khí lí tưỏng chuyển động theo </sub>
đường thẳng
<b>C.</b> Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt
độ cuả vật càng cao
<b>D.</b> <sub>Chuyển động của phân tử là do lực tương tác </sub>
phân tử gây ra
<b>Câu 79 : </b>
Từ phương trình <i>PV</i> <i>nRT</i> <i>mRT</i>
<sub> Chọn câu sai:</sub>
<b>A.</b> R là hằng số và có giá trị như nhau đối với mọi
chất khí.
<b>B.</b> <sub>P tỉ lệ với m và T </sub>
<b>C.</b> R luôn bằng 8,31 <b>D.</b> <sub>V tỉ lệ với T </sub>
<b>Câu 80 : </b> Người ta điều chế khí Hidrơ và chứa vào bình lớn dưới áp suất 1atm, ở nhiệt độ 200<sub>C. Thể tích khí phải </sub>
lấy từ bình lớn ra để nạp vào bình nhỏ thể tích 20lít dưới áp suất 25atm là bao nhiêu? Xem nhiệt độ
khơng đổi.
<b>A.</b> 600lít. <b>B.</b> 400lít <b>C.</b> 500lít <b>D.</b> 700lít.
01 28 55
02 29 56
03 30 57
04 31 58
06 33 60
07 34 61
08 35 62
09 36 63
10 37 64
11 38 65
12 39 66
13 40 67
14 41 68
15 42 69
16 43 70
17 44 71
18 45 72
19 46 73
20 47 74
21 48 75
22 49 76
23 50 77
24 51 78
25 52 79
26 53 80
27 54
52. Một thanh rắn hình trụ trịn có tiết diện ngang S, độ dài ban đầu lo, làm bằng chất có suất đàn hồi E, hệ số đàn hồi của thanh
rắn là :
A.
E
l.
S
k o
B.
S
l.
E
k o
C.
o
l
S
E
k <sub>D. </sub>kES.l<sub>o</sub>
53. Gọi lo là chiều dài của thanh rắn ở OoC, l là chiều dài ở toC, là hệ số nở dài. Biểu thức nào sau đây đúng ?
A. l=lo( 1+.t) B. l=lo+ .t C. l=lo.t D.
t
.
l.
l o
0
<i>l</i>
<i>l</i>
3
2
<i>S</i>
<i>F</i>
<i>p</i> <i>A</i>
<i>m</i>
<i>N</i>
<i>A</i>
<i>N</i>
<i>m</i>
2
1
2
<i>S</i>
<i>S</i>