Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tieát 3 luyeän taäp tieát 3 luyeän taäp i muïc tieâu hs naèm kó hôn caùc kieán thöùc ñaõ hoïc qua vieäc giaûi caùc baøi taäp coù kó naêng giaûi caùc baøi taäptrong sgk 11 moät caùnh nhanh chính xaùc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.48 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>TIẾT 3: LUYỆN TẬP</i>


I.Mục tiêu:


-Hs nằm kĩ hơn các kiến thức đã học qua việc giải các bài tập
-Có kĩ năng giải các bài tậptrong sgk /11 một cánh nhanh chính xác
-Giáo dục tính cẩn thận cho hs


II.Chuẩn bị :


-Hs làm các bài tập trong sgk/11
-Gv bảng phụ , phiếu học tập


III.Nội dung:


Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng


Kiểm tra bài cũ:


Nêu điều kiện để căn
thức bậc hai có nghĩa
Nêu hđ thức về căn
thức bậc hai ?


Hoạt động1:( bài1/11)


Gv cho hai hs trình bày
bai1a;11c/11


Hoạt động 2: (bài 12)


Gv cho hs chia thành 4


tổ mỗi tổ làm một bài


Hoạt động 3:


Gv cho hs làm bài 13
vào phiếu học tập


Hs trả lời theo u cầu
của gv


Hoạt động 1:


Hs giải bài 11/11/sgk


Hoạt động 2:


Hs giải bài 12/11 trong
phiếu học tập


Hoạt động 3: giải bài 13
vào phiếu học tập , hs
làm theo tổ mỗi tổ 1 câu
, cử đại diện tổ lên bảng
trình bày


Bài 11/11:


a/ 16. 25+ 196: 49 =


4.5+ 13 : 7 = 20 +



7
13


=


7
153


b/ 36 : 2.32.18- <sub>169</sub>=


36:2.3.3-13= 2-13 = -11
c/ 81= 9= 3


Bài 12/11:tìm x để căn thức có nghĩa
a/ 2<i>x</i>7 có nghĩa khi x +7  0


x ≥ -7


b/  3<i>x</i>4 có nghóa khi -3x+4  0


-3x  -4  x 


3
4


c/


<i>x</i>




 1


1 <sub> có nghóa khi </sub>


<i>x</i>

 1


1


> 0
 -1 +x > 0  x > 1


d/ <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 vì 1+ x2 luôn luôn dương vậy
2


1<i>x</i> có nghĩa với mọi x thuộc R


Bài 13/11: rút gọn biểu thức
a/2 2


<i>a</i> -5a ( với a< 0 )


= 2 <i>a</i> -5a = -2a +5a = 3a
b/ <sub>25</sub><i><sub>a</sub></i>2 +3a (với a 0)
= 5 <i>a</i> + 3a = 5a + 3a = 8a
d/ 5 <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>6 -3a3 (với a< 0 )


= 5.2 <i><sub>a</sub></i>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hoạt động 4 :


Gv chia hs thành tổ
mỗi tổ một bàn


Hoạt động 5 :


Gv cho hs trình bày bài
15 vào phiếu học tập
Gv cóthể gợi ý :


Phân tích vế trái thành
tích , đưa về dạng A.B
= 0


* Hướng dẫn về nhà :
Xem trươc bài: “ Liên
hệ giữa phép nhân và
phép khai phương”


Hoạt động 4:


Hs chia tổ mỗi theo bàn
Đại diện bàn lên bảng
trình bày


Hoạt động 5:



Giải bài 15 vào phiếu
học tập


HS theo dõi gv dặn dị
ghi vào vở


Bài 14:phân tích thành nhân tử


a/ x2 <sub>-3 = x</sub>2 <sub>– (</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2<sub> = ( x-</sub> <sub>3</sub><sub> )(x+ </sub> <sub>3</sub>
)


c/ x2<sub> +2</sub> <sub>3</sub><sub>x +3 = x</sub>2<sub> +2</sub> <sub>3</sub><sub>x +(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2
= ( x + 3)2


Baøi 15/11: giải các phương trình
a/x2<sub> -5 = 0</sub>


( x- 5)(x+ 5) = 0


* x- 5= 0  <sub> x= </sub> 5


</div>

<!--links-->

×